- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8 Nghị quyết 36/2021/QH15 về thí điểm cơ chế, chính sách đặc thù phát triển tỉnh Nghệ An do Quốc hội ban hành
- 9 Quyết định 10/2022/QĐ-TTg quy định về trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50ha do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 07 tháng 7 năm 2023 |
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI VÀ KHOẢN 2 ĐIỀU 4 NGHỊ QUYẾT SỐ 36/2021/QH15 CỦA QUỐC HỘI ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy Hoạch năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển tỉnh Nghệ An;
Căn cứ Quyết định số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50 ha;
Xét các Tờ trình số 4810/TTr-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2023 và số 5038/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 182,29 ha đất trồng lúa; 63,54 ha đất rừng phòng hộ và 0,45 ha đất rừng đặc dụng để thực hiện 201 công trình, dự án theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai và khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số 36/2021/QH15 của Quốc hội để thực hiện trên địa bàn tỉnh Nghệ An (có danh mục kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua.
Bãi bỏ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HDND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện | Trong đó chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng cộng có 201 công trình, dự án, chuyển mục đích sử dụng 182,29 ha đất trong lúa; 63,54 ha đất rừng phòng hộ và 0,45 ha đất rừng đặc dụng | ||||
I | Thành phố Vinh |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp đường Lương Lương, xã Nghi Liên (giai đoạn 1) | Xã Nghi Liên | 0,02 |
|
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại xóm 8, xã Hưng Chính (phần diện tích còn lại) | Xã Hưng Chính | 2,01 |
|
|
3 | Xây dựng đường Lê Ngọc Hân | Xã Nghi Đức | 0,29 |
|
|
4 | Xây dựng đường Lệ Ninh (đoạn còn lại) | Phường Quán Bàu | 0,05 |
|
|
5 | Xây dựng hồ chứa nước tưới và nâng cấp hạ tầng vùng sản xuất rau an toàn xóm Vinh Xuân | Xã Hưng Đông | 0,07 |
|
|
6 | Cải tạo, mở rộng nhà văn hóa khối 8 và tái định cư khối 8 | Phường Lê Lợi | 0,11 |
|
|
7 | Xây dựng đường giao thông nối Vinh - Cửa Lò (giai đoạn 2) | Các xã: Nghi Phú, Nghi Đức | 0,10 |
|
|
8 | Xây dựng mới Trường THPT chuyên Phan Bội Châu | Xã Nghi Ân | 4,60 |
|
|
9 | Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất diện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận | Xã Nghi Liên | 0,06 |
|
|
10 | Cấy TBA, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN các TBA khu vực thị xã Cửa Lò | Các xã: Nghi Ân, Nghi Đức | 0,02 |
|
|
11 | Doanh trại đại đội công binh 17/BCHQS tỉnh Nghệ An | Xã Nghi Đức | 0,01 |
|
|
12 | Trụ sở làm việc, sản xuất cấu kiện bê tông, bê tông thương phẩm tại xã Hưng Đông | Xã Hưng Đông | 1,75 |
|
|
13 | Trung tâm thương mại và dịch vụ khách sạn, nhà hàng | Phường Vinh Tân | 0,34 |
|
|
14 | Khu thương mại dịch vụ tổng hợp | Xã Nghi Phú | 0,16 |
|
|
15 | Xây dựng tuyến đường D3, N3 vào Cụm công nghiệp Hưng Đông | Xã Hưng Đông | 2,74 |
|
|
16 | Khu đô thị ven sông Vinh | Phường Vinh Tân | 15,31 |
|
|
17 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư để di dân khẩn cấp 24 hộ dân ra khỏi vùng thiên tai xóm Thuận Hòa, xã Hưng Hòa | Xã Hưng Hòa | 1,87 |
|
|
II | Thị xã Cửa Lò |
|
|
|
|
1 | Khu dân cư phía bắc cầu Trắng phường Nghi Hòa | Phường Nghi Hòa | 1,20 |
|
|
2 | Tiểu dự án: Xây dựng, nâng cấp các tuyến đường nội thị, thị xã Cửa Lò | Các phường: Nghi Thu, Nghi Hương | 1,60 |
|
|
III | Huyện Nghi Lộc |
|
|
|
|
1 | Cải tạo, mở rộng đường dân sinh từ đường N5 vào UBND xã Nghi Hưng | Xã Nghi Hưng | 2,33 |
|
|
2 | Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận | Các xã: Nghi Lâm, Nghi Trung, Nghi Diên, Nghi Thịnh | 0,08 |
|
|
3 | Cấy TBA giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN các TBA khu vực thị xã Cửa Lò | Các xã: Khánh Hợp, Nghi Thái, Phúc Thọ | 0,07 |
|
|
4 | Giắm TBA CQT, giảm bán kính, giảm TTĐN TBA: Diễn Yên 4, Diễn Đoài 3, 4, Diễn Hồng 2, 5, 6, Diễn Vạn 3, Diễn Mỹ 3 huyện Diễn Châu và TBA: Nghi Hương 1, 5, Hải Triều, Nghi Hải 4, Phúc Thọ 2, 6, Nghi Thái 3, Nghi Tân 3 thị xã Cửa Lò | Các xã: Phúc Thọ, Nghi Thái | 0,03 |
|
|
5 | Cấy TBA giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN các TBA số 7 Nghi Hoa, 9 Nghi Trung, 1 Nghi Văn, 2, 6 Nghi Liên, 9, 11 Nghi Yên, Xà Rạ, 1 Nam Yên, 2, 5, 7, 10 Nghi Kiều, 2, 3 Nghi Thuận, 5 Nghi Hoa, 5 Nghi Yên, 2 Nghi Mỹ, huyện Nghi Lộc | Thị trấn Quán Hành, các xã: Nghi Hoa, Nghi Trung, Nghi Văn, Nghi Yên, Nghi Kiều, Nghi Thuận, Nghi Mỹ | 0,20 |
|
|
6 | Xử lý khoảng cách pha đất thấp và giảm thiểu vi phạm HLLĐCA tại huyện Yên Thành, huyện Đô Lương, huyện Nam Đàn, huyện Nghi Lộc, huyện Diễn Châu, huyện Anh Sơn, thị xã Cửa Lò, thành phố Vinh | Xã Nghi Thái | 0,05 |
|
|
7 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp lưới điện trung áp tỉnh Nghệ An theo phương án đa chia đa nối (MDMC) khu vực thị xã Thái Hòa, huyện Nghĩa Đàn, Quỳ Hợp, Đô Lương, Thanh Chương, Nghi Lộc | Các xã: Nghi Công Nam, Nghi Phương, Nghi Đồng | 0,05 |
|
|
8 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp lưới diện trung áp tỉnh Nghệ An theo phương án đa chia đa nối (MDMC) khu vực thị xã Cửa Lò, thị xã Hoàng Mai, huyện Quỳnh Lưu, Yên Thành, Diễn Châu, Nghi Lộc, Nam Đàn | Các xã: Khánh Hợp, Nghi Diên, Nghi Trung, Nghi Lâm, Nghi Mỹ | 0,08 |
|
|
9 | Cải tạo mạch vòng trung áp khu vực huyện Nghĩa Đàn - Thái Hòa và huyện Nghi Lộc gồm: Mạch vòng 35kV của ĐZ 373E15.36 TBA 110kV Bắc Á và ĐZ 371E15.2 TBA 110kV Nghĩa Đàn; Mạch vòng 35kV của ĐZ 376E15.4 TBA 110kV Đô Lương và ĐZ 373E15.1 TBA 220kV Hưng Đông (E15.1) | Các xã: Nghi Mỹ, Nghi Kiều, Nghi Lâm | 0,08 |
|
|
10 | CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm TTĐN khu vực xã: Nghi Liên, Nghi Mỹ, Hưng Yên Bắc, Nghi Tiến, Hưng Tây, Nghi Trường, Nghi Long | Các xã: Nghi Mỹ, Nghi Tiến, Nghi Trường, Nghi Long | 0,10 |
|
|
11 | Kênh thoát nước quanh Khu công nghiệp WHA-2 thuộc xã Nghi Đồng, Nghi Hưng | Các xã: Nghi Đông, Nghi Hưng | 14,80 |
|
|
12 | Khu nhà xưởng, kho bãi 368 | Xã Nghi Long | 1,43 |
|
|
13 | Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Nghi Xuân | Xã Nghi Xuân | 0,24 |
|
|
14 | Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Nghi Thịnh | Xã Nghi Thịnh | 0,15 |
|
|
15 | Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Nghi Thái | Xã Nghi Thái | 0,15 |
|
|
IV | Huyện Diễn Châu |
|
|
|
|
1 | Đường giao thông nối từ Quốc lộ 1A đến đường 205 xã Diễn Trường | Xã Diễn Trường | 0,70 |
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH.254 đoạn từ Quốc lộ 7B đến xã Diễn Liên, huyện Diễn Châu | Các xã: Diễn Liên, Diễn Đồng, Diễn Tháp | 0,80 |
|
|
3 | Xây dựng tuyến đường ĐH.261 nối QL1A và đường ven biển qua các xã: Diễn Hồng, Diễn Phong, Diễn Mỹ và Diễn Hải huyện Diễn Châu | Các xã: Diễn Hồng, Diễn Phong, Diễn Mỹ và Diễn Hải | 1,65 |
|
|
4 | Trại sản xuất giống hải sản thuộc Phân viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản Bắc Trung Bộ | Xã Diễn Trung |
| 1,24 |
|
5 | Cầu vượt đường sắt tại đường N2 - Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An | Xã Diễn An | 0,40 |
|
|
6 | Khu kinh doanh thương mại và dịch vụ tổng hợp tại xã Diễn Đồng | Xã Diễn Đồng | 0,93 |
|
|
7 | Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Trọng Nhân | Xã Diễn Đồng | 0,97 |
|
|
8 | Khu dịch vụ phân phối hàng hóa và kho bãi tại Diễn Hồng | Xã Diễn Hồng | 1,00 |
|
|
9 | Khu kinh doanh, trưng bày đồ nội - ngoại thất và dịch vụ kho bãi Logistics | Xã Diễn Hồng | 1,00 |
|
|
10 | Cửa hàng kinh doanh thương mại và phân phối các sản phẩm nội thất cao cấp | Xã Diễn Hồng | 0,66 |
|
|
11 | Trang trại nuôi vịt theo công nghệ chuồng kín lạnh kết hợp nuôi trồng thúy sản và trồng rau hữu cơ | Xã Diễn Thái | 0,93 |
|
|
V | Huyện Yên Thành |
|
|
|
|
1 | Xây dựng chợ nông thôn xã | Xã Tiến Thành | 0,60 |
|
|
2 | Chia lô đấu giá đất ở vùng đồng Cây Chùa, xóm 3 | Xã Đại Thành | 0,80 |
|
|
3 | Chia lô đấu giá đất ở tại vùng sân bóng, xóm Đồng Xuân; vùng Xéo Cờ, xóm Nam Long | Xã Đồng Thành | 0,50 |
|
|
4 | Chia lô đấu giá đất ở tại vùng Đồng Cần, xóm 9 | Xã Lăng Thành | 0,30 |
|
|
5 | Xây dựng trường mầm non xã | Xã Tăng Thành | 0,46 |
|
|
6 | Đường gom dân sinh hai bên đường dẫn cầu vượt Đô Thành (Km419+475.96) dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Nghi Sơn - Diễn Châu thuộc Dự án xây dựng một số đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017 - 2020 | Xã Đô Thành | 0,23 |
|
|
7 | Cải tạo, nâng cấp hồ Khe Cày 2 | Xã Kim Thành | 0,15 |
|
|
8 | Đường giao thông nông thôn từ xóm Thanh Đà đến mộ Trạng Nguyên Bạch Liêu | Xã Mã Thành | 0,50 |
|
|
9 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất ở mới xóm Văn Mỹ | Xã Văn Thành | 0,49 |
|
|
10 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất ở vùng Cựa Nương, xóm Nam Viên | Xã Đồng Thành | 0,18 |
|
|
11 | Mở rộng khuôn viên trường mầm non xã | Xã Xuân Thành | 0,32 |
|
|
12 | Mở rộng nhà máy nước Yên Thành | Thị trấn Yên Thành | 2,50 |
|
|
13 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch đất ở vùng Đồng Ao - xóm 6 | Xã Tăng Thành | 2,40 |
|
|
14 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch đất ở vùng Đồng lăng - xóm Hoàng Diệu | Xã Trung Thành | 2,70 |
|
|
15 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch đất ở vùng Đội Cạn và vùng Tư Văn | Xã Nhân Thành | 0,90 |
|
|
16 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch đất ở vùng Đồng Vũng - xóm 5 | Xã Bảo Thành | 0,45 |
|
|
17 | Xây dựng Nhà máy cấp nước sinh hoạt xã Phúc Thành | Xã Phúc Thành | 0,30 |
|
|
18 | Mở rộng Trường Mầm non xã Vĩnh Thành | Xã Vĩnh Thành | 0,40 |
|
|
19 | Mở rộng Trường Tiểu học xã Trung Thành, nhà 3 tầng, 18 phòng học | Xã Trung Thành | 0,27 |
|
|
20 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch đất ở vùng Dong Cung cồn Chẩm | Xã Bảo Thành | 2,15 |
|
|
21 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật quy hoạch đất ở khu vực đồng Nam cấp 3 Phan Đăng Lưu, khối 3 | Thị trấn Yên Thành | 0,47 |
|
|
22 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật quy hoạch đất ở khu vực đồng Nương Mạ, khối 2 | Thị trấn Yên Thành | 0,44 |
|
|
23 | San lấp mặt bằng khuôn viên Trường Mầm non thị trấn Yên Thành | Thị trấn Yên Thành | 1,53 |
|
|
24 | San lấp mặt bằng khuôn viên Trường Tiểu học thị trấn Yên Thành | Thị trấn Yên Thành | 1,92 |
|
|
25 | San lấp mặt bằng, mở rộng khuôn viên Trường THCS Phan Đăng Lưu - thị trấn Yên Thành | Thị trấn Yên Thành | 0,29 |
|
|
26 | Xây dựng nhà văn hóa xóm Phan Đăng Lưu | Xã Hoa Thành | 0,12 |
|
|
27 | Mở rộng khuôn viên khu cát táng nghĩa trang Cồn Sùng, xã Hoa Thành | Xã Hoa Thành | 0,15 |
|
|
28 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật quy hoạch đất ở vùng Lốc Làng, xóm Trần Phú | xã Hậu Thành | 0,90 |
|
|
29 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật quy hoạch đất ở vùng Cửa Đình | xã Hậu Thành | 0,45 |
|
|
30 | Hạ tầng kỹ thuật khu chia lô đất ở vùng Ổ Gà xóm Quỳnh Khôi | Xã Khánh Thành | 0,46 |
|
|
31 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch đất ở vùng Đồng Cựa | Xã Viên Thành | 0,92 |
|
|
32 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch đất ở vùng Nước Bạc | Xã Sơn Thành | 0,47 |
|
|
33 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch đất ở vùng Văn Mỹ 3 | Xã Văn Thành | 0,47 |
|
|
34 | Tổ hợp thương mại dịch vụ tổng hợp AQ tại xã Thọ Thành | Xã Thọ Thành | 0,61 |
|
|
VI | Huyện Quỳnh Lưu |
|
|
|
|
1 | Đường giao thông nối các xã miền núi phía Tây huyện Quỳnh Lưu | Các xã: Quỳnh Văn, Quỳnh Tân | 0,10 |
|
|
2 | Xây dựng, nâng cấp đê Sông Mơ huyện Quỳnh Lưu | Các xã: Quỳnh Bảng, Quỳnh Lương, Quỳnh Minh |
| 4,76 |
|
3 | Dự án di dời đường điện 220kV để phục vụ GPMB dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Nghi Sơn - Diễn Châu thuộc Dự án xây dựng một số đoạn đường cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017 - 2020 (đoạn qua xã Quỳnh Lâm) | Xã Quỳnh Lâm | 0,06 |
|
|
4 | Xây dựng tuyến đường giao thông tại xã Quỳnh Lâm phục vụ GPMB dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Nghi Sơn - Diễn Châu thuộc Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017 - 2020, đoạn qua huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Lâm | 0,05 |
|
|
5 | Tuyến đường tránh Quốc lộ 1A đoạn Quỳnh Hậu - Quỳnh Hồng - Quỳnh Diễn - Quỳnh Giang huyện Quỳnh Lưu (bổ sung diện tích và địa điểm xã Quỳnh Hưng) | Các xã: Quỳnh Hậu, Quỳnh Hồng, Quỳnh Diễn, Quỳnh Giang, Quỳnh Hưng | 1,50 |
|
|
6 | Xây dựng cầu Quỳnh Nghĩa tại Km6+00 tuyến đường tỉnh 537B (bổ sung diện tích) | Các xã: Quỳnh Ngọc, An Hòa, Quỳnh Yên, Quỳnh Nghĩa |
| 0,16 |
|
7 | Mở rộng Trường Mầm non xã Quỳnh Hậu | Xã Quỳnh Hậu | 0,09 |
|
|
8 | Xây dựng sân vận động xã Quỳnh Thạch | Xã Quỳnh Bá | 0,12 |
|
|
9 | Mở rộng nhà văn hóa xóm 6 | Xã Quỳnh Thạch | 1,39 |
|
|
10 | Chia lô đất ở dân cư vùng đồng cấp 3 | Quỳnh Ngọc | 0,08 |
|
|
11 | Chống quá tải, giảm bán kính lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: Phường Quỳnh Thiện, Quỳnh Phương, Mai Hùng, Ngọc Sơn, Quỳnh Liên, Quỳnh Lương, Quỳnh Yên, Quỳnh Lâm | Xã Quỳnh Yên | 0,02 |
|
|
12 | Cấy TBA, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN các TBA Quỳnh Vinh 4,8; Tân Hoa 1; DC Tân Hoa, Đại Vinh 1; Bắc Văn 3; Quỳnh Thanh 1 | Xã Quỳnh Thanh | 0,02 |
