- 1 Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2 Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 44/2023/QĐ-UBND về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Cát Tiến, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 46/2023/QĐ-UBND về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2023
- 7 Quyết định 45/2023/QĐ-UBND về đặt tên đường trên địa bàn thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/NQ-HĐND | Trà Vinh, ngày 31 tháng 7 năm 2023 |
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TRÀ VINH, TỈNH TRÀ VINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa và Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 3244/TTr-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về dự thảo Nghị quyết đặt tên đường trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh; trên cơ sở thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên 17 tuyến đường trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh (đính kèm Phụ lục).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo triển khai thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X - kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 31 tháng 7 năm 2023./.
| KT. CHỦ TỊCH |
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TRÀ VINH, TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
I. ĐỐI VỚI NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG HIỆN HỮU ĐÃ ĐẶT TÊN VÀ NỐI DÀI THÊM
Số TT | Tuyến đường hiện hữu đã đặt tên | Tuyến đường nối dài | Tổng chiều dài toàn tuyến (bao gồm tuyến đường hiện hữu tuyến đường nối dài) (m) | Tên đặt mới | ||||
Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (m) | Nền đường (m) | Mặt đường (m) | ||||
01 | Nguyễn Đáng (Từ cầu Long Bình 2 - Ngã tư đường Nguyễn Thị Minh Khai) | Ngã tư đường Nguyễn Thị Minh Khai | Cầu Trà Đét (Nguyệt Hóa) | 3.675 | 34 | 18 | 5.067 | Nguyễn Đáng |
02 | Trần Phú (Giáp đường Bạch Đằng - Giáp ngã tư đường Nguyễn Thị Minh Khai - đường Trần Phú) | Giáp ngã tư đường Nguyễn Thị Minh Khai | Giáp đường Võ Văn Kiệt | 365 | 17 | 7 | 1.315 | Trần Phú |
03 | Lê Văn Tám (Giáp Quốc Lộ 60 - giáp đường Nguyễn Chí Thanh) | Ngã tư đường Nguyễn Chí Thanh | Cuối đường Đông Khởi | 365 | 9 | 6 | 4.665 | Lê Văn Tám |
04 | Ngô Quốc Trị (Đường vào khu tái định cư phường 1) | Ngã tư đường Võ Văn Kiệt | Giáp đường D1 | 338 | 34 | 7 | 994 | Ngô Quốc Trị |
II. ĐỐI VỚI NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG HIỆN HỮU CHƯA ĐẶT TÊN
Số TT | Tuyến đường hiện hữu chưa đặt tên | Điểm đầu | Điểm cuối | Nền đường (m) | Mặt đường (m) | Tổng chiều dài toàn tuyến (m) | Tên đặt mới |
01 | Đường bên hông Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Giáp đường Phạm Ngũ Lão (Phường 1) | Cuối đường (dự kiến đấu nối đường Ngô Quyền nối dài) | 22 | 7 | 317 | Lưu Hữu Phước |
02 | Tuyến 2B (Phường 1) | Giáp đường Võ Văn Kiệt (Phường 1) | Giáp hẻm sau Công viên Phạm Ngũ Lão | 7 | 6 | 488,28 | Lâm Văn Vững |
03 | Đường D5 (Phường 5) | Giáp đường Đường Hùng Vương (Phường 5) | Giáp kênh Điệp Thạch (Phường 5) | 19 | 6 | 1.423 | Trần Văn Giàu |
04 | Đường Đại đội Trinh sát (Phường 7) | Giáp đường Võ Nguyên Giáp (Phường 7) | Giáp đường D10 (đường sau Trung tâm hội nghị tỉnh) | 26 | 5,5 | 265 | Trần Văn Khê |
05 | Hẻm Agribank (Khóm 6, phường 8) | Giáp đường Lê Văn Tám (Phường 8) | Giáp đường Lê Hồng Phong (Phường 8) | 17 | 5 | 552 | Lê Văn Đẹt |
06 | Đường hẻm số 4 (Khóm 8, phường 8) | Giáp đường Sơn Vọng (Phường 8) | Giáp đường Lê Văn Tám (Phường 8) | 20 | 6 | 895 | Huỳnh Văn Qưởn |
07 | Hẻm Lý Sơn Xây (Phường 8) | Giáp đường Sơn Vọng (Phường 8) | Giáp đường Sơn Thông | 16 | 6-4 | 520 | Lâm Sắc |
08 | Đường Lia’s (Khóm 5, phường 8 | Giáp đường Nguyễn Du (Phường 8) | Giáp Quốc lộ 60 (Phường 8) | 19 | 6 | 520 | Viễn Châu |
09 | Đường hẻm trại cưa | Giáp đường Nguyễn Chí Thanh (Phường 9) | Giáp đường Đồng Khởi (Phường 9) | 6 | 5 | 284,40 | Hồ Đức Thắng |
10 | Đường hẻm đối diện nghĩa địa Điệp Thạch (Khóm 1, phường 9) | Giáp đường Nguyễn Chí Thanh (Phường 9) | Giáp đường Đồng Khởi (Phường 9) | 16 | 5 | 285,67 | Lê Văn Vĩnh |
11 | Đường hẻm Quận Nhuần (Khóm 1, phường 9) | Giáp đường Nguyễn Chí Thanh (Phường 9) | Giáp đường Đồng Khởi (Phường 9) | 26 | 5 | 265,75 | Lê Thanh Mừng |
12 | Đường 135 (Khóm 5, phường 9) | Giáp đường Lê Văn Tám (Phường 9) | Cuối đường (Giáp kênh) | 22 | 3,5 | 510 | Lâm Phái |
13 | Đường giao thông nông thôn | Giáp Cầu Sóc ruộng (Long Đức) | Giáp đường Trương Văn Kỉnh (Long Đức) | 17 | 3,5 | 3.053 | Lê Văn Chữ |
- 1 Quyết định 44/2023/QĐ-UBND về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Cát Tiến, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 46/2023/QĐ-UBND về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2023
- 3 Quyết định 45/2023/QĐ-UBND về đặt tên đường trên địa bàn thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2023