Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2011/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI PHỤ LỤC QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ: 29/2010/NQ-HĐND NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2010 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHOÁ XVI - KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND - UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Luật Thuế bảo vệ môi trường ngày 15 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số: 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số: 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số: 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số: 188/2010/TT-BTC ngày 22 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định tiêu thức phân cấp nguồn thu và phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương

Sau khi xem xét Tờ trình số: 147/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị sửa đổi phần phụ lục quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang đã thảo luận và nhất trí,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi Phụ lục quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số: 29/2010/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang. (Có Phụ lục chi tiết ban hành kèm theo).

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2012, được áp dụng từ năm ngân sách 2012thời kỳ ổn định ngân sách mới 2011 - 2015.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI - Kỳ họp thứ ba thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH khóa XIII tỉnh Hà Giang;
- Các Ban và Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Chuyên viên HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Vương Mí Vàng

 

PHỤ LỤC

QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Mục thu theo MLNS

Tiểu mục thu theo MLNS

NỘI DUNG KHOẢN THU

Tỷ lệ phân chia thu NSNN (%)

TW

Tỉnh

Huyện

1000

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

100

 

 

1050

Từ 1052 đến 1099

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

1051

Thuế TNDN của các đơn vị TW hạch toán toàn ngành

100

 

 

 

 

1052 đến 1099

- Thuế TNDN từ các hoạt động SXKD không hạch toán tập trung toàn ngành của các đơn vị TW

 

100

 

 

 

 

- DNNN địa phương, Công ty TNHH một thành viên bao gồm hoạt động xổ số kiến thiết

 

100

 

 

 

 

- Tổ chức, cá nhân SXKD khác

 

 

100

 

1100

 

Thu nợ thuế chuyển thu nhập

 

 

 

 

 

1101

Thu nợ thuế chuyển thu nhập của các chủ đầu tư nước ngoài ở Việt Nam về nước

100

 

 

 

 

1102

Thu nợ thuế chuyển vốn của các chủ đầu tư trong các DN

 

100

 

 

 

1103

Thu nợ thuế chuyển thu nhập của các chủ đầu tư Việt Nam ở nước ngoài về nước

 

100

 

 

 

1149

Thu nợ thuế chuyển thu nhập khác

 

100

 

 

1150

 

Thu nhập sau thuế thu nhập

 

 

 

 

 

 

- Từ các hoạt động SXKD hạch toán tập trung toàn ngành của các đơn vị Trung ương

100

 

 

 

 

 

- Từ các hoạt động SXKD không hạch toán tập trung toàn ngành của các đơn vị Trung ương hạch toán toàn ngành

 

100

 

 

 

 

- DNNN địa phương, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên bao gồm hoạt động xổ số kiến thiết

 

100

 

 

 

 

- Tổ chức, cá nhân SXKD khác

 

 

100

 

1300

 

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

100

1400

 

Thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

- Trên địa bàn khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy - Huyện Vị Xuyên (để đầu tư trở lại Cửa khẩu quốc gia Thanh Thủy)

 

100

 

 

 

 

- Các địa bàn còn lại

 

30

70

 

1450

 

Thu giao đất trồng rừng

 

 

100

 

1600

 

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Địa bàn xã, thị trấn

 

 

 

100

 

 

- Địa bàn phường

 

 

50

50

1550

Từ 1552 đến 1599

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

1552 đến 1556

Nước thủy điện; khoáng sản kim loại; khoáng sản quý hiếm; khoáng sản phi kim loại; thuỷ sản

 

 

100

 

 

1557

Sản phẩm rừng tự nhiên

 

 

 

100

 

1599

Tài nguyên khoáng sản khác

 

 

 

 

 

 

- Thu từ các tổ chức SXKD

 

 

100

 

 

 

- Thu từ cá nhân SXKD

 

 

 

 

 

 

+ Địa bàn xã, thị trấn

 

 

 

100

 

 

+ Địa bàn phường

 

 

70

30

1700

1701, 1749

Thuế giá trị gia tăng (trừ thuế GTGT hàng nhập khẩu)

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT hàng nhập khẩu (trừ thuế GTGT hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền)

100

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền

100

 

 

 

 

 

- Doanh nghiệp Trung ương

 

100

 

 

 

 

- Tổ chức SX kinh doanh thuỷ điện (trừ DNNNTW hạch toán toàn ngành)

 

50

50

 

 

 

- Thuế GTGT từ hoạt động xổ số kiến thiết trên địa bàn thành phố Hà Giang

 

70

30

 

 

 

- Thuế GTGT từ hoạt động xổ số kiến thiết trên địa bàn các huyện

 

 

100

 

 

 

- Từ các tổ chức SXKD khác

 

 

100

 

 

 

- Từ cá nhân SXKD

 

 

 

 

 

 

+ Địa bàn xã

 

 

 

100

 

 

+ Địa bàn phường, thị trấn

 

 

70

30

1750

Từ 1751 đến 1799

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

1751

Hàng nhập khẩu (trừ thuế TTDB hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền)

100

 

 

 

 

1752

Hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền

100

 

 

 

 

1753 đến 1799

Hoạt động XSKT trên địa bàn thành phố

 

100

 

 

 

Hoạt động XSKT trên địa bàn huyện

 

 

100

 

 

Các hoạt động SXKD khác

 

 

100

 

1800

 

Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

- Từ các tổ chức SXKD ở xã, thị trấn

 

 

100

 

 

 

- Từ cá nhân, hộ SXKD ở xã, thị trấn

 

 

 

100

 

 

- Thu tổ chức, cá nhân KD ở phường

 

 

100

 

1850

 

Thuế xuất khẩu

100

 

 

 

1900

 

Thuế nhập khẩu

100

 

 

 

2000

 

Thuế bảo vệ môi trường

 

100

 

 

Từ mục 2150 đến 3050

 

Phí, lệ phí (trừ lệ phí trước bạ)

 

 

 

 

 

 

- Đơn vị thuộc TW thu, nộp NSTW

100

 

 

 

 

 

- Đơn vị cấp tỉnh thu, nộp NS cấp tỉnh (trừ phí vệ sinh, phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp, khí thải, chất thải rắn, khai thác khoáng sản)

 

100

 

 

 

2603, 2618

Phí vệ sinh; phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn huyện, thành phố

 

 

100

 

 

2621 đến 2625

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp, khí thải, chất thải rắn, khai thác khoáng sản thu trên địa bàn huyện, thành phố

 

100

 

 

 

2801

- Lệ phí trước bạ nhà, đất địa bàn phường

 

 

50

50

 

- Lệ phí trước bạ nhà, đất địa bàn xã, thị trấn

 

 

 

100

 

2802 đến 2804

Lệ phí trước bạ các loại tài sản khác

 

 

100

 

3300

 

Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước

 

 

 

 

 

 

- Tài sản của tỉnh

 

100

 

 

 

 

- Tài sản của cấp huyện, cấp xã

 

 

100

 

3350

 

Thu từ tài sản khác

 

 

 

 

 

 

- Tài sản của tỉnh

 

100

 

 

 

 

- Tài sản của cấp huyện, cấp xã

 

 

100

 

3400

 

Thu tiền bán tài sản vô hình

 

 

 

 

 

 

- Tài sản của tỉnh

 

100

 

 

 

 

- Tài sản của cấp huyện, cấp xã

 

 

100

 

3450

 

Thu từ bán tài sản được xác lập sở hữu Nhà nước

 

100

 

 

3600

 

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

 

100

 

 

3650

 

Thu từ tài sản Nhà nước giao cho Doanh nghiệp và các tổ chức kinh tế

 

 

 

 

 

 

- Từ doanh nghiệp, tổ chức của TW

100

 

 

 

 

 

- Từ DN, tổ chức của địa phương

 

100

 

 

3700

 

Thu chênh lệch giá hàng xuất khẩu, nhập khẩu và các khoản phụ thu

 

 

 

 

 

3701

Chênh lệch giá hàng xuất khẩu, nhập khẩu

100

 

 

 

 

Từ 3702 đến 3749

Các khoản phụ thu

 

100

 

 

3850

 

Thu tiền cho thuê tài sản Nhà nước

 

 

 

 

 

 

- Tài sản của tỉnh

 

100

 

 

 

 

- Tài sản của cấp huyện, cấp xã

 

 

100

 

3900

 

Thu khác từ quỹ đất

 

 

 

 

 

3901, 3902

Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích và quỹ đất công

 

 

 

100

 

3903

Thu hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất theo chế độ quy định

 

 

100

 

 

3949

Khác

 

 

100

 

4250

 

Thu tiền phạt

 

 

 

 

 

 

- Cấp tỉnh thu

 

100

 

 

 

 

- Cấp huyện thu

 

 

100

 

 

 

- Cấp xã thu

 

 

 

100

4300

 

Thu tịch thu

 

 

 

 

 

 

- Cấp tỉnh thu

 

100

 

 

 

 

- Cấp huyện thu

 

 

100

 

 

 

- Cấp xã thu

 

 

 

100

4450

 

Các khoản huy động theo quyết định của Nhà nước

 

 

 

 

 

 

- Quyết định huy động cho cấp tỉnh

 

100

 

 

 

 

- Quyết định huy động cho cấp huyện

 

 

100

 

 

 

- Quyết định huy động cho cấp xã

 

 

 

100

4500

 

Các khoản đóng góp

 

 

 

 

 

 

- Cấp tỉnh

 

100

 

 

 

 

- Cấp huyện

 

 

100

 

 

 

- Cấp xã

 

 

 

100

4650

 

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 

 

 

 

 

 

- Cấp tỉnh

 

100

 

 

 

 

- Cấp huyện

 

 

100

 

 

 

- Cấp xã

 

 

 

100

4700

 

Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp NS

 

 

 

 

 

 

- Cấp tỉnh

 

100

 

 

 

 

- Cấp huyện

 

 

100

 

 

 

- Cấp xã

 

 

 

100

4750

 

Thu huy động Quỹ Dự trữ tài chính

 

100

 

 

4800

 

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

 

 

 

 

- Cấp tỉnh

 

100

 

 

 

 

- Cấp huyện

 

 

100

 

 

 

- Cấp xã

 

 

 

100

4900

 

Các khoản thu khác

 

 

 

 

 

 

- Đơn vị cấp tỉnh thu, nộp NS cấp tỉnh

 

100

 

 

 

 

- Đơn vị cấp huyện thu, nộp NS cấp huyện

 

 

100

 

 

 

- Đơn vị cấp xã thu, nộp NS cấp xã

 

 

 

100

5050

 

Viện trợ không hoàn lại cho đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

- Trực tiếp cho tỉnh

 

100

 

 

 

 

- Trực tiếp cho cấp huyện

 

 

100

 

 

 

- Trực tiếp cho cấp xã

 

 

 

100

5100

 

Viện trợ không hoàn lại cho chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

- Trực tiếp cho tỉnh

 

100

 

 

 

 

- Trực tiếp cho cấp huyện

 

 

100

 

 

 

- Trực tiếp cho cấp xã

 

 

 

100

5150

 

Viện trợ không hoàn lại cho vay lại cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

- Trực tiếp cho tỉnh

 

100

 

 

 

 

- Trực tiếp cho cấp huyện

 

 

100

 

 

 

- Trực tiếp cho cấp xã

 

 

 

100

5200

 

Viện trợ không hoàn lại cho mục đích khác

 

 

 

 

 

 

- Trực tiếp cho tỉnh

 

100

 

 

 

 

- Trực tiếp cho cấp huyện

 

 

100

 

 

 

- Trực tiếp cho cấp xã

 

 

 

100

5350

 

Thu nợ gốc cho vay đầu tư phát triển

 

100

 

 

5550

 

Thu bán cổ phần của Nhà nước

 

 

 

 

 

 

- DN của Trung ương

100

 

 

 

 

 

- DN của địa phương

 

100