HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/NQ-HĐND | Bắc Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC LĨNH VỰC ƯU TIÊN ĐẦU TƯ KẾT CẤU HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN BẮC GIANG GIAI ĐOẠN 2019 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển địa phương; Nghị định số 37/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển địa phương;
Căn cứ Quyết định số 269/QĐ-TTg ngày 02 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030;
Xét Tờ trình số 243/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các lĩnh vực ưu tiên đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội (đầu tư trực tiếp và cho vay đầu tư) của Quỹ Đầu tư phát triển Bắc Giang giai đoạn 2019 - 2025, bao gồm các nội dung sau:
1. Lĩnh vực đầu tư trực tiếp.
STT | Lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội |
I | Kết cấu hạ tầng giao thông, năng lượng, môi trường |
1 | Đầu tư kết cấu hạ tầng |
II | Xã hội hóa hạ tầng xã hội |
1 | Đầu tư xây dựng, phát triển nhà ở xã hội (Nhà ở cho người có thu nhập thấp, nhà ở cho công nhân, ký túc xá sinh viên...) |
2 | Đầu tư xây dựng hạ tầng khu dân cư, khu đô thị |
III | Lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội khác trên địa bàn tỉnh: Do UBND tỉnh quyết định sau khi thống nhất bằng văn bản với Thường trực HĐND tỉnh và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất |
2. Lĩnh vực cho vay
STT | Lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội |
I | Kết cấu hạ tầng giao thông, năng lượng, môi trường |
1 | Đầu tư kết cấu hạ tầng |
2 | Đầu tư hệ thống cấp nước sạch, thoát nước, xử lý nước thải, rác thải, khí thải, đầu tư hệ thống tái chế, tái sử dụng chất thải, đầu tư sản xuất các sản phẩm, thân thiện với môi trường |
II | Công nghiệp, công nghiệp phụ trợ |
1 | Đầu tư các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của Khu Công nghiệp, Cụm công nghiệp |
2 | Di chuyển sắp xếp lại các cơ sở sản xuất, cụm làng nghề |
III | Nông, lâm nghiệp và phát triển nông thôn |
1 | Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp các dự án khôi phục sản xuất, phát triển nông thôn, nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản |
2 | Đầu tư xây dựng và bảo vệ rừng phòng hộ, dự án bảo vệ sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp |
IV | Xã hội hóa hạ tầng xã hội |
1 | Đầu tư xây dựng, phát triển nhà ở xã hội (Nhà ở cho người có thu nhập thấp, nhà ở cho công nhân, ký túc xá sinh viên...) |
2 | Đầu tư xây dựng, mở rộng bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh, trường học, siêu thị, chợ, chỉnh trang đô thị, hạ tầng khu dân cư, khu đô thị, văn hóa, thể dục thể thao, công viên |
3 | Đầu tư xây dựng, cải tạo khu du lịch, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng gắn với bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử tại địa phương |
V | Lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội khác trên địa bàn tỉnh: Do UBND tỉnh quyết định sau khi thống nhất bằng văn bản với Thường trực HĐND tỉnh và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất |
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị Quyết.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề mới phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh bằng văn bản trước khi thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVIII, kỳ họp thứ 6 thông qua và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
- 1 Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Cà Mau giai đoạn 2019-2021
- 2 Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2019 về Điều lệ tổ chức và hoạt động Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế thực hiện đầu tư và trực tiếp cho vay giai đoạn 2019-2021
- 4 Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh để Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thực hiện đầu tư trực tiếp, cho vay đầu tư và góp vốn thành lập doanh nghiệp đầu tư dự án trong giai đoạn năm 2018-2022
- 5 Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế-xã hội ưu tiên phát triển được Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh An Giang đầu tư trực tiếp và cho vay
- 6 Nghị quyết 43/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Điểm a, Khoản 10 và Khoản 11 Điều 1 Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp và cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Hà Giang
- 7 Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Quảng Ngãi để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh đầu tư trực tiếp, góp vốn đầu tư và cho vay giai đoạn 2018-2021
- 8 Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 sửa đổi Nghị quyết 30/NQ-HĐND về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của tỉnh Kon Tum để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thực hiện
- 9 Quyết định 56/2015/QĐ-UBND về Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển tỉnh Bình Định, giai đoạn 2016-2020
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Quyết định 269/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Nghị định 37/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 138/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 13 Nghị định 138/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 1 Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Cà Mau giai đoạn 2019-2021
- 2 Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế thực hiện đầu tư và trực tiếp cho vay giai đoạn 2019-2021
- 3 Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2019 về Điều lệ tổ chức và hoạt động Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh để Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thực hiện đầu tư trực tiếp, cho vay đầu tư và góp vốn thành lập doanh nghiệp đầu tư dự án trong giai đoạn năm 2018-2022
- 5 Nghị quyết 43/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Điểm a, Khoản 10 và Khoản 11 Điều 1 Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp và cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Hà Giang
- 6 Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế-xã hội ưu tiên phát triển được Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh An Giang đầu tư trực tiếp và cho vay
- 7 Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Quảng Ngãi để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh đầu tư trực tiếp, góp vốn đầu tư và cho vay giai đoạn 2018-2021
- 8 Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 sửa đổi Nghị quyết 30/NQ-HĐND về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của tỉnh Kon Tum để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thực hiện
- 9 Quyết định 56/2015/QĐ-UBND về Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển tỉnh Bình Định, giai đoạn 2016-2020