Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 308/NQ-HĐND

Bắc Ninh, ngày 11 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH BẮC NINH NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 21

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017, ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Báo cáo Kiểm toán số 199/KTNN-TH ngày 11/8/2020 của Kiểm toán Nhà nước, về việc gửi Báo cáo kiểm toán ngân sách địa phương tỉnh Bắc Ninh năm 2019;

Xét Tờ trình số 522/TTr-UBND ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh, về việc quyết toán ngân sách năm 2019; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1: Phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2019 như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 30.389.905.469.345 đồng, trong đó:

- Thu nội địa: 24.346.393.756.527 đồng;

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 6.026.037.520.473 đồng;

- Thu khoản huy động, đóng góp: 17.438.192.345 đồng.

2. Chi ngân sách địa phương:

Tổng chi ngân sách địa phương: 27.655.936.089.740 đồng, trong đó:

- Chi đầu tư phát triển: 9.694.076.744.251 đồng;

- Chi thường xuyên: 8.601.253.926.681 đồng;

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000.000.000 đồng;

- Chi chuyển nguồn sang năm sau: 9.321.580.165.808 đồng.

- Chi trả lãi vay: 38.025.253.000 đồng.

Điều 2. Thông qua nội dung thực hiện kết luận kiểm toán Nhà nước liên quan đến quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 như sau:

1. Điều chỉnh sổ sách kế toán, báo cáo quyết toán thu chi ngân sách 261.002.015.049 đồng theo đúng kiến nghị của Kiểm toán nhà nước:

- Điều chỉnh giảm kết dư, tăng chi chuyển nguồn sang năm sau 260.649.456.211 đồng;

- Điều chỉnh chi chuyển, tăng kết dư: 352.558.838 đồng.

2. Đối với nội dung chi quản lý hành chính của Văn phòng UBND tỉnh:

- Kinh phí chi đặc thù giao dự toán đầu năm 2019 là: 5.000.000.000 đồng, để đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất, kỹ thuật như: chi tiền điện, tiền nước, xăng xe, vệ sinh môi trường, công cụ dụng cụ, vật tư văn phòng, thông tin liên lạc, công tác phí, chi đoàn vào, mua sắm sửa chữa thường xuyên, các khoản chi khác phục vụ nhiệm vụ chính trị của tỉnh, ngoài định mức chi thường xuyên phân bổ theo số biên chế được cấp thẩm quyền giao.

- Kinh phí không tự chủ bổ sung trong năm để thực hiện các nhiệm vụ đột xuất được giao, là: 2.509.000.000 đồng để phục vụ đón tiếp các đoàn công tác của Trung ương Đảng, Nhà nước, Quốc hội, Chính phủ, các Bộ, ngành, cơ quan trung ương về thăm và làm việc với tỉnh Bắc Ninh trên các lĩnh vực An ninh - Quốc phòng, phát triển kinh tế xã hội của địa phương.

Điều 3. Kết dư ngân sách:

1. Chênh lệch thu - chi ngân sách: 191.642.946.487 đồng, gồm:

- Ngân sách cấp tỉnh: 47.230.005.001 đồng;

- Ngân sách cấp huyện: 61.581.376.714 đồng;

- Ngân sách cấp xã: 10.831.564.772 đồng.

2. Xử lý kết dư:

- Ngân sách cấp tỉnh:

Bổ sung quỹ Dự trữ tài chính: 23.600.000.000 đồng;

Ghi thu kết dư ngân sách năm 2020: 23.630.005.001 đồng.

- Kết dư ngân sách huyện, xã: 72.412.941.486 đồng.

Kết dư ngân sách cấp nào ghi thu ngân sách cấp đó.

Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XVIII, kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 11/12/2020 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Chung

 

Biểu mẫu số 48-NĐ31

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

17.934.148

28.138.131

10.203.983

157%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

17.486.573

20.767.127

3.280.554

119%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

 

6.839.453

6.839.453

 

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

 

13.927.674

13.927.674

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

447.575

524.205

76.630

117%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

-

-

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

447.575

524.205

76.630

117%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

-

-

 

IV

Thu kết dư

 

1.563.514

 

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

5.283.285

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

17.720.186

27.655.935

9.935.749

156%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

17.486.573

17.872.463

385.890

102%

1

Chi đầu tư phát triển

5.609.869

9.505.158

3.895.289

169%

2

Chi thường xuyên

9.356.255

8.328.282

- 1.027.973

89%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

41.800

38.023

- 3.777

91%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

100%

5

Dự phòng ngân sách

437.160

 

 

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

2.040.489

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

233.613

461.892

228.279

198%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

130.270

154.818

24.548

119%

3

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện chế độ, chính sách

103.343

307.074

 

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

9.321.580

 

 

IV

Chi nộp NS cấp trên

 

-

 

 

C

BỘI THU NSĐP

 

482.196

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

 

