- 1 Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn bổ sung cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 2 Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 2), vốn chương trình mục tiêu quốc gia và vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ làm nhà ở cho người có công do tỉnh Sơn La ban hành
- 3 Nghị quyết 154/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
- 4 Nghị quyết 196/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 các nguồn vốn ngân sách địa phương và điều chỉnh, phân bổ chi tiết một số nguồn vốn còn lại của kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
- 5 Nghị quyết 216/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020
- 6 Nghị quyết 219/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
- 1 Nghị quyết 18/NQ-HĐND về điều chỉnh Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020, năm 2020 và năm 2021, phân bổ chi tiết vốn ngân sách địa phương còn lại của kế hoạch đầu tư công năm 2021 do tỉnh Sơn La ban hành
- 2 Nghị quyết 32/NQ-HĐND điều chỉnh các Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020; kế hoạch đầu tư công năm 2020, 2021; phân bổ chi tiết nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh Sơn La năm 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 255/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 18 tháng 01 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 1310/BC-KTNS ngày 15 tháng 01 năm 2021 của Ban Kỉnh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017, Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017; Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2019, Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2020, Nghị quyết số 216/NQ-HĐND ngày 03 tháng 9 năm 2020 và Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 các nguồn vốn ngân sách địa phương, cụ thể:
1. Tổng nguồn vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 điều chỉnh (đợt 10) là: 94.405,2 triệu đồng, bao gồm:
- Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh: 13.935,3 triệu đồng.
- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 749,9 triệu đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh: 79.720 triệu đồng.
2. Phương án điều chỉnh
2.1. Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
- Điều chỉnh giảm: 13.935 triệu đồng của 18 dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn.
- Phân bổ: 13.935 triệu đồng cho 02 dự án hoàn thành còn thiếu vốn.
2.2. Nguồn thu xổ số kiến thiết
- Điều chỉnh giảm: 749,9 triệu đồng của 04 dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn.
- Phân bổ: 749,9 triệu đồng cho 01 dự án đã hoàn thành còn thiếu vốn và 01 dự án đang triển khai có nhu cầu bổ sung vốn để đẩy nhanh tiến độ.
2.3. Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp tỉnh
- Điều chỉnh giảm: 79.720 triệu đồng của 02 dự án đã được cân đối bố trí từ nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh.
- Phân bổ: 79.720 triệu đồng cho 11 dự án thuộc các lĩnh vực khắc phục hậu quả thiên tai mưa lũ, đường giao thông đến trung tâm xã, y tế để đẩy nhanh tiến độ thực hiện.
(Biểu chi tiết số 01, số 01a, số 01b, số 01c kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2020; Nghị quyết số 216/NQ-HĐND ngày 03 tháng 9 năm 2020; Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2020 và phân bổ chi tiết nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh năm 2020.
1. Điều chỉnh một số nguồn vốn của kế hoạch đầu tư công năm 2020
1.1. Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
- Điều chỉnh giảm: 13.935,3 triệu đồng của 18 dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn.
- Phân bổ: 13.935,3 triệu đồng cho 02 dự án hoàn thành còn thiếu vốn.
1.2. Nguồn thu xổ số kiến thiết
- Điều chỉnh giảm: 749,9 triệu đồng của 04 dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn.
- Phân bổ: 749,9 triệu đồng cho 01 dự án đã hoàn thành còn thiếu vốn và 01 dự án đang triển khai có nhu cầu bổ sung vốn để đẩy nhanh tiến độ.
1.3. Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh
- Điều chỉnh giảm: 88,9 triệu đồng của 02 dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn.
- Phân bổ: 88,9 triệu đồng cho 01 dự án hoàn thành còn thiếu vốn.
(Biểu chi tiết số 02 kèm theo)
2. Phân bổ chi tiết nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2020
Tổng vốn phân bổ 182.255 triệu đồng (Biểu chi tiết số 03 kèm theo).
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XIV, kỳ họp Chuyên đề lần thứ 6 thông qua ngày 18 tháng 01 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 | Ghi chú | |||
Tổng số | Kế hoạch điều chỉnh tổng nguồn | |||||
Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Kế hoạch sau điều chỉnh | ||||
| Tổng số | 5.869.278 | 94.405,2 | 94.405,2 | 5.869.278 |
|
I | Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh | 4.594.576 | 13.935,3 | 13.935,3 | 4.594.576 |
|
II | Nguồn thu xổ số kiến thiết | 261.720 | 749,9 | 749,9 | 261.720 |
|
III | Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh | 1.012.982 | 79.720,0 | 79.720,0 | 1.012.982 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư | Giai đoạn 05 năm 2016 - 2020 | Ghi chú |
| ||||
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 đã được duyệt | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sau điều chỉnh |
| ||||
| ||||||||||
| Tổng số |
|
| 855.604,3 | 245.127,5 | 13.935,3 | 13.935,3 | 245.127,5 |
|
|
1 | Điều chỉnh giảm |
|
| 649.581,3 | 237.762,5 | 13.935,3 |
| 223.827,2 |
|
|
1 | Nhà văn hóa xã Huổi Một | Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã | 2801 30/10/2017 | 3.000,0 | 2.890,0 | 105,0 |
| 2.785,0 |
|
|
2 | Trạm y tế xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã | Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã | 3728 30/10/2017 | 3.800,0 | 3.727,0 | 19,8 |
| 3.707,2 |
|
|
3 | Nhà bán trú học sinh trường THCS xã Huổi Một | Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã | 2726 31/10/2018 | 2.400,0 | 2.400,0 | 139,9 |
| 2.260,1 |
|
|
4 | Nhà lớp học Tiểu học bản Nà Nghiều xã Huổi Một | Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã | 2674 30/10/2019 | 1.099,0 | 1.099,0 | 85,2 |
| 1.013,8 |
|
|
5 | Nhà văn hóa bản Ta Hốc xã Huổi Một | Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã | 2677 30/10/2019 | 771,0 | 771,0 | 59,8 |
| 711,2 |
|
|
6 | Nhà văn hóa bản Cang Cói xã Huổi Một | Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã | 2676 30/10/2019 | 800,0 | 800,0 | 49,4 |
| 750,6 |
|
|
7 | Xây dựng Khu tưởng niệm tâm linh thuộc di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn | UBND huyện Mai Sơn | 1200 28/5/2020 | 14.960,0 | 3.850,0 | 599,0 |
| 3.251,0 |
|
|
8 | Dự án Giảm nghèo giai đoạn II | Ban QLDA giảm nghèo giai đoạn II | 3142 19/12/2018 | 303.818 | 6.382,0 | 7,7 |
| 6.374,3 |
|
|
9 | Đường giao thông 108 - Chiềng Bôm - Mường Chanh (hạng mục cải tạo sửa chữa đoạn từ Km 0 - Km 3) | Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu | 4263 | 22.868,0 | 21.100,0 | 1.750,5 |
| 19.349,5 |
|
|
10 | Đường giao thông 108 - Chiềng Bôm - Mường Chanh (đoạn Km 28 - Km 31) | Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu | 710 30/3/2017 | 36.994,0 | 36.000,0 | 1.040,8 |
| 34.959,2 |
|
|
11 | Hệ thống thuỷ lợi Song Khủa, huyện Vân Hồ | Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT | 2646 25/10/2018 | 24.999,6 | 24.999,6 | 1.284,9 |
| 23.714,7 |
|
|
12 | Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Giạng Phổng xã Ngọc Chiến, huyện Mường La | Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La | 2219 18/10/2017 | 14.000,0 | 14.000,0 | 125,0 |
| 13.875,0 |
|
|
13 | Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1236 QĐ-BTNMT ngày 30/5/2018 | 90.677,8 | 10.282,4 | 6.241,3 |
| 4.041,1 |
|
|
14 | Trạm cân xử lý vi phạm thuộc đội tuần tra kiểm soát giao thông đường bộ số 01, phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Sơn La | Công an tỉnh Sơn La | 3070 31/12/2020 | 7,000 | 500,0 | 230,0 |
| 270,0 |
|
|
15 | Khu nghiên cứu ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ về nông lâm nghiệp tại huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La | Ban QLDA ĐTXD các Công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị | 2661 30/10/2015 | 45.000,0 | 43.050,0 | 65,2 |
| 42.984,8 |
|
|
16 | Dự án bổ sung cơ sở vật chất cho trường THPT huyện Thuận Châu | Ban QLDA ĐTXD các Công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị | 2492 21/9/2017; 2574 21/10/2019 | 26.041,9 | 20.248,0 | 760,0 |
| 19.488,0 |
|
|
17 | Hệ thống cấp điện khu Trung tâm Hành chính huyện Vân Hồ (giai đoạn I) | Ban QLDA ĐTXD các Công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị | 1939 07/8/2018 | 40.000,0 | 34.595,0 | 1.346,0 |
| 33.249,0 |
|
|
18 | Nâng cấp Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện Sông Mã | Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Sông Mã | 3616 25/10/2017 | 11.352,0 | 11.068,4 | 25,8 |
| 11.042,6 |
|
|
II | Điều chỉnh tăng |
|
| 206.023,0 | 7.365,0 |
| 13.935,3 | 21.300,3 |
|
|
1 | Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Sông Mã | Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã | 3605 24/10/2017 | 9.454,0 | 4.950,0 |
| 344,2 | 5.294,2 |
|
|
2 | Đường giao thông từ trung tâm huyện Sốp Cộp - Cửa khẩu Lạnh Bánh (Km 7 – Km 31) | Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp | 1019 25/5/2010 | 196.569,0 | 2.415,0 |
| 13.591,1 | 16.006,1 |
|
|
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư | Giai đoạn 5 năm 2016 - 2020 | Ghi chú |
| ||||
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 đã được duyệt | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sau điều chỉnh |
| ||||
| ||||||||||
| Tổng số |
|
| 75.966,7 | 37.549,6 | 749,9 | 749,9 | 37.549,6 |
|
|
I | Điều chỉnh giảm |
|
| 21.399,7 | 21.399,6 | 749,9 |
| 20.649,7 |
|
|
1 | Trạm Y tế xã Chiềng Sơ, huyện Sông Mã | Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã | 3935 16/10/2018 | 3.800,0 | 3.799,6 | 538,4 |
| 3.261,2 |
|
|
2 | Trạm Y tế xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu | Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu | 1198 20/10/2017 | 3.799,7 | 3.800,0 | 98,4 |
| 3.701,6 |
|
|
3 | Trạm Y tế thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu | Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu | 1206 25/10/2017 | 3.800,0 | 3.800,0 | 111,1 |
| 3.688,9 |
|
|
4 | Trường PTDT Nội trú huyện Mộc Châu | Ban QLDA ĐTXD các Công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị | 2355 31/8/2017 | 10.000,0 | 10.000,0 | 2,0 |
| 9.998,0 |
|
|
II | Điều chỉnh tăng |
|
| 54.567,0 | 16.150,0 |
| 749,9 | 16.899,9 |
|
|
1 | Công trình: Trường Trung học phổ thông Vân Hồ (giai đoạn I) | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | 1944 28/8/2015 | 49.570,0 | 11.595,0 |
| 633,9 | 12.228,9 |
|
|
2 | Công trình đầu tư bổ sung cơ sở vật chất cho trường PTTH Co Mạ, huyện Thuận Châu | Ban QLDA ĐTXD các Công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị | 2134 04/8/2017 | 4.997,0 | 4.555,0 |
| 116,0 | 4.671,0 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư | Giai đoạn 5 năm 2016 -2020 | Ghi chú |
| ||||
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 đã được duyệt | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sau điều chỉnh |
| ||||
| ||||||||||
| Tổng số |
|
| 2.165.980 | 146.654 | 79.720 | 79.720 | 146.654 |
|
|
I | Điều chỉnh giảm |
|
| 208.867 | 91.642 | 79.720 |
| 11.922 |
|
|
1 | Đường tỉnh 105 đoạn Púng Bánh -Mường Lèo | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 2558 28/10/2016 | 105.000 | 39.942 | 39.942 |
|
|
|
|
2 | Đường từ tỉnh lộ 114 (bản Suối Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 2492 24/10/2016 | 103.867 | 51.700 | 39.778 |
| 11.922 |
|
|
II | Điều chỉnh tăng |
|
| 1.957.113 | 55.012 |
| 79.720 | 134.732 |
|
|
a | Dự án điều chỉnh |
|
| 1.686.632 | 55.012 |
| 55.576 | 110.588 |
|
|
1 | Nâng cấp đường giao thông từ Đập thủy điện Nậm Chiến II đến trung tâm xã Chiềng Muôn, huyện Mường La | Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La | 2556 30/10/2016 | 38.213 | 22.673 |
| 293 | 22.966 |
|
|
2 | Dự án sửa chữa đường vào khu du lịch bản Mòng xã Hua La, thành phố Sơn La | Ban QLDA ĐTXD thành phố Sơn La | 2767 31/10/2017 | 14.990 | 4.339 |
| 990 | 5.329 |
|
|
3 | Hệ thống đường nội bộ Trung tâm Hành chính huyện Vân Hồ | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | 329 10/5/2016 | 77.583 | 10.000 |
| 7.293 | 17.293 |
|
|
4 | Xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư Bệnh viện Đa khoa Sơn La | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 2737 25/10/2017 | 55.846 | 8.000 |
| 17.000 | 25.000 |
|
|
5 | Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa Sơn La | Sở Y tế tỉnh Sơn La | 2832 01/11/2017 | 1.500.000 | 10.000 |
| 30.000 | 40.000 |
|
|
b | Dự án bổ sung |
|
| 270.481 |
|
| 24.144 | 24.144 |
|
|
1 | Nâng cấp, cải tạo đường Quốc lộ 37 - Hua Nhàn, huyện Bắc Yên | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 2562 31/10/2016 | 39.916 |
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
2 | Cải tạo nâng cấp đường Tỉnh lộ 101 (đoạn Mường Tè - Quang Minh) huyện Vân Hồ | Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT | 1244 16/5/2017 | 45.211 |
|
| 3.489 | 3.489 |
|
|
3 | Đầu tư xây dựng khu tái định cư Sam Kha, xã Tân Hợp | Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu | 2874, 2329, 2359, 2360, 2631, 2142 31/10/2018 | 14.088 |
|
| 221 | 221 |
|
|
4 | Đầu tư xây dựng khu tái định cư tầm phế, xã Tân Hợp | Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu | 2375, 2374, 2376 31/10/2018 | 10.071 |
|
| 777 | 777 |
|
|
5 | Dự án thoát lũ, xử lý ngập úng khu vực thị trấn Hát Lót và khu vực xã Chiềng Mung huyện Mai Sơn | Ban QLDA ĐTXD huyện Mai Sơn | 1060 18/6/2016 | 14.649 |
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
6 | Cải tạo, nâng cấp đường QL6 cũ đoạn Chiềng Yên - Lóng Luông, huyện Vân Hồ | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | 1597 15/6/2017 | 146.545 |
|
| 11.657 | 11.657 |
|
|
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư | Lũy kế khối lượng hoàn thành đến thời điểm báo cáo | Lũy kế vốn đã giao đến thời điểm báo cáo | ||
Số, ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | ||||||
Tổng số các nguồn vốn | Trong đó: vốn NSĐP | ||||||
| Tổng số |
|
| 996.674,0 | 617.709,5 | 817.550,3 | 765.179,1 |
I | Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh |
|
| 855.604,3 | 467.639,5 | 716.766,2 | 666.980,1 |
a | Điều chỉnh giảm |
|
| 649.581,3 | 270.616,5 | 523.274,0 | 553.509,8 |
* | Dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn |
|
| 649.581,3 | 270.616,5 | 523.274,0 | 553.509,8 |
1 | Nhà văn hóa xã Huổi Một, huyện Sông Mã | Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã | 2801 30/10/2017 | 3.000,0 | 3.000,0 | 2.292,4 | 2.397,4 |
2 | Trạm y tế xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã | Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã | 3728 30/10/2017 | 3.800,0 | 3.800,0 | 3.6402 | 3.660,0 |
3 | Nhà bán trú học sinh trường THCS xã Huổi Một | Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã | 2726 31/10/2018 | 2.400,0 | 2.400,0 | 2.260,1 | 2.400,0 |
4 | Nhà lớp học Tiểu học bản Nà Nghiều xã Huổi Một | Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã | 2674 30/10/2019 | 1.099,0 | 1.099,0 | 1.013,8 | 1.099,0 |
5 | Nhà văn hóa bản Ta Hốc xã Huổi Một | Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã | 2677 30/10/2019 | 771,0 | 771,0 | 711,2 | 771,0 |
6 | Nhà văn hóa bản Cang Cói xã Huổi Một | Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã | 2676 30/10/2019 | 800,0 | 800,0 | 750,6 | 800,0 |
7 | Xây dựng Khu tưởng niệm tâm linh thuộc Di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn | UBND huyện Mai Sơn | 1200 28/5/2020 | 14.960,0 | 3.850,0 | 59,4 | 3.850,0 |
8 | Dự án Giảm nghèo giai đoạn II | Ban QLDA giảm nghèo giai đoạn II | 3142 19/12/2018 | 303.818 | 10.500 | 309.810 | 309.818 |
9 | Đường giao thông 108 - Chiềng Bôm - Mường Chanh (hạng mục cải tạo sửa chữa đoạn từ Km 0 - Km 3) | Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu | 4263 | 22.868,0 | 22.868,0 | 21.112,6 | 22.863,1 |
10 | Đường giao thông 108 - Chiềng Bôm - Mường Chanh (đoạn Km 28 – Km 31) | Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu | 710 30/3/2017 | 36.994,0 | 36.994,0 | 34.959,2 | 36.000,0 |
11 | Hệ thống thuỷ lợi Song Khủa, huyện Vân Hồ | Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT | 2646 25/10/2018 | 24.999,6 | 24.999,6 | 23.715,1 | 25.000,0 |
12 | Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Giạng Phổng xã Ngọc Chiến, huyện Mường La | Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La | 2219 18/10/2017 | 14.000,0 | 14.000,0 | 13.874,6 | 14.000,0 |
13 | Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1236 QĐ-BTNMT 30/5/2018 | 90.678 | 16.141 | 2.069 | 21.393 |
14 | Trạm cân xử lý vi phạm thuộc đội tuần tra kiểm soát giao thông đường bộ số 01, phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Sơn La | Công an tỉnh Sơn La | 3070 31/12/2020 | 7.000 | 7.000 | 270 | 500 |
15 | Khu nghiên cứu ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ về nông - lâm nghiệp tại huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La | Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị | 2661 30/10/2015 | 45.000 | 45.000 | 42.985,0 | 43.050,0 |
16 | Dự án bổ sung cơ sở vật chất cho trường THPT huyện Thuận Châu | Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị | 2492 21/9/2017; 2574 21/10/2019 | 26.042 | 26.042 | 19.485,0 | 20.245,0 |
17 | Hệ thống cấp điện khu trung tâm hành chính huyện Vân Hồ (giai đoạn I) | Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị | 1939 07/8/2018 | 40.000 | 40.000 | 33.234.0 | 34.595,0 |
18 | Nâng cấp Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện Sông Mã | Trung tâm truyền thông - Văn hóa huyện Sông Mã | 3616 25/10/2017 | 11.352 | 11.352 | 11.031,6 | 11.068,3 |
b | Điều chỉnh tăng |
|
| 206.023,0 | 206.023,0 | 193.492,2 | 113.470,3 |
* | Dự án hoàn thành |
|
| 206.023,0 | 206.023,0 | 193.492,2 | 113.470,3 |
1 | Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Sông Mã | Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã | 3605 24/10/2017 | 9.454,0 | 9.454,0 | 9.794,2 | 9.454,0 |
2 | Đường giao thông từ trung tâm huyện Sốp Cộp - Cửa khẩu Lạnh Bánh (Km 7 - Km 31) | Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp | 1019 25/5/2010 | 196.569,0 | 196.569,0 | 183.698,0 | 104.020,3 |
II | Nguồn xổ số kiến thiết |
|
| 75.966,7 | 75.967,0 | 45.324,9 | 54.528,0 |
a | Điều chỉnh giảm |
|
| 21.399,7 | 21.400,0 | 20.562,9 | 21.313,0 |
* | Dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn |
|
| 21.399,7 | 21.400,0 | 20.562,0 | 21.313,0 |
1 | Trạm Y tế xã Chiềng Sơ | Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã | 3935 16/10/2018 | 3.800,0 | 3.800,0 | 3.261,1 | 3.800,0 |
2 | Trạm Y tế xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu | Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu | 1198 20/10/2017 | 3.799,7 | 3.800,0 | 3.701,6 | 3.800,0 |
3 | Trạm Y tế thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu | Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu | 1206 25/10/2017 | 3.800,0 | 3.800,0 | 3.688,8 | 3.800,0 |
4 | Trường PTDT Nội trú huyện Mộc Châu | Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị | 2355 31/8/2017 | 10.000 | 10.000 | 9.911,4 | 9.913,0 |
b | Điều chỉnh tăng |
|
| 54.567,0 | 54.567,0 | 24.762,0 | 33.215,0 |
* | Dự án hoàn thành |
|
| 4.997,0 | 4.997,0 | 4.671,0 | 4.555,0 |
1 | Công trình đầu tư bổ sung cơ sở vật chất cho trường PTTH Co Mạ, huyện Thuận Châu | Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị | 2134 04/8/2017 | 4.997 | 4.997 | 4.671,0 | 4.555,0 |
* | Dự án đang triển khai thực hiện |
|
| 49.570,0 | 49.570,0 | 20.091,0 | 28.660,0 |
1 | Công trình: Trường trung học phổ thông Vân Hồ (giai đoạn I) | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | 1944 28/8/2015 | 49.570,0 | 49.570,0 | 20.091,0 | 28.660,0 |
III | Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh |
|
| 65.103,0 | 65.103,0 | 55.549,1 | 43.671,0 |
a | Điều chỉnh giảm |
|
| 39.994,0 | 39.994,0 | 38.350,1 | 38.439,0 |
* | Dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn |
|
| 39.994.0 | 39.994.0 | 38.350,1 | 38.439,0 |
1 | Đường từ Ngọc Chiến, huyện Mường La đến Mù Cang Chải, Yên Bái. | Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La | 1560 17/7/2015 | 13.058,0 | 13.058,0 | 12.419,4 | 12.506,0 |
2 | Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Hua Nặm, xã Nặm Păm, huyện Mường La | Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La | 353 07/3/2018 | 26.936,0 | 26.936,0 | 25.930,7 | 25.933,0 |
b | Điều chỉnh tăng |
|
| 25.109,0 | 25.109,0 | 17.109,0 | 5.232,0 |
* | Dự án hoàn thành |
|
| 25.109,0 | 25.109,0 | 17.109,0 | 5.232,0 |
1 | Trồng cây và chăm sóc cây xanh khu Trung tâm Hành chính và khu Quảng trường | Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị | 2787 30/11/2017 | 25.109,0 | 25.109,0 | 17.109,0 | 5.532,0 |
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Kế hoạch năm 2020 | Kế hoạch điều chỉnh | Ghi chú | ||||||
Tổng số | TĐ: Số vốn đã giải ngân | Số vốn còn lại chưa giải ngân | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Kế hoạch vốn sau điều chỉnh | |||||
Tổng số | Số vốn đề nghị tiếp tục giải ngân | Số vốn đề nghị thu hồi | ||||||||
| Tổng số | 124.082,5 | 96.714,3 | 27.368,0 | 12.593,7 | 14.774,1 | 14.774,1 | 14.774,1 | 124.082,5 |
|
I | Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh | 96.023,5 | 78.925,7 | 17.097,8 | 3.162,4 | 13.935,3 | 13.935,3 | 13.935,3 | 96.023,5 |
|
a | Điều chỉnh giảm | 95.244,5 | 78.146,7 | 17.097,8 | 3.162,4 | 13.935,3 | 13.935,3 |
| 81.309,2 |
|
* | Dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn | 95.244,5 | 78.146,7 | 17.097,8 | 3.162,4 | 13.935,3 | 13.935,3 |
| 81.309,2 |
|
1 | Nhà văn hóa xã Huổi Một, huyện Sông Mã | 493,0 | 343,3 | 149,7 | 44,7 | 105,0 | 105,0 |
| 388,0 |
|
2 | Trạm Y tế xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã | 67,2 | 47,4 | 19,8 |
| 19,8 | 19,8 |
| 47,4 |
|
3 | Nhà bán trú học sinh trường THCS xã Huổi Một | 2.400,0 | 2.260,1 | 139,9 |
| 139,9 | 139,9 |
| 2.260,1 |
|
4 | Nhà lớp học tiểu học bản Nà Nghiều xã Huổi Một | 1.099,0 | 1.013,8 | 85,2 |
| 85,2 | 85,2 |
| 1.013,8 |
|
5 | Nhà văn hóa bản Ta Hốc xã Huổi Một | 771,0 | 711,2 | 59,8 |
| 59,8 | 59,8 |
| 711,2 |
|
6 | Nhà văn hóa bản Cang Cói xã Huổi Một | 800,0 | 750,6 | 49,4 |
| 49,4 | 49,4 |
| 750,6 |
|
7 | Xây dựng Khu tưởng niệm tâm linh thuộc Di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn | 3.850,0 | 3.244,6 | 605,4 | 6,4 | 599,0 | 599,0 |
| 3.251,0 |
|
8 | Dự án Giảm nghèo giai đoạn II | 858,0 | 850,3 | 7,7 |
| 7,7 | 7,7 |
| 850,3 |
|
9 | Đường giao thông 108 - Chiềng Bôm - Mường Chanh (hạng mục cải tạo sửa chữa đoạn từ Km 0 – Km 3) | 9.500,0 | 7.749,5 | 1.750,5 |
| 1.750,5 | 1.750,5 |
| 7.749,5 |
|
10 | Đường giao thông 108 - Chiềng Bôm - Mường Chanh (đoạn Km 28 - Km 31) | 14.000,0 | 12.959,2 | 1.040,8 |
| 1.040,8 | 1.040,8 |
| 12.959,2 |
|
11 | Hệ thống thuỷ lợi Song Khủa, huyện Vân Hồ | 16.000,0 | 14.715,1 | 1.284,9 |
| 1.284,9 | 1.284,9 |
| 14.715,1 |
|
12 | Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Giạng Phổng xã Ngọc Chiến, huyện Mường La | 1.600,0 | 1.452,2 | 147,8 | 22,8 | 125,0 | 125,0 |
| 1.475,0 |
|
13 | Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) | 7.845 | 1.603,7 | 6.241,3 |
| 6.241,3 | 6.241,3 |
| 1.603,7 |
|
14 | Trạm cân xử lý vi phạm thuộc đội tuần tra kiểm soát giao thông đường bộ số 01, phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Sơn La | 500 |
| 500,0 | 270,0 | 230,0 | 230,0 |
| 270,0 |
|
15 | Khu nghiên cứu ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ về nông - lâm nghiệp tại huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La | 8.050,0 | 7.977,6 | 72,4 | 7,2 | 65,2 | 65,2 |
| 7.984,8 |
|
16 | Dự án bổ sung cơ sở vật chất cho trường THPT huyện Thuận Châu | 3.248,0 | 1.589,9 | 1.658,1 | 898,1 | 760,0 | 760,0 |
| 2.488,0 |
|
17 | Hệ thống cấp điện khu trung tâm hành chính chuyện Vân Hồ (giai đoạn I) | 20.595,0 | 17.335,9 | 3.259,1 | 1.913,1 | 1.346,0 | 1.346,0 |
| 19.249,0 |
|
18 | Nâng cấp Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện Sông Mã | 3.568,3 | 3.542,5 | 25,8 | 0,0 | 25,8 | 25,8 |
| 3.542,5 |
|
b | Điều chỉnh tăng | 779,0 | 779,0 |
|
|
|
| 13.935,3 | 14.714,3 |
|
* | Dự án hoàn thành | 779,0 | 779,0 |
|
|
|
| 13.935,3 | 14.714,3 |
|
1 | Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Sông Mã | 350 | 350 |
|
|
|
| 344,2 | 694,2 |
|
2 | Đường giao thông từ trung tâm huyện Sốp Cộp - cửa khẩu Lạnh Bánh (Km 7 - Km 31) | 429,0 | 429,0 |
|
|
|
| 13.591,1 | 14.020,1 |
|
II | Nguồn xổ số kiến thiết | 22.770,0 | 12.588,7 | 10.181,3 | 9.431,3 | 749,9 | 749,9 | 749,9 | 22.770,0 |
|
a | Điều chỉnh giảm | 9.320,0 | 8.479,7 | 840,3 | 90,3 | 749,9 | 749,9 |
| 8.570,1 |
|
* | Dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn | 9.320,0 | 8.479,7 | 840,3 | 90,3 | 749,9 | 749,9 |
| 8.570,1 |
|
1 | Trạm Y tế xã Chiềng Sơ | 1.197,0 | 638,9 | 558,1 | 19,7 | 538,4 | 538,4 |
| 658.,6 |
|
2 | Trạm Y tế xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu | 1.370,0 | 1.271,6 | 98,4 |
| 98,4 | 98,4 |
| 1.271,6 |
|
3 | Trạm Y tế thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu | 1.370,0 | 1.258,8 | 111,2 |
| 111,1 | 111,1 |
| 1.258,9 |
|
4 | Trường PTDT Nội trú huyện Mộc Châu | 5.383 | 5.310,4 | 72,6 | 70,6 | 2,0 | 2,0 |
| 5.381,0 |
|
b | Điều chỉnh tăng | 13.450,0 | 4.109,0 | 9.341,0 | 9.341,0 |
|
| 749.9 | 14.199,9 |
|
* | Dự án hoàn thành | 1.855,0 | 1.604,0 | 251,0 | 251,0 |
|
| 116,0 | 1.971,0 |
|
1 | Công trình đầu tư bổ sung cơ sở vật chất cho trường PTTH Co Mạ, huyện Thuận Châu | 1.855 | 1.604,0 | 251,0 | 251,0 |
|
| 116,0 | 1.971,0 |
|
* | Dự án đang triển khai thực hiện | 11.595,0 | 2.505,0 | 9.090,0 | 9.090,0 |
|
| 633,9 | 12.228,9 |
|
1 | Công trình trường Trung học phổ thông Vân Hồ (giai đoạn I) | 11.595,0 | 2.505,0 | 9.090,0 | 9.090,0 |
|
| 633,9 | 12.228,9 |
|
III | Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh | 5.289,0 | 5.199,9 | 88,9 | 0,0 | 88,9 | 88,9 | 88,9 | 5.289,0 |
|
a | Điều chỉnh giảm | 5.289,0 | 5.199,9 | 88,9 | 0,0 | 88,9 | 88,9 |
| 5.200,1 |
|
* | Dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn | 5.289,0 | 5.199.9 | 88,9 | 0,0 | 88,9 | 88,9 |
| 5.200,1 |
|
1 | Đường từ Ngọc Chiến, huyện Mường La đến Mù Cang Chải, Yên Bái. | 556,0 | 469,3 | 86,6 |
| 86,6 | 86,6 |
| 469,4 |
|
2 | Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Hua Nặm, xã Nặm Păm, huyện Mường La | 4.733,0 | 4.730,6 | 2,3 |
| 2,3 | 2,3 |
| 4.730,7 |
|
b | Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
|
| 88,9 | 88,9 |
|
* | Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
| 88,9 | 88,9 |
|
1 | Trồng cây và chăm sóc cây xanh khu Trung tâm Hành chính và khu Quảng trường |
|
|
|
|
|
| 88,9 | 88,9 |
|
BIỂU PHÂN BỔ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư | Kế hoạch 5 năm 2016 - 2020 | Lũy kế vốn đã giao đến thời điểm báo cáo | Khối lượng hoàn thành đến thời điểm báo cáo | Phương án phân bổ | Ghi chú | ||||
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Nguồn thu từ đất NST | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Nguồn thu từ đất NST | |||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | NSĐP | |||||||||||
| Tổng số |
|
| 2.619.912 | 1.300.463 | 2.013.161 | 363.354 | 1.948.899 | 127.077 | 2.101.774 | 182.255 |
|
I | Các dự án khu Trung tâm Hành chính, Tượng đài |
|
| 332.244 | 312.795 | 221.821 | 69.450 | 129.430 | 43.531 | 135.643 | 20.446 |
|
a | Dự án hoàn thành quyết toán |
|
| 91.864 | 72.415 | 91.864 | 34.450 | 43.263 | 23.531 | 49.476 | 6.213 |
|
1 | Ao cá Bác Hồ | Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT | 1636 19/6/2017 | 34.831 | 34.831 | 34.831 | 19.000 | 28.986 | 13.986 | 30.195 | 1.209 |
|
2 | Trồng cây và chăm sóc cây xanh khu Trung tâm Hành chính và khu Quảng trường | Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng Công nghiệp và Phát triển đô thị | 2787 30/11/2017 | 25.109 | 25.109 | 25.109 | 3.000 | 5.232 | 500 | 7.643 | 2.411 |
|
3 | Đền thờ Bác Hồ và các hạng mục hạ tầng kỹ thuật phụ trợ | Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị | 1879 02/8/2018 | 31.924 | 12.475 | 31.924 | 12.450 | 9.045 | 9.045 | 11.638 | 2.593 |
|
b | Dự án đang triển khai thực hiện |
|
| 240.380 | 240.380 | 129.957 | 35.000 | 86.167 | 20.000 | 86.167 | 14.233 |
|
1 | Dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tuyến đường quốc lộ 6 (đoạn tránh thành phố Sơn La) | UBND thành phố Sơn La, UBND huyện Mai Sơn | 77 04/4/2018 | 240.380 | 240.380 | 129.957 | 35.000 | 86.167 | 20.000 | 86.167 | 14.233 |
|
II | Các dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai |
|
| 128.484 | 128.484 | 128.484 | 48.104 | 60.859 | 10.369 | 69.521 | 22.606 |
|
a | Dự án hoàn thành |
|
| 39.467 | 39.467 | 39.466 | 10.805 | 30.539 | 2.500 | 37.321 | 2.690 |
|
1 | Đầu tư xây dựng khu tái định cư Sam Kha, xã Tân Hợp | Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu | 2874; 2329; 2359; 2360; 2631;2142; 31/10/2018 | 14.088 | 14.088 | 14.088 | 221 | 13.125 |
| 13.346 | 221 |
|
2 | Đầu tư xây dựng khu tái định cư tầm phế, xã Tân Hợp | Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu | 2375; 2374; 2376; 31/10/2018 | 10.071 | 10.071 | 10.071 | 777 | 8.915 |
| 9.692 | 777 |
|
3 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Co Hó, bản Tàu Dàu, xã Song Khủa | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | 251 03/4/2018 | 15.307 | 15.307 | 15.307 | 9.807 | 8.500 | 2.500 | 14.284 | 1.692 |
|
b | Dự án đang triển khai thực hiện |
|
| 89.018 | 89.018 | 89.018 | 37.299 | 30.320 | 7.869 | 32.200 | 19.916 |
|
1 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Lọng Bó, xã Chiềng Công, huyện Mường La | Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La | 1806 04/7/2019 | 12.680 | 12.680 | 12.680 | 3.780 | 9.633 | 1.900 | 11.513 | 1.880 |
|
2 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Pưa Lai, xã Suối Bàng | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | 171 05/3/2018 | 20.689 | 20.689 | 20.689 | 10.519 | 10.169 | 2.200 | 10.169 | 4.436 |
|
3 | Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất bản Nà Dạ, xã Chiềng On, huyện Yên Châu | Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu | 705 25/3/2019 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 6.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 4.000 |
|
4 | Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất bản Nà Sàng, xã Chiềng Xuân nay là Pu Nhay, xã Liên Hòa, huyện Vân Hồ | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | 798 21/4/2020 | 34.000 | 34.000 | 34.000 | 13.000 | 1.769 | 1.769 | 1.769 | 5.600 |
|
5 | Dự án thoát lũ, xử lý ngập úng khu vực thị trấn Hát Lót và khu vực xã Chiềng Mung huyện Mai Sơn | Ban QLDA ĐTXD huyện Mai Sơn | 1060 18/6/2016 | 14.649 | 14.649 | 10.749 | 4.000 | 6.749 |
| 6.749 | 4.000 |
|
III | Dự án giao thông |
|
| 603.338 | 603.338 | 301.756 | 180.800 | 440.609 | 55.177 | 547.033 | 92.203 |
|
a | Dự án hoàn thành |
|
| 289.040 | 289.040 | 77.663 | 61.657 | 254.291 | 24.177 | 333.525 | 27.270 |
|
1 | Đường giao thông từ trung tâm huyện Sốp Cộp - Cửa khẩu Lạnh Bánh (Km7 – Km 31) | Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp | 1019 25/5/2010 | 142.495 | 142.495 | 66.006 | 50.000 | 124.491 | 24.177 | 193.747 | 15.613 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường QL6 cũ đoạn Chiềng Yên - Lóng Luông, huyện Vân Hồ | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | 1597 15/6/2017 | 146.545 | 146.545 | 11.657 | 11.657 | 129.800 |
| 139.778 | 11.657 |
|
b | Dự án đang triển khai thực hiện |
|
| 314.298 | 314.298 | 224.093 | 119.143 | 186.318 | 31.000 | 213.508 | 64.933 |
|
1 | Hệ thống đường nội bộ TT hành chính huyện Vân Hồ | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | 329 10/5/2016 | 77.583 | 77.583 | 37..293 | 17.293 | 45.418 | 7.400 | 50.818 | 9.893 |
|
2 | Đường từ TT xã Mường Lạn - Nà Khi - Nà Vạc, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 3157 31/12/2016 | 66.613 | 66.613 | 66.000 | 20.000 | 44.100 | 2.600 | 49.840 | 5.740 |
|
3 | Đường giao thông Mường Khoa - Tạ Khoa | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 2518 26/10/2016 | 89.999 | 89.999 | 59.000 | 20.050 | 68.000 | 4.000 | 84.050 | 4.500 |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông trục chính từ ngã ba chợ trung tâm thị trấn Mộc Châu đến Khu du lịch rừng thông bản Áng xã Đông Sang, huyện Mộc Châu | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 2561 31/10/2016 | 80.103 | 80.103 | 61.800 | 61.800 | 28.800 | 17.000 | 28.800 | 44.800 |
|
IV | Lĩnh vực Y tế |
|
| 1.500.000 | 200.000 | 1.340.000 | 40.000 | 1.310.000 | 10.000 | 1.317.576 | 30.000 |
|
a | Dự án đang triển khai thực hiện |
|
| 1.500.000 | 200.000 | 1.340.000 | 40.000 | 1.310.000 | 10.000 | 1.317.576 | 30.000 |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa Sơn La | Sở Y tế tỉnh Sơn La | 2832 01/11/2017 | 1.500.000 | 200.000 | 1.340.000 | 40.000 | 1.310.000 | 10.000 | 1.317.576 | 30.000 |
|
V | Lĩnh vực khác |
|
| 55.846 | 55.846 | 25.000 | 25.000 | 8.000 | 8.000 | 32.000 | 17.000 |
|
a | Dự án đang triển khai thực hiện |
|
| 55.846 | 55.846 | 25.000 | 25.000 | 8.000 | 8.000 | 32.000 | 17.000 |
|
1 | Xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư Bệnh viện Đa khoa Sơn La | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 2737 25/10/2017 | 55.846 | 55.846 | 25.000 | 25.000 | 8.000 | 8.000 | 32.000 | 17.000 |
|
- 1 Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND về cơ chế nguồn thu tiền sử dụng đất của thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang để đầu tư xây dựng dự án: đường Nguyễn Văn Trỗi - Võ Thị Sáu
- 2 Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND về điều tiết nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Bình
- 3 Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4 Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2019 về giao chi tiết Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2020 tỉnh Kon Tum
- 5 Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Quảng Bình (Nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý)
- 6 Quyết định 2180/QĐ-UBND năm 2020 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh đầu tư công trung hạn 2016-2020 (lần 3) do tỉnh Bình Dương ban hành
- 7 Nghị quyết 28/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 kéo dài sang năm 2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 gắn với điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 8 Nghị quyết 191/NQ-HĐND năm 2020 phê duyệt và thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2021, tỉnh Điện Biên
- 9 Nghị quyết 21/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND về cơ chế nguồn thu tiền sử dụng đất của thành phố Vị Thanh để đầu tư xây dựng 02 dự án: 06 trục đường nội ô thành phố và đường Lê Quý Đôn nối dài do tỉnh Hậu Giang ban hành