Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 255/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 18 tháng 01 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VÀ NĂM 2020; PHÂN BỔ CHI TIẾT NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 1310/BC-KTNS ngày 15 tháng 01 năm 2021 của Ban Kỉnh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017, Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017; Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2019, Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2020, Nghị quyết số 216/NQ-HĐND ngày 03 tháng 9 năm 2020 và Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 các nguồn vốn ngân sách địa phương, cụ thể:

1. Tổng nguồn vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 điều chỉnh (đợt 10) là: 94.405,2 triệu đồng, bao gồm:

- Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh: 13.935,3 triệu đồng.

- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 749,9 triệu đồng.

- Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh: 79.720 triệu đồng.

2. Phương án điều chỉnh

2.1. Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

- Điều chỉnh giảm: 13.935 triệu đồng của 18 dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn.

- Phân bổ: 13.935 triệu đồng cho 02 dự án hoàn thành còn thiếu vốn.

2.2. Nguồn thu xổ số kiến thiết

- Điều chỉnh giảm: 749,9 triệu đồng của 04 dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn.

- Phân bổ: 749,9 triệu đồng cho 01 dự án đã hoàn thành còn thiếu vốn và 01 dự án đang triển khai có nhu cầu bổ sung vốn để đẩy nhanh tiến độ.

2.3. Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp tỉnh

- Điều chỉnh giảm: 79.720 triệu đồng của 02 dự án đã được cân đối bố trí từ nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh.

- Phân bổ: 79.720 triệu đồng cho 11 dự án thuộc các lĩnh vực khắc phục hậu quả thiên tai mưa lũ, đường giao thông đến trung tâm xã, y tế để đẩy nhanh tiến độ thực hiện.

(Biểu chi tiết số 01, số 01a, số 01b, số 01c kèm theo)

Điều 2. Điều chỉnh Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2020; Nghị quyết số 216/NQ-HĐND ngày 03 tháng 9 năm 2020; Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2020 và phân bổ chi tiết nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh năm 2020.

1. Điều chỉnh một số nguồn vốn của kế hoạch đầu tư công năm 2020

1.1. Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

- Điều chỉnh giảm: 13.935,3 triệu đồng của 18 dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn.

- Phân bổ: 13.935,3 triệu đồng cho 02 dự án hoàn thành còn thiếu vốn.

1.2. Nguồn thu xổ số kiến thiết

- Điều chỉnh giảm: 749,9 triệu đồng của 04 dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn.

- Phân bổ: 749,9 triệu đồng cho 01 dự án đã hoàn thành còn thiếu vốn và 01 dự án đang triển khai có nhu cầu bổ sung vốn để đẩy nhanh tiến độ.

1.3. Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh

- Điều chỉnh giảm: 88,9 triệu đồng của 02 dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn.

- Phân bổ: 88,9 triệu đồng cho 01 dự án hoàn thành còn thiếu vốn.

 (Biểu chi tiết số 02 kèm theo)

2. Phân bổ chi tiết nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2020

Tổng vốn phân bổ 182.255 triệu đồng (Biểu chi tiết số 03 kèm theo).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XIV, kỳ họp Chuyên đề lần thứ 6 thông qua ngày 18 tháng 01 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội , Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND; UBMTTQ các huyện, thành phố;
- Đảng ủy, HĐND, UBND, UB MTTQ các xã, phường, thị trấn;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS, (150b).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

Biểu số 01

BIỂU TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN  GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020

Ghi chú

Tổng số

Kế hoạch điều chỉnh tổng nguồn

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch sau điều chỉnh

 

Tổng số

5.869.278

94.405,2

94.405,2

5.869.278

 

I

Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

4.594.576

13.935,3

13.935,3

4.594.576

 

II

Nguồn thu xổ số kiến thiết

261.720

749,9

749,9

261.720

 

III

Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh

1.012.982

79.720,0

79.720,0

1.012.982

 

 

Biểu số 01a

BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN  GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Giai đoạn 05 năm 2016 - 2020

Ghi chú

 

Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 đã được duyệt

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sau điều chỉnh

 

 

 

Tổng số

 

 

855.604,3

245.127,5

13.935,3

13.935,3

245.127,5

 

 

1

Điều chỉnh giảm

 

 

649.581,3

237.762,5

13.935,3

 

223.827,2

 

 

1

Nhà văn hóa xã Huổi Một

Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã

 2801 30/10/2017

3.000,0

2.890,0

105,0

 

2.785,0

 

 

2

Trạm y tế xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã

Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã

 3728 30/10/2017

3.800,0

3.727,0

19,8

 

3.707,2

 

 

3

Nhà bán trú học sinh trường THCS xã Huổi Một

Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã

2726 31/10/2018

2.400,0

2.400,0

139,9

 

2.260,1

 

 

4

Nhà lớp học Tiểu học bản Nà Nghiều xã Huổi Một

Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã

 2674 30/10/2019

1.099,0

1.099,0

85,2

 

1.013,8

 

 

5

Nhà văn hóa bản Ta Hốc xã Huổi Một

Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã

 2677 30/10/2019

771,0

771,0

59,8

 

711,2

 

 

6

Nhà văn hóa bản Cang Cói xã Huổi Một

Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã

 2676 30/10/2019

800,0

800,0

49,4

 

750,6

 

 

7

Xây dựng Khu tưởng niệm tâm linh thuộc di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn

UBND huyện Mai Sơn

 1200 28/5/2020

14.960,0

3.850,0

599,0

 

3.251,0

 

 

8

Dự án Giảm nghèo giai đoạn II

Ban QLDA giảm nghèo giai đoạn II

3142 19/12/2018

303.818

6.382,0

7,7

 

6.374,3

 

 

9

Đường giao thông 108 - Chiềng Bôm - Mường Chanh (hạng mục cải tạo sửa chữa đoạn từ Km 0 - Km 3)

Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu

4263
19/12/2016

22.868,0

21.100,0

1.750,5

 

19.349,5

 

 

10

Đường giao thông 108 - Chiềng Bôm - Mường Chanh (đoạn Km 28 - Km 31)

Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu

710 30/3/2017

36.994,0

36.000,0

1.040,8

 

34.959,2

 

 

11

Hệ thống thuỷ lợi Song Khủa, huyện Vân Hồ

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT

2646 25/10/2018

24.999,6

24.999,6

1.284,9

 

23.714,7

 

 

12

Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Giạng Phổng xã Ngọc Chiến, huyện Mường La

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

2219 18/10/2017

14.000,0

14.000,0

125,0

 

13.875,0

 

 

13

Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)

Sở Tài nguyên và Môi trường

 1236 QĐ-BTNMT ngày 30/5/2018

90.677,8

10.282,4

6.241,3

 

4.041,1

 

 

14

Trạm cân xử lý vi phạm thuộc đội tuần tra kiểm soát giao thông đường bộ số 01, phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Sơn La

Công an tỉnh Sơn La

3070 31/12/2020

7,000

500,0

230,0

 

270,0

 

 

15

Khu nghiên cứu ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ về nông lâm nghiệp tại huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La

Ban QLDA ĐTXD các Công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị

2661 30/10/2015

45.000,0

43.050,0

65,2

 

42.984,8

 

 

16

Dự án bổ sung cơ sở vật chất cho trường THPT huyện Thuận Châu

Ban QLDA ĐTXD các Công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị

2492 21/9/2017; 2574 21/10/2019

26.041,9

20.248,0

760,0

 

19.488,0

 

 

17

Hệ thống cấp điện khu Trung tâm Hành chính huyện Vân Hồ (giai đoạn I)

Ban QLDA ĐTXD các Công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị

1939 07/8/2018

40.000,0

34.595,0

1.346,0

 

33.249,0

 

 

18

Nâng cấp Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện Sông Mã

Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Sông Mã

3616 25/10/2017

11.352,0

11.068,4

25,8

 

11.042,6

 

 

II

Điều chỉnh tăng

 

 

206.023,0

7.365,0

 

13.935,3

21.300,3

 

 

1

Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Sông Mã

Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã

3605 24/10/2017

9.454,0

4.950,0

 

344,2

5.294,2

 

 

2

Đường giao thông từ trung tâm huyện Sốp Cộp - Cửa khẩu Lạnh Bánh (Km 7 – Km 31)

Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp

1019 25/5/2010

196.569,0

2.415,0

 

13.591,1

16.006,1

 

 

 

Biểu số 01b

BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

(Kèm theo Nghị quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Giai đoạn 5 năm 2016 - 2020

Ghi chú

 

Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 đã được duyệt

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sau điều chỉnh

 

 

 

Tổng số

 

 

75.966,7

37.549,6

749,9

749,9

37.549,6

 

 

I

Điều chỉnh giảm

 

 

21.399,7

21.399,6

749,9

 

20.649,7

 

 

1

Trạm Y tế xã Chiềng Sơ, huyện Sông Mã

Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã

3935 16/10/2018

3.800,0

3.799,6

538,4

 

3.261,2

 

 

2

Trạm Y tế xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu

1198 20/10/2017

3.799,7

3.800,0

98,4

 

3.701,6

 

 

3

Trạm Y tế thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu

1206 25/10/2017

3.800,0

3.800,0

111,1

 

3.688,9

 

 

4

Trường PTDT Nội trú huyện Mộc Châu

Ban QLDA ĐTXD các Công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị

2355 31/8/2017

10.000,0

10.000,0

2,0

 

9.998,0

 

 

II

Điều chỉnh tăng

 

 

54.567,0

16.150,0

 

749,9

16.899,9

 

 

1

Công trình: Trường Trung học phổ thông Vân Hồ (giai đoạn I)

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

1944 28/8/2015

49.570,0

11.595,0

 

633,9

12.228,9

 

 

2

Công trình đầu tư bổ sung cơ sở vật chất cho trường PTTH Co Mạ, huyện Thuận Châu

Ban QLDA ĐTXD các Công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị

2134 04/8/2017

4.997,0

4.555,0

 

116,0

4.671,0

 

 

 

Biểu số 01c

BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN  GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Giai đoạn 5 năm 2016 -2020

Ghi chú

 

Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 đã được duyệt

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sau điều chỉnh

 

 

 

Tổng số

 

 

2.165.980

146.654

79.720

79.720

146.654

 

 

I

Điều chỉnh giảm

 

 

208.867

91.642

79.720

 

11.922

 

 

1

Đường tỉnh 105 đoạn Púng Bánh -Mường Lèo

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

2558 28/10/2016

105.000

39.942

39.942

 

 

 

 

2

Đường từ tỉnh lộ 114 (bản Suối Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

2492 24/10/2016

103.867

51.700

39.778

 

11.922

 

 

II

Điều chỉnh tăng

 

 

1.957.113

55.012

 

79.720

134.732

 

 

a

Dự án điều chỉnh

 

 

1.686.632

55.012

 

55.576

110.588

 

 

1

Nâng cấp đường giao thông từ Đập thủy điện Nậm Chiến II đến trung tâm xã Chiềng Muôn, huyện Mường La

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

2556 30/10/2016

38.213

22.673

 

293

22.966

 

 

2

Dự án sửa chữa đường vào khu du lịch bản Mòng xã Hua La, thành phố Sơn La

Ban QLDA ĐTXD thành phố Sơn La

2767 31/10/2017

 14.990

4.339

 

990

5.329

 

 

3

Hệ thống đường nội bộ Trung tâm Hành chính huyện Vân Hồ

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

 329 10/5/2016

77.583

10.000

 

7.293

17.293

 

 

4

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư Bệnh viện Đa khoa Sơn La

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

2737 25/10/2017

55.846

8.000

 

17.000

25.000

 

 

5

Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa Sơn La

Sở Y tế tỉnh Sơn La

2832 01/11/2017

1.500.000

10.000

 

30.000

40.000

 

 

b

Dự án bổ sung

 

 

270.481

 

 

24.144

24.144

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo đường Quốc lộ 37 - Hua Nhàn, huyện Bắc Yên

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

2562 31/10/2016

39.916

 

 

4.000

4.000

 

 

2

Cải tạo nâng cấp đường Tỉnh lộ 101 (đoạn Mường Tè - Quang Minh) huyện Vân Hồ

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT

1244 16/5/2017

45.211

 

 

3.489

3.489

 

 

3

Đầu tư xây dựng khu tái định cư Sam Kha, xã Tân Hợp

Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu

2874, 2329, 2359, 2360, 2631, 2142 31/10/2018

 14.088

 

 

221

221

 

 

4

Đầu tư xây dựng khu tái định cư tầm phế, xã Tân Hợp

Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu

2375, 2374, 2376 31/10/2018

 10.071

 

 

777

777

 

 

5

Dự án thoát lũ, xử lý ngập úng khu vực thị trấn Hát Lót và khu vực xã Chiềng Mung huyện Mai Sơn

Ban QLDA ĐTXD huyện Mai Sơn

1060 18/6/2016

 14.649

 

 

4.000

4.000

 

 

6

Cải tạo, nâng cấp đường QL6 cũ đoạn Chiềng Yên - Lóng Luông, huyện Vân Hồ

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

 1597 15/6/2017

146.545

 

 

11.657

11.657

 

 

 

Biểu số 02

BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Lũy kế khối lượng hoàn thành đến thời điểm báo cáo

Lũy kế vốn đã giao đến thời điểm báo cáo

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số các nguồn vốn

Trong đó: vốn NSĐP

 

Tổng số

 

 

996.674,0

617.709,5

817.550,3

765.179,1

I

Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

 

 

855.604,3

467.639,5

716.766,2

666.980,1

a

Điều chỉnh giảm

 

 

649.581,3

270.616,5

523.274,0

553.509,8

*

Dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn

 

 

649.581,3

270.616,5

523.274,0

553.509,8

1

Nhà văn hóa xã Huổi Một, huyện Sông Mã

Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã

2801 30/10/2017

3.000,0

3.000,0

2.292,4

2.397,4

2

Trạm y tế xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã

Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã

 3728 30/10/2017

3.800,0

3.800,0

3.6402

3.660,0

3

Nhà bán trú học sinh trường THCS xã Huổi Một

Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã

2726 31/10/2018

2.400,0

2.400,0

2.260,1

2.400,0

4

Nhà lớp học Tiểu học bản Nà Nghiều xã Huổi Một

Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã

 2674 30/10/2019

1.099,0

1.099,0

1.013,8

1.099,0

5

Nhà văn hóa bản Ta Hốc xã Huổi Một

Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã

 2677 30/10/2019

771,0

771,0

711,2

771,0

6

Nhà văn hóa bản Cang Cói xã Huổi Một

Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã

 2676 30/10/2019

800,0

800,0

750,6

800,0

7

Xây dựng Khu tưởng niệm tâm linh thuộc Di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn

UBND huyện Mai Sơn

1200 28/5/2020

14.960,0

3.850,0

59,4

3.850,0

8

Dự án Giảm nghèo giai đoạn II

Ban QLDA giảm nghèo giai đoạn II

3142 19/12/2018

303.818

10.500

309.810

309.818

9

Đường giao thông 108 - Chiềng Bôm - Mường Chanh (hạng mục cải tạo sửa chữa đoạn từ Km 0 - Km 3)

Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu

4263
19/12/2016

22.868,0

22.868,0

21.112,6

22.863,1

10

Đường giao thông 108 - Chiềng Bôm - Mường Chanh (đoạn Km 28 – Km 31)

Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu

710 30/3/2017

36.994,0

36.994,0

34.959,2

36.000,0

11

Hệ thống thuỷ lợi Song Khủa, huyện Vân Hồ

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT

2646 25/10/2018

24.999,6

24.999,6

23.715,1

25.000,0

12

Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Giạng Phổng xã Ngọc Chiến, huyện Mường La

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

2219 18/10/2017

14.000,0

14.000,0

13.874,6

14.000,0

13

Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)

Sở Tài nguyên và Môi trường

 1236 QĐ-BTNMT 30/5/2018

90.678

16.141

2.069 

21.393

14

Trạm cân xử lý vi phạm thuộc đội tuần tra kiểm soát giao thông đường bộ số 01, phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Sơn La

Công an tỉnh Sơn La

3070 31/12/2020

7.000

7.000

270

500

15

Khu nghiên cứu ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ về nông - lâm nghiệp tại huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị

2661 30/10/2015

45.000

45.000

42.985,0

43.050,0

16

Dự án bổ sung cơ sở vật chất cho trường THPT huyện Thuận Châu

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị

2492 21/9/2017; 2574 21/10/2019

26.042

26.042

19.485,0

20.245,0

17

Hệ thống cấp điện khu trung tâm hành chính huyện Vân Hồ (giai đoạn I)

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị

1939 07/8/2018

40.000

40.000

33.234.0

34.595,0

18

Nâng cấp Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện Sông Mã

Trung tâm truyền thông - Văn hóa huyện Sông Mã

3616 25/10/2017

11.352

11.352

11.031,6

11.068,3

b

Điều chỉnh tăng

 

 

206.023,0

206.023,0

193.492,2

113.470,3

*

Dự án hoàn thành

 

 

206.023,0

206.023,0

193.492,2

113.470,3

1

Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Sông Mã

Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã

3605 24/10/2017

9.454,0

9.454,0

9.794,2

9.454,0

2

Đường giao thông từ trung tâm huyện Sốp Cộp - Cửa khẩu Lạnh Bánh (Km 7 - Km 31)

Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp

1019 25/5/2010

196.569,0

196.569,0

183.698,0

104.020,3

II

Nguồn xổ số kiến thiết

 

 

75.966,7

75.967,0

45.324,9

54.528,0

a

Điều chỉnh giảm

 

 

21.399,7

21.400,0

20.562,9

21.313,0

*

Dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn

 

 

21.399,7 

21.400,0 

20.562,0 

21.313,0

1

Trạm Y tế xã Chiềng Sơ

Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã

3935 16/10/2018

3.800,0

3.800,0

3.261,1

3.800,0

2

Trạm Y tế xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu

1198 20/10/2017

3.799,7

3.800,0

3.701,6

3.800,0

3

Trạm Y tế thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu

1206 25/10/2017

3.800,0

3.800,0

3.688,8

3.800,0

4

Trường PTDT Nội trú huyện Mộc Châu

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị

2355 31/8/2017

10.000

10.000

9.911,4

9.913,0

b

Điều chỉnh tăng

 

 

54.567,0

54.567,0

24.762,0

33.215,0

*

Dự án hoàn thành

 

 

4.997,0

4.997,0

4.671,0

4.555,0

1

Công trình đầu tư bổ sung cơ sở vật chất cho trường PTTH Co Mạ, huyện Thuận Châu

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị

2134 04/8/2017

4.997

4.997

4.671,0

4.555,0

*

Dự án đang triển khai thực hiện

 

 

49.570,0

49.570,0

20.091,0

28.660,0

1

Công trình: Trường trung học phổ thông Vân Hồ (giai đoạn I)

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

1944 28/8/2015

49.570,0

49.570,0

20.091,0

28.660,0

III

Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh

 

 

65.103,0

65.103,0

55.549,1

43.671,0

a

Điều chỉnh giảm

 

 

39.994,0

39.994,0

38.350,1

38.439,0

*

Dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn

 

 

39.994.0

39.994.0

38.350,1

38.439,0

1

Đường từ Ngọc Chiến, huyện Mường La đến Mù Cang Chải, Yên Bái.

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

1560 17/7/2015

13.058,0

13.058,0

12.419,4

12.506,0

2

Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Hua Nặm, xã Nặm Păm, huyện Mường La

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

353 07/3/2018

26.936,0

26.936,0

25.930,7

25.933,0

b

Điều chỉnh tăng

 

 

25.109,0

25.109,0

17.109,0

5.232,0

*

Dự án hoàn thành

 

 

25.109,0

25.109,0

17.109,0

5.232,0

1

Trồng cây và chăm sóc cây xanh khu Trung tâm Hành chính và khu Quảng trường

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị

 2787 30/11/2017

25.109,0

25.109,0

17.109,0

5.532,0

 

Biểu số 02 (Nối tiếp)

BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Kế hoạch năm 2020

Kế hoạch điều chỉnh

Ghi chú

Tổng số

TĐ: Số vốn đã giải ngân

Số vốn còn lại chưa giải ngân

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch vốn sau điều chỉnh

Tổng số

Số vốn đề nghị tiếp tục giải ngân

 Số vốn đề nghị thu hồi

 

Tổng số

124.082,5

96.714,3

27.368,0

12.593,7

14.774,1

14.774,1

14.774,1

124.082,5

 

I

Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

96.023,5

78.925,7

17.097,8

3.162,4

13.935,3

13.935,3

13.935,3

96.023,5

 

a

Điều chỉnh giảm

95.244,5

78.146,7

17.097,8

3.162,4

13.935,3

13.935,3

 

81.309,2

 

*

Dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn

95.244,5

78.146,7

17.097,8

3.162,4

13.935,3

13.935,3

 

81.309,2

 

1

Nhà văn hóa xã Huổi Một, huyện Sông Mã

493,0

343,3

149,7

44,7

105,0

105,0

 

388,0

 

2

Trạm Y tế xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã

67,2

47,4

19,8

 

19,8

19,8

 

47,4

 

3

Nhà bán trú học sinh trường THCS xã Huổi Một

2.400,0

2.260,1

139,9

 

139,9

139,9

 

2.260,1

 

4

Nhà lớp học tiểu học bản Nà Nghiều xã Huổi Một

1.099,0

1.013,8

85,2

 

85,2

85,2

 

1.013,8

 

5

Nhà văn hóa bản Ta Hốc xã Huổi Một

771,0

711,2

59,8

 

59,8

59,8

 

711,2

 

6

Nhà văn hóa bản Cang Cói xã Huổi Một

800,0

750,6

49,4

 

49,4

49,4

 

750,6

 

7

Xây dựng Khu tưởng niệm tâm linh thuộc Di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn

3.850,0

3.244,6

605,4

6,4

599,0

599,0

 

3.251,0

 

8

Dự án Giảm nghèo giai đoạn II

858,0

850,3

7,7

 

7,7

7,7

 

850,3

 

9

Đường giao thông 108 - Chiềng Bôm - Mường Chanh (hạng mục cải tạo sửa chữa đoạn từ Km 0 – Km 3)

9.500,0

7.749,5

1.750,5

 

1.750,5

1.750,5

 

7.749,5

 

10

Đường giao thông 108 - Chiềng Bôm - Mường Chanh (đoạn Km 28 - Km 31)

14.000,0

12.959,2

1.040,8

 

1.040,8

1.040,8

 

12.959,2

 

11

Hệ thống thuỷ lợi Song Khủa, huyện Vân Hồ

16.000,0

14.715,1

1.284,9

 

1.284,9

1.284,9

 

14.715,1

 

12

Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Giạng Phổng xã Ngọc Chiến, huyện Mường La

1.600,0

1.452,2

147,8

22,8

125,0

125,0

 

1.475,0

 

13

Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)

7.845

1.603,7

6.241,3

 

6.241,3

6.241,3

 

1.603,7

 

14

Trạm cân xử lý vi phạm thuộc đội tuần tra kiểm soát giao thông đường bộ số 01, phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Sơn La

500

 

500,0

270,0

230,0

230,0

 

270,0

 

15

Khu nghiên cứu ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ về nông - lâm nghiệp tại huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La

8.050,0

7.977,6

72,4

7,2

65,2

65,2

 

7.984,8

 

16

Dự án bổ sung cơ sở vật chất cho trường THPT huyện Thuận Châu

3.248,0

1.589,9

1.658,1

898,1

760,0

760,0

 

2.488,0

 

17

Hệ thống cấp điện khu trung tâm hành chính chuyện Vân Hồ (giai đoạn I)

20.595,0

17.335,9

3.259,1

1.913,1

1.346,0

1.346,0

 

19.249,0

 

18

Nâng cấp Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện Sông Mã

3.568,3

3.542,5

25,8

0,0

25,8

25,8

 

3.542,5

 

b

Điều chỉnh tăng

779,0

779,0

 

 

 

 

13.935,3

14.714,3

 

*

Dự án hoàn thành

779,0

779,0

 

 

 

 

13.935,3

14.714,3

 

1

Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Sông Mã

350

350

 

 

 

 

344,2

694,2

 

2

Đường giao thông từ trung tâm huyện Sốp Cộp - cửa khẩu Lạnh Bánh (Km 7 - Km 31)

429,0

429,0

 

 

 

 

13.591,1

14.020,1

 

II

Nguồn xổ số kiến thiết

22.770,0

12.588,7

10.181,3

9.431,3

749,9

749,9

749,9

22.770,0

 

a

Điều chỉnh giảm

9.320,0

8.479,7

840,3

90,3

749,9

749,9

 

8.570,1

 

*

Dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn

9.320,0

8.479,7

840,3

90,3

749,9

749,9

 

8.570,1

 

1

Trạm Y tế xã Chiềng Sơ

1.197,0

638,9

558,1

19,7

538,4

538,4

 

658.,6

 

2

Trạm Y tế xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu

1.370,0

1.271,6

98,4

 

98,4

98,4

 

1.271,6

 

3

Trạm Y tế thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu

1.370,0

1.258,8

111,2

 

111,1

111,1

 

1.258,9

 

4

Trường PTDT Nội trú huyện Mộc Châu

5.383

5.310,4

72,6

70,6

2,0

2,0

 

5.381,0

 

b

Điều chỉnh tăng

13.450,0

4.109,0

9.341,0

9.341,0

 

 

749.9

14.199,9

 

*

Dự án hoàn thành

1.855,0

1.604,0

251,0

251,0

 

 

116,0

1.971,0

 

1

Công trình đầu tư bổ sung cơ sở vật chất cho trường PTTH Co Mạ, huyện Thuận Châu

1.855

1.604,0

251,0

251,0

 

 

116,0

1.971,0

 

*

Dự án đang triển khai thực hiện

11.595,0

2.505,0

9.090,0

9.090,0

 

 

633,9

12.228,9

 

1

Công trình trường Trung học phổ thông Vân Hồ (giai đoạn I)

11.595,0

2.505,0

9.090,0

9.090,0

 

 

633,9

12.228,9

 

III

Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh

5.289,0

5.199,9

88,9

0,0

88,9

88,9

88,9

5.289,0

 

a

Điều chỉnh giảm

5.289,0

5.199,9

88,9

0,0

88,9

88,9

 

5.200,1

 

*

Dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn

5.289,0

5.199.9

88,9

0,0

88,9

88,9

 

5.200,1

 

1

Đường từ Ngọc Chiến, huyện Mường La đến Mù Cang Chải, Yên Bái.

556,0

469,3

86,6

 

86,6

86,6

 

469,4

 

2

Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Hua Nặm, xã Nặm Păm, huyện Mường La

4.733,0

4.730,6

2,3

 

2,3

2,3

 

4.730,7

 

b

Điều chỉnh tăng

 

 

 

 

 

 

88,9

88,9

 

*

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

88,9

88,9

 

1

Trồng cây và chăm sóc cây xanh khu Trung tâm Hành chính và khu Quảng trường

 

 

 

 

 

 

88,9

88,9

 

 

Biểu số 03

BIỂU PHÂN BỔ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch 5 năm 2016 - 2020

Lũy kế vốn đã giao đến thời điểm báo cáo

Khối lượng hoàn thành đến thời điểm báo cáo

Phương án phân bổ

Ghi chú

Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Nguồn thu từ đất NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Nguồn thu từ đất NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

 NSĐP

 

Tổng số

 

 

2.619.912

1.300.463

2.013.161

363.354

1.948.899

127.077

2.101.774

182.255

 

I

Các dự án khu Trung tâm Hành chính, Tượng đài

 

 

332.244

312.795

221.821

69.450

129.430

43.531

135.643

20.446

 

a

Dự án hoàn thành quyết toán

 

 

91.864

72.415

91.864

34.450

43.263

23.531

49.476

6.213

 

1

Ao cá Bác Hồ

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT

 1636 19/6/2017

34.831

34.831

34.831

19.000

28.986

13.986

30.195

1.209

 

2

Trồng cây và chăm sóc cây xanh khu Trung tâm Hành chính và khu Quảng trường

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng Công nghiệp và Phát triển đô thị

 2787 30/11/2017

25.109

25.109

25.109

3.000

5.232

500

7.643

2.411

 

3

Đền thờ Bác Hồ và các hạng mục hạ tầng kỹ thuật phụ trợ

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị

 1879 02/8/2018

31.924

12.475

31.924

12.450

9.045

9.045

11.638

2.593

 

b

Dự án đang triển khai thực hiện

 

 

240.380

240.380

129.957

35.000

86.167

20.000

86.167

14.233

 

1

Dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tuyến đường quốc lộ 6 (đoạn tránh thành phố Sơn La)

UBND thành phố Sơn La, UBND huyện Mai Sơn

 77 04/4/2018

240.380

240.380

129.957

35.000

86.167

20.000

86.167

14.233

 

II

Các dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai

 

 

128.484

128.484

128.484

48.104

60.859

10.369

69.521

22.606

 

a

Dự án hoàn thành

 

 

39.467

39.467

39.466

10.805

30.539

2.500

37.321

2.690

 

1

Đầu tư xây dựng khu tái định cư Sam Kha, xã Tân Hợp

Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu

2874; 2329; 2359; 2360; 2631;2142; 31/10/2018

14.088

14.088

14.088

221

13.125

 

13.346

221

 

2

Đầu tư xây dựng khu tái định cư tầm phế, xã Tân Hợp

Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu

2375; 2374; 2376; 31/10/2018

10.071

10.071

10.071

777

8.915

 

9.692

777

 

3

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Co Hó, bản Tàu Dàu, xã Song Khủa

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

251 03/4/2018

15.307

15.307

15.307

9.807

8.500

2.500

14.284

1.692

 

b

Dự án đang triển khai thực hiện

 

 

89.018

89.018

89.018

37.299

30.320

7.869

32.200

19.916

 

1

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Lọng Bó, xã Chiềng Công, huyện Mường La

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

1806 04/7/2019

12.680

12.680

12.680

3.780

9.633

1.900

11.513

1.880

 

2

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Pưa Lai, xã Suối Bàng

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

171 05/3/2018

20.689

20.689

20.689

10.519

10.169

2.200

10.169

4.436

 

3

Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất bản Nà Dạ, xã Chiềng On, huyện Yên Châu

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu

705 25/3/2019

7.000

7.000

7.000

6.000

2.000

2.000

2.000

4.000

 

4

Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất bản Nà Sàng, xã Chiềng Xuân nay là Pu Nhay, xã Liên Hòa, huyện Vân Hồ

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

798 21/4/2020

34.000

34.000

34.000

13.000

1.769

1.769

1.769

5.600

 

5

Dự án thoát lũ, xử lý ngập úng khu vực thị trấn Hát Lót và khu vực xã Chiềng Mung huyện Mai Sơn

Ban QLDA ĐTXD huyện Mai Sơn

1060 18/6/2016

14.649

14.649

10.749

4.000

6.749

 

6.749

4.000

 

III

Dự án giao thông

 

 

603.338

603.338

301.756

180.800

440.609

55.177

547.033

92.203

 

a

Dự án hoàn thành

 

 

289.040

289.040

77.663

61.657

254.291

24.177

333.525

27.270

 

1

Đường giao thông từ trung tâm huyện Sốp Cộp - Cửa khẩu Lạnh Bánh (Km7 – Km 31)

Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp

 1019 25/5/2010

142.495

142.495

66.006

50.000

124.491

24.177

193.747

15.613

 

2

Cải tạo, nâng cấp đường QL6 cũ đoạn Chiềng Yên - Lóng Luông, huyện Vân Hồ

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

 1597 15/6/2017

146.545

146.545

11.657

11.657

129.800

 

139.778

11.657

 

b

Dự án đang triển khai thực hiện

 

 

314.298

314.298

224.093

119.143

186.318

31.000

213.508

64.933

 

1

Hệ thống đường nội bộ TT hành chính huyện Vân Hồ

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

 329 10/5/2016

77.583

77.583

37..293

17.293

45.418

7.400

50.818

9.893

 

2

Đường từ TT xã Mường Lạn - Nà Khi - Nà Vạc, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

 3157 31/12/2016

66.613

66.613

66.000

20.000

44.100

2.600

49.840

5.740

 

3

Đường giao thông Mường Khoa - Tạ Khoa

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

 2518 26/10/2016

89.999

89.999

59.000

20.050

68.000

4.000

84.050

4.500

 

4

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông trục chính từ ngã ba chợ trung tâm thị trấn Mộc Châu đến Khu du lịch rừng thông bản Áng xã Đông Sang, huyện Mộc Châu

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

 2561 31/10/2016

80.103

80.103

61.800

61.800

28.800

17.000

28.800

44.800

 

IV

Lĩnh vực Y tế

 

 

1.500.000

200.000

1.340.000

40.000

1.310.000

10.000

1.317.576

30.000

 

a

Dự án đang triển khai thực hiện

 

 

1.500.000

200.000

1.340.000

40.000

1.310.000

10.000

1.317.576

30.000

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa Sơn La

Sở Y tế tỉnh Sơn La

2832 01/11/2017

1.500.000

200.000

1.340.000

40.000

1.310.000

10.000

1.317.576

30.000

 

V

Lĩnh vực khác

 

 

55.846

55.846

25.000

25.000

8.000

8.000

32.000

17.000

 

a

Dự án đang triển khai thực hiện

 

 

55.846

55.846

25.000

25.000

8.000

8.000

32.000

17.000

 

1

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư Bệnh viện Đa khoa Sơn La

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

2737 25/10/2017

55.846

55.846

25.000

25.000

8.000

8.000

32.000

17.000