- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 6 Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 7 Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Tiền Giang
- 8 Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Lào Cai năm 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 308/NQ-HĐND | Bắc Ninh, ngày 11 tháng 12 năm 2020 |
VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH BẮC NINH NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017, ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Báo cáo Kiểm toán số 199/KTNN-TH ngày 11/8/2020 của Kiểm toán Nhà nước, về việc gửi Báo cáo kiểm toán ngân sách địa phương tỉnh Bắc Ninh năm 2019;
Xét Tờ trình số 522/TTr-UBND ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh, về việc quyết toán ngân sách năm 2019; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1: Phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2019 như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 30.389.905.469.345 đồng, trong đó:
- Thu nội địa: 24.346.393.756.527 đồng;
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 6.026.037.520.473 đồng;
- Thu khoản huy động, đóng góp: 17.438.192.345 đồng.
2. Chi ngân sách địa phương:
Tổng chi ngân sách địa phương: 27.655.936.089.740 đồng, trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 9.694.076.744.251 đồng;
- Chi thường xuyên: 8.601.253.926.681 đồng;
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000.000.000 đồng;
- Chi chuyển nguồn sang năm sau: 9.321.580.165.808 đồng.
- Chi trả lãi vay: 38.025.253.000 đồng.
Điều 2. Thông qua nội dung thực hiện kết luận kiểm toán Nhà nước liên quan đến quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 như sau:
1. Điều chỉnh sổ sách kế toán, báo cáo quyết toán thu chi ngân sách 261.002.015.049 đồng theo đúng kiến nghị của Kiểm toán nhà nước:
- Điều chỉnh giảm kết dư, tăng chi chuyển nguồn sang năm sau 260.649.456.211 đồng;
- Điều chỉnh chi chuyển, tăng kết dư: 352.558.838 đồng.
2. Đối với nội dung chi quản lý hành chính của Văn phòng UBND tỉnh:
- Kinh phí chi đặc thù giao dự toán đầu năm 2019 là: 5.000.000.000 đồng, để đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất, kỹ thuật như: chi tiền điện, tiền nước, xăng xe, vệ sinh môi trường, công cụ dụng cụ, vật tư văn phòng, thông tin liên lạc, công tác phí, chi đoàn vào, mua sắm sửa chữa thường xuyên, các khoản chi khác phục vụ nhiệm vụ chính trị của tỉnh, ngoài định mức chi thường xuyên phân bổ theo số biên chế được cấp thẩm quyền giao.
- Kinh phí không tự chủ bổ sung trong năm để thực hiện các nhiệm vụ đột xuất được giao, là: 2.509.000.000 đồng để phục vụ đón tiếp các đoàn công tác của Trung ương Đảng, Nhà nước, Quốc hội, Chính phủ, các Bộ, ngành, cơ quan trung ương về thăm và làm việc với tỉnh Bắc Ninh trên các lĩnh vực An ninh - Quốc phòng, phát triển kinh tế xã hội của địa phương.
1. Chênh lệch thu - chi ngân sách: 191.642.946.487 đồng, gồm:
- Ngân sách cấp tỉnh: 47.230.005.001 đồng;
- Ngân sách cấp huyện: 61.581.376.714 đồng;
- Ngân sách cấp xã: 10.831.564.772 đồng.
2. Xử lý kết dư:
- Ngân sách cấp tỉnh:
Bổ sung quỹ Dự trữ tài chính: 23.600.000.000 đồng;
Ghi thu kết dư ngân sách năm 2020: 23.630.005.001 đồng.
- Kết dư ngân sách huyện, xã: 72.412.941.486 đồng.
Kết dư ngân sách cấp nào ghi thu ngân sách cấp đó.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XVIII, kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 11/12/2020 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 17.934.148 | 28.138.131 | 10.203.983 | 157% |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 17.486.573 | 20.767.127 | 3.280.554 | 119% |
- | Thu NSĐP hưởng 100% |
| 6.839.453 | 6.839.453 |
|
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
| 13.927.674 | 13.927.674 |
|
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 447.575 | 524.205 | 76.630 | 117% |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách |
| - | - |
|
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 447.575 | 524.205 | 76.630 | 117% |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
| - | - |
|
IV | Thu kết dư |
| 1.563.514 |
|
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 5.283.285 |
|
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 17.720.186 | 27.655.935 | 9.935.749 | 156% |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 17.486.573 | 17.872.463 | 385.890 | 102% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 5.609.869 | 9.505.158 | 3.895.289 | 169% |
2 | Chi thường xuyên | 9.356.255 | 8.328.282 | - 1.027.973 | 89% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 41.800 | 38.023 | - 3.777 | 91% |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | - | 100% |
5 | Dự phòng ngân sách | 437.160 |
|
|
|
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 2.040.489 |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 233.613 | 461.892 | 228.279 | 198% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | - | - |
|
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 130.270 | 154.818 | 24.548 | 119% |
3 | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện chế độ, chính sách | 103.343 | 307.074 |
|
|
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 9.321.580 |
|
|
IV | Chi nộp NS cấp trên |
| - |
|
|
C | BỘI THU NSĐP |
| 482.196 |
|
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
| 362.553 | 362.553 |
|
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
| - | - |
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
| 362.553 | 362.553 |
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 355.000 | - | - 355.000 |
|
I | Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
II | Vay để trả nợ gốc | 355.000 |
|
|
|
G | KẾT DƯ |
| 119.643 |
|
|
H | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
| 376.406 |
|
|
QUYẾT TOÁN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN ĐP giao | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D E F) | 27.397.000 | 17.486.573 | 46.262.703 | 36.639.926 | 168,9 | 209,5 |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 27.397.000 | 17.486.573 | 30.389.904 | 20.767.127 | 110,9 | 118,8 |
I | Thu nội địa | 21.147.000 | 17.486.573 | 24.346.392 | 20.749.689 | 115,1 | 118,7 |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý | 1.400.000 | 1.162.085 | 1.408.363 | 1.169.062 | 100,6 | 100,6 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 540.000 | 448.200 | 539.404 | 447.705 | 99,9 | 99,9 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 389.500 | 323.285 | 420.403 | 348.934 | 107,9 | 107,9 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 470.000 | 390.100 | 447.847 | 371.713 | 95,3 | 95,3 |
| - Thuế tài nguyên | 500 | 500 | 710 | 710 | 142,0 | 142,0 |
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 55.000 | 46.024 | 77.602 | 64.436 | 141,1 | 140,0 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 37.700 | 31.495 | 55.588 | 46.138 | 147,4 | 146,5 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 15.100 | 12.533 | 21.861 | 18.145 | 144,8 | 144,8 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 1.200 | 996 | 0 | 0 |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 1.000 | 1.000 | 153 | 153 |
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 8.800.000 | 7.304.425 | 8.935.761 | 7.416.912 | 101,5 | 101,5 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 1.400.000 | 1.162.000 | 1.407.492 | 1.168.213 | 100,5 | 100,5 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 7.391.000 | 6.134.530 | 7.517.176 | 6.239.140 | 101,7 | 101,7 |
| - Thu từ khí thiên nhiên | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 6.500 | 5.395 | 9.014 | 7.482 | 138,7 | 138,7 |
| - Thuế tài nguyên | 2.500 | 2.500 | 2.078 | 2.078 |
|
|
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 2.600.000 | 2.158.646 | 2.742.456 | 2.276.995 | 105,5 | 105,5 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 1.739.790 | 1.444.026 | 1.715.166 | 1.423.568 | 98,6 | 98,6 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 712.800 | 591.624 | 909.421 | 754.818 | 127,6 | 127,6 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 143.610 | 119.196 | 113.259 | 93.999 | 78,9 | 78,9 |
| - Thuế tài nguyên | 3.800 | 3.800 | 4.610 | 4.610 | 121,3 | 121,3 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 3.320.000 | 2.755.600 | 3.275.620 | 2.718.742 | 98,7 | 98,7 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 1.148.000 | 354.493 | 934.586 | 289.078 | 81,4 | 81,5 |
7 | Lệ phí trước bạ | 570.000 | 570.000 | 629.098 | 629.098 | 110,4 | 110,4 |
8 | Phí, lệ phí | 110.000 | 80.000 | 103.169 | 70.085 | 93,8 | 87,6 |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 40.000 | 40.000 | 51.705 | 51.705 | 129,3 | 129,3 |
11 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 100.000 | 100.000 | 189.362 | 189.362 | 189,4 | 189,4 |
12 | Tiền sử dụng đất | 2.700.000 | 2.700.000 | 5.595.366 | 5.595.366 | 207,2 | 207,2 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) | 14.000 | 14.000 | 15.629 | 15.629 | 111,6 | 111,6 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 0 | 0 | 2.040 | 1.438 |
|
|
16 | Thu từ bán tài sản nhà nước | 0 | 0 | 16.726 | 15.588 |
|
|
17 | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước | 0 | 0 | 1.949 | 1.538 |
|
|
18 | Thu khác ngân sách | 260.000 | 171.300 | 307.073 | 184.768 | 118,1 | 107,9 |
19 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 30.000 | 30.000 | 46.644 | 46.644 | 155,5 | 155,5 |
20 | Thu hồi vốn, lợi nhuận và lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi NHNN | 0 | 0 | 13.243 | 13.243 |
|
|
II | Thu từ dầu thô | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 6.250.000 | 0 | 6.026.074 | 0 | 96,4 |
|
1 | - Thuế xuất khẩu | 0 | 0 | 35.814 | 0 |
|
|
2 | - Thuế nhập khẩu | 0 | 0 | 620.067 | 0 |
|
|
3 | - Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu | 0 | 0 | 89 | 0 |
|
|
4 | - Thuế BVMT do cơ quan HQ thực hiện | 0 | 0 | 7.474 | 0 |
|
|
5 | - Thuế GTGT thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 0 | 0 | 5.334.915 | 0 |
|
|
6 | - Thuế bổ sung đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam | 0 | 0 | 9.182 | 0 |
|
|
7 | - Thuế khác | 0 | 0 | 18.532 | 0 |
|
|
IV | Thu Viện trợ | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
V | Các khoản huy động đóng góp | 0 | 0 | 17.438 | 17.438 |
|
|
VI | Thu khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
B | VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
| 0 | 0 |
|
|
C | THU CHUYỂN GIAO CÁC CẤP NS |
|
| 9.025.999 | 9.025.999 |
|
|
D | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
E | THU KẾT DƯNĂMTRƯỚC | 0 | 0 | 1.563.514 | 1.563.514 |
|
|
F | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG | 0 | 0 | 5.283.286 | 5.283.286 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 17.720.186 | 27.655.935 | 156% |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 17.486.573 | 17.872.463 | 102% |
I | Chi đầu tư phát triển | 5.609.869 | 9.505.158 | 169% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án |
| 9.408.470 |
|
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 1.514.047 |
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
| 217.033 |
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn | 5.740.139 | 9.408.470 | 164% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.700.000 | 1.547.252 | 57% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 14.000 | 4.654 | 33% |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
| - |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
| 96.688 |
|
II | Chi thường xuyên | 9.356.255 | 8.328.282 | 89% |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.304.307 | 3.237.908 | 98% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 52.495 | 37.581 | 72% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 41.800 | 38.023 | 91% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 100% |
V | Dự phòng ngân sách | 437.160 |
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 2.040.489 |
|
|
VII | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 233.613 | 461.892 | 198% |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
| - |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 130.270 | 154.818 | 119% |
III | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện chế độ, chính sách theo quy định | 103.343 | 307.074 | 297% |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 9.321.580 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 13.515.419 | 17.071.496 | 3.556.077 | 126% |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1) | 2.189.985 | 3.977.420 | 1.787.435 | 182% |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 11.325.434 | 8.340.601 | - 2.984.833 | 74% |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.881.150 | 4.664.780 | 783.630 | 120% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án |
| 4.568.092 |
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 321.386 |
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
| 217.033 |
|
|
- | Chi quốc phòng |
| 92.574 |
|
|
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 55.986 |
|
|
- | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 139.397 |
|
|
- | Chi văn hóa thông tin |
| 260.697 |
|
|
- | Chi phát thanh - truyền hình, thông tấn |
| 6.249 |
|
|
- | Chi thể dục thể thao |
| 22.835 |
|
|
- | Chi bảo vệ môi trường |
| 9.075 |
|
|
- | Chi các hoạt động kinh tế |
| 3.144.197 |
|
|
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 291.522 |
|
|
- | Chi bảo đảm xã hội |
| 7.143 |
|
|
- | Chi đầu tư khác |
| - |
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
| - |
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
| 96.688 |
|
|
II | Chi thường xuyên | 5.235.599 | 3.636.798 | - 1.598.801 | 69% |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.286.401 | 1.109.000 | - 177.401 | 86% |
- | Chi khoa học và công nghệ (2) | 52.495 | 37.581 | - 14.914 | 72% |
- | Chi quốc phòng | 94.501 | 74.453 | - 20.048 | 79% |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 108.345 | 87.588 | - 20.757 | 81% |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 526.548 | 468.346 | - 58.202 | 89% |
- | Chi văn hóa thông tin | 217.147 | 188.585 | - 28.562 | 87% |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 100.987 | 76.280 | - 24.707 | 76% |
- | Chi thể dục thể thao | 73.937 | 37.027 | - 36.910 | 50% |
- | Chi bảo vệ môi trường | 361.740 | 79.209 | - 282.531 | 22% |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 1.500.079 | 830.480 | - 669.599 | 55% |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 361.449 | 333.625 | - 27.824 | 92% |
- | Chi bảo đảm xã hội | 84.487 | 88.189 | 3.702 | 104% |
- | Chi thường xuyên khác | 467.483 | 226.435 | - 241.048 | 48% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) | 41.800 | 38.023 | - 3.777 | 91% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) | 1.000 | 1.000 | - | 100% |
V | Dự phòng ngân sách | 357.372 | - |
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 1.808.513 | - |
|
|
C | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| - |
|
|
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 4.753.475 | 4.753.475 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán Năm 2019 | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | ||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 17.720.186 | 11.455.704 | 6.394.752 | 27.655.935 | 13.094.077 | 14.561.858 | 156% | 114% | 228% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 17.486.573 | 11.222.091 | 6.394.752 | 17.872.463 | 7.878.710 | 9.993.753 | 102% | 70% | 156% |
