HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/NQ-HĐND | Khánh Hòa, ngày 08 tháng 12 năm 2011 |
VỀ KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH KHÁNH HÒA GIAI ĐOẠN 2011-2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 05/2008/TT-BNN ngày 14 tháng 01 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng;
Sau khi xem xét Tờ trình số 6156/UBND-KT ngày 11 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa và Báo cáo thẩm tra số 57/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Ban Dân tộc hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011- 2015 gồm các nội dung chủ yếu sau:
1. Mục tiêu
a) Quản lý bảo vệ và phát triển có hiệu quả vốn rừng, chống suy thoái nguồn tài nguyên rừng, tiếp tục thực hiện các các dự án lâm sinh bảo đảm nâng tỷ lệ độ che phủ của rừng trên địa bàn tỉnh đến năm 2015 đạt 45%;
b) Thực hiện xã hội hóa hoạt động lâm nghiệp để huy động ngày càng tăng sự đóng góp của các thành phần kinh tế, tổ chức xã hội và nhân dân vào phát triển rừng, bảo vệ môi trường sinh thái, bảo tồn đa dạng sinh học, cung cấp các dịch vụ môi trường rừng;
c) Phát triển lâm nghiệp góp phần tạo công ăn việc làm, tăng thu nhập cho người dân miền núi, góp phần cải thiện đời sống xóa đói giảm nghèo và giữ vững an ninh quốc phòng, bảo vệ và chống lấn chiếm đất lâm nghiệp trái phép.
2. Các chỉ tiêu chính
Trong giai đoạn 2011 - 2015 tổ chức thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu chính như sau:
a) Giao khoán bảo vệ : 102.000 lượt ha
b) Phát triển rừng:
- Khoanh nuôi tái sinh : 3.200 ha
- Trồng rừng : 9.567 ha
Trong đó:
+ Trồng rừng phòng hộ : 1.290 ha
+ Trồng rừng sản xuất : 8.277 ha
- Trồng lại rừng sau khai thác : 4.495 ha
- Cải tạo rừng : 1.022 ha
- Nuôi dưỡng rừng : 580 ha
- Làm giàu rừng : 400 ha
c) Khai thác rừng : 358.184 m3
Trong đó:
+ Gỗ rừng tự nhiên : 88.471 m3
+ Gỗ rừng trồng : 269.713 m3
d) Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng: Làm mới 225 km đường lâm nghiệp; làm mới 80 km ranh cản lửa; duy tu bảo dưỡng 1.500km ranh cản lửa; xây dựng, sữa chửa 08 trạm Quản lý bảo vệ rừng; xây dựng, sửa chữa 16 chòi canh lửa; xây dựng, sửa chữa 40 bảng tường quy ước bảo vệ rừng.
(Kèm theo các phụ lục 01,1a, 02)
3. Các nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu
a) Củng cố tổ chức, tăng cường năng lực quản lý của các Ban quản lý rừng phòng hộ các huyện, thị xã; hình thành tổ chức quản lý đầu tư các dự án lâm sinh; củng cố hoàn thiện tổ chức các Ban Quản lý dự án hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất các cấp để bảo đảm triển khai có hiệu quả công tác quản lý bảo vệ và phát triển rừng;
b) Tiếp tục tổ chức thực hiện và hoàn thành đề án giao và cho thuê rừng, bảo đảm đến năm 2015 toàn bộ diện tích rừng đều có chủ thực sự tạo thuận lợi cho người được giao, được thuê rừng, đất lâm nghiệp thực hiện quyền sử dụng đất, sử dụng và sở hữu rừng theo quy định của pháp luật trong hoạt động sản xuất, kinh doanh phù hợp với yêu cầu của nền kinh tế thị trường;
c) Làm tốt công tác phòng chống cháy rừng, tăng cường đồng bộ các giải pháp nhằm ngăn chặn có hiệu quả tình trạng vi phạm Luật bảo vệ và phát triển rừng;
d) Tiếp tục đẩy mạnh công tác phát triển rừng, tổ chức tốt giai đoạn thực hiện đầu tư đối với các dự án lâm sinh giai đoạn 2012-2015. Chú trọng, ưu tiên trồng rừng, tái tạo rừng có năng suất và chất lượng cao, nâng cao giá trị về kinh tế và bảo vệ môi trường của rừng bằng các loài cây trồng có chất lượng cao, được sản xuất bằng các phương pháp nuôi cấy mô, hom, ghép mắt;
đ) Xác định các giá trị dịch vụ môi trường của rừng, hình thành Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tạo nguồn kinh phí cho hoạt động bảo vệ rừng;
e) Hoàn thiện và tổ chức thực hiện tốt các cơ chế chính sách có liên quan đến lâm nghiệp như: Cơ chế về sử dụng nguồn kinh phí dịch vụ môi trường rừng; chính sách hỗ trợ trồng rừng sản xuất; chính sách về cho thuê rừng...;
g) Tăng cường công tác tuyên truyền về bảo vệ và phát triển rừng.
4. Dự kiến vốn đầu tư
a) Theo nội dung đầu tư
Tổng số 755.336 triệu đồng
Trong đó:
- Giao khoán bảo vệ 20.400 triệu đồng
- Phát triển rừng 294.976 triệu đồng
- Khai thác rừng 402.420 triệu đồng
- Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng 29.040 triệu đồng
- Chi khác 8.500 triệu đồng
(Lập chương trình, dự án; nghiên cứu khoa học, đào tạo; phát triển công nghiệp chế biến; xây dựng vườn thực vật,; đóng mốc các lâm phận..)
b) Theo nguồn vốn
Tổng số 755.336 triệu đồng
Trong đó:
- Trung ương 42.358 triệu đồng
- Địa phương 43.914 triệu đồng
- Liên kết liên doanh 239.570 triệu đồng
- Doanh nghiệp và nhân dân 429.494 triệu đồng
(Kèm theo các phụ lục 03,3a)
5. Các chương trình dự án ưu tiên
a) Đầu tư các dự án lâm sinh: Gồm 07 dự án của các chủ rừng Nhà nước;
b) Tiến hành quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng các huyện, thị, thành phố;
c) Xây dựng phương án điều chế rừng của các chủ rừng nhà nước;
d) Hỗ trợ đầu tư các dự án trồng rừng sản xuất của các huyện, thị xã, thành phố;
đ) Xây dựng và thực hiện dự án trồng rừng ngập mặn ven biển.
e) Kiểm kê hiện trạng tài nguyên rừng và đất rừng.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được phân công.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 3 thông qua./.
| KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Phân theo đơn vị hành chính)
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Hạng mục | Đơn vị | Tổng cộng | Phân theo đơn vị hành chính | Bình quân năm | |||||||
Cam Ranh | Cam Lâm | Diên Khánh | Khánh Sơn | Nha Trang | Khánh Vĩnh | Ninh Hòa | Vạn Ninh | ||||
1. Giao khoán bảo vệ | lượt ha | 102.000 |
| 8.000 | 10.000 | 5.000 |
| 30.000 | 25.000 | 24.000 | 20.400 |
2. Phát triển rừng |
| 19.264 | 805 | 1.904 | 1.475 | 3.909 | 649 | 6.172 | 3.237 | 1.114 | 3.853 |
2.1. Khoanh nuôi tái sinh | ha | 3.200 | 0 | 455 | 150 | 455 | 0 | 1.155 | 455 | 530 | 640 |
+ Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên | ha | 3.090 |
| 430 | 150 | 430 |
| 1.120 | 430 | 530 | 618 |
+ Khoanh nuôi tái sinh có trồng BS | ha | 110 |
| 25 |
| 25 |
| 35 | 25 |
| 22 |
2.2. Trồng rừng | ha | 9.567 | 594 | 628 | 833 | 3.134 | 380 | 2.049 | 1.579 | 370 | 1.913 |
2.2.1. Trồng sản xuất | ha | 8.277 | 534 | 273 | 833 | 2.984 | 380 | 1.769 | 1.354 | 150 | 1.655 |
+ Vốn ngân sách hỗ trợ | ha | 6.147 | 474 | 123 | 683 | 2.834 | 350 | 879 | 804 | 0 | 1.229 |
- Trồng tập trung | ha | 4.206 |
| 90 | 350 | 2.500 | 250 | 545 | 471 |
| 841 |
- Trồng phân tán (1500c/ha) | ha | 1.941 | 474 | 33 | 333 | 334 | 100 | 334 | 333 |
| 388 |
+ Vốn tự có (Doanh nghiệp, hộ gia đình…) | ha | 2.130 | 60 | 150 | 150 | 150 | 30 | 890 | 550 | 150 | 426 |
2.2.2. Trồng phòng hộ | ha | 1.290 | 60 | 355 | 0 | 150 | 0 | 280 | 225 | 220 | 258 |
