HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 14 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Sơn La;
Xét Tờ trình số 344/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 136/BC-KTNS ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Tổng số dự án: 117 dự án.
2. Tổng diện tích đất phải chuyển mục đích sử dụng: 185,321 ha, gồm:
2.1. Đất trồng lúa: 98,081 ha (gồm 54,018 ha đất chuyên trồng lúa nước, 44,063ha đất trồng lúa khác).
2.2. Đất rừng phòng hộ: 86,990 ha.
2.3. Đất rừng đặc dụng: 0,25 ha
(Có danh mục các dự án kèm theo)
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, tổ đại biểu HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày được thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ (ĐẦY ĐỦ HỒ SƠ THEO QUY ĐỊNH) CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 32/HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
Số TT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện công trình, dự án | Diện tích, loại đất trước khi chuyển MĐSD đất (m2) | Mục đích sử dụng đất sau chuyển mục đích | Mã loại đất | Ghi chú (Văn bản chủ trương và văn bản khác có liên quan) | Văn bản đề nghị tổng hợp | ||||
Tổng diện tích | Trong đó | ||||||||||
Rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Ruộng 2 vụ | Lúa khác | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG CỘNG | 49 | 1.385.732,4 | 706.558,4 | 2.500,0 | 450.784,1 | 225.889,9 |
|
|
|
|
I | HUYỆN THUẬN CHÂU | 1 | 2.500,0 | - | 2.500,0 | - | - |
|
| - |
|
1 | Cửa hàng xăng dầu Co Mạ | Bản Co Mạ, xã Co Mạ | 2.500,0 |
| 2.500,0 | - | - |
|
| QĐ số 1644/QĐ-UBND tỉnh ngày 06/7/2016 chấp thuận chủ trương đầu tư | TT số 424/TTr-UBND ngày 14/10/2016 huyện Thuận Châu |
II | HUYỆN QUỲNH NHAI | 9 | 396420 | 209.220,0 |
| 35.200,0 | 152.000,0 |
|
| - |
|
1 | Tỉnh Lộ 107 -:- Bản Cà | Xã Nậm Ét | 21.000,0 | 18.000,0 |
| - | 3.000,0 | Đất giao thông | DGT | QĐ số 2571/QĐ-UBND ngày 30/10/2015,NQ số 32/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 09/8/2016 | TT số 330/TTr-UBND ngày 18/10/2016 của huyện Quỳnh Nhai |
2 | Mở mới đường bản Xanh (đoạn tuyến QL279 -:- bản Xanh -:- bản Nà Mạt) | Xã Mường Giôn | 95.000,0 | 25.000,0 |
| 25.000,0 | 45.000,0 | Đất giao thông | DGT | QĐ số 2579/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 09/8/2016 | TT số 330/TTr-UBND ngày 18/10/2016 của huyện Quỳnh Nhai |
3 | Xã Nậm Ét, xã Mường Sại | 33.200,0 | 12.000,0 |
| 1.200,0 | 20.000,0 | Đất giao thông | DGT | QĐ số 2569/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 09/8/2016 | TT số 330/TTr-UBND ngày 18/10/2016 của huyện Quỳnh Nhai | |
4 | Điện sinh hoạt bản Pó Ún, Xã Nậm Ét | Xã Nậm Ét | 99.900,0 | 20.000,0 |
| 1.000,0 | 78.900,0 | Đất Năng lượng | DNL | QĐ số 1553/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 09/8/2016 | TT số 330/TTr-UBND ngày 18/10/2016 của huyện Quỳnh Nhai |
5 | Điện sinh hoạt bản Nà Phi, Xã Mường Sại | Xã Mường Sại | 4.000,0 | 3.000,0 |
| 1.000,0 | - | Đất Năng lượng | DNL | QĐ số 2558/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND của HĐND của HĐND huyện ngày 09/8/2016 | TT số 330/TTr-UBND ngày 18/10/2016 của huyện Quỳnh Nhai |
6 | Điện sinh hoạt cho bản Co Sản | Xã Mường Sại | 13.000,0 | 7.000,0 |
| 1.000,0 | 5.000,0 | Đất Năng lượng | DNL | QĐ số 2555/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 09/8/2016 | TT số 330/TTr-UBND ngày 18/10/2016 của huyện Quỳnh Nhai |
7 | Thủy lợi bản Bo, Xã Mường Giôn | Xã Mường Giôn | 6.100,0 | - |
| 6.000,0 | 100,0 | Đất thủy lợi | DTL | QĐ số 2590/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 09/8/2016 | TT số 330/TTr-UBND ngày 18/10/2016 của huyện Quỳnh Nhai |
8 | Mỏ than Nà Sàng | Xã Cà Nàng | 90.000,0 | 90.000,0 |
| - | - | Đất khai thác khoáng sản | SKS | QĐ số 419/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 30/02/2015 điều chỉnh, Bsung qh thăm dò, khai thác KS | Công văn số 06/DNPN ngày 06/11/2016 |
9 | Mỏ than Nà Sùng | Xã Mường Chiên | 34.220,0 | 34.220,0 |
| - | - | Đất khai thác khoáng sản | SKS | QĐ số 419/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 30/02/2015 điều chỉnh, Bsung qh thăm dò, khai thác KS | Công văn số 06/DNPN ngày 06/11/2016 |
III | THÀNH PHỐ SƠN LA | 5 | 75.011,0 | 19.904,0 |
| 55.107,0 | - |
|
| - |
|
1 | Đường giao thông lô 1 và 2 khu đô thị dọc suối Nậm La | Phường Chiềng Cơi | 38.507,0 |
|
| 38.507,0 |
| Đất giao thông | DGT | CV số 2000/HĐND ngày 30/10/2015 phê duyệt chủ trương; QĐ số 2557/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư | Tờ trình 474/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND thành phố Sơn La |
2 | Dự án thoát lũ Hoàng Quốc Việt - Suối Nậm La (DA kênh thoát lũ khu dân cư Giảng Lắc) | Phường Chiềng Cơi | 2.400,0 | - |
| 2.400,0 | - | Đất thủy lợi | DTL | 1302/QĐ-UBND - 02/6/2016 của UBND tỉnh; 2685/QĐ-UBND -06/10/2016 của UBND thành phố | Tờ trình 474/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND thành phố Sơn La |
3 | Khu dân cư 0,7 ha bản Mé ban (sau Cục thuế) | Phường Chiềng Cơi | 14.200,0 | - |
| 14.200,0 | - | Đất ở | OĐT | QĐ 2650/QĐ-UBND-30/9/2016 của UBND thành phố | Tờ trình 474/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND thành phố Sơn La |
4 | Mỏ đá vôi bản Ca Láp (Khai thác đá vôi làm VLXD) | B. Ca Láp, Xã C Ngần | 18.584,0 | 18.584,0 |
| - | - | Đất khai thác khoáng sản | SKS | QĐ số 1666/QĐ-UBND tỉnh ngày 08/7/2016 bổ sung mỏ đá vôi bản Ca Láp |
|
5 | Đất ở đô thị (Công ty cổ phần Giang Sơn) | Phường Quyết Tâm | 1.320,0 | 1.320,0 |
|
|
| Đất ở đô thị | OĐT | Quyết định số 611/QĐ-TTg ngày 08/6/2004 của Thủ tướng Chính phủ | Tờ trình 474/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND thành phố Sơn La |
IV | HUYỆN MAI SƠN | 2 | 70.820,4 | 55.435,2 |
| 1.698,0 | 13.687,2 |
|
| - |
|
1 | Đường Hát Lót - Chiềng Ve-QL4G-Chiềng Dong | Huyện Mai Sơn | 70.670,4 | 55.435,2 |
| 1.548,0 | 13.687,2 | Đất giao thông | DGT | CV số 2095/HĐND ngày 30/10/2015 của HĐND tỉnh; QĐ số 2465/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư | CV số 2551/UBND-TNMT ngày 14/10/2016 |
2 | Xã Chiềng Mung, xã Mường Bằng, xã Mường Bon | 150,0 | - |
| 150,0 | - | Đất Năng lượng | DNL | QĐ số 2527/QĐ | CV số 2551/UBND-TNMT ngày 14/10/2016 | |
V | HUYỆN YÊN CHÂU | 3 | 159.100,0 | - |
| 159.100,0 | - |
|
| - |
|
1 | Xã Yên Sơn | 32.000,0 | - |
| 32.000,0 | - | Đất mặt nước chuyên dùng | MNC | QĐ số 289/QĐ-UBND tỉnh 15/02/2011; QĐ số 713/QĐ-UBND tỉnh 29/3/2011 | BQL DA các công trình nông nghiệp | |
2 | Mở rộng chợ trung tâm huyện Yên Châu | Xã Viêng Lán | 29.600,0 | - |
| 29.600,0 | - | Đất chợ | DCH | Đã được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 (nguồn Xã hội hóa) | TT số 323/TTr-UBND ngày 03/11/2016 của UBND huyện Yên Châu |
3 | Khu thể thao, công viên thị trấn Yên Châu | Thị trấn Yên Châu, Xã Viêng Lán | 97.500,0 | - |
| 97.500,0 | - | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | Đã được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 (nguồn Xã hội hóa) | TT số 323/TTr-UBND ngày 03/11/2016 của UBND huyện Yên Châu |
VI | HUYỆN PHÙ YÊN | 6 | 49.587,5 | 22.500,0 |
| 14.652,0 | 12.435,5 |
|
| - |
|
1 | DA Hệ thống thủy lợi cụm Xã Tường Phù - Tường Thượng - Gia Phù | Xã Tường Phù - Tường Thường - Gia Phù | 8.000,0 | - |
| 8.000,0 | - | Đất thủy lợi | DTL | CV 2099/HĐND tỉnh ngày 30/11/2015 chủ trương đầu tư ; QĐ số 2462/QĐ-UBND tỉnh 20/10/2016 phê duyệt DA đầu tư | TT số 298/TTr-UBND ngày 13/10/2016 của UBND huyện Phù Yên |
2 | Đường từ tỉnh lộ 114 (Bản Suối Tre) Xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do | Xã Tường Phong, Mường Bang, Mường Do | 2.979,9 | - |
| 544,4 | 2.435,5 | Đất giao thông | DGT | CV số 2097/HĐND ngày 30/10/2015; QĐ số 2492/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư | TT số 298/TTr-UBND ngày 13/10/2016 của UBND huyện Phù Yên |
3 | Đường GT từ QL 37 - Huy Thượng- Tân Lang | Xã Tường Phong, Mường Bang, Mường Do | 6.107,6 | - |
| 6.107,6 | - | Đất giao thông | DGT | CV số 2096/HĐND ngày 30/10/2015; Quyết định 2253/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh phê duyệt đầu tư dự án | TT số 298/TTr-UBND ngày 13/10/2016 của UBND huyện Phù Yên |
4 | Tuyến đường Tân Phong - Bắc Phong - Đá Đỏ | Xã Tân Phong, Bắc Phong, Đá Đỏ | 22.500,0 | 22.500,0 |
| - | - | Đất giao thông | DGT | QĐ số 3245/QĐ-UBND tỉnh ngày 22/12/2015 phê duyệt điều chỉnh; | TT số 298/TTr-UBND ngày 13/10/2016 của UBND huyện Phù Yên |
5 | Trường mầm non Sập Xa | Xã Sập Xa | 5.000,0 | - |
| - | 5.000,0 | Đất giáo dục | DGD | QĐ số 537/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 | TT số 298/TTr-UBND ngày 13/10/2016 của UBND huyện Phù Yên |
6 | Trường tiểu học Sập Xa | Xã Sập Xa | 5.000,0 | - |
| - | 5.000,0 | Đất giáo dục | DGD | QĐ số 4065/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 | TT số 298/TTr-UBND ngày 13/10/2016 của UBND huyện Phù Yên |
VII | HUYỆN BẮC YÊN | 9 | 271.693,5 | 260.556,1 |
| 5.708,1 | 5.429,4 |
|
| - |
|
1 | Đường GT Mường Khoa - Tạ Khoa | Huyện Bắc Yên | 146.943,5 | 136.556,1 |
| 5.708,1 | 4.679,4 | Đất giao thông | DGT | CV số 1975/HĐND ngày 30/10/2015' QĐ số 2518/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư | CV số 432/BQLDA-KT ngày 26/9/2016 của BQL DA các công trình giao thông |
2 | Thủy lợi bản Hý | Xã Phiêng Ban | 100,0 | - |
| - | 100,0 | Đất thủy lợi | DTL | QĐ số 2759/UBND ngày 13/10/2016 | TT số 1883/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bắc Yên |
3 | Thủy lợi bản Háng C | Xã Làng Chếu | 120,0 | - |
| - | 120,0 | Đất thủy lợi | DTL | QĐ số 2759/UBND ngày 13/10/2016 | TT số 1883/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bắc Yên |
4 | Thủy lợi bản Chẹn | Xã Mường Khoa | 100,0 | - |
| - | 100,0 | Đất thủy lợi | DTL | QĐ 2760/UBND ngày 13/10/2016 | TT số 1883/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bắc Yên |
5 | Thủy lợi bản Suối Ngang | Xã Chiềng Sại | 130,0 | - |
| - | 130,0 | Đất thủy lợi | DTL | QĐ 2760/UBND ngày 13/10/2016 | TT số 1883/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bắc Yên |
6 | Thủy lợi bản Háng Đồng A | Xã Háng Đồng | 90,0 | - |
| - | 90,0 | Đất thủy lợi | DTL | QĐ 2760/UBND ngày 13/10/2016 | TT số 1883/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bắc Yên |
7 | Thủy Lợi bản Bẹ | Xã Tà Xùa | 110,0 | - |
| - | 110,0 | Đất thủy lợi | DTL | QĐ 2760/UBND ngày 13/10/2016 | TT số 1883/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bắc Yên |
8 | Thủy lợi bản Pá Hốc | Xã Hang Chú | 100,0 | - |
| - | 100,0 | Đất thủy lợi | DTL | QĐ 2760/UBND ngày 13/10/2016 | TT số 1883/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bắc Yên |
9 | Thủy điện Phiêng Côn | Xã Phiêng Côn | 124.000,0 | 124.000,0 |
| - | - | Đất thủy lợi | DNL | QĐ số 2154/QĐ-BCT ngày 07/4/2008 của Bộ Công thương; QĐ 911/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh. | TT số 1883/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bắc Yên |
VIII | HUYỆN SÔNG MÃ | 4 | 169.376,6 | 49.263,1 |
| 112.819,0 | 7.294,5 |
|
| - |
|
1 | Đường Huổi Một - Nậm Mằn | Huyện Sông Mã | 60.529,6 | 49.263,1 |
| 3.972,0 | 7.294,5 | Đất giao thông | DGT | CV Số:1977/HĐND ngày 30/10/2015; QĐ 2364/QĐ-UBND ngày 206/10/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư | CV số 429/BQLDA-KT ngày 26/9/2016 của BQLDA các công trình giao thông |
2 | Bản Púng, xã Chiềng Khoong | 15.000,0 | - |
| 15.000,0 | - | Đất mặt nước chuyên dùng | MNC | Quyết định số 1761/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh Sơn La | TT số 403/TTr-UBND ngày 14/10/2016 của UBND huyện Sông Mã | |
3 | Hồ chứa hồ chứa nước Nà Ngặp, xã Chiềng Khoong | Bản Púng, xã Chiềng Khoong | 10.000,0 | - |
| 10.000,0 | - | Đất mặt nước chuyên dùng | MNC | Quyết định số 1761/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh Sơn La | TT số 403/TTr-UBND ngày 14/10/2016 của UBND huyện Sông Mã |
4 | Các xã: Chiềng Khoong, Chiềng Cang, Mường Hung | 83.847,0 | - |
| 83.847,0 | - | Đất năng lượng | DNL | Quyết định số 1343/QĐ-BCT ngày 07/4/2016 của Bộ Công thương; Quyết định số 2381/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 về phê duyệt chủ trương đầu tư | TT số 403/TTr-UBND ngày 14/10/2016 của UBND huyện Sông Mã | |
IX | HUYỆN SỐP CỘP | 1 | 11.023,3 | 6.480,0 |
| - | 4.543,3 |
|
| - |
|
1 | Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 105 (đoạn Púng Bánh - Mường Lèo) | Huyện Sốp Cộp | 11.023,3 | 6.480,0 |
| - | 4.543,3 | Đất giao thông | DGT | CV Số:1976/HĐND ngày 30/10/2015; QĐ 2558/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư | TT số 3959/TTr-UBND ngày 05/10/2016 của huyện Sốp Cộp |
X | HUYỆN MƯỜNG LA | 7 | 153.200,0 | 83.200,0 |
| 62.500,0 | 7.500,0 |
|
| - |
|
1 | Đường bản Đông - Nậm Khít | Xã Hua Trai | 12.500,0 | - |
| 12.500,0 | - | Đất giao thông | DGT | QĐ 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của huyện phê duyệt DMCT đầu tư trung hạn thuộc nguồn vốn CTMTQG phân cấp GĐ 2016-2020 | TT số 446/TTr-UBND ngày 09/11/2016 huyện Mường La |
2 | Nâng cấp mở rộng - TT xã Tạ Bú - Tà Lành Xã Chiềng Hoa | Xã Tạ Bú | 27.500,0 | - |
| 27.500,0 | - | Đất giao thông | DGT | QĐ 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 | TT số 446/TTr-UBND ngày 09/11/2016 huyện Mường La |
3 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường Huổi Pù - Hồng Hin Mường Chùm | Xã Chiềng Hoa, Xã Mường Chùm | 60.000,0 | 60.000,0 |
| - | - | Đất giao thông | DGT | QĐ 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 | TT số 446/TTr-UBND ngày 09/11/2016 huyện Mường La |
4 | Tuyến đường từ bản Huổi Pù - bản Huổi Má | Xã Chiềng Hoa | 30.700,0 | 23.200,0 |
| - | 7.500,0 | Đất giao thông | DGT | QĐ 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 | TT số 446/TTr-UBND ngày 09/11/2016 huyện Mường La |
5 | Khu dân cư vùng thiên tai bản Pá Hợp | Xã Nậm Giôn | 7.500,0 | - |
| 7.500,0 | - | Đất ở nông thôn | ONT | QĐ số 3053/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND Tỉnh | TT số 446/TTr-UBND ngày 09/11/2016 huyện Mường La |
6 | Khu dân cư vùng thiên tai bản Huổi Tóng | Xã Chiềng Lao | 6.500,0 | - |
| 6.500,0 | - | Đất ở nông thôn | ONT | QĐ số 2634/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh | TT số 446/TTr-UBND ngày 09/11/2016 huyện Mường La |
7 | Khu dân cư bản Nậm Khít Xã Hua Trai (Công trình Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai ) | Xã Hua Trai | 8.500,0 | - |
| 8.500,0 | - | Đất ở nông thôn | ONT | QĐ số 2574/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh | TT số 446/TTr-UBND ngày 09/11/2016 huyện Mường La |
XI | HUYỆN MỘC CHÂU | 1 | 5.000,0 | - |
| 4.000,0 | 1.000,0 |
|
| - |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông trục chính từ ngã ba chợ trung tâm thị trấn Mộc Châu đến khu du lịch Rừng thông bản Áng. | Thị trấn | 5.000,0 |
|
| 4.000,0 | 1.000,0 |
|
| Số 2298/HĐND ngày 15/3/2016 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư; Số 712/UBND-KTTH ngày 18/3/2016; QĐ 2561/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư | CV số 427/BQLDA-KT ngày 26/9/2016 |
XII | HUYỆN VÂN HỒ | 1 | 22.000,0 | - |
| - | 22.000,0 |
|
| - |
|
1 | DA Trung tâm điều dưỡng người có công với cách mạng | Xã Vân Hồ | 22.000,0 |
|
|
| 22.000,0 |
|
| Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 đã thông qua chủ trương thu hồi đất | TT số 2181/TTr-UBND ngày 17/10/2016 của huyện Vân Hồ |
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 ĐÃ CÓ Ý KIẾN CỦA THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 32/HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện công trình, dự án | Diện tích, loại đất trước khi chuyển MĐSD đất (m2) | Mục đích sử dụng đất sau chuyển mục đích | Mã loại đất | Ghi chú (Văn bản chủ trương và văn bản khác có liên quan) | Văn bản đề nghị tổng hợp |
| |||
Tổng diện tích | Trong đó |
| |||||||||
Rừng phòng hộ | Ruộng 2 vụ | Lúa khác |
| ||||||||
| |||||||||||
A | TỔNG CỘNG (tính theo m2) | 3 | 27.431,0 | 26.431,0 | 1.000,0 | - |
|
|
|
|
|
I | HUYỆN QUỲNH NHAI | 2 | 27.000,0 | 26.000,0 | 1.000,0 | - |
|
| - |
|
|
1 | Hệ thống thoát lũ khu vực bệnh việc Đa Khoa huyện tại xóm 8, xã Mường Giàng | Xã Mường Giàng | 1.000,0 | - | 1.000,0 | - | Đất thủy lợi | DTL | Công văn số 136/HĐND ngày 20/9/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
|
|
2 | Dự án: Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất điểm TĐC bản Tốm | Xã Nậm Ét | 26.000,0 | 26.000,0 | - | - | Đất ở nông thôn | ONT | Công văn 255/TTHĐND ngày 28/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
|
|
II | THÀNH PHỐ SƠN LA | 1 | 431,0 | 431,0 | - | - |
|
| - |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu Bách Tùng tại bản Pột, xã Hua La, thành phố Sơn La. | Xã Hua La | 431,0 | 431,0 |
| - | Đất năng lượng | DNL | Công văn 255/TTHĐND ngày 28/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT SO VỚI NGHỊ QUYẾT SỐ 111/NQ-HĐND CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 32/HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
Số TT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện công trình, dự án | Diện tích, loại đất đã cho phép chuyển MĐSĐ tại NQ số 111 | Diện tích đã chuyển MĐSD đất sau Điều chỉnh | Lý do | Văn bản đề nghị tổng hợp |
| ||||||
Tổng diện tích | Trong đó | Tổng diện tích | Trong đó |
| |||||||||
Rừng phòng hộ | Ruộng 2 vụ | Lúa khác | Rừng phòng hộ | Ruộng 2 vụ | Lúa khác |
| |||||||
| |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
|
A | TỔNG CỘNG (tính theo m2) | 4 | 216.400,0 | 108.000,0 | 100.400,0 | 8.000,0 | 440.050,1 | 136.914,0 | 88.400,0 | 214.736,1 |
|
|
|
I | HUYỆN QUỲNH NHAI | 3 | 41.000,0 | 41.000,0 | - | - | 346.600,0 | 86.000,0 | 47.200,0 | 213.400,0 |
| 0 |
|
1 | Xã Chiềng Khay | 5.000,0 | 5.000,0 |
| - | 127.800,0 | 20.000,0 | 20.000,0 | 87.800,0 | Tăng thêm chiều dài tuyến | TT số 330/TTr-UBND ngày 18/10/2016 của huyện Quỳnh Nhai |
| |
2 | Đường giao thông Tra Có - Huổi Mận Được (Điều chỉnh, bổ sung NQ số 111 và 112) | Xã Mường Giôn | 15.000,0 | 15.000,0 |
| - | 96.800,0 | 36.000,0 | 7.200,0 | 53.600,0 | Tăng thêm chiều dài tuyến |
| |
3 | Đường giao thông Kéo Ca - Đán Đón (Điều chỉnh, bổ sung NQ số 111 và 112) | Xã Mường Giôn | 21.000,0 | 21.000,0 |
| - | 122.000,0 | 30.000,0 | 20.000,0 | 72.000,0 | Tăng thêm chiều dài tuyến |
| |
II | THÀNH PHỐ SƠN LA | 1 | 99.000,0 | - | 99.000,0 | - | 41.200,0 | - | 41.200,0 | - |
|
|
|
1 | Xây dựng Quảng trường Tây Bắc và các công trình phụ trợ (điều chỉnh, bổ sung NQ số 111 ngày của HĐND tỉnh) | Phường Chiềng Cơi, Tô Hiệu | 99.000,0 | - | 99.000,0 | - | 41.200,0 | - | 41.200,0 | - | Do đo đạc địa chính, xác định lại nguồn gốc sử dụng đất | Tờ trình số 474/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND thành phố Sơn La |
|
III | HUYỆN YÊN CHÂU |
| 5.000,0 | 5.000,0 |
|
| 10.000,0 | 10.000,0 |
|
|
|
|
|
1 | Xã Chiềng Sàng | 5.000,0 | 5.000,0 |
|
| 10.000,0 | 10.000,0 |
|
| Tăng thêm diện tích |
|
| |
III | HUYỆN MƯỜNG LA | 1 | 71.400,0 | 62.000,0 | 1.400,0 | 8.000,0 | 42.250,1 | 40.914,0 | - | 1.336,1 |
|
|
|
1 | Thủy điện Nậm Trai 4 | Xã Hua Trai | 71.400,0 | 62000 | 1.400,0 | 8.000,0 | 42.250,1 | 40.914,0 |
| 1.336,1 | Theo kiến nghị của Tổ đại biểu |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN GIAO THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH CHO Ý KIẾN TRƯỚC KHI THỰC HIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
Số TT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện công trình, dự án | Văn bản đề nghị tổng hợp | Văn bản chủ trương và văn bản khác có liên quan |
| |
|
| Tổng | 59 |
|
|
|
| I | HUYỆN THUẬN CHÂU |
|
|
|
|
1 | Xã Nậm Lầu | TT số 22/TTr-ĐTC ngày 25/8/2016 của Điện lực Thuận Châu | TT số 424/TTr-UBND ngày 14/10/2016 huyện Thuận Châu |
| ||
2 | Sắp xếp dân cư cho 34 hộ dân thuộc các bản Hình, Có B, Phé ABC, Thúm, xã Tông Cọ | Xã Tông Cọ |
|
| Bổ sung theo đề nghị của Tổ đại biểu | |
3 | 3 | Kênh mương nội đồng bản Hình, Cọ B, Phé ABC, Thúm, Xã Tông Cọ | Xã Tông Cọ | CV số 1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện | TT số 424/TTr-UBND ngày 14/10/2016 huyện Thuận Châu |
|
| II | HUYỆN QUỲNH NHAI |
| - |
|
|
4 | 1 | Điện sinh hoạt bản Cha Có | Xã Mường Giôn | Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/8/2016 của HĐND huyện Quỳnh Nhai | TT số 330/TTr-UBND ngày 18/10/2016 của huyện Quỳnh Nhai |
|
5 | 2 | Cấp điện sinh hoạt bản Huổi Tăm | Xã Mường Sại | Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/8/2016 của HĐND huyện Quỳnh Nhai |
| |
6 | 3 | Đường GTNN bản Huổi Tăm - Nà Phi - Co Sản, Xã Mường Sại (7 km còn lại) | Xã Mường Sại | NQ số 32/NQ-HĐND ngày 09/8/2016 của HĐND huyện |
| |
7 | 4 | Xã Chiềng Khoang | NQ số 32/NQ-HĐND ngày 09/8/2016 của HĐND huyện Quỳnh Nhai |
| ||
| III | THÀNH PHỐ SƠN LA |
| - |
|
|
8 | 1 | Trụ sở làm việc của đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Sơn La | Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La | CV số 3333/UBND-KT về việc chấp thuận vị trí, địa điểm, quy mô diện tích đất | Tờ trình 474/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND thành phố Sơn La |
|
9 | 2 | Dự án Trụ sở HĐND - UBND tỉnh và một số ban ngành | Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La | QĐ số 1901/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Sơn La phê duyệt ĐC cục bộ QHTT PTKT-XH TP Sơn La |
| |
10 | 3 | Đường nối đường Hoàng Quốc Việt đến đường Nguyễn Văn Linh | Phường Chiềng Cơi | QĐ số 1901/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Sơn La phê duyệt ĐC cục bộ QHTT PTKT-XH TP Sơn La |
| |
11 | 4 | Dự án hạ tầng lô số 5 - suối Nậm La (đoạn cầu Nậm La - cầu bản Cọ) | Phường Chiềng Lề | QĐ số 3376/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
| |
12 | 5 | Khu dân cư lô số 3 dọc suối Nậm La (Công viên 26/10 - Cầu dây văng) | Phường Tô Hiệu | QĐ số 2121/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh bổ sung Kế hoạch SDĐ 2016 cấp huyện |
| |
13 | 6 | Khu dân cư giáp tổ 7, phường Tô Hiệu | Phường Chiềng Cơi | QĐ số 2218/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 điều chỉnh QHCT 1/500 lô 1 và 2 |
| |
14 | 7 | Khu dân cư giáp đường Nguyễn Văn Linh | Phường Chiềng Cơi | QĐ số 2218/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 điều chỉnh QHCT 1/500 lô 1 và 2 |
| |
15 | 8 | Mỏ đá Bản Phường (khai thác đá làm VLXD) | Bản Phường, xã Chiềng Ngần | QĐ số 181/QĐ-UBND ngày 23/01/2014 bổ sung QĐ 2230/QĐ-UBND tỉnh 20/9/2010 về QH thăm dò, khai thác, chế biến | Tờ trình 474/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND thành phố Sơn La |
|
16 | 9 | Khai thác đất để san lập mặt bằng dự án kè suối Nậm La (Công ty TNHH Xây dựng Hoàng Phát) | Phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La | Công văn số 04-CV/BCĐ ngày 23/9/2016 của Ban Chỉ đạo 66 |
| |
17 | 10 | Dự án Khu di tích lịch sử văn hóa tâm linh Văn bia Quế lâm ngự chế, đền thờ vua Lê Thánh Tông | Phường Chiềng Lề | QĐ số 929/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/4/2016; QĐ số 1901/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 phê duyệt ĐC cục bộ QHTT PTKT-XH TP Sơn La |
| |
18 | 11 | Dự án xây dựng hạ tầng khu tượng đài, khuôn viên cảnh quan ao cá Bác Hồ và các công trình phụ trợ | P. Chiềng Cơi, Tô Hiệu | CV số 1998/HĐND ngày 31/10/2015 phê duyệt chủ trương; QĐ số 2218/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 điều chỉnh QHCT 1/500 Lô 1&2 | ||
19 | 12 | DA tiêu thoát lũ, chống ngập úng Suối Nậm La | Bản Sẳng, xã Chiềng Xôm | QĐ 713/QĐ-UBND tỉnh ngày 29/3/2011; KH số 01-KH/BCĐ 66 ngày 13/4/2016; TB số 84/TB-UBND tỉnh ngày 22/4/2016 | BQL DA các công trình nông nghiệp |
|
20 | 13 | DA thoát lũ khu vực phường Chiềng Sinh về TT thành phố Sơn La | P: Chiềng Sinh, Q Tâm, Q Thắng | QĐ 713/QĐ-UBND tỉnh ngày 29/3/2011; KH số 01-KH/BCĐ 66 ngày 13/4/2016; TB số 84/TB-UBND tỉnh ngày 22/4/2016 | BQL DA các công trình nông nghiệp |
|
| IV | HUYỆN YÊN CHÂU |
| - |
|
|
21 | Nâng cấp, mở rộng đường Trạm BP Keo Muông - Hang Căn, Xã Phiêng Khoài | Xã Phiêng Khoài | Nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách Trung ương theo QĐ/160 | TT số 323/TTr-UBND ngày 03/11/2016 của UBND huyện Yên Châu |
| |
22 | Nâng cấp, mở rộng đường trung tâm Xã đến bản Pa Kha III Xã Chiềng Tương | Xã Chiềng Tương | Nguồn vốn của Chương trình MTQG giảm nghèo | |||
23 | Xã Mường Lựm | Nguồn vốn theo Chương trình Mục tiêu Quốc gia giảm nghèo | ||||
24 | Xã Chiềng Sàng | Nguồn vốn theo Chương trình Mục tiêu xây dựng NTM | ||||
| V | HUYỆN MỘC CHÂU |
| - |
|
|
25 | 1 | Đường trung tâm trục chính khu du lịch sinh thái Mộc Châu | Tiểu khu 9 Thị trấn Nông trường | Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư số 277/BC-UBND ngày 24/8/2016 | TT số 1652/UBND- ngày 13/10/2016 của UBND huyện Mộc Châu |
|
26 | 2 | Điểm tái định cư Pa Lay, xã Nà Mường (Trong đó, toàn bộ đất RPH và 4500 m2 đất ruộng 02 vụ thu hồi, giữ nguyên theo mục đích sử dụng để giao cho các hộ tái định cư) | Xã Nà Mường | QĐ số 2182/QĐ-UBND tỉnh ngày 13/9/2016 về phê duyệt quy hoạch chi tiết | TT số 1652/UBND- ngày 13/10/2016 của UBND huyện Mộc Châu |
|
| VI | HUYỆN VÂN HỒ |
| - |
|
|
27 | 1 | Khu dân cư bản Co Chàm, xã Lóng Luông để đấu giá | Xã Lóng Luông | - | TT số 2181/TTr-UBND ngày 17/10/2016 của huyện Vân Hồ |
|
28 | 2 | Dự án khai thác than của Công ty CP khoáng sản Sơn La | Xã Suối Bàng | Vốn Doanh nghiệp |
| |
29 | 3 | DA Hệ thống thủy lợi xã Song Khủa | Xã Song Khủa |
|
|
|
| VII | HUYỆN PHÙ YÊN |
| - |
|
|
30 | 1 | Xây dựng trụ sở xã Sập Sa | Xã Sập Sa | Vốn tái định cư | TT số 298/TTr-UBND ngày 13/10/2016 của UBND huyện Phù Yên |
|
31 | 2 | Xây dựng cầu cứng bản Tọ | Xã Huy Bắc | - |
| |
32 | 3 | Thủy lợi bản Trò | Xã Suối Tọ | - |
| |
33 | 4 | Khu dân cư bản Phiêng Lương | Xã Sập Xa | CV số 93/TT-HĐND ngày 19/8/2016 |
| |
34 | Xã Mường Thải | Chương trình XD NTM |
| |||
35 | 6 | Nhà văn hóa các bản: Nà Lò 3, Nà Lìu 1, Đồng Cù, Bó 1, Bó 2, bản Xường Đường | Xã Huy Hạ | Vốn Hỗ trợ XD NTM |
| |
36 | Nhà văn hóa các bản: Mo 2, Cang, Suối Ó, Bó Hốc, Búc, Chiềng Trung | Xã Quang Huy | Vốn Hỗ trợ XD NTM |
| ||
37 | 8 | Đất nghĩa trang (bản Thải Hạ) | Xã Mường Thải | Chương trình XD NTM |
| |
38 | 9 | Khu dân cư khu đô thị Đống Đa | Xã Huy Bắc | Quy hoạch mở rộng thị trấn |
| |
39 | 10 | Đấu giá đất ở khu đô thị 18/10 | Xã Quang Huy | Quy hoạch mở rộng thị trấn |
| |
40 | 11 | Xã Huy Hạ | Quy hoạch mở rộng thị trấn |
| ||
41 | 12 | Đấu giá đất ở nông thôn xã Gia Phù | Xã Gia Phù | Quy hoạch dãn dân |
| |
42 | 13 | Cây xăng bản Mo 2 | Xã Quang Huy | - |
| |
43 | 14 | Trụ sở nhà điều hành nhà máy thủy điện của DN Xuân Thành, Xuân Thiện | Xã Huy Hạ | CV số 3277/UBND-KT của UBND tỉnh ngày 07/10/2016 |
| |
44 | 15 | Nhà máy sản xuất may mặc giai đoạn II của Công ty Cổ phần sản xuất và Thương mại Tâm Việt | Xã Gia Phù | TT số 298/TTr-UBND ngày 13/10/2016 của UBND huyện Phù Yên |
|
|
| VIII | HUYỆN SÔNG MÃ |
| - |
|
|
45 | 1 | Thủy lợi phai Lìu bản Nà Cầm xã Mường Hung | Xã Mường Hung | Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện | TT số 403/TTr-UBND ngày 14/10/2016 của UBND huyện Sông Mã |
|
46 | 2 | Thủy lợi bản Lẹ xã Yên Hưng | Xã Yên Hưng | Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện |
| |
47 | 3 | Công trình thủy lợi phai Mỏ bản Co Muông xã Chiềng En | Xã Chiềng En | Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện |
| |
48 | 4 | Thủy lợi Hin Pẻn - Nộc Cốc xã Đứa Mòn | Xã Đứa Mòn | Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện |
| |
49 | 5 | Thủy lợi bản Tre xã Chiềng Cang | Xã Chiềng Cang | Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện |
| |
50 | 6 | Sửa chữa nâng cấp thủy lợi phai Bưn xã Mường Sai (khắc phục lũ bão) | Xã Mường Sai | Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện |
| |
51 | 7 | Thủy lợi Nà Cần II xã Chiềng Sơ | Xã Chiềng Sơ | Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện |
| |
52 | 8 | Nước sinh hoạt bản Bằng Púng xã Huổi Một | Xã Huổi Một | Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện |
| |
53 | 9 | Thủy lợi bản Búa xã Chiềng Khương (Khắc phục lũ bão) | Xã Chiềng Khương | Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện |
| |
54 | 10 | Thủy lợi bản Ta Lát xã Mường Cai | Xã Mường Cai | Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện |
| |
| IX | HUYỆN MƯỜNG LA |
| - |
|
|
55 | 1 | Nâng cấp mở rộng đường từ bản Đin Đanh - bản Pá Chè - Lọng Bó | Xã Chiềng Công | Đang trình sở Giao thông và Sở Kế hoạch và Đầu tư | TT số 446/TTr-UBND ngày 09/11/2016 của UBND huyện Mường La |
|
56 | 2 | CT xây dựng tuyến đường giao thông từ Xã Hua Trai, huyện Mường La, tỉnh Sơn La đến xã Chế Tạo, tỉnh Yên Bái | Xã Hua Trai | CV số 47/VP-UB-KTN ngày 22/3/2011 của tỉnh cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án |
| |
57 | 3 | Khu TĐC 72 hộ dân bản Đan Én (Công trình khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai do mưa lũ, sắp xếp TĐC) | Xã Chiềng Lao | Đang trình phê duyệt chủ trương tại Sở Giao thông, Sở Kế hoạch đầu tư |
| |
58 | 4 | Khu dân cư bản Giạng Phổng (Công trình Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai) | Xã Ngọc Chiến | Đang trình Sở Giao thông và Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
59 | TT Ít Ong | Doanh nghiệp đang hoàn thiện các thủ tục đầu tư |
|
- 1 Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục hủy bỏ thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện công trình, dự án tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh do tỉnh Sơn La ban hành
- 2 Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua danh mục hủy bỏ thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án tại các Nghị quyết của hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 3 Nghị quyết 140/NQ-HĐND năm 2019 về sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân thực hiện nhiệm vụ tại 08 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La là văn bản áp dụng pháp luật
- 4 Nghị quyết 140/NQ-HĐND năm 2019 về sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân thực hiện nhiệm vụ tại 08 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La là văn bản áp dụng pháp luật
- 1 Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017
- 2 Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đợt 2 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 3 Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất trong năm 2017 và dự án cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) do thành phố Cần Thơ ban hành
- 4 Nghị quyết 19/NQ-HĐND chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016
- 5 Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND về chuyển mục đích đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 8 Luật đất đai 2013
- 9 Nghị quyết 12/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Sơn La do Chính phủ ban hành
- 1 Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND về chuyển mục đích đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2 Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất trong năm 2017 và dự án cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3 Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017
- 4 Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đợt 2 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 5 Nghị quyết 19/NQ-HĐND chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016