HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2010/NQ-HĐND | Kon Tum, ngày 16 tháng 12 năm 2010 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 82/2001/NĐ-CP ngày 06/11/2001 của Chính phủ về nghi lễ Nhà nước và đón tiếp khách nước ngoài;
Căn cứ Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06/01/2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước;
Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập.
Sau khi xem xét Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 29/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến tham gia của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị; chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước bằng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có bảng quy định kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa IX, kỳ họp thứ 15 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
MỨC CHI CHẾ ĐỘ CÔNG TÁC PHÍ, CHI TỔ CHỨC CÁC CUỘC HỘI NGHỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 15)
STT | Nội dung chi | Mức chi |
A | CÔNG TÁC PHÍ |
|
I | Phụ cấp lưu trú |
|
| - Đi 02 ngày trở lên | Tối đa không quá 150.000 đồng/ngày |
| - Đi và về trong ngày | Căn cứ theo số giờ thực tế đi công tác, theo thời gian phải làm ngoài giờ hành chính. Thủ trưởng cơ quan quyết định và phải được quy định trong quy chế chi tiêu nội bộ. |
II | Thanh toán tiền thuê phòng ngủ |
|
1 | Thanh toán theo phương thức khoán |
|
| - Nghỉ tại các TP: Hà Hội, Hồ Chí Minh, Hải phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng và thành phố là đô thị loại I thuộc tỉnh | tối đa không quá 350.000 đồng/ngày/người. |
| - Nghỉ tại huyện thuộc TP trực thuộc TW, tại thị xã, thành phố còn lại thuộc tỉnh | tối đa không quá 250.000 đồng/ngày/người |
| - Nghỉ tại các vùng còn lại | tối đa không quá 200.000 đồng/ngày/người |
2 | Thanh toán trên hoá đơn thực tế (có hoá đơn hợp pháp) | |
2.1 | Nghỉ tại các TP: Hà Hội, Hồ Chí Minh, Hải phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng và thành phố đô thị loại I thuộc tỉnh |
|
| + Đối với lãnh đạo có hệ số phụ cấp chức vụ từ 1,25 đến 1,3 | Tối đa không quá 1.200.000 đồng/ngày/phòng theo tiêu chuẩn một người/1 phòng |
| + Chức danh cán bộ công chức còn lại |
|
| . Thanh toán theo đoàn | Tối đa không quá 900.000 đồng/ngày/phòng 2 người |
| . Trường hợp đi một mình, lẻ người khác giới | Tối đa không vượt quá mức thuê phòng của những người đi cùng đoàn (theo tiêu chuẩn 2 người/phòng) |
2.2 | Đi công tác tại các vùng còn lại |
|
| + Đối với lãnh đạo có hệ số phụ cấp chức vụ từ 1,25 đến 1,3 | Tối đa không quá 1.000.000 đồng/ngày/phòng theo tiêu chuẩn một người/ 1phòng |
| + Chức danh cán bộ công chức còn lại |
|
| . Thanh toán theo đoàn | Tối đa không quá 600.000 đồng/ngày/phòng 2 người |
| . Trường hợp đi một mình, lẻ người khác giới | Tối đa không vượt quá mức thuê phòng của những người đi cùng đoàn |
2.3 | Thanh toán khoán công tác phí theo tháng ( trên 10 ngày) | |
| - Cán bộ xã | 300.000 đồng/tháng/người |
| - Cán bộ thuộc các cơ quan đơn vị còn lại | 300.000 đồng/tháng/người |
B | CHẾ ĐỘ HỘI NGHỊ |
|
1.1 | Hỗ trợ tiền ăn cho khách mời không hưởng lương theo mức khoán |
|
| - Hội nghị tổ chức tại tỉnh | 150.000 đồng/ngày/người |
| - Hội nghị tổ chức tại huyện, thành phố | 100.000 đồng/ngày/người |
| - Hội nghị tổ chức tại xã | 60.000 đồng/ngày/người |
1.2 | Mức chi tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương trong trường hợp tổ chức nấu ăn tập trung |
|
| - Hội nghị tổ chức tại tỉnh | 195.000 đồng/ngày/người |
| - Hội nghị tổ chức tại huyện, thành phố | 130.000 đồng/ngày/người |
| - Hội nghị tổ chức tại xã | 78.000 đồng/ngày/người |
2 | Chi nước uống tổ chức hội nghị | 30.000 đồng/ngày (2 buổi)/đại biểu |
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 15)
STT | Nội dung chi | Mức chi |
I | MỨC CHI ĐÓN TIẾP KHÁCH NƯỚC NGOÀI |
|
1 | Chi tặng hoa đón khách tại sân bay | 200.000 đồng/1 người |
2 | Chi thuê chỗ ở (bao gồm cả ăn sáng) |
|
| - Đoàn khách hạng A |
|
| + Trưởng đoàn | 4.000.000 đồng/người/ngày |
| + Phó đoàn | 3.200.000 đồng/người/ngày |
| + Thành viên | 2.500.000 đồng/người/ngày |
| - Đoàn khách hạng B |
|
| + Trưởng đoàn | 3.200.000 đồng/người/ngày |
| + Phó đoàn | 3.200.000 đồng/người/ngày |
| + Thành viên | 2.000.000 đồng/người/ngày |
| - Đoàn khách hạng C |
|
| + Trưởng đoàn | 1.700.000 đồng/người/ngày |
| + Thành viên | 1.200.000 đồng/người/ngày |
| - Khách mời quốc tế khác | 500.000 đồng/người/ngày |
3 | Tiêu chuẩn ăn hàng ngày (trưa và tối) |
|
| - Đoàn khách hạng A | 800.000 đồng/người/ngày |
| - Đoàn khách hạng B | 540.000 đồng/người/ngày |
| - Đoàn khách hạng C | 400.000 đồng/người/ngày |
| - Khách mời quốc tế khác | 270.000 đồng/người/ngày |
4 | Tổ chức chiêu đãi (tổ chức 01 lần) |
|
| - Đoàn khách hạng A | 800.000 đồng/người/ngày |
| - Đoàn khách hạng B | 540.000 đồng/người/ngày |
| - Đoàn khách hạng C | 400.000 đồng/người/ngày |
5 | Tiêu chuẩn tiếp xã giao và các buổi làm việc (tính 2 buổi làm việc) |
|
| - Đoàn khách hạng A | 220.000 đồng/người/ngày |
| - Đoàn khách hạng B | 110.000 đồng/người/ngày |
| - Đoàn khách hạng C | 70.000 đồng/người/ngày |
6 | Chi dịch thuật |
|
6.1 | Trong trường hợp đi thuê phiên dịch |
|
| - Biên dịch |
|
| + Tiếng Anh, hoặc tiếng khác của một nước thuộc EU sang Tiếng Việt | 120.000 đồng/trang |
| + Tiếng Việt sang Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU | 150.000 đồng/trang |
| + Các ngôn ngữ không phổ thông |
|
| . Dịch sang Tiếng Việt | 156.000 đồng/trang |
| . Tiếng Việt dịch sang ngôn ngữ không phổ thông | 195.000 đồng/trang |
| - Dịch nói |
|
| . Dịch nói thông thường | 150.000 đồng/giờ/người |
| . Dịch đuổi | 400.000 đồng/giờ/người |
6.2 | Sử dụng cán bộ của cơ quan, đơn vị thực hiện | tính bằng 50% mức biên, phiên dịch thuê ngoài |
7 | Chi tặng phẩm |
|
| - Đoàn khách hạng A |
|
| + Trưởng đoàn | 1.000.000 đồng/người |
| + Các thành viên khác | 300.000 đồng/người |
| - Đoàn khách hạng B |
|
| + Trưởng đoàn | 600.000 đồng/người |
| + Các thành viên khác | 300.000 đồng/người |
| - Đoàn khách hạng C |
|
| + Trưởng đoàn | 400.000 đồng/người |
| + Các thành viên khác | 300.000 đồng/người |
II | CHI TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ (Các đoàn đàm phán về công tác biên giới lãnh thổ) |
|
| Chi bồi dưỡng cho cán bộ tham gia đàm phán | 150.000 đồng/người/buổi |
III | CHI TIẾP KHÁCH TRONG NƯỚC |
|
1 | Chi nước uống khi khách đến làm việc tại cơ quan đơn vị | 20.000 đồng/người/ngày |
2 | Chi mời cơm | 200.000 đồng/người/suất |
- 1 Nghị quyết 01/2012/NQ-HĐND sửa đổi mức chi chế độ hội nghị ban hành theo Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Khóa IX, tỉnh Kon Tum
- 2 Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 36/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành đã hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2017
- 4 Quyết định 36/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành đã hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2017
- 1 Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Nghị quyết 168/2010/NQ-HĐND quy định chế độ công tác phí, chế độ tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Hòa Bình
- 3 Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 4 Nghị quyết 34/2010/NQ-HĐND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị, tiếp khách trong nước đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 5 Nghị quyết 10/2010/NQ-HĐND quy định chế độ tiếp khách trong nước; công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do tỉnh Bến Tre ban hành
- 6 Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 01/2010/TT-BTC quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị quyết 23/2007/NQ-HĐND quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị; quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa VII, kỳ họp thứ 12 ban hành
- 9 Nghị quyết 10/2007/NQ-HĐND quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập; chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 11 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 12 Nghị định 82/2001/NĐ-CP về nghi lễ Nhà nước và đón tiếp khách nước ngoài
- 1 Nghị quyết 23/2007/NQ-HĐND quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị; quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa VII, kỳ họp thứ 12 ban hành
- 2 Nghị quyết 10/2007/NQ-HĐND quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập; chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3 Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Nghị quyết 34/2010/NQ-HĐND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị, tiếp khách trong nước đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 5 Nghị quyết 168/2010/NQ-HĐND quy định chế độ công tác phí, chế độ tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Hòa Bình
- 6 Nghị quyết 10/2010/NQ-HĐND quy định chế độ tiếp khách trong nước; công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do tỉnh Bến Tre ban hành
- 7 Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 8 Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9 Quyết định 36/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành đã hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2017