HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/NQ-HĐND | Thái Nguyên, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XIII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 183/TTr-UBND ngày 14/11/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2017 và kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2017 và kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỉnh Thái Nguyên, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2017
Chỉ tiêu | Diện tích có đầu năm 2017 (ha) | Diện tích tăng trong năm (ha) | Diện tích giảm trong năm (ha) | Diện tích cuối năm 2017 (ha) |
Tổng diện tích tự nhiên Nhóm đất nông nghiệp Nhóm đất phi nông nghiệp | 352.664,02 302.675,98 45.247,60 |
100,72 1.486,15 |
1.228,10 318,66 | 352.664,02 301.548,60 46.415,09 |
Nhóm đất chưa sử dụng | 4.740,44 |
| 40,11 | 4.700,33 |
Trong đó:
- Nhóm đất nông nghiệp: Chuyển đổi cơ cấu sử dụng nội bộ trong nhóm đất nông nghiệp là 86,24 ha;
- Nhóm đất phi nông nghiệp: Diện tích đất phi nông nghiệp chu chuyển nội bộ là 309,86 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số 01, số 02 và số 03 kèm theo)
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Chỉ tiêu | Diện tích có đầu năm 2018 (ha) | Diện tích tăng trong năm (ha) | Diện tích giảm trong năm (ha) | Diện tích cuối năm 2018 (ha) |
Tổng diện tích tự nhiên Nhóm đất nông nghiệp Nhóm đất phi nông nghiệp Nhóm đất chưa sử dụng | 352.664,02 301.548,60 46.415,09 4.700,33 |
83,07 1.837,68 |
1.595,97 309,15 15,63 | 352.664,02 300.035,70 47.943,62 4.684,70 |
- Trong đó:
+ Đất nông nghiệp: Kế hoạch thực hiện trong năm 2018 là 83,07 ha, trong đó chu chuyển nội bộ trong nhóm đất nông nghiệp là 83,07 ha.
+ Đất phi nông nghiệp: Kế hoạch thực hiện trong năm 2018 là 1.837,68 ha, trong đó: Tăng từ nhóm đất nông nghiệp là 1.512,9 ha; chu chuyển trong nhóm đất phi nông nghiệp là 309,15 ha; tăng từ nhóm đất chưa sử dụng là 15,63 ha.
+ Đất chưa sử dụng: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích khác trong năm 2018 là 15,63 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số 04 kèm theo)
- Thông qua 141 công trình, dự án chuyển từ năm 2017 sang thực hiện năm 2018, với diện tích sử dụng đất là 1.106 ha; có sử dụng 428,24 ha đất trồng lúa và 18,3 ha đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết tại phụ lục số 05 kèm theo)
- Thông qua 214 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2018, với diện tích sử dụng đất là 814,75 ha; có sử dụng 347,07 ha đất trồng lúa và không sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng. Trong đó có:
+ 148 công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất, với diện tích sử dụng đất là 417,6 ha, có sử dụng 148,57 ha đất trồng lúa.
(Chi tiết tại phụ lục số 06 kèm theo)
+ 04 dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất, với diện tích sử dụng đất là 152 ha, có sử dụng 95,06 ha đất trồng lúa phải trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích đất trồng lúa.
(Chi tiết tại phụ lục số 07 kèm theo)
+ 01 dự án không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất, với diện tích sử dụng đất là 30 ha, có sử dụng 10 ha đất trồng lúa phải trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích đất trồng lúa.
(Chi tiết tại phụ lục số 08 kèm theo)
+ 47 công trình, dự án không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất, có sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, với diện tích sử dụng đất là 191,43 ha, có sử dụng 93,45 ha đất trồng lúa. (Chi tiết tại phụ lục số 09 kèm theo)
+ 14 công trình, dự án không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất, với diện tích sử dụng đất là 23,72 ha, không sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng. (Chi tiết tại phụ lục số 10 kèm theo)
1. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. Trong quá trình thực hiện cần phải điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện, UBND tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XIII, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 TOÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Ha
Chỉ tiêu sử dụng đất | Kế hoạch năm 2017 | Thực hiện được năm 2017 | Tỷ lệ(%) | Sử dụng từ nhóm đất: | |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||||
Tổng số | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc rụng | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tổng cộng | 3.152,57 | 1.586,87 | 50,34 | 1.228,10 | 567,09 | 11,10 | 1,00 | 318,66 | 40,11 |
I. Đất nông nghiệp | 204,0 | 100,2 | 49,25 | 86,24 | 38,21 |
|
| 8,80 | 5,67 |
1. Đất sản xuất nông nghiệp | 103,74 | 40,77 | 39,30 | 40,77 | 35,12 |
|
|
|
|
1.1 Đất cây hàng năm | 5,60 | 1,14 | 20,29 | 1,14 | 1,07 |
|
|
|
|
1.2. Đất cây lâu năm | 98,14 | 39,64 | 40,39 | 39,64 | 34,06 |
|
|
|
|
2. Đất Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đất nuôi trồng thủy sản | 2,01 | 0,52 | 25,92 | 0,52 | 0,52 |
|
|
|
|
4. Đất nông nghiệp khác | 98,75 | 59,42 | 60,17 | 44,95 | 2,57 |
|
| 8,80 | 5,67 |
II. Đất phi nông nghiệp | 2.948,07 | 1.486,15 | 50,41 | 1.141,86 | 528,88 | 11,10 | 1,00 | 309,86 | 34,44 |
1. Đất ở | 847,85 | 428,66 | 50,56 | 357,79 | 265,29 |
|
| 68,92 | 1,95 |
1.1 Đất ở đô thị | 455,70 | 254,56 | 55,86 | 206,07 | 145,43 |
|
| 46,70 | 1,79 |
1.2 Đất ở nông thôn | 392,15 | 174,10 | 44,40 | 151,72 | 119,87 |
|
| 22,22 | 0,16 |
2. Đất chuyên dùng | 1.861,47 | 1.008,51 | 54,18 | 737,84 | 251,05 | 11,10 | 1,00 | 238,48 | 32,19 |
2.1. Đất trụ sở cơ quan | 47,07 | 18,44 | 39,17 | 15,62 | 8,83 |
|
| 2,52 | 0,29 |
2.2. Đất an ninh | 8,82 | 0,03 | 0,34 |
| 0,00 |
|
| 0,03 |
|
2.3. Đất quốc phòng | 89,42 | 30,73 | 34,37 | 30,50 | 4,84 |
| 1,00 | 0,23 |
|
2.4. Đất xây dựng công trình sự nghiệp | 78,82 | 46,18 | 58,59 | 37,13 | 21,96 |
|
| 6,90 | 2,15 |
2.4.1. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1,02 | 0,64 | 62,75 | 0,64 | 0,50 |
|
|
|
|
2.4.2. Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 12,29 | 9,48 | 77,14 | 8,52 | 5,61 |
|
| 0,13 | 0,83 |
2.4.3. Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.4. Đất xây dựng cơ sở y tế | 6,72 | 2,59 | 38,54 | 1,79 | 1,71 |
|
| 0,80 |
|
2.4.5. Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 47,59 | 28,08 | 59,00 | 21,87 | 11,45 |
|
| 4,90 | 1,32 |
2.4.6. Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 11,20 | 5,39 | 48,13 | 4,31 | 2,69 |
|
| 1,08 |
|
2.4.7. Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.8. Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.9. Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 1.253,54 | 698,02 | 55,68 | 494,29 | 152,21 |
|
| 174,41 | 29,31 |
2.5.1. Đất khu công nghiệp | 327,34 | 217,67 | 66,50 | 175,88 | 69,54 |
|
| 41,79 |
|
2.5.2. Đất cụm công nghiệp | 43,05 | 15,15 | 35,19 | 13,45 | 8,10 |
|
| 1,70 |
|
2.5.3. Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.4. Đất thương mại, dịch vụ | 206,47 | 18,23 | 8,83 | 8,93 | 3,17 |
|
| 9,23 | 0,07 |
2.5.5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 92,26 | 71,20 | 77,18 | 51,47 | 14,67 |
|
| 13,77 | 5,96 |
2.5.6. Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 383,76 | 275,31 | 71,74 | 206,90 | 55,42 |
|
| 63,56 | 4,85 |
2.5.7. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 200,66 | 100,46 | 50,07 | 37,66 | 1,31 |
|
| 44,37 | 18,43 |
2.6. Đất có mục đích công cộng | 383,81 | 215,11 | 56,05 | 160,29 | 63,21 | 11,10 |
| 54,38 | 0,44 |
2.6.1. Đất giao thông | 283,33 | 175,73 | 62,02 | 123,89 | 48,85 | 1,75 |
| 51,45 | 0,38 |
2.6.2. Đất thuỷ lợi | 36,49 | 12,88 | 35,29 | 12,40 | 1,36 | 9,30 |
| 0,48 |
|
2.6.3. Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 10,23 | 7,95 | 77,73 | 7,54 | 4,81 |
|
| 0,41 |
|
2.6.4. Đất danh lam thắng cảnh | 27,50 | 2,50 | 9,09 | 1,78 | 0,42 |
|
| 0,72 |
|
2.6.5. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 6,46 | 6,46 | 100,0 0 | 6,31 | 5,67 |
|
| 0,13 | 0,02 |
2.6.7 Đât công trình năng lượng | 6,75 | 6,20 | 91,81 | 5,82 | 1,00 | 0,05 |
| 0,33 | 0,04 |
2.6.8. Đất công trình bưu chính, viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9. Đất chợ | 7,16 | 2,60 | 36,31 | 2,13 | 1,00 |
|
| 0,47 |
|
2.6.10. Đất bãi thải, xử lý chất thải | 5,89 | 0,79 | 13,46 | 0,41 | 0,11 |
|
| 0,38 |
|
2.6.11. Đất công trình công cộng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đất cơ sở tôn giáo | 165,14 | 15,15 | 9,17 | 13,02 | 1,46 |
|
| 1,83 | 0,30 |
4. Đất cơ sở tín ngưỡng | 1,10 | 1,10 | 100,0 0 | 0,90 | 0,10 |
|
| 0,20 |
|
5. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 34,25 | 3,42 | 9,99 | 3,33 | 0,76 |
|
| 0,09 |
|
6. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Đất có mặt nước chuyên dùng | 38,26 | 29,32 | 76,63 | 28,98 | 10,22 |
|
| 0,34 |
|
8. Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Đất chưa sử dụng | 51,69 | 40,11 | 77,60 |
|
|
|
|
|
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyêt số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Ha
Chỉ tiêu sử dụng đất | Thành phố Thái Nguyên | TP Sông Công | TX Phổ Yên | Huyện Phú Bình | Huyện Đồng Hỷ | Huyện Võ Nhai | Huyện Đại Từ | Huyện Phú Lương | Huyện Định Hóa | |||||||||
KH | TH | KH | TH | KH | TH |
| KH | TH | KH | TH | KH | TH | KH | TH | KH | TH | KH | |
Tổng cộng | 512,71 | 320,40 | 285,10 | 129,28 | 572,29 | 415,73 | 523,18 | 145,19 | 317,76 | 139,63 | 184,79 | 121,86 | 498,56 | 187,85 | 214,22 | 98,91 | 43,95 | 28,01 |
I. Đất nông nghiệp | 19,79 | 18,12 | 8,34 | 1,68 | 8,79 | 5,77 | 3,65 | 0,65 | 20,82 | 17,78 | 9,14 | 0,00 | 39,63 | 23,05 | 94,34 | 33,66 |
|
|
1. Đất sản xuất nông nghiệp | 10,40 | 10,32 | 7,49 | 1,45 | 5,67 | 2,65 | 3,16 | 0,55 | 3,64 | 0,59 | 9,14 | 0,00 | 18,85 | 9,20 | 45,39 | 16,01 |
|
|
1.1. Đất cây hàng năm | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
| 0,31 | 0,05 | 0,79 |
|
|
| 0,02 |
| 4,42 | 1,03 |
|
|
1.2. Đất cây lâu năm | 10,35 | 10,27 | 7,49 | 1,45 | 5,67 | 2,65 | 2,85 | 0,50 | 2,85 | 0,59 | 9,14 | 0,00 | 18,83 | 9,20 | 40,97 | 14,98 |
|
|
2. Đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Khoanh nuôi tái sinh rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chuyển đổi cơ cấu đất sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
| 0,85 | 0,23 |
|
| 0,22 | 0,10 |
|
|
|
| 0,04 | 0,07 | 0,90 | 0,12 |
|
|
6. Đất nông nghiệp khác | 9,39 | 7,80 |
|
| 3,12 | 3,12 | 0,27 |
| 17,19 | 17,18 |
|
| 20,74 | 13,79 | 48,05 | 17,53 |
|
|
II. Đất phi nông nghiệp | 492,92 | 302,28 | 276,76 | 127,60 | 563,51 | 409,96 | 519,53 | 144,54 | 296,94 | 121,35 | 175,65 | 121,86 | 458,94 | 164,79 | 119,88 | 65,25 | 43,95 | 28,01 |
1. Đất ở | 211,21 | 123,47 | 110,63 | 66,60 | 222,66 | 140,28 | 131,60 | 34,42 | 59,03 | 34,28 | 21,67 | 8,80 | 58,29 | 10,56 | 19,93 | 7,87 | 12,83 | 2,39 |
1.1 Đất ở đô thị | 172,80 | 102,56 | 109,97 | 66,46 | 109,36 | 59,04 | 12,46 | 11,86 | 7,44 | 2,30 | 19,04 | 7,03 | 16,84 | 5,13 | 2,73 | 0,12 | 5,06 | 0,06 |
1.2 Đất ở nông thôn | 38,41 | 20,91 | 0,66 | 0,14 | 113,30 | 81,24 | 119,14 | 22,56 | 51,59 | 31,98 | 2,63 | 1,77 | 41,45 | 5,43 | 17,20 | 7,75 | 7,77 | 2,33 |
2. Đất chuyên dùng | 281,31 | 178,42 | 144,77 | 52,90 | 337,27 | 266,10 | 386,87 | 110,12 | 203,25 | 61,86 | 153,97 | 113,06 | 242,36 | 150,19 | 87,66 | 53,93 | 24,62 | 21,92 |
2.1. Đất trụ sở cơ quan | 2,83 | 1,98 |
|
| 1,55 | 0,70 | 0,93 | 0,,93 | 38,06 | 12,83 | 1,53 | 0,05 | 1,68 | 1,46 | 0,01 | 0,01 | 0,48 | 0,48 |
2.2. Đất an ninh | 1,43 | 0,03 | 6,26 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,13 |
|
|
|
|
|
2.3. Đất quốc phòng | 2,88 | 2,88 | 4,00 | 2,2 | 43,08 | 12,77 |
|
| 3,28 | 0,11 | 0,51 |
| 32,38 | 9,48 | 0,10 | 0,10 | 3,18 | 3,18 |
2.4. Đất xây dựng công trình sự nghiệp | 13,21 | 12,18 | 6,32 | 2,02 | 6,65 | 5,81 | 5,45 | 3,50 | 4,57 | 2,44 | 8,90 | 3,24 | 12,26 | 5,61 | 14,54 | 6,89 | 6,92 | 4,49 |
2.4.1. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,69 | 0,50 | 0,19 |
|
|
| 0,14 | 0,14 |
2.4.2. Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
| 3,29 | 2,92 | 0,30 | 0,15 | 2,77 | 1,00 | 3,99 | 3,66 | 1,85 | 1,75 | 0,09 |
|
2.4.3. Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.4. Đất xây dựng cơ sở y tế | 0,80 | 0,80 | 4,10 | 0,00 | 1,00 | 1,00 | 0,14 | 0,14 |
|
| 0,03 |
| 0,25 | 0,25 | 0,40 | 0,40 |
|
|
2.4.5. Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 12,41 | 11,38 | 2,22 | 2,02 | 4,18 | 3,34 | 0,51 | 0,34 | 4,27 | 2,29 | 3,41 | 1,74 | 4,91 | 1,18 | 10,51 | 2,96 | 5,17 | 2,83 |
2.4.6. Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
| 1,47 | 1,47 | 1,51 | 0,10 |
|
| 2,00 |
|
|
| 1,78 | 1,78 | 1,52 | 1,52 |
2.4.7. Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.8. Đất xây dựng cơ sở ngpoaij giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.9. Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 71,63 | 39,84 | 105,24 | 36,33 | 266,43 | 231,14 | 345,13 | 103,58 | 154,40 | 45,57 | 114,20 | 90,89 | 177,73 | 128,29 | 43,35 | 22,21 | 0,43 | 0,16 |
2.5.1. Đất khu công nghiệp |
|
| 70,00 | 18,70 | 195,00 | 159,00 | 62,34 | 39,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.2.Đất cụm công nghiệp |
|
| 32,65 | 15,15 |
|
| 10,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.3. Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.4. Đất thương mại, dịch vụ | 9,76 | 9,76 | 0,91 | 0,80 | 1,65 | 1,65 | 190,08 | 3,62 | 25,00 |
|
|
| 1,00 |
| 2,64 | 2,24 | 0,43 | 0,16 |
2.5.5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 4,55 | 4,55 | 1,68 | 1,68 | 33,91 | 33,72 | 13,11 | 1,69 | 4,14 | 4,13 | 15,80 | 15,80 | 5,90 | 0,78 | 13,16 | 8,84 |
|
|
2.5.6. Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 26,48 | 11,67 |
|
| 28,00 | 28,00 | 69,20 | 59,20 | 31,95 | 12,95 | 73,86 | 60,98 | 170,82 | 127,51 | 8,45 |
|
|
|
2.5.7. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 30,84 | 13,86 |
|
| 7,87 | 7,87 |
|
| 93,31 | 28,49 | 24,54 | 14,11 |
|
| 19,10 | 11,13 |
|
|
2.6. Đất có mục đích công cộng | 189,32 | 121,50 | 22,35 | 12,35 | 19,56 | 15,68 | 35,36 | 2,11 | 2,93 | 0,91 | 28,83 | 18,88 | 17,18 | 5,35 | 29,66 | 24,72 | 13,61 | 13,61 |
2.6.1. Đất giao thông | 150,97 | 104,58 | 22,00 | 12,00 | 19,42 | 15,54 | 32,30 | 1,80 | 0,50 |
| 11,70 | 7,06 | 10,48 | 1,98 | 27,64 | 24,45 | 8,32 | 8,32 |
2.6.2. Đất thuỷ lợi | 33,70 | 12,27 |
|
|
|
| 1,10 |
| 0,44 | 0,44 | 0,10 | 0,10 | 1,00 |
| 0,15 | 0,07 |
|
|
2.6.3. Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 0,19 | 0,19 |
|
|
|
| 1,65 |
|
|
|
|
| 2,81 | 2,80 | 0,62 |
| 4,96 | 4,96 |
2.6.4. Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,50 | 2,50 |
|
|
|
|
|
|
2.6.5. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
| 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
|
| 6,11 | 6,11 |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 Đât công trình năng lượng | 4,09 | 4,09 |
|
| 0,14 | 0,14 | 0,31 | 0,31 | 0,13 | 0,09 | 1,72 | 1,21 | 0,36 | 0,36 |
|
|
|
|
2.6.8. Đất công trình bưu chính, viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9. Đất chợ | 0,37 | 0,37 |
|
|
|
|
|
| 1,47 |
| 2,10 | 1,90 | 1,84 |
| 1,25 | 0,20 | 0,13 | 0,13 |
2.6.10. Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,39 | 0,38 | 4,60 |
| 0,70 | 0,21 |
|
| 0,20 | 0,20 |
2.6.11. Đất công trình công cộng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đất cơ sở tôn giáo | 0,24 | 0,24 | 6,60 | 5,70 | 2,92 | 2,92 |
|
| 0,10 | 0,10 |
|
| 152,19 | 3,84 | 3,09 | 2,35 |
|
|
4. Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,10 | 1,10 |
|
5. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,16 | 0,16 | 15,36 | 2,40 | 0,66 | 0,66 | 1,06 |
|
|
| 0,01 |
| 6,10 | 0,20 | 7,50 |
| 2,80 |
|
6. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,60 |
| 3,70 | 3,70 |
7. Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
| 34,56 | 25,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2017 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 30 /NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Ha
TT | Huyện | Kế hoạch được duyệt | Kết quả thực hiện | Đạt tỷ lệ | ||
Số công trình, dự án | Diện tích (ha) | Số công trình, dự án | Diện tích (ha) | |||
1 | Thành phố Thái Nguyên | 66 | 362,38 | 65 | 241,63 | 66,68 |
2 | Thành phố Sông Công | 3 | 9,18 | 3 | 7,58 | 82,57 |
3 | Thị xã Phổ Yên | 55 | 257,36 | 53 | 253,31 | 98,42 |
4 | UBND huyện Đồng Hỷ | 46 | 212,81 | 42 | 127,46 | 59,89 |
5 | UBND huyện Đại Từ | 27 | 144.53 | 25 | 131.78 | 91,18 |
6 | UBND huyện Định Hóa | 20 | 29,46 | 19 | 20,92 | 71,01 |
7 | UBND huyện Võ Nhai | 20 | 126,42 | 19 | 106,77 | 84,46 |
8 | UBND huyện Phú Bình | 19 | 151,51 | 18 | 89,78 | 59,26 |
9 | UBND huyện Phú Lương | 15 | 42,95 | 13 | 34,33 | 79,94 |
| TỔNG SỐ | 271 | 1.336,60 | 257 | 1.013,56 | 75,83 |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Ha
Chỉ tiêu sử dụng đất | Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||
Tổng số | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
TỔNG CỘNG | 1.920,75 | 1.595,97 | 775,31 | 18,30 |
| 309,15 | 15,63 |
I. Đất nông nghiệp | 83,07 | 83,07 | 57,43 |
|
|
|
|
1. Đất sản xuất nôn nghiệp | 71,51 | 71,51 | 51,54 |
|
|
|
|
1.1. Đất cây hàng năm | 5,39 | 5,39 | 5,08 |
|
|
|
|
1.2. Đất cây lâu năm | 66,12 | 66,12 | 46,47 |
|
|
|
|
2. Đất lâm nghiệp | 0,42 | 0,42 |
|
|
|
|
|
2.1. Đất rừng sản xuất | 0,42 | 0,42 |
|
|
|
|
|
2.2. Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
3. Đất nuôi trồng thuỷ sản | 4,64 | 4,64 | 4,54 |
|
|
|
|
4. Đất nông nghiệp khác | 6,50 | 6,50 | 1,35 |
|
|
|
|
II. Đất phi nông nghiệp | 1.837,68 | 1.512,90 | 717,88 | 18,30 |
| 309,15 | 15,63 |
1. Đất ở | 747,81 | 618,81 | 365,24 |
|
| 124,92 | 4,08 |
1.1 Đất ở đô thị | 476,78 | 392,79 | 245,70 |
|
| 82,06 | 1,93 |
1.2 Đất ở nông thôn | 271,03 | 226,02 | 119,54 |
|
| 42,86 | 2,15 |
2. Đất chuyên dùng | 964,92 | 786,47 | 297,24 | 9,30 |
| 166,91 | 11,55 |
2.1. Đất trụ sở cơ quan | 38,18 | 27,16 | 12,57 |
|
| 11,02 |
|
2.2. Đất an ninh | 8,31 | 7,26 | 5,13 |
|
| 1,05 |
|
2.3. Đất quốc phòng | 15,23 | 15,21 | 1,93 |
|
| 0,02 |
|
2.4. Đất xây dựng công trình sự nghiệp | 29,34 | 24,52 | 12,39 |
|
| 3,78 | 1,04 |
2.4.1. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
|
2.4.2. Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 2,45 | 2,44 | 1,19 |
|
| 0,01 |
|
2.4.3. Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
2.4.4. Đất xây dựng cơ sở y tế | 3,46 | 1,80 | 0,75 |
|
| 1,66 |
|
2.4.5. Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 17,70 | 15,92 | 8,06 |
|
| 1,74 | 0,04 |
2.4.6. Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 5,59 | 4,22 | 2,39 |
|
| 0,37 | 1,00 |
2.4.7. Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
2.4.8. Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
2.4.9. Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 685,59 | 545,89 | 207,63 |
|
| 131,19 | 8,51 |
2.5.1. Đất khu công nghiệp | 173,65 | 156,96 | 64,71 |
|
| 16,69 |
|
2.5.2. Đất cụm công nghiệp | 64,19 | 56,18 | 24,34 |
|
| 8,01 |
|
2.5.3. Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
2.5.4. Đất thương mại, dịch vụ | 124,26 | 100,99 | 66,87 |
|
| 23,27 |
|
2.5.5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 3,37 | 2,97 | 1,01 |
|
| 0,37 | 0,03 |
2.5.6. Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 292,00 | 207,49 | 49,53 |
|
| 81,02 | 3,49 |
2.5.7. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 28,12 | 21,30 | 1,18 |
|
| 1,83 | 4,99 |
2.6. Đất có mục đích công cộng | 188,27 | 166,43 | 57,60 | 9,30 |
| 19,84 | 2,00 |
2.6.1. Đất giao thông | 103,30 | 89,34 | 29,40 |
|
| 13,96 |
|
2.6.2. Đất thủy lợi | 33,75 | 30,17 | 10,90 | 9,30 |
| 3,58 |
|
2.6.3. Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 32,68 | 31,68 | 10,83 |
|
|
| 1,00 |
2.6.4. Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5. Đất sinh hoạt cộng đồng | 1,30 | 0,70 | 0,40 |
|
| 0,60 |
|
2.6.6. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,59 | 0,42 |
|
|
| 0,17 |
|
2.6.7. Đất công trình năng lượng | 0,77 | 0,77 | 0,46 |
|
|
|
|
2.6.8. Đất công trình bưu chính, viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9. Đất chợ | 1,34 | 1,34 | 1,34 |
|
|
|
|
2.6.10. Đất bãi thải, xử lý chất thải | 14,54 | 12,01 | 4,27 |
|
| 1,53 | 1,00 |
2.6.11. Đất công trình công cộng khác |
|
|
|
|
|
|
|
3. Đất cơ sở tôn giáo | 1,09 | 1,09 | 0,47 |
|
|
|
|
4. Đất cơ sở tín ngưỡng | 20,00 | 19,50 | 0,50 | 9,00 |
| 0,50 |
|
5. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 102,85 | 86,04 | 53,74 |
|
| 16,82 |
|
6. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1,00 | 0,99 | 0,70 |
|
| 0,01 |
|
7. Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
8. Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 141 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TỪ NĂM 2017 SANG THỰC HIỆN NĂM 2018 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày: 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Ha
Stt | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||||
Tổng | Trong đó: | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc rụng | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
TỔNG CỘNG | 1.106, 00 | 903,08 | 428,24 | 18,30 |
| 199,27 | 3,65 | ||
I | HUYỆN ĐỒNG HỶ | 47,78 | 36,29 | 1,17 |
|
| 11,49 |
| |
1 | Quy hoạch khu dân cư tổ 4 | Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ | 2,63 | 2,34 | 0,31 |
|
| 0,29 |
|
2 | Quy hoạch khu dân cư trung tâm | Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ | 0,66 | 0,66 | 0,33 |
|
|
|
|
3 | Trụ sở huyện Ủy,HĐND,UBND huyện khu hành chính mới | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 25,26 | 14,47 | 0,30 |
|
| 10,79 |
|
4 | Khai thác mỏ sắt Tương Lai của HTX Chiến Công đợt 2 | Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ | 1,12 | 1,11 |
|
|
| 0,01 |
|
5 | Nhà máy gạch không nung của HTX Bảo Lộc | TT Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ | 4,90 | 4,85 |
|
|
| 0,05 |
|
6 | Khai thác mỏ sét Khe Mo của C.ty Khai khoáng Việt Bắc | Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ | 4,90 | 4,90 | 0,10 |
|
| 0,00 |
|
TT Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ | 8,31 | 7,96 | 0,14 |
|
| 0,35 |
| ||
II | HUYỆN PHÚ BÌNH | 185,38 | 163,86 | 73,67 |
|
| 21,01 | 0,51 | |
1 | Dự án xây dựng Khu dân cư tổ dân phố số 04 thị trấn Hương Sơn (TT Phát triển quỹ nhà đất) | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 4,30 | 3,70 | 2,80 |
|
| 0,60 |
|
2 | Dự án khu dân cư Hồ Dinh | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 0,76 | 0,73 | 0,60 |
|
| 0,03 |
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 2 thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 7,10 | 6,73 | 6,60 |
|
| 0,36 | 0,01 |
4 | Khu dân cư và tái định cư xóm Trung 3, xã Điềm Thụy (Công ty Việt Á) | xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 7,58 | 9,55 | 5,55 |
|
| 1,03 |
|
5 | Khu tái định cư Khu công nghiệp Điềm Thụy 170 ha | xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 1,90 | 1,84 | 0,87 |
|
| 0,06 |
|
6 | Dự án xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp | xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 5,00 | 4,20 | 3,10 |
|
| 0,70 | 0,10 |
7 | Dự án xây dựng Khu tái định cư và nhà ở cho công nhân Khu công nghiệp Điềm Thụy 180 ha | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 9,84 | 9,27 | 3,03 |
|
| 0,57 |
|
8 | Dự án Khu dân cư tại xã Điềm Thụy (Công ty TNHH tập đoàn Nguyễn Minh Phúc) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 10,00 | 9,02 | 4,80 |
|
| 0,98 |
|
9 | Khu dân cư, khu tái định cư xóm Trung, xã Điềm Thụy (TT. Phát triển quỹ nhà đất & đầu tư XDHT kỹ thuật) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 7,00 | 6,85 | 5,00 |
|
| 0,15 |
|
10 | Dự án xây dựng Khu dân cư và dịch vụ thương mại tại xóm Thuần Pháp, xã Điềm Thụy (Công ty TNHH Nguyễn Minh Quân) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 1,00 | 0,90 | 0,70 |
|
| 0,10 |
|
11 | Dự án xây dựng hạ tầng Khu nhà ở và Khu sinh thái xóm Kiều Chính, xã Xuân Phương (Công ty TNHH Ngọc Xuân) | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 9,00 | 7,79 | 6,50 |
|
| 0,81 | 0,40 |
12 | Dự án xây dựng Nhà văn hóa Trung tâm xã Nhã Lộng | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 0,51 | 0,50 | 0,11 |
|
| 0,01 |
|
13 | Công trình xây dựng Trạm Y tế xã Thượng Đình | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
|
14 | Dự án xây dựng Trạm Y tế xã Nga My | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 0,14 | 0,14 | 0,09 |
|
|
|
|
15 | Công trình xây dựng Sân thể thao trung tâm xã Tân Kim | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 0,22 | 0,22 | 0,09 |
|
|
|
|
16 | Dự án xây dựng Khu công nghiệp 180 ha | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 24,26 | 23,33 | 8,92 |
|
| 0,93 |
|
17 | Dự án xây dựng Khu công nghiệp 170 ha | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 44,39 | 41,00 | 15,99 |
|
| 3,39 |
|
18 | Dự án xây dựng Nhà máy chế biến nông sản, thực phẩm xuất khẩu, khu bảo quản rau, củ, quả và dịch vụ kho xưởng thuộc Cụm Công nghiệp Điềm Thụy 52 ha | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 10,40 | 9,80 | 2,78 |
|
| 0,60 |
|
19 | Xây dựng mở rộng Chi nhánh Ngân hàng NN & PTNT tại xã Thanh Ninh | Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình | 0,03 | 0,00 |
|
|
| 0,03 |
|
20 | Dự án xây dựng cơ sở sản xuất gạch Tuynel công nghệ mới | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 1,63 | 1,63 |
|
|
|
|
|
21 | Mở rộng Nhà máy sản xuất hàng may sẵn, chăn ga, gối đệm tại xã Điềm Thụy (Công ty CPĐT và PT TDT) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 1,10 | 1,10 | 0,96 |
|
|
|
|
22 | Dự án Khai thác mỏ cát, sỏi tại Khu vực xóm Bồng Lai, xã Thượng Đình và xóm Ngược, xã Bảo Lý, huyện Phú Bình | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 8,07 | 1,07 | 0,53 |
|
| 7,00 |
|
Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình | 1,14 | 0,00 |
|
|
| 1,14 |
| ||
23 | Dự án Vài đai V vùng thủ đô Hà Nội | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 14,80 | 13,10 | 1,20 |
|
| 1,70 |
|
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 10,50 | 9,75 | 1,00 |
|
| 0,75 |
| ||
24 | Bến xe khách Phú Bình | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 1,14 | 1,14 | 1,11 |
|
|
|
|
25 | Công trình xây dựng đường giao thông trong khu quy hoạch trung tâm xã (mới bổ sung) | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 0,45 | 0,38 | 0,29 |
|
| 0,07 |
|
26 | Mở rộng sân lễ hội đình đền chùa Cầu Muối | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 2,18 | 2,18 | 0,83 |
|
|
|
|
27 | Dự án xây dựng công trình cải tạo chống quá tải (đường dây 971, 972, 974 trung gian Phú Bình lên 22kV, 35 kV) | Các xã trong huyện Phú Bình | 0,31 | 0,31 | 0,09 |
|
|
|
|
28 | Dư án xây dựng nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Thành | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
III | THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG | 192,51 | 167,29 | 79,50 |
|
| 25,22 | 0,00 | |
1 | Khu tái định cư KCN Sông Công 2 | X. Tân Quang- TP Sông Công | 20,00 | 15,00 | 6,00 |
|
| 5,00 |
|
2 | Khu dân cư Vạn Phúc Sông Công | P. Cải Đan- TP Sông Công | 8,40 | 7,10 | 4,00 |
|
| 1,30 |
|
3 | Khu dân cư đường Lê Hồng Phong | P. Bách Quang, P.Lương Châu-TP Sông Công | 9,00 | 7,60 | 5,00 |
|
| 1,40 |
|
4 | KDC đường Thắng Lợi Kéo dài (đất ở + thương mại, dịch vụ) | P. Thắng Lợi- TP Sông Công | 35,00 | 33,00 | 20,00 |
|
| 2,00 |
|
5 | Mở rộng trường VH I | P.Lương Sơn - TP Sông Công | 6,10 | 6,10 | 4,00 |
|
|
|
|
6 | Mở rộng Trung đoàn 209 | P. Phố Cò- TP Sông Công | 0,20 | 0,18 |
|
|
| 0,02 |
|
7 | Thao trường trung đoàn 209 | X. Vinh Sơn- TP Sông Công | 2,70 | 2,70 | 1,00 |
|
|
|
|
8 | Mở rộng bệnh viện C | P. Phố Cò- TP Sông Công | 2,50 | 1,50 | 0,50 |
|
| 1,00 |
|
9 | Trường mầm non Lương Châu | P.Lương Châu- TP Sông Công | 0,50 | 0,50 | 0,30 |
|
|
|
|
10 | Mở rộng trường tiểu học Mỏ Chè | P. Mỏ Chè- TP Sông Công | 0,50 | 0,50 | 0,10 |
|
|
|
|
11 | Khu công nghiệp Sông Công 1 | P.Bách Quang - TP Sông Công | 10,00 | 7,50 | 5,00 |
|
| 2,50 |
|
12 | Khu công nghiệp Sông Công 2 | X. Tân Quang- TP Sông Công | 50,00 | 44,00 | 15,00 |
|
| 6,00 |
|
13 | Cụm công nghiệp Nguyên Gon - phường Cải Đan | P. Cải Đan- TP Sông Công | 2,50 | 2,30 | 1,00 |
|
| 0,20 |
|
14 | Cụm công nghiệp Khuynh Thạch | P. Cải Đan- TP Sông Công | 12,50 | 10,20 | 6,50 |
|
| 2,30 |
|
15 | Cụm công nghiệp xã Bá Xuyên (giai đoạn 1) | X. Bá Xuyên- TP Sông Công | 5,00 | 4,00 | 2,00 |
|
| 1,00 |
|
16 | Xây dựng Nhà kho công nghiệp và bãi chứa vật liệu tại Cụm công nghiệp số 5, phường Lương Sơn | P.Lương Châu- TP Sông Công | 2,65 | 2,65 | 2,10 |
|
| 0,00 |
|
17 | Cửa hàng xăng dầu cửa Doanh nghiệp tư nhân Huấn Hòa chi nhánh Thái Nguyên | P.Lương Sơn - TP Sông Công | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
18 | Đường nối KCN Sông công II với Quốc lộ 3 cũ và nút giao Sông Công | X. Tân Quang, P. Lương Sơn- TP Sông Công | 10,00 | 8,50 | 3,50 |
|
| 1,50 |
|
19 | Đường 30-4 và khu dân cư hai bên đường | P. Thắng Lợi- TP Sông Công | 3,50 | 2,50 | 1,00 |
|
| 1,00 |
|
20 | Chùa Bá Vân | X. Bình Sơn - TP Sông Công | 0,90 | 0,90 | 0,30 |
|
|
|
|
21 | Nghĩa trang Vĩnh Hằng Sông Công | X. Bá Xuyên- TP Sông Công | 10,36 | 10,36 | 2,00 |
|
|
|
|
IV | HUYỆN VÕ NHAI | 3,98 | 3,98 | 0,22 |
|
| 0,00 |
| |
1 | Cụm công trình quốc phòng | Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai | 0,49 | 0,49 |
|
|
|
|
|
2 | Mở rộng đường dân sinh Khuân Nang xã Liên Minh đi Thành Tiến xã Tràng Xá | Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai | 1,30 | 1,30 | 0,07 |
|
|
|
|
3 | Nhà văn hóa xóm Nho | Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
4 | Trường MN xã Nghinh Tường | Xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
5 | Trạm Kiểm lâm Nghinh Tường | Xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
|
6 | Xây dựng đường Na Rang, Khe Rạc, Cao sơn đi Cao biền xã Phú Thượng | Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai | 1,60 | 1,60 | 0,10 |
|
|
|
|
V | HUYỆN ĐẠI TỪ | 116,79 | 101,43 | 45,37 | 9,00 |
| 15,36 | 0,00 | |
1 | QH Khu dân cư số 1A | TT Hùng Sơn, H Đại Từ | 4,50 | 3,30 | 2,10 |
|
| 1,20 |
|
2 | Khu dân cư đô thị mới Đồng Khốc | TT Hùng Sơn, H Đại Từ | 4,50 | 4,50 | 3,50 |
|
|
|
|
3 | QH KDC xóm Đồng Mạc (Đồng Phách - Kháo Còng) | xã Tiên Hội, H Đại Từ | 6,83 | 6,03 | 5,00 |
|
| 0,80 |
|
4 | Khu Tái định cư (Đường từ ĐT 261 vào đền Gàn) | xã Vạn Thọ, H Đại Từ | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
|
|
|
|
5 | Khu dân cư mới Gốc Đa | xã Bình Thuận, H Đại Từ | 4,30 | 4,30 | 4,30 |
|
|
|
|
6 | Khu dân cư xóm Đền và chợ xã | xã Quân Chu, H Đại Từ | 5,00 | 5,00 | 3,95 |
|
|
|
|
7 | Dự án Khu dân cư xóm Đức Long | xã Khôi Kỳ, H Đại Từ | 0,37 | 0,37 | 0,37 |
|
|
|
|
8 | Mở rộng khu dân cư Cầu Đá | Xã Hoàng Nông, H Đại Từ | 0,33 | 0,33 | 0,33 |
|
|
|
|
9 | Mở rộng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện | TT Hùng Sơn, Đại Từ | 0,22 | 0,12 | 0,02 |
|
| 0,10 |
|
10 | Trụ sở Phòng Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy số 4 | TT Hùng Sơn, Đại Từ | 1,13 | 1,13 | 1,13 |
|
|
|
|
11 | Thao trường huấn luyện tổng hợp | xã Tân Linh, Đại Từ | 6,00 | 6,00 |
|
|
|
|
|
12 | Trường mầm non chất lượng cao | TT Hùng Sơn, Đại Từ | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
13 | Xây dựng Trường THPT Đội Cấn | xã Hà Thượng, Đại Từ | 3,00 | 2,50 | 2,50 |
|
| 0,50 |
|
14 | Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao xã | xã Phú Xuyên, Đại Từ | 1,20 | 1,20 | 1,10 |
|
|
|
|
15 | Xây dựng khu trung tâm thể thao | xã Khôi Kỳ, H Đại Từ | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
|
|
|
16 | Tuyến băng tải than công ty cổ phần Nhiệt điện An Khánh | xã An Khánh, Đại Từ | 3,14 | 3,00 | 1,01 |
|
| 0,14 |
|
17 | Mở rộng bãi thải Tây Công ty than Khánh Hòa | xã An Khánh, Đại Từ | 12,03 | 11,50 | 7,81 |
|
| 0,53 |
|
18 | Dự án Núi Pháo - Khu xóm 3, xóm 4 | xã Hà Thượng, Đại Từ | 15,50 | 6,50 | 0,50 |
|
| 9,00 |
|
19 | Xây dựng xường tuyển nổi Đồng, Thiếc - Bismut tây Núi Pháo | xã Hà Thượng, Đại Từ | 6,18 | 4,40 |
|
|
| 1,78 |
|
20 | Mỏ titan Na Hoe (bao gồm cả khu khai thác và xưởng chế biến) | xã Phú Lạc, Đại Từ | 7,68 | 6,94 | 1,50 |
|
| 0,74 |
|
21 | Xây dựng mới Bến xe khách của huyện | TT Hùng Sơn, Đại Từ | 2,10 | 2,07 | 1,90 |
|
| 0,03 |
|
22 | Mở rộng suối Gò Son (Xây kè và mở rộng lòng suối) | TT Hùng Sơn, Đại Từ | 1,00 | 0,99 | 0,70 |
|
| 0,01 |
|
23 | Xây dựng chợ | xã Đức Lương, Đại Từ | 0,64 | 0,64 | 0,64 |
|
|
|
|
24 | Mở rộng chợ | xã La Bằng, H Đại Từ | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
25 | Điểm tập kết xe trở rác | xã Phú Xuyên, H Đại Từ | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
26 | Điểm tập kết xe chở rác | xã Khôi Kỳ, H Đại Từ | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
27 | Mở rộng bãi chứa và khu xử lý rác thải | xã Lục Ba, xã Bình Thuận, H Đại Từ | 0,25 | 0,22 | 0,13 |
|
| 0,03 |
|
28 | Khu du lịch tâm linh Hồ Núi Cốc (Bao gồm: khu xây tháp, khu phụ trợ và đường lên tháp) | xã Vạn Thọ, H Đại Từ | 20,00 | 19,50 | 0,50 | 9,00 |
| 0,50 |
|
29 | Di chuyển nghĩa trang khu 5 | xã Yên Lãng, H Đại Từ | 4,50 | 4,50 |
|
|
|
|
|
30 | Tái nghĩa địa (dự án Khu du lịch Hồ Núi Cốc) | xã Vạn Thọ, H Đại Từ | 1,40 | 1,40 | 1,40 |
|
|
|
|
VI | HUYỆN ĐỊNH HÓA | 4,90 | 4,90 | 4,90 | - | - | - |
| |
1 | Khu Tái định cư thực hiện dự án Đường Hồ Chí Minh | Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa | 4,90 | 4,90 | 4,90 |
|
|
|
|
VII | THỊ XÃ PHỔ YÊN | 232,89 | 196,05 | 127,89 | - | - | 36,84 |
| |
1 | Khu nhà ở xã hội Bãi Bông (Cty TNHH Thúy Chỉnh) | Phường Bãi Bông, TX Phổ Yên | 2,20 | 2,20 | 0,70 |
|
|
|
|
2 | Khu dân cư Thanh Quang 3 | Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
|
|
|
|
3 | Khu dân cư Tấn Đức JSC | Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên | 5,50 | 5,10 | 4,80 |
|
| 0,40 |
|
Xã Tân Hương, TX Phổ Yên | 9,39 | 8,20 | 6,90 |
|
| 1,19 |
| ||
4 | Khu TĐC Thanh Hoa | Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên | 10,44 | 9,12 | 6,50 |
|
| 1,32 |
|
5 | Khu dân cư đường tránh Chợ Cầu Gô | Xã Tiên Phong, TX Phổ Yên | 4,30 | 2,30 | 2,30 |
|
| 2,00 |
|
6 | Khu tái định cư Hồng Tiến 2 | Xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên | 2,10 | 2,00 | 2,00 |
|
| 0,10 |
|
7 | Khu nhà ở xã hội, trung tâm thương mại và nhà ở cao cấp Hồng Long | Xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên | 8,00 | 7,60 | 7,60 |
|
| 0,40 |
|
8 | Trường tiểu học Bãi Bông | Phường Bãi Bông, TX Phổ Yên | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
| 0,00 |
|
9 | Khu công nghiệp Điềm Thụy (phần diện tích 180ha) | Xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên | 16,00 | 15,00 | 2,00 |
|
| 1,00 |
|
10 | Khu công nghiệp Yên Bình giai đoạn 2 | Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên | 29,00 | 26,13 | 17,80 |
|
| 2,87 |
|
11 | Trung tâm dịch vụ thể thao Gold Yên Bình | Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên | 43,49 | 34,19 | 10,09 |
|
| 9,30 |
|
12 | Khu đô thị dịch vụ công nghiệp Yên Bình | Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên | 76,67 | 63,30 | 54,30 |
|
| 13,37 |
|
13 | Dự án Đường Vành đai V vùng thủ đô Hà Nội (Đoạn tuyến đi trùng đại lộ Đông - Tây Khu tổ hợp Yên Bình và cầu vượt sông Cầu) | Xã Tiên Phong, TX Phổ Yên | 6,90 | 4,39 | 1,86 |
|
| 2,51 |
|
Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên | 6,66 | 5,57 | 1,39 |
|
| 1,09 |
| ||
14 | Dự án xây dựng đường từ Đền thờ Liệt sỹ Phổ Yên đi đường sắt Hà Thái | Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên | 1,50 | 1,32 | 1,32 |
|
| 0,18 |
|
15 | Dự án củng cố nâng cấp tuyến đê chã qua địa bàn xã Tân Hương | Xã Tân Hương, TX Phổ Yên | 2,50 | 2,30 | 1,00 |
|
| 0,20 |
|
Xã Đông Cao, TX Phổ Yên | 2,50 | 2,30 | 2,30 |
|
| 0,20 |
| ||
16 | Dự án mở rộng tuyến đường từ Quốc lộ 3 đến hết UBND xã Tân Hương | Xã Tân Hương, TX Phổ Yên | 0,70 | 0,20 | 0,20 |
|
| 0,50 |
|
17 | Dự án đầu tư xây dựng đường đi từ ngã 3 chợ Phổ Yên đến khu dân cư VIF | Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên | 3,00 | 2,80 | 2,80 |
|
| 0,20 |
|
18 | Nâng cấp tuyến đường 261 đoạn từ Quốc lộ 3 cũ đi bệnh viện đa khoa Phổ Yên | Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên | 0,04 | 0,03 | 0,03 |
|
| 0,01 |
|
VIII | HUYỆN PHÚ LƯƠNG | 4,87 | 4,50 |
|
|
| 0,37 |
| |
1 | Sân thể thao xã | Xã Động Đạt, huyện Phú Lương | 0,37 |
|
|
|
| 0,37 |
|
2 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa trước và sau cải táng | Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương | 4,50 | 4,50 |
|
|
|
|
|
IX | THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN | 316,90 | 224,77 | 95,51 | 9,30 | 0,00 | 88,99 | 3,14 | |
1 | Dư án xây dựng nhà ở cho thuê và bán cho người thu nhập thấp của Công ty CP BĐS Thuận Trường Phát | p. Tích Lương, TPTN | 1,30 | 1,00 | 0,70 |
|
| 0,30 |
|
2 | Đề án xây dựng cấp bách hệ thống chống lũ lụt sông Cầu kết hợp hoàn thiện hạ tầng đô thị hai bên bờ sông Cầu, tỉnh Thái Nguyên | p. Quan Triều - TPTN | 2,30 | 2,20 | 1,50 |
|
| 0,10 |
|
p. Quang Vinh - TPTN | 3,80 | 2,80 | 1,60 |
|
| 1,00 |
| ||
p. Túc Duyên - TPTN | 2,50 | 2,40 | 1,70 |
|
| 0,10 |
| ||
p. Trưng Vương - TPTN | 1,19 | 0,79 |
|
|
| 0,40 |
| ||
|
| p. Gia Sàng - TPTN | 3,50 | 2,60 | 1,20 |
|
| 0,90 |
|
p. Cam Giá - TPTN | 2,90 | 2,20 | 1,50 |
|
| 0,70 |
| ||
p. Hoàng Văn Thụ - TPTN | 3,40 | 3,00 | 0,90 |
|
| 0,40 |
| ||
3 | Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài | p. Tân Thịnh - TPTN | 10,30 | 5,50 | 1,40 |
|
| 4,70 |
|
p. Quang trung - TPTN | 12,80 | 6,10 | 1,00 |
|
| 6,70 |
| ||
p. Thịnh Đán, TPTN | 15,72 | 9,42 | 7,89 |
|
| 6,24 |
| ||
4 | Khu tái định cư khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài | p. Tân Thịnh - TPTN | 5,10 | 4,20 | 1,90 |
|
| 0,70 |
|
p. Quang trung - TPTN | 5,00 | 4,30 | 1,70 |
|
| 0,40 |
| ||
5 | Khu dân cư số 2 | p. Hoàng Văn Thụ - TPTN | 11,64 | 3,62 | 0,23 |
|
| 8,02 |
|
6 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư Việt Bắc | p. Quang trung - TPTN | 2,79 | 1,89 | 1,89 |
|
| 0,90 |
|
7 | Khu dân cư tổ 11a và tổ 11B | p. Tân Lập - TPTN | 11,84 | 11,80 | 8,80 |
|
|
| 0,44 |
8 | KDC hồ điều hòa Xương Rồng | p. Phan Đình Phùng - TPTN | 0,59 | 0,44 |
|
|
| 0,15 |
|
9 | Khu đô thị Hồ Xương Rồng | p. Phan Đình Phùng - TPTN | 2,76 | 0,85 | 0,05 |
|
| 1,91 |
|
10 | Nhà ở xã hội TNG và chỉnh trang khu đô thị khu dân cư PĐP | p. Phan Đình Phùng - TPTN | 0,19 | 0,04 |
|
|
| 0,15 |
|
11 | KDC số 11 | p. Phan Đình Phùng - TPTN | 1,10 | 1,00 |
|
|
| 0,10 |
|
12 | Xây dựng khu dân cư 1, 3, 4, 5 | p. Đồng Quang - TPTN | 0,42 | 0,27 |
|
|
| 0,15 |
|
13 | KDC số 10 | p. Thịnh Đán, TPTN | 1,50 | 1,10 | 0,20 |
|
| 0,40 |
|
14 | Xây dựng khu dân cư Lưu Nhân Chú | p. Hương Sơn TPTN | 1,37 | 1,21 | 1,15 |
|
| 0,16 |
|
15 | Khu đô thị Bắc Đại học Thái Nguyên (chủ đầu tư UBND thành phố Thái Nguyên) | p. Quan Triều - TPTN | 4,60 | 4,30 | 4,30 |
|
| 0,30 |
|
16 | Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài | x. Quyết Thắng TPTN | 44,43 | 21,38 | 13,59 |
|
| 22,98 | 0,07 |
x. Phúc Xuân - TPTN | 50,80 | 39,40 | 10,70 |
|
| 10,40 | 1,00 | ||
17 | Khu tái định cư khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài | x. Phúc Xuân - TPTN | 7,30 | 6,70 | 2,30 |
|
| 0,60 |
|
18 | Dự án cải tạo, nâng cấp nhà thiếu nhi Thái Nguyên | p. Trưng Vương - TPTN | 0,02 | 0,00 |
|
|
| 0,02 |
|
19 | Thao trường huấn luyện của trường quân sự tỉnh Thái Nguyên | x. Linh Sơn TPTN | 2,28 | 2,28 | 0,28 |
|
|
|
|
20 | Dự án xây dựng nhà hiệu bộ, bếp ăn trường Mầm non Liên Cơ | p.Hươn g Sơn TPTN | 0,06 |
|
|
|
| 0,06 |
|
21 | Dự án khai thác lộ thiên mỏ than Khánh Hòa | p. Tân Long - TPTN | 2,20 | 2,12 | 1,58 |
|
| 0,08 | 0,50 |
x. Phúc Hà - TPTN | 24,55 | 22,74 | 9,60 |
|
| 1,81 | 0,63 | ||
22 | Dự án khai thác cát sỏi- Công ty TNHH Hải Thành | X.Tân Cương, TPTN | 12,15 | 6,78 | 0,60 |
|
| 4,87 |
|
x. Thinh Đức - TPTN | 5,19 | 1,14 |
|
|
| 3,41 |
| ||
23 | Đền bù GPMB mở rộng Bắc khai trường - Mỏ than Khánh Hòa giai đoạn I | x. Sơn Cẩm, TPTN | 14,35 | 9,97 | 2,54 |
|
| 4,14 | 0,24 |
24 | Dự án nâng cấp đường Việt Bắc | p. Trung Thành - TPTN | 3,94 | 2,59 | 1,90 |
|
| 1,35 |
|
p. Tân Lập - TPTN | 3,27 | 2,81 | 0,80 |
|
| 0,46 |
| ||
|
| p. Phú Xá - TPTN | 3,08 | 3,08 | 0,90 |
|
|
|
|
25 | Xây dựng Cầu Bến Tượng | p. Trưng Vương - TPTN | 0,20 | 0,00 |
|
|
| 0,20 |
|
P. Đồng Bẩm - TPTN | 0,27 | 0,22 |
|
|
| 0,05 |
| ||
26 | Phát triển hệ thống cấp nước - Công ty CP nước sạch Thái Nguyên | x. Phúc Trìu TPTN | 10,09 | 9,67 |
| 9,30 |
| 0,42 |
|
27 | Đề án xây dựng cấp bách hệ thống chống lũ lụt sông Cầu kết hợp hoàn thiện hạ tầng đô thị hai bên bờ sông Cầu, tỉnh Thái Nguyên | p. Quan Triều - TPTN p. Quang Vinh - TPTN | 3,40
2,60 | 2,70
2,20 | 1,10
1,60 |
|
| 0,70
0,40 |
|
p. Túc Duyên - TPTN | 3,70 | 3,50 | 1,30 |
|
| 0,20 |
| ||
p. Trưng Vương - TPTN | 1,20 | 0,60 |
|
|
| 0,60 |
| ||
p. Gia Sàng - TPTN | 2,50 | 2,40 | 1,80 |
|
| 0,10 |
| ||
|
| p. Cam Giá - TPTN | 2,90 | 2,20 | 1,60 |
|
| 0,70 |
|
p. Hoàng Văn Thụ - TPTN | 1,60 | 1,20 | 0,40 |
|
| 0,40 |
| ||
x. Cao Ngạn - TPTN | 3,22 | 3,20 | 1,40 |
|
| 0,02 |
| ||
P. Đồng Bẩm - TPTN | 2,44 | 2,40 | 1,60 |
|
| 0,04 |
| ||
28 | Di chuyển đường điện 35KV lộ 376-377 | p. Tân Long - TPTN | 0,41 | 0,41 | 0,31 |
|
|
|
|
29 | Nhà tang lễ thành phố | p. Thịnh Đán, TPTN | 0,16 | 0,07 |
|
|
| 0,09 |
|
DANH MỤC 148 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, CÓ SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA, DƯỚI 20 HA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 30 /NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Stt | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||||
Tổng |
| Trong đó: | |||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG CỘNG | 417,60 | 363,07 | 148,57 |
|
| 52,20 | 2,33 | |
I | HUYỆN ĐỒNG HỶ | 13,92 | 13,79 | 10,10 |
|
| 0,13 |
| |
1 | Quy hoạch khu dân cư tổ 6 | Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ | 0,66 | 0,58 | 0,30 |
|
| 0,08 |
|
2 | Quy hoạch dân cư tổ 10, tổ 12 | Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ | 0,67 | 0,67 |
|
|
|
|
|
3 | Bổ sung kế hoạch trụ sở huyện Ủy, HĐND, UBND khu hành chính mới | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 9,50 | 9,50 | 9,50 |
|
|
|
|
4 | Xây dựng trường THCS Hóa Trung | Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ | 0,33 | 0,28 | 0,06 |
|
| 0,05 |
|
5 | Mở rộng trường THCS Khe Mo | Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
6 | Trường mầm non Đèo Khế | Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
|
|
7 | Mở rộng đường xóm 8 đi Khe Mo | TT Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ | 0,69 | 0,69 | 0,07 |
|
|
|
|
8 | Mở rộng đường xóm 9 đi Sông Cầu | TT Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ | 0,58 | 0,58 |
|
|
|
|
|
9 | Mở rộng đường KM 11 đi xóm 9 | TT Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ | 0,70 | 0,70 |
|
|
|
|
|
10 | Nhà văn hóa xóm Ấp Thái | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
11 | Nhà văn hóa xóm Đoàn Kết | Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
12 | Nhà văn hóa xóm Cầu Mơn | Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
13 | Nhà văn hóa xóm Tân Lập | TT Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
|
14 | Nhà văn hóa xóm Liên Cơ | TT Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
15 | Nhà văn hóa xóm Gốc Đa | Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
16 | Khu vui chơi giải trí xóm Tân Tiến | TT Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ | 0,28 | 0,28 |
|
|
|
|
|
II | HUYỆN PHÚ BÌNH | 25,48 | 23,70 | 12,11 |
|
| 1,78 |
| |
1 | Dự án xây dựng Khu dân cư tổ dân phố số 05 (TT Phát triển quỹ đất) | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 6,60 | 5,66 | 5,01 |
|
| 0,94 |
|
2 | Dự án xây dựng Khu dân cư tổ dân phố số 06 (TT Phát triển quỹ đất) | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 3,50 | 3,43 | 3,04 |
|
| 0,07 |
|
3 | Dự án xây dựng Khu dân cư Nhà phố Việt (Công ty CPĐT và PT Nhà Phố Việt) | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 9,50 | 9,00 |
|
|
| 0,50 |
|
4 | Dự án xây dựng Khu dân cư mới Xuân Phương (Công ty Procom) | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 2,70 | 2,70 | 2,70 |
|
|
|
|
5 | Dự án xây dựng Trụ sở UBND xã Đào Xá | Xã Đào Xá, huyện Phú Bình | 0,76 | 0,72 | 0,65 |
|
| 0,04 |
|
6 | Công trình xây dựng Trường Mầm non xã | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 0,33 | 0,33 |
|
|
|
|
|
7 | Khu sơ chế nông sản tại xóm Tân Sơn 9 | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 0,46 | 0,24 |
|
|
| 0,22 |
|
8 | Công trình bãi đỗ xe đón, trả công nhân | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 0,47 | 0,47 | 0,47 |
|
|
|
|
9 | Đường giao thông vào trụ sở UBND xã Đào Xá mới | Xã Đào Xá, huyện Phú Bình | 0,16 | 0,15 | 0,04 |
|
| 0,01 |
|
10 | Công trình xây dựng đường giao thông cụm di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 0,95 | 0,95 | 0,15 |
|
|
|
|
11 | Dự án cải tạo lưới điện trung, hạ áp tình Thái Nguyên | Xã Bàn Đạt, H. Phú Bình | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
12 | Dự án đầu tư xây dựng công trình xuất tuyến 22 KV, 35KV và trạm biến áp Yên Bình 2 | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
III | THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG | 85,80 | 67,00 | 31,60 |
|
| 17,80 | 1,00 | |
1 | Khu đô thị Hồng Vũ tại phường Thắng Lợi | P. Thắng Lợi- TP Sông Công | 6,10 | 3,00 | 1,80 |
|
| 3,10 |
|
2 | Khu dân cư - Dịch vụ tổng hợp tổ 7,8 | P. Mỏ Chè- TP Sông Công | 5,00 | 1,80 | 0,50 |
|
| 3,20 |
|
3 | Xây dựng Khu đô thị KOSY tại phường Thắng Lợi | P. Thắng Lợi- TP Sông Công | 5,50 | 4,50 | 3,00 |
|
| 1,00 |
|
4 | Xây dựng đoạn đường Thống Nhất và hạ tầng kỹ thuật KDC phường Thắng Lợi | P. Thắng Lợi- TP Sông Công | 10,00 | 7,00 | 5,00 |
|
| 3,00 |
|
5 | KDC TDP 11 - phường Thắng Lợi | P. Thắng Lợi- TP Sông Công | 1,90 | 1,70 | 0,80 |
|
| 0,20 |
|
6 | Khu dân cư phường Cải Đan | P. Cải Đan- TP Sông Công | 1,50 | 1,00 | 0,50 |
|
| 0,50 |
|
7 | Khu đô thị số 1 Cải Đan | P. Cải Đan- TP Sông Công | 12,50 | 10,50 | 5,00 |
|
| 2,00 |
|
8 | KDC số 2 phường Mỏ Chè | P. Mỏ Chè- TP Sông Công | 5,20 | 4,70 | 3,00 |
|
| 0,50 |
|
9 | Khu tái định cư TDP 4 phường Mỏ Chè | P. Mỏ Chè- TP Sông Công | 0,80 | 0,60 | 0,20 |
|
| 0,20 |
|
10 | Mở rộng Viện Kiểm Sát nhân dân thành phố | P. Mỏ Chè- TP Sông Công | 0,15 | 0,15 | 0,10 |
|
|
|
|
11 | Trụ sở Chi cục Thuế thành phố | P.Bách Quang - TP Sông Công | 0,50 | 0,50 | 0,30 |
|
|
|
|
12 | Trụ sở Công an phường Bách Quang | P.Bách Quang - TP Sông Công | 0,20 |
|
|
|
| 0,20 |
|
13 | Xây dựng các hạng mục khu vực phòng thủ thành phố Sông Công | X. Vinh Sơn- TP Sông Công | 2,00 | 2,00 |
|
|
|
|
|
14 | Trường mầm non Bách Quang | P.Bách Quang - TP Sông Công | 0,60 | 0,60 | 0,50 |
|
|
|
|
15 | Trường mầm non Bá Xuyên | X. Bá Xuyên- TP Sông Công | 0,30 | 0,10 | 0,10 |
|
| 0,20 |
|
16 | Trường Tiểu học Bình Sơn 1 | X. Bình Sơn - TP Sông Công | 2,00 | 2,00 |
|
|
|
|
|
17 | Trường Tiểu học Bình Sơn 2 | X. Bình Sơn - TP Sông Công | 0,80 | 0,80 | 0,50 |
|
|
|
|
18 | Trường Mầm non Vinh Sơn | X. Vinh Sơn- TP Sông Công | 0,40 | 0,40 | 0,35 |
|
|
|
|
19 | Trường Tiểu học Vinh Sơn | X. Vinh Sơn- TP Sông Công | 0,35 | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
20 | Trường THCS Nguyễn Du | P. Mỏ Chè- TP Sông Công | 2,00 | 1,90 | 0,70 |
|
| 0,10 |
|
21 | Đường Cách Mạng Tháng 10 | P.Bách Quang - TP Sông Công | 5,00 | 4,00 | 2,00 |
|
| 1,00 |
|
22 | Đường Thắng Lợi kéo dài | P.Mỏ Chè,Thắng Lợi, Bách Quang, Cải Đan | 5,50 | 5,00 | 2,00 |
|
| 0,50 |
|
23 | Trung tâm văn hóa - thể thao xã Vinh Sơn | X. Vinh Sơn- TP Sông Công | 0,30 | 0,30 | 0,20 |
|
|
|
|
24 | Mở rộng Quảng trường thành phố | P. Thắng Lợi- TP Sông Công | 1,00 | 0,40 | 0,20 |
|
| 0,60 |
|
25 | Khu xử lý, chôn lấp chất thải | X. Tân Quang, Bá Xuyên- TP Sông Công | 14,00 | 11,50 | 4,00 |
|
| 1,50 | 1,00 |
26 | Nghĩa trang Hàm Rồng | X. Tân Quang- TP Sông Công | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
27 | Nghĩa trang Cải Đan | P. Cải Đan- TP Sông Công | 2,00 | 2,00 | 0,50 |
|
|
|
|
IV | HUYỆN VÕ NHAI | 12,93 | 12,88 | 1,17 |
|
| 0,05 |
| |
1 | Đường bê tông xóm Đồng Bản | Xã Bình Long, huyện Võ Nhai | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
2 | Đường bê tông xóm Đồng Bứa | Xã Bình Long, huyện Võ Nhai | 0,20 | 0,20 | 0,10 |
|
|
|
|
3 | Kênh mương Vẽn Nà | Xã Bình Long, huyện Võ Nhai | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
4 | Mở rộng phân trường Tiểu học xóm Nho | Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
5 | Chợ La Mạ | Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai | 0,55 | 0,55 | 0,55 |
|
|
|
|
6 | Khu thể thao xã Lâu Thượng | Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai | 1,60 | 1,60 |
|
|
|
|
|
7 | Tuyến đường Làng Cũ – Na Bả | xã Phương Giao, huyện Võ Nhai | 8,28 | 8,23 | 0,37 |
|
| 0,05 |
|
8 | Mở rộng đường Tràng Xá – Phương Giao, huyện Võ nhai, tỉnh Thái Nguyên, nối huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai | 8,28 | 8,23 | 0,37 |
|
| 0,05 |
|
9 | Trường Tiểu học và THCS Tiên Sơn | Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai | 0,59 | 0,59 |
|
|
|
|
|
10 | NVH xóm Làng Tràng | Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
11 | NVH xóm Cầu Nhọ | Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
12 | Xây dựng Nhà văn hóa Na Rang | Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
|
13 | Xây dựng Nhà văn hóa Na Mấy | Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
14 | Xây dựng Nhà văn hóa Cao Sơn | Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
15 | Xây dựng Nhà văn hóa Khe Rịa | Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
16 | Xây dựng Nhà văn hóa Khe Rạc | Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
17 | Xây dựng Nhà văn hóa Khe Cái | Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
18 | Xây dựng phân trường Mầm non Khe Rạc | Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
19 | Xây dựng phân trường Mầm non Cao Sơn | Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
20 | Xây dựng phân trường Mầm non Na Cà | Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
V | HUYỆN ĐẠI TỪ | 131,81 | 118,14 | 27,52 |
|
| 13,54 | 0,14 | |
1 | QH Khu dân cư số 1B | TT Hùng Sơn, H Đại Từ | 14,12 | 12,47 | 9,35 |
|
| 1,64 | 0,01 |
2 | Khu dân cư Đồng Trũng | TT Hùng Sơn, H Đại Từ | 0,52 | 0,36 | 0,26 |
|
| 0,16 |
|
3 | Khu dân cư sân vận động trung tâm huyện | TT Hùng Sơn, H Đại Từ | 6,92 | 6,67 | 6,23 |
|
| 0,25 |
|
4 | Mở rộng khu dân cư xóm 11 | xã Cù Vân, H Đại Từ | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
5 | Dự án Khu dân cư trung tâm xã | xã Phú Thịnh, H Đại Từ | 4,40 | 4,40 | 3,20 |
|
|
|
|
6 | Khu dân cư sinh thái Hồ Thổ Hồng | xã Tân Thái, H Đại Từ | 19,50 | 19,30 |
|
|
| 0,20 |
|
7 | Chợ Yên Lãng và Khu dân cư cửa ngõ phía Tây | xã Yên Lãng, H Đại Từ | 3,00 | 2,92 | 2,87 |
|
| 0,08 |
|
8 | Mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy HĐND - UBND | TT Hùng Sơn, H Đại Từ | 1,35 | 1,34 | 1,34 |
|
| 0,01 |
|
9 | Trụ sở UBND xã | xã Phú Xuyên, H Đại Từ | 0,36 | 0,36 | 0,36 |
|
|
|
|
10 | Mở rộng trụ sở Công an huyện | TT Hùng Sơn, H Đại Từ | 0,50 |
|
|
|
| 0,50 |
|
11 | Dự án mở rộng trạm y tế | xã Phú Thịnh, H Đại Từ | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
12 | Mở rộng trường mầm non | TT Quân Chu, H Đại Từ | 0,19 | 0,19 |
|
|
|
|
|
13 | Dự án mở rộng trường mầm non Đức Lương | xã Đức Lương, H Đại Từ | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
14 | Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt cho các xã La Bằng, yên Lãng huyện Đại Từ | xã Bản Ngoại, H Đại Từ | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
15 | Dự án Núi Pháo | TT Hùng Sơn, H Đại Từ | 37,32 | 31,57 | 3,20 |
|
| 5,67 | 0,08 |
xã Tân Linh, H Đại Từ | 24,83 | 21,24 |
|
|
| 3,59 |
| ||
xã Hà Thượng, H Đại Từ | 2,62 | 1,14 | 0,40 |
|
| 1,43 | 0,05 | ||
16 | Bồi thường mở rộng tuyến 19 -23 (thấu kính III) | xã Yên Lãng, H Đại Từ | 11,96 | 11,96 |
|
|
|
|
|
17 | Bồi thường GPMB khu 5 (giai đoạn 2) | xã Yên Lãng, H Đại Từ | 2,80 | 2,80 |
|
|
|
|
|
18 | Mỏ chỉ kẽm Côi Kỳ | xã Khôi Kỳ, H Đại Từ | 0,80 | 0,80 |
|
|
|
|
|
19 | Xây dựng xuất tuyến 22kV sau trạm 110kV Đại Từ cải tạo lưới điện 10kV lên 22kV | xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ | 0,0053 | 0,0053 | 0,0053 |
|
|
|
|
20 | Điểm tập kết xe chở rác | xã Minh Tiến, H Đại Từ | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
21 | Dự án xây dựng Đài tưởng niệm | TT Quân Chu, H Đại Từ | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
22 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân xóm Trại 5 | xã Bình Thuận, H Đại Từ | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
23 | Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ | TT Hùng Sơn, H Đại Từ | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
| 0,01 |
|
VI | HUYỆN ĐỊNH HÓA | 0,17 | 0,17 | 0,03 |
|
|
|
| |
1 | Thao trường huấn luyện dân quân tự vệ | Xã Phú Đình, huyện Định Hóa | 0,17 | 0,17 | 0,03 |
|
|
|
|
VII | THỊ XÃ PHỔ YÊN | 6,70 | 6,30 | 4,73 |
|
| 0,40 |
| |
1 | Khu dân cư cổng trường tiểu học Ba Hàng | Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên | 0,80 | 0,80 | 0,80 |
|
|
|
|
2 | Khu dân cư Vạn Phúc Phổ Yên | Xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên | 3,80 | 3,60 | 3,00 |
|
| 0,20 |
|
3 | Nhà văn hóa 3 Tổ dân phố (Đại Thịnh, Đại Hưng, Đại Cát) | Phường Bãi Bông, TX Phổ Yên | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
VII | THỊ XÃ PHỔ YÊN | 6,70 | 6,30 | 4,73 |
|
| 0,40 |
| |
4 | Nhà Văn hóa xóm Cẩm Trà, xã Trung Thành | Xã Trung Thành, TX Phổ Yên | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
|
5 | Nhà Văn Hóa 3 xóm (Xuân Hà 4, Xuân Hà 2, Xuân Dương) | Xã Thành Công, TX Phổ Yên | 0,44 | 0,44 | 0,29 |
|
|
|
|
6 | Nhà Văn hóa TDP Kim Thái | Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
7 | Xây mới trường THCS Thành Công 2 | Xã Thành Công, TX Phổ Yên | 1,00 | 0,80 |
|
|
| 0,20 |
|
8 | Đền Đồng Thụ | Xã Thuận Thành, TX Phổ Yên | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
9 | Đình Thượng Giã | Xã Thuận Thành, TX Phổ Yên | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
VIII | HUYỆN PHÚ LƯƠNG | 1,60 | 1,20 | 0,10 |
|
| 0,40 |
| |
1 | Nhà văn hóa xóm Cây Thị | Xã Động Đạt, huyện Phú Lương | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
2 | Trường Mầm non Phấn Mễ 1 | Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
|
3 | Bãi đỗ xe Đền trình Giang Tiên | Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương | 0,40 |
|
|
|
| 0,40 |
|
4 | Đền quan Đá Xô | Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
IX | THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN | 139,18 | 119,89 | 61,20 |
|
| 18,10 | 1,19 | |
1 | Khu dân cư số 6 Túc Duyên - Công ty CP Trường Hải | p. Túc Duyên - TPTN | 1,47 | 0,65 | 0,18 |
|
| 0,82 |
|
2 | Xây dựng cấp bách KDC số 3 phường Quang Trung | p. Quang trung - TPTN | 4,10 | 3,80 | 2,30 |
|
| 0,30 |
|
3 | Khu dân cư số 9 | p. Phan Đình Phùng - TPTN | 1,49 | 1,05 | 1,02 |
|
| 0,44 |
|
4 | Khu dân cư số 4 | p. Túc Duyên - TPTN | 0,71 | 0,46 |
|
|
| 0,25 |
|
5 | Xây dựng cấp bách Khu Tái định cư tổ 38 phường Quang Trung | p. Quang trung - TPTN | 2,40 | 2,10 | 1,30 |
|
| 0,30 |
|
6 | KDC trục đường Việt Bắc | p. Đồng Quang - TPTN | 5,90 | 5,10 | 2,20 |
|
| 0,80 |
|
p. Quang Trung - TPTN | 5,80 | 5,00 | 2,20 |
|
| 0,80 |
| ||
7 | KDC phường Thịnh Đán + xã Quyết Thắng | p. Thịnh Đán, TPTN | 3,90 | 3,50 | 2,00 |
|
| 0,40 |
|
8 | Xây dựng cấp bách Khu TĐC số 11 phường Thịnh Đán | p. Thịnh Đán, TPTN | 1,95 | 1,95 | 1,65 |
|
|
|
|
9 | Tái định cư mở rộng nhà thiếu nhi Thái Nguyên | p. Trưng Vương - TPTN | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
10 | Khu tái định cư dự án nâng cấp đường Việt Bắc giai đoạn II | p. Trung Thành - TPTN | 5,56 | 5,50 | 4,30 |
|
| 0,06 |
|
p. Tân Lập - TPTN | 3,60 | 3,50 | 3,10 |
|
| 0,10 |
| ||
p. Phú Xá - TPTN | 4,58 | 4,50 | 3,10 |
|
| 0,08 |
| ||
11 | KDC 12 | p. Thịnh Đán, TPTN | 2,40 | 2,40 | 0,50 |
|
|
|
|
12 | Khu dân cư số 5 phường Quang Vinh | p. Quang Vinh, TPTN | 1,54 | 1,14 | 0,84 |
|
| 0,40 |
|
13 | Khu dân cư số 3 Quan Triều | p. Quan Triều, TPTN | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
14 | Khu đô thị Thịnh Quang | P. Đồng Quang, TPTN | 13,95 | 11,80 | 9,30 |
|
| 2,15 |
|
15 | Trồng hoa cây xanh, điện chiếu sáng, vỉa hè và thoát nước nút giao Tân Lập, QL3 tỉnh Thái Nguyên | p. Tân Lập, TPTN | 0,14 | 0,07 |
|
|
| 0,07 |
|
p. Thịnh Đán, TPTN | 0,17 | 0,07 |
|
|
| 0,01 |
| ||
16 | Dự án đầu tư hạ tầng khu tái định cư cụm công nghiệp Sơn Cẩm 2 | xã Sơn Cẩm,TPT N | 2,01 | 1,79 | 1,59 |
|
| 0,07 | 0,15 |
17 | Khu dân cư xóm Gò Móc | xã Quyết Thắng,TP TN | 3,03 | 3,00 | 2,00 |
|
| 0,03 |
|
18 | Khu TĐC xóm Trung tâm 1 xã Phúc Xuân | x. Phúc Xuân - TPTN | 7,30 | 6,70 | 2,30 |
|
| 0,60 |
|
19 | Xây dựng cơ sở điều trị tự nguyện và công tác xã hội thành phố Thái Nguyên | p. Tân Thành TPTN | 0,06 |
|
|
|
| 0,06 |
|
20 | Công an phường Tích Lương | p. Tích Lương, TPTN | 0,27 |
|
|
|
| 0,27 |
|
21 | Công an phường Đồng Bẩm | P. Đồng Bẩm - TPTN | 0,11 | 0,03 |
|
|
| 0,08 |
|
22 | Khu vực phòng thủ thành phố Thái Nguyên | p. Tân Lập - TPTN | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
p. Tích Lương, TPTN | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
|
| ||
23 | Thao trường bắn | p. Tân Lập - TPTN | 0,84 | 0,84 | 0,62 |
|
|
|
|
p. Tích Lương, TPTN | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
| ||
24 | Dự án xây dựng Trạm y tế phường Hương Sơn | p. Hương Sơn TPTN | 0,06 |
|
|
|
| 0,06 |
|
25 | Dự án xây dựng trường Mầm non phường Hương Sơn | p. Hương Sơn TPTN | 0,63 |
|
|
|
| 0,63 |
|
26 | Mở rộng trường Tiểu học Cao Ngạn | x. Cao Ngạn - TPTN | 0,04 |
|
|
|
|
| 0,04 |
27 | Dự án: Mở rộng trường trung cấp nghề Thái Hà | x. Cao Ngạn - TPTN | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
|
|
|
|
28 | Dự án Xây dựng công trình trường Tiểu học Tân Long | p. Tân Long - TPTN | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
29 | Xây dựng trường mầm non Đồng Quang | p. Đồng Quang - TPTN | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
30 | Trung tâm thể thao xã | x. Cao Ngạn - TPTN | 1,00 |
|
|
|
|
| 1,00 |
31 | Cụm công nghiệp Cao Ngạn (Trung tâm bảo dưỡng và chăm sóc xe ô tô Công ty Khánh Phát) | x. Cao Ngạn - TPTN | 0,52 | 0,52 | 0,52 |
|
|
|
|
32 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 2 | x. Sơn Cẩm, TPTN | 29,78 | 25,87 | 8,74 |
|
| 3,91 |
|
33 | Trạm chiết nạp khí dầu mỏ hóa lỏng Thái Nguyên tại Cụm công nghiệp số 5 phường Tân Thành | p. Tân Thành - TPTN | 0,84 | 0,84 | 0,70 |
|
|
|
|
34 | Mở rộng Bắc Khai trường hạng mục nắn suối Tân Long | x. Phúc Hà - TPTN | 1,44 |
|
|
|
| 1,44 |
|
35 | Dự án: Đền bù GPMB phục vụ đổ thải đất đá tại xã Phúc Hà TP Thái Nguyên | x. Phúc Hà - TPTN | 2,85 | 2,38 | 0,36 |
|
| 0,47 |
|
36 | Đền bù GPMB phục vụ đổ thải đất đá giai đoạn II Mỏ than Khánh Hòa khu đồng Cum, đồng Nếp, đường tránh bãi thải xóm 12, 13, hành lang bãi thải | x. Phúc Hà - TPTN | 26,14 | 22,73 | 8,54 |
|
| 3,41 |
|
DANH MỤC 04 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, CÓ SỬ DỤNG TRÊN 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA, PHẢI TRÌNH THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Ha
Stt | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||||
Tổng số | Trong đó: | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG CỘNG | 152,00 | 127,22 | 95,06 |
|
| 23,57 | 1,21 | |
I | THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG | 25,00 | 23,00 | 14,00 |
|
| 2,00 |
| |
1 | KDC Cầu Trúc, phường Bách Quang | P.Bách Quang - TP Sông Công | 25,00 | 23,00 | 14,00 |
|
| 2,00 |
|
II | THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN | 127,00 | 104,22 | 81,06 |
|
| 21,57 | 1,21 | |
1 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường TNXP và khu dân cư 2 bên đường | p. Gia Sàng, Tân Lập, TPTN | 19,37 | 17,33 | 13,56 |
|
| 2,04 |
|
2 | Khu đô thị Thái Hưng - Tân Lập (chủ đầu tư UBND thành phố Thái Nguyên) | p. Tân Lập - TPTN | 28,69 | 24,67 | 17,90 |
|
| 2,81 | 1,21 |
3 | Dự án mở rộng nghĩa trang An Lạc Viên Thái Nguyên | p. Thịnh Đán, TPTN | 12,93 | 7,88 | 5,37 |
|
| 5,05 |
|
x. Thinh Đức - TPTN | 66,01 | 54,34 | 44,23 |
|
| 11,67 |
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 30 /NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Ha
Stt | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích | Sử dụng từ nhóm đất | |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||||
Tổng số | Trong đó: | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG CỘNG | 30,00 | 29,00 | 10,00 |
|
|
| 1,00 | |
I | THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN | 30,00 | 29,00 | 10,00 |
|
|
| 1,00 | |
1 | Dự án khu bảo tồn làng nhà sàn, du lịch sinh thái | x. Thinh Đức - TPTN | 30,00 | 29,00 | 10,00 |
|
|
| 1,00 |
DANH MỤC 47 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, CÓ SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 30 /NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Ha
Stt | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích | Sử dụng từ nhóm đất | ||||||||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |||||
| TỔNG CỘNG | 191,43 | 165,05 | 93,45 |
|
| 24,22 | 2,16 | ||||||
I | HUYỆN ĐỒNG HỶ | 7,05 | 6,85 | 4,52 |
|
|
| 0,20 | ||||||
1 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm | Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ | 0,07 | 0,07 | 0,04 |
|
|
|
| |||||
2 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | các xã, thị trấn trong huyện Đồng Hỷ | 3,45 | 3,45 | 2,97 |
|
|
|
| |||||
3 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị | các thị trấn trong huyện Đồng Hỷ | 0,35 | 0,35 | 0,16 |
|
|
|
| |||||
4 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn | các xã trong huyện Đồng Hỷ | 2,48 | 2,48 | 1,05 |
|
|
|
| |||||
5 | Khai thác cát sỏi suối Ngòi Chẹo của C.ty TNHH Lãng Hoa | Xa Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ | 0,70 | 0,50 | 0,30 |
|
|
| 0,20 | |||||
II | HUYỆN PHÚ BÌNH | 63,72 | 43,41 | 18,25 |
|
| 18,36 | 1,95 | ||||||
1 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | Các xã, thị trấn trong huyện Phú Bình | 5,90 | 5,90 | 2,90 |
|
|
|
| |||||
2 | Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản | Các xã, thị trấn trong huyện Phú Bình | 2,60 | 2,60 | 2,60 |
|
|
|
| |||||
3 | Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 1,62 | 1,62 | 1,35 |
|
|
|
| |||||
4 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 1,12 | 1,12 | 0,61 |
|
|
|
| |||||
5 | Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn | Các xã trong huyện Phú Bình | 12,66 | 12,66 | 6,97 |
|
|
|
| |||||
6 | Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình (Nguyễn Văn Quân) | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 0,46 | 0,46 | 0,46 |
|
|
|
| |||||
7 | Dự án xây dựng mỏ cát sỏi tại Khu vực xóm Ngược, xã Nhã Lộng và xã Bảo Lý | Xã Nhã Lộng và xã Bảo Lý, Phú Bình | 39,36 | 19,05 | 3,36 |
|
| 18,36 | 1,95 | |||||
III | THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG | 29,55 | 24,23 | 12,22 |
|
| 5,32 |
| ||||||
1 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | Các xã, phường trên địa bàn thành phố Sông Công | 2,44 | 2,44 | 1,20 |
|
|
|
| |||||
2 | Khu tổ hợp dịch vụ, trưng bày sản phẩm, nhà ở tại phường Cải Đan, thành phố Sông Công | P. Cải Đan- TP Sông Công | 4,50 | 3,50 | 2,00 |
|
| 1,00 |
| |||||
3 | Chuyển mục đích sang đất ở | Các phường trên địa bàn thành phố Sông Công | 0,76 | 0,76 | 0,16 |
|
|
|
| |||||
4 | Chuyển mục đích sang đất ở | Các xã trên địa bàn thành phố Sông Công | 0,33 | 0,33 | 0,06 |
|
|
|
| |||||
5 | Xây dựng trạm dừng chân và kinh doanh thương mại, dịch vụ | P. Cải Đan- TP Sông Công | 1,20 | 0,90 | 0,50 |
|
| 0,30 |
| |||||
6 | Xây dựng nhà hàng, kinh doanh ẩm thực | P. Cải Đan- TP Sông Công | 0,32 | 0,30 | 0,30 |
|
| 0,02 |
| |||||
7 | Dự án khai thác đất san nền | X. Tân Quang- TP Sông Công | 5,00 | 4,00 | 2,00 |
|
| 1,00 |
| |||||
8 | Dự án khai thác đất san nền | P.Bách Quang - TP Sông Công | 5,00 | 4,00 | 2,00 |
|
| 1,00 |
| |||||
9 | Dự án khai thác đất san nền | X. Bá Xuyên- TP Sông Công | 5,00 | 4,00 | 2,00 |
|
| 1,00 |
| |||||
10 | Dự án khai thác đất san nền | X. Vinh Sơn- TP Sông Công | 5,00 | 4,00 | 2,00 |
|
| 1,00 |
| |||||
IV | HUYỆN VÕ NHAI | 0,74 | 0,74 | 0,40 |
|
|
|
| ||||||
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn | Các xã trên địa bàn huyện Võ Nhai | 0,74 | 0,74 | 0,40 |
|
|
|
| |||||
V | HUYỆN ĐẠI TỪ | 6,51 | 5,97 | 2,25 |
|
| 0,54 |
| ||||||
1 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị | Các thị trấn trên địa bàn huyện Đại Từ | 1,11 | 1,11 | 0,26 |
|
|
|
| |||||
2 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn | Các xã trên địa bàn huyện Đại Từ | 2,45 | 2,45 | 1,34 |
|
|
|
| |||||
3 | Chuyển mục đích sang đất SXKD | xã Tiên Hội, H Đại Từ | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
| |||||
4 | Mở rộng nhà máy sản xuất gạch sa mốt, gạch xốp cách nhiệt | xã Phú Lạc, huyện Đại Từ | 2,94 | 2,40 | 0,64 |
|
| 0,54 |
| |||||
VI | HUYỆN ĐỊNH HÓA | 1,33 | 1,33 | 0,71 |
|
|
|
| ||||||
1 | Chuyển mục đích sử dụng sang đất cây hàng năm | Xã Linh Thông, huyện Định Hó | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
| |||||
2 | Chuyển mục đích sử dụng sang đất cây lâu năm | Các xã trên địa bàn huyện Định Hóa | 0,24 | 0,24 | 0,20 |
|
|
|
| |||||
3 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị | Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
| |||||
4 | Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn | Các xã trên địa bàn huyện Định Hóa | 1,00 | 1,00 | 0,42 |
|
|
|
| |||||
VII | THỊ XÃ PHỔ YÊN | 29,93 | 29,93 | 17,23 |
|
|
|
| ||||||
1 | Chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản hộ gia đình, cá nhân | Các xã trên địa bàn TX Phổ Yên | 0,66 | 0,66 | 0,66 |
|
|
|
| |||||
2 | Chuyển sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân | Các xã, phường trên địa bàn TX Phổ Yên | 18,47 | 18,47 | 10,66 |
|
|
|
| |||||
3 | Chuyển mục đích sang đất ở hộ gia đình, cá nhân | Các phường trên địa bàn TX Phổ Yên | 2,81 | 2,81 | 1,31 |
|
|
|
| |||||
4 | Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | Các xã trên địa bàn TX Phổ Yên | 7,42 | 7,42 | 4,05 |
|
|
|
| |||||
5 | Dự án khu dịch vụ thương mại, văn phòng, nhà xưởng, kho bãi của ông Nguyễn Văn Thiệu | Xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên | 0,48 | 0,48 | 0,48 |
|
|
|
| |||||
6 | Trụ sở làm việc và tổ hợp thương mại dịch vụ Hùng Hưởng | Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên | 0,09 | 0,09 | 0,07 |
|
|
|
| |||||
VIII | HUYỆN PHÚ LƯƠNG | 39,96 | 39,96 | 30,82 |
|
|
|
| ||||||
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất trồng cây hàng năm | Các xã trên địa bàn huyện Phú Lương | 4,99 | 4,99 | 4,78 |
|
|
|
| |||||
2 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất trồng cây lâu năm | Các xã trên địa bàn huyện Phú Lương | 27,30 | 27,30 | 22,72 |
|
|
|
| |||||
3 | Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng cây thủy sản | Các xã trên địa bàn huyện Phú Lương | 1,38 | 1,38 | 1,28 |
|
|
|
| |||||
4 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị | Các thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương | 1,41 | 1,41 | 0,54 |
|
|
|
| |||||
5 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn | Các xã trên địa bàn huyện Phú Lương | 4,89 | 4,89 | 1,51 |
|
|
|
| |||||
IX | THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN | 12,64 | 12,63 | 7,05 |
|
|
| 0,01 | ||||||
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất trồng cây hàng năm khác | Các xã, phường trên địa bàn thành phố TN | 0,25 | 0,25 | 0,18 |
|
|
|
| |||||
2 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất trồng cây lâu năm của các hộ gia đình cá nhân | Các xã, phường trên địa bàn thành phố TN | 6,54 | 6,54 | 5,54 |
|
|
|
| |||||
3 | Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản của các hộ gia đình, cá nhân | Các xã, phường trên địa bàn thành phố TN | 0,34 | 0,34 | 0,29 |
|
|
|
| |||||
4 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của các hộ gia đình cá nhân | Các phường trên địa bàn thành phố TN | 1,34 | 1,34 | 0,29 |
|
|
|
| |||||
5 | Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn của các hộ gia đình cá nhân | Các xã trên địa bàn thành phố TN | 4,17 | 4,16 | 0,75 |
|
|
| 0,01 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 14 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, KHÔNG SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 30 /NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Ha
Stt | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích | Sử dụng từ nhóm đất | |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||||
Tổng | Trong đó: | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG CỘNG | 23,72 | 8,55 |
|
|
| 9,89 | 5,28 | |
I | HUYỆN ĐỒNG HỶ | 0,42 |
|
|
|
|
| 0,42 | |
1 | Giao đất dân cư dôi dư, xen kẹt | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 0,10 |
|
|
|
|
| 0,10 |
2 | Giao đất dân cư dôi dư, xen kẹt | Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ | 0,32 |
|
|
|
|
| 0,32 |
II | HUYỆN PHÚ BÌNH | 0,84 | 0,81 |
|
|
| 0,03 |
| |
1 | Chuyển mục đích sang đất trồng rừng | Xã Đào Xá, huyện Phú Bình | 0,42 | 0,42 |
|
|
|
|
|
2 | Dự án Trung tâm tổ chức sự kiện và dịch vụ thương mại Minh Quân tại xóm Tân Sơn 9 (Dương Văn Quang) | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 0,39 | 0,36 |
|
|
| 0,03 |
|
3 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
III | THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG | 8,73 | 0,69 |
|
|
| 8,00 | 0,04 | |
1 | Chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp khác | X. Vinh Sơn, TP Sông Công | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
|
|
2 | Dự án khai thác cát sỏi- Công ty TNHH Hải Thành | X. Bình Sơn, Bá Bá Xuyên TP Sông Công | 8.60 | 0.56 |
|
|
| 8,00 | 0,04 |
IV | HUYỆN ĐẠI TỪ | 12,66 | 6,39 |
|
|
| 1,49 | 4,79 | |
1 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đại Từ | 1,45 | 1.45 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác (trang trại) | xã Cát Nê, H Đại Từ | 4,25 | 4,25 |
|
|
|
|
|
3 | Phòng khám đa khoa Thủ Đô | TT Hùng Sơn, H Đại Từ | 0,60 |
|
|
|
| 0,60 |
|
4 | Khai thác cát sỏi tại khu vực suối Kẻn | xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ | 1.03 | 0.11 |
|
|
| 0,89 | 0,03 |
xã Ký Phú, huyện Đại Từ | 5,34 | 0,58 |
|
|
|
| 4,76 | ||
V | THỊ XÃ PHỔ YÊN | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
| |
1 | Dự án bốc xếp hàng hóa của hộ ông Đỗ Văn Khánh | Xã Thuận Thành, TX Phổ Yên | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
|
VI | HUYỆN PHÚ LƯƠNG | 0,51 | 0,51 |
|
|
|
|
| |
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất nông nghiệp khác | Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương | 0,51 | 0,51 |
|
|
|
|
|
VII | THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN | 0,40 |
|
|
|
| 0,37 | 0,03 | |
1 | Dự án đầu tư xây dựng văn phòng, trụ sở làm việc của Công ty CP Trường Hải | p. Quang trung, TPTN | 0,40 |
|
|
|
| 0,37 | 0,03 |
- 1 Quyết định 1447/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Kiến An, thành phố Hải Phòng
- 2 Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2015 về thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 6 Nghị quyết 27/2013/NQ-HĐND thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2013 và kế hoạch sử dụng đất năm 2014 tỉnh Thái Nguyên
- 7 Luật đất đai 2013
- 8 Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2012 và kế hoạch sử dụng đất năm 2013, tỉnh Thái Nguyên
- 1 Quyết định 1447/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Kiến An, thành phố Hải Phòng
- 2 Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2015 về thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên
- 3 Nghị quyết 27/2013/NQ-HĐND thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2013 và kế hoạch sử dụng đất năm 2014 tỉnh Thái Nguyên
- 4 Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2012 và kế hoạch sử dụng đất năm 2013, tỉnh Thái Nguyên