|
|
13 | Chống quá tải, kẹp dây trung áp và thay thế cáp xuất tuyến nâng cao tin cậy DZ371E15.5 cấp điện cho khu vực huyện Quỳnh Lưu - Diễn Châu | Các xã: Quỳnh Giang, Quỳnh Lâm và thị trấn Giát | 0,06 |
|
|
14 | Giắm TBA CQT, giảm bán kính, giảm TTĐN TBA: Tân Lâm 1,4; Sơn Lâm 3; Ngọc Sơn 1, 5, 6; Quỳnh Giang 1, 4; Quỳnh Hưng 1+ Quỳnh Hưng; Tiền Phong 2; Quỳnh Xuân 6; Quỳnh Thọ 3; Đại Xuân 1 điện lực Quỳnh Lưu | Các xã: Ngọc Sơn, Quỳnh Hưng, Quỳnh Diễn, Quỳnh Lâm, Quỳnh Thọ, Quỳnh Giang | 0,11 |
|
|
15 | Đường dây và TBA 110 kV Bãi Ngang | Xã Quỳnh Văn | 0,05 |
|
|
16 | Bãi tập, bãi lái Lữ Đoàn 215 - Binh chủng Tăng Thiết Giáp | Các xã: Quỳnh Châu, Quỳnh Tam | 0,66 |
|
|
VII | Thị xã Hoàng Mai |
|
|
|
|
1 | Hạ tầng chia lô đất ở tổ dân phố Kim Ngọc (khối 2, khối 6 cũ), phường Mai Hùng | Phường Mai Hùng | 2,32 |
|
|
2 | Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tổ dân phố Kim Ngọc (khối 6 cũ), phường Mai Hùng | Phường Mai Hùng | 1,19 |
|
|
3 | Xây dựng đường tránh ngập, phục vụ công tác cứu hộ,cứu nạn ứng phó biến đổi khí hậu và các tuyến nhánh kết nối thuộc Tiểu dự án 3: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Hoàng Mai | Các xã, phường: Quỳnh Vinh, Quỳnh Trang, Mai Hùng, Quỳnh Xuân | 0,61 |
|
|
4 | Thao trường bắn | Xã Quỳnh Vinh |
| 17,00 |
|
5 | Kiên cố hóa hệ thống kênh tiêu từ cầu Đập Đắp Quốc lộ 48D đến cầu La Man Quốc lộ 1A | Phường Quỳnh Thiện, xã Quỳnh Vinh | 0,15 |
|
|
6 | Mở rộng trường mầm non cụm trung tâm xã Quỳnh Lộc | Xã Quỳnh Lộc | 0,50 |
|
|
7 | Xây dựng trụ sở hành chính, sân vận động và vườn hoa cây xanh | Phường Quỳnh Thiện | 3,20 |
|
|
8 | Cải tạo nâng cấp ĐZ 976E15.5 sau trạm 110kV Quỳnh Lưu lên vận hành cấp điện áp 22kV | Xã Quỳnh Xuân | 0,01 |
|
|
9 | Chống quá tải khu vực xã Mai Hùng, Quỳnh Lập, Quỳnh Thiện, Quỳnh Lộc, Quỳnh Tân, thị xã Hoàng Mai | Xã Quỳnh Trang | 0,02 |
|
|
10 | Giắm TBA CQT, giảm bán kính, giảm TTĐN TBA, Tân lâm 1, 4; Sơn Lâm 3, Ngọc Sơn 1, 5, 6; Quỳnh Giang 1 + 4; Quỳnh Hưng 1 + Quỳnh Hưng, Tiền Phong 2; Quỳnh Xuân 6; Quỳnh Thọ 3; Đại Xuân 1 Điện lực Quỳnh Lưu | Phường Mai Hùng | 0,02 |
|
|
11 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh Nghệ An theo phương pháp đa chia đa nối (MDMC) - khu vực thị xã Cửa Lò, thị xã Hoàng Mai, huyện Quỳnh Lưu, Yên Thành, Diễn Châu, Nghi Lộc, Nam Đàn | Xã Quỳnh Liên | 0,01 |
|
|
12 | Chống quá tải TBA Đại Vinh, xã Quỳnh Vinh, TBA số 7 An Hoà và cải tạo ĐZ 0.4kV xã An Hoà | Xã Quỳnh Vinh | 0,02 |
|
|
13 | CQT khu vực xã Ngọc Sơn, Quỳnh Nghĩa, Sơn Hải, huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Vinh | 0,01 |
|
|
14 | Trạm trộn bê tông thương phẩm | Xã Quỳnh Lộc | 1,67 |
|
|
VIII | Thị xã Thái Hoà |
|
|
|
|
1 | Hạ tầng khối 250, phường Quang Tiến | Phường Quang Tiến | 0,75 |
|
|
IX | Huyện Nghĩa Đàn |
|
|
|
|
1 | Nhà máy may Công ty Four Leaf Dress | Xã Nghĩa Trung | 2,00 |
|
|
X | Huyện Quỳ Châu |
|
|
|
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Kẻ Nính | Xã Châu Hạnh | 5,00 |
|
|
2 | Xây dựng sân vận động huyện Quỳ Châu | Thị trấn Tân Lạc | 0,80 |
|
|
3 | Xây dựng cầu bàn Minh Châu | Xã Châu Hạnh | 0,50 |
|
|
4 | Tuyến đường du lịch ven lòng hồ chứa nước bản Mồng | Xã Châu Bình | 0,07 |
|
|
5 | Xây dựng công viên sinh thái Kẻ Lè | Châu Hội | 0,20 |
