Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 12 tháng 4 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀ SỬA ĐỔI MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; Báo cáo thẩm tra số 38/BC-KTNS ngày 11 tháng 4 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, trong đó:

1. Danh mục dự án cần thu hồi đất thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 19 dự án với tổng diện tích là 32,52 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 02 dự án với tổng diện tích là 3,22 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

3. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 05 dự án với tổng diện tích là 6,24 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

Điều 2. Thông qua danh sách 30 hộ gia đình, cá nhân cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích là 8.100,5 m2.

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

Điều 3. Sửa đổi tên dự án, địa điểm, quy mô diện tích, loại đất của 30 dự án tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ.

(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.

Trong quá trình tổ chức thực hiện, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cập nhật, điều chỉnh đối với những dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ tại Nghị quyết này khi có thay đổi phạm vi, ranh giới thực hiện dự án nhưng không làm thay đổi quy mô, diện tích dự án; dự án có thay đổi quy mô diện tích thu hồi đất do phải thu hồi trọn thửa, thu hồi bổ sung để đảm bảo an toàn kỹ thuật, an toàn công trình trong quá trình thi công và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh nội dung điều chỉnh, bổ sung của các dự án tại kỳ họp gần nhất.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 4 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12/04/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Danh mục dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Quy mô

Phân ra các loại đất

Đất lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Các loại đất khác (ha)

A

Thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

 

 

 

 

 

I

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trường tiểu học và trung học cơ sở xã Mỹ Gia

Xã Mỹ Gia

0,270

 

 

 

0,270

II

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

2

Mở rộng Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phan Thanh

Xã Phan Thanh

0,300

 

 

 

0,300

3

Mở rộng trường Mầm non xã Phúc Lợi

Xã Phúc Lợi

0,030

 

 

 

0,030

B

Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

I

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

4

Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở phần hữu ngạn sông Hồng khu vực xã Quy Mông, huyện Trấn Yên

Xã Quy Mông

1,300

 

 

 

1,300

II

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

5

Đường bê tông thôn Khe cọ đi trung tâm xã Tân Nguyên (Đoạn 1)

Xã Tân Nguyên

4,360

0,300

 

 

4,060

III

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

6

Bãi xử lý rác thải

Xã Phong Dụ Hạ

0,200

 

 

 

0,200

IV

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

7

Làm cầu sang khu Khe Khiêng - thôn Làng Đung, xã An Lạc, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

Xã An Lạc

0,300

 

 

 

0,300

8

Làm cầu sang khu Thổ Công - thôn Làng Hốc, xã An Lạc, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

Xã An Lạc

0,180

0,100

 

 

0,080

9

Công trình nước sinh hoạt tập trung thôn Năm Kè, Rầu Chang, Thủy Văn, Hốc Xả, xã Phan Thanh, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái, địa chỉ: Xã Phan Thanh, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái.

Xã Phan Thanh

0,019

 

 

 

0,019

10

Cải tạo tuyến đường liên thôn

Xã Phan Thanh

0,330

 

 

 

0,330

C

Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

I

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

11

Giáo họ Tân Nguyên

Xã Tân Nguyên

0,050

 

 

 

0,050

12

Di dân khẩn cấp xã Bạch Hà, huyện Yên Bình

Xã Bạch Hà

14,170

7,600

 

 

6,570

II

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

13

Xây mới nhà văn hóa xã An Lạc

Xã An Lạc

0,031

0,031

 

 

 

14

Định canh định cư thôn Nà Hỏa, xã Tô Mậu, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Tô Mậu

3,590

3,590

 

 

 

D

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

I

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

 

 

 

15

Chỉnh trang đô thị

Thị trấn Trạm Tấu

0,600

 

 

 

0,600

II

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

16

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu 1)

Xã Sơn A

0,060

0,050

 

 

0,010

III

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

17

Xây dựng khu dân cư nông thôn thôn 4

Xã Đào Thịnh

1,610

0,300

 

 

1,310

18

Xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Phú Lan

Xã Việt Thành

3,320

0,200

 

 

3,120

IV

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

 

 

 

19

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới bản Ngã Ba Kim, xã Púng Luông, huyện

Bản Ngã Ba Kim, xã Púng Luông

1,800

 

 

 

1,800

Tổng cộng

32,520

12,171

-

-

20,349

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐIỀU 61 VÀ KHOẢN 2 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12/04/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Danh mục dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích thực hiện (ha)

Diện tích chuyển mục đích

Đất lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha’)

Các loại đất khác (ha)

I

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp phía Nam

Xã Phú Thịnh

19,80

2,00

 

 

17,8

II

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

2

Khu công nghiệp phía Nam (Dự án Nhà máy chế biến đá Hà Yên và Dự án Nhà máy sản xuất gạch Tuylen và chưng cất dầu F0)

Xã Văn Phú

6,69

1,22

 

 

5,47

Tổng cộng

26,49

3,22

 

 

23,27

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12/04/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Danh mục dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất

Đất lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Các loại đất khác (ha)

I

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

1

Đường bê tông thôn Khe cọ đi trung tâm xã Tân Nguyên (Đoạn 1)

Xã Tân Nguyên

4,36

0,3

 

 

4,06

II

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

2

Làm cầu sang khu Thổ Công - thôn Làng Hốc, xã An Lạc, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

Xã An Lạc

0,18

0,1

 

 

0,08

3

Định canh định cư thôn Nà Hỏa, xã Tô Mậu, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Tô Mậu

3,59

3,59

 

 

 

III

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

4

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu 1)

Xã Sơn A

0,06

0,05

 

 

0,01

IV

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

5

Cụm Công nghiệp Bắc Văn Yên

Xã Đông Cuông

25,31

2,20

 

 

23,11

Tổng cộng

33,5

6,24

 

 

27,26

 

PHỤ LỤC IV

DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Họ và tên

Địa chỉ thửa đất

Tổng diện tích (m2)

Loại đất trước khi chuyển mục đích

Loại đất sau khi chuyển mục đích

I

TP Yên Bái

 

 

 

 

1

Hà Lan Hương

Tổ 1, phường Hợp Minh

216,0

LUC

ODT

II

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

 

2

Hảng Nhà Chao

Bản Dề Thàng, xã Chế Cu Nha

390,0

LUK

ONT

III

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

3

Nguyễn Thúy Nhàn

Thôn Ninh Thuận, xã Nga Quán

400

LUC

ONT

4

Tống Thị Trường

Thôn Thịnh Bình, xã Quy Mông

255

LUC

ONT

5

Nguyễn Văn Sở

Thôn Thịnh Bình, xã Quy Mông

400

LUC

ONT

6

Lê Kim Thăng

Thôn Quyết Tiến, xã Y Can

134,6

LUK

ONT

7

Hà Thị Ninh

Thôn Nam Hồng, xã Hồng Ca

375

LUC

ONT

8

Phạm Văn Tiến

Thôn 4, xã Đào Thịnh

200

LUC

ONT

9

Lê Văn Quân

Thôn Đồng Sâm, xã Báo Đáp

400,0

LUC

ONT

10

Nguyễn Thị Thu

Thôn Ngòi Hóp, xã Báo Đáp

157,8

LUC

ONT

11

Hà Kim Thú

Thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh

400

LUC

ONT

12

Hoàng Văn Vàng

Thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh

135,0

LUC

ONT

13

Trần Văn Cường

Thôn Tĩnh Hưng, xã Hưng Khánh

225,2

LUC

ONT

14

Lê Văn Hoãn

Thôn Đồng Cát, xã Kiên Thành

400

LUC

ONT

IV

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

15

Hoàng Văn Cử

Thôn Đào Kiều 1, xã Thịnh Hưng

271,0

LUC

ONT

16

Hoàng Xuân Tú

Thôn Đào Kiều 1, xã Thịnh Hưng

198,6

LUC

ONT

17

Nguyễn Mạnh Thắng

Thôn Hương Lý, xã Đại Đồng

105,2

LUC

ONT

18

Phạm Văn Sửu

Thôn Hồng Quân, xã Hán Đà

182,2

LUC

ONT

19

Bùi Trung Hiếu

Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình

161,5

LUC

ONT

20

Đặng Quang Mạnh

Thôn Phúc Khánh, xã Vĩnh Kiên

382,0

LUC

ONT

21

Nông Quốc Huy

Thôn Tiến Minh, xã Tân Nguyên

236,0

LUC

ONT

22

Nguyễn Đình Thuyết

Thôn Hợp Thịnh, xã Phú Thịnh

210,0

LUC

ONT

23

Nguyễn Thị Quyền

Thôn Hợp Thịnh, xã Phú Thịnh

67,0

LUC

ONT

24

Hoàng Mạnh Hùng

Thôn Thanh Bình, xã Phú Thịnh

125,0

LUC

ONT

25

Trần Ngọc Long

Thôn Đoàn Kết, xã Cảm Ân

300,0

LUC

ONT

26

Nguyễn Thị Hạnh

Thôn Tân Lập, xã Hán Đà

389,5

LUC

ONT

V

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

27

Trần Văn Chi

Thôn Tân Hoa, xã An Bình

400,0

LUC

ONT

28

Hoàng Văn Khanh

Thôn Đoàn Kết, xã Ngòi A

368,9

LUC

ONT

VI

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

29

Đỗ Đức Thịnh

Tổ dân phố 13, TT Yên Thế

400

LUC

ODT

30

Nguyễn Thị Thành Kính

Thôn Trần Phú, xã Minh Xuân

215

LUC

ONT

Tổng cộng

8.100,5

 

 

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12/04/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)


STT

DANH MỤC DỰ ÁN HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH

Nghị quyết đã thông qua

Số thứ tự - Phụ lục

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Đất lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Đất khác (ha)

Đất lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Đất khác (ha)

I

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 7 - Phụ lục VI

Dự án đường nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai tỉnh Yên Bái

Phường Yên Ninh, xã Văn Phú

36,10

8,80

 

 

27,30

Dự án đường nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai tỉnh Yên Bái

Phường Yên Ninh, xã Văn Phú

36,430

8,800

 

 

27,630

2

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021

STT 59- Phụ lục VI

Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Chỉnh trang đô thị) Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ - Mở rộng khu số 1 về phía đường Trần Phú

Phường Đồng Tâm

4,41

0,30

 

 

4,11

Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Chỉnh trang đô thị) Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ - Mở rộng khu số 1 về phía đường Trần Phú

Phường Đồng Tâm

3,860

0,300

 

 

3,560

3

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 31/8/2022

STT 5- Phụ lục 5

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32C nối đường Âu Cơ, đoạn từ cầu Ngòi Đong giao ngã tư đường QL37, QL32C nối đường cao tốc Nội Bài - Lao Cai)

Xã Giới Phiên

13,80

5,50

 

 

8,30

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32C nối đường Âu Cơ, đoạn từ cầu Ngòi Đong giao ngã tư đường QL37, QL32C nối đường cao tốc Nội Bài - Lao Cai)

Xã Giới Phiên

13,820

5,500

 

 

8,320

4

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022

STT 17- Phụ lục III

Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất ngã ba đường Bảo Lương đi đến Tuần Quản)

Phường Yên Ninh

4,85

0,50

 

 

4,35

Chỉnh trang đô thị phát triển khu dân cư tổ 12, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái

Phường Yên Ninh

4,850

0,500

 

 

4,350

II

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nghị quyết số 56/NQ-HĐND, ngày 09/12/2022

STT 72- Phụ lục I

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Ả Hạ, xã Nghĩa Phúc, thị xã Nghĩa Lộ (giáp trung tâm văn hóa xã Nghĩa Phúc)

Xã Nghĩa Phúc

0,97

0,94

 

 

0,03

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Ả Hạ, xã Nghĩa Phúc, thị xã Nghĩa Lộ (giáp trung tâm văn hóa xã Nghĩa Phúc)

Xã Nghĩa Phúc

1,380

1,350

 

 

0,030

6

Nghị quyết 39/NQ-HĐND, ngày 08/12/2018

STT 64 - Biểu 1

Dự án DZ 220kV Huội Quảng, Nghĩa Lộ

Xã Phúc Sơn, Thạch Lương, Thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ

0,26

 

 

 

0,26

Đường dây 220kV Huội Quảng, Nghĩa Lộ

Xã Phúc Sơn, xã Thạch Lương, xã Nghĩa Lộ

0,311

0,051

 

 

0,260

III

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022

STT 45- Phụ lục III

Trạm biến áp 220kv Nghĩa Lộ và ĐZ đấu nối 220kV Nghĩa Lộ-TBA 500KV Việt Trì, địa bàn huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái

TT. Sơn Thịnh, Đồng Khê, Cát Thịnh, Chấn Thịnh, Tân Thịnh, Suối Bu

2,95

 

0,04

 

2,91

Trạm biến áp 220kv Nghĩa Lộ và ĐZ đấu nối 220kV Nghĩa Lộ- TBA 500KV Việt Trì

TT. Sơn Thịnh, Đồng Khê, Cát Thịnh, Chấn Thịnh, Tân Thịnh, Suối Bu

3,860

0,075

0,040

 

3,745

8

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022

STT 46- Phụ lục III

Đường nối Quốc lộ 32 (Gia Hội, Văn Chấn) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)

Xã Gia Hội

20,00

2,00

 

 

18,00

Đường nối Quốc lộ 32 (Gia Hội, Văn Chấn) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)

Xã Gia Hội

31,350

2,000

 

 

29,350

9

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 191- Phụ lục I

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Pang Cáng

Xã Suối Giàng

1,40

 

 

 

1,40

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Pang Cáng

Xã Suối Giàng

1,400

0,200

 

 

1,200

IV

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 31/8/2022

STT 1- Phụ lục V

Dự án thủy điện Hồ Bốn 2

Xã Hồ Bốn, huyện Mù Cang Chải

3,37

0,40

 

 

2,97

Dự án thủy điện Hồ Bốn 2

Xã Hồ Bốn, huyện Mù Cang Chải

3,370

0,500

0,400

 

2,470

11

Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022

STT 1 - Phụ lục VI

Nâng cấp đường vành đai thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

Tổ 5, thị trấn Mù Cang Chải

10,19

6,70

0,87

 

2,62

Nâng cấp đường vành đai thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

Tổ 5, thị trấn Mù Cang Chải

11,360

6,700

0,870

 

3,790

12

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022

STT 10-Phụ lục III

Dự án xây dựng chợ và khu dân cư nông thôn mới

Xã Púng Luông, xã La Pán Tẩn

4,95

2,00

 

 

2,95

Dự án xây dựng chợ và khu dân cư nông thôn mới (Khu vực ngã 3 Kim, xã Púng Luông), huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

Xã Púng Luông, xã La Pán Tẩn

5,100

1,500

 

 

3,600

V

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 27 - Phụ lục I

Xây dựng kho bạc nhà nước huyện Trấn Yên

TT Cổ Phúc

0,30

 

 

 

0,30

Xây dựng trụ sở làm việc kho bạc nhà nước huyện Trấn Yên

TT Cổ Phúc

0,220

 

 

 

0,220

14

Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 84- Phụ lục I

Kè chống sạt lở Sông Hồng

TT Cổ Phúc

14,10

 

 

 

14,10

Kè chống sạt lở bờ sông Hồng khu vực Cổ Phúc, huyện Trấn Yên và khu vực Hợp Minh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

TT Cổ Phúc và xã Nga Quán, huyện Trấn Yên

14,100

 

 

 

14,100

15

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 48- Phụ lục I

Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất khu dân cư hai bên đường ngã tư bệnh viện đi cầu Nghĩa Phương) (bổ sung)

TT Cổ Phúc

3,27

2,65

 

 

0,62

Thu hồi vùng ảnh hưởng do thi công công trình Đường ngã tư Bệnh viện đi cầu Nghĩa Phương và công trình Quỹ đất dân cư hai bên đường từ ngã tư Bệnh viện đi cầu Nghĩa Phương, thị trấn Cổ Phúc

Tổ dân phố số 4, thị trấn Cổ Phúc và Thôn 6, xã Hòa Cuông

4,040

2,650

 

 

1,390

16

Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 195- Phụ lục I

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu 1)

Xã Minh Quán

1,32

 

 

 

1,32

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Minh Quán

1,540

 

 

 

1,540

17

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 262- Phụ lục 1

Chỉnh trang đô thị Tổ dân phố số 1, thị trấn Cổ Phúc

TT Cổ Phúc

8,93

4,50

 

 

4,43

Chỉnh trang đô thị tại tổ dân phố số 1, thị trấn Cổ Phúc

TT Cổ Phúc

23,330

7,000

 

 

16,330

Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 191- Phụ lục I

Chỉnh trang đô thị (Phát triển khu thương mại dịch vụ để thu hút nhà đầu tư)

TT Cổ Phúc

0,39

0,11

 

 

0,28

18

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 31/7/2021

STT 31 - Phụ lục I

Xây dựng khu tái định cư mỏ quặng sắt

xã Hưng Thịnh

2,10

0,33

 

 

1,77

Khu tái định cư dự án khai thác chế biến quặng sắt khu vực Núi Vi - Làng Thảo

xã Hưng Thịnh

2,750

0,700

 

 

2,050

VI

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 26/12/2020

STT 137 - Phụ lục I

Chùa Làng Rẫy

Xã Cảm Nhân

0,12

 

 

 

0,12

Chùa Làng Rẫy

Xã Cảm Nhân

0,160

 

 

 

0,160

20

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 34 - Phụ lục I

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Phai Thao, thôn Gò Chùa, xã Bạch Hà

Xã Bạch Hà

4,17

 

 

 

4,17

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Phai Thao, thôn Gò Chùa, xã Bạch Hà

Xã Bạch Hà

2,560

 

 

 

2,560

21

Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 19/12/2022

STT 24 - Phụ lục V

Chỉnh trang đô thị tổ 8 thị trấn Yên Bình (giáp chợ mới thị trấn Yên Bình)