I | Chi đầu tư phát triển | 5.609.869 | 3.881.150 | 1.858.989 | 9.505.158 | 4.475.862 | 5.029.296 | 169% | 115% | 271% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 5.609.869 | 3.881.150 | 1.858.989 | 9.408.470 | 4.379.174 | 5.029.296 | 168% | 113% | 271% |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | - |
|
| 1.514.047 | 321.386 | 1.192.661 |
|
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ | - |
|
| 217.033 | 217.033 |
|
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn | 5.609.869 | 3.881.150 | 1.858.989 | 9.408.470 | 4.379.174 | 5.029.296 | 168% | 113% | 271% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.700.000 | 1.136.880 | 1.563.120 | 1.547.252 | 1.179.229 | 368.023 | 57% | 104% | 24% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 14.000 | 14.000 |
| 4.654 | 4.654 |
| 33% | 33% |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | - |
|
| 96.688 | 96.688 | - |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 9.356.255 | 5.132.256 | 4.223.999 | 8.328.282 | 3.363.825 | 4.964.457 | 89% | 66% | 118% |
| Trong đó: | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.304.307 | 1.277.081 | 2.027.226 | 3.237.908 | 1.100.680 | 2.137.228 | 98% | 86% | 105% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 52.495 | 52.495 |
| 37.581 | 37.581 |
| 72% | 72% |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 41.800 | 41.800 |
| 38.023 | 38.023 |
| 91% | 91% |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| 100% | 100% |
|
V | Dự phòng ngân sách | 437.160 | 357.372 | 79.788 | - |
|
|
|
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 2.040.489 | 1.808.513 | 231.976 | - |
|
|
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 233.613 | 233.613 | - | 461.892 | 461.892 | - | 198% | 198% |
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
| - |
| - |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 130.270 | 130.270 |
| 154.818 | 154.818 |
| 119% | 119% |
|
II.1 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| Dự án đầu tư công trình nước sạch tập trung |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
II.2 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
|
|
|
| 154.818 |
|
|
|
|
1 | DA XD cải tạo nâng cấp đường TL 278 (đoạn từ QL18 đến 38) thành phố Bắc Ninh |
|
|
|
| 20.940 |
|
|
|
|
2 | DA XD cải tạo nâng cấp đường TL 285 đoạn Đại Lai đến Ngụ, huyện Gia Bình, (lý trình Km9 00 đến KM13 273) |
|
|
|
| 18.980 |
|
|
|
|
3 | Dự án đầu tư XD đường tỉnh 276 đoạn Thị trấn Chờ đến thị trấn Lim tỉnh Bắc Ninh |
|
|
|
| 19.990 |
|
|
|
|
4 | DA đầu tư cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản xã Yên Giả, huyện Quế Võ |
|
|
|
| 12.951 |
|
|
|
|
5 | Dự án xây dựng kho lưu trữ tỉnh Bắc Ninh |
|
|
|
| 19.241 |
|
|
|
|
6 | Công trình nạo vét kênh tiêu Hiền Lương huyện Quế Võ |
|
|
|
| 18.699 |
|
|
|
|
7 | Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Nam Trịnh Xá đoạn từ K26 550 đến K29 620 |
|
|
|
| 8.982 |
|
|
|
|
8 | DA xử lý khẩn cấp kè hữu Cầu đoạn từ K53 570 đến K54 860, TP BN |
|
|
|
| 1.403 |
|
|
|
|
9 | Nâng cấp tuyến đê Hữu Đuống, tỉnh Bắc Ninh |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
10 | Nạo vét sông Đông Côi - Đại Quảng Bình, huyện Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài |
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
11 | Khoa truyền nhiễm bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Ninh |
|
|
|
| 415 |
|
|
|
|
12 | Trung tâm nuôi dưỡng người có công và bảo trợ xã hội tỉnh Bắc Ninh |
|
|
|
| 420 |
|
|
|
|
13 | Dự án tu bổ tôn tạo di tích chùa Phật Tích thuộc chương trình các dự án, công trình kỷ niệm 1000 năm Thăng Long |
|
|
|
| 32.294 |
|
|
|
|
14 | Hạ tầng khu du lịch sinh thái núi Thiên Thai, huyện Gia Bình; giai đoạn 1 - xây dựng hạ tầng giao thông |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
15 | Trại tạm giam thuộc Công an tỉnh Bắc Ninh |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
III | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (Bổ sung có mục tiêu từ NSTW) | 103.343 | 103.343 |
| 307.074 | 307.074 |
|
|
|
|
III.1 | Bổ sung thưởng vượt thu (Chi đầu tư) |
|
|
|
| 34.100 |
|
|
|
|
III.2 | Chi thường xuyên |
|
|
|
| 272.974 |
|
|
|
|
1 | Vốn ngoài nước (Trung tâm nước sạch và VSMTNT và Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh) | 15.400 | 15.400 |
|
| 1.000 |
|
|
|
|
2 | Hỗ trợ các hội Văn học nghệ thuật | 460 | 460 |
|
| 460 |
|
|
|
|
3 | Hỗ trợ các hội Nhà báo | 100 | 100 |
|
| 100 |
|
|
|
|
4 | Vốn chuẩn bị động viên | 9.000 | 9.000 |
|
| 8.994 |
|
|
|
|
5 | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 14.452 | 14.452 |
|
| 14.452 |
|
|
|
|
6 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương quản lý | 33.293 | 33.293 |
|
| 33.293 |
|
|
|
|
7 | Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 11.853 | 11.853 |
|
| 1.803 |
|
|
|
|
8 | Chương trình mục tiêu y tế - dân số | 5.625 | 5.625 |
|
| 5.487 |
|
|
|
|
9 | Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm, ma túy | 1.940 | 1.940 |
|
| 1.900 |
|
|
|
|
10 | Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động | 9.320 | 9.320 |
|
| 8.320 |
|
|
|
|
11 | Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 400 | 400 |
|
| 400 |
|
|
|
|
12 | Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa | 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
|
|
|
13 | Bổ sung kinh phí tiêu hủy lợn mắc bệnh dịch tả lợn Châu Phi |
|
|
|
| 156.535 |
|
|
|
|
14 | BSMT kinh phí hỗ trợ đất lúa |
|
|
|
| 19.769 |
|
|
|
|
15 | BSMT kinh phí miễn thu thủy lợi phí |
|
|
|
| 18.961 |
|
|
|
|
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - |
|
| 9.321.580 | 4.753.475 | 4.568.105 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | ||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG SỐ | 11.014.374 | 5.056.325 | 3.749.364 | 17.032.476 | 4.664.780 | 3.636.800 | 38.023 | 1.000 | - | - | - | 4.753.475 | 155% | 92% | 97% |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 8.805.689 | 5.056.325 | 3.749.364 | 8.301.581 | 4.664.780 | 3.636.800 | - | - | - | - | - | - | 94% | 92% | 97% |
1 | Văn phòng HĐND | 16.837 |
| 16.837 | 16.837 |
| 16.837 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
2 | Văn phòng UBND | 95.720 | 30.781 | 64.939 | 67.798 | 29.461 | 38.337 |
|
|
|
|
|
| 71% | 96% | 59% |
3 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 939.989 | 752.823 | 187.166 | 680.888 | 493.771 | 187.118 |
|
|
|
|
|
| 72% | 66% | 100% |
4 | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 22.131 | 231 | 21.900 | 22.110 | 231 | 21.880 |
|
|
|
|
|
| 100% | 100% | 100% |
5 | Sở Tư pháp | 14.719 | 3.027 | 11.692 | 14.580 | 2.962 | 11.617 |
|
|
|
|
|
| 99% | 98% | 99% |
6 | Sở Công Thương | 29.573 | 13.811 | 15.762 | 27.391 | 11.628 | 15.762 |
|
|
|
|
|
| 93% | 84% | 100% |
7 | Sở Khoa học và Công nghệ | 84.630 | 244 | 84.386 | 34.731 | 244 | 34.487 |
|
|
|
|
|
| 41% | 100% | 41% |
8 | Sở Tài chính | 14.303 |
| 14.303 | 14.303 |
| 14.303 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
9 | Sở Xây dựng | 403.999 | 393.172 | 10.827 | 303.075 | 292.248 | 10.827 |
|
|
|
|
|
| 75% | 74% | 100% |
10 | Sở Giao thông Vận tải | 1.195.624 | 1.176.403 | 19.221 | 725.802 | 706.580 | 19.221 |
|
|
|
|
|
| 61% | 60% | 100% |
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1.044.870 | 10.000 | 1.034.870 | 1.044.068 | 10.000 | 1.034.068 |
|
|
|
|
|
| 100% | 100% | 100% |
12 | Sở Y tế | 284.846 | 97 | 284.749 | 284.017 | 15 | 284.003 |
|
|
|
|
|
| 100% | 15% | 100% |
13 | Sở Lao động TBXH | 127.453 | 21.485 | 105.968 | 124.066 | 18.174 | 105.892 |
|
|
|
|
|
| 97% | 85% | 100% |
14 | Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch | 301.431 | 121.345 | 180.086 | 273.144 | 93.140 | 180.004 |
|
|
|
|
|
| 91% | 77% | 100% |
15 | Sở Tài nguyên & Môi trường | 233.639 | 47.018 | 186.621 | 218.872 | 38.244 | 180.628 |
|
|
|
|
|
| 94% | 81% | 97% |
16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 288.601 | 220.963 | 67.638 | 260.702 | 216.790 | 43.912 |
|
|
|
|
|
| 90% | 98% | 65% |
17 | Sở Nội vụ | 82.528 | 52.757 | 29.771 | 76.946 | 47.175 | 29.771 |
|
|
|
|
|
| 93% | 89% | 100% |
18 | Thanh tra tỉnh | 12.316 | 927 | 11.389 | 11.091 | 927 | 10.164 |
|
|
|
|
|
| 90% | 100% | 89% |
19 | Đài Phát thanh Truyền hình | 104.424 | 12.513 | 91.911 | 80.001 | 8.762 | 71.240 |
|
|
|
|
|
| 77% | 70% | 78% |
20 | Liên minh HTX | 3.347 |
| 3.347 | 3.347 |
| 3.347 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
21 | Ban QL khu CN | 17.220 | 8.348 | 8.872 | 16.507 | 7.635 | 8.872 |
|
|
|
|
|
| 96% | 91% | 100% |
22 | Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc | 9.982 | 2.000 | 7.982 | 9.980 | 1.998 | 7.982 |
|
|
|
|
|
| 100% | 100% | 100% |
23 | Tỉnh đoàn Thanh niên | 23.785 | 2.700 | 21.085 | 23.635 | 2.500 | 21.135 |
|
|
|
|
|
| 99% | 93% | 100% |
24 | Hội Phụ nữ tỉnh | 11.643 |
| 11.643 | 11.202 |
| 11.202 |
|
|
|
|
|
| 96% |
| 96% |
25 | Hội Nông dân | 6.606 |
| 6.606 | 6.604 |
| 6.604 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
26 | Hội Cựu chiến binh | 3.696 |
| 3.696 | 3.696 |
| 3.696 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
27 | Liên hiệp các hội khoa học KT | 905 |
| 905 | 905 |
| 905 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
28 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 504 |
| 504 | 504 |
| 504 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
29 | Hội Văn học NT | 3.918 |
| 3.918 | 3.918 |
| 3.918 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
30 | Hội Nhà báo | 1.722 |
| 1.722 | 1.722 |
| 1.722 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
31 | Hội Luật gia | 703 |
| 703 | 703 |
| 703 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
32 | Hội Chữ thập đỏ | 2.004 |
| 2.004 | 2.004 |
| 2.004 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
33 | Ban đại diện Hội người cao tuổi | 4.675 | 3.000 | 1.675 | 4.675 | 3.000 | 1.675 |
|
|
|
|
|
| 100% | 100% | 100% |
34 | Hội Người mù | 952 |
| 952 | 952 |
| 952 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
35 | Hội Đông y | 736 |
| 736 | 736 |
| 736 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
36 | Hội Nạn nhân chất độc da cam | 626 |
| 626 | 626 |
| 626 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
37 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 614 |
| 614 | 614 |
| 614 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
38 | Hội Bảo trợ người tàn tật | 491 |
| 491 | 491 |
| 491 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
39 | Hội Khuyến học | 689 |
| 689 | 689 |
| 689 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
40 | Trường Chính trị Nguyễn Văn Cừ | 64.752 | 55.000 | 9.752 | 64.752 | 55.000 | 9.752 |
|
|
|
|
|
| 100% | 100% | 100% |
41 | Hội Nông nghiệp PTNT | 906 |
| 906 | 906 |
| 906 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
42 | Hội Liên hiệp thanh niên | 902 |
| 902 | 902 |
| 902 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
43 | Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa | 1.146 |
| 1.146 | 1.146 |
| 1.146 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
44 | Hội Cựu giáo chức | 600 |
| 600 | 600 |
| 600 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
45 | Hội Sinh vật cảnh | 584 |
| 584 | 584 |
| 584 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
46 | Văn phòng Ban An toàn GT | 10.693 |
| 10.693 | 10.693 |
| 10.693 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
47 | Viện nghiên cứu PT kinh tế | 8.606 |
| 8.606 | 8.606 |
| 8.606 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
48 | Trung tâm HCC | 7.890 |
| 7.890 | 7.890 |
| 7.890 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
49 | Trường CĐ Y tế | 6.651 |
| 6.651 | 6.651 |
| 6.651 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
50 | Ban Quản lí ATTP tỉnh | 15.746 |
| 15.746 | 15.746 |
| 15.746 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
51 | Ban QLKVPTĐT Bắc Ninh | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Tỉnh uỷ | 141.001 | 20.541 | 120.460 | 141.001 | 20.541 | 120.460 |
|
|
|
|
|
| 100% | 100% | 100% |
53 | Công an tỉnh | 151.772 | 56.433 | 95.339 | 151.324 | 55.986 | 95.339 |
|
|
|
|
|
| 100% | 99% | 100% |
54 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 178.716 | 97.671 | 81.045 | 173.619 | 92.574 | 81.045 |
|
|
|
|
|
| 97% | 95% | 100% |
55 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Ninh | - |
|
| 135 |
| 135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Trung tâm nước sạch và vs MTNT | - |
|
| 865 |
| 865 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Công ty CP DABACO | 9.294 |
| 9.294 | 9.294 |
| 9.294 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
58 | Trợ giá xe buýt | 27.416 |
| 27.416 | 27.416 |
| 27.416 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
59 | Công ty KTCTTL Bắc Đuống |
|
| 190.133 | 190.133 |
| 190.133 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100% |
60 | Công ty KTCTTL Nam Đuống |
|
| 117.110 | 117.110 |
| 117.110 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100% |
61 | Quỹ tài năng trẻ |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Quỹ bảo trì đường bộ | 100.991 |
| 100.991 | 100.991 |
| 100.991 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
63 | Quỹ hội nông dân | 20.000 |
| 20.000 | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
64 | Quỹ vì người nghèo |
|
| 21.141 | 21.141 |
| 21.141 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100% |
65 | Hỗ trợ Toà án nhân dân tỉnh | 14.304 | 10.000 | 4.304 | 13.771 | 10.000 | 3.771 |
|
|
|
|
|
| 96% | 100% | 88% |
66 | Hỗ trợ Viện Kiểm sát | 56.722 | 55.000 | 1.722 | 7.136 | 5.414 | 1.722 |
|
|
|
|
|
| 13% | 10% | 100% |
67 | Hỗ trợ Cục Thi hành án | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
68 | Hỗ trợ Liên đoàn Lao động | 1.900 |
| 1.900 | 1.900 |
| 1.900 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
69 | Hỗ trợ Cục Thống kê | 1.300 |
| 1.300 | 1.300 |
| 1.300 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
70 | Hỗ trợ hoạt động của Đoàn ĐBQH | 1.300 |
| 1.300 | 1.300 |
| 1.300 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
71 | Hỗ trợ Giáo hội Phật giáo | 1.200 |
| 1.200 | 1.200 |
| 1.200 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
72 | Hỗ trợ Ủy ban Đoàn kết công giao | 200 |
| 200 | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
73 | Hội sưu tầm nghiên cứu cổ vật Kinh Bắc | 300 |
| 300 | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
74 | Ngân hàng chính sách | 90.000 |
| 90.000 | 90.493 |
| 90.493 |
|
|
|
|
|
| 101% |
| 101% |
75 | Bảo hiểm xã hội Bắc Ninh | 198.521 |
| 198.521 | 198.521 |
| 198.521 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
76 | KBNN | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
77 | Cục Thuế tỉnh | 2.950 |
| 2.950 | 2.950 |
| 2.950 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
78 | Cục Hải quan tỉnh | 500 |
| 500 | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
79 | Công ty TNHH Samsung Electronics VN | - |
| - | - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 | Hỗ trợ Câu lạc bộ Lâm Nghiệp Bắc Ninh | 40 |
| 40 | 40 |
| 40 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
81 | Công ty cổ phần môi trường Quế Võ | 263 |
| 263 | 263 |
| 263 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
82 | Đoàn Luật sư tỉnh | 297 |
| 297 | 297 |
| 297 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
83 | Hội chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày | 1.312 |
| 1.312 | 1.312 |
| 1.312 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
84 | Hội Hữu nghị Việt Lào | 115 |
| 115 | 115 |
| 115 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
85 | Hội Truyền thống Trường Sơn | 120 |
| 120 | 120 |
| 120 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
86 | Cục QLTT tỉnh Bắc Ninh | 200 |
| 200 | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
87 | Chi hội nhạc sĩ tỉnh | 32 |
| 32 | 32 |
| 32 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
88 | Trường ĐH Kinh Bắc | 263 |
| 263 | 263 |
| 263 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
89 | Hội Y học Bắc Ninh | 30 |
| 30 | 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
90 | Công ty TNHH Samsung Electronics Việt nam | 408 |
| 408 | 408 |
| 408 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
91 | Công ty TNHH Samsung SDI Việt Nam | 1.653 |
| 1.653 | 1.653 |
| 1.653 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
92 | Quỹ phòng chống tội phạm tỉnh | 4.645 |
| 4.645 | 4.645 |
| 4.645 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
93 | Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp | 793 |
| 793 | 793 |
| 793 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
94 | Hỗ trợ tỉnh Huaphan CHDCND Lào | 29.408 |
| 29.408 | 29.408 |
| 29.408 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
95 | Chi hỗ trợ XD nhà máy nước sạch và hỗ trợ lãi suất nước sạch | 50.714 |
| 50.714 | 50.714 |
| 50.714 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
96 | Báo Bắc Ninh | 16.792 | 16.792 |
| 13.503 | 13.503 |
|
|
|
|
|
|
| 80% | 80% |
|
97 | Công ty CP môi trường và đầu tư xây dựng Bắc Ninh | 36 | 36 |
| 36 | 36 |
|
|
|
|
|
|
| 99% | 99% |
|
98 | Cục dự trữ nhà nước | 14.000 | 14.000 |
| 9.991 | 9.991 |
|
|
|
|
|
|
| 71% | 71% |
|
99 | Thông tấn xã | 1.000 | 1.000 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 | Chi cục QLTT | 7.791 | 7.791 |
| 7.791 | 7.791 |
|
|
|
|
|
|
| 100% | 100% |
|
101 | Các đơn vị khác | 1.846.249 | 1.846.249 |
| 1.227.065 | 1.227.065 |
|
|
|
|
|
|
| 66% | 66% |
|
102 | Công ty TNHH MTV môi trường và công trình đô thị BN | 2.167 | 2.167 |
| 2.167 | 2.167 |
|
|
|
|
|
|
| 100% | 100% |
|
103 | Ghi thu ghi chi tiền đất, tiền thuê đất |
|
|
| 1.082.541 | 1.082.541 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 | Cấp vốn điều lệ cho Quỹ phát triển đất |
|
|
| 96.688 | 96.688 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 | Hỗ trợ đồng bào nghèo đón Tết |
|
| 4.500 | 4.500 |
| 4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2) | 41.800 |
| - | - |
|
| 38.023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2) | 1.000 |
| - | - |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 357.372 |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 1.808.513 |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3) |
|
| - | 3.977.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
| - | 4.753.475 |
|
|
|
|
|
|
| 4.753.475 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tạo nguồn CCTL | Dự phòng | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi CTMTQG | Chi chuyển nguồn sang năm sau | Chi bổ sung NS cấp dưới | Chi nộp NS cấp trên | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 |
|
| 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
|
| 15=4/1 | 16=5/2 | 17 |
| TỔNG SỐ | 4.552.278 | 1.586.120 | 2.741.221 | 162.366 | 62.571 | 12.564.191 | 1.290.093 | 220.827 | 0 | 3.653.041 | 2.122.578 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.109.750 | 4.487.626 | 23.682 | 276 | 81 | 133 |
1 | Bắc Ninh | 1.103.842 | 389.200 | 590.820 | 109.183 | 14.639 | 2.857.460 | 589.284 | 142.376 |
| 707.921 | 354.712 |
|
|
|
| 820.956 | 723.238 | 16.062 | 259 | 151 | 120 |
2 | Từ Sơn | 530.029 | 193.200 | 328.990 | 763 | 7.076 | 1.528.890 | 213.971 | 34.909 |
| 429.217 | 257.841 |
|
|
|
| 589.274 | 296.429 | 0 | 288 | 111 | 130 |
3 | Tiên Du | 591.692 | 238.000 | 321.544 | 24.232 | 7.916 | 1.710.207 | 28.492 | 0 |
| 421.049 | 247.128 |
|
|
|
| 327.901 | 930.304 | 2.461 | 289 | 12 | 131 |
4 | Quế Võ | 528.209 | 122.120 | 371.905 | 25.633 | 8.551 | 978.642 | 38.946 | 9.400 |
| 565.092 | 301.484 |
|
|
|
| 151.227 | 222.189 | 1.189 | 185 | 32 | 152 |
5 | Yên Phong | 576.931 | 257.060 | 310.593 | 2.555 | 6.723 | 1.523.131 | 72.834 | 21.235 |
| 404.926 | 271.332 |
|
|
|
| 390.142 | 653.737 | 1.493 | 264 | 28 | 130 |
6 | Thuận Thành | 663.943 | 315.520 | 341.082 |
| 7.341 | 2.249.384 | 191.525 | 11.229 |
| 472.137 | 298.117 |
|
|
|
| 617.650 | 965.666 | 2.407 | 339 | 61 | 138 |
7 | Gia Bình | 276.168 | 33.160 | 237.851 |
| 5.157 | 862.125 | 112.360 | 723 |
| 313.926 | 195.298 |
|
|
|
| 132.952 | 302.817 | 70 | 312 | 339 | 132 |
8 | Lương Tài | 281.464 | 37.860 | 238.436 |
| 5.168 | 854.350 | 42.681 | 956 |
| 338.774 | 196.665 |
|
|
|
| 79.649 | 393.246 | 0 | 304 | 113 | 142 |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | |||||||||||||||||
Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiệncác CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | |||||||||||
Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | ||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3=4 5 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=12 13 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17=9/1 | 18=10/2 | 19=11/3 | 20=12/4 | 21=13/5 | 22=14/6 | 23=15/7 | 24=16/8 |
| TỔNG SỐ | 2.189.985 | 1.428.713 | 761.272 | 0 | 761.272 | 398.999 | 362.273 |
| 3.977.419 | 1.428.713 | 2.548.706 | 0 | 2.548.706 | 1.179.761 | 1.368.945 | 0 | 181,6 | 100,0 | 0,0 | 0,0 |
| 155,0 | 343,1 | 0,0 |
1 | Bắc Ninh | 195.926 | 9.884 | 186.042 |
| 186.042 | 60.167 | 125.875 |
| 404.511 | 9.884 | 394.627 |
| 394.627 | 129.946 | 264.681 |
| 206,5 | 100,0 | 0,0 | 0,0 |
| 69,8 | 439,9 | 0,0 |
2 | Từ Sơn | 90.258 | 10.338 | 79.920 |
| 79.920 | 38.000 | 41.920 |
| 243.632 | 10.338 | 233.294 |
| 233.294 | 120.221 | 113.073 |
| 269,9 | 100,0 | 0,0 | 0,0 |
| 150,4 | 297,6 | 0,0 |
3 | Tiên Du | 85.792 | 14.422 | 71.370 |
| 71.370 | 44.333 | 27.037 |
| 234.735 | 14.422 | 220.313 |
| 220.313 | 92.333 | 127.980 |
| 273,6 | 100,0 | 0,0 | 0,0 |
| 129,4 | 288,7 | 0,0 |
4 | Quế Võ | 294.864 | 219.288 | 75.576 |
| 75.576 | 66.500 | 9.076 |
| 531.286 | 219.288 | 311.998 |
| 311.998 | 109.893 | 202.105 |
| 180,2 | 100,0 | 0,0 | 0,0 |
| 145,4 | 303,9 | 0,0 |
5 | Yên Phong | 316.427 | 250.996 | 65.431 |
| 65.431 | 44.333 | 21.098 |
| 535.464 | 250.996 | 284.468 |
| 284.468 | 144.917 | 139.551 |
| 169,2 | 100,0 | 0,0 | 0,0 |
| 221,5 | 314,8 | 0,0 |
6 | Thuận Thành | 455.360 | 348.271 | 107.089 |
| 107.089 | 57.000 | 50.089 |
| 804.478 | 348.271 | 456.207 |
| 456.207 | 243.816 | 212.391 |
| 176,7 | 100,0 | 0,0 | 0,0 |
| 227,7 | 372,6 | 0,0 |
7 | Gia Bình | 354.646 | 288.055 | 66.591 |
| 66.591 | 44.333 | 22.258 |
| 551.919 | 288.055 | 263.864 |
| 263.864 | 121.551 | 142.314 |
| 155,6 | 100,0 | 0,0 | 0,0 |
| 182,5 | 321,0 | 0,0 |
8 | Lương Tài | 396.712 | 287.459 | 109.253 |
| 109.253 | 44.333 | 64.920 |
| 671.394 | 287.459 | 383.935 |
| 383.935 | 217.085 | 166.850 |
| 169,2 | 100,0 | 0,0 | 0,0 |
| 198,7 | 376,4 | 0,0 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP XÃ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tạo nguồn CCTL | Dự phòng | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi CTMTQG | Chi chuyển nguồn sang năm sau | Chi bổ sung NS cấp dưới | Chi nộp NS cấp trên | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng à số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học v công nghệ | Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 |
|
| 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
|
| 15=4/1 | 16=5/2 | 17 |
| TỔNG SỐ | 1.081.202 | 272.869 | 721.506 | 69.610 | 17.217 | 6.522.042 | 3.739.203 | 971.834 | 0 | 1.311.416 | 14.650 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.458.355 |
| 13.067 | 603 | 1.370 | 182 |
1 | Bắc Ninh | 273.143 | 149.419 | 105.775 | 15.166 | 2.783 | 1.200.308 | 612.349 | 120.927 |
| 168.194 | 2.682 |
|
|
|
| 417.609 |
| 2.156 | 439 | 410 | 159 |
2 | Từ Sơn | 147.632 | 62.700 | 71.693 | 11.325 | 1.914 | 580.454 | 346.715 | 113.443 |
| 105.896 | 727 |
|
|
|
| 127.737 |
| 106 | 393 | 553 | 148 |
3 | Tiên Du | 100.676 | 10.950 | 78.520 | 9.329 | 1.877 | 1.187.492 | 804.643 | 87.169 |
| 147.332 | 672 |
|
|
|
| 230.520 |
| 4.996 | 1.180 | 7.348 | 188 |
4 | Quế Võ | 135.075 | 9.900 | 114.893 | 7.672 | 2.610 | 357.163 | 137.605 | 57.990 |
| 158.470 | 1.705 |
|
|
|
| 58.515 |
| 2.573 | 264 | 1.390 | 138 |
5 | Yên Phong | 108.098 | 17.200 | 83.118 | 5.876 | 1.904 | 1.059.661 | 578.632 | 175.473 |
| 139.806 | 1.050 |
|
|
|
| 338.122 |
| 3.101 | 980 | 3.364 | 168 |
6 | Thuận Thành | 140.290 | 16.650 | 104.929 | 15.999 | 2.712 | 1.255.615 | 824.491 | 249.643 |
| 237.262 | 996 |
|
|
|
| 193.862 |
| 0 | 895 | 4.952 | 226 |
7 | Gia Bình | 86.767 | 3.600 | 77.652 | 3.833 | 1.682 | 373.019 | 157.046 | 50.160 |
| 163.075 | 5.485 |
|
|
|
| 52.762 |
| 135 | 430 | 4.362 | 210 |
8 | Lương Tài | 89.521 | 2.450 | 84.926 | 410 | 1.735 | 508.331 | 277.722 | 117.030 |
| 191.380 | 1.334 |
|
|
|
| 39.229 |
| 0 | 568 | 11.336 | 225 |
TỔNG HỢP THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM 2019
(KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Kế hoạch năm 2019 | Thực hiện năm 2019 | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| Tổng số | 1.773.399 | 1.980.246 | 111,7% |
I | Khối tỉnh | 1.661.708 | 1.866.848 | 112,3% |
1 | Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 96.610 | 132.974 | 137,64% |
- | Sự nghiệp giáo dục | 85.000 | 104.993 | 123,52% |
- | Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 11.610 | 27.981 | 241,01% |
2 | Sự nghiệp khoa học và công nghệ | 2.450 | 1.066 | 43,49% |
3 | Sự nghiệp y tế | 1.322.600 | 1.419.591 | 107,33% |
4 | Sự nghiệp văn hóa thông tin | 10.950 | 12.687 | 115,86% |
5 | Sự nghiệp phát thanh truyền hình | 15.000 | 17.214 | 114,76% |
6 | Sự nghiệp thể dục thể thao | 1.100 | 954 | 86,71% |
7 | Sự nghiệp kinh tế | 100.307 | 168.210 | 167,70% |
8 | Sự nghiệp bảo đảm xã hội | 1.000 | 756 | 75,63% |
II | Khối huyện | 111.691 | 113.398 | 101,53% |
| Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 111.691 | 113.398 | 101,53% |
1 | TP Bắc Ninh | 17.500 | 22.130 | 126,46% |
2 | Tiên Du | 11.960 | 11.894 | 99,45% |
3 | Lương Tài | 8.528 | 8.529 | 100,01% |
4 | Quế Võ | 12.500 | 12.696 | 101,57% |
5 | Thuận Thành | 19.000 | 13.113 | 69,02% |
6 | Yên Phong | 14.550 | 15.585 | 107,11% |
7 | Từ Sơn | 19.810 | 20.733 | 104,66% |
8 | Gia Bình | 7.843 | 8.718 | 111,16% |
- 1 Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2 Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 3 Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Tiền Giang
- 4 Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Lào Cai năm 2019