|
|
6 | Xây dựng cầu Châu Thắng | Xã Châu Thắng | 0,60 |
|
|
7 | Nâng cấp tuyến đường giao thông Châu Bính, Châu Thuận, Châu Hội, Châu Nga | Xã Châu Bính | 0,50 |
|
|
XI | Huyện Quế Phong |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp tuyến đường từ trung tâm xã Hạnh Dịch đi bản Long Tiến | Xã Hạnh Dịch | 0,05 |
|
|
2 | Xây dựng cầu Minh Tiến và đường 02 đầu cầu, xã Châu Thôn | Xã Châu Thôn | 0,63 |
|
|
3 | Xây dựng Trụ sở Viện kiêm sát nhân dân huyện Quế Phong | Thị trấn Kim Sơn | 0,38 |
|
|
4 | Cải tạo, nâng cấp sân vận động xã Châu Kim | Xã Châu Kim | 0,24 |
|
|
5 | Công trình giắm trạm biến áp chống quá tải, giảm bán kính cấp điện lưới điện hại áp, giảm tổn thất điện năng khu vực: Huyện Tân Kỳ, Quỳ Hợp, Quỳ Châu, Quế Phong | Các xã: Tiền Phong, Mường Nọc, cắm Muộn và thị trấn Kim Sơn | 0,01 |
|
|
XII | Huyện Kỳ Sơn |
|
|
|
|
1 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia, tỉnh Nghệ An - thực hiện đầu tư 2022 - 2023 | Các xã: Phà Đánh, Bắc Lý, Đoọc Mạy, Keng Đu, Mỹ Lý, Bảo Thắng, Tà Cạ, Mường Tip, Mường Ải, Na Ngoi, Tây Sơn, Mường Long, Bảo Nam, Na Loi, Huồi Tụ |
| 0,50 |
|
2 | Xây dựng cầu cứng qua sông Nậm Mộ nối từ xã Hữu Kiệm đến xã Hữu Lập | Các xã: Hữu Kiệm, Hữu Lập | 0,34 |
|
|
3 | Đường giao thông liên xã từ xã Tây Sơn đến xã Na Ngoi | Các xã: Tây Sơn, Na Ngoi | 1,39 |
|
|
4 | Đường giao thông từ bản Phà Khảo, xã Mai Sơn, huyện Tương Dương đến cột mốc 390 | Xã Mỹ Lý |
| 10,77 |
|
5 | Đường giao thông phục vụ Quốc phòng - An ninh biên giới đoạn nối từ đường Mường Xén - Ta Đo - Khe Kiền lên đường tuần tra biên giới | Xã Nậm Càn |
| 18,74 |
|
XIII | Huyện Tương Dương |
|
|
|
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Văng Lin, xã Yên Thắng | Xã Yên Thắng | 0,50 |
|
|
XIV | Huyện Con Cuông |
|
|
|
|
1 | Xây dựng đường liên xã Cam Lâm - Lạng Khê | Các xã: Cam Lâm và Lạng Khê | 0,50 |
|
|
2 | Đường từ bản Yên Thành đi bản Yên Hòa xã Lục Dạ huyện Con Cuông | Xã Lục Dạ | 0,50 |
|
|
3 | Xây dựng trường mầm non | Xã Thạch Ngàn | 0,03 |
|
|
4 | Xây dựng cầu khe Mui Đồng Thắng | Xã Thạch Ngàn | 0,04 |
|
|
5 | Xây dựng đường dây trung thể cấp điện cho Đồn biên phòng Châu Khê (553)/Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh Nghệ An | Xã Châu Khê |
| 0,07 | 0,03 |
XV | Huyện Anh Sơn |
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở Vùng Một | Xã Đức Sơn | 0,12 |
|
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở Vùng Vệ Bông | Xã Long Sơn | 0,40 |
|
|
3 | Cải tạo hang cất giấu VKTB cấp chiến dịch/Quân khu 4 | Xã Phúc Sơn | 0,17 |
|
|
4 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường ĐT.534C đi cửa khẩu Vều (đoạn từ Km20+00 đến Km37+22) | Xã Phúc Sơn |
| 10,30 | 0,42 |
XVI | Huyện Tân Kỳ |
|
|
|
|
1 | Khai thác đất sét làm nguyên liệu sản xuất gạch, ngói tại khu vực Cồn Trung và Cồn 23 | Xã Nghĩa Hợp | 0,01 |
|
|
XVII | Huyện Đô Lương |
|
|
|
|
1 | Chia lô đấu giá đất ở vùng Đồng Đưng cạn (bổ sung diện tích) | Xã Giang Sơn Đông | 0,07 |
|
|
2 | Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021 - 2025 | Xã Đà Sơn | 0,45 |
|
|
3 | Đường dây 220Kv Tương Dương - Đô Lương | Các xã: Nam Sơn, Đà Sơn, Lạc Sơn, Tân Sơn, Xuân Sơn | 0,34 |
|
|
4 | Trường THCS Lý Nhật Quang, huyện Đô Lương | Xã Yên Sơn | 0,59 |
|
|
