ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 306/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 14 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KẾT CẤU HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI ƯU TIÊN PHÁT TRIỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỂ QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP, CHO VAY ĐẦU TƯ VÀ GÓP VỐN THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ DỰ ÁN TRONG GIAI ĐOẠN NĂM 2018 - 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ban hành ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28/8/2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư Phát triển địa phương;
Căn cứ Nghị định số 37/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28/8/2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư Phát triển địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2013/NQ-HĐND ngày 18/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa V - tại kỳ họp thứ sáu v/v phê chuẩn việc thành lập Quỹ Đầu tư Phát triển Bà Rịa - Vũng Tàu và danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2614/QĐ-UBND ngày 11/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc thành lập Quỹ Đầu tư Phát triển Bà Rịa - Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Hội đồng quản lý Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại Tờ trình số 01/HĐQL-QĐTPT ngày 21 tháng 01 năm 2019 v/v phê duyệt ban hành danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh để Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Bà Rịa - Vùng Tàu thực hiện đầu tư trực tiếp, cho vay đầu tư và góp vốn thành lập doanh nghiệp để đầu tư giai đoạn 2018 - 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển trong giai đoạn 2018 - 2022 trên địa bàn tỉnh để Quỹ Đầu tư Phát triển Bà Rịa - Vũng Tàu thực hiện đầu tư trực tiếp, cho vay đầu tư và góp vốn thành lập doanh nghiệp để đầu tư theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông vận tải; Kho bạc Nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Chủ tịch, Phó Chủ tịch và các Thành viên Hội đồng quản lý Quỹ; Giám đốc Quỹ; Chủ tịch UBND các huyện, thị, thành phố thuộc tỉnh và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KẾT CẤU HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI ƯU TIÊN PHÁT TRIỂN CỦA TỈNH GIAI ĐOẠN 2018 -2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 306/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | DANH MỤC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ |
I | Kết cấu hạ tầng giao thông, năng lượng, môi trường. |
1 | Đầu tư kết cấu hạ tầng cơ bản phục vụ trực tiếp cho các dự án giao thông kết nối. |
2 | Đầu tư phát triển điện, sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng tái tạo. |
3 | Đầu tư hệ thống cấp nước sạch, thoát nước, xử lý nước thải, rác thải, khí thải; đầu tư hệ thống tái chế, tái sử dụng chất thải; đầu tư sản xuất các sản phẩm thân thiện với môi trường. |
4 | Đầu tư, phát triển hệ thống phương tiện vận tải công cộng. |
II | Công nghiệp, công nghiệp phụ trợ |
1 | Đầu tư các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của khu công nghiệp, cụm công nghiệp. |
2 | Đầu tư các dự án phụ trợ bên ngoài hàng rào khu công nghiệp. |
3 | Di chuyển sắp xếp lại các cơ sở sản xuất, cụm làng nghề. |
4 | Đầu tư hạ tầng khu công nghiệp chuyên sâu, công nghiệp hỗ trợ. |
III | Nông, lâm, ngư nghiệp và phát triển nông thôn |
1 | Đầu tư xây dựng, cải tạo hồ chứa nước, công trình thủy lợi. |
2 | Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp các dự án phục vụ sản xuất, phát triển nông thôn, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp. |
3 | Đầu tư xây dựng và bảo vệ rừng phòng hộ, dự án bảo vệ sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp; đầu tư hạ tầng sản xuất diêm nghiệp. |
4 | Đầu tư kết cấu hạ tầng nông thôn mới. |
5 | Đầu tư kết cấu hạ tầng các khu chế biến nông, lâm, thủy, hải sản tập trung. |
IV | Xã hội hóa hạ tầng xã hội |
1 | Đầu tư xây dựng, phát triển nhà ở xã hội (nhà ở cho người có thu nhập thấp, nhà ở cho công nhân, ký túc xá sinh viên,...). |
2 | Đầu tư xây dựng, mở rộng bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh, trường học, siêu thị, chợ, trung tâm thương mại, chỉnh trang đô thị, hạ tầng khu dân cư, khu đô thị, khu tái định cư, văn hóa, thể dục thể thao, công viên (theo chương trình xã hội hóa của tỉnh). |
4 | Đầu tư xây dựng, cải tạo khu du lịch, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng gắn với bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử tại địa phương. |
V | Lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội khác tại địa phương |
1 | Logistics (kho bãi, vận tải và dịch vụ hậu cần cảng biển). |
2 | Đầu tư khu logistics tập trung. |
3 | Đầu tư cảng và hậu cần cảng. |
4 | Hạ tầng huyện Côn Đảo. |
5 | Lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội khác tại địa phương theo quyết định của UBND tỉnh. |
- 1 Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thực hiện cho vay do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2 Quyết định 1156/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt tổ chức bộ máy của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 460/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án huy động nguồn lực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội xây dựng nông thôn mới tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2019 - 2020
- 4 Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế thực hiện đầu tư và trực tiếp cho vay giai đoạn 2019-2021
- 5 Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục lĩnh vực ưu tiên đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của Quỹ Đầu tư phát triển Bắc Giang giai đoạn 2019-2025
- 6 Nghị quyết 43/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Điểm a, Khoản 10 và Khoản 11 Điều 1 Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp và cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Hà Giang
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị quyết 07/2013/NQ-HĐND phê chuẩn việc thành lập Quỹ Đầu tư phát triển Bà Rịa-Vũng Tàu
- 9 Nghị định 37/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 138/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 10 Nghị định 138/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 1 Nghị quyết 43/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Điểm a, Khoản 10 và Khoản 11 Điều 1 Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp và cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Hà Giang
- 2 Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục lĩnh vực ưu tiên đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của Quỹ Đầu tư phát triển Bắc Giang giai đoạn 2019-2025
- 3 Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế thực hiện đầu tư và trực tiếp cho vay giai đoạn 2019-2021
- 4 Quyết định 460/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án huy động nguồn lực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội xây dựng nông thôn mới tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2019 - 2020
- 5 Quyết định 1156/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt tổ chức bộ máy của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thực hiện cho vay do tỉnh Quảng Nam ban hành