362.553

362.553

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

-

-

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

362.553

362.553

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

355.000

-

- 355.000

 

I

Vay để bù đắp bội chi

 

 

 

 

II

Vay để trả nợ gốc

355.000

 

 

 

G

KẾT DƯ

 

119.643

 

 

H

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

376.406

 

 

 

Biểu số 50-NĐ31

QUYẾT TOÁN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN ĐP giao

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D E F)

27.397.000

17.486.573

46.262.703

36.639.926

168,9

209,5

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

27.397.000

17.486.573

30.389.904

20.767.127

110,9

118,8

I

Thu nội địa

21.147.000

17.486.573

24.346.392

20.749.689

115,1

118,7

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

1.400.000

1.162.085

1.408.363

1.169.062

100,6

100,6

 

- Thuế giá trị gia tăng

540.000

448.200

539.404

447.705

99,9

99,9

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

389.500

323.285

420.403

348.934

107,9

107,9

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

470.000

390.100

447.847

371.713

95,3

95,3

 

- Thuế tài nguyên

500

500

710

710

142,0

142,0

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

55.000

46.024

77.602

64.436

141,1

140,0

 

- Thuế giá trị gia tăng

37.700

31.495

55.588

46.138

147,4

146,5

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

15.100

12.533

21.861

18.145

144,8

144,8

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.200

996

0

0

 

 

 

- Thuế tài nguyên

1.000

1.000

153

153

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

8.800.000

7.304.425

8.935.761

7.416.912

101,5

101,5

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.400.000

1.162.000

1.407.492

1.168.213

100,5

100,5

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

7.391.000

6.134.530

7.517.176

6.239.140

101,7

101,7

 

- Thu từ khí thiên nhiên

0

0

0

0

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

6.500

5.395

9.014

7.482

138,7

138,7

 

- Thuế tài nguyên

2.500

2.500

2.078

2.078

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

0

0

0

0

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

2.600.000

2.158.646

2.742.456

2.276.995

105,5

105,5

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.739.790

1.444.026

1.715.166

1.423.568

98,6

98,6

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

712.800

591.624

909.421

754.818

127,6

127,6

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

143.610

119.196

113.259

93.999

78,9

78,9

 

- Thuế tài nguyên

3.800

3.800

4.610

4.610

121,3

121,3

5

Thuế thu nhập cá nhân

3.320.000

2.755.600

3.275.620

2.718.742

98,7

98,7

6

Thuế bảo vệ môi trường

1.148.000

354.493

934.586

289.078

81,4

81,5

7

Lệ phí trước bạ

570.000

570.000

629.098

629.098

110,4

110,4

8

Phí, lệ phí

110.000

80.000

103.169

70.085

93,8

87,6

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

0

0

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

40.000

40.000

51.705

51.705

129,3

129,3

11

Thu tiền thuê đất, mặt nước

100.000

100.000

189.362

189.362

189,4

189,4

12

Tiền sử dụng đất

2.700.000

2.700.000

5.595.366

5.595.366

207,2

207,2

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

0

0

0

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)

14.000

14.000

15.629

15.629

111,6

111,6

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

0

0

2.040

1.438

 

 

16

Thu từ bán tài sản nhà nước

0

0

16.726

15.588

 

 

17

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước

0

0

1.949

1.538

 

 

18

Thu khác ngân sách

260.000

171.300

307.073

184.768

118,1

107,9

19

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

30.000

30.000

46.644

46.644

155,5

155,5

20

Thu hồi vốn, lợi nhuận và lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi NHNN

0

0

13.243

13.243

 

 

II

Thu từ dầu thô

0

0

0

0

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

6.250.000

0

6.026.074

0

96,4

 

1

- Thuế xuất khẩu

0

0

35.814

0

 

 

2

- Thuế nhập khẩu

0

0

620.067

0

 

 

3

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

0

0

89

0

 

 

4

- Thuế BVMT do cơ quan HQ thực hiện

0

0

7.474

0

 

 

5

- Thuế GTGT thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

0

0

5.334.915

0

 

 

6

- Thuế bổ sung đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam

0

0

9.182

0

 

 

7

- Thuế khác

0

0

18.532

0

 

 

IV

Thu Viện trợ

0

0

0

0

 

 

V

Các khoản huy động đóng góp

0

0

17.438

17.438

 

 

VI

Thu khác

0

0

0

0

 

 

B

VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

0

0

 

 

C

THU CHUYỂN GIAO CÁC CẤP NS

 

 

9.025.999

9.025.999

 

 

D

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

0

0

0

0

 

 

E

THU KẾT DƯNĂMTRƯỚC

0

0

1.563.514

1.563.514

 

 

F

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

0

0

5.283.286

5.283.286

 

 

 

Biểu mẫu số 51-NĐ31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

17.720.186

27.655.935

156%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

17.486.573

17.872.463

102%

I

Chi đầu tư phát triển

5.609.869

9.505.158

169%

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

9.408.470

 