Thị trấn Yên Bình

4,15

0,60

 

 

3,55

Chỉnh trang đô thị tổ 8 thị trấn Yên Bình (giáp chợ mới thị trấn Yên Bình)

Thị trấn Yên Bình

4,520

0,600

 

 

3,920

VII

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022

STT 27-Phụ lục III

Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)

Các xã: Đông An, Phong Dụ Hạ, Phong Dụ Thượng, Xuân Tầm

88,50

2,00

 

9,40

77,10

Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)

Các xã: Đông An, Phong Dụ Hạ, Phong Dụ Thượng, Xuân Tầm

117,420

2,000

 

 

115,420

23

Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022

STT 5- phụ lục VI

Chỉnh trang đô thị (Tổ dân phố số 3, Thị trấn Mậu A)

TT Mậu A

2,12

1,10

-

-

1,02

Chỉnh trang đô thị (Tổ dân phố số 3, Thị trấn Mậu A)

TT Mậu A

1,550

1,100

-

-

0,450

24

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 45- Phụ lục I

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu 1 và khu 2) khu vực cầu vượt An Bình, xã An Bình, huyện Văn Yên

Xã An Bình

6,60

1,00

 

 

5,60

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu 1 và khu 2) khu vực cầu vượt An Bình, xã An Bình, huyện Văn Yên

Xã An Bình

7,400

3,000

 

 

4,400

25

NQ số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

STT: 18-phụ lục V

Cụm công nghiệp Bắc Văn yên

Xã Đông Cuông

25,31

 

-

-

25,31

Cụm công nghiệp Bắc Văn yên

Xã Đông Cuông

25,310

2,200

-

-

23,110

VIII

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

STT 38-Phụ lục I

Tiểu dự án giải phóng mặt bằng Đường nhánh Tân Nguyên - Phan Thanh - An Phú (đoạn Minh Tiến - An Phú), huyện Lục Yên

xã An Phú

1,70

1,30

 

 

0,40

Tiểu dự án giải phóng mặt bằng Đường nhánh Tân Nguyên - Phan Thanh - An Phú (đoạn Minh Tiến - An Phú), huyện Lục Yên

xã An Phú, xã Minh Tiến

7,980

1,390

5,170

 

1,420

27

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

STT 81- Biểu 01

Đầu tư xây dựng công trình khai thác lộ thiên mỏ đá hoa làm đá ốp và sản xuất carbonat calci (Minh Tiến II) (Công ty cổ phần đầu tư phát triển khoáng sản Yên Bái)

Xã Minh Tiến

58,41

3,00

 

 

55,41

Đầu tư xây dựng công trình khai thác lộ thiên mỏ đá hoa làm đá ốp và sản xuất carbonat calci (Minh Tiến II) (Công ty cổ phần đầu tư phát triển khoáng sản Yên Bái)

Xã Minh Tiến

58,410

6,000

 

 

52,410

28

Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

STT 64- Phụ lục I

Mở rộng nhà văn hóa thôn Cát

Xã Tân Lập

0,03

 

 

 

0,03

Mở rộng nhà văn hóa thôn Cát

Xã Tân Lập

0,030

0,030

 

 

 

29

Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 70-Phụ lục VI

Chỉnh trang đô thị, quỹ đất tại Tổ dân phố số 12 (khu C), thị trấn Yên Thế

TT Yên Thế

3,58

1,03

 

 

2,55

Chỉnh trang đô thị, quỹ đất tại Tổ dân phố số 12 (khu C), thị trấn Yên Thế

TT Yên Thế

3,855

1,420

 

 

2,435

IX

Dự án liên huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

STT 43, Phụ lục V

Đường kết nối Mường La (Sơn La), Than Uyên, Tân Uyên (Lai Châu), Mù Cang Chải, Văn Chấn, Văn Yên (Yên Bái) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)

Xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên

91,20

4,90

30,50

 

55,80

Đường kết nối Mường La (Sơn La), Than Uyên, Tân Uyên (Lai Châu), Mù Cang Chải, Văn Chấn, Văn Yên (Yên Bái) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)

Xã Phong Dụ Thượng

91,200

4,900

45,000

 

41,300

STT 43, Phụ lục V

Các xã Chế Cu Nha, Nậm Có, Mồ Dề, huyện Mù Cang Chải

146,70

9,90

49,50

 

87,30

Xã Chế Cu Nha, xã Mồ Dề, xã Nậm Có

146,700

9,900

70,000

 

66,800

Tổng cộng

566,25

59,56

80,91

9,40

416,38

 

 

630,166

70,366

121,480

 

438,320