HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/NQ-HĐND | Kon Tum, ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 VÀ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHOÁ X, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum tại Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 06/11/2014; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến tham gia của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2015 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
(Có danh mục chi tiết tại biểu số 01, 02 kèm theo)
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Trường hợp cần thiết điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2015 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh, giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá X, kỳ họp thứ 9 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Biểu số 1
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh)
STT | Tên dự án | Địa điểm thực hiện | Diện tích | Ghi chú |
823 | TỔNG SỐ |
| 4.130,32 |
|
I | HUYỆN ĐĂK GLEI |
| 146,84 |
|
1 | Đường giao thông từ mốc 743 đến đồn biên phòng 663 | Xã Đăk Blô | 19,25 |
|
2 | Đường giao thông từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp | Thị trấn Đăk Glei và xã Xốp | 47,04 |
|
3 | Đường giao thông từ làng Tu Kú đến làng Tu Rang và Tân Rát | Xã Ngọc Linh | 0,60 |
|
4 | Đường giao thông từ làng Lê Vân đi làng Tân Rát 1, xã Ngọc Linh | Xã Ngọc Linh | 4,60 |
|
5 | Đường giao thông từ làng Mô Bo đi làng xã Úa, xã Mường Hoong | Xã Mường Hoong | 2,30 |
|
6 | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Pam | Xã Đăk Blô | 0,18 |
|
7 | Đường từ trung tâm xã Đăk Long đi cửa khẩu phụ Đăk Long | Xã Đăk Long | 43,00 |
|
8 | Cầu tràn thôn Ri Mẹt | Xã Đăk Môn | 0,22 |
|
9 | Đường đi khu sản xuất thôn Pênh Prông, xã Đăk Pét | Xã Đăk Pét | 1,00 |
|
10 | Nhà văn hóa xã Đăk Môn | Xã Đăk Môn | 0,15 |
|
11 | Sân vận động trung tâm xã Đăk Môn | Xã Đăk Môn | 1,35 |
|
12 | Trường tiểu học thị trấn Đăk Glei | Thị trấn Đăk Glei | 0,87 |
|
13 | Trường Mầm non thôn Đăk Nớ | Xã Đăk Pét | 0,03 |
|
14 | Trường Mầm non thôn Đăk Rú, xã Đăk Pét | Xã Đăk Pét | 0,03 |
|
15 | Trường Mầm non xã Đăk Choong | Xã Đăk Choong | 0,14 |
|
16 | Cấp nước sinh hoạt thị trấn Đăk Glei | Thị trấn Đăk Glei | 2,30 |
|
17 | Thủy điện Đăk Mi 1 | Xã Đăk Choong | 8,19 |
|
18 | Thủy điện Đăk BRot | Xã Đăk Nhoong | 15,60 |
|
II | HUYỆN ĐĂK TÔ |
| 298,60 |
|
1 | Xây dựng điểm tái định cư thôn 8 | Xã Diên Bình | 5,00 |
|
2 | Xây dựng trường Mầm non thôn 2 | Xã Diên Bình | 0,06 |
|
3 | Đường giao thông tránh lũ từ xã Đăk Hring huyện Đăk Hà đi xã Diên Bình và thị trấn Đăk Tô | Xã Diên Bình, thị trấn Đăk Tô | 9,76 |
|
4 | Nâng cấp hệ thống thủy lợi để phục vụ sản xuất tại vùng bán ngập thủy điện Plei Krông | Xã Diên Bình | 0,19 |
|
5 | Thu hồi trạm điện thôn 3, xây dựng trường Mầm non | Xã Diên Bình | 0,18 |
|
6 | Nâng cấp thủy lợi Đăk Dé | Xã Diên Bình | 5,00 |
|
7 | Xây dựng sân thể thao xã | Xã Diên Bình | 1,50 |
|
8 | Xây dựng Nhà văn hóa xã tại thôn 1 | Xã Diên Bình | 0,30 |
|
9 | Xây dựng khu văn hóa thể thao thôn 3 | Xã Diên Bình | 0,60 |
|
10 | Xây dựng sân thể thao thôn 2 | Xã Diên Bình | 0,31 |
|
11 | Xây dựng sân thể thao thôn 4 | Xã Diên Bình | 0,40 |
|
12 | Xây dựng điểm trường Mầm non thôn Đăk Mơ Ham | Xã Pô Kô | 0,05 |
|
13 | Xây dựng sân thể thao thôn Kon Tu Dốp 2 | Xã Pô Kô | 0,02 |
|
14 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn Đăk Mơ Ham | Xã Pô Kô | 0,10 |
|
15 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn Kon Tu Dốp 2 | Xã Pô Kô | 0,10 |
|
16 | Mở rộng đất nghĩa địa Kon Tu Dốp 1 | Xã Pô Kô | 0,50 |
|
17 | Mở rộng đất nghĩa địa Kon Tu Dốp 2 | Xã Pô Kô | 1,00 |
|
18 | Mở rộng tuyến đường từ Tỉnh lộ 679 đến khu du lịch Đăk Na | Xã Pô Kô | 0,30 |
|
19 | Làm mới đập, kênh mương Đăk Mơ | Xã Pô Kô | 1,00 |
|
20 | Xây dựng đường giao thông vào Đài nước | Xã Pô Kô | 0,02 |
|
21 | Thủy điện Đăk Pô Kô | Xã Pô Kô, Tân Cảnh | 98,45 |
|
22 | Đường vào sân bóng thôn 5 | Xã Tân Cảnh | 0,05 |
|
23 | Xây dựng khu Văn hóa - Thể thao thôn 1 | Xã Tân Cảnh | 0,30 |
|
24 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã | Xã Tân Cảnh | 15,00 |
|
25 | Xây dựng kho dự trữ lương thực | Xã Tân Cảnh | 3,00 |
|
26 | Xây dựng sân thể thao xã | Xã Văn Lem | 1,00 |
|
27 | Điểm tái định cư thôn Đăk Xanh | Xã Văn Lem | 1,00 |
|
28 | Xây dựng sân thể thao dùng chung cho thôn Măng Rương và Đăk Xanh | Xã Văn Lem | 0,15 |
|
29 | Xây dựng sân thể thao dùng chung cho thôn Đăk Sing và Tê Pen | Xã Văn Lem | 0,15 |
|
30 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn Đăk Xanh | Xã Văn Lem | 0,20 |
|
31 | Mở rộng nghĩa địa thôn Đăk Xanh | Xã Văn Lem | 2,00 |
|
32 | Mở rộng nghĩa địa thôn Tê Hơ Ô | Xã Văn Lem | 2,00 |
|
33 | Mở rộng nghĩa địa thôn Tê Pen | Xã Văn Lem | 2,00 |
|
34 | Mở rộng nghĩa địa thôn Đăk Sing | Xã Văn Lem | 1,00 |
|
35 | Mở rộng nghĩa địa thôn Măng Rương | Xã Văn Lem | 2,00 |
|
36 | Điểm tái định cư thôn Đăk Manh 1 | Xã Đăk Rơ Nga | 1,00 |
|
37 | Xây dựng nhà văn hóa xã | Xã Đăk Rơ Nga | 0,20 |
|
38 | Trạm y tế xã Đăk Rơ Nga | Xã Đăk Rơ Nga | 0,10 |
|
39 | Trạm y tế xã Kon Đào | Xã Kon Đào | 0,63 |
|
40 | Đường vào thôn Kon Đào 1, Kon Đào 2 | Xã Kon Đào | 0,77 |
|
41 | Đường giao thông thôn 3 | Xã Kon Đào | 0,09 |
|
42 | Đường giao thông thôn Kon Đào 2 | Xã Kon Đào | 0,10 |
|
43 | Đường giao thông đi khu sản xuất thôn 2, Kon Đào | Xã Kon Đào | 0,95 |
|
44 | Đường giao thông thôn Kon Đào 1, Kon Đào 2 | Xã Kon Đào | 0,14 |
|
45 | Đường giao thông vào thôn Đăk Lung | Xã Kon Đào | 0,37 |
|
46 | Đường giao thông thôn Kon Đào 1 | Xã Kon Đào | 0,10 |
|
47 | Đường giao thông thôn Kon Đào 2 | Xã Kon Đào | 0,04 |
|
48 | Đường giao thông thôn 6 | Xã Kon Đào | 0,22 |
|
49 | Đường đi khu sản xuất thôn 1 | Xã Kon Đào | 0,33 |
|
50 | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Lung | Xã Kon Đào | 0,75 |
|
51 | Đường đi khu sản xuất thôn 2 | Xã Kon Đào | 0,14 |
|
52 | Đường đi khu sản xuất thôn 6 | Xã Kon Đào | 1,53 |
|
53 | Đường đi khu sản xuất thôn Kon Đào 1 | Xã Kon Đào | 0,29 |
|
54 | Khu di tích lịch sử Ngục Kon Đào | Xã Kon Đào | 0,40 |
|
55 | Mở rộng trường Mầm non Hoa phượng | Xã Kon Đào | 0,16 |
|
56 | Xây dựng cầu Đăk Nơ | Xã Ngọk Tụ | 1,20 |
|
57 | Xây dựng trạm y tế xã | Xã Ngọk Tụ | 0,18 |
|
58 | Xây dựng sân thể thao xã tại thôn Đăk No | Xã Ngọk Tụ | 0,60 |
|
59 | Xây dựng trường Mầm non Đăk Rô Gia | Xã Đăk Trăm | 0,48 |
|
60 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn Tê Rông | Xã Đăk Trăm | 0,05 |
|
61 | Xây dựng sân thể thao xã | Xã Đăk Trăm | 1,35 |
|
62 | Thu hồi đất trạm y tế cũ chuyển qua đất ở tại thôn Đăk Trăm | Xã Đăk Trăm | 0,03 |
|
63 | Xây dựng trường Mầm non thôn Đăk Rò | Xã Đăk Trăm | 0,03 |
|
64 | Mở rộng nghĩa địa thôn Đăk Dring | Xã Đăk Trăm | 1,00 |
|
65 | Mở rộng nghĩa địa thôn Đăk Mông | Xã Đăk Trăm | 1,00 |
|
66 | Mở rộng nghĩa địa thôn Đăk Trăm | Xã Đăk Trăm | 1,00 |
|
67 | Tôn tạo khu di tích lịch sử chiến thắng Đăk Tô - Tân Cảnh | Thị trấn Đăk Tô | 1,93 |
|
68 | Mở rộng giải phóng mặt bằng khu vực phía nam thị trấn Đăk Tô | Thị trấn Đăk Tô | 25,00 |
|
69 | Khu tái định cư các hộ dân khu vực rừng thông khối 5 | Thị trấn Đăk Tô | 1,50 |
|
70 | Xây dựng bến xe huyện Đăk Tô | Thị trấn Đăk Tô | 1,20 |
|
71 | Cụm Công nghiệp phía Tây thị trấn | Thị trấn Đăk Tô, xã Tân Cảnh | 70,00 |
|
72 | Mở rộng trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội | Thị trấn Đăk Tô | 0,05 |
|
73 | Kè chống sạt lở sông Đăk Tờ Kan | Thị trấn Đăk Tô | 29,00 |
|
III | HUYỆN TU MƠ RÔNG |
| 151,51 |
|
1 | Trung tâm dạy nghề huyện Tu Mơ Rông | Xã Đăk Hà | 2,08 |
|
2 | Đường giao thông nội bộ thôn Long Láy, xã Măng Ry | Xã Măng Ry | 0,50 |
|
3 | Đường liên thôn các điểm định cư mới | Xã Ngọc Lây | 1,10 |
|
4 | Đường giao thông dân sinh thôn Đăk Sông, xã Tê Xăng | Xã Tê Xăng | 0,30 |
|
5 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tu Mơ Rông | Xã Đăk Hà | 1,21 |
|
6 | Trụ sở UBND xã Tu Mơ Rông | Xã Tu Mơ Rông | 0,40 |
|
7 | Bãi xử lý rác thải trung tâm huyện Tu Mơ Rông | Xã Đăk Tờ Kan | 2,16 |
|
8 | Khắc phục cầu tràn tuyến đường Năng Nhỏ đi Đăk Giá, xã Đăk Sao | Xã Đăk Sao | 0,05 |
|
9 | Đường giao thông thôn Tu Thó đi khu sản xuất | Xã Tê Xăng | 8,00 |
|
10 | Đường nội bộ trước trụ sở thi hành án, viện kiểm soát, tòa án | Xã Đăk Hà | 0,06 |
|
11 | Cầu tràn qua khu vực phòng Nông nghiệp | Xã Đăk Hà | 0,20 |
|
12 | Kè chống sạt lở tuyến số 02 | Xã Đăk Hà | 0,35 |
|
13 | Đường đi khu sản xuất Nước Lây, xã Ngọc lây | Xã Ngọc Lây | 0,50 |
|
14 | Đường giao thông Pu Tá đi khu sản xuất, xã Măng Ry | Xã Măng Ry | 2,20 |
|
15 | Đường liên thôn Đăk Prông - Kon Hnông, xã Đăk Tờ Kan | Xã Đăk Tờ Kan | 1,01 |
|
16 | Nước tự chảy Đăk Riếp 2 | Xã Đăk Na | 2,70 |
|
17 | Nước tự chảy Đăk Rê 1 | Xã Đăk Na | 2,00 |
|
18 | Thủy lợi Đăk Chi | Xã Đăk Na | 3,00 |
|
19 | Đường từ tỉnh lộ 678 đi thôn Kạch Nhỏ | Xã Đăk Sao | 0,05 |
|
20 | Đường giao thông nối từ TL678 đến khu tái định cư thôn Kon Hnông | Xã Đăk Tờ Kan | 0,17 |
|
21 | Bê tông hóa đường nội thôn Đăk HNăng | Xã Đăk Tờ Kan | 0,20 |
|
22 | Đường giao thông nông thôn thôn Tu Mơ Rông | Xã Đăk Tờ Kan | 0,07 |
|
23 | Đường giao thông nông thôn thôn Mô Pả | Xã Đăk Tờ Kan | 0,08 |
|
24 | Đường giao thông nội thôn Tu Cấp | Xã Văn Xuôi | 0,36 |
|
25 | Đường giao thông nông thôn Đăk Văn 1 | Xã Văn Xuôi | 0,74 |
|
26 | Đường nội thôn Đăk Văn 1 | Xã Văn Xuôi | 0,60 |
|
27 | Giếng khoan trung tâm hành chính xã | Xã Văn Xuôi | 0,05 |
|
28 | Đường Tu Mơ Rông, Ngọc Yêu | Xã Ngọc Yêu | 10,24 |
|
29 | Đường từ UBND xã đi khu sản xuất Đắk Pxi | Xã Ngọc Yêu | 0,30 |
|
30 | Đường từ làng Ngọc Đo đi khu sản xuất | Xã Ngọc Yêu | 2,53 |
|
31 | Thủy lợi Cô si | Xã Ngọc Yêu | 0,05 |
|
32 | Thủy lợi Ba Tu 1 3 | Xã Ngọc Yêu | 0,14 |
|
33 | Đường nội thôn Đăk Viên | Xã Tê Xăng | 0,05 |
|
34 | Đường nội thôn Mô Za | Xã Ngọc Lây | 0,10 |
|
35 | Đường nội thôn Tu Bung | Xã Ngọc Lây | 0,04 |
|
36 | Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Lộc Bông | Xã Ngọc Lây | 0,20 |
|
37 | Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Kô Xia I | Xã Ngọc Lây | 0,20 |
|
38 | Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Kô Xia II | Xã Ngọc Lây | 0,20 |
|
39 | Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Tu Bung | Xã Ngọc Lây | 0,20 |
|
40 | Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Đăk PRế | Xã Ngọc Lây | 0,20 |
|
41 | Đường giao thông thôn Đăk Zơn đi Pu Tá, xã Măng Ry | Xã Măng Ry | 0,80 |
|
42 | Đường giao thông nội thôn Kô Xia 1 2, xã Ngọc Lây | Xã Ngọc Lây | 0,30 |
|
43 | Kè mái ta luy trụ sở huyện đội thuộc dự án tỉnh lộ 672 | Xã Đăk Hà | 0,30 |
|
44 | Đường giao thông Long Tro đi khu sản xuất, xã Văn Xuôi | Xã Văn Xuôi | 1,80 |
|
45 | Cầu treo thôn Đăk Zơn đi thôn Chung Tam, xã Măng Ry | Xã Măng Ry | 0,08 |
|
46 | Trụ sở UBND xã Văn Xuôi | Xã Văn Xuôi | 0,35 |
|
47 | Trụ sở UBND xã Tê Xăng | Xã Tê Xăng | 0,30 |
|
48 | Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi Đăk Kinh 1a 1b, xã Ngọc Lây | Xã Ngọc Lây | 0,15 |
|
49 | Đường giao thông Đăk Văn 2 đi Đăk Ling, xã Văn Xuôi | Xã Văn Xuôi | 10,00 |
|
50 | Đường giao thông từ UBND xã Đăk Na đi thôn Đăk Riếp 1, đi Lê Văn | Xã Đăk Na | 5,00 |
|
51 | Đường giao thông La Giông đi khu sản xuất, xã Đăk Rơ Ông | Xã Đăk Rơ Ông | 4,00 |
|
52 | Đường giao thông Mô Pả - Kon Tun, xã Đăk Hà | Xã Đăk Hà | 8,00 |
|
53 | Đường dân sinh thôn Măng Lở, xã Đăk Rơ Ông | Xã Đăk Rơ Ông | 0,60 |
|
54 | Đường giao thông Đăk Pơ Trang đi Kon Pia, xã Đăk Hà | Xã Đăk Hà | 1,50 |
|
55 | Cầu treo Đăk Rê 1, Đăk Rê 2, xã Đăk Na | Xã Đăk Na | 0,06 |
|
56 | Cầu treo thôn Kạch Lớn 2, xã Đăk Sao | Xã Đăk Sao | 0,06 |
|
57 | Đường giao thông nội bộ thôn Mô Pả, xã Đăk Hà | Xã Đăk Hà | 0,30 |
|
58 | Đường giao thông nội thôn Ngọc Leang, xã Đăk Hà | Xã Đăk Hà | 1,00 |
|
59 | Đường giao thông Kon Pia đi khu sản xuất, xã Đăk Hà | Xã Đăk Hà | 1,50 |
|
60 | Đường giao thông Ty Tu đi khu sản xuất, xã Đăk Hà | Xã Đăk Hà | 4,00 |
|
61 | Đường Đăk Ka đi khu sản xuất, xã Tu Mơ Rông | Xã Tu Mơ Rông | 4,00 |
|
62 | Đường Văn Xăng đi khu sản xuất, xã Tu Mơ Rông | Xã Tu Mơ Rông | 5,00 |
|
63 | Đường dân sinh thôn Tân Ba, xã Tê Xăng | Xã Tê Xăng | 0,30 |
|
64 | Đường Đăk PRế đi khu sản xuất, xã Ngọc Lây | Xã Ngọc Lây | 4,00 |
|
65 | Đường Đăk Viên đi khu sản xuất, xã Tê Xăng | Xã Tê Xăng | 2,00 |
|
66 | Đường Long Hy - Ngọc La đi khu sản xuất, xã Măng Ry | Xã Măng Ry | 1,00 |
|
67 | Đường thôn Đăk Văn 2 đi khu sản xuất, xã Văn Xuôi | Xã Văn Xuôi | 2,00 |
|
68 | Đường giao thông thôn Tam Rin, xã Ngọc Yêu | Xã Ngọc Yêu | 1,50 |
|
69 | Đường giao thông nội thôn Đăk HNăng, xã Đăk Tờ Kan | Xã Đăk Tờ Kan | 1,00 |
|
70 | Đường giao thông tỉnh lộ 678 đi Kon HNông, xã Đăk Tờ Kan | Xã Đăk Tờ Kan | 0,50 |
|
71 | Đường giao thông tỉnh lộ 678 đi thôn Mô Bành, xã Đăk Rơ Ông | Xã Đăk Rơ Ông | 2,00 |
|
72 | Đường giao thông tỉnh lộ 678 đi làng Kon Hia 3, xã Đăk Rơ Ông | Xã Đăk Rơ Ông | 1,50 |
|
73 | Đường giao thông UBND xã Đăk Na đi làng Đăk Rê 1, 2 đến Kạch Lớn, xã Đăk Sao | Xã Đăk Sao | 1,60 |
|
74 | Đường giao thông tỉnh lộ 678 đi Năng Lớn 1,2 đến tỉnh lộ 678, xã Đăk Sao | Xã Đăk Sao | 8,00 |
|
75 | Đập thủy lợi Pu Quá thôn Đăk Zơn | Xã Măng Ry | 0,12 |
|
76 | Đập thủy lợi thôn Long Hy | Xã Măng Ry | 0,15 |
|
77 | Đập thủy lợi Năng nhỏ 1 | Xã Đăk Sao | 0,15 |
|
78 | Đập thủy lợi thôn Đăk Giá | Xã Đăk Sao | 0,12 |
|
79 | Đập thủy lợi Kạch Lớn 1 2 | Xã Đăk Sao | 0,12 |
|
80 | Đập thủy lợi Kạch Nhỏ 1 | Xã Đăk Sao | 0,12 |
|
81 | Đập hủy lợi Tu Lú thôn Đăk Riếp 1 | Xã Đăk Na | 0,15 |
|
82 | Đập thủy lợi Đăk Cách thôn Mô Bành 1 | Xã Đăk Na | 0,15 |
|
83 | Đập thủy lợi Ngọc Tu thôn Đăk Riếp 1 | Xã Đăk Na | 0,15 |
|
84 | Đập thủy lợi Đăk Lăng thôn Kon Sang | Xã Đăk Na | 0,15 |
|
85 | Đập thủy lợi thôn Đăk Viên 1 | Xã Tê Xăng | 0,12 |
|
86 | Đập thủy lợi Tê Plo | Xã Tê Xăng | 0,12 |
|
87 | Kiên cố hóa kênh mương Pu Ngâm | Xã Tê Xăng | 0,12 |
|
88 | Đập thôn Đăk Chum 2 | Xã Tu Mơ Rông | 0,15 |
|
89 | Đập thôn Đăk Núi thôn Đăk Ka | Xã Tu Mơ Rông | 0,12 |
|
90 | Đập thủy lợi Đăk Văn 1 | Xã Văn Xuôi | 0,12 |
|
91 | Đập thủy lợi Ba Khen | Xã Văn Xuôi | 0,12 |
|
92 | Đập thủy lợi thôn Long Láy 3 | Xã Ngọc Yêu | 0,15 |
|
93 | Đập thủy lợi thôn Tu Bung | Xã Ngọc Yêu | 0,12 |
|
94 | Đập thủy lợi Đăk Hri | Xã Đăk Rơ Ông | 0,15 |
|
95 | Đập thủy lợi Đăk Pót | Xã Đăk Rơ Ông | 0,12 |
|
96 | Đập thủy lợi Nước Riêng | Xã Ngọc Lây | 0,15 |
|
97 | Đập thủy lợi Lạc Bông 1 | Xã Ngọc Lây | 0,15 |
|
98 | Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi Đồng Chua | Xã Ngọc Lây | 0,12 |
|
99 | Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi Mơ Noa 1 | Xã Ngọc Lây | 0,12 |
|
100 | Đập thủy lợi Đăk Tek thôn Kon Tun | Xã Đăk Hà | 0,15 |
|
101 | Đập thủy lợi Tea Noa thôn Đăk Siêng | Xã Đăk Hà | 0,15 |
|
102 | Thủy lợi Te Prao | Xã Đăk Hà | 0,15 |
|
103 | Đập thủy lợi Đăk Trang | Xã Đăk Tờ Kan | 0,10 |
|
104 | Thủy lợi Đăk Pe | Xã Đăk Na | 1,00 |
|
105 | Nước tự chảy Đăk Rê 2 | Xã Đăk Na | 1,50 |
|
106 | Nước tự chảy Đăk Riếp 1 | Xã Đăk Na | 1,70 |
|
107 | Đường từ tỉnh lộ 678 đi thôn Năng Lớn 1 | Xã Đăk Sao | 0,05 |
|
108 | Nước tự chảy Thôn Năng Nhỏ 1 | Xã Đăk Sao | 0,09 |
|
109 | Đường nội thôn Kon Cung | Xã Đăk Sao | 0,08 |
|
110 | Đường nội thôn Kon Hnông | Xã Đăk Tờ Kan | 11,70 |
|
111 | Đường nội thôn Đăk Prông | Xã Đăk Tờ Kan | 0,43 |
|
112 | Đường nội thôn Đăk Nông | Xã Đăk Tờ Kan | 0,35 |
|
113 | Đường nội thôn Đăk HNăng | Xã Đăk Tờ Kan | 0,20 |
|
114 | Đường nội thôn Tê Xô Ngoài | Xã Đăk Tờ Kan | 0,10 |
|
115 | Đường nội thôn Đăk Trăng | Xã Đăk Tờ Kan | 0,20 |
|
116 | Đường từ Đăk Trăng vào Tê Xô Trong | Xã Đăk Tờ Kan | 0,53 |
|
117 | Nâng cấp mở rộng nước tự chảy thôn Đắk Văn 2 | Xã Văn Xuôi | 0,30 |
|
118 | Sửa chữa thủy lợi Mô Cô | Xã Văn Xuôi | 0,40 |
|
119 | Đường nội thôn Đăk Linh | Xã Văn Xuôi | 1,20 |
|
120 | Đường nội thôn Long Tro - Ba Khen | Xã Văn Xuôi | 0,60 |
|
121 | Sửa chữa nước tự chảy thôn Đăk Linh | Xã Văn Xuôi | 0,30 |
|
122 | Làm mới đập thủy lợi Pu Rang | Xã Văn Xuôi | 0,40 |
|
123 | Đường đi khu sản xuất Long Tro - Ba Khen | Xã Văn Xuôi | 4,50 |
|
124 | Trụ sở UBND xã Ngọc Yêu | Xã Ngọc Yêu | 0,40 |
|
125 | Nước tự chảy khu tái định cư thôn Tân Ba | Xã Tê Xăng | 0,05 |
|
126 | Đường nội thôn trực thôn khu tái định cư thôn Tân Ba | Xã Tê Xăng | 0,09 |
|
127 | Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Măng Rương I | Xã Ngọc Lây | 0,20 |
|
128 | Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Đăk Kinh II | Xã Ngọc Lây | 0,20 |
|
129 | Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Măng Rương II | Xã Ngọc Lây | 0,20 |
|
130 | Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Mô Za | Xã Ngọc Lây | 0,20 |
|
131 | Đường dẫn vào trường tiểu học | Xã Ngọc Lây | 0,04 |
|
132 | Đập thủy lợi Nước nẽ thôn Đăk Prế | Xã Ngọc Lây | 0,20 |
|
133 | Đập thủy lợi Tà Riềng Thôn Mô Za | Xã Ngọc Lây | 0,20 |
|
134 | Đập thủy lợi Ta Vang thôn Măng Rương I Mô Za | Xã Ngọc Lây | 0,20 |
|
135 | Kênh mương thôn Lộc Bông | Xã Ngọc Lây | 0,06 |
|
136 | Kênh mương thôn Đăk Prế | Xã Ngọc Lây | 0,06 |
|
137 | Kênh mương thôn Đăk Kinh I | Xã Ngọc Lây | 0,07 |
|
138 | Cầu treo và đường đi khu sản xuất thôn Tu Bung | Xã Ngọc Lây | 0,31 |
|
139 | Cầu treo Nước Lây thôn Mô Za | Xã Ngọc Lây | 0,02 |
|
140 | Cầu treo từ thôn Chung Tam đi thôn Đắk Dơn | Xã Măng Ry | 0,03 |
|
141 | Công trình đường nội thôn Ngọc La | Xã Măng Ry | 0,13 |
|
142 | Công trình làm mới cầu treo I Rít II, thôn Ngọc La | Xã Măng Ry | 0,00 |
|
143 | Công trình Làm mới cầu treo Long Tri, Long Hy | Xã Măng Ry | 0,03 |
|
144 | Công trình Nước tự chảy Long Láy – Đắk Dơn | Xã Măng Ry | 0,10 |
|
145 | Công trình nước tự chảy Long Hy II | Xã Măng Ry | 0,10 |
|
146 | Công trình đường đi khu sản xuất Pu Bông, thôn Ngọc La | Xã Măng Ry | 0,002 |
|
147 | Công trình đường đi khu sản xuất Vang Xi Pây, thôn Ngọc La | Xã Măng Ry | 0,004 |
|
148 | Làm mới đập thủy lợi thôn Ngọc La | Xã Măng Ry | 0,05 |
|
IV | HUYỆN NGỌC HỒI |
| 757,35 |
|
1 | Nghĩa trang nhân dân huyện Ngọc Hồi | Xã Đăk Xú | 40,00 |
|
2 | Đường tránh nội thị trấn Plei Kần | Thị trấn Plei Kần | 5,20 |
|
3 | Khu bảo tồn du lịch văn hoá các dân tộc Brâu | Xã Bờ Y | 2,50 |
|
4 | Nhà Văn hoá thôn 1, 2, 3, Ngọc Tặng, Hoà Bình, Tân Bình | Xã Đăk Kan | 1,50 |
|
5 | Sữa chữa nâng cấp hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Plei Kần | Thị trấn Plei Kần | 28,00 |
|
6 | Khu dân cư trung tâm xã Đắk Dục | Xã Đắk Dục | 4,00 |
|
7 | Khu bảo tồn du lịch văn hoá dân tộc BRâu | Xã Bờ Y | 2,50 |
|
8 | Sữa chữa, nâng cấp hệ thống cấp nước sinh hoạt | Thị trấn Plei Kần | 28,00 |
|
9 | Khu dân cư 732 | Xã Đăk Kan | 16,89 |
|
10 | Mở rộng đường giao thông Hoàng Văn Thụ | Thị trấn Plei Kần | 1,50 |
|
11 | Đường vào khu sản xuất | Thôn Đăk Giá 2, xã Đắk Ang | 2,00 |
|
12 | Đường vào khu sản xuất | Xã Đăk Ang | 3,00 |
|
13 | Đường Quy hoạch thị trấn | Thị trấn Plei Kần | 4,00 |
|
14 | Giao đất cho Công ty Sông Đà 3 xây dựng nhà ở cho cán bộ, công nhân, công trình công cộng và trụ sở điều hành | Xã Đăk Xú | 15,00 |
|
15 | Lò đốt rác tập trung | Thị trấn Plei Kần | 3,00 |
|
16 | Hành lang an toàn đường điện 110KV | Xã Đắk Nông, xã Đắk Xú | 10,00 |
|
17 | Đất các trụ sở cơ quan | Thị trấn Plei Kần | 3,00 |
|
18 | Xây dựng Quốc môn cửa khẩu quốc tế Bờ Y | Xã Bờ Y | 0,15 |
|
19 | Xây dựng chợ biên giới - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y | Xã Bờ Y | 2,10 |
|
20 | Mở rộng đường 2 bên trạm kiểm soát liên hợp và nâng cấp đường D2 khu I | Xã Bờ Y | 0,45 |
|
21 | Đường nối từ đường NT18 đến đường D19 ra đường Quốc lộ 40 - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y | Xã Bờ Y | 5,36 |
|
22 | Đất khu công nghiệp - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y | Xã Bờ Y | 380,20 |
|
23 | Thủy điện Plei Kần | Thị trấn Plei Kần, xã Đăk Rơ Nga | 199,00 |
|
V | HUYỆN KON PLÔNG |
| 574,21 |
|
1 | Thủy lợi Đăk Liêng | Xã Măng Bút | 2,90 |
|
2 | Đường giao thông thôn Rô Manh - Đăk Ring | Xã Ngọc Tem | 1,80 |
|
3 | Đường giao thông Ngọc Hoàng Măng Bút | Xã Măng Bút | 2,06 |
|
4 | Đường vào thác Lô Ba | Xã Đăk Long | 6,40 |
|
5 | Nghĩa trang nhân dân huyện Kon Plông | Xã Đăk Long | 2,60 |
|
6 | Dự án đón nhận dân kinh tế mới 37 hộ | Xã Măng Cành | 43,80 |
|
7 | Nâng cấp Quốc lộ 24 và đường tránh Trung tâm huyện | Xã Đăk Long, xã Hiếu và xã Pờ Ê | 33,78 |
|
8 | Khu tái định cư thôn Măng Krí | Xã Ngọc Tem | 2,50 |
|
9 | Khu tái định cư thôn Đăk Da | Xã Đăk Ryng | 2,70 |
|
10 | Cụm công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp | Xã Đăk Long | 30,00 |
|
11 | Trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN xã Măng Cành | Xã Măng Cành | 0,50 |
|
12 | Trung tâm Hội nghị và Nhà khách của tỉnh | Xã Đăk Long | 16,00 |
|
13 | Công trình thu gom và xử lý chất thải | Xã Đăk Long | 3,00 |
|
14 | Thủy điện Đăk Lô 1,2,3 | Xã Ngọc Tem | 19,65 |
|
15 | Đường dây truyền tải điện 110KV thủy điện Đăk Lô | Xã Măng Cành, xã Ngọc Tem, xã Đăk Long | 5,20 |
|
16 | Khu tái định cư thủy điện Thượng Kon Tum | Xã Đăk Tăng, xã Măng Cành | 30,37 |
|
17 | Khu tái định cư thủy điện Đăk Đrinh | Xã Đăk Nên, xã Đăk Ryng | 117,50 |
|
18 | Đường tránh ngập thủy điện Đăk Đrinh | Xã Đăk Ryng, xã Đăk Nên | 74,03 |
|
19 | Thủy điện Đăk Re | Xã Hiếu | 168,72 | Phần diện tích đất thuộc địa phận tỉnh Kon Tum |
20 | Thủy điện Đăk Pô Ne | Xã Măng Cành | 10,70 | Thu hồi bổ sung |
VI | THÀNH PHỐ KON TUM |
| 529,64 |
|
1 | Xây dựng thêm phòng làm việc của UBND xã | Xã Ia Chim | 0,02 |
|
2 | Xây dựng trụ sở trong khu quy hoạch đô thị phường Ngô Mây khu 1, 2, 3 | Phường Ngô Mây | 3,72 |
|
3 | Xây dựng trụ sở làm việc Trung tâm phát triển cụm công nghiệp thành phố | Phường Lê Lợi | 0,18 |
|
4 | Xây dựng trụ sở Chi cục Dự trữ Kon Tum | Xã Vinh Quang | 5,00 |
|
5 | Xây dựng trụ sở trong khu quy hoạch đô thị phía Bắc phường Trường Chinh | Phường Trường Chinh | 0,06 |
|
6 | Xây dựng trụ sở trong trong khu quy hoạch trung tâm 4 phường nội thị | Phường Quyết Thắng | 1,21 |
|
7 | Xây dựng trụ sở làm việc Hội cựu chiến binh | Phường Thắng Lợi | 0,22 |
|
8 | Công trình hạng mục Liên Đoàn Lao Động tỉnh | Phường Duy Tân | 1,10 |
|
9 | Trụ sở UBND tỉnh và UBND thành phố Kon Tum | Xã Chư Hreng | 102,45 |
|
10 | Mở rộng Khu công nghiệp Hoà Bình | Xã Đoàn Kết | 110,00 |
|
11 | Mở rộng Khu công nghiệp Sao Mai | Xã Hòa Bình | 30,00 |
|
12 | Mở rộng nghĩa địa phường | Phường Ngô Mây | 3,09 |
|
13 | Mở rộng nghĩa địa xã | Xã Đắk Cấm | 1,50 |
|
14 | Mở rộng nghĩa địa xã | Xã Kroong | 1,50 |
|
15 | Xây dựng nghĩa trang nghĩa địa tập trung | Xã Đắk Blà | 10,50 |
|
16 | Xây dựng nghĩa địa thành phố | Xã Chư Hreng | 8,77 |
|
17 | Đường giao thông nông thôn | Xã Ia Chim | 3,40 |
|
18 | Mở rộng đường Mai Xuân Thưởng | Phường Nguyễn Trãi | 0,60 |
|
19 | Mở rộng đường Lương Thế Vinh | Phường Nguyễn Trãi | 1,80 |
|
20 | Mở rộng Quốc lộ 14B | Phường Trần Hưng Đạo | 1,00 |
|
21 | Mở rộng truyến Quốc lộ 24 | Xã Đắk Blà | 14,92 |
|
22 | Nâng cấp, mở rộng giao thông | Phường Trường Chinh | 4,10 |
|
23 | Đường giao thông vào nhà tang lễ tỉnh Kon Tum | Phường Ngô Mây | 1,49 |
|
24 | Xây dựng công trình thủy lợi | Phường Thống Nhất | 1,27 |
|
25 | Xây dựng công trình thủy lợi | Xã Đắk Rơ Wa | 0,16 |
|
26 | Xây dựng công trình thủy lợi | Xã Đắk Rơ Wa | 4,00 |
|
27 | Xây dựng công trình thủy lợi | Xã Đoàn Kết | 18,90 |
|
28 | Bưu điện xã | Xã Đắk Năng | 0,03 |
|
29 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | Xã Ia Chim | 0,40 |
|
30 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | Xã Đắk Năng | 0,17 |
|
31 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | Xã Đoàn Kết | 0,10 |
|
32 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | Xã Chư Hreng | 0,66 |
|
33 | Xây dựng nhà văn hóa thôn khu giãn dân | Xã Hòa Bình | 0,10 |
|
34 | Hội trường tổ dân phố 8, 16 | Phường Quyết Thắng | 0,10 |
|
35 | Xây dựng nhà văn hóa thôn | Xã Hòa Bình | 0,25 |
|
36 | Xây dựng 06 điểm trường Mầm non xã | Xã Ia Chim | 0,04 |
|
37 | Mở rộng trường Mầm non | Phường Trần Hưng Đạo | 0,30 |
|
38 | Xây dựng trường Mầm non xã | Xã Ngọk Bay | 0,10 |
|
39 | Xây dựng trường Mầm non | Xã Đắk Năng | 0,30 |
|
40 | Xây dựng trường Mầm non thôn Pleichor, thôn KespRam, thôn 5 | Xã Hòa Bình | 0,75 |
|
41 | Xây dựng trường THCS phường Trường Chinh | Phường Trường Chinh | 1,56 |
|
42 | Xây dựng trường Mầm non trong khu dãn dân | Xã Hòa Bình | 0,25 |
|
43 | Xây dựng sân thể thao | Xã Ia Chim | 4,30 |
|
44 | Xây dựng sân thể thao | Phường Trần Hưng Đạo | 0,55 |
|
45 | Xât dựng Sân thể thao xã | Xã Đắk Cấm | 5,84 |
|
46 | Xây dựng sân thể thao trung tâm xã | Xã Ngọk Bay | 1,10 |
|
47 | Xây dựng sân thể thao trung tâm xã | Xã Đoàn Kết | 1,00 |
|
48 | Xây dựng sân thể thao xã | Xã Hòa Bình | 0,50 |
|
49 | Hội thánh tin lành miền Nam Việt Nam, chi hội Kon Tum | Phường Duy Tân | 0,74 |
|
50 | Đất xây dựng chợ | Xã Ia Chim | 0,50 |
|
51 | Xây dựng chợ trong khu quy hoạch đô thị phía Bắc phường Ngô Mây | Phường Ngô Mây | 1,55 |
|
52 | Xây dựng chợ trong khu quy hoạch đô thị cầu Đắk Cấm | Phường Ngô Mây | 0,85 |
|
53 | Xây dựng chợ cụm xã Đắk Cấm | Xã Đắk Cấm | 0,50 |
|
54 | Xây dựng chợ phường Duy Tân | Phường Duy Tân | 0,50 |
|
55 | Xây dựng chợ đầu mối phường Lê Lợi | Phường Lê Lợi | 33,70 |
|
56 | Xây dựng chợ xã Kroong | Xã Kroong | 0,50 |
|
57 | Khu chung cư Hoàng Thành | Xã Đắk Cấm | 10,60 |
|
58 | Xây dựng công viên cây xanh | Phường Trần Hưng Đạo | 0,30 |
|
59 | Mở rộng Bảo tàng tỉnh | Phường Quyết Thắng | 2,00 |
|
60 | Đường bao khu dân cư phía Bắc thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Trần Phú đến cầu treo Kon Klor) | Phường Thống Nhất, phường Thắng Lợi | 11,50 |
|
61 | Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor) | Phường Lê Lợi, xã Chư Hreng, xã Đăk Rơ Wa | 14,95 |
|
62 | Kè chống sạt lở các làng đồng bào dân tộc thiểu số dọc sông Đăk Bla (đoạn từ làng Plei Groi đến làng Kon Klor 2 và từ làng Kon Hra Chót đến làng Kon Tum KơPơng) | Phường Thống Nhất, phường Thắng Lợi, phường Lê Lợi, xã Chư Hreng, xã Đăk Rơ Wa | 98,50 |
|
63 | Trụ sở làm việc các Sở, ban ngành của tỉnh (thuộc khu Trung tâm hành chính mới) | Phường Thống Nhất | 0,96 |
|
64 | Đường giao thông nội bộ mặt cắt 4-4 (thuộc khu Trung tâm hành chính mới) | Phường Thống Nhất | 2,63 |
|
VII | HUYỆN ĐĂK HÀ |
| 914,42 |
|
1 | Dự án bố trí dân cư xã Đăk Hring (cũ) giai đoạn 2009-2015 | Xã Đăk Long | 77,80 |
|
2 | Dự án bố trí dân cư xã Hà Mòn | Xã Hà Mòn | 7,00 |
|