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

1.514.047

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

217.033

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

5.740.139

9.408.470

164%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.700.000

1.547.252

57%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

14.000

4.654

33%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

-

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

96.688

 

II

Chi thường xuyên

9.356.255

8.328.282

89%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.304.307

3.237.908

98%

2

Chi khoa học và công nghệ

52.495

37.581

72%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

41.800

38.023

91%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100%

V

Dự phòng ngân sách

437.160

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

2.040.489

 

 

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

233.613

461.892

198%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

-

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

130.270

154.818

119%

III

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện chế độ, chính sách theo quy định

103.343

307.074

297%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

9.321.580

 

 

Biểu mẫu số 52-NĐ31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

13.515.419

17.071.496

3.556.077

126%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)

2.189.985

3.977.420

1.787.435

182%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

11.325.434

8.340.601

- 2.984.833

74%

I

Chi đầu tư phát triển

3.881.150

4.664.780

783.630

120%

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

4.568.092

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

321.386

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

217.033

 

 

-

Chi quốc phòng

 

92.574

 

 

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

55.986

 

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

 

139.397

 

 

-

Chi văn hóa thông tin

 

260.697

 

 

-

Chi phát thanh - truyền hình, thông tấn

 

6.249

 

 

-

Chi thể dục thể thao

 

22.835

 

 

-

Chi bảo vệ môi trường

 

9.075

 

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

 

3.144.197

 

 

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

291.522

 

 

-

Chi bảo đảm xã hội

 

7.143

 

 

-

Chi đầu tư khác

 

-

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

-

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

96.688

 

 

II

Chi thường xuyên

5.235.599

3.636.798

- 1.598.801

69%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.286.401

1.109.000

- 177.401

86%

-

Chi khoa học và công nghệ (2)

52.495

37.581

- 14.914

72%

-

Chi quốc phòng

94.501

74.453

- 20.048

79%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

108.345

87.588

- 20.757

81%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

526.548

468.346

- 58.202

89%

-

Chi văn hóa thông tin

217.147

188.585

- 28.562

87%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

100.987

76.280

- 24.707

76%

-

Chi thể dục thể thao

73.937

37.027

- 36.910

50%

-

Chi bảo vệ môi trường

361.740

79.209

- 282.531

22%

-

Chi các hoạt động kinh tế

1.500.079

830.480

- 669.599

55%

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

361.449

333.625

- 27.824

92%

-

Chi bảo đảm xã hội

84.487

88.189

3.702

104%

-

Chi thường xuyên khác

467.483

226.435

- 241.048

48%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

41.800

38.023

- 3.777

91%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

1.000

1.000

-

100%

V

Dự phòng ngân sách

357.372

-

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1.808.513

-

 

 

C

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

-

 

 

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

4.753.475

4.753.475

 

 

Biểu mẫu số 53-NĐ31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán Năm 2019

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

17.720.186

11.455.704

6.394.752

27.655.935

13.094.077

14.561.858

156%

114%

228%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

17.486.573

11.222.091

6.394.752

17.872.463

7.878.710

9.993.753

102%

70%

156%

I

Chi đầu tư phát triển

5.609.869

3.881.150

1.858.989

9.505.158

4.475.862

5.029.296

169%

115%

271%

1

Chi đầu tư cho các dự án

5.609.869

3.881.150

1.858.989

9.408.470

4.379.174

5.029.296

168%

113%

271%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

 

 

1.514.047

321.386

1.192.661

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

-

 

 

217.033

217.033

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

5.609.869

3.881.150

1.858.989

9.408.470

4.379.174

5.029.296

168%

113%

271%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.700.000

1.136.880

1.563.120

1.547.252

1.179.229

368.023

57%

104%

24%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

14.000

14.000

 

4.654

4.654

 

33%

33%

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

 

 

-

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

 

 

96.688

96.688

-

 

 

 

II

Chi thường xuyên

9.356.255

5.132.256

4.223.999

8.328.282

3.363.825

4.964.457

89%

66%

118%

 

Trong đó:

-

 

 

-

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.304.307

1.277.081

2.027.226

3.237.908

1.100.680

2.137.228

98%

86%

105%

2

Chi khoa học và công nghệ

52.495

52.495

 

37.581

37.581

 

72%

72%

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

41.800

41.800

 

38.023

38.023

 

91%

91%

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

1.000

1.000

 

100%

100%

 

V

Dự phòng ngân sách

437.160

357.372

79.788

-

 

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

2.040.489

1.808.513

231.976

-

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

233.613

233.613

-

461.892

461.892

-

198%

198%

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

-

 

-

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

130.270

130.270

 

154.818

154.818

 

119%

119%

 

II.1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

Dự án đầu tư công trình nước sạch tập trung

 

 

 

 

-

 

 

 

 

II.2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

154.818

 

 

 

 

1

DA XD cải tạo nâng cấp đường TL 278 (đoạn từ QL18 đến 38) thành phố Bắc Ninh

 

 

 

 

20.940

 

 

 

 

2

DA XD cải tạo nâng cấp đường TL 285 đoạn Đại Lai đến Ngụ, huyện Gia Bình, (lý trình Km9 00 đến KM13 273)

 

 

 

 

18.980

 

 

 

 

3

Dự án đầu tư XD đường tỉnh 276 đoạn Thị trấn Chờ đến thị trấn Lim tỉnh Bắc Ninh

 

 

 

 

19.990

 

 

 

 

4

DA đầu tư cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản xã Yên Giả, huyện Quế Võ

 

 

 

 

12.951

 

 

 

 

5

Dự án xây dựng kho lưu trữ tỉnh Bắc Ninh

 

 

 

 

19.241

 

 

 

 

6

Công trình nạo vét kênh tiêu Hiền Lương huyện Quế Võ

 

 

 

 

18.699

 

 

 

 

7

Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Nam Trịnh Xá đoạn từ K26 550 đến K29 620

 

 

 

 

8.982

 

 

 

 

8

DA xử lý khẩn cấp kè hữu Cầu đoạn từ K53 570 đến K54 860, TP BN

 

 

 

 

1.403

 

 

 

 

9

Nâng cấp tuyến đê Hữu Đuống, tỉnh Bắc Ninh

 

 

 

 

-

 

 

 

 

10

Nạo vét sông Đông Côi - Đại Quảng Bình, huyện Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài

 

 

 

 

500

 

 

 

 

11

Khoa truyền nhiễm bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Ninh

 

 

 

 

415

 

 

 

 

12

Trung tâm nuôi dưỡng người có công và bảo trợ xã hội tỉnh Bắc Ninh

 

 

 

 

420

 

 

 

 

13

Dự án tu bổ tôn tạo di tích chùa Phật Tích thuộc chương trình các dự án, công trình kỷ niệm 1000 năm Thăng Long

 

 

 

 

32.294

 

 

 

 

14

Hạ tầng khu du lịch sinh thái núi Thiên Thai, huyện Gia Bình; giai đoạn 1 - xây dựng hạ tầng giao thông

 

 

 

 

3

 

 

 

 

15

Trại tạm giam thuộc Công an tỉnh Bắc Ninh

 

 

 

 

-

 

 

 

 

III

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (Bổ sung có mục tiêu từ NSTW)

103.343

103.343

 

307.074

307.074

 

 

 

 

III.1

Bổ sung thưởng vượt thu (Chi đầu tư)

 

 

 

 

34.100

 

 

 

 

III.2

Chi thường xuyên

 

 

 

 

272.974

 

 

 

 

1

Vốn ngoài nước (Trung tâm nước sạch và VSMTNT và Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh)

15.400

15.400

 

 

1.000

 

 

 

 

2

Hỗ trợ các hội Văn học nghệ thuật

460

460

 

 

460

 

 

 

 

3

Hỗ trợ các hội Nhà báo

100

100

 

 

100

 

 

 

 

4

Vốn chuẩn bị động viên

9.000

9.000

 

 

8.994

 

 

 

 

5

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

14.452

14.452

 

 

14.452

 

 

 

 

6

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương quản lý

33.293

33.293

 

 

33.293

 

 

 

 

7

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

11.853

11.853

 

 

1.803

 

 

 

 

8

Chương trình mục tiêu y tế - dân số

5.625

5.625

 

 

5.487

 

 

 

 

9

Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm, ma túy

1.940

1.940

 

 

1.900

 

 

 

 

10

Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

9.320

9.320

 

 

8.320

 

 

 

 

11

Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

400

400

 

 

400

 

 

 

 

12

Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa

1.500

1.500

 

 

1.500

 

 

 

 

13

Bổ sung kinh phí tiêu hủy lợn mắc bệnh dịch tả lợn Châu Phi

 

 

 

 

156.535

 

 

 

 

14

BSMT kinh phí hỗ trợ đất lúa

 

 

 

 

19.769

 

 

 

 

15

BSMT kinh phí miễn thu thủy lợi phí

 

 

 

 

18.961

 

 

 

 

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

 

 

9.321.580

4.753.475

4.568.105

 

 

 

 

Biểu số 54-NĐ31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG SỐ

11.014.374

5.056.325

3.749.364

17.032.476

4.664.780

3.636.800

38.023

1.000

-

-

-

4.753.475

155%

92%

97%

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

8.805.689

5.056.325

3.749.364

8.301.581

4.664.780

3.636.800

-

-

-

-

-

-

94%

92%

97%

1

Văn phòng HĐND

16.837

 

16.837

16.837

 

16.837

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

2

Văn phòng UBND

95.720

30.781

64.939

67.798

29.461

38.337

 

 

 

 

 

 

71%

96%

59%

3

Sở Nông nghiệp và PTNT

939.989

752.823

187.166

680.888

493.771

187.118

 

 

 

 

 

 

72%

66%

100%

4

Sở Kế hoạch & Đầu tư

22.131

231

21.900

22.110

231

21.880

 

 

 

 

 

 

100%

100%

100%

5

Sở Tư pháp

14.719

3.027

11.692

14.580

2.962

11.617

 

 

 

 

 

 

99%

98%

99%

6

Sở Công Thương

29.573

13.811

15.762

27.391

11.628

15.762

 

 

 

 

 

 

93%

84%

100%

7

Sở Khoa học và Công nghệ

84.630

244

84.386

34.731

244

34.487

 

 

 

 

 

 

41%

100%

41%

8

Sở Tài chính

14.303

 

14.303

14.303

 

14.303

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

9

Sở Xây dựng

403.999

393.172

10.827

303.075

292.248

10.827

 

 

 

 

 

 

75%

74%

100%

10

Sở Giao thông Vận tải

1.195.624

1.176.403

19.221

725.802

706.580

19.221

 

 

 

 

 

 

61%

60%

100%

11

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.044.870

10.000

1.034.870

1.044.068

10.000

1.034.068

 

 

 

 

 

 

100%

100%

100%

12

Sở Y tế

284.846

97

284.749

284.017

15

284.003

 

 

 

 

 

 

100%

15%

100%

13

Sở Lao động TBXH

127.453

21.485

105.968

124.066

18.174

105.892

 

 

 

 

 

 

97%

85%

100%

14

Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch

301.431

121.345

180.086

273.144

93.140

180.004

 

 

 

 

 

 

91%

77%

100%

15

Sở Tài nguyên & Môi trường

233.639

47.018

186.621

218.872

38.244

180.628

 

 

 

 

 

 

94%

81%

97%

16

Sở Thông tin và Truyền thông

288.601

220.963

67.638

260.702

216.790

43.912

 

 

 

 

 

 

90%

98%

65%

17

Sở Nội vụ

82.528

52.757

29.771

76.946

47.175

29.771

 

 

 

 

 

 

93%

89%

100%

18

Thanh tra tỉnh

12.316

927

11.389

11.091

927

10.164

 

 

 

 

 

 

90%

100%

89%

19

Đài Phát thanh Truyền hình

104.424

12.513

91.911

80.001

8.762

71.240

 

 

 

 

 

 

77%

70%

78%

20

Liên minh HTX

3.347

 

3.347

3.347

 

3.347

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

21

Ban QL khu CN

17.220

8.348

8.872

16.507

7.635

8.872

 

 

 

 

 

 

96%

91%

100%

22

Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc

9.982

2.000

7.982

9.980

1.998

7.982

 

 

 

 

 

 

100%

100%

100%

23

Tỉnh đoàn Thanh niên

23.785

2.700

21.085

23.635

2.500

21.135

 

 

 

 

 

 

99%

93%

100%

24

Hội Phụ nữ tỉnh

11.643

 

11.643

11.202

 

11.202

 

 

 

 

 

 

96%

 

96%

25

Hội Nông dân

6.606

 

6.606

6.604

 

6.604

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

26

Hội Cựu chiến binh

3.696

 

3.696

3.696

 

3.696

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

27

Liên hiệp các hội khoa học KT

905

 

905

905

 

905

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

28

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

504

 

504

504

 

504

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

29

Hội Văn học NT

3.918

 

3.918

3.918

 

3.918

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

30

Hội Nhà báo

1.722

 

1.722

1.722

 

1.722

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

31

Hội Luật gia

703

 

703

703

 

703

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

32

Hội Chữ thập đỏ

2.004

 

2.004

2.004

 

2.004

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

33

Ban đại diện Hội người cao tuổi

4.675

3.000

1.675

4.675

3.000

1.675

 

 

 

 

 

 

100%

100%

100%

34

Hội Người mù

952

 

952

952

 

952

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

35

Hội Đông y

736

 

736

736

 

736

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

36

Hội Nạn nhân chất độc da cam

626

 

626

626

 

626

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

37

Hội Cựu thanh niên xung phong

614

 

614

614

 

614

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

38

Hội Bảo trợ người tàn tật

491

 

491

491

 

491

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

39

Hội Khuyến học

689

 

689

689

 

689

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

40

Trường Chính trị Nguyễn Văn Cừ

64.752

55.000

9.752

64.752

55.000

9.752

 

 

 

 

 

 

100%

100%

100%

41

Hội Nông nghiệp PTNT

906

 

906

906

 

906

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

42

Hội Liên hiệp thanh niên

902

 

902

902

 

902

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

43

Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa

1.146

 

1.146

1.146

 

1.146

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

44

Hội Cựu giáo chức

600

 

600

600

 

600

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

45

Hội Sinh vật cảnh

584

 

584

584

 

584

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

46

Văn phòng Ban An toàn GT

10.693

 

10.693

10.693

 

10.693

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

47

Viện nghiên cứu PT kinh tế

8.606

 

8.606

8.606

 

8.606

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

48

Trung tâm HCC

7.890

 

7.890

7.890

 

7.890

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

49

Trường CĐ Y tế

6.651

 

6.651

6.651

 

6.651

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

50

Ban Quản lí ATTP tỉnh

15.746

 

15.746

15.746

 

15.746

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

51

Ban QLKVPTĐT Bắc Ninh

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Tỉnh uỷ

141.001

20.541

120.460

141.001

20.541

120.460

 

 

 

 

 

 

100%

100%

100%

53

Công an tỉnh

151.772

56.433

95.339

151.324

55.986

95.339

 

 

 

 

 

 

100%

99%

100%

54

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

178.716

97.671

81.045

173.619

92.574

81.045

 

 

 

 

 

 

97%

95%

100%

55

Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Ninh

-

 

 

135

 

135

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Trung tâm nước sạch và vs MTNT

-

 

 

865

 

865

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Công ty CP DABACO

9.294

 

9.294

9.294

 

9.294

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

58

Trợ giá xe buýt

27.416

 

27.416

27.416

 

27.416

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

59

Công ty KTCTTL Bắc Đuống

 

 

190.133

190.133

 

190.133

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

60

Công ty KTCTTL Nam Đuống

 

 

117.110

117.110

 

117.110

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

61

Quỹ tài năng trẻ

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Quỹ bảo trì đường bộ

100.991

 

100.991

100.991

 

100.991

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

63

Quỹ hội nông dân

20.000

 

20.000

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

64

Quỹ vì người nghèo

 

 

21.141

21.141

 

21.141

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

65

Hỗ trợ Toà án nhân dân tỉnh

14.304

10.000

4.304

13.771

10.000

3.771

 

 

 

 

 

 

96%

100%

88%

66

Hỗ trợ Viện Kiểm sát

56.722

55.000

1.722

7.136

5.414

1.722

 

 

 

 

 

 

13%

10%

100%

67

Hỗ trợ Cục Thi hành án

1.000

 

1.000

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

68

Hỗ trợ Liên đoàn Lao động

1.900

 

1.900

1.900

 

1.900

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

69

Hỗ trợ Cục Thống kê

1.300

 

1.300

1.300

 

1.300

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

70

Hỗ trợ hoạt động của Đoàn ĐBQH

1.300

 

1.300

1.300

 

1.300

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

71

Hỗ trợ Giáo hội Phật giáo

1.200

 

1.200

1.200

 

1.200

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

72

Hỗ trợ Ủy ban Đoàn kết công giao

200

 

200

200

 

200

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

73

Hội sưu tầm nghiên cứu cổ vật Kinh Bắc

300

 

300

300

 

300

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

74

Ngân hàng chính sách

90.000

 

90.000

90.493

 

90.493

 

 

 

 

 

 

101%

 

101%

75

Bảo hiểm xã hội Bắc Ninh

198.521

 

198.521

198.521

 

198.521

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

76

KBNN

1.000

 

1.000

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

77

Cục Thuế tỉnh

2.950

 

2.950

2.950

 

2.950

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

78

Cục Hải quan tỉnh

500

 

500

500

 

500

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

79

Công ty TNHH Samsung Electronics VN

-

 

-

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Hỗ trợ Câu lạc bộ Lâm Nghiệp Bắc Ninh

40

 

40

40

 

40

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

81

Công ty cổ phần môi trường Quế Võ

263

 

263

263

 

263

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

82

Đoàn Luật sư tỉnh

297

 

297

297

 

297

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

83

Hội chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày

1.312

 

1.312

1.312

 

1.312

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

84

Hội Hữu nghị Việt Lào

115

 

115

115

 

115

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

85

Hội Truyền thống Trường Sơn

120

 

120

120

 

120

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

86

Cục QLTT tỉnh Bắc Ninh

200

 

200

200

 

200

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

87

Chi hội nhạc sĩ tỉnh

32

 

32

32

 

32

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

88

Trường ĐH Kinh Bắc

263

 

263

263

 

263

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

89

Hội Y học Bắc Ninh

30

 

30

30

 

30

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

90

Công ty TNHH Samsung Electronics Việt nam

408

 

408

408

 

408

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

91

Công ty TNHH Samsung SDI Việt Nam

1.653

 

1.653

1.653

 

1.653

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

92

Quỹ phòng chống tội phạm tỉnh

4.645

 

4.645

4.645

 

4.645

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

93

Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp

793

 

793

793

 

793

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

94

Hỗ trợ tỉnh Huaphan CHDCND Lào

29.408

 

29.408

29.408

 

29.408

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

95

Chi hỗ trợ XD nhà máy nước sạch và hỗ trợ lãi suất nước sạch

50.714

 

50.714

50.714

 

50.714

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

96

Báo Bắc Ninh

16.792

16.792

 

13.503

13.503

 

 

 

 

 

 

 

80%

80%

 

97

Công ty CP môi trường và đầu tư xây dựng Bắc Ninh

36

36

 

36

36

 

 

 

 

 

 

 

99%

99%

 

98

Cục dự trữ nhà nước

14.000

14.000

 

9.991

9.991

 

 

 

 

 

 

 

71%

71%

 

99

Thông tấn xã

1.000

1.000

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

Chi cục QLTT

7.791

7.791

 

7.791

7.791

 

 

 

 

 

 

 

100%

100%

 

101

Các đơn vị khác

1.846.249

1.846.249

 

1.227.065

1.227.065

 

 

 

 

 

 

 

66%

66%

 

102

Công ty TNHH MTV môi trường và công trình đô thị BN

2.167

2.167

 

2.167

2.167

 

 

 

 

 

 

 

100%

100%

 

103

Ghi thu ghi chi tiền đất, tiền thuê đất

 

 

 

1.082.541

1.082.541

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104

Cấp vốn điều lệ cho Quỹ phát triển đất

 

 

 

96.688

96.688

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105

Hỗ trợ đồng bào nghèo đón Tết

 

 

4.500

4.500

 

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2)

41.800

 

-

-

 

 

38.023

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2)

1.000

 

-

-

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

357.372

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

1.808.513

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3)

 

 

-

3.977.420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

-

4.753.475

 

 

 

 

 

 

 

4.753.475

 

 

 

 

Biểu số 58-NĐ31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tạo nguồn CCTL

Dự phòng

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Chi bổ sung NS cấp dưới

Chi nộp NS cấp trên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

 

 

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

 

15=4/1

16=5/2

17

 

TỔNG SỐ

4.552.278

1.586.120

2.741.221

162.366

62.571

12.564.191

1.290.093

220.827

0

3.653.041

2.122.578

0

0

0

0

3.109.750

4.487.626

23.682

276

81

133

1

Bắc Ninh

1.103.842

389.200

590.820

109.183

14.639

2.857.460

589.284

142.376

 

707.921

354.712

 

 

 

 

820.956

723.238

16.062

259

151

120

2

Từ Sơn

530.029

193.200

328.990

763

7.076

1.528.890

213.971

34.909

 

429.217

257.841

 

 

 

 

589.274

296.429

0

288

111

130

3

Tiên Du

591.692

238.000

321.544

24.232

7.916

1.710.207

28.492

0

 

421.049

247.128

 

 

 

 

327.901

930.304

2.461

289

12

131

4

Quế Võ

528.209

122.120

371.905

25.633

8.551

978.642

38.946

9.400

 

565.092

301.484

 

 

 

 

151.227

222.189

1.189

185

32

152

5

Yên Phong

576.931

257.060

310.593

2.555

6.723

1.523.131

72.834

21.235

 

404.926

271.332

 

 

 

 

390.142

653.737

1.493

264

28

130

6

Thuận Thành

663.943

315.520

341.082

 

7.341

2.249.384

191.525

11.229

 

472.137

298.117

 

 

 

 

617.650

965.666

2.407

339

61

138

7

Gia Bình

276.168

33.160

237.851

 

5.157

862.125

112.360

723

 

313.926

195.298

 

 

 

 

132.952

302.817

70

312

339

132

8

Lương Tài

281.464

37.860

238.436

 

5.168

854.350

42.681

956

 

338.774

196.665

 

 

 

 

79.649

393.246

0

304

113

142

 

Biểu mẫu số 59-NĐ31

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiệncác CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4 5

4

5

6

7

8

9

10

11=12 13

12

13

14

15

16

17=9/1

18=10/2

19=11/3

20=12/4

21=13/5

22=14/6

23=15/7

24=16/8

 

TỔNG SỐ

2.189.985

1.428.713

761.272

0

761.272

398.999

362.273

 

3.977.419

1.428.713

2.548.706

0

2.548.706

1.179.761

1.368.945

0

181,6

100,0

0,0

0,0

 

155,0

343,1

0,0

1

Bắc Ninh

195.926

9.884

186.042

 

186.042

60.167

125.875

 

404.511

9.884

394.627

 

394.627

129.946

264.681

 

206,5

100,0

0,0

0,0

 

69,8

439,9

0,0

2

Từ Sơn

90.258

10.338

79.920

 

79.920

38.000

41.920

 

243.632

10.338

233.294

 

233.294

120.221

113.073

 

269,9

100,0

0,0

0,0

 

150,4

297,6

0,0

3

Tiên Du

85.792

14.422

71.370

 

71.370

44.333

27.037

 

234.735

14.422

220.313

 

220.313

92.333

127.980

 

273,6

100,0

0,0

0,0

 

129,4

288,7

0,0

4

Quế Võ

294.864

219.288

75.576

 

75.576

66.500

9.076

 

531.286

219.288

311.998

 

311.998

109.893

202.105

 

180,2

100,0

0,0

0,0

 

145,4

303,9

0,0

5

Yên Phong

316.427

250.996

65.431

 

65.431

44.333

21.098

 

535.464

250.996

284.468

 

284.468

144.917

139.551

 

169,2

100,0

0,0

0,0

 

221,5

314,8

0,0

6

Thuận Thành

455.360

348.271

107.089

 

107.089

57.000

50.089

 

804.478

348.271

456.207

 

456.207

243.816

212.391

 

176,7

100,0

0,0

0,0

 

227,7

372,6

0,0

7

Gia Bình

354.646

288.055

66.591

 

66.591

44.333

22.258

 

551.919

288.055

263.864

 

263.864

121.551

142.314

 

155,6

100,0

0,0

0,0

 

182,5

321,0

0,0

8

Lương Tài

396.712

287.459

109.253

 

109.253

44.333

64.920

 

671.394

287.459

383.935

 

383.935

217.085

166.850

 

169,2

100,0

0,0

0,0

 

198,7

376,4

0,0

 

Biểu số 58-NĐ31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP XÃ NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tạo nguồn CCTL

Dự phòng

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Chi bổ sung NS cấp dưới

Chi nộp NS cấp trên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng à số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học v công nghệ

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

 

 

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

 

15=4/1

16=5/2

17

 

TỔNG SỐ

1.081.202

272.869

721.506

69.610

17.217

6.522.042

3.739.203

971.834

0

1.311.416

14.650

0

0

0

0

1.458.355

 

13.067

603

1.370

182

1

Bắc Ninh

273.143

149.419

105.775

15.166

2.783

1.200.308

612.349

120.927

 

168.194

2.682

 

 

 

 

417.609

 

2.156

439

410

159

2

Từ Sơn

147.632

62.700

71.693

11.325

1.914

580.454

346.715

113.443

 

105.896

727

 

 

 

 

127.737

 

106

393

553

148

3

Tiên Du

100.676

10.950

78.520

9.329

1.877

1.187.492

804.643

87.169

 

147.332

672

 

 

 

 

230.520

 

4.996

1.180

7.348

188

4

Quế Võ

135.075

9.900

114.893

7.672

2.610

357.163

137.605

57.990

 

158.470

1.705

 

 

 

 

58.515

 

2.573

264

1.390

138

5

Yên Phong

108.098

17.200

83.118

5.876

1.904

1.059.661

578.632

175.473

 

139.806

1.050

 

 

 

 

338.122

 

3.101

980

3.364

168

6

Thuận Thành

140.290

16.650

104.929

15.999

2.712

1.255.615

824.491

249.643

 

237.262

996

 

 

 

 

193.862

 

0

895

4.952

226

7

Gia Bình

86.767

3.600

77.652

3.833

1.682

373.019

157.046

50.160

 

163.075

5.485

 

 

 

 

52.762

 

135

430

4.362

210

8

Lương Tài

89.521

2.450

84.926

410

1.735

508.331

277.722

117.030

 

191.380

1.334

 

 

 

 

39.229

 

0

568

11.336

225

 


Biểu số 64-NĐ31

TỔNG HỢP THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM 2019
(KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)

(Kèm theo Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch năm 2019

Thực hiện năm 2019

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

Tổng số

1.773.399

1.980.246

111,7%

I

Khối tỉnh

1.661.708

1.866.848

112,3%

1

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

96.610

132.974

137,64%

-

Sự nghiệp giáo dục

85.000

104.993

123,52%

-

Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

11.610

27.981

241,01%

2

Sự nghiệp khoa học và công nghệ

2.450

1.066

43,49%

3

Sự nghiệp y tế

1.322.600

1.419.591

107,33%

4

Sự nghiệp văn hóa thông tin

10.950

12.687

115,86%

5

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

15.000

17.214

114,76%

6

Sự nghiệp thể dục thể thao

1.100

954

86,71%

7

Sự nghiệp kinh tế

100.307

168.210

167,70%

8

Sự nghiệp bảo đảm xã hội

1.000

756

75,63%

II

Khối huyện

111.691

113.398

101,53%

 

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

111.691

113.398

101,53%

1

TP Bắc Ninh

17.500

22.130

126,46%

2

Tiên Du

11.960

11.894

99,45%

3

Lương Tài

8.528

8.529

100,01%

4

Quế Võ

12.500

12.696

101,57%

5

Thuận Thành

19.000

13.113

69,02%

6

Yên Phong

14.550

15.585

107,11%

7

Từ Sơn

19.810

20.733

104,66%

8

Gia Bình

7.843

8.718

111,16%