- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Đầu tư công 2019
- 4 Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 5 Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 điều chỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Nghệ An ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 13 tháng 11 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 7746/TTr-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 kéo dài sang năm 2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 gắn với điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020
1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 kéo dài sang năm 2020 gắn với điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020: Chi tiết tại biểu số 1 kèm theo.
2. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 gắn với điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020: Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo.
3. Điều chuyển, phân bổ số vốn quy hoạch, chuẩn bị đầu tư (nguồn vốn chưa phân bổ) và vốn thu hồi tồn ngân chưa phân bổ: Chi tiết tại biểu số 03 kèm theo.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào danh mục và mức vốn đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết này để giao chi tiết cho các đơn vị triển khai thực hiện kịp thời.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 13 tháng 11 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày được thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình | Chủ đầu tư | Kế hoạch trung hạn 2016-2020 | Kế hoạch vốn 2019 kéo dài sang năm 2020 | Điều chỉnh tăng ( ), giảm (-) kế hoạch trung hạn 2016-2020 | Kế hoạch trung hạn 2016-2020 sau điều chỉnh vốn kéo dài 2019 sang 2020 | Đề xuất điều chỉnh (tăng , giảm -) KH 2019 kéo dài sang năm 2020 | KH 2019 kéo dài sang năm 2020 sau khi điều chỉnh | Ghi chú |
| Tổng số |
| 42.343,000 | 2.460,449 | 0,000 | 42.343,000 | 0,000 | 2.460,449 |
|
| Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018, Quyết định 5599/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 và được phép kéo dài tại Quyết định 962/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Nguồn ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
| |
I | Danh mục dự án cắt giảm chỉ tiêu kế hoạch vốn | 33.343,000 | 2.460,449 | -2.100,000 | 31.243,000 | -2.460,449 | 0,000 |
| |
1 | Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc và nhà khám chữa bệnh của Trung tâm chăm sóc sức khỏe Sinh sản tỉnh Nghệ An (giai đoạn 2) | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Nghệ An (nay là Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Nghệ An) | 8.374,000 | 1.000,000 | -1.000,000 | 7.374,0 | -1.000,0 | 0,000 |
|
2 | Bệnh viện Nội tiết (giai đoạn 2) | Bệnh viện Nội tiết Nghệ An | 15.000,000 | 1.000,000 | -1.000,000 | 14.000,0 | -1.000,0 | 0,000 |
|
3 | Cơ sở vật chất Trung tâm Y tế huyện Đô Lương | Trung tâm Y tế huyện Đô Lương | 5.800,000 | 100,000 | -100,000 | 5.700,0 | -100,0 | 0,000 |
|
4 | Chợ trung tâm xã Đức Sơn | UBND xã Đức Sơn, huyện Anh Sơn | 4.169,000 | 360,449 |
| 4.169,0 | -360,4 | 0,000 |
|
II | Danh mục dự án bổ sung kế hoạch vốn từ nguồn cắt giảm vốn của các dự án | 9.000,000 | 0,000 | 2.100,000 | 11.100,000 | 2.460,449 | 2.460,449 |
| |
| Công trình trả nợ |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Nâng cấp Trung tâm Nội tiết thành Bệnh viện Nội tiết | Bệnh viện Nội tiết Nghệ An | 0,000 | 0 | 2.100 | 2.100,0 | 2.100,0 | 2.100,000 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Sửa chữa, nâng cấp đập tràn Khe Sừng, xã Hoa Sơn, huyện Anh Sơn | UBND huyện Anh Sơn | 9.000,000 | 0 |
| 9.000,0 | 360,449 | 360,449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình | Chủ đầu tư | Kế hoạch trung hạn 2016-2020 | Kế hoạch vốn năm 2020 | Bổ sung, chỉnh tăng ( ), giảm (-) kế hoạch trung hạn 2016-2020 | Kế hoạch trung hạn 2016-2020 sau điều chỉnh kế hoạch 2020 | Đề xuất điều chỉnh (tăng , giảm -) kế hoạch năm 2020) | KH 2020 sau khi điều chỉnh | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
| 244.555,000 | 67.150,000 | 0,000 | 244.555,000 | 0,000 | 67.150,000 |
|
| Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 (Quyết định số 5299/QĐ-UBND ngày 20/12/2019) |
|
|
|
|
|
|
| |
| Nguồn ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
| |
I | Danh mục dự án cắt giảm chỉ tiêu kế hoạch vốn | 94.756,000 | 36.750,000 | -32.697,257 | 62.058,743 | -32.697,257 | 4.052,743 |
| |
1 | Thay đổi nguồn nước thô bị ô nhiễm của Nhà máy nước Diễn Châu | Công ty cổ phần cấp nước Diễn Châu | 13.500,000 | 4.700,000 | -4.700,000 | 8.800,000 | -4.700,000 | 0,000 |
|
2 | Mở rộng, nâng cấp Nhà máy nước Cầu Giát, huyện Quỳnh Lưu | Công ty cổ phần cấp nước Quỳnh Lưu | 22.800,000 | 10.300,000 | -10.300,000 | 12.500,000 | -10.300,000 | 0.000 |
|
3 | Hệ thống cấp nước sạch cho các khu vực dân cư trung tâm trên địa bàn thành phố Vinh và huyện Hưng Nguyên | UBND thành phố Vinh | 26.850,000 | 8.050,000 | -8.050,000 | 18.800,000 | -8.050,000 | 0,000 |
|
4 | Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp một số hạng mục công trình thuộc Bệnh viện Nhi Nghệ An (Hạng mục: Nhà khoa sản nhi 7 tầng) | Bệnh viện Nhi Nghệ An (nay là Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An) | 10.000,000 | 5.000,000 | -5.000,000 | 5.000,000 | -5.000,000 | 0,000 |
|
5 | Nhà học đa năng kiêm Thư viện điện tử tại cơ sở 2 Trường Cao đẳng nghề Du lịch-Thương mại Nghệ An | Trường Cao đẳng nghề Du lịch-Thương mại Nghệ An | 5.606,000 | 1.100,000 | -117,257 | 5.488,743 | -117,257 | 982,743 |
|
6 | Dự án đầu tư (Mua sắm trang thiết bị) trường THPT chuyên Phan Bội Châu | Trường THPT chuyên Phan Bội Châu | 1.000,000 | 1.000,000 | -1.000,00 | 0,000 | -1.000,000 | 0,000 |
|
7 | Đường giao thông từ thị trấn Quỳ Hợp đi xã Châu Đình, huyện Quỳ Hợp | UBND huyện Quỳ Hợp | 11.000,000 | 4.200,000 | -1.830,000 | 9.170,000 | -1.830,000 | 2.370,000 |
|
8 | Đầu tư xây dựng và nâng cấp hệ thống xử lý nước thải cho các bệnh viện: Bệnh viện đa khoa huyện Tân Kỳ, Bệnh viện đa khoa huyện Đô Lương, bệnh viện đa khoa huyện Quỳnh Lưu và Bệnh viện đa khoa khu vực Tây Bắc, thuộc dự án tăng cường hệ thống y tế tỉnh Nghệ An sử dụng vốn ODA của CHLB Đức | Sở Y tế | 4.000,000 | 2.400,000 | -1.700,000 | 2.300,000 | -1.700,000 | 700,000 |
|
II | Danh mục dự án bổ sung kế hoạch vốn từ nguồn cắt giảm vốn của các dự án | 149.799,000 | 30.400,000 | 32.697,257 | 182.496,257 | 32.697,257 | 63.097,257 |
| |
| Công trình trả nợ |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng khu neo đậu tránh trú bão Lạch Vạn, huyện Diễn Châu (giai đoạn 2) | UBND huyện Diễn Châu | 0,000 | 0,000 | 4.700,000 | 4.700,000 | 4.700,000 | 4.700,000 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Xây dựng công trình tránh trú bão cho tàu thuyền đánh bắt hải sản vùng Lạch Quèn, huyện Quỳnh Lưu | UBND huyện Quỳnh Lưu | 0,000 | 0,000 | 10.300,000 | 10.300,000 | 10.300,000 | 10.300,000 |
|
3 | Đường từ KCN Hoàng Mai II đến NM xi măng Tân Thắng, huyện Quỳnh Lưu | BQL các dự án xây dựng dân dụng và kỹ thuật hạ tầng đô thị (nay là BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Nghệ An) | 120.800,000 | 22.800,000 | 8.050,000 | 128.850,000 | 8.050,000 | 30.850,000 |
|
4 | Bệnh viện mắt Nghệ An | Bệnh viện mắt Nghệ An | 17.899,000 | 5.600,000 | 6.117,257 | 24.016,257 | 6.117,257 | 11.717,257 |
|
5 | Bãi xử lý rác thải thị trấn Quỳ Hợp và các xã phụ cận | UBND huyện Quỳ Hợp | 9.100,000 |
| 1.830,000 | 10.930.000 | 1.830,000 | 1.830,000 |
|
6 | Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Nghệ An | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2.000,000 | 2.000,000 | 1.700,000 | 3.700,000 | 1.700,000 | 3.700,000 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình | Chủ đầu tư | Kế hoạch trung hạn 2016-2020 | Kế hoạch vốn năm 2020 | Bổ sung kế hoạch trung hạn 2016- 2020 | Kế hoạch 2016-2020 sau bổ sung | Chỉ tiêu kế hoạch vốn | Trong đó | Ghi chú | ||
Vốn kéo dài sang năm 2020 | Vốn kế hoạch năm 2020 | Vốn từ nguồn tồn ngân bố trí kế hoạch 2020 | |||||||||
| Tổng số |
|
|
|
| 30.952,535669 | 12.780,000000 | 11.116,000000 | 7.056,535669 |
| |
I | Quy hoạch và chuẩn bị đầu tư cho giai đoạn 2021-2025 (bố trí sau) tại mục 28.I và mục 4.II Quyết định số 5299/QĐ-UBND ngày 20/12/2020 của UBND tỉnh |
|
|
|
| 23.896,000000 | 12.780,000000 | 11.116,000000 | 0,000000 |
| |
| Phân bổ và chuyển vốn cho các dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường D4 trong KKT Đông Nam Nghệ An | BQL Khu kinh tế Đông Nam | 30.000,000000 | 30.000,000000 | 22.896,000000 | 52.896,000000 | 22.896,000000 | 12.780,000000 | 10.116,000000 |
|
|
| Quy hoạch và chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Quy hoạch tỉnh Nghệ An thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
| 1.000,000000 | 1.000,000000 | 1.000,000000 |
| 1.000,000000 |
|
|
II | Phân bổ vốn tồn ngân chưa phân bổ chi tiết tại Quyết định số 662/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của UBND tỉnh |
|
|
|
| 7.056,535669 | 0,000000 | 0,000000 | 7.056,535669 |
| |
| Công trình trả nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Khe Nốc, xã Sơn Thành, huyện Yên Thành | UBND huyện Yên Thành | 5.000,000000 | 0,000000 | 1.400,000000 | 6.400,000000 | 1.400,000000 |
|
| 1.400,000000 |
|
2 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Đồng Lội, xã Tân Phú. huyện Tân Kỳ | UBND huyện Tân Kỳ | 9.500,000000 | 1.500,000000 | 900,000000 | 10.400,000000 | 900,000000 |
|
| 900,000000 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Trung Lương, xã Tân Xuân, huyện Tân Kỳ | UBND huyện Tân Kỳ | 7.200,000000 | 3.200,000000 | 620,000000 | 7.820,000000 | 620,000000 |
|
| 620,000000 |
|
4 | Nạo vét, tu sửa tuyến kênh khe Cái và nâng cấp, cải tạo trạm bơm Hà Thanh, trạm bơm 18 thuộc hệ thống thủy lợi Nam Nghệ An | Công ty TNHH một thành viên thủy lợi Nam Nghệ An | 40.000,000000 | 20.000,000000 | 4.136,535669 | 44.136,53567 | 4.136,535669 |
|
| 4.136,535669 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 06/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn, nguồn vốn ngân sách địa phương
- 2 Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Nghị quyết 255/NQ-HĐND năm 2021 điều chỉnh Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 và năm 2020; phân bổ chi tiết nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh Sơn La năm 2020