3 | Dự án bố trí đất ở cho người thu nhập thấp | Xã Đăk Ngọk | 4,34 |
|
4 | Dự án khu dân cư thôn 2, xã Đăk Mar, phía đông Quốc lộ 14 | Xã Đăk Mar | 23,25 |
|
5 | Dự án đất ở dọc đường Hai Bà Trưng | Thị trấn Đăk Hà | 0,96 |
|
6 | Dự án bố trí đất ở cho người thu nhập thấp tại khu Qui hoạch đất ở khu trung tâm hành chính xã Đăk Ngọk | Xã Đăk Ngọk | 3,86 |
|
7 | Hạt quản lý đường bộ | Thị trấn Đăk Hà | 0,15 |
|
8 | Trạm bảo vệ thực vật | Thị trấn Đăk Hà | 0,25 |
|
9 | Đất trụ sở các cơ quan thuộc huyện | Thị trấn Đăk Hà | 1,00 |
|
10 | Hội trường Tổ dân phố 3A | Thị trấn Đăk Hà | 0,25 |
|
11 | Hội trường Tổ dân phố 11 | Thị trấn Đăk Hà | 0,20 |
|
12 | Hội trường thôn 9, xã Đăk Pxi | Xã Đăk Pxi | 0,07 |
|
13 | Hội trường thôn 7, xã Đăk Pxi | Xã Đăk Pxi | 0,07 |
|
14 | Hội trường thôn 10, xã Đăk Pxi | Xã Đăk Pxi | 0,06 |
|
15 | Hội trường thôn 11, xã Đăk Long | Xã Đăk Long | 0,07 |
|
16 | Hội trường thôn 12, xã Đăk Long | Xã Đăk Long | 0,06 |
|
17 | Trạm KNKL xã Đăk Long | Xã Đăk Long | 0,16 |
|
18 | Trụ sở UBND - HĐND xã Đăk Ngọk | Xã Đăk Ngọk | 0,48 |
|
19 | Khu trung tâm hành chính xã Đăk Long | Xã Đăk Long | 2,00 |
|
20 | Mở rộng UBND xã | Xã Đăk Mar | 6,10 |
|
21 | Mở rộng UBND xã Đăk Hring | Xã Đăk Hring | 0,10 |
|
22 | Hội trường thôn Kon Gung, xã Đăk Mar | Xã Đăk Mar | 0,07 |
|
23 | Hội trường thôn 5, xã Đăk Mar | Xã Đăk Mar | 0,06 |
|
24 | Hội trường thôn Đăk Mut, xã Đăk Mar | Xã Đăk Mar | 0,07 |
|
25 | Hội trường thôn Kon Kloc, xã Đăk Mar | Xã Đăk Mar | 0,06 |
|
26 | Hội trường xã Ngọk Réo | Xã Ngọk Réo | 0,40 |
|
27 | Hội trường thôn 4, xã Hà Mòn | Xã Hà Mòn | 0,15 |
|
28 | Hội trường thôn Quyết Thắng, xã Hà Mòn | Xã Hà Mòn | 0,15 |
|
29 | Hội trường thôn Hải Nguyên, xã Hà Mòn | Xã Hà Mòn | 0,15 |
|
30 | Hội trường thôn Thống Nhất, xã Hà Mòn | Xã Hà Mòn | 0,15 |
|
31 | Trạm khuyến nông khuyến lâm xã Hà Mòn | Xã Hà Mòn | 0,20 |
|
32 | Cụm công nghiệp Đăk La | Xã Đăk La | 14,80 |
|
33 | Cụm công nghiệp xã Đăk Mar | Xã Đăk Mar | 11,30 |
|
34 | Di tích lịch sử điểm cao 601 | Xã Đăk La, xã Hà Mòn | 20,00 |
|
35 | Bãi xử lý rác thải xã Đăk La | Xã Đăk La | 2,00 |
|
36 | Bãi xử lý rác thải xã Hà Mòn | Xã Đăk La | 2,00 |
|
37 | Bãi xử lý rác thải xã Đăk Long | Xã Đăk Long | 2,00 |
|
38 | Đất tôn giáo tín ngưỡng xã Ngọk Réo | Xã Ngọk Réo | 0,15 |
|
39 | Nghĩa địa thôn 1, 2, 3, xã Đăk Pxi | Xã Đăk Pxi | 1,00 |
|
40 | Quy hoạch nghĩa địa thôn 7, xã Đăk Hring | Xã Đăk Hring | 1,50 |
|
41 | Quy hoạch nghĩa địa thôn 3, xã Đăk Hring | Xã Đăk Hring | 1,00 |
|
42 | Nghĩa địa thôn 9, xã Ngọk Wang | Xã Ngọk Wang | 0,50 |
|
43 | Mở rộng nghĩa địa thôn Kon Băn, xã Ngọk Réo | Xã Ngọk Réo | 0,80 |
|
44 | Mở rộng nghĩa địa thôn KonBraih, xã Ngọk Réo | Xã Ngọk Réo | 0,70 |
|
45 | Quy hoạch nghĩa trang xã Đăk Mar | Xã Đăk Mar | 5,00 |
|
46 | Đường từ thôn 10 xã Đăk Pxi đi xã Đăk Hà, huyện Tu Mơ Rông | Xã Đăk Pxi | 9,75 |
|
47 | Đường giao thông tránh lũ từ thôn 10 xã Đăk Pxi đi thôn 2, xã Diên Bình, huyện Đăk Tô | Xã Đăk Pxi, xã Đăk Long, xã Đăk Hring | 46,17 |
|
48 | Đường từ thôn Đăk Lấp, thôn Kon Teo, Kon Đao Yop đi khu Quy hoạch bố trí khu trung tâm xã Đăk Long | Xã Đăk Long | 5,25 |
|
49 | Hệ thống đường giao thông trong Dự án bố trí dân cư xã Đăk Hring (cũ) giai đoạn 2009-2015 | Xã Đăk Long | 10,97 |
|
50 | Đường giao thông liên xã từ thôn 5 xã Đăk Mar đi thôn 11, xã Đăk Hring | Xã Đăk Mar, xã Đak Hring | 11,98 |
|
51 | Đường giao thông nông thôn từ xã Đăk La đi xã Ngọk Réo | Xã Đăk La, xã Ngọk Réo | 21,88 |
|
52 | Đường từ Quốc lộ 14 đi cụm công nghiệp xã Đăk Mar | Xã Đăk Mar | 3,00 |
|
53 | Hệ thống giao thông Trung tâm hành chính xã Đăk Ngọk | Xã Đăk Ngọk | 7,20 |
|
54 | Đường nội thôn Tân Lập B | Xã Đăk Hring | 0,10 |
|
55 | Mở rộng từ nhà ông Phạm Bá Thuận xuống nhà ông Quỳ | Xã Hà Mòn | 0,24 |
|
56 | Quy hoạch mới đường sau lưng UBND xã Hà Mòn | Xã Hà Mòn | 0,67 |
|
57 | Đường vào khu sản xuất thôn 1 | Xã Hà Mòn | 0,18 |
|
58 | Mở rộng tuyến đường giao thông nội đồng | Xã Hà Mòn | 0,22 |
|
59 | Quy hoạch tuyến đường từ thôn 2 đi thôn 4 | Xã Hà Mòn | 0,12 |
|
60 | Mở rộng đường từ nhà bà Liễu đi đến cầu 707 | Xã Hà Mòn | 0,05 |
|
61 | Nối dài đường từ nhà bà Nga vào khu sản xuất thôn 1 | Xã Hà Mòn | 0,45 |
|
62 | Mở rộng đường từ thôn 3 đi hồ Cà Sâm | Xã Hà Mòn | 1,40 |
|
63 | Mở rộng đường vào các khu sản xuất xã Hà Mòn | Xã Hà Mòn | 5,00 |
|
64 | Quy hoạch mới đường bên hông công ty Cà phê | Xã Hà Mòn | 0,08 |
|
65 | Mở rộng đường dân sinh sau khu dân cư | Xã Hà Mòn | 0,82 |
|
66 | Đường khu dân cư trung tâm xã từ trường mẫu giáo đến đường vào khu sản xuất | Xã Hà Mòn | 0,33 |
|
67 | Mở rộng tuyến đường giao thông nội đồng đi qua hồ đội 1 | Xã Hà Mòn | 1,50 |
|
68 | Mở rộng đường từ nhà ông Tờ đến đường lô cao su | Xã Hà Mòn | 0,29 |
|
69 | Mở rộng đường vào Hồ Đội 5 | Xã Hà Mòn | 0,47 |
|
70 | Mở rộng từ đường Quốc lộ 14 nhà ông La Văn Vũ xuống nhà ông Mua | Xã Hà Mòn | 0,06 |
|
71 | Mở rộng đường bên hông nghĩa trang liệt sĩ | Xã Hà Mòn | 0,15 |
|
72 | Mở rộng các đường giao thôn nông thôn | Xã Hà Mòn | 10,92 |
|
73 | Đường Hồ Chí Minh (đoạn xã Đăk Hring, xã Đăk Mar, xã Đăk La, xã Hà Mòn) | Xã Đăk Hring, xã Đăk Mar, xã Đăk La, xã Hà Mòn | 96,47 |
|
74 | Đường cứu hộ cứu nạn từ trung tâm xã Đăk Ui đi xã Đăk Tờ Nùng, huyện Kon Rẫy | Xã Đăk Ui, xã Ngọk Réo | 7,50 |
|
75 | Đường giao thông từ Quốc lộ 14 đi trung tâm xã Đăk Hring | Xã Đắk La, xã Hà Mòn, xã Đắk Mar, xã Đắk Hring và thị trấn Đắk Hà | 13,50 |
|
76 | Nâng cấp, mở rộng tỉnh lộ 671 | Xã Ngọc Wang, xã Ngọc Réo, xã Hà Mòn | 53,74 |
|
77 | Mở rộng đường liên xã từ thôn 5, 6 Ngọk Wang | Xã Ngọk Wang | 1,80 |
|
78 | Mở rộng đường liên xã từ thị trấn đi thôn 9 xã Ngọk Wang | Thị trấn Đăk Hà, xã Ngọk Wang | 0,89 |
|
79 | Đường cứu hộ cứu nạn từ trung tâm xã Đăk Ui đi Đăk Tờ Nùng, huyện Kon Rẫy | Xã Đăk Ui, xã Ngọk Réo | 5,25 |
|
80 | Mở rộng đường giao thông liên xã | Xã Hà Mòn | 6,60 |
|
81 | Đường vào trại tạm giam Công an tỉnh | Xã Đăk La, xã Hà Mòn | 1,20 |
|
82 | Mở rộng đường liên xã thôn 8, xã Đăk La đi xã Hà Mòn | Xã Đăk La, xã Hà Mòn | 1,01 |
|
83 | Trạm xử lý nước sạch | Thị trấn Đăk Hà | 0,90 |
|
84 | Thủy lợi Đăk Tơ Ôm, xã Đăk Hring | Xã Đăk Hring | 6,00 |
|
85 | Thủy lợi Đăk Wei | Xã Đăk Pxi | 0,30 |
|
86 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt thuộc Dự án bố trí qui dân cư xã Đăk Hring (cũ) giai đoạn 2009-2015 | Xã Đăk Long | 0,11 |
|
87 | Thủy lợi Đăk Pin II | Xã Đăk Pxi | 4,00 |
|
88 | Thủy lợi thôn 7, xã Đăk Hring | Xã Đăk Hring | 29,60 |
|
89 | Thủy lợi Đăk Rem, thôn Kon Đao Yôp, xã ĐăkLong | Xã ĐăkLong | 1,00 |
|
90 | Thủy lợi Đăk Pô Ê, thôn Kon Đao Yôp, xã ĐăkLong | Xã ĐăkLong | 1,00 |
|
91 | Mở rộng nâng cấp hệ thống kênh mương hiện có vào khu sản xuất các thôn | Xã Hà Mòn | 2,52 |
|
92 | Kênh mương vào khu sản xuất thôn 1 | Xã Hà Mòn | 0,20 |
|
93 | Nâng cấp đập thôn 2 Kon Rế, xã Ngọk Wang | Xã Ngọk Wang | 3,30 |
|
94 | Đập nước Giọt, xã Ngọk Wang | Xã Ngọk Wang | 0,20 |
|
95 | Thủy lợi Đăk Cu, xã Ngọk Wang | Xã Ngọk Wang | 11,00 |
|
96 | Đập thôn 8, xã Ngọk Wang | Xã Ngọk Wang | 11,00 |
|
97 | Đập thôn 5, xã Ngọk Wang | Xã Ngọk Wang | 12,50 |
|
98 | Đập thôn 2, xã Ngọk Wang | Xã Ngọk Wang | 16,00 |
|
99 | Đập Đăk Rơ Ngát, xã Ngọk Réo | Xã Ngọk Réo | 19,00 |
|
100 | Thủy lợi Đăk Trú, xã Đăk La | Xã Đăk La | 17,25 |
|
101 | Thủy điện Đăk Pxi | Xã Đăk Pxi, xã Đăk Long | 117,00 |
|
102 | Lưới điện thôn Kon Pao, xã Đăk Pxi | Xã Đăk Pxi | 0,30 |
|
103 | Lưới điện thôn Kon Pao Krang, xã Đăk Pxi | Xã Đăk Pxi | 0,30 |
|
104 | Thủy điện Đăk Ui | Xã Đăk Ui | 55,80 |
|
105 | Trạm 220kV (Kon Tum - giấy Tân Mai) | Xã Đăk Hring | 12,00 |
|
106 | Trạm điện 110kv (Đăk La - Kon Tum 2) | Xã Đăk La | 6,40 |
|
107 | Đất bưu chính viễn thông thị trấn Đăk Hà | Thị trấn Đăk Hà | 0,04 |
|
108 | Bưu điện xã Đăk Ngọk | Xã Đăk Ngọk | 0,16 |
|
109 | Bưu điện xã Đăk Ngọk | Xã Đăk Long | 0,05 |
|
110 | Bưu điện xã Đăk Hring | Xã Đăk Hring | 0,05 |
|
111 | Bưu điện xã mới Đăk Long | Xã Đăk Long | 0,50 |
|
112 | Bưu điện xã Đăk Hring | Xã Đăk Hring | 0,03 |
|
113 | Bưu điện xã Đăk Ui | Xã Đăk Ui | 0,03 |
|
114 | Bưu điện xã Đăk Mar | Xã Đăk Mar | 0,03 |
|
115 | Bưu điện xã Ngọk Wang | Xã Ngọk Wang | 0,03 |
|
116 | Bưu điện xã Ngọk Réo | Xã Ngọk Réo | 0,10 |
|
117 | Bưu điện xã Hà Mòn | Xã Hà Mòn | 0,04 |
|
118 | Bưu điện xã Đăk La | Xã Đăk La | 0,04 |
|
119 | Trạm phát sóng đài Truyền thanh - Truyền hình huyện | Xã Đăk Pxi | 0,10 |
|
120 | Nhà văn hóa thôn 4, xã Đăk Pxi | Xã Đăk Pxi | 0,06 |
|
121 | Nhà văn hóa thôn 9, xã Đăk Pxi | Xã Đăk Pxi | 0,06 |
|
122 | Nhà văn hóa thôn 7, xã Đăk Pxi | Xã Đăk Pxi | 0,06 |
|
123 | Nhà văn hóa thôn 10, xã Đăk Pxi | Xã Đăk Pxi | 0,06 |
|
124 | Nhà văn hóa thôn 11, xã Đăk Long | Xã Đăk Long | 0,07 |
|
125 | Nhà văn hóa thôn 12, xã Đăk Long | Xã Đăk Long | 0,06 |
|
126 | Nhà văn hóa thôn Tân Lập B, xã Đăk Hring | Xã Đăk Hring | 0,20 |
|
127 | Nhà văn hóa thôn Kon Hnong Yôp, xã Đăk Hring | Xã Đăk Hring | 0,20 |
|
128 | Nhà truyền thống, thư viện xã Đăk Pxi | Xã Đăk Pxi | 0,10 |
|
129 | Nhà truyền thống, thư viện xã Đăk Hring | Xã Đăk Hring | 0,10 |
|
130 | Mở rộng nhà rông thôn 8, xã Đăk Hring | Xã Đăk Hring | 0,06 |
|
131 | Mở rộng nhà rông thôn 9, xã Đăk Hring | Xã Đăk Hring | 0,10 |
|
132 | Mở rộng nhà văn hóa thôn 5A, xã Đăk Ui | Xã Đăk Ui | 0,13 |
|
133 | Nhà truyền thống, thư viện, xã Đăk Ui | Xã Đăk Ui | 0,20 |
|
134 | Mở rộng nhà văn hóa thôn 5B, xã Đăk Ui | Xã Đăk Ui | 0,15 |
|
135 | Mở rộng nhà văn hóa thôn 6, xã Đăk Ui | Xã Đăk Ui | 0,12 |
|
136 | Mở rộng nhà văn hóa thôn 8, xã Đăk Ui | Xã Đăk Ui | 0,13 |
|
137 | Mở rộng nhà văn hóa thôn 9, xã Đăk Ui | Xã Đăk Ui | 0,15 |
|
138 | Mở rộng nhà văn hóa thôn 10, xã Đăk Ui | Xã Đăk Ui | 0,14 |
|
139 | Mở rộng nhà văn hóa thôn 11, xã Đăk Ui | Xã Đăk Ui | 0,15 |
|
140 | Nhà truyền thống, thư viện xã Đăk Mar | Xã Đăk Mar | 0,10 |
|
141 | Nhà văn hóa thôn 7, xã Ngọk Wang | Xã Ngọk Wang | 0,20 |
|
142 | Mở rộng nhà rông thôn 5, xã Ngọk Wang | Xã Ngọk Wang | 0,10 |
|
143 | Nhà văn hóa thôn 9, xã Ngọk Wang | Xã Ngọk Wang | 0,07 |
|
144 | Nhà truyền thống, thư viện xã Ngọk Wang | Xã Ngọk Wang | 0,20 |
|
145 | Mở rộng nhà văn hóa thôn 6, xã Ngọk Wang | Xã Ngọk Wang | 0,07 |
|
146 | Nhà văn hóa thôn 8, xã Ngọk Wang | Xã Ngọk Wang | 0,07 |
|
147 | Nhà văn hóa thôn Kon ron, xã Ngọk Réo | Xã Ngọk Réo | 0,06 |
|
148 | Nhà văn hóa thôn Kon Braih, xã Ngọk Réo | Xã Ngọk Réo | 0,06 |
|
149 | Nhà văn hóa xã Ngọk Réo | Xã Ngọk Réo | 0,20 |
|
150 | Nhà truyền thống, thư viện xã Ngọk Réo | Xã Ngọk Réo | 0,10 |
|
151 | Nhà văn hóa thôn Quyết Thắng, xã Hà Mòn | Xã Hà Mòn | 0,07 |
|
152 | Nhà văn hóa thôn Hải Nguyên, xã Hà Mòn | Xã Hà Mòn | 0,08 |
|
153 | Nhà văn hóa thôn Thống Nhất, xã Hà Mòn | Xã Hà Mòn | 0,06 |
|
154 | Nhà văn hóa xã Hà Mòn | Xã Hà Mòn | 0,20 |
|
155 | Nhà truyền thống, thư viện xã Hà Mòn | Xã Hà Mòn | 0,20 |
|
156 | Nhà văn hóa thôn 9, xã Đăk La | Xã Đăk La | 0,10 |
|
157 | Khu văn hóa thôn 7, xã Đăk La | Xã Đăk La | 0,35 |
|
158 | Nhà rông văn hóa thôn Đăk Tiêng Klah, xã Đăk La | Xã Đăk La | 0,05 |
|
159 | Nhà văn hóa thôn 10, xã Đăk La | Xã Đăk La | 0,10 |
|
160 | Nhà văn hóa thể thao xã Đăk La | Xã Đăk La | 0,65 |
|
161 | Nhà văn hóa thể thao thôn 1B, xã Đăk La | Xã Đăk La | 0,70 |
|
162 | Nhà truyền thống, thư viện xã Đăk La | Xã Đăk La | 0,10 |
|
163 | Trạm Y tế xã Đăk Ngọk | Xã Đăk Ngọk | 0,52 |
|
164 | Trạm Y tế xã Đăk Long | Xã Đăk Long | 0,70 |
|
165 | Trung tâm An toàn vệ sinh thực phẩm huyện | Thị trấn Đăk Hà | 0,20 |
|
166 | Trường THCS xã Đăk Ngọk | Xã Đăk Ngọk | 0,52 |
|
167 | Trường THCS xã Đăk Long | Xã Đăk Long | 0,90 |
|
168 | Trường Tiểu học xã Đăk Long | Xã Đăk Long | 0,85 |
|
169 | Trường Mầm non xã Đăk Long | Xã Đăk Long | 1,70 |
|
170 | Trường tiểu học, trường Mầm non thôn 7, xã Đăk Pxi | Xã Đăk Pxi | 1,00 |
|
171 | Trường mẫu giáo thôn 8, xã Đăk Pxi | Xã Đăk Pxi | 0,20 |
|
172 | Trường tiểu học xã ĐăkPxi | Xã Đăk Pxi | 1,00 |
|
173 | Trường mẫu giáo thôn 10, xã Đăk Pxi | Xã Đăk Pxi | 0,10 |
|
174 | Trường mẫu giáo thôn 11, xã Đăk Long | Xã Đăk Long | 0,20 |
|
175 | Trường Mầm non Thôn 7, xã Đăk Ui | Xã Đăk Ui | 0,10 |
|
176 | Mở rộng trường Mầm non Thôn 8, xã Đăk Ui | Xã Đăk Ui | 0,05 |
|
177 | Mở rộng trường Mầm non Thôn 9, xã Đăk Ui | Xã Đăk Ui | 0,05 |
|
178 | Trường Mầm non Thôn 11, xã Đăk Ui | Xã Đăk Ui | 0,10 |
|
179 | Trường tiểu học xã Đăk Ui | Xã Đăk Ui | 0,05 |
|
180 | Nhà trẻ mẫu giáo thôn 04, xã Đăk Mar | Xã Đăk Mar | 0,05 |
|
181 | Mở rộng nhà trẻ mẫu giáo thôn Kon Gung, xã Đăk Mar | Xã Đăk Mar | 0,09 |
|
182 | Mầm non thôn 7, xã Ngọk Wang | Xã Ngọk Wang | 0,20 |
|
183 | Mầm non thôn 9, xã Ngọk Wang | Xã Ngọk Wang | 0,06 |
|
184 | Mở rộng điểm trường thôn 8, Ngọk Wang | Xã Ngọk Wang | 0,20 |
|
185 | Lớp mẫu giáo thôn Quyết Thắng, xã Hà Mòn | Xã Hà Mòn | 0,10 |
|
186 | Lớp mẫu giáo giáo thôn 3, xã Hà Mòn | Xã Hà Mòn | 0,10 |
|
187 | Lớp mẫu giáo thôn 4, xã Hà Mòn | Xã Hà Mòn | 0,10 |
|
188 | Lớp mẫu giáo thôn 5 dự phòng, xã Hà Mòn | Xã Hà Mòn | 0,10 |
|
189 | Trường THCS Hà Mòn, xã Hà Mòn | Xã Hà Mòn | 1,00 |
|
190 | Mở rộng trường tiểu học thôn 5, xã Hà Mòn | Xã Hà Mòn | 0,10 |
|
191 | Lớp mẫu giáo khu hội trường Đội 3 cũ thôn Bình Mình, xã Hà Mòn | Xã Hà Mòn | 0,10 |
|
192 | Lớp mẫu giáo thôn Hải Nguyên, xã Hà Mòn | Xã Hà Mòn | 0,10 |
|
193 | Nhà trẻ mẫu giáo thôn Thống Nhất, xã Hà Mòn | Xã Hà Mòn | 0,10 |
|
194 | Nhà trẻ mẫu giáo thôn 1B, xã Đăk La | Xã Đăk La | 0,01 |
|
195 | Mở rộng trường THCS Mạc Đĩnh Chi, xã Đăk La | Xã Đăk La | 2,00 |
|
196 | Sân vận động trung tâm | Thị trấn Đăk Hà | 4,00 |
|
197 | Sân thể thao thôn 11, thị trấn Đăk Hà | Thị trấn Đăk Hà | 0,20 |
|
198 | Sân thể thao thôn 12, thị trấn Đăk Hà | Thị trấn Đăk Hà | 0,15 |
|
199 | Sân thể thao tổ dân phố 5, thị trấn Đăk Hà | Thị trấn Đăk Hà | 0,20 |
|
200 | Sân thể thao Tổ dân phố 4B, Thị trấn Đăk Hà | Thị trấn Đăk Hà | 0,10 |
|
201 | Sân thể thao thôn 5, xã Đăk Pxi | Xã Đăk Pxi | 0,15 |
|
202 | Sân thể thao thôn 6, xã Đăk Pxi | Xã Đăk Pxi | 0,20 |
|
203 | Sân thể thao thôn 7, xã Đăk Pxi | Xã Đăk Pxi | 0,15 |
|
204 | Sân thể thao thôn 9, xã Đăk Pxi | Xã Đăk Pxi | 0,20 |
|
205 | Sân thể thao thôn 10, xã Đăk Pxi | Xã Đăk Pxi | 0,10 |
|
206 | Sân thể thao thôn 11, xã Đăk Long | Xã Đăk Long | 0,15 |
|
207 | Sân thể thao thôn 12, xã Đăk Long | Xã Đăk Long | 0,15 |
|
208 | Sân thể thao thôn 4, xã Đăk Long | Xã Đăk Long | 0,20 |
|
209 | Sân thể thao trung tâm xã Đăk Hring | Xã Đăk Hring | 1,50 |
|
210 | Sân thể thao thôn 8, xã Đăk Hring | Xã Đăk Hring | 0,20 |
|
211 | Sân thể thao thôn 3, xã Đăk Hring | Xã Đăk Hring | 0,15 |
|
212 | Sân thể thao thôn 10, xã Đăk Hring | Xã Đăk Hring | 0,20 |
|
213 | Sân thể thao thôn 5, xã Đăk Long | Xã Đăk Long | 0,20 |
|
214 | Sân thể thao thôn 13, xã Đăk Hring | Xã Đăk Hring | 0,20 |
|
215 | Đất thể thao xã Đăk Long | Xã Đăk Long | 0,70 |
|
216 | Sân thể thao thôn 3, xã Đăk Ui | Xã Đăk Ui | 0,20 |
|
217 | Sân thể thao thôn 4, xã Đăk Ui | Xã Đăk Ui | 0,15 |
|
218 | Sân thể thao thôn 5A, xã Đăk Ui | Xã Đăk Ui | 0,20 |
|
219 | Sân thể thao thôn 6, xã Đăk Ui | Xã Đăk Ui | 0,20 |
|
220 | Sân thể thao thôn 8, xã Đăk Ui | Xã Đăk Ui | 0,20 |
|
221 | Sân thể thao thôn 9, xã Đăk Ui | Xã Đăk Ui | 0,20 |
|
222 | Sân thể thao thôn 10, xã Đăk Ui | Xã Đăk Ui | 0,20 |
|
223 | Sân thể thao thôn 11, xã Đăk Ui | Xã Đăk Ui | 0,20 |
|
224 | Sân thể thao trung tâm xã Đăk Mar | Xã Đăk Mar | 1,50 |
|
225 | Sân thể thao thôn 3, xã Đăk Mar | Xã Đăk Mar | 0,20 |
|
226 | Sân thể thao thôn 4, xã Đăk Mar | Xã Đăk Mar | 0,20 |
|
227 | Sân thể thao thôn 5, xã Đăk Mar | Xã Đăk Mar | 0,30 |
|
228 | Sân thể thao thôn Đăk Mút, xã Đăk Mar | Xã Đăk Mar | 0,20 |
|
229 | Sân thể thao thôn Đăk Đem, xã Ngọk Wang | Xã Ngọk Wang | 0,20 |
|
230 | Sân thể thao thôn 1, xã Ngọk Wang | Xã Ngọk Wang | 0,20 |
|
231 | Sân thể thao trung tâm xã Ngọk Wang | Xã Ngọk Wang | 1,50 |
|
232 | Sân thể thao thôn 7, xã Ngọk Wang | Xã Ngọk Wang | 0,20 |
|
233 | Sân thể thao thôn Kon Banh, xã Ngọk Réo | Xã Ngọk Réo | 0,20 |
|
234 | Sân thể thao thôn Kon Brãih, xã Ngọk Réo | Xã Ngọk Réo | 0,20 |
|
235 | Sân thể thao thôn Kon Jong, xã Ngọk Réo | Xã Ngọk Réo | 0,20 |
|
236 | Sân thể thao thôn Kon rôn, xã Ngọk Réo | Xã Ngọk Réo | 0,15 |
|
237 | Sân thể thao thôn Kon Rok, xã Ngọk Réo | Xã Ngọk Réo | 0,15 |
|
238 | Sân thể thao thôn 3, xã Hà Mòn | Xã Hà Mòn | 0,20 |
|
239 | Sân thể thao thôn 5, xã Hà Mòn | Xã Hà Mòn | 0,20 |
|
240 | Sân thể thao thôn Bình Minh, xã Hà Mòn | Xã Hà Mòn | 0,20 |
|
241 | Sân thể thao thôn Hải Nguyên, xã Hà Mòn | Xã Hà Mòn | 0,20 |
|
242 | Sân thể thao thôn Thống Nhất, xã Hà Mòn | Xã Hà Mòn | 0,15 |
|
243 | Mở rộng trường tiểu học thôn 5, xã Hà Mòn | Xã Hà Mòn | 1,50 |
|
244 | Sân thể thao thôn 1A, xã Đăk La | Xã Đăk La | 0,66 |
|
245 | Sân thể thao thôn 2, xã Đăk La | Xã Đăk La | 0,50 |
|
246 | Sân thể thao thôn 3, xã Đăk La | Xã Đăk La | 0,66 |
|
247 | Sân thể thao thôn 4, xã Đăk La | Xã Đăk La | 0,66 |
|
248 | Sân thể thao thôn 5, xã Đăk La | Xã Đăk La | 0,20 |
|
249 | Sân thể thao trung tâm xã Đăk La | Xã Đăk La | 1,85 |
|
250 | Sân thể thao thôn 6, xã Đăk La | Xã Đăk La | 0,20 |
|
251 | Khu thể thao thôn 7, xã Đăk La | Xã Đăk La | 0,20 |
|
252 | Sân thể thao thôn 8 | Xã Đăk La | 0,66 |
|
253 | Sân thể thao thôn 10, xã Đăk La | Xã Đăk La | 0,66 |
|
254 | Chợ xã Đak La | Xã Đăk La | 0,50 |
|
255 | Chợ xã Ngọk Wang | Xã Ngọk Wang | 0,50 |
|
256 | Chợ xã Ngọk Réo | Xã Ngọk Réo | 0,70 |
|
257 | Chợ xã mới Đăk Long | Xã Đăk Long | 0,60 |
|
258 | Đường liên xã từ thôn 5 xã Đăk Mar đi thôn 11, xã Đăk Hring | Xã Đăk Hring, xã Đăk Mar | 20,00 |
|
VIII | HUYỆN SA THẦY |
| 522,73 |
|
1 | Nhà làm việc và các công trình phụ trợ xã Khối HĐND-UBND | Xã Ia Tơi | 3,40 |
|
2 | Nhà làm việc và các công trình phụ trợ xã Khối huyện ủy | Xã Ia Tơi | 3,20 |
|
3 | Nhà làm việc và các công trình phụ trợ khối mặt trận đoàn thể | Xã Ia Tơi | 1,60 |
|
4 | Hội trường chung huyện mới | Xã Ia Tơi | 0,50 |
|
5 | Kho bạc nhà nước huyện mới | Xã Ia Tơi | 0,50 |
|
6 | Viện kiểm sát nhân dân huyện mới | Xã Ia Tơi | 0,50 |
|
7 | Chi cục thuế huyện mới | Xã Ia Tơi | 0,50 |
|
8 | Bảo hiểm xã hội huyện mới | Xã Ia Tơi | 0,40 |
|
9 | Ngân hàng chính sách huyện mới | Xã Ia Tơi | 0,50 |
|
10 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện mới | Xã Ia Tơi | 0,70 |
|
11 | Chi cục thống kê huyện mới | Xã Ia Tơi | 0,50 |
|
12 | Tòa án nhân dân huyện mới | Xã Ia Tơi | 0,50 |
|
13 | Chi cục thi hành án huyện mới | Xã Ia Tơi | 0,50 |
|
14 | Trạm khuyến nông huyện mới | Xã Ia Tơi | 0,50 |
|
15 | Trạm thú y huyện mới | Xã Ia Tơi | 0,50 |
|
16 | Trạm bảo vệ thực vật huyện mới | Xã Ia Tơi | 0,50 |
|
17 | Trạm thu phát lại sóng | Xã Ia Tơi | 0,50 |
|
18 | Hạt kiểm lâm huyện mới | Xã Ia Tơi | 0,50 |
|
19 | Hạt quản lý cầu đường huyện mới | Xã Ia Tơi | 0,50 |
|
20 | Trung tâm điều hành nhân giống và chăm sóc cây công nghiệp | Xã Ia Tơi | 1,25 |
|
21 | Mở đường trung tâm hành chính huyện mới | Xã Ia Tơi | 32,40 |
|
22 | Cấp nước sinh hoạt khu trung tâm hành chính huyện mới | Xã Ia Tơi | 30,60 |
|
23 | Đường giao thông ngã 3 Quốc lộ 14 C-Sê San 3 | Xã Ia Tơi | 0,50 |
|
24 | Trường Mầm non Hoa Mai thôn 7 | Xã Ia Tơi | 1,00 |
|
25 | Trường Mầm non Hoa Mai thôn 8 | Xã Ia Tơi | 0,20 |
|
26 | Trường Mầm non Hoa Mai điểm trung tâm | Xã Ia Tơi | 1,00 |
|
27 | Trường Trung học cơ sở xã Ia Tơi | Xã Ia Tơi | 1,00 |
|
28 | Quảng trường trung tâm huyện | Xã Ia Tơi | 0,60 |
|
29 | Bưu điện huyện mới | Xã Ia Tơi | 0,50 |
|
30 | Bệnh viện huyện mới | Xã Ia Tơi | 3,00 |
|
31 | Trạm y tế xã Ia Tơi | Xã Ia Tơi | 1,00 |
|
32 | Bến xe huyện mới | Xã Ia Tơi | 0,50 |
|
33 | Nghĩa trang nhân dân xã Ia Tơi | Xã Ia Tơi | 10,00 |
|
34 | Trụ sở huyện đội huyện mới | Xã Ia Tơi | 4,00 |
|
35 | Trụ sở Công an huyện mới | Xã Ia Tơi | 5,10 |
|
36 | Công ty điện lực huyện mới | Xã Ia Tơi | 0,50 |
|
37 | Viễn thông huyện mới | Xã Ia Tơi | 0,50 |
|
38 | Viễn thông quân đội huyện mới | Xã Ia Tơi | 0,50 |
|
39 | Chợ huyện mới | Xã Ia Tơi | 2,00 |
|
40 | Cửa hàng xăng dầu huyện mới | Xã Ia Tơi | 0,10 |
|
41 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh huyện mới | Xã Ia Tơi | 4,00 |
|
42 | Đất cơ sở tôn giáo huyện mới | Xã Ia Tơi | 1,00 |
|
43 | Đất ở nông thôn xã Ia Tơi | Xã Ia Tơi | 20,00 |
|
44 | Đất ở đô thị Trung tâm huyện mới | Xã Ia Tơi | 10,00 |
|
45 | Bãi xử lý rác thải xã Ia Tơi | Xã Ia Tơi | 10,00 |
|
46 | Cầu tràn qua sông Sa Thầy đến trường tiểu học Lê Quý Đôn | Xã Ia Dom | 0,20 |
|
47 | Trụ sở HĐND-UBND xã Ia Dom | Xã Ia Dom | 1,00 |
|
48 | Đường vào trụ sở HĐND-UBND xã Ia Dom | Xã Ia Dom | 0,11 |
|
49 | Đất ở nông thôn xã Ia Dom | Xã Ia Dom | 10,00 |
|
50 | Trường Mầm non thôn1 xã Ya Dom | Xã Ia Dom | 1,10 |
|
51 | Trường Mầm non Tuổi Ngọc | Xã Ia Dom | 1,00 |
|
52 | Nghĩa trang nhân dân xã Ya Dom | Xã Ia Dom | 8,50 |
|
53 | Khu xử lý rác thải | Xã Ia Dom | 9,80 |
|
54 | Trạm y tế xã Ia Dom | Xã Ia Dom | 1,00 |
|
55 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 1 xã Ya Dom | Xã Ia Dom | 0,28 |
|
56 | Trụ sở HĐND-UBND xã Ia Đal | Xã Ia Dal | 1,10 |
|
57 | Nghĩa trang nhân dân xã Ia Dal | Xã Ia Dal | 10,00 |
|
58 | Bãi xử lý rác thải xã Ia Dal | Xã Ia Dal | 5,00 |
|
59 | Trạm y tế xã Ia Dal | Xã Ia Dal | 1,00 |
|
60 | Trường Mầm non Măng Non | Xã Ia Dal | 1,00 |
|
61 | Đất ở nông thôn xã Ia Dal | Xã Ia Dal | 10,00 |
|
62 | Đường Hoàng Hoa Thám | Thị trấn Sa Thầy | 0,82 |
|
63 | Đường Ngô Gia Tự | Thị trấn Sa Thầy | 1,35 |
|
64 | Đường Đào Duy Từ | Thị trấn Sa Thầy | 0,26 |
|
65 | Đường Võ Thị Sáu | Thị trấn Sa Thầy | 0,45 |
|
66 | Đường Lê Đình Chinh | Thị trấn Sa Thầy | 0,32 |
|
67 | Dự án khu dân cư Khu vực UBND thị trấn | Thị trấn Sa Thầy | 0,17 |
|
68 | Dự án khu dân cư thôn 3 thị trấn Sa Thầy | Thị trấn Sa Thầy | 0,66 |
|
69 | Dự án phân lô đấu giá phía sau trụ sở Viettel | Thị trấn Sa Thầy | 0,11 |
|
70 | Dự án điểm dân cư thôn 4 thị trấn Sa Thầy, thôn 1 Sa Sơn | Thị trấn Sa Thầy | 2,00 |
|
71 | Dự án điểm dân cư thôn 1, thôn 5 thị trấn Sa Thầy | Thị trấn Sa Thầy | 3,00 |
|
72 | Dự án điểm dân cư thôn 2 thị trấn Sa Thầy sau Trung tâm Y tế huyện | Thị trấn Sa Thầy | 2,00 |
|
73 | Dự án Cụm công nghiệp thị trấn Sa Thầy | Thị trấn Sa Thầy | 1,00 |
|
74 | Đường Điện Biên Phủ | Thị trấn Sa Thầy | 11,59 |
|
75 | Nâng cấp đường Trần Phú | Thị trấn Sa Thầy | 1,00 |
|
76 | Đường giao thông nội làng Kà Đừ | Thị trấn Sa Thầy | 0,82 |
|
77 | Đường giao thông nông thôn thôn 3 | Thị trấn Sa Thầy | 0,82 |
|
78 | Đường Tô Vĩnh Diện | Thị trấn Sa Thầy | 1,51 |
|
79 | Đường giao thông dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu vực bố trí dân cư phía tây hạt kiểm lâm thị trấn | Thị trấn Sa Thầy | 0,50 |
|
80 | Nâng cấp đường Bế Văn Đàn | Thị trấn Sa Thầy | 1,00 |
|
81 | Đường giao thông nông thôn 3 | Thị trấn Sa Thầy | 1,20 |
|
82 | Một số tuyến đường nông thôn 4 | Thị trấn Sa Thầy | 1,40 |
|
83 | Xây dựng đường Bùi Thị Xuân | Thị trấn Sa Thầy | 0,20 |
|
84 | Xây dựng bến xe huyện Sa Thầy | Thị trấn Sa Thầy | 0,85 |
|
85 | Đường nối từ đường ĐH 14 vào trường tiểu học cơ sở số 02 | Thị trấn Sa Thầy | 0,20 |
|
86 | Dự án mở rộng chợ Sa Thầy | Thị trấn Sa Thầy | 0,10 |
|
87 | Nhà thi đấu đa năng huyện Sa Thầy | Thị trấn Sa Thầy | 0,42 |
|
88 | Đất cơ sở tôn giáo huyện Sa Thầy | Thị trấn Sa Thầy | 0,50 |
|
89 | Nâng cấp đường giao thông từ trung tâm huyện đi Sa Sơn | Thị trấn Sa Thầy, xã Sa Sơn | 6,00 |
|
90 | Cấp nước sinh hoạt thị trấn Sa Thầy, Sa Nghĩa | Thị trấn Sa Thầy, xã Sa Nghĩa | 1,60 |
|
91 | Kè chống sạt lở suối Đăk Sia, đoạn qua xã Sa Sơn, xã Sa Nghĩa và thị trấn Sa Thầy | Thị trấn Sa Thầy, xã Sa Nghĩa, xã Sa Nhơn | 26,20 |
|
92 | Đường giao thông từ xã Sa Nghĩa đi Hơ Moong | Xã Sa Nghĩa, xã Hơ Moong | 8,60 |
|
93 | Đường giao thông liên thôn xã Sa Nghĩa | Xã Sa Nghĩa | 1,25 |
|
94 | Xây dựng trạm biến áp 50 KVA xã Sa Nghĩa | Xã Sa Nghĩa | 0,01 |
|
95 | Xây dựng khu dân cư số 2 xã Sa Nghĩa | Xã Sa Nghĩa | 3,86 |
|
96 | Xây dựng khu dân cư tách thôn Nghĩa Long, xã Sa Nghĩa | Xã Sa Nghĩa | 3,36 |
|
97 | Trường Mầm non trung tâm xã Sa Nghĩa | Xã Sa Nghĩa | 1,00 |
|
98 | Xây dựng sân thể dục, thể thao xã Sa Nghĩa | Xã Sa Nghĩa | 2,34 |
|
99 | Mở rộng nghĩa trang thôn Nghĩa Long | Xã Sa Nghĩa | 0,20 |
|
100 | Trụ sở UBND xã Sa Nhơn | Xã Sa Nhơn | 0,30 |
|
101 | Đường giao thông liên thôn xã Sa Nhơn | Xã Sa Nhơn | 1,00 |
|
102 | Kiên cố hóa kênh nội đồng thôn Nhơn An, xã Sa Nhơn | Xã Sa Nhơn | 0,32 |
|
103 | Kiên cố hóa kênh cấp II III đập Đăk Sia | Xã Sa Nhơn | 0,60 |
|
104 | Kiên cố hóa kênh cấp I đập Nhơn Khánh | Xã Sa Nhơn | 0,30 |
|
105 | Đường điện xã Sa Sơn | Xã Sa Sơn | 0,90 |
|
106 | Trụ sở UBND xã Sa Sơn | Xã Sa Sơn | 1,00 |
|
107 | Đường giao thông liên thôn xã Sa Sơn | Xã Sa Sơn | 1,75 |
|
108 | Hội trường thôn 1 xã Sa Sơn | Xã Sa Sơn | 0,01 |
|
109 | Khu vui chơi giải trí thôn 1 xã Sa Sơn | Xã Sa Sơn | 0,02 |
|
110 | Nâng cấp bê tông thôn 1 xã Sa Sơn | Xã Sa Sơn | 0,80 |
|
111 | Nâng cấp hội trường thôn 2 xã Sa Sơn | Xã Sa Sơn | 0,01 |
|
112 | Nâng cấp hội trường thôn Ba Rgốc xã Sa Sơn | Xã Sa Sơn | 0,01 |
|
113 | Khu thể thao, vui chơi giải trí thôn Ba Rgốc, xã Sa Sơn | Xã Sa Sơn | 0,01 |
|
114 | Xây dựng sân thể thao xã Sa Sơn | Xã Sa Sơn | 1,90 |
|
115 | Mở nâng cấp nghĩa địa xã Sa Sơn | Xã Sa Sơn | 4,00 |
|
116 | Xây dựng hội trường thôn Tam An | Xã Sa Sơn | 0,10 |
|
117 | Đường liên thông, liên xã Sa Bình, xã Ya Ly | Xã Sa Bình, xã Ya Ly | 6,00 |
|
118 | Nâng cấp đường giao thông liên thôn Bình Trung - Bình An | Xã Sa Bình | 0,80 |
|
119 | Nâng cấp đường giao thông nội thôn Bình Giang | Xã Sa Bình | 0,60 |
|
120 | Xây dựng nghĩa địa xã Sa Bình | Xã Sa Bình | 9,25 |
|
121 | Khu xử lý rác thải xã Sa Bình | Xã Sa Bình | 2,75 |
|
122 | Xây dựng trường Mầm non Bình Minh | Xã Sa Bình | 0,05 |
|
123 | Hội trường thôn Bình Trung | Xã Sa Bình | 0,10 |
|
124 | Hội trường thôn Bình An | Xã Sa Bình | 0,10 |
|
125 | Đường giao thông nông thôn phục vụ sản xuất từ làng Kto đi làng Đăk Nuôi, xã Hơ Moong | Xã Hơ Moong | 1,40 |
|
126 | Đường giao thông nông thôn khu dân cư phát sinh làng Đăk Wớt, xã Hơ Moong | Xã Hơ Moong | 1,30 |
|
127 | Mở rộng đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Kbei, xã Hơ Moong | Xã Hơ Moong | 0,50 |
|
128 | Đường vào khu dân cư mới thôn Tân Sang, xã Hơ Moong | Xã Hơ Moong | 1,07 |
|
129 | Hội trường thôn Tân Sang | Xã Hơ Moong | 0,10 |
|
130 | Nâng cấp đường nhánh N1 và N2, xã Ya Xiêr | Xã Ya Xiêr | 0,70 |
|
131 | Thủy lợi Ya Pe, xã Ya Xiêr | Xã Ya Xiêr | 10,00 |
|
132 | Nâng cấp đường giao thông nội làng O | Xã Ya Xiêr | 0,46 |
|
133 | Nâng cấp đường nội làng thôn Ya De | Xã Ya Xiêr | 1,20 |
|
134 | Nâng cấp đường nội làng thôn Rắc | Xã Ya Xiêr | 0,68 |
|
135 | Nghĩa địa thôn Ya De, xã Ya Xiêr | Xã Ya Xiêr | 0,80 |
|
136 | Hội trường thôn Ya De, xã Ya Xiêr | Xã Ya Xiêr | 0,02 |
|
137 | Nghĩa địa thôn Quy Nhơn, xã Ya Xiêr | Xã Ya Xiêr | 0,70 |
|
138 | Nghĩa địa thôn 2, xã Ya Xiêr | Xã Ya Xiêr | 0,96 |
|
139 | Nghĩa địa thôn 3, xã Ya Xiêr | Xã Ya Xiêr | 0,28 |
|
140 | Khu trung tâm văn hóa xã Ya Ly | Xã Ya Ly | 1,00 |
|
141 | Khu sinh hoạt cộng đồng | Xã Ya Ly | 0,50 |
|
142 | Khu sinh hoạt cộng đồng | Xã Ya Ly | 0,50 |
|
143 | Khu sinh hoạt cộng đồng | Xã Ya Ly | 0,50 |
|
144 | Khu sinh hoạt cộng đồng | Xã Ya Ly | 0,50 |
|
145 | Khu sinh hoạt cộng đồng | Xã Ya Ly | 0,50 |
|
146 | Thủy lợi Làng Lung | Xã Ya Ly | 13,16 |
|
147 | Đường đi khu sản xuất làng Chứ, xã Ya Ly | Xã Ya Ly | 1,25 |
|
148 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đông Hưng | Xã Ya Ly | 0,02 |
|
149 | Đường vào khu sản xuất Ya Mêm làng Chờ | Xã Ya Ly | 1,20 |
|
150 | Xây dựng trung tâm học tập cộng đồng xã | Xã Ya Ly | 0,03 |
|
151 | Xây dựng sân thể thao xã Ya Ly | Xã Ya Ly | 1,20 |
|
152 | Xây dựng chợ Trung tâm xã | Xã Ya Ly | 0,30 |
|
153 | Đất ở 2 bên đường từ trang trại Lê Đức Thuận đến UBND xã | Xã Ya Ly | 1,20 |
|
154 | Thủy lợi Ya Rơ Be, xã Ya Tăng | Xã Ya Tăng | 50,00 |
|
155 | Thủy lợi Ya tri 2, xã Ya Tăng | Xã Ya Tăng | 15,00 |
|
156 | Nâng cấp sửa chữa một số đoạn đường từ trung tâm xã đi làng Trấp | Xã Ya Tăng | 0,89 |
|
157 | Đường giao thông nối từ làng Trấp đến đường Sê San 3 | Xã Ya Tăng | 0,30 |
|
158 | Đường vào khu sản xuất tập trung tại tiểu khu 636 | Xã Ya Tăng | 1,80 |
|
159 | Sửa chữa đường vào khu sản xuất Ya Út Làng Trấp | Xã Ya Tăng | 1,20 |
|
160 | Xây dựng sân thể thao xã Ya Tăng | Xã Ya Tăng | 1,20 |
|
161 | Xây dựng đập ĐắkPliết xã Rờ Koi | Xã Rờ Kơi | 0,20 |
|
162 | Bê tông hóa Đường nội làng Đắk Đê | Xã Rờ Kơi | 0,80 |
|
163 | Bê tông hóa Đường nội làng Khok Loong | Xã Rờ Kơi | 0,60 |
|
164 | Nâng cấp đường đi khu sản xuất thôn Đắk Đê | Xã Rờ Kơi | 0,50 |
|
165 | Cấp nước sinh hoạt làng Đăk Đê xã Rờ Kơi | Xã Rờ Kơi | 0,63 |
|
166 | Trường Mầm non thôn Đăk Đê, xã Rờ Kơi | Xã Rờ Kơi | 0,21 |
|
167 | Xây dựng khu dân cư thôn Rờ Kơi | Xã Rờ Kơi | 2,50 |
|
168 | Xây dựng chợ biên giới xã Rời Kơi | Xã Rờ Kơi | 0,50 |
|
169 | Bưu điện văn hóa xã Rờ Kơi | Xã Rờ Kơi | 0,15 |
|
170 | Mở rộng Quốc lộ 14C, xã Rờ Kơi | Xã Rờ Kơi | 42,92 |
|
171 | Trường mầm non làng Đắk Đe | Xã Rờ Kơi | 0,20 |
|
172 | Trường Mầm non làng Rờ Kơi | Xã Rờ Kơi | 0,60 |
|
173 | Đập thuỷ lợi YaHra, xã Mô Rai | Xã Mô Rai | 15,00 |
|
174 | Nâng cấp đường giao thông làng Kênh | Xã Mô Rai | 0,75 |
|
175 | Đường giao thông thôn 4, thôn 5, xã Mô Rai | Xã Mô Rai | 0,20 |
|
176 | Xây dựng chợ xã Mô Rai | Xã Mô Rai | 0,18 |
|
177 | Làm mới đường giao thông nông thôn từ làng Xộp đi làng Le | Xã Mô Rai | 0,90 |
|
178 | Làm mới đường vào khu sản xuất | Xã Mô Rai | 0,80 |
|
179 | Lưới điện sinh hoạt làng GRập | Xã Mô Rai | 0,15 |
|
180 | Xây dựng trạm quản lý bảo vệ rừng | Xã Mô rai | 0,03 |
|
181 | Hồ chứa nước số 1 | Xã Mô rai | 1,50 |
|
182 | Hồ chứa nước số 2 | Xã Mô rai | 1,00 |
|
IX | HUYỆN KON RẪY |
| 235,03 |
|
1 | Dự án đầu tư hạ tầng để phát triển quỹ đất tại khu quy hoạch dân cư xã Đăk Ruồng | Xã Đăk Ruồng | 17,20 |
|
2 | Dự án đầu tư hạ tầng để phát triển quỹ đất tại khu trung tâm Chính trị - Hành chính xã Tân Lập | Xã Tân Lập | 8,80 |
|
3 | Xây dựng trường Trung học cơ sở | Xã Đăk Ruồng | 1,36 |
|
4 | Điểm trường Mầm non và Tiểu học làng Kon BĐeh | Xã Đăk Ruồng | 0,02 |
|
5 | Xây dựng sân thể thao thôn Kon Lỗ | Xã Đăk Tơ Lung | 0,20 |
|
6 | Xây dựng sân thể thao thôn Kon Bỉ | Xã Đăk Tơ Lung | 0,20 |
|
7 | Xây dựng sân thể thao thôn Kon Rá | Xã Đăk Tơ Lung | 0,20 |
|
8 | Xây dựng sân thể thao thôn Kon Lung | Xã Đăk Tơ Lung | 0,20 |
|
9 | Xây dựng sân thể thao thôn Kon Keng | Xã Đăk Tơ Lung | 0,20 |
|
10 | Xây dựng nhà văn hóa và đất thể thao thôn 9 | Xã Đăk Ruồng | 1,20 |
|
11 | Xây dựng sân thể thao thôn 10 | Xã Đăk Ruồng | 0,15 |
|
12 | Xây dựng sân thể thao thôn 11 | Xã Đăk Ruồng | 0,15 |
|
13 | Xây dựng sân thể thao thôn 12 | Xã Đăk Ruồng | 0,15 |
|
14 | Xây dựng sân thể thao thôn 13 | Xã Đăk Ruồng | 0,15 |
|
15 | Xây dựng sân thể thao thôn 14 | Xã Đăk Ruồng | 0,15 |
|
16 | Xây dựng đường cứu hộ cứu nạn | Xã Tân Lập | 8,00 |
|
17 | Xây dựng đường cứu hộ cứu nạn | Xã Đăk Ruồng | 25,00 |
|
18 | Xây dựng đường cứu hộ cứu nạn | Xã Đăk Tờ Re | 12,00 |
|
19 | Xây dựng đường cứu hộ cứu nạn | Thị trấn Đăk Rve | 7,00 |
|
20 | Đường giao thông nông thôn từ xã Đăk Tờ Re, huyện Kon Rẫy đi xã Ngọk Réo, huyện Đăk Hà | Xã Đăk Tờ Re | 15,00 |
|
21 | Đường giao thông từ xã Đăk Tờ Re đi làng Konlongbuk, Kon Xơmluh và làng Kon Đơ Xing | Xã Đăk Tờ Re | 8,10 |
|
22 | Xây dựng bến xe và trạm xăng dầu thôn 9 | Xã Đăk Ruồng | 1,36 |
|
23 | Đường giao thôn nông thôn thôn 5A | Xã Đăk Kôi | 4,00 |
|
24 | Mở rộng trạm y tế xã | Xã Đăk Tơ Lung | 0,05 |
|
25 | Quảng trường trung tâm huyện lỵ Kon Rẫy | Xã Tân Lập | 1,30 |
|
26 | Xây dựng Khu chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt và công nghệ thị trấn huyện lỵ mới | Xã Đăk Ruồng | 1,00 |
|
27 | Xây dựng khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung | Xã Đăk Ruồng | 0,20 |
|
28 | xây dựng cụm công nghiệp Đăk Ruồng | Xã Đăk Ruồng | 10,00 |
|
29 | Đường giao thông đoạn nối từ Quốc lộ 24 đến xã Đăk Kôi | Xã Đăk Tơ Lung, xã Đăk Kôi | 47,34 |
|
30 | Cấp nước sinh hoạt thị trấn Kon Rẫy | Xã Tân Lập | 1,80 |
|
31 | Đường giao thông trung tâm thị trấn huyện lỵ Kon Rẫy | Xã Tân Lập | 23,50 |
|
32 | Thủy điện Đăk Pô Ne 2AB | Xã Đăk Pne | 36,44 | Thu hồi bổ sung |
33 | Điểm trường Tiểu học Kon Skôi xã Đăk Ruồng | Xã Đăk Ruồng | 0,20 |
|
34 | Xây dựng sân thể thao thôn 8 xã Đăk Ruồng | Xã Đăk Ruồng | 0,20 |
|
35 | Xây dựng chợ trung tâm huyện | Xã Đăk Ruồng | 0,55 |
|
36 | Xây dựng sân vận động huyện Kon Rẫy | Xã Đăk Ruồng | 1,50 |
|
37 | Xây dựng điểm Bưu điện xã Đăk Ruồng | Xã Đăk Ruồng | 0,16 |
|
Biểu số 2
TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN CÓ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm xây dựng | Các văn bản pháp lý | Diện tích các loại đất bị ảnh hưởng | |||||||||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | |||||||||||
Cộng | Chuyên trồng lúa nước | Lúa nước còn lại | Lúa nương | Cộng | Có rừng | Không Có rừng | Cộng | Có rừng | Không Có rừng | ||||
I | HUYỆN ĐĂK GLEI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Thủy điện Đăk Mi 1 | Xã Đăk Choong | Giấy chứng nhận đầu tư số 38121000034 ngày 14/12/2009 do UBND tỉnh Kon Tum cấp | 8,19 | - | 4 | 4,19 | - | - | - | - | - | - |
2 | Thủy điện Đăk BRot | Xã Đăk Nhoong | Quyết định phê duyệt phương án bồi thường số 787/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của UBND huyện Đăk Glei | 4,33 | - | 4,33 | - | 0,8 | - | 0,8 | - | - | - |
3 | Đường giao thông từ mốc 743 đến Đồn Biên phòng 663 (Đồn Sông Thanh) | Xã Đăk Blô | Quyết định phê duyệt dự án số 811/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 của UBND tỉnh | - | - | - | - | 19,25 | 19,25 | - | - | - | - |
4 | Đường giao thông từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp | Thị trấn Đăk Glei và xã Xốp | Quyết định phê duyệt dự án số 214/QĐ-UBND ngày 10/3/2011 của UBND tỉnh | - | - | - | - | - | - | - | 19,83 | 19,83 | - |
II | HUYỆN ĐĂK TÔ |
|
| - |
|
|
| - |
|
| - |
|
|
1 | Kè chống sạt lở sông Đăk Tờ Kan | Thị trấn Đăk Tô | Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của UBND tỉnh Kon Tum V/v phê duyệt dự án đầu tư | 0,29 | 0,29 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Xây dựng thao trường huấn luyện cấp tỉnh | Xã Đăk Rơ Nga | Công văn số 1374-CV/VPTU của Văn phòng Tỉnh ủy | 0,83 | - | 0,83 | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Thủy điện Đăk Pô Kô | Xã Pô Kô, Tân Cảnh | Công văn số 2838/UBND-KTTH ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh | 2,86 | 2,86 | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Đường giao thông tránh lũ từ xã Đăk Hring huyện Đăk Hà đi xã Diên Bình và thị trấn Đăk Tô | Xã Diên Bình, thị trấn Đăk Tô | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 75/QĐ-UBND ngày 23/01/2014 của UBND tỉnh | 0,24 | 0,24 | - | - | - | - | - | - | - | - |
III | HUYỆN TU MƠ RÔNG |
|
|
|
|
| - |
|
| - |
|
| |
1 | Bãi xử lý rác thải trung tâm huyện Tu Mơ Rông | Xã Đăk Tờ Kan | Công văn số 1924/UBND-24/10/2012 và Công văn số 2493/UBND-KTN ngày 01/10/2013 của UBND tỉnh | - | - | - | - | 2,16 | 0,81 | 1,35 | - | - | - |
2 | Đường giao thông Pu Tá đi khu sản xuất xã Măng Ry | xã Măng Ry | Quyết định 94/QĐ-UBND ngày 06/2/2012 của UBND tỉnh giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển ngân sách nhà nước | 0,31 | - | 0,31 | - | - | - | - | - | - | - |
IV | HUYỆN NGỌC HỒI |
| - |
|
|
| - |
|
| - |
|
| |
1 | Thủy điện Plei Kần | Thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi; xã Đăk Rơ Nga, huyện Đăk Tô | Công văn số 2363/UBND-KTTH ngày 06/11/2009; Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 22/6/2012 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh công trình thủy điện Plei Kần 1 và 2, huyện Ngọc Hồi | 1,7 | - | 1,7 | - | - | - | - | - | - | - |
V | HUYỆN KON PLÔNG |
| - |
|
|
| - |
|
| - |
|
| |
1 | Đường tránh ngập Thủy điện Đăk Đrinh | Xã Đăk Nên, xã Đăk Ring | Giấy chứng nhận 34121000029 ngày 25/6/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | 2,82 | 1,52 | - | 1,3 | 9,19 | 9,19 | - | - | - | - |
2 | Khu tái định canh, tái định cư thủy điện Đăk Đrinh | Xã Đăk Ring, xã Đăk Nên | - | - | - | - | 6,6 | 6,6 | - | - | - | - | |
3 | Thủy điện Đăk Re | Xã Hiếu | Giấy chứng nhận đầu tư số 38121000014 của UBND tỉnh Kon Tum ngày 05/5/2008, điều chỉnh lần đầu ngày 03/11/2011. | 6,32 | 6,32 | - | - | 7,89 | 7,68 | 0,21 | - | - | - |
4 | Thủy điện Đăk Pô Ne | Xã Măng Cành | Giấy chứng nhận đầu tư số 3812100007 ngày 04/4/2008 tỉnh Kon Tum. Quyết định số 1355/QĐ-UBND ngày 21/9/2011 của UBND huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum V/v phê duyệt phương án bồi thường | 0,3 | - | 0,3 | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Khu nghỉ dưỡng, khu du lịch sinh thái VietinBank | Xã Đăk Long | Giấy chứng nhận đầu tư số 38121000126 ngày 09/4/2013 của UBND tỉnh Kon Tum chứng nhận dự án đầu tư xây dựng khu nghỉ dưỡng, khu du lịch sinh thái VietinBank | 0,29 | 0,29 | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Thủy điện Đăk Lô 1, 2, 3 | Xã Ngọc Tem | Công văn số 972/UBND-KTTH ngày 21/5/2013 và Công văn số 2267/UBND-KTTH ngày 10/10/2013 của UBND tỉnh | - | - | - | - | 19,64 | 14,4 | 5,24 | - | - | - |
VI | THÀNH PHỐ KON TUM |
|
|
|
|
| - |
|
| - |
|
| |
1 | Đường bao khu dân cư phía Bắc thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Trần Phú đến cầu treo Kon Klor) | Phường Thống Nhất, phường Thắng Lợi | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 995/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND tỉnh Kon Tum | 1,95 | - | 1,95 | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor) | Phường Lê Lợi, xã Chư Hreng, xã Đăk Rơ Wa | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 1212/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 của UBND tỉnh Kon Tum | 2,93 | - | 2,93 | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Kè chống sạt lở các làng đồng bào dân tộc thiểu số dọc sông Đăk Bla (đoạn từ làng Plei Groi đến làng Kon Klor 2 và từ làng Kon Hra Chót đến làng Kon Tum KơPơng) | Phường Thống Nhất, phường Thắng Lợi, phường Lê Lợi, xã Chư Hreng, xã Đăk Rơ Wa | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 1020/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND tỉnh Kon Tum | 3,5 | - | 3,5 | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Hòa Bình - Giai đoạn 2 | Phường Nguyễn Trãi, xã Đoàn Kết | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1003/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum | 4,83 | 4,83 | - | - | - | - | - | - | - | - |
VI | HUYỆN ĐĂK HÀ |
| - |
|
|
| - |
|
| - |
|
| |
1 | Đường liên xã từ thôn 5 xã Đăk Mar đi thôn 11, xã Đăk Hring | Xã Đăk Hring, xã Đăk Mar | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 385/QĐ-UBND ngày 31/5/2013 của UBND tỉnh. | - | - | - | - | - | - | - | 4,1 | - | 4,1 |
2 | Thủy điện Đăk Psi | Xã Đăk Psi, xã Đăk Long | Giấy chứng nhận dự án đầu tư số 38121000012 ngày 18/4/2008 do UBND tỉnh Kon Tum cấp | 3,75 | 3,75 | - | - | - | - | - | - | - | - |
VII | HUYỆN KON RẪY |
| - |
|
|
| - |
|
| - |
|
| |
1 | Đường giao thông đoạn nối từ Quốc lộ 24 đến xã Đăk Kôi, huyện Kon Rẫy | Xã Đăk Tơ Lung, xã Đăk Kôi | Quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư số 125/QĐ-UBND ngày 14/2/2012 của UBND tỉnh Kon Tum. | 1,69 | - | 1,69 | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Quảng trường trung tâm huyện Kon Rẫy | Xã Tân Lập | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 395/QĐ-UBND ngày 04/5/2011 của UBND tỉnh, Quyết định phê duyệt phương án bồi thường số 803a/QĐ-UBND ngày 02/6/2011 của UBND huyện Kon Rẫy | 0,37 | 0,37 | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Cấp nước sinh hoạt thị trấn Kon Rẫy | Xã Tân Lập | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 1010/QĐ-UBND ngày 02/10/2008 của UBND tỉnh. | 0,014 | 0,014 | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Trường THCS huyện Kon Rẫy | Xã Đăk Ruồng | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 1044/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 của UBND huyện Kon Rẫy | 0,47 | 0,47 | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Đường giao thông trung tâm thị trấn huyện lỵ Kon Rẫy | Xã Tân Lập | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 127/QĐ-UBND ngày 15/02/2012 của UBND tỉnh. | 0,24 | 0,24 | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Thủy điện Đăk Pô Ne 2AB | Xã Đăk Pne | Giấy chứng nhận đầu tư số 381210000043 do UBND tỉnh Kon Tum cấp ngày 31/8/2010 | 0,43 | 0,05 | 0,38 | - | 1,97 | 1,97 | - | - | - | - |
7 | Xây dựng nhà máy chế biến tinh bột sắn tại xã Đăk Ruồng | Xã Đắk Ruồng | Công văn 1489/UBND-KTTH ngày 19/6/2014 của UBND tỉnh | 0,47 | 0,47 | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Trụ sở làm việc Huyện ủy | Xã Tân Lập | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 1523/QĐ-UBND ngày 01/12/2009 của UBND tỉnh | 0,09 | 0,09 | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện | Xã Đăk Ruồng | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3848/QĐ-BQP ngày 12/10/2012 của Bộ Quốc phòng | 0,22 | 0,22 | - | - | - | - | - | - | - | - |
VIII | HUYỆN SA THẦY |
| - |
|
|
| - |
|
| - |
|
| |
1 | Kè chống sạt lở suối Đăk Sia, đoạn qua xã Sa Sơn, xã Sa Nghĩa và thị trấn Sa Thầy | Xã Sa Sơn, xã Sa Nghĩa và thị trấn Sa Thầy | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 826/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của UBND tỉnh Kon Tum. | 2,15 | 2,15 |
| - | - | - | - | - | - | - |
33 | TỔNG CỘNG |
|
| 51,58 | 24,17 | 21,92 | 5,49 | 67,5 | 59,9 | 7,6 | 23,93 | 19,83 | 4,1 |
* Ghi chú: Theo quy định tại Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định:
- Đất chuyên trồng lúa nước là đất ruộng trồng lúa nước, hàng năm cấy trồng từ 02 vụ lúa trở lên, kể cả trường hợp có luân canh, xen canh với cây hàng năm khác...
- Đất trồng lúa nước còn lại là ruộng trồng lúa nước, hàng năm chỉ trồng được 01 vụ lúa, kể cả trường hợp trong năm có thuận lợi mà trồng thêm một vụ lúa hoặc trồng thêm cây hàng năm khác...
- Đất trồng lúa nương là đất chuyên trồng lúa trên sườn đồi, núi dốc từ 01 vụ trở lên, kể cả trường hợp trồng lúa không thường xuyên theo chu kỳ và trường hợp có luân canh, xen canh với cây hàng năm khác.
- 1 Nghị quyết 01/NQ-HĐND năm 2019 về cho phép chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Nghị quyết 26/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2016
- 3 Nghị quyết 36/2015/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 26/2012/NQ-HĐND và 36/2014/NQ-HĐND do tỉnh Kon Tum ban hành
- 4 Nghị quyết 170/2015/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 5 Nghị quyết 41/2014/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất để triển khai thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 6 Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2104 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7 Nghị quyết 128/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất từ ngày 01/7/2014 đến 31/12/2014 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8 Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 9 Thông tư 28/2014/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 12 Luật đất đai 2013
- 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2 Nghị quyết 128/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất từ ngày 01/7/2014 đến 31/12/2014 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3 Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2104 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4 Nghị quyết 41/2014/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất để triển khai thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 5 Nghị quyết 170/2015/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 6 Nghị quyết 36/2015/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 26/2012/NQ-HĐND và 36/2014/NQ-HĐND do tỉnh Kon Tum ban hành
- 7 Nghị quyết 26/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2016
- 8 Nghị quyết 01/NQ-HĐND năm 2019 về cho phép chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành