HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/NQ-HĐND | Thái Bình, ngày 15 tháng 7 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Thông tư số 07/2010/TT-BNV của Bộ Nội vụ hướng dẫn một số điều của Nghị định số 21/2010/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Căn cứ Quyết định số 1800/QĐ-BNV ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2016;
Xét Tờ trình số 138/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước của tỉnh năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 10/BC-BPC ngày 11 tháng 7 năm 2016 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Thái Bình năm 2016, như sau:
1. Biên chế công chức đối với các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh năm 2016 là 2.052, trong đó:
- 19 sở và cơ quan tương đương: 850 (Tám trăm năm mươi) biên chế;
- 19 đơn vị thuộc sở: 396 (Ba trăm chín mươi sáu) biên chế;
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố: 806 (Tám trăm linh sáu) biên chế.
2. Biên chế công chức dự phòng: 12 (Mười hai).
3. Lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ là 137 (Một trăm ba mươi bảy).
(Chi tiết các cơ quan, đơn vị có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ hai thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP GIAO NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 33 /NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
SỐ TT | CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | Đã giao năm 2015 | Giao năm 2016 | Tăng, giảm so với năm 2015 | |||
Biên chế | Hợp đồng theo Nghị định 68/NĐ- CP | Biên chế | Hợp đồng theo Nghị định 68/NĐ- CP | Biên chế | Hợp đồng theo Nghị định 68/NĐ-CP | ||
| TỔNG SỐ | 2.064 | 136 | 2.064 | 137 | 0 | 1 |
A | TỔNG GIAO ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | 2.064 | 136 | 2.052 | 137 | -12 | 1 |
I | CÁC SỞ VÀ CƠ QUAN TƯƠNG ĐƯƠNG | 866 | 85 | 850 | 84 | -16 | -1 |
1 | Sở Tư pháp | 40 | 03 | 40 | 03 |
|
|
2 | Sở Lao động Thương binh và xã hội | 63 | 05 | 63 | 05 |
|
|
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 47 | 03 | 47 | 03 |
|
|
4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 55 | 04 | 42 | 04 | -13 |
|
5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 45 | 04 | 45 | 04 |
|
|
6 | Sở Khoa học và Công nghệ | 31 | 02 | 31 | 02 |
|
|
7 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 53 | 04 | 53 | 04 |
|
|
8 | Sở Công thương | 55 | 05 | 55 | 05 |
|
|
9 | Sở Xây dựng | 40 | 02 | 40 | 03 |
| 1 |
10 | Sở Giao thông vận tải | 35 | 03 | 35 | 03 |
|
|
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 57 | 02 | 57 | 02 |
|
|
12 | Sở Y tế | 41 | 03 | 41 | 03 |
|
|
13 | Sở Nội vụ | 43 | 04 | 42 | 04 | -1 |
|
14 | Sở Tài chính | 76 | 05 | 76 | 05 |
|
|
15 | Sở Thông tin và Truyền thông | 29 | 03 | 29 | 03 |
|
|
16 | Thanh tra tỉnh | 46 | 02 | 46 | 02 |
|
|
17 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 25 | 03 | 25 | 03 |
|
|
18 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 61 | 19 | 61 | 19 |
|
|
19 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 24 | 09 | 22 | 07 | -2 | -2 |
SỐ TT | CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | Đã giao năm 2015 | Giao năm 2016 | Tăng, giảm so với năm 2015 | |||
Biên chế | Hợp đồng theo Nghị định 68/NĐ- CP | Biên chế | Hợp đồng theo Nghị định 68/NĐ- CP | Biên chế | Hợp đồng theo Nghị định 68/NĐ- CP | ||
II | ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ: | 390 | 23 | 396 | 23 | 6 | 0 |
1 | Chi cục Thủy lợi | 36 | 01 | 36 | 01 |
|
|
2 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 25 |
| 29 |
| 4 |
|
3 | Chi cục Phát triển nông thôn | 27 | 02 | 27 | 02 |
|
|
4 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 24 | 01 | 31 | 02 | 7 | 1 |
5 | Chi cục Thủy sản | 28 | 02 | 28 | 01 |
| -1 |
6 | Chi cục Kiểm lâm | 18 | 02 | 18 | 02 |
|
|
7 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản | 15 | 02 | 15 | 02 |
|
|
8 | Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình | 14 |
| 14 |
|
|
|
9 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 14 | 01 | 14 | 01 |
|
|
10 | Ban Tôn giáo | 13 |
| 13 |
|
|
|
11 | Ban Thi đua khen thưởng | 13 | 02 | 13 | 02 |
|
|
12 | Chi cục Văn thư Lưu trữ | 12 | 02 | 12 | 02 |
|
|
13 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 13 |
| 13 |
|
|
|
14 | Chi cục Biển | 07 | 01 | 07 | 01 |
|
|
15 | Chi cục Phòng chống tệ nạn Xã hội | 07 |
| 05 |
| -2 |
|
16 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng | 21 | 02 | 20 | 02 | -1 |
|
17 | Chi cục Quản lý thị trường | 74 | 05 | 73 | 05 | -1 |
|
18 | Thanh tra Giao thông vận tải | 27 |
| 26 |
| -1 |
|
19 | Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh | 02 |
| 02 |
|
|
|
SỐ TT | CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | Đã giao năm 2015 | Giao năm 2016 | Tăng, giảm so với năm 2015 | |||
Biên chế | Hợp đồng theo Nghị định 68/NĐ- CP | Biên chế | Hợp đồng theo Nghị định 68/NĐ-CP | