HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/NQ-HĐND | Bình Dương, ngày 30 tháng 11 năm 2018 |
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN 20 TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN, TỈNH BÌNH DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thông tin (nay là Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 5362/TTr-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đặt tên 20 tuyến đường trên địa bàn thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 108/BC-HĐND ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định đặt tên 20 tuyến đường thuộc địa bàn 05 phường của thị xã Tân Uyên, gồm: Thái Hòa, Tân Phước Khánh, Tân Hiệp, Uyên Hưng, Khánh Bình.
(Kèm theo phụ lục danh mục 20 tuyến đường được đặt tên trên địa bàn 05 phường của thị xã Tân Uyên).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 20 TUYẾN ĐƯỜNG ĐƯỢC ĐẶT TÊN TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | SỐ HIỆU TÊN ĐƯỜNG HIỆN TẠI | ĐẶT TÊN MỚI | ĐIỂM ĐẦU | ĐIỂM CUỐI | KẾT CẤU | QUY MÔ | |||||||||
Chiều dài (m) | Chiều rộng (m) | ||||||||||||||
ĐƯỜNG ĐH (ĐƯỜNG THỊ XÃ) | |||||||||||||||
1 | ĐH-401 | Trần Công An | ĐT747a (km 3 + 2) (Cầu Thạnh Hội - P. Thái Hòa) | Ranh P. Thái Hòa giáp với P. An Phú, TX. Thuận An và P. Tân Bình, TX. Dĩ An | Bê tông nhựa | 2.450 | 7 | ||||||||
2 | ĐH-402 | Võ Thị Sáu | ĐT747b (km 1 + 840) (Ngã ba Đình Bưng Cù - P. Tân Phước Khánh) | ĐH-403 Ngã ba Đài Chiến Thắng - P. Tân Phước Khánh (Đoạn dự kiến đặt tên Lý Tự Trọng ) | Bê tông nhựa | 4.400 | 7 | ||||||||
3 | ĐH-403 | Lý Tự Trọng | ĐT746 (km 2 + 800) (Chợ Tân Phước Khánh - P. Tân Phước Khánh) | ĐT743 (Giáp ranh P. Bình Chuẩn, TX. Thuận An ) | Bê tông nhựa | 2.400 | 7 | ||||||||
4 | ĐH-405 | Trần Đại Nghĩa | ĐT746 (km 1+700) P. Tân Phước Khánh | Cầu Bình Hòa (Giáp ranh P. Tân Phước Khánh và xã Tân Vĩnh Hiệp) | Bê tông nhựa | 1.270 | 5 | ||||||||
5 | ĐH-406 | Lê Quang Định | ĐT746 (km 11 + 878) (Ngã ba Cây xăng An Lộc - phường Khánh Bình) | ĐT747b (km 7 + 250) (Cầu Khánh Vân, P. Khánh Bình) | Bê tông nhựa | 5.000 | 7 | ||||||||
6 | ĐH-407 | Nguyễn Tri Phương | ĐT746 (km 6 + 970) (Ngã ba Tân Long - phường Tân Hiệp) | Hướng đi giáp ĐT742 (Giáp ranh P. Tân Hiệp và xã Phú Chánh) | Láng nhựa | 3.194 | 7 | ||||||||
7 | ĐH-409 | Vĩnh Lợi | ĐT747b (km 13 + 460) (Khu công nghiệp Nam Tân Uyên - P. Tân Hiệp) | Cầu Vĩnh Lợi (Giáp ranh P. Tân Hiệp và xã Vĩnh Tân) | Láng nhựa | 7.000 | 7 | ||||||||
8 | ĐH-411 | Huỳnh Văn Nghệ | Cầu Tân Lợi (phường Uyên Hưng) | ĐT746 (km 15 + 250) (Ngã ba Mười Muộn - phường Uyên Hưng) | Bê tông nhựa | 4.700 (3.100 + 1.600) | 7 | ||||||||
ĐH-422 | 12 | ||||||||||||||
9 | ĐH-412 | Tố Hữu | Ngã 3 Thị Đội - P. Uyên Hưng (Đoạn dự kiến đặt tên Huỳnh Văn Nghệ ) | ĐT747a (km 16 + 060) (Dốc Bà Nghĩa - phường Uyên Hưng) | Bê tông nhựa | 1.700 | 12 | ||||||||
10 | ĐH-417 | Tô Vĩnh Diện | ĐT747b (km 6 + 088 - phường Tân Phước Khánh) | ĐT746 (km 02 + 968) (Chợ Tân Phước Khánh - phường Tân Phước Khánh) | Bê tông nhựa | 3.400 | 7 | ||||||||
11 | ĐH-418 | Trịnh Hoài Đức | ĐT747a (km 9 + 270) (Ngã ba Cây số 18 - phường Khánh Bình) | ĐT746 (km 7 + 950) (Ngã tư nhà thờ - phường Tân Hiệp) | Bê tông nhựa | 5.500 | 7 | ||||||||
12 | ĐH-420 | Nguyễn Hữu Cảnh | ĐT747a (km 15+ 600) (Ngã ba Công ty Bayer - phường Uyên Hưng) | ĐT746 (km 13 + 100) (Dốc Cây Quéo - phường Uyên Hưng) | Bê tông nhựa | 2.800 | 12 | ||||||||
13 | ĐH-421 | Lê Quý Đôn | ĐH 412 (Dự kiến đặt tên đường Tố Hữu - phường Uyên Hưng) | ĐT747a (km 14 + 825) (Gò Tượng - phường Uyên Hưng) | Bê tông nhựa | 1.520 | 5 | ||||||||
14 | ĐH-423 | Nguyễn Khuyến | ĐT746 (km 7 + 950) (Ngã tư Nhà Thờ - P. Tân Hiệp | ĐH409 (dự kiến đặt tên đường Vĩnh Lợi) (Ngã tư Bà Tri - P. Tân Hiệp) | Láng nhựa | 4.800 | 7 | ||||||||
15 | ĐH-425 | Phan Đình Phùng | ĐT747a (km 12 + 875) (Cầu Rạch Tre - P. Uyên Hưng | ĐH420 (Dự kiến đặt tên đường Nguyễn Hữu Cảnh - phường Uyên Hưng) | Bê tông nhựa | 1.970 |
5
| ||||||||
ĐƯỜNG ĐĐT (ĐƯỜNG NỘI Ô PHƯỜNG UYÊN HƯNG) | |||||||||||||||
16 | ĐĐT Uyên Hưng 03 | Huỳnh Thị Chấu | ĐT747a (km 14+076) (Trụ sở khối Mặt trận - Đoàn thể phường Uyên Hưng - khu phố 2) | ĐT747a (km13 + 338) khu phố 1 | Bê tông nhựa | 1.091 (306 + 785) |
4 | ||||||||
ĐĐT Uyên Hưng 07 | |||||||||||||||
17 | ĐĐT Uyên Hưng 10 | Đoàn Thị Liên | ĐĐT Uyên Hưng 12 (Dự kiến đặt tên đường Trương Thị Nở - khu phố 3) | ĐT747a (km 13+138) khu phố 3 | Bê tông nhựa | 532 | 4 | ||||||||
18 | ĐĐT Uyên Hưng 12 | Trương Thị Nở | Đường ĐT746 nối dài - khu phố 3 | ĐT747a (km 13 + 395) khu phố 3 | Bê tông nhựa | 750,7 | 4 | ||||||||
19 | ĐĐT Uyên Hưng 22 | Từ Văn Phước | Đường ĐH422 (Dự kiến đặt tên đường Huỳnh Văn Nghệ) (km 0+584) khu phố 5 | ĐH412 (Dự kiến đặt tên đường Tố Hữu - khu phố 7) | Bê tông nhựa | 1.345 | 4 | ||||||||
20 | ĐĐT Uyên Hưng 25 | Lê Thị Cộng | ĐH412 (km 0+957) (Dự kiến đặt tên đường Tố Hữu, khu phố 7) | ĐT747a (km 15+31) (khu phố 7) | Bê tông nhựa | 922 | 4 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
- 1 Nghị quyết 193/2018/NQ-HĐND về đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2018
- 2 Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 6 Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 1 Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 3 Nghị quyết 193/2018/NQ-HĐND về đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2018