HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 326/2010/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 08 tháng 7 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TỈNH SƠN LA THỜI KỲ 2011- 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2010 của UBND tỉnh về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La thời kỳ 2011 - 2015; Báo cáo thẩm tra số 574/BC-KTNS ngày 02 tháng 7 năm 2010 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; tổng hợp ý kiến thảo luận của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La thời kỳ 2011 - 2015 với các nội dung như sau:
Số TT | Nội dung các khoản thu | Tỷ lệ phân chia (%) | ||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện, thành phố | Ngân sách xã, phường, thị trấn | ||
1 | Thu từ doanh nghiệp Trung ương quản lý |
|
|
|
| 100 |
|
| |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 100 |
|
|
| - Thuế tài nguyên |
|
|
|
| Tr.đó: + Thuế tài nguyên nước Thuỷ điện Hoà Bình, Thuỷ điện Sơn La và các Thuỷ điện có công suất từ 100 MW trở lên | 100 |
|
|
| + Thuế tài nguyên nước các Thuỷ điện có công suất dưới 100 MW |
| 100 |
|
| + Thuế tài nguyên từ khai thác khoáng sản |
| 70 | 30 |
| - Thuế môn bài | 100 |
|
|
2 | Thu từ doanh nghiệp do địa phương quản lý, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Công ty cổ phần và chi nhánh các doanh nghiệp tỉnh khác đóng trên địa bàn tỉnh do Cục thuế quản lý thu |
|
|
|
| 100 |
|
| |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 100 |
|
|
| - Thuế tài nguyên |
|
|
|
| Tr.đó: + Thuế tài nguyên nước thuỷ điện (Nhà máy có công suất từ 100MW trở lên) | 100 |
|
|
| + Thuế tài nguyên nước các Thuỷ điện có công suất dưới 100 MW |
| 100 |
|
| + Thuế tài nguyên từ khai thác khoáng sản |
| 70 | 30 |
| - Thuế môn bài | 100 |
|
|
| - Thu hoàn vốn (DN có vốn tham gia của Nhà nước) | 100 |
|
|
3 | Thu từ hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp tỉnh khác kinh doanh trên địa bàn huyện, thành phố do Chi cục thuế quản lý thu |
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng (Bao gồm cả Nhà máy thuỷ điện có công suất dưới 100 MW) |
| 100 |
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp (Bao gồm cả Nhà máy thuỷ điện có công suất dưới 100 MW) |
| 100 |
|
| - Thuế tài nguyên |
|
|
|
| Tr.đó: + Thuế tài nguyên nước thuỷ điện (Nhà máy có công suất dưới 100MW) |
| 100 |
|
| + Thuế tài nguyên từ khai thác khoáng sản |
| 70 | 30 |
| - Thuế môn bài |
| 100 |
|
4 | Thu hoạt động kinh doanh của cá nhân, hộ kinh doanh (không kể hoạt động kinh doanh vận tải) |
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
| + Trên địa bàn xã, thị trấn |
|
| 100 |
| + Trên địa bàn phường |
| 70 | 30 |
| - Thuế tài nguyên |
|
|
|
| Tr.đó: Thuế tài nguyên từ khai thác khoáng sản |
| 70 | 30 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| 100 |
|
| - Thuế môn bài |
|
|
|
| + Trên địa bàn xã, thị trấn |
|
| 100 |
| + Trên địa bàn phường |
| 50 | 50 |
5 | Thuế thu từ hoạt động kinh doanh vận tải của các cá nhân, hộ tư nhân |
|
| 100 |
6 | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
| - Các tổ chức kinh tế do Cục thuế quản lý thu | 100 |
|
|
| - Các tổ chức kinh tế do Chi cục thuế quản lý thu |
| 100 |
|
7 | Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
| - Người lao động tại các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế do Cục thuế quản lý thu thuế; cán bộ, công chức, viên chức tại các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh | 100 |
|
|
| - Người lao động tại các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế do Chi cục thuế quản lý thu thuế; cán bộ, công chức, viên chức tại các cơ quan, đơn vị cấp huyện |
