Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 12 tháng 4 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2022 VÀ KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN, GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2022 SANG NĂM 2023 - NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 ngày 7 tháng 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Xét Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh giảm kế hoạch vốn năm 2022 và kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân kế hoạch vốn năm 2022 sang năm 2023 - Nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra số 36/BC-KTNS ngày 11 tháng 4 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2022 là 252.116 triệu đồng

1. Vốn sử dụng đất cấp tỉnh: 222.116 triệu đồng.

(Nội dung chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Vốn từ nguồn thu thuê đất trả tiền một lần: 30.000 triệu đồng.

(Nội dung chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

Điều 2. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2022 sang năm 2023 với tổng số vốn là 34.089 triệu đồng

1. Vốn ngân sách tỉnh: 25.273 triệu đồng, gồm:

- Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước: 573 triệu đồng.

- Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 17.134 triệu đồng.

- Vốn tiết kiệm chi so với dự toán ngân sách cấp tỉnh: 7.566 triệu đồng.

(Nội dung chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

2. Vốn ngân sách huyện: 8.816 triệu đồng, gồm:

- Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước: 753 triệu đồng.

- Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất, tiết kiệm chi: 8.063 triệu đồng.

(Nội dung chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật. Đối với các dự án sử dụng nguồn vốn sự nghiệp dành chi đầu tư chưa giải ngân hết kế hoạch vốn năm 2022, giao Ủy ban nhân dân tỉnh kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 theo quy định Luật Ngân sách nhà nước.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ kết quả nộp ngân sách nhà nước năm 2022 của cấp mình, có trách nhiệm điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công bảo đảm phù hợp với thực tế.

3. Các đơn vị chủ đầu tư căn cứ số vốn được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn năm 2022 sang năm 2023 tổ chức thực hiện và giải ngân cho các dự án bảo đảm không vượt số kế hoạch vốn năm 2022 còn lại chưa giải ngân của dự án tại Kho bạc Nhà nước, đồng thời không vượt quá số vốn cho phép kéo dài; thời hạn giải ngân kế hoạch vốn năm 2022 kéo dài sang năm 2023 đến hết ngày 31/12/2023.

4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 4 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

 

PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

Stt

Chủ đầu tư/Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Lũy kế vốn đến hết năm 2021

Kế hoạch vốn năm 2022 đã giao

Giải ngân kế hoạch vốn năm 2022 đến hết ngày 31/01/2023

Kế hoạch vốn năm 2022 sau khi điều chỉnh

Tăng(+), giảm (-) so với kế hoạch vốn đã giao

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó: vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh

Tổng số

Trong đó: Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh

Tổng số

Trong đó: Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh

Tổng số

Trong đó:

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

 

TỔNG SỐ

 

 

7.521.697

3.039.956

4.400.541

81.200

2.552.746

1.497.346

1.019.572

35.828

1.026.251

290.570

602.033

58.858

804.135

68.454

-222.116

 

 

A

KHỐI CÁC ĐỊA PHƯƠNG

 

 

1.160.648

722.018

357.430

81.200

705.289

614.544

54.917

35.828

96.905

17.650

85.138

5.883

85.138

5.883

-11.767

 

 

1

Huyện Văn Chấn

 

 

79.000

0

55.300

23.700

0

0

0

0

25.089

2.026

23.925

862

23.925

862

-1.164

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường Nghĩa Tâm Trung Sơn, huyện Văn Chấn

H. Văn Chấn

1053/QĐ-UBND ngày 04/7/2022

79.000

 

55.300

23.700

 

 

 

 

25.089

2.026

23.925

862

23.925

862

-1.164

Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Chấn

 

II

Huyện Trấn Yên

 

 

220.000

0

220.000

0

26.582

0

26.582

0

3.000

3.000

55

55

55

55

-2.945

 

 

1

Tiểu dự án giải phóng mặt bằng Khu, cụm công nghiệp

H. Trấn Yên

2026/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 20/NQ-HĐND ngày 04/7/2020; 17/NQ-HĐND ngày 06/7/2022

220.000

 

220.000

 

26.582

0

26.582

0

3.000

3.000

55

55

55

55

-2.945

Ban QLDA ĐTXD huyện Trấn Yên

 

III

Huyện Lục Yên

 

 

110.000

-

55.000

55.000

64.148

-

28.320

35.828

22.719

6.692

18.403

2.376

18.403

2.376

-4.316

 

 

1

Hạ tầng cụm công nghiệp Yên Thế, huyện Lục Yên

H. Lục Yên

2059/QĐ-UBND ngày 09/9/2016; 2906/QĐ-UBND ngày 25/11/2019

65.000

 

32.500

32.500

33.148

0

18.820

14.328

12.864

3.692

9.172

0

9.172

0

-3.692

Ban QLDA ĐTXD huyện Lục Yên

 

2

Nâng cấp đường Liễu Đô - Minh Tiến - An Phú (đoạn Liễu Đô - Vĩnh Lạc - Minh Tiến), huyện Lục Yên

H. Lục Yên

3072/QĐ-UBND ngày 07/12/2020

45.000

 

22.500

22.500

31.000

 

9.500

21.500

9.855

3.000

9.231

2.376

9.231

2.376

-624

Ban QLDA ĐTXD huyện Lục Yên

 

IV

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

5.000

-

2.500

2.500

 

.

 

 

4.000

500

3.500

-

3.500

-

-500

 

 

1

Trụ sở xã Nghĩa An

TX. Nghĩa Lộ

300/QĐ-UBND ngày 14/3/2022

5.000

 

2.500

2.500

 

 

 

 

4.000

500

3.500

 

3.500

 

-500

Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ

 

V

Thành phố Yên Bái

 

 

718.830

708.792

10.038

-

601.333

601.318

15

-

37.097

432

36.806

141

36.806

141

-291

 

 

1

Dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Yên Bái”

TP. Yên Bái

2002/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

718.830

708.792

10.038

 

601.333

601.318

15

 

37.097

432

36.806

141

36.806

141

-291

Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái

 

VI

Huyện Trạm Tấu

 

 

27.818

13.226

14.592

-

13.226

13.226

-

-

5.000

5.000

2.449

2.449

2.449

2.449

-2.551

 

 

1

Đường Bản Mù đi Làng Nhì (đoạn từ Km6 đi Giàng La Pán), xã Lảng Nhì., huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái

H. Trạm Tấu

Số 1991/QĐ-UBND ngày 08/09/2020

27.818

13.226

14.592

 

13.226

13.226

 

0

5.000

5.000

2.449

2.449

2.449

2.449

-2.551

Ban QLDA ĐTXD huyện Trạm Tấu

 

B

KHỐI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ CHỦ ĐẦU TƯ KHÁC

 

 

6.361.049

2.317.938

4.043.111

-

1.847.457

882.802

964.655

-

929.346

272.920

516.895

52.975

718.997

62.571

-210.349

 

 

I

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

 

2.704.287

1.428.278

1.276.009

-

515.183

251.387

263.796

-

464.361

37.509

309.608

26.145

452.997

26.145

-11.364

 

 

1

Đường nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

T. Yên Bái

606/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; 387/QĐ-UBND ngày 28/02/2020

359.740

87.709

272.031

 

238.822

37.709

201.113

0

17.069

4.650

16.951

4.532

16.951

4.532

-118

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

2

Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội các huyện nghèo tỉnh Yên Bái

T. Yên Bái

724/QĐ-TTg 28/4/2016; QĐ 3154/QĐ-UBND 05/12/2017

913.901

452.622

461279

 

170.635

141.104

29.531

 

124.111

10.000

95.510

8.413

122.524

8.413

-1.587

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

3

Dự án “Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái”

TP. Yên Bái

289/QĐ-TTg ngày 18/3/2019; 466/QĐ-UBND ngày 21/3/2019; QĐ 26/QĐ-TTG ngày 06/01/2020; QĐ 400/QĐ-UBND ngày 3/3/2020

1.423.646

887.947

535.699

 

105.726

72.574

33.152

 

316.391

21.159

191.058

12.200

307.432

12.200

-8.959

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

4

Di chuyển, cải tạo sửa chữa một số trụ sở làm việc cơ quan tỉnh Yên Bái (Đợt 5)

TP Yên Bái

526/QĐ-UBND ngày 06/4/2022

7.000

 

7000

 

 

 

 

 

6.790

1.700

6.089

1.000

6.090

1.000

-700

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

II

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

 

572.000

170.134

401.866

-

276.709

152.534

124.175

-

48.976

33.828

958

810

15.958

810

-33.018

 

 

1

Đầu tư xây dựng công trình cầu Cổ Phúc

H.Trấn Yên

2305/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1881/QĐ-UBND ngày 25/9/2019; 1224/QĐ-UBND ngày 18/6/2020

330.000

170.134

159.866

 

276.709

152.534

124.175

 

976

828

958

810

958

810

-18

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

2

Cải tạo, nâng cấp đường Yên Thế Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình và huyện Lục Yên

H. Yên Bình và H. Lục Yên

2967/QĐ-UBND ngày 28/12/2021

242.000

 

242.000

 

 

 

 

 

48.000

33.000

 

 

15.000

 

-33.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

III

Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái

 

 

722.634

335.584

387.050

 

663.224

335.584

327.640

 

2.506

1.506

2.126

1.126

2.126

1.126

-380

 

 

1

Cầu Tuần Quán

TP. Yên Bái

1688/QĐ-UBND ngày 31/10/2011; 282/QĐ-UBND ngày 25/02/2015; 1352/QĐ-UBND Ngày 07/7/2016; 1121/QĐ-UBND ngày 21/6/2017; 390/QĐ-UBND ngày 28/02/2020

722.634

335.584

387.050

 

663.224

335.584

327.640

 

2.506

1.506

2.126

1.126

2.126

1.126

-380

Sở Giao thông vận tải

 

IV

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

30.200

 

30.200

 

4.000

 

4.000

 

13.708

2.561

12.549

1.456

12.603

1.456

-1.105

 

 

1

Trường trung học phổ thông Mai Sơn

Xã Mai Sơn, H. Lục Yên

3152/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 1149/QĐ-UBND ngày 10/6/2021

8.700

 

8.700

 

4.000

 

4.000

 

4.690

411

4.595

370

4.649

370

-41

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

2

Trường Trung học phổ thông Trần Nhật Duật

H. Yên Bình

563/QĐ-UBND ngày 08/4/2022

21.500

 

21.500

 

 

 

 

 

9.018

2.150

7.954

1.086

7.954

1.086

-1.064

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

V

Sở Y tế

 

 

251.757

201.188

50.569

-

56.851

44.530

12.321

-

121.433

15.144

86.351

13.117

119.406

13.117

-2.027

 

 

1

Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải cho Trung tâm y tế huyện Lục Yên và 08 phòng khám đa khoa khu vực, tỉnh Yên Bái

T Yên Bái

Quyết định số 1904/QĐ-TTg ngày 16/10/2013; Quyết định số 2793/QĐ-UBND. ngày 31/12/2014; 609/QĐ-TTg ngày 26/4/2021

38.095

31.395

6.700

 

5.614

3.993

1.621

 

11.774

1.989

2.010

 

9.785

 

-1.989

Sở Y tế

 

2

Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ tuyến cơ sở”

T. Yên Bái

QĐ 324/QĐ-TTg ngày 23/3/2019; số 1700/QĐ-TTg ngày 28/11/2019; QĐ 574/QĐ-UBND, ngày 04/04/2019, QĐ 126/QĐ-UBND ngày 17/01/2020

213.662

169.793

43.869

 

51.237

40.537

10.700

 

109.659

13.155

84.341

13.117

109.621

13.117

-38

Sở Y tế

 

VI

Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái

 

 

633.161

-

633.161

-

86.884

-

86.884

-

50.827

10.872

42.955

3.000

42.955

3.000

-7.872

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng khu công nghiệp Âu Lâu, tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

1371/QĐ-UBND ngày 11/7/2016

433.161

 

433.161

 

86.884

0

86.884

0

13.000

9.000

7.000

3.000

7.000

3.000

-6.000

Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái

 

2

Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái

TP Yên Bái và H. Yên Bình

887/QĐ-UBND ngày 09/6/2022

200.000

 

200.000

 

 

 

 

 

37.827

1.872

35.955

 

35.955

 

-1.872

Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái

 

VII

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

55.292

-

55.292

-

14.042

-

14.042

-

25.000

10.771

14.758

529

14.758

529

-10.242

 

 

1

Quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021 2030, tầm nhìn đến năm 2050

 

851/QĐ-UBND ngày 14/5/2021

55.292

 

55.292

 

14.042

 

14.042

 

25.000

10.771

14.758

529

14.758

529

-10.242

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

VIII

Văn phòng UBND tỉnh Yên Bái

 

 

700.000

-

700.000

-

3.230

-

3.230

-

140.000

140.000

-

-

9.596

9.596

-130.404

 

 

1

Trung tâm điều hành, giám sát, xử lý dữ liệu đô thị thông minh tỉnh Yên Bái

Tỉnh Yên Bái

2533/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 2879/QĐ-UBND ngày 20/12/2021

700.000

 

700.000

 

3.230

 

3.230

 

140.000

140.000

 

 

9.596

9.596

-130.404

Văn phòng UBND tỉnh Yên Bái

 

IX

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

 

 

48.094

 

48.094

 

39.506

-

39.506

 

5.535

2.000

5.495

1.960

5.495

1.960

-40

 

 

1

Sở chỉ huy cơ bản của tỉnh Yên Bái (Mật danh AY-01)

H.Trấn Yên

2283/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 225/QĐ-UBND ngày 15/12/2021

48.094

 

48.094

 

39.506

0

39.506

0

5.535

2.000

5.495

1.960

5.495

1.960

-40

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

 

X

Sở Công Thương

 

 

526.600

95.000

431.600

-

164.104

95.000

69.104

-

54.000

17.729

39.152

3.889

40.160

3.889

-13.840

 

 

1

Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2025

T. Yên Bái

1571/QĐ-UBND ngày 14/10/2011; 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014; 1202/QĐ-UBND ngày 18/6/2021

526.600

95.000

431.600

 

164.104

95.000

69.104

0

54.000

17.729

39.152

3.889

40.160

3.889

-13.840

Sở Công Thương

 

XI

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái

 

 

117.024

87.754

29.270

 

23.724

3.767

19.957

 

3.000

1.000

2.943

943

2.943

943

-57

 

 

1

Dự án quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải 002 (Kfw8)

T. Yên Bái

3084/BNN-HTQT ngày 10/7/2014

117.024

87.754

29.270

 

23.724

3.767

19.957

 

3.000

1.000

2.943

943

2.943

943

-57

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái

 

 

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN TỪ NGUỒN THU TIỀN THUÊ ĐẤT TRẢ TIỀN MỘT LẦN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

Stt

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Lũy kế vốn đến hết năm 2021

Kế hoạch vốn năm 2022 đã giao

Giải ngân kế hoạch vốn năm 2022 đến hết ngày 31/01/2023

Kế hoạch vốn năm 2022 sau khi điều chỉnh

Tăng (+), giảm (-) so với kế hoạch vốn đã giao

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Tổng tất các các nguồn vốn

Trong đó: Vốn từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần

Tổng tất các các nguồn vốn

Trong đó: Vốn từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần

Tổng tất các

Trong đó: Vốn từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần

Tổng số

Trong đó:

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

11

16

17

18

19

 

TỔNG SỐ

 

 

2.515.640

1.884.953

630.687

607.187

529.344

77.843

424.383

30.000

213.003

0

394.383

0

-30.000

 

 

1

Đường kết nối Mường La (Sơn La), Than Uyên, Tân Uyên (Lai Châu), Mù Cang Chải, Văn Chấn, Văn Yên (Yên Bái) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)

Các huyện: Mù Cang Chải, Văn Chấn, Văn Yên

1721/QĐ-UBND ngày 13/8/2021

1.900.000

1.485.000

415.000

205.000

200.000

5.000

310.000

10.000

182.481

 

300.000

 

-10.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

2

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

T. Yên Bái

1236/QĐ-BTNMT 30/5/2016; 930/QĐ-TTg 30/5/2016; QĐ 2019/QĐ-UBND ngày 7/9/20106; QĐ 3000/QĐ-UBND ngày 29/11/2019; 3046/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

143.640

118.921

24.719

49.442

48.312

1.130

61.883

9.500

9.383

 

52.383

 

-9.500

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

3

Đê chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

2254/QĐ-UBND 29/10/2018

472.000

281.032

190.968

352.745

281.032

71.713

42.500

500

21.139

 

42.000

 

-500

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

4

Bố trí thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư; đối ứng thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

0

 

-10.000

 

 

 

PHỤ LỤC III

CHO PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2022 SANG NĂM 2023 - NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

Stt

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Quyết định đầu tư, Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ sung

Lũy kế vốn đã giải ngân hết năm 2021

Kế hoạch vốn năm 2022 đã giao

Giải ngân kế hoạch vốn năm 2022 đến hết ngày 31/01/2023

Kế hoạch vốn năm 2022 cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

 

Tổng số

Trong đó:

Ngân sách tỉnh

Ngân sách tỉnh

Xây dựng cơ bản tập trung trong nước

Thu tiền sử dụng đất

Tiết kiệm chi so với dự toán

 

Tổng số

Trong đó:

 

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Tổng số

Trong đó:

 

Xây dựng cơ bản tập trung trong nước

Thu tiền sử dụng đất

Tiết kiệm chi so với dự toán

 

Xây dựng cơ bản tập trung trong nước

Thu tiền sử dụng đất

Tiết kiệm chi so với dự toán

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

25

 

 

TỔNG SỐ

 

 

566.201

281.032

281.675

3.494

355.019

49.169

49.983

8.811

24.800

16.372

24.526

24.525

8.135

7.666

8.624

25.273

573

17.134

7.566

 

 

I

Huyện Văn Yên

 

 

1.629

-

814

815

-

-

814

-

-

814

100

100

 

 

 

714

-

-

714

 

 

1

Chương trình phát triển đô thị xã An Thịnh, huyện Văn Yên giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030.

xã An Thịnh

1488/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh

550

 

275

275

 

 

275

 

 

275

 

 

 

 

 

275

 

 

275

 

 

2

Chương trình phát triển đô thị xã An Bình, huyện Văn Yên giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030

xã An Bình

1487/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh

407

 

204

204

 

 

204

 

 

204

100

100

 

 

100

104

 

 

104

 

 

3

Chương trình phát triển đô thị thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030.

thị trấn Mậu A

1486/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh

671

 

336

336

 

 

336

 

 

336

 

 

 

 

 

336

 

 

336

 

 

II

Huyện Yên Bình

 

 

2.280

 

966

1.314

-

966

966

.

-

966

-

-

 

 

 

966

-

-

966

 

 

1

Đường thôn Khuôn Giỏ xã Tân Hương

huyện Yên Bình

2232/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND tỉnh Yên Bái

341

 

70

271

 

70

70

 

 

70

 

 

 

 

 

70

 

 

70

 

 

2

Đường thôn Nà Ké, xã Ngọc Chấn, huyện Yên Bình - tỉnh Yên Bái

Xã Tân Hương

1088/QĐ-UBND ngày 14/12/2022

519

 

240

279

 

240

240

 

 

240

 

 

 

 

 

240

 

 

240

 

 

3

Đường thôn Suối Hốc, xã Ngọc Chấn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Xã Ngọc Chấn

100/QĐ-UBND ngày 14/12/2022

1.098

 

507

591

 

507

507

 

 

507

 

 

 

 

 

507

 

 

507

 

 

4

Đường thôn Thái Y - xã Ngọc Chấn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Xã Ngọc Chấn

101/QĐ-UBND ngày 14/12/2022

323

 

149

174

 

149

149

 

 

149

 

 

 

 

 

149

 

 

149

 

 

III

Huyện Lục Yên

 

 

9.730

-

8.365

1.365

5.619

3.319

3.319

-

-

3.319

3.083

3.082

-

-

3.082

155

-

-

155

 

 

1

Trường mầm non Hoa Hồng xã Lâm Thượng

Xã Lâm Thượng

34/QĐ-UBND ngày 20/2/2021

2.730

 

1.365

1.365

1.453

485

485

 

 

485

335

335

 

 

335

150

 

 

150

 

 

2

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Lục Yên

TT Yên Thế

647/QĐ-UBND ngày 13/4/2021

7.000

 

7.000

 

4.165

2.834

2.834

 

 

2.834

2.748

2.747

 

 

2.747

5

 

 

5

 

 

IV

Thành phố Yên Bái

 

 

42.000

-

42.000

-

23.701

411

411

411

-

-

205

205

205

-

-

103

103

-

 

 

 

1

Tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng Hạ tầng đô thị phía Nam thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

2803/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

42.000

 

42.000

 

23.701

411

411

411

 

 

205

205

205

 

 

103

103

 

 

 

 

V

Huyện Trạm Tấu

 

 

562

-

562

-

-

562

562

-

-

562

-

-

-

-

-

562

-

-

562

 

 

1

Dự án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái

H. Trạm Tấu

1794/QĐ-UBND ngày 10/10/2022

562

 

562

 

 

562

562

 

 

562

-

0

 

 

 

562

 

 

562

 

 

VI

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

472.000

281.032

190.968

-

311.449

42.000

42.000

8.400

24.800

8.800

21.138

21.138

7.930

7.666

5.542

20.862

470

17.134

3.258

 

 

1

Đê chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

48/TT-HĐND ngày 30/3/2018; 2254/QĐ-UBND 29/10/2018

472.000

281.032

190.968

 

311.449

42.000

42.000

8.400

24.800

8.800

21.138

21.138

7.930

7.666

5.542

20.862

470

17.134

3.258

 

 

VII

Sở Y tế

 

 

38.000

-

38.000

-

14.250

1.911

1.911

-

-

1.911

-

-

-

-

-

1.911

-

-

1.911

 

 

1

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải lỏng cho Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa Lộ

Thị xã Nghĩa Lộ

1890/QĐ-UBND ngày 01/9/2021

14.000

 

14.000

 

3.959

308

308

 

 

308

 

 

 

 

 

308

 

 

308

 

 

2

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải lỏng cho Trung tâm Y tế huyện Văn Chấn

Huyện Văn Chấn

2054/QĐ-UBND ngày 21/9/2021

6.000

 

6.000

 

1.985

649

649

 

 

649

 

 

 

 

 

649

 

 

649

 

 

3

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải lỏng Trung tâm Y tế huyện Trấn Yên

Huyện Trấn Yên

1797/QĐ-UBND ngày 20/8/2021

6.000

 

6.000

 

2.761

334

334

 

 

334

 

 

 

 

 

334

 

 

334

 

 

4

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải lỏng Trung tâm Y tế huyện Văn Yên

Huyện Văn Yên

1768/QĐ-UBND ngày 18/8/2021

6.000

 

6.000

 

2.754

331

331

 

 

331

 

 

 

 

 

331

 

 

331

 

 

5

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải lỏng Trung tâm Y tế thành phố Yên Bái

Thành phố Yên Bái

1803/QĐ-UBND ngày 20/8/2021

6.000

 

6.000

 

2.792

289

289

 

 

289

 

 

 

 

 

289

 

 

289

 

 

 

PHỤ LỤC IV

CHO PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2022 SANG NĂM 2023 - NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

Stt

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Quyết định đầu tư, Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ sung

Lũy kế vốn đã giải ngân hết năm 2021

Kế hoạch vốn ngân sách huyện năm 2022 đã giao

Giải ngân kế hoạch vốn ngân sách huyện năm 2022 đến hết ngày 31/01/2023

Kế hoạch vốn năm 2022 cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó: Ngân sách huyện

Xây dựng cơ bản tập trung trong nước

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Xây dựng cơ bản tập trung trong nước

Thu tiền sử dụng đất

Xây dựng cơ bản tập trung trong nước

Thu tiền sử dụng đất, tiết kiệm chi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

18

 

TỔNG SỐ

 

 

138.280

73.180

105.147

22.555

867

21.688

13.739

114

13.625

8.816

753

8.063

 

I

Huyện Yên Bình

 

 

21.880

11.080

14.711

6.703

867

5.836

5.227

114

5.113

1.476

753

723

 

1

Đầu tư xây dựng Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt tại xã Cảm Nhân, huyện Yên Bình

H. Yên Bình

277/QĐ-UBND ngày 01/11/2022

1.000

1.000

-

700

700

 

79

79

 

621

621

 

 

2

Điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chung thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình và vùng phụ cận đến năm 2030

H. Yên Bình

1775/QĐ-UBND ngày 14/11/2022

91

91

-

91

 

91

 

 

 

91

 

91

 

3

Quy hoạch chi tiết xây dựng trung tâm xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình

H. Yên Bình

1775/QĐ-UBND ngày 14/11/2022

250

250

-

167

167

 

35

35

 

132

132

 

 

4

Quy hoạch chi tiết xây dựng trung tâm xã Đại Đồng, huyện Yên Bình

H. Yên Bình

1775/QĐ-UBND ngày 14/11/2022

250

250

-

167

 

167

35

 

35

132

 

132

 

5

Đường nội thị thị tứ Cảm Ân, huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái

H. Yên Bình

2527/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

20.289

9.489

14.711

5.578

 

5.578

5.078

 

5.078

500

 

500

 

II

Huyện Lục Yên

 

 

116.400

62.100

90.436

15.852

 

15.852

8.512

 

8.512

7.340

 

7.340

 

1

Cầu Trung Tâm xã Trúc Lâu

H.Lục Yên

4127/QĐ-UBND ngày 21/11/2022

2.500

2.500

 

1.000

 

1.000

846

 

846

154

 

154

 

2

Cổng, tường rào các hạng mục phụ trợ Trụ sở xã Mường Lai

H. Lục Yên

4152/QĐ-UBND ngày 23/11/2022

1.200

1.200

 

600

 

600

352

 

352

248

 

248

 

3

Cổng, tường rào các hạng mục phụ trợ Trụ sở xã An Phú

H. Lục Yên

4248/QĐ-UBND ngày 25/11/2022

1.000

1.000

 

500

 

500

322

 

322

178

 

178

 

4

Cổng, tường rào các hạng mục phụ trợ Trụ sở xã An Lạc

H. Lục Yên

3977/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

700

700

 

700

 

700

250

 

250

450

 

450

 

5

Cổng, tường rào các hạng mục phụ trợ Trụ sở xã Tân Lập

H. Lục Yên

3976/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

700

700

 

700

 

700

215

 

215

485

 

485

 

6

Nhà văn hóa xã Lâm Thượng kết hợp với nhà làm việc khối đoàn thể xã Lâm Thượng

H.Lục Yên

4249/QĐ-UBND ngày 25/11/2022

3.500

3.500

 

1.300

 

1.300

1.087

 

1.087

213

 

213

 

7

Sửa chữa cải tạo trụ sở nhà làm việc các đơn vị sự nghiệp (Trung tâm truyền thông văn hóa và trung tâm dịch vụ hỗ trợ PTNN)

H. Lục Yên

4250/QĐ-UBND ngày 25/11/2022

4.000

4.000

 

1.868

 

1.868

1.088

 

1.088

780

 

780

 

8

Xây dựng các hạng mục phụ trợ trụ sở UBND các xã Động Quan, Tô Mậu, Yên Thắng, Mai sơn, Tân Phượng, Liễu đô

H. Lục Yên

4047/QĐ-UBND ngày 14/11/2022

2.000

2.000

 

1.000

 

1.000

615

 

615

385

 

385

 

9

Nâng cấp, cải tạo trụ sở xã Phúc Lợi, huyện Lục Yên.

H. Lục Yên

4258/QĐ-UBND ngày 28/11/2022

3.000

3.000

 

1.000

 

1.000

974

 

974

26

 

26

 

10

Đường Mai Sơn - Lâm Thượng

H. Lục Yên

2543/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

43.000

15.200

40.064

2.756

 

2.756

1.219

 

1.219

1.537

 

1.537

 

11

Dự án đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng

H. Lục Yên

720/QĐ- UBND ngày 25/4/2019

54.800

28.300

50.372

4.428

 

4.428

1.544

 

1.544

2.884

 

2.884