5 | Giải phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ chia lô đất ở dân cư tại vùng Lũy, xóm 4 (bổ sung diện tích) | Xã Văn Sơn | 0,13 |
|
|
6 | Giải phóng mặt bằng, di dời đường điện và xây dựng trạm biến áp thực hiện dự án quy hoạch xây dựng chia lô đất ở dân cư tại vùng Cửa Truông, xóm 2 (xóm 4 cũ) | Xã Tràng Sơn | 0,02 |
|
|
7 | Đường giao thông nối từ vùng xí nghiệp gạch cũ, xã Đông Sơn đi đường Khánh Thịnh, xã Yên Sơn | Các xã: Đông Sơn, Yên Sơn | 1,10 |
|
|
8 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Tràng - Đông - Bài, trồng cây xanh đảm bảo môi trường đoạn qua xã Bài Sơn | Xã Bài Sơn | 0,86 |
|
|
9 | Di dời Trường Mầm non xã Nhân Sơn | Xã Nhân Sơn | 0,21 |
|
|
10 | Xây dựng khu cây xanh thể đục, thể thao tại vùng Chợ | Thị trấn Đô Lương | 6,75 |
|
|
11 | Xây dựng nhà văn hóa xóm Hoa Trường | Xã Yên Sơn | 0,05 |
|
|
12 | Cải tạo, nâng cấp nhà bia tường niệm liệt sỹ xã Đông Sơn | Xã Đông Sơn | 0,65 |
|
|
13 | Nâng cấp, mở rộng, trồng cây xanh đảm bảo môi trường sân vận động xã Đông Sơn | Xã Đông Sơn | 1,00 |
|
|
14 | Đường giao thông ách yếu và trồng cây xanh từ đường Tràng Minh đến xóm 3 | Xã Đông Sơn | 1,30 |
|
|
15 | Đường giao thông từ đồng Lúp Thúp xã Đông Sơn đi Cồn Rú Mồ xã Tràng Sơn | Các xã: Đông Sơn, Tràng Sơn | 0,40 |
|
|
16 | Xử lý ách yếu đường giao thông từ đồng Chọ Trè đi đường Trường Mầm non xã Đông Sơn | Xã Đông Sơn | 0,30 |
|
|
17 | Xây dựng trụ sở phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Đô Lương | Thị trấn Đô Lương | 0,20 |
|
|
18 | Xây dựng Trường Trung học phổ thông Đô Lương I | Xã Yên Sơn | 2,70 |
|
|
19 | Giải phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ chia lô đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại vùng Nương Không (bổ sung diện tích) | Xã Hòa Sơn | 0,15 |
|
|
20 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 1 | Xã Thượng Sơn | 0,43 |
|
|
21 | Xây dựng Trường THCS Lý Tự Trọng | Xã Đặng Sơn | 2,55 |
|
|
22 | Mở rộng Trường Mầm non xã Yên Sơn | Xã Yên Sơn | 0,49 |
|
|
23 | Khu thương mại và dịch vụ tổng hợp | Xã Văn Sơn | 0,60 |
|
|
24 | Khu thương mại và dịch vụ tổng hợp | Xã Văn Sơn | 0,86 |
|
|
25 | Bệnh viện mắt Hà Nội - Sông Lam | Xã Tân Sơn | 0,56 |
|
|
26 | Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe Hoà Sơn | Xã Hoà Sơn | 3,77 |
|
|
27 | Mỏ khai thác đất sét làm nguyên liệu sản xuất gạch, ngói (khu vực I) | Xã Nhân Sơn | 0,42 |
|
|
28 | Xây dựng tuyến đường từ QL.7 đến QL.7C (đường N5), huyện Đô Lương (giai đoạn 1, lý trình từ Km0+00 đến Km2+500) | Thị Trấn Đô Lương, xã Yên Sơn, xã Văn Sơn | 9,54 |
|
|
XVIII | Huyện Thanh Chương |
|
|
|
|
1 | Đường giao thông nối QL46 đi xã Ngọc Sơn, huyện Thanh Chương với xã Nam Hưng, huyện Nam Đàn (bổ sung diện tích) | Xã Ngọc Sơn | 3,00 |
|
|
2 | Đường giao thông liên xã Thanh Lĩnh - Thanh Thịnh - Thanh Hương (đoạn qua xã Thanh Lĩnh), huyện Thanh Chương (tuyến đường từ nhà Ông Thúy đi cầu Ba Bến) | Xã Thanh Lĩnh | 0,48 |
|
|
3 | Hạ tầng quy hoạch chia lô đất ở dân cư vùng Nương Mạ | Xã Thanh Đồng | 0,34 |
|
|
4 | Sửa chữa cầu Khe Sâu Km3+245 và đường hai đầu cầu, sửa chữa nền mặt đường hệ thống thoát nước, ATGT Km9+00-Km 10+00 các đoạn ĐT.533B tỉnh Nghệ An | Xã Thanh Ngọc | 0,10 |
|
|
5 | Hạ tầng quy hoạch chia lô đất ở dân cư vùng Quýt, xóm Yên Đình | Xã Thanh Ngọc | 0,20 |
|
|
XIX | Huyện Nam Đàn |
|
|
|
|
1 | Trụ sở Đội chữa cháy và cứu nạn cứu hộ số 7 | Xã Kim Liên | 0,20 |
|
|
2 | Xây dựng tuyến đường tránh thị trấn Nam Đàn, tỉnh Nghệ An | Thị trấn, xã Xuân Hoà, xã Nam Thanh | 9,70 |
|
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở tại vùng Cu Đang, xóm 10 | Xã Khánh Sơn | 2,40 |
|
|
4 | Giắm TBA CQT, giảm bán kính cấp điện lưới diện hạ áp, giảm TTĐN khu vực: thành phố Vinh, huyện Hưng Nguyên, Nam Đàn, Đô Lương | Các xã, thị trấn | 0,01 |
|
|
5 | Trụ sở làm việc Quỹ tín dụng nhân dân Vân Diên tại thị trấn Nam Đàn, huyện Nam Dàn (xây mới) | Thị trấn Nam Đàn | 0,15 |
|
|
XX | Huyện Hưng Nguyên |
|
|
|
|
1 | Mở rộng Trường THCS Lê Hồng Phong tại khối 5 | Thị trấn Hưng Nguyên | 0,25 |
|
|
2 | Xây dựng Trường Mầm non Hưng Thịnh | Xã Hưng Thịnh | 0,43 |
|
|
3 | Xây dựng Trung tâm chính trị huyện Hưng Nguyên | Thị trấn Hưng Nguyên | 0,08 |
|
|
4 | Xây dựng nhà văn hóa và khu thể thao khối 1 | Thị trấn Hưng Nguyên | 0,61 |
|
|
5 | Xây dựng nhà văn hóa và khu thể thao khối 7 | Thị trấn Hưng Nguyên | 0,54 |
|
|
6 | Xây dựng nhà văn hóa và khu thể thao khối 4 | Thị trấn Hưng Nguyên | 0,25 |
|
|
7 | Xây dựng nhà văn hóa và khu thể thao khối 9 | Thị trấn Hưng Nguyên | 0,22 |
|
|
8 | Hạ tầng chia lô đất ở dân cư vùng Đội Cựa xóm 1 và vùng Cây Da Ngoài xóm Xuân Hòa | Xã Long Xá | 1,54 |
|
|
9 | Mở rộng nghĩa trang tại xã Hưng Thịnh phục vụ GPMB công trình: Tuyến đường số 01 thuộc dự án đường giao thông nối QL46 và ĐT 542B tại xã Hưng Thịnh và đường Lê Xuân Đào tại xã Hưng Thông (giai đoạn 1) | Xã Hưng Thịnh | 0,16 |
|
|
10 | Đường cứu hộ cứu nan vào đập Khe Ngang | Xã Hưng Yên Bắc | 0,50 |
|
|
11 | Hạ tầng chia lô đất ở dân cư vùng Góc Tam Giác Hầm Húc, xóm 1 | Xã Hưng Lợi | 0,58 |
|
|
12 | Hạ tầng chia lô đất ở dân cư vùng Đồng Rú, xóm 3 | Xã Hưng Lợi | 0,42 |
|
|
13 | Hạ tầng chia lô đất ở dân cư vùng Bãi Tàu, xóm 8 | Xã Châu Nhân | 0,45 |
|
|
14 | Xây dựng Trường Tiểu học xã Hưng Mỹ | Hưng Mỹ | 0,63 |
|
|
15 | Xây dựng trung tâm văn hóa, thể dục, thể thao thị trấn Hưng Nguyên | Thị trấn Hưng Nguyên | 0,65 |
|
|
16 | Hạ tầng chia lô đất ở dân cư vùng Đồng Mác, khối 4 (khối 9 cũ) thị trấn Hưng Nguyên | Thị trấn Hưng Nguyên | 1,16 |
|
|
17 | Trụ sở công an xã Hưng Tân | Xã Hưng Tân | 0,15 |
|
|
18 | Trụ sở công an xã Hưng Phúc | Xã Hưng Phúc | 0,15 |
|
|
19 | Trụ sở công an thị trấn Hưng Nguyên | Thị trấn Hưng Nguyên | 0,15 |
|
|
20 | Đại lý mua bán xe cơ giới vận tải đường bộ | Xã Hưng Thịnh | 0,52 |
|
|
21 | Cơ sở sản xuất, gia công cơ khí và sửa chữa máy thi công Sơn Lâm | Xã Hưng Thông | 0,95 |
|
|
22 | Sản xuất, gia công cơ khí sắt thép | Xã Hưng Thông | 0,95 |
|
|
23 | Cửa hàng xăng dầu Hưng Thịnh | Xã Hưng Thịnh | 0,13 |
|
|
24 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Believe | Thị trấn Hưng Nguyên | 0,99 |
|
|
| Tổng cộng |
| 182,29 | 63,54 | 0,45 |
- 1 Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2 Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang các mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 3 Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và sửa đổi nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 4 Quyết định 31/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định nội dung của Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh để thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 37/2020/QĐ-UBND