ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1447/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 26 tháng 06 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN KIẾN AN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 25/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 386/TTr-STN&MT ngày 20/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Kiến An với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 56 dự án/18,63 ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018 (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Kiến An có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận Kiến An tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Kiến An.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Kiến An và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN KIẾN AN
(Kèm theo Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT | LOẠI ĐẤT | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường Quán Trữ | Phường Lãm Hà | Phường Đồng Hòa | Phường Bắc Sơn | Phường Nam Sơn | Phường Ngọc Sơn | Phường Trần Thành Ngọ | Phường Văn Đẩu | Phường Phù Liễn | Phường Tràng Minh | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.139,22 | 25,59 | 22,61 | 146,12 | 29,04 | 197,79 | 4,05 | 39,10 | 271,92 | 202,23 | 200,77 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 722,97 | 12,10 | 0,00 | 121,39 | 0,17 | 148,85 | 1,30 | 0,00 | 224,46 | 90,11 | 124,59 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 722,97 | 12,10 | 0,00 | 121,39 | 0,17 | 148,85 | 1,30 | 0,00 | 224,46 | 90,11 | 124,59 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 24,72 | 0,21 | 1,71 | 5,30 | 2,31 | 3,07 | 0,51 | 0,43 | 2,34 | 5,19 | 3,65 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,37 |
|
|
|
|
|
| 0,37 |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 166,74 |
|
|
| 21,97 | 41,20 | 0,06 | 37,90 | 10,47 |
| 55,14 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 203,64 | 13,28 | 17,39 | 19,43 | 4,59 | 4,67 | 2,18 | 0,40 | 29,92 | 94,39 | 17,39 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 20,78 |
| 3,51 |
|
|
|
|
| 4,73 | 12,54 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.793,58 | 120,18 | 160,6 | 204,48 | 195,39 | 175,84 | 343,22 | 77,24 | 187,98 | 153,35 | 175,3 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 400,70 | 0,50 | 2,02 |
| 77,38 | 36,01 | 257,35 | 1,97 | 0,25 | 3,45 | 21,77 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,13 | 0,02 | 1,77 | 0,11 | 0,04 | 0,09 |
| 0,61 | 0,07 | 2,40 | 0,02 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 18,57 | 18,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,55 |
|
| 1,00 |
|
| 2,50 |
|
| 0,05 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 140,61 | 8,51 | 36,07 | 14,62 | 13,53 | 23,72 | 16,11 | 7,99 | 9,72 | 4,20 | 6,14 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 397,87 | 31,11 | 38,04 | 92,01 | 20,09 | 38,84 | 33,04 | 16,59 | 49,77 | 46,02 | 32,36 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,67 |
|
|
|
|
|
| 0,67 |
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,69 |
|
|
|
|
|
|
| 0,18 |
| 1,51 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 632,62 | 45,68 | 52,35 | 70,81 | 58,93 | 70,23 | 29,86 | 44,68 | 103,56 | 71,71 | 84,81 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 4,87 | 0,10 | 0,12 | 0,18 | 0,05 | 0,08 | 0,07 | 2,69 | 0,70 | 0,15 | 0,73 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,14 | 0,20 | 0,30 | 0,12 |
|
|
|
| 0,18 | 0,34 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 9,00 | 0,92 | 0,41 | 0,88 | 1,91 | 2,16 | 0,08 | 1,24 | 0,20 | 0,58 | 0,62 |
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 30,54 | 3,71 | 0,73 | 3,42 | 6,56 | 3,57 | 1,01 |
| 4,89 | 2,63 | 4,02 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,71 | 0,60 | 0,52 | 0,51 | 1,05 |
| 0,41 |
|
|
| 0,62 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,84 |
| 0,15 | 0,31 |
| 0,23 | 0,34 |
| 0,23 | 0,23 | 0,35 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 6,36 | 0,38 | 1,38 | 0,50 | 0,05 | 0,55 | 0,00 | 0,00 | 0,94 | 2,48 | 0,08 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,41 | 0,16 |
| 0,50 | 0,04 | 0,36 | 0,25 | 0,36 | 0,44 | 0,70 | 0,60 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 130,78 | 9,72 | 26,74 | 19,51 | 15,76 |
| 3,27 |
| 16,33 | 17,78 | 21,67 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,20 |
|
|
|
|
|
| 0,57 |
| 0,63 |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,52 |
|
|
|
|
|
|
| 0,52 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 29,93 | 1,30 | 3,93 | 3,78 | 3,18 | 0,61 | 0,37 | 7,74 | 3,22 | 3,92 | 1,88 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị* | KDT | 2.962,73 | 147,07 | 187,14 | 354,38 | 227,61 | 374,24 | 347,64 | 124,08 | 463,12 | 359,50 | 377,95 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN KIẾN AN
(Kèm theo Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường Quán Trữ | Phường Lãm Hà | Phường Đồng Hòa | Phường Bắc Sơn | Phường Nam Sơn | Phường Ngọc Sơn | Phường Trần Thành Ngọ | Phường Văn Đẩu | Phường Phù Liễn | Phường Tràng Minh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+(6)+(...) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 12,12 | 0,08 | 0,00 | 3,66 | 0,00 | 0,05 | 1,80 | 1,96 | 2,95 | 1,62 | 0,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 8,04 | 0,08 | 0,00 | 3,66 | 0,00 | 0,05 | 1,30 | 0,00 | 2,95 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 8,04 | 0,08 | 0,00 | 3,66 | 0,00 | 0,05 | 1,30 | 0,00 | 2,95 | 0,00 | 0,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,58 |
|
|
|
|
|
| 1,96 |
| 1,62 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | NNP/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp | PNN/PNN | 1,03 | 0,05 | 0,02 |
| 0,08 |
| 0,54 | 0,24 | 0,05 | 0,05 |
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,65 | 0,05 |
|
|
|
| 0,60 |
|
|
|
|
4 | Đất chưa sử dụng chuyển sang phi nông nghiệp | CSD/PNN | 4,53 |
| 0,27 |
| 0,60 |
| 0,70 | 0,00 |
| 0,66 | 2,30 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 QUẬN KIẾN AN
(Kèm theo Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường Quán Trữ | Phường Lãm Hà | Phường Đồng Hòa | Phường Bắc Sơn | Phường Nam Sơn | Phường Ngọc Sơn | Phường Trần Thành Ngọ | Phường Văn Đẩu | Phường Phù Liễn | Phường Tràng Minh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12,12 | 0,08 | 0,00 | 3,66 | 0,00 | 0,05 | 1,80 | 1,96 | 2,95 | 1,62 | 0,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8,04 | 0,08 | 0,00 | 3,66 | 0,00 | 0,05 | 1,30 | 0,00 | 2,95 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 8,04 | 0,08 | 0,00 | 3,66 | 0,00 | 0,05 | 1,30 | 0,00 | 2,95 | 0,00 | 0,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,50 |
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,58 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,96 | 0,00 | 1,62 | 0,00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,72 | 0,05 | 0,02 | 0,00 | 0,08 | 0,00 | 0,04 | 0,24 | 0,29 | 0,00 | 0,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,04 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,63 |
| 0,02 |
| 0,08 |
|
| 0,24 | 0,29 |
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 QUẬN KIẾN AN
(Kèm theo Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường Quán Trữ | Phường Lãm Hà | Phường Đồng Hòa | Phường Bắc Sơn | Phường Nam Sơn | Phường Ngọc Sơn | Phường Trần Thành Ngọ | Phường Văn Đẩu | Phường Phù Liễn | Phường Tràng Minh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(...) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | 01) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,53 | 0,00 | 0,27 | 0,00 | 0,60 | 0,00 | 0,70 | 0,00 | 0,00 | 0,66 | 2,30 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 4,53 |
| 0,27 |
| 0,60 |
| 0,70 | 0,00 |
| 0,66 | 2,30 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 QUẬN KIẾN AN
(Kèm theo Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Hạng mục | Chủ đầu tư | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Loại đất hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ | Căn cứ pháp lý | |
Diện tích (ha) | Loại đất sau khi chuyển đổi | |||||||||
(1) | (2) | (3) | 4=(5)+(7) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I. DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2017 | ||||||||||
1.1 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Phù Liễn | UBND quận | 1,62 |
| NTS | 1,62 | ODT | Phù Liễn | Tờ 301590-6-16 | Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quận Kiến An năm 2017 Nghị Quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
1.2 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Mía phường Ngọc Sơn | UBND quận | 0,93 |
| LUC | 0,93 | ODT | Ngọc Sơn | 302590-3-13 + 302590-3-14 + 302590-3-10 | |
1.3 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Trần Thành Ngọ | UBND quận | 1,96 |
| NTS | 1,96 | ODT | Trần Thành Ngọ | Tờ 301591-4-(9) | |
1.4 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2016 | UBND quận | 0,29 |
| LUC | 0,29 | ODT | Đồng Hòa | Tờ bản đồ 19(306594-8-c) | |
1.5 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2016 | UBND quận | 0,17 |
| LUC | 0,17 | ODT | Đồng Hòa | Tờ bản đồ 18(306594-7-d) | |
1.6 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2016 | UBND quận | 0,25 |
| LUC | 0,25 | ODT | Đồng Hòa | Tờ bản đồ 17(306594-7-c) | |
1.7 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2016 | UBND quận | 0,13 |
| LUC | 0,13 | ODT | Văn Đẩu | Tờ bản đồ 03(303591-5-a) | |
1.8 | Chuyển mục đích đất để đấu giá quyền cho thuê đất vào mục đích thương mại dịch vụ | UBND quận | 0,05 |
| TSC | 0,05 | TMD | Văn Đẩu | Tờ số 01. | |
1.9 | Chuyển mục đích đất để đấu giá quyền cho thuê đất vào mục đích thương mại dịch vụ | UBND quận | 0,05 |
| TSC | 0,05 | TMD | Phù Liễn | tờ bản đồ số 301591-4-(5) | |
2 | Giải quyết tồn tại về giao cấp đất | UBND quận (9 lô) | 0,09 |
| CSD | 0,09 | ODT | Bắc Sơn | tờ BĐ số 8-(5); | |
2.1 | Giải quyết tồn tại về giao cấp đất | UBND quận (43 lô) | 0,66 |
| CSD | 0,66 | ODT | Phù Liễn | tờ 4-(13) và 4-(14) | |
2.2 | Giải quyết tồn tại về giao cấp đất | UBND quận (143 lô) | 2,30 |
| CSD | 2,30 | ODT | Tràng Minh | tờ 11 và 12; | |
2.3 | Giải quyết tồn tại về giao cấp đất | UBND quận | 0,27 |
| CSD | 0,27 | ODT | Lãm Hà | Tờ bản đồ số 13 | |
2.4 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2017 | UBND quận | 0,20 |
| CSD | 0,20 | ODT | Ngọc Sơn | 302590-3-(10) | |
2.5 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2017 | UBND quận | 0,20 |
| CSD | 0,20 | ODT | Ngọc Sơn | 302590-3-(10) | |
2.6 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2017 | UBND quận | 0,30 |
| CSD | 0,30 | ODT | Ngọc Sơn | 302590-3-(10) | |
2.7 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2017 | UBND quận | 0,08 |
| LUC | 0,08 | ODT | Văn Đẩu | 11(303591-7-(b)) | |
2.8 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2017 | UBND quận | 0,30 |
| LUC | 0,30 | ODT | Văn Đẩu | 19(303591-9-c) | |
2.9 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2017 | UBND quận | 0,10 |
| LUC | 0,10 | ODT | Văn Đẩu | 14(303591-9-(a)) | |
3 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2017 | UBND quận | 0,09 |
| LUC | 0,09 | ODT | Văn Đẩu | 14(303591-9-(a)) | |
3.1 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2017 | UBND quận | 0,07 |
| CSD | 0,07 | ODT | Bắc Sơn | 303592-8-(9) | |
3.2 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2017 | UBND quận | 0,20 |
| CSD | 0,20 | ODT | Bắc Sơn | 303593-9-(13) | |
3.3 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2017 | UBND quận | 0,24 |
| CSD | 0,24 | ODT | Bắc Sơn | 303591-7-(8) | |
3.4 | Chuyển mục đích sử dụng đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp sang đất ở | Công ty CPXDTM Việt Tín | 0,60 |
| CSK | 0,60 | ODT | Ngọc Sơn | 30590-3-6 | |
II. DỰ ÁN 2018 | ||||||||||
2.1 | Xây dựng mới trường mầm non Nhi Đức | UBND quận | 1,20 |
| LUC | 1,20 | DHT | Đồng Hòa | 08(306594-4-(d) | Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND thành phố |
2.2 | Xây dựng mới trường tiểu học Kim Đồng (cơ sở 2) | UBND quận | 0,24 |
| LUC | 0,24 | DHT | Văn Đẩu | 07(303591-5-(c)) | Nghị Quyết số 55/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 của Hội đồng nhân dân quận Kiến An về việc đầu tư công năm 2018. Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND thành phố |
2.3 | Xây dựng mới trường mầm non Hoa Phượng | UBND quận | 0,16 |
| LUC | 0,16 | DHT | Văn Đẩu | 11(303591-7-(b) | |
2.4 | Xây dựng trường mầm non Hướng Dương | UBND quận | 0,50 |
| HNK | 0,50 | DHT | Ngọc Sơn | 303590-3-16 | |
2.5 | Thu hồi đất thực hiện dự án mở rộng nút giao thông ngã 5 | UBND quận | 0,24 |
| ODT | 0,24 | DHT | Trần Thành Ngọ | Tờ 4-(5) | Thông báo số 124/TB-UBND ngày 03/4/2017 của Ủy ban nhân dân Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND thành phố |
2.6 | Xây dựng mới trường tiểu học Kim Đồng (cơ sở 1) | UBND quận | 0,08 |
| ODT | 0,08 | DHT | Văn Đẩu | 20(303591-9-(d) | Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND thành phố |
2.7 | Di chuyển cổng trường THCS Trần Hưng Đạo | UBND quận | 0,02 |
| ODT | 0,02 | DHT | Lâm Hà | 06(306594-4-(a) | |
2.8 | Mở rộng trường tiểu học Quang Trung | UBND quận | 0,08 |
| ODT | 0,08 | DHT | Bắc Sơn | 303592-8-(16) | Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND thành phố |
2.9 | Mở rộng trụ sở UBND phường Ngọc Sơn | UBND quận | 0,04 |
| SKC | 0,04 | TSC | Ngọc Sơn | 3-(2) | |
2.10 | Xây dựng mới khu chung cư Lê Duẩn | Sở XD | 0,05 |
| DHT | 0,05 | ODT | Quán Trữ | 25(306591-8-b) | Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND thành phố |
2.11 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,27 |
| LUC | 0,27 | ODT | Văn Đẩu | Tờ BĐ 12(303591-8-a) | Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND thành phố |
2.12 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,27 |
| LUC | 0,27 | ODT | Văn Đẩu | Tờ BĐ 11(303591-7-b) | |
2.13 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,17 |
| LUC | 0,17 | ODT | Văn Đẩu | Tờ BĐ 17(303591-8-c) | |
2.14 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,15 |
| LUC | 0,15 | ODT | Văn Đẩu | Tờ BĐ 17(303591-8-c) | |
2.15 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,26 |
| LUC | 0,26 | ODT | Văn Đẩu | Tờ BĐ 07(303591-5-c) | |
2.16 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,29 |
| LUC | 0,29 | ODT | Văn Đẩu | Tờ BĐ 07(303591-5-c) | |
2.17 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,08 |
| LUC | 0,08 | ODT | Văn Đẩu | Tờ BĐ 03(303591-5-a) | |
2.18 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,28 |
| LUC | 0,28 | ODT | Văn Đẩu | Tờ BĐ 07(303591-5-c) | |
2.19 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,03 |
| LUC | 0,03 | ODT | Đồng Hòa | 08(306594-4-d) | |
2.20 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,06 |
| LUC | 0,06 | ODT | Đồng Hòa | 08(306594-4-d) | |
2.21 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,09 |
| LUC | 0,09 | ODT | Đồng Hòa | 08(306594-4-d) | |
2.22 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,15 |
| LUC | 0,15 | ODT | Đồng Hòa | 14(306594-4-d) | |
2.23 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,23 |
| LUC | 0,23 | ODT | Đồng Hòa | 14(306594-7-a) | |
2.24 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,34 |
| LUC | 0,34 | ODT | Đồng Hòa | 17(306594-7-c) | |
2.25 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,19 |
| LUC | 0,19 | ODT | Đồng Hòa | 19(306594-8-c) | |
2.26 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,26 |
| LUC | 0,26 | ODT | Đồng Hòa | 08(306594-4-d) | |
2.27 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,05 |
| LUC | 0,05 | ODT | Nam Sơn | Tờ BĐ 3-(a) | |
2.28 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,25 |
| LUC | 0,25 | ODT | Đồng Hòa | 5(306594-4-b) | Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND thành phố |
2.29 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,15 |
| LUC | 0,15 | ODT | Đồng Hòa | 8(306594-4-d) | |
2.30 | Cho thuê đất để làm văn phòng, kho bãi dịch vụ thương mại | Công ty TNHH Thương mại Tuấn Hương | 0,85 |
| CSD | 0,85 | SKC | Tràng Minh |
| Thông báo số 183/TB-UBND ngày 04/6/2010 của UBND TP về việc thu hồi đất để thực hiện DA đầu tư xây dựng và kinh doanh kho bãi chứa hàng do Công ty TNHH Thương mại Tuấn Hương làm chủ đầu tư |
2.31 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu Bãi Mía (giai đoạn 2) | UBND quận | 0,37 |
| LUC | 0,37 | ODT | Ngọc Sơn | 302590-3-10 | Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND thành phố |
2.32 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 (sau trạm 110KV) | UBND quận | 0,08 |
| LUC | 0,08 | ODT | Quán Trữ | Tờ 12 |
- 1 Quyết định 696/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 703/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 1506/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
- 4 Quyết định 1433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
- 5 Quyết định 1368/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền do thành phố Hải Phòng ban hành
- 6 Quyết định 1765/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 7 Quyết định 1705/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
- 8 Quyết định 1683/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
- 9 Quyết định 1686/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- 10 Quyết định 1687/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
- 11 Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hải Phòng do Chính phủ ban hành
- 12 Quyết định 1544/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
- 13 Quyết định 1538/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 14 Quyết định 1516/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 15 Quyết định 1490/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
- 16 Quyết định 1388/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- 17 Quyết định 1389/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam
- 18 Quyết định 1345/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
- 19 Quyết định 1288/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
- 20 Quyết định 1079/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- 21 Quyết định 1472/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
- 22 Quyết định 1473/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
- 23 Quyết định 1474/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
- 24 Quyết định 783/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 25 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2017 và kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỉnh Thái Nguyên
- 26 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2018
- 27 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 28 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 29 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 30 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2017 và kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỉnh Thái Nguyên
- 2 Quyết định 1506/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
- 3 Quyết định 1368/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền do thành phố Hải Phòng ban hành
- 4 Quyết định 783/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 1345/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
- 6 Quyết định 1388/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- 7 Quyết định 1389/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam
- 8 Quyết định 1683/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
- 9 Quyết định 1686/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- 10 Quyết định 1687/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
- 11 Quyết định 1705/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
- 12 Quyết định 1765/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 13 Quyết định 1490/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
- 14 Quyết định 1516/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 15 Quyết định 1288/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
- 16 Quyết định 1538/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 17 Quyết định 1544/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
- 18 Quyết định 1079/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- 19 Quyết định 1433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
- 20 Quyết định 1472/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
- 21 Quyết định 1473/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
- 22 Quyết định 1474/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
- 23 Quyết định 696/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 24 Quyết định 703/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum