- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Đầu tư công 2019
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Nghị quyết 13/NQ-HĐND phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách tỉnh (nguồn để lại phân khai sau) do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5 Nghị quyết 08/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2022 và kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân kế hoạch vốn năm 2022 sang năm 2023 - Nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành
- 6 Quyết định 2434/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) do Thành phố Cần Thơ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/NQ-HĐND | Đắk Lắk, ngày 10 tháng 10 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 ngày 6 tháng 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 ngày 11 tháng 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Thực hiện Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2023;
Xét Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2023 - nguồn vốn ngân sách tỉnh và Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 02/10/2023 về việc đề nghị bổ sung việc điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2023 - nguồn vốn ngân sách tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 162/BC-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Nghị quyết về điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2023 nguồn vốn ngân sách tỉnh, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn ngân sách tỉnh 06 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 21 ngày 12 năm 2022 về kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2023, với số vốn 88.505 triệu đồng, cụ thể như sau:
1.1. Dự án hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Đắk Lắk: Điều chỉnh giảm kế hoạch năm 2023 là 25.000 triệu đồng (kế hoạch năm 2023 còn lại sau điều chỉnh là 7.000 triệu đồng);
1.2. Dự án Tiểu dự án nâng cấp, xây dựng hệ thống thủy lợi phục vụ nước tưới cho cây trồng cạn tỉnh Đắk Lắk, dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán: Điều chỉnh giảm kế hoạch năm 2023 là 17.000 triệu đồng (kế hoạch năm 2023 còn lại sau điều chỉnh là 0 đồng);
1.3. Dự án Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ của Việt Nam: Điều chỉnh giảm kế hoạch năm 2023 là 3.800 triệu đồng (kế hoạch năm 2023 còn lại sau điều chỉnh la 1.200 triệu đồng);
1.4. Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập: Điều chỉnh giảm kế hoạch năm 2023 là 22.205 triệu đồng (kế hoạch năm 2023 còn lại sau điều chỉnh là 2.395 triệu đồng);
1.5. Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 Điều chỉnh giảm kế hoạch năm 2023, với số vốn 12.500 triệu đồng (kế hoạch năm 2023 còn lại sau điều chỉnh là 4.000 triệu đồng);
1.6. Dự án xây dựng mới cầu Cây Sung (Km78+400), cầu Trắng (Km79+700) và đoạn tuyến kết nối giữa hai cầu thuộc Tỉnh lộ 1: Điều chỉnh giảm kế hoạch năm 2023, với sổ vốn 8.000 triệu đồng (kế hoạch năm 2023 còn lại sau điều chỉnh là 0 đồng).
2. Điều chỉnh tăng kế hoạch năm 2023, với số vốn 88.505 triệu đồng đối với 24 dự án, cụ thể như sau:
2.1. Điều chỉnh tăng 02 dự án đã phê duyệt quyết toán trong năm 2023, với số vốn 7.651 triệu đồng;
2.2. Điều chỉnh tăng 21 dự án đã hoàn thành, chuyển tiếp, với số vốn 63.158 triệu đồng.
2.3. Khởi công mới 01 dự án, với số vốn 17.696 triệu đồng.
(Chi tiết tại các phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại các kỳ họp.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa X, kỳ họp Chuyên đề lần thứ Mười thông qua ngày 10 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH NĂM 2023 - NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Mã dự án | Địa điểm XD | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2023 | Kế hoạch năm 2023 điều chỉnh giảm | Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh | Ghi chú | ||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước | Nguồn vốn XSKT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước | Nguồn vốn XSKT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước | Nguồn vốn XSKT | |||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Ngân sách tỉnh | ||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 1.967.097 | 454.595 | 103.100 | 101.473 | 1.627 | 88.505 | 88.505 | 0 | 14.595 | 12.968 | 1.627 |
|
1 | Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 | 7800115 | Toàn tỉnh | Sở KH&ĐT | 2099/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 | 66.397 | 66.397 | 16.500 | 14.873 | 1.627 | 12.500 | 12.500 |
| 4.000 | 2273 | 1.627 | Tại Biểu 3, Nghị quyết số 58/NQ- HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND tỉnh |
2 | Xây dựng mới cầu Cây Sung (Km78+400X cầu Trắng (Km79+700) và đoạn tuyến kết nối giữa hai cầu thuộc Tỉnh lộ 1 | 7792049 | Ea Súp | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh | 3169/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 88.715 | 88.715 | 8.000 | 8000 |
| 8.000 | 8.000 |
| - | - | - | |
3 | Dự án hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Đắk Lắk | 7585134 | 3 huyện | Sở KH&ĐT | 3172/QĐ-UBND ngày 22/11/2011, 2233/QĐ-UBND, 03/10/2022 | 646.721 | 99.220 | 32.000 | 32.000 |
| 25.000 | 25.000 |
| 7.000 | 7.000 | - | Tại Biểu 5, Nghị quyết số 58/NQ- HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND tỉnh |
4 | Tiểu dự án nâng cấp, xây dựng hệ thống thủy lợi phục vụ nước tưới cho cây trồng cạn tỉnh Đắk Lắk, dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán | 7652087 | Toàn tỉnh | Ban QLDAĐT XDCTGT và NN PTNT tinh | 727/QĐ-TTg ngày 21/4/2016, 770/QĐ-UBND, 01/4/2019; 06/QĐ-UBND, 03/01/2019 | 595.274 | 130.862 | 17.000 | 17.000 |
| 17.000 | 17.000 |
| - | - | - | |
5 | Dự án Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ của Việt Nam | 7923826 | Toàn tỉnh | Sở NN&PTNT | 1219/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 | 118.590 | 15.924 | 5.000 | 5.000 |
| 3.800 | 3.800 |
| 1.200 | 1.200 | - | |
6 | Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập | 7574140 | Toàn tỉnh | Sở NN&PTNT | 4631/QĐ-BNN- HTQT ngày 09/11/2015 | 451.400 | 53.477 | 24.600 | 24.600 |
| 22.205 | 22.205 |
| 2.395 | 2.395 | - |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP BỐ TRÍ VỐN BỔ SUNG KẾ HOẠCH NĂM 2023- NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Mã dự án | Địa điểm XD | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2023 | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 còn lại chưa giao | Kế hoạch năm 2023 bổ sung | Ghi chú |
| |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước |
| |||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NST | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước |
| |||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước |
| |||||||||||||
1 | 2 |
|
| 5 | 7 | 8 | 9 |
|
| 25 |
| 25 |
| 0 |
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 361.882 | 338.393 | 97.301 | 95.901 | 139.474 | 139.474 | 70.809 | 70.809 |
|
|
I | Thị xã Buôn Hồ |
|
|
|
| 26.500 | 24.500 | 3.000 | 3.000 | 9.369 | 9.369 | 5.600 | 5.600 |
|
|
1 | Nâng cấp, cải tạo một số trục đường, phường Thống Nhất, thị xã Buôn Hồ | 7952853 | B. Hồ | Ban QLDA ĐTXD TX. B. Hồ | 1076/QĐ-UBND, ngày 22/4/2022 | 13.500 | 12.500 | 1.500 | 1.500 | 4.673 | 4.673 | 2.800 | 2.800 | Bổ sung vốn để thanh toán Khối lượng hoàn thành |
|
2 | Nâng cấp mở rộng đường Lê Quý Đôn, phường An Bình, thị xã Buôn Hồ | 7952855 | B. Hồ | Ban QLDA ĐTXD TX B. Hồ | 925/QĐ-UBND, ngày 06/4/2022 | 13.000 | 12.000 | 1.500 | 1.500 | 4.596 | 4.596 | 2.800 | 2.800 |
| |
II | Huyện Ea Súp |
|
|
|
| 41.000 | 40.000 | 5.900 | 5.900 | 10.670 | 10.670 | 5.100 | 5.100 |
|
|
1 | Đường giao thông liên xã Ia Lốp đi xã Ia Rvê đấu nối vào Quốc lộ 14C | 7952023 | Ea Súp | Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp | 2137/QĐ-UBND, ngày 14/3/2022 | 12.000 | 11.000 | 900 | 900 | 1.970 | 1.970 | 1.600 | 1.600 | Dự án HT |
|
2 | Đường giao thông từ trung tâm xã Ia Jlơi đi Làng Thanh niên lập nghiệp xã Ia Lốp, huyện Ea Sút) (từ Km 9+00-Km11+50) | 7906665 | Ea Súp | BQLDA ĐTXD H. Ea Súp | 1547/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 | 29.000 | 29.000 | 5.000 | 5.000 | 8.700 | 8.700 | 3.500 | 3.500 | Bổ sung vốn để thanh toán Khối lượng hoàn thành |
|
III | Huyện Krông Năng |
|
|
|
| 9.800 | 8.811 | 2.300 | 2.300 | 4.323 | 4.323 | 4.323 | 4.323 |
|
|
1 | Đường giao thông từ trung tâm xã Ea Tân huyện Krông Năng đi huyện Ea H’leo | 7953170 | Kr.Năng | Ban QLDA ĐTXD H.Kr Năng | 1196/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 | 9.800 | 8.811 | 2.200 | 2.300 | 4.323 | 4.323 | 4.323 | 4.323 | Dự án đã phê duyệt QT |
|
IV | Huyện Krông Bông |
|
|
|
| 22.000 | 22.000 | 7.000 | 7.000 | 9.081 | 9.081 | 3.758 | 3.758 |
|
|
1 | Trụ Sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND- UBMT Tổ quốc xã Ea Trul, huyện Krông Bông | 7949430 | Kr. Bông | Ban QLDA ĐTXD H.Kr. Bông | 1670/QĐ-UBND, ngày 28/3/2022 | 8.000 | 8.000 | 3.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 1.758 | 1.758 | Bổ sung vốn để thanh toán Khối lượng hoàn thành |
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông từ xã Hòa Thành, huyện Krông Bông đi xã Ea Hu, huyện Cư Kuin | 7948747 | Kr. Bông | BanQLDA ĐTXD H. Kr. Bông | 1650/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 | 14.000 | 14.000 | 4.000 | 4.000 | 6.681 | 6.681 | 2.000 | 2.000 |
| |
V | Huyện Ea H’leo |
|
|
|
| 12.000 | 10.000 | 6.500 | 6.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
|
|
| Nâng cấp, sửa chữa hồ Ea Be, xã Dliê Yang, huyện Ea H’leo | 7953965 | Ea H’leo | Ban QLDA ĐTXD H. Ea H’leo | 1979/QĐ-UBND, ngày 15/4/2022 | 12.000 | 10.000 | 6.500 | 6.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | Dự án HT |
|
VI | Huyện Lắk |
|
|
|
| 54.850 | 54.850 | 14.000 | 14.000 | 28.993 | 28.993 | 9.500 | 9.500 |
|
|
1 | Nhà làm việc các phòng ban chuyên môn UBND huyện Lắk; hạng mục: Nhà làm việc, cổng, tường rào và khuôn viên | 7958698 | Lắk | Ban QLDA ĐTXD H. Lắk | 1248/QĐ-UBND, 03/6/2022 | 25.000 | 25.000 | 6.000 | 6.000 | 12.643 | 12.643 | 3.000 | 3.000 | Bổ sung vốn để thanh toán Khối lượng hoàn thành |
|
2 | Nâng cấp vỉa hè, hệ thống điện bờ hồ và Trung tâm huyện phục vụ du lịch hồ Lắk | 7962625 | Lắk | Ban QLDA ĐTXD H. Lắk | 1460/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 | 29.850 | 29.850 | 8.000 | 8.000 | 16.350 | 16.350 | 6.500 | 6.500 | Bổ sung vốn để thanh toán Khối lượng hoàn thành |
|
VII | Huyện Buôn Đôn |
|
|
|
| 50.200 | 50.200 | 22.400 | 22.400 | 17.900 | 17.900 | 15.700 | 15.700 |
|
|
1 | Trạm bơm Buôn Trí, xã Krông Na, huyện Buôn Đôn | 7954116 | B. Đôn | Ban QLDA ĐTXD H. B. Đôn | 1510/QĐ-UBND, ngày 25/4/2022 | 14.900 | 14.900 | 5.700 | 5.700 | 1.000 | 1.000 | 700 | 700 | Dự án HT |
|
2 | Đầu tư xây dựng đập dâng khắc phục tình trạng cạn kiệt nguồn nước đoạn sông Srêpốk đi qua Khu du lịch Buôn Đôn | 220220008 | B. Đôn | Ban QLDA ĐTXDH B.Đôn | 5516/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 | 29.900 | 29.900 | 15.000 | 15.000 | 14.200 | 14.200 | 13.000 | 13.000 | Dự án HT |
|
3 | Nhà ăn, bếp cho cán bộ chiến sĩ Ban chỉ huy Quân sự huyện Buôn Đôn. | 7954118 | B. Đôn | Ban QLDA ĐTXD H. B. Đôn | 1507/QĐ-UBND, ngày 22/4/2022 | 5.400 | 5.400 | 1.700 | 1.700 | 2.700 | 2.700 | 2.000 | 2.000 | Dự án HT |
|
VIII | Huyện Krông Pắc |
|
|
|
| 24.900 | 22.400 | 8.200 | 6.800 | 11.100 | 11.100 | 3.000 | 3.000 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông trung tâm xã Vụ Bổn, huyện Krông Pắc | 7954659 | Kr. Pắc | Ban QLDA ĐTXD H.Kr. Pắc | 1726/QĐ-UBND, ngày 25/4/2022 | 14.900 | 14.900 | 4.500 | 4.500 | 7.400 | 7.400 | 2.000 | 2.000 | Bổ sung vốn để thanh toán Khối lượng hoàn thành |
|
2 | Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, xã Tân Tiến, huyện Krông Pắc; hạng mục: Nhà lớp học bộ môn, thiết bị, thư viện và hạ tầng kỹ thuật | 7954660 | Kr Pắc | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc | 1730b/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 | 10.000 | 7.500 | 3.700 | 2.300 | 3.700 | 3.700 | 1.000 | 1.000 | Bổ sung vốn để thanh toán Khối lượng hoàn thành |
|
IX | Huyện Cư M’Gar |
|
|
|
| 23.000 | 21.000 | 3.300 | 3.300 | 5.669 | 5.669 | 4.328 | 4.328 |
|
|
1 | Nâng cấp, bê tông hóa đường giao thông nội buôn Pốk A, buôn Pốk B, thị trấn Ea Pốk, huyện Cư M‘gar | 7954522 | Cư M'Gar | Ban QLDA ĐTXD H. Cư M’Gar | 1136/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 | 12.000 | 10.000 | 1.000 | 1.000 | 2.341 | 2341 | 1.000 | 1.000 | Bổ sung vốn để thanh toán Khối lượng hoàn thành |
|
2 | Trường PTDTNT-THCS huyện Cư M'gar, Hạng mục: Nhà lớp học bộ môn, thực hành, nhà vệ sinh; nhà để xe; hạ tầng kỹ thuật | 7953781 | Cư M’Gar | Ban QLDA ĐTXD H. Cư M’Gar | 1138/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 | 11.000 | 11.000 | 2300 | 2.300 | 3.328 | 3328 | 3.328 | 3328 | Dự án đã phê duyệt QT |
|
X | Huyện Cư Kuin |
|
|
|
| 57.000 | 44.000 | 10.500 | 10.500 | 22.038 | 22.038 | 10.000 | 10.000 |
|
|
1 | Đường giao thông nông thôn liên xã từ buôn Kram xã Ea Tiêu đến thôn Cao Thắng xã Ea Kao | 7909971 | Cư Kuin | Ban QLDA ĐTXD H. Cư Kuin | 1657/QĐ-UBDN ngày 07/7/2021 | 21.000 | 21.000 | 3.600 | 3.600 | 10.538 | 10.538 | 6.000 | 6.000 | Dự án HT |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã từ xã Ea Bhốk đi xã Ea Hu, huyện Cư Kuin (giai đoạn 2), | 7953168 | Cư Kuin | Ban QLDA ĐTXD H. Cư Kuin | 600/QĐ-UBND, ngày 25/4/2022 | 13.000 | 10.000 | 3.000 | 3.000 | 5.000 | 5.000 | 3.000 | 3.000 | Dự án HT |
|
3 | Nâng cấp, sửa chữa đường GT liên xã Ea Bhốk đi buôn Pưk Prông xã Ea Ning (Đoạn từ ngã 3 trường Nguyễn Văn Bé đến buôn Puk Prông), huyện Cư Kuin | 7953167 | Cư Kuin | Ban QLDA ĐTXD H. Cư Kuin | 957/QĐ-UBND, ngày 21/4/2022 | 23.000 | 13.000 | 3.900 | 3.900 | 6.500 | 6.500 | 1.000 | 1.000 | Bổ sung vốn để thanh toán Khối lượng hoàn thành |
|
XI | Huyện Krông Búk |
|
|
|
| 14.318 | 14.318 | 3.000 | 3.000 | 7.118 | 7.118 | 2.500 | 2300 |
|
|
1 | Trung tâm y tế huyện Krông Búk; Hạng mục: Khoa dinh dưỡng và Khoa vật lý trị liệu - phục hồi chức năng, sân phơi đồ, cầu nối | 7956348 | Kr Búk | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Búk | 979/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 | 14.318 | 14.318 | 3.000 | 3.000 | 7.118 | 7.118 | 2.500 | 2.500 | Dự án HT |
|
XII | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|
|
| 26.314 | 26.314 | 11.301 | 11.301 | 11.813 | 11.813 | 5.500 | 5300 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp một số hạng mục Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh Đắk Lắk | 7953166 | TP.BMT | Sở LĐTBXH | 1041/QĐ-UBND ngày 5/5/2022 | 17.414 | 17.414 | 8.000 | 8.000 | 6.214 | 6.214 | 2.500 | 2.500 | Bổ sung vốn để thanh toán Khối lượng hoàn thành |
|
2 | Cải tạo, chỉnh trang và xây dựng mới một số hạng mục tại Nghĩa trang cán bộ tỉnh Đắk Lắk | 8009688 | TP. BMT | Sở LĐTB và XH | 571/QĐ-UBND, ngày 28/3/2023 | 8.900 | 8.900 | 3.301 | 3.301 | 5.599 | 5.599 | 3.000 | 3.000 |
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI KẾ HOẠCH NĂM 2023- NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư | Kế hoạch giai đoạn 2021- 2021 còn lại chưa giao | Kế hoạch năm 2023 bổ sung | Ghi chú |
| ||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT |
| ||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NST | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | NST |
| ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước |
| ||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 70.000 | 70.000 | 69.350 | 69.350 | 17.696 | 17.696 |
|
|
1 | Đường giao thông liên huyện Cư M'gar - thị xã Buôn Hồ | Thị trấn Quảng Phú, xã Ea Đrơng, xã Cuôr Đăng, huyện Cư M'gar; TX Buôn Hồ | Ban QLDA ĐTXDCT GT và NN PTNT tỉnh | 218/QĐ-UBND, ngày 13/02/2023 | 70.000 | 70.000 | 69.350 | 69.350 | 17.696 | 17.696 |
|
|
- 1 Nghị quyết 13/NQ-HĐND phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách tỉnh (nguồn để lại phân khai sau) do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2 Nghị quyết 08/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2022 và kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân kế hoạch vốn năm 2022 sang năm 2023 - Nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3 Quyết định 2434/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) do Thành phố Cần Thơ ban hành