| 100 |
|
| - Cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn |
|
| 100 |
| - Thu nhập cá nhân từ quà tặng và thừa kế |
| 100 |
|
| - Thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản |
|
|
|
| + Trên địa bàn xã, thị trấn |
| 30 | 70 |
| + Trên địa bàn phường |
| 50 | 50 |
| - Thuế thu nhập các nhân do các cơ quan, tổ chức khấu trừ tại nguồn để nộp ngân sách nhà nước |
|
|
|
| + Do các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế do Cục thuế tỉnh quản lý thu thuế và các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện khấu trừ của người nộp thuế để nộp ngân sách nhà nước | 100 |
|
|
| + Do các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế do Chi cục thuế quản lý thu thuế và các cơ quan, đơn vị cấp huyện thực hiện khấu trừ của người nộp thuế để nộp ngân sách nhà nước |
| 100 |
|
| + Do UBND xã, phường, thị trấn thực hiện khấu trừ của người nộp thuế để nộp ngân sách nhà nước |
|
| 100 |
| - Thuế thu nhập cá nhân từ các khoản thu nhập khác |
|
|
|
| + Do Cục thuế tỉnh quản lý thu thuế | 100 |
|
|
| + Do Chi cục thuế huyện, thành phố quản lý thu thuế |
| 100 |
|
8 | Thu tiền cho thuê đất |
|
|
|
| - Các tổ chức do Cục thuế quản lý thu thuế | 100 |
|
|
| Riêng thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước đối với hoạt động khoáng sản |
| 70 | 30 |
|
| 100 |
| |
| Riêng thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước đối với hoạt động khoáng sản |
| 70 | 30 |
9 | Thu tiền cấp quyền sử dụng đất |
|
|
|
| - Thu của các tổ chức, hộ gia đình do Chi cục thuế quản lý thu |
|
|
|
| + Trên địa bàn xã, thị trấn |
| 90 | 10 |
| + Trên địa bàn phường |
| 100 |
|
| - Thu của các tổ chức kinh tế do Cục thuế quản lý thu | 100 |
|
|
10 | Thuế thu nhập chuyển quyền sử dụng đất do các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế nộp | 100 |
|
|
11 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
| - Các tổ chức kinh tế nộp | 100 |
|
|
| - Các hộ gia đình nộp |
|
| 100 |
12 | Lệ phí trước bạ (trừ trước bạ nhà, đất) |
| 100 |
|
13 | Lệ phí trước bạ nhà đất |
|
|
|
| - Trên địa bàn xã, thị trấn |
| 20 | 80 |
| - Trên địa bàn phường |
| 70 | 30 |
|
|
| ||
| - Trên địa bàn xã, thị trấn |
| 20 | 80 |
| - Trên địa bàn phường |
| 50 | 50 |
15 | Thu tiền cho thuê đất, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước (kể cả tiền sử dụng đất theo nhà) | 100 |
|
|
16 | Thu từ xổ số kiến thiết | 100 |
|
|
17 | Thu phí xăng dầu |
|
|
|
| 100 |
|
| |
|
| 100 |
| |
18 | Các khoản phí, lệ phí theo quy định của pháp luật |
|
|
|
| - Nộp ngân sách tỉnh | 100 |
|
|
| - Nộp ngân sách huyện, thành phố |
| 100 |
|
| - Nộp ngân sách xã, phường, thị trấn |
|
| 100 |
19 | Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản và phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
| 70 | 30 |
20 | Tiền thu hồi vốn, thu hồi tiền vay, thu nhập từ vốn góp của ngân sách cấp tỉnh | 100 |
|
|
21 | Thu phạt vi phạm an toàn giao thông |
|
|
|
| - Tỉnh thu | 100 |
|
|
| - Huyện, thành phố thu | 90 | 10 |
|
22 | Thu phạt vi phạm Luật Bảo vệ và Phát triển rừng |
|
|
|
| - Chi cục kiểm lâm thu | 100 |
|
|
| - Huyện, thành phố thu |
| 100 |
|
| - Xã, phường, thị trấn thu |
|
| 100 |
23 | Đóng góp tự nguyện của tổ chức, cá nhân ở trong và ngoài nước (theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
| - Cho tỉnh | 100 |
|
|
| - Cho huyện, thành phố |
| 100 |
|
| - Cho xã, phường, thị trấn |
|
| 100 |
24 | Viện trợ không hoàn lại của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài theo quy định của pháp luật |
|
|
|
| - Cho tỉnh | 100 |
|
|
| - Cho huyện, thành phố |
| 100 |
|
| - Cho xã, phường, thị trấn |
|
| 100 |
25 | Thu hoạt động sự nghiệp theo quy định của pháp luật |
|
|
|
| - Nộp ngân sách tỉnh | 100 |
|
|
| - Nộp ngân sách huyện, thành phố |
| 100 |
|
| - Nộp ngân sách xã, phường, thị trấn |
|
| 100 |
26 | Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản |
|
|
|
| - Của huyện, thành phố |
| 100 |
|
| - Của xã, thị trấn |
|
| 100 |
| - Của phường |
|
| 100 |
27 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính địa phương | 100 |
|
|
28 | Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau |
|
|
|
| - Chuyển nguồn ngân sách cấp tỉnh | 100 |
|
|
| - Chuyển nguồn ngân sách cấp huyện |
| 100 |
|
| - Chuyển nguồn ngân sách cấp xã |
|
| 100 |
29 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
| - Ngân sách Trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh | 100 |
|
|
| - Ngân sách tỉnh bổ sung cho ngân sách cấp huyện |
| 100 |
|
| - Ngân sách Huyện bổ sung cho ngân sách cấp xã |
|
| 100 |
30 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
|
| - Kết dư ngân sách cấp tỉnh (không bao gồm bổ sung quỹ dự trữ tài chính) | 100 |
|
|
| - Kết dư ngân sách cấp huyện |
| 100 |
|
| - Kết dư ngân sách cấp xã |
|
| 100 |
31 | Thu khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
| - Đơn vị Trung ương nộp | 100 |
|
|
| - Đơn vị tỉnh nộp | 100 |
|
|
| - Đơn vị huyện, thành phố nộp |
| 100 |
|
| - Xã, phường, thị trấn nộp |
|
| 100 |
32 | Thu phạt vi phạm hành chính đối với các hoạt động khoáng sản |
| 70 | 30 |
|
|
|
|
|
Điều 2. Hiệu lực thi hành: Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh hướng dẫn và tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khoá XII, kỳ họp thứ 14 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1 Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 325/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La thời kỳ 2011-2015 và Nghị quyết 326/2010/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La thời kỳ 2011-2015
- 2 Nghị quyết 48/2013/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 326/2010/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La thời kỳ 2011 - 2015
- 3 Nghị quyết 66/2014/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La thời kỳ 2011 - 2015
- 4 Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành từ năm 1998 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013
- 5 Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2014
- 6 Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2014
- 1 Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011 - 2015) do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2 Quyết định 04/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 54/2010/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách 2011-2015 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 3 Nghị quyết 28/2011/NQ-HĐND sửa đổi phụ lục quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn kèm theo Nghị quyết 29/2010/NQ-HĐND do tỉnh Hà Giang ban hành
- 4 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 5 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7 Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 9 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011 - 2015) do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2 Quyết định 04/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 54/2010/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách 2011-2015 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 3 Nghị quyết 28/2011/NQ-HĐND sửa đổi phụ lục quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn kèm theo Nghị quyết 29/2010/NQ-HĐND do tỉnh Hà Giang ban hành