+ Phòng hộ đầu nguồn | ha | 690 |
| 200 |
| 150 |
| 280 | 60 |
| 138 |
+ Phòng hộ ven biến (NM) | ha | 600 | 60 | 155 |
|
|
|
| 165 | 220 | 120 |
2.3. Trồng lại rừng sau khai thác | ha | 4.495 | 211 | 821 | 491 | 320 | 269 | 967 | 1.202 | 214 | 899 |
2.4. Cải tạo rừng | ha | 1.022 |
|
|
|
|
| 1.022 |
|
| 204 |
2.5. Nuôi dưỡng | ha | 580 |
|
|
|
|
| 580 |
|
| 116 |
2.6. Làm giàu | ha | 400 |
|
|
|
|
| 400 |
|
| 80 |
3. Khai thác rừng | m3 | 358.184 | 12.664 | 49.253 | 29.469 | 19.207 | 16.129 | 134.042 | 72.136 | 25.283 |
|
3.1. Gỗ rừng tự nhiên | m3 | 88.471 |
|
|
|
|
| 76.040 |
| 12.431 | 17.694 |
3.2. Gỗ rừng trồng | m3 | 269.713 | 12.664 | 49.253 | 29.469 | 19.207 | 16.129 | 58.002 | 72.136 | 12.852 | 53.943 |
4. Đầu tư XD cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1. Làm mới đường lâm nghiệp | Km | 225 | 11 | 41 | 25 | 16 | 13 | 48 | 60 | 11 | 45 |
4.2. Làm mới ranh cản lửa | Km | 80 |
| 15 |
| 15 |
| 30 | 5 | 15 | 16 |
4.3. Duy tu bảo dưỡng ranh cản lửa | Km | 1.500 |
| 300 | 75 | 200 |
| 400 | 300 | 225 | 300 |
4.4. Xây dựng, sủa chửa trạm QLBVR | Cái | 8 |
| 1 | 1 | 1 |
| 3 | 1 | 1 | 2 |
4.5. Xây dựng, sửa chữa chòi canh lửa | Cái | 16 |
| 2 | 2 | 3 |
| 4 | 2 | 3 | 3 |
4.6. Xây dựng, sủa chữa BT QƯBV | Cái | 40 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 8 |
KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Phân theo chủ quản lý)
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Hạng mục | Đơn vị tính | Tổng số | Rừng đặc dụng | Rừng phòng hộ | Rừng sản xuất | ||||||||||||
∑ | Bq năm | Ban QLR | ∑ | Bq năm | Ban QLR | Doanh nghiệp | Cộng đồng | Hộ GĐ | ∑ | Bq năm | Ban QLR | Doanh nghiệp | Cộng đồng | Hộ GĐ | |||
1. Giao khoán bảo vệ | lượt ha | 102.000 | 10.000 | 2.000 | 10.000 | 92.000 | 18.400 | 34.000 | 38.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2. Phát triển rừng |
| 19.264 | 150 | 30 | 150 | 2.685 | 537 | 1.105 | 1.180 | 200 | 200 | 16.429 | 3.286 | 1.750 | 4.737 | 1.900 | 8.042 |
2.1. Khoanh nuôi tái sinh | ha | 3.200 | 150 | 30 | 150 | 1.395 | 279 | 695 | 700 |
|
| 1.655 | 331 |
| 235 | 900 | 520 |
+ Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên | ha | 3.090 | 150 | 30 | 150 | 1.320 | 264 | 620 | 700 |
|
| 1.620 | 324 |
| 200 | 900 | 520 |
+ Khoanh nuôi tái sinh có trồng BS | ha | 110 |
|
|
| 75 | 15 | 75 |
|
|
| 35 | 7 |
| 35 |
|
|
2.2. Trồng rừng | ha | 9.567 |
|
|
| 1.290 | 258 | 410 | 480 | 200 | 200 | 8.277 | 1.655 | 250 | 1.000 | 1.000 | 6.027 |
2.2.1. Trồng sản xuất | ha | 8.277 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.277 | 1.655 | 250 | 1.000 | 1.000 | 6.027 |
+ Vốn ngân sách hỗ trợ | ha | 6.147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.147 | 1.229 |
|
| 1.000 | 5.147 |
- Trồng tập trung | ha | 4.206 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.206 | 841 |
|
|
| 4.206 |
- Trồng phân tán (1500c/ha) | ha | 1.941 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.941 | 388 |
|
| 1.000 | 941 |
+ Vốn tự có (Doanh nghiệp, hộ gia đình…) | ha | 2.130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.130 | 426 | 250 | 1.000 |
| 880 |
2.2.2. Trồng phòng hộ | ha | 1.290 |
|
|
| 1.290 | 258 | 410 | 480 | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
|
+ Phòng hộ đầu nguồn | ha | 690 |
|
|
| 690 | 138 | 410 | 280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phòng hộ ven biến (NM) | ha | 600 |
|
|
| 600 | 120 |
| 200 | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
|
2.3. Trồng lại rừng sau khai thác | ha | 4.495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.495 | 899 | 1.500 | 1.500 |
| 1.495 |
2.4. Cải tạo rừng | ha | 1.022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.022 | 204 |
| 1.022 |
|
|
2.5. Nuôi dưỡng | ha | 580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 580 | 116 |
| 580 |
|
|
5.6. Làm giàu | ha | 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400 | 80 |
| 400 |
|
|
3. Khai thác rừng | m3 | 358.184 |
|
|
| 22.431 | 4.486 | 12.431 | 10.000 |
|
| 335.753 | 67.151 | 100.000 | 166.040 |
| 69.713 |
3.1. Gỗ rừng tự nhiên | m3 | 88.471 |
|
|
| 22.431 | 4.486 | 12.431 | 10.000 |
|
| 66.040 | 13.208 |
| 66.040 |
|
|
3.2. Gỗ rừng trồng | m3 | 269.713 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 269.713 | 53.943 | 100.000 | 100.000 |
| 69.713 |
4. Đầu tư XD cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1. Làm mới đường lâm nghiệp | Km | 225 |
|
|
| 95 | 19 | 45 | 50 |
|
| 130 | 26 | 60 | 70 |
|
|
4.2. Làm mới ranh cản lửa | Km | 80 |
|
|
| 50 | 10 | 40 | 10 |
|
| 30 | 6 |
|
|
| 30 |
4.3. Duy tu bảo dưỡng ranh cản lửa | Km | 1.500 | 50 | 10 | 50 | 1.450 | 290 | 850 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4. Xây dựng, sủa chửa trạm QLBVR | Cái | 8 | 1 | 0 | 1 | 7 | 1 | 5 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5. Xây dựng, sửa chữa chòi canh lửa | Cái | 16 | 2 | 0 | 2 | 7 | 1 | 5 | 2 |
|
| 7 | 1 | 5 | 2 |
|
|
4.6. Xây dựng, sủa chữa BT QƯBV | Cái | 40 | 5 | 1 | 5 | 30 | 6 | 20 | 10 |
|
| 5 | 1 |
| 5 |
|
|
KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Phân theo năm)
(Kèm theo Nghị quyết số 31/HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Hạng mục | Đơn vị tính | Tổng | Phần kế hoạch và khối lượng năm | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | |||
1. Giao khoán bảo vệ | lượt ha | 102.000 | 20.400 | 20.400 | 20.400 | 20.400 | 20.400 |
2. Phát triển rừng |
| 19.264 | 3.794 | 4.647 | 4.336 | 3.308 | 3.178 |
2.1. Khoanh nuôi tái sinh | ha | 3.200 | 670 | 1.095 | 660 | 360 | 415 |
+ Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên | ha | 3.090 | 670 | 1.060 | 635 | 335 | 390 |
+ Khoanh nuôi tái sinh có trồng BS | ha | 110 | 0 | 35 | 25 | 25 | 25 |
2.2. Trồng rừng | ha | 9.567 | 1.849 | 2.272 | 2.396 | 1.628 | 1.421 |
2.2.1 Trồng sản xuất | ha | 8.277 | 1.819 | 1.932 | 2.026 | 1.238 | 1.261 |
+ Vốn ngân sách hỗ trợ | ha | 6.147 | 1.229 | 1.322 | 1.376 | 1.118 | 1.101 |
- Trồng tập trung | ha | 4.206 | 841 | 934 | 988 | 730 | 713 |
- Trồng phân tán (1500c/ha) | ha | 1.941 | 388 | 388 | 388 | 388 | 388 |
+ Vốn tự có (Doanh nghiệp, hộ gia đình..) | ha | 2.130 | 590 | 610 | 650 | 120 | 160 |
2.2.2. Trồng phòng hộ | ha | 1.290 | 30 | 340 | 370 | 390 | 160 |
+ Phòng hộ đầu nguồn | ha | 690 | 30 | 180 | 160 | 160 | 160 |
+ Phòng hộ ven biến (NM) | ha | 600 | 0 | 160 | 210 | 230 | 0 |
2.3. Trồng lại rừng sau khai thác | ha | 4.495 | 895 | 900 | 900 | 900 | 900 |
2.4. Cải tạo rừng | ha | 1.022 | 200 | 200 | 200 | 200 | 222 |
2.5. Nuôi dưỡng | ha | 580 | 100 | 100 | 100 | 140 | 140 |
2.6. Làm giàu | ha | 400 | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 |
3. Khai thác rừng | m3 | 358.184 | 65.279 | 70.195 | 73.328 | 72.956 | 76.426 |
3.1. Gỗ rừng tự nhiên | m3 | 88.471 | 15.279 | 18.195 | 18.328 | 17.956 | 18.713 |
3.2. Gỗ rừng trồng | m3 | 269.713 | 50.000 | 52.000 | 55.000 | 55.000 | 57.713 |
4. Đầu tư XD cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
4.1. Làm mới đường lâm nghiệp | Km | 225 | 45 | 45 | 45 | 45 | 45 |
4.2. Làm mới ranh cản lửa | Km | 80 | 15 | 15 | 15 | 15 | 20 |
4.3. Duy tu bảo dưỡng ranh cản lửa | Km | 1.500 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 |
4.4. Xây dựng, sủa chửa trạm QLBVR | Cái | 8 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 |
4.5. Xây dựng, sửa chữa chòi canh lửa | Cái | 16 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 |
4.6. Xây dựng, sủa chữa BT QƯBV | Cái | 40 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
DỰ KIẾN VỐN BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Kèm theo Nghị quyết số 31/HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: triệu đồng
Hạng mục | Tổng cộng | Phân theo nguồn vốn | |||
Trung ương | Địa phương | Liên doanh, liên kết | Doanh nghiệp, nhân dân | ||
Cơ cấu % |
| 5,61 | 5,81 | 31,72 | 56,86 |
Tổng | 755.336 | 42.358 | 43.914 | 239.570 | 429.497 |
I./ Bảo vệ và phát triển rừng | 746.836 | 39.858 | 40.414 | 238.570 | 427.997 |
1. Giao khoán bảo vệ | 20.400 | 12.240 | 8.160 |
|
|
2. Phát triển rừng | 294.979 | 27.618 | 22.014 | 84.070 | 161.277 |
2.1. Khoanh nuôi tái sinh | 20.166 | 8.000 | 3.500 | 5.276 | 3.390 |
+ Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên | 17.876 | 7.000 | 3.000 | 4.876 | 3.000 |
+ Khoanh nuôi tái sinh có trồng BS | 2.290 | 1.000 | 500 | 400 | 390 |
2.2. Trồng rừng | 107.493 | 19.618 | 18.514 | 30.000 | 39.361 |
2.2.1. Trồng sản xuất | 84.891 | 12.618 | 2.912 | 30.000 | 39.361 |
+ Vốn ngân sách hỗ trợ | 15.530 | 12.618 | 2.912 |
|
|
- Trồng tập trung | 12.618 | 12.618 |
|
|
|
- Trồng phân tán (1500c/ha) | 2.912 |
| 2.912 |
|
|
+ Vốn tự có (Doanh nghiệp, hộ gia đình…) | 69.361 |
|
| 30.000 | 39.361 |
2.2.2. Trồng phòng hộ | 22.602 | 7.000 | 15.602 |
|
|
+ Phòng hộ đầu nguồn | 13.602 | 7.000 | 6.602 |
|
|
+ Phòng hộ ven biến (NM) | 9.000 |
| 9.000 |
|
|
2.3. Trồng lại rừng sau khai thác | 146.382 |
|
| 48.794 | 97.588 |
2.4. Cải tạo rừng | 13.137 |
|
|
| 13.137 |
2.5. Nuôi dưỡng | 2.659 |
|
|
| 2.659 |
2.6. Làm giàu | 5.142 |
|
|
| 5.142 |
3. Khai thác rừng | 402.420 |
|
| 150.000 | 252.420 |
3.1. Gỗ rừng tự nhiên | 132.707 |
|
|
| 132.707 |
3.2. Gỗ rừng trồng | 269.713 |
|
| 150.000 | 119.713 |
4. Đầu tư XD cơ sở hạ tầng | 29.040 |
| 10.240 | 4.500 | 14.300 |
4.1. Làm mới đường lâm nghiệp | 22.500 |
| 4.500 | 4.500 | 13.500 |
4.2. Làm mới ranh cản lửa | 800 |
| 500 |
| 300 |
4.3. Duy tu bảo dưỡng ranh cản lửa | 4.500 |
| 4.000 |
| 500 |
4.4. Xây dựng, sủa chửa trạm QLBVR | 800 |
| 800 |
|
|
4.5. Xây dựng, sửa chữa chòi canh lửa | 240 |
| 240 |
|
|
4.6. Xây dựng, sủa chữa bảng tường QƯBV | 200 |
| 200 |
|
|
II. Lập các chương trình, dự án | 2.000 |
| 1.500 |
| 500 |
III. Nghiên cứu khoa học và đào tạo | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
IV. Theo dõi diễn biến tài nguyên | 500 | 500 |
|
|
|
V. Phát triển công nghiệp chế biến | 3.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
VI. Xây dựng vườn thực vật | 1.000 | 500 | 500 |
|
|
VII. Đóng móc xác định lâm phận | 1.000 | 500 | 500 |
|
|
DỰ KIẾN VỐN ĐẦU TƯ PHÂN THEO HẠNG MỤC VÀ TIẾN ĐỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 31/HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: triệu đồng
Hạng mục | Tổng | Phân theo năm | Ghi chú | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | |||
Tổng | 755.336 | 143.836 | 163.130 | 162.983 | 142.040 | 143.345 |
|
I. Bảo vệ và phát triển rừng | 746.836 | 142.836 | 158.630 | 160.983 | 141.040 | 143.345 |
|
1. Giao khoán bảo vệ | 20.400 | 4.080 | 4.080 | 4.080 | 4.080 | 4.080 |
|
2. Phát triển rừng | 294.979 | 59.988 | 69.423 | 68.576 | 49.291 | 47.702 |
|
2.1. Khoanh nuôi tái sinh | 20.166 | 3.876 | 6.861 | 4.194 | 2.458 | 2.777 |
|
+ Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên | 17.876 | 3.876 | 6.132 | 3.674 | 1.938 | 2.256 |
|
+ Khoanh nuôi tái sinh có trồng BS | 2.290 | 0 | 729 | 520 | 520 | 520 |
|
2.2. Trồng rừng | 107.493 | 22.909 | 29.197 | 31.017 | 13.284 | 11.087 |
|
2.2.1. Trồng sản xuất | 84.891 | 22.318 | 23.248 | 24.713 | 6.680 | 7.932 |
|
+ Vốn ngân sách hỗ trợ | 15.530 | 3.105 | 3.384 | 3.546 | 2.772 | 2.722 |
|
- Trồng tập trung | 12.618 | 2.523 | 2.802 | 2.964 | 2.190 | 2.139 |
|
- Trồng phân tán (1500c/ha) | 2.912 | 582 | 582 | 582 | 582 | 583 |
|
+ Vốn tự có (Doanh nghiệp, hộ gia đình…) | 69.361 | 19.213 | 19.864 | 21.167 | 3.908 | 5.210 |
|
2.2.2. Trồng phòng hộ | 22.602 | 591 | 5.948 | 6.304 | 6.604 | 3.154 |
|
+ Phòng hộ đầu nguồn | 13.602 | 591 | 3.548 | 3.154 | 3.154 | 3.154 |
|
+ Phòng hộ ven biến (NM) | 9.000 | 0 | 2.400 | 3.150 | 3.450 | 0 |
|
2.3. Trồng lại rừng sau khai thác | 146.382 | 29.145 | 29.308 | 29.308 | 29.308 | 29.315 |
|
2.4. Cải tạo rừng | 13.137 | 2.571 | 2.571 | 2.571 | 2.571 | 2.854 |
|
2.5. Nuôi dưỡng | 2.659 | 458 | 458 | 458 | 642 | 642 |
|
2.6. Làm giàu | 5.142 | 1.028 | 1.028 | 1.028 | 1.028 | 1.028 |
|
3. Khai thác rừng | 402.420 | 72.919 | 79.293 | 82.492 | 81.934 | 85.783 |
|
3.1. Gỗ rừng tự nhiên | 132.707 | 22.919 | 27.293 | 27.492 | 26.934 | 28.070 |
|
3.2. Gỗ rừng trồng | 269.713 | 50.000 | 52.000 | 55.000 | 55.000 | 57.713 |
|
4. Đầu tư XD cơ sở hạ tầng | 29.040 | 5.850 | 5.835 | 5.835 | 5.735 | 5.785 |
|
4.1. Làm mới đường lâm nghiệp | 22.500 | 4.500 | 4.500 | 4.500 | 4.500 | 4.500 |
|
4.2. Làm mới ranh cản lửa | 800 | 150 | 150 | 150 | 150 | 200 |
|
4.3. Duy tu bảo dưỡng ranh cản lửa | 4.500 | 900 | 900 | 900 | 900 | 900 |
|
4.4. Xây dựng, sủa chửa trạm QLBVR | 800 | 200 | 200 | 200 | 100 | 100 |
|
4.5. Xây dựng, sửa chữa chòi canh lửa | 240 | 60 | 45 | 45 | 45 | 45 |
|
4.6. Xây dựng, sủa chữa bảng tường QƯBV | 200 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 |
|
II. Lập các chương trình, dự án | 2.000 | 1.000 | 500 | 500 |
|
|
|
III. Nghiên cứu khoa học và đào tạo | 1.000 |
| 500 | 500 |
|
|
|
IV. Theo dõi diễn biến tài nguyên | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
V. Phát triển công nghiệp chế biến | 3.000 |
| 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
VI. Xây dựng vườn thực vật | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
VII. Đóng móc xác định lâm phận | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn đến năm 2020
- 2 Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011 - 2015
- 3 Quyết định 2650/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 - 2015
- 4 Thông tư 05/2008/TT-BNN hướng dẫn lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 6 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn đến năm 2020
- 2 Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011 - 2015
- 3 Quyết định 2650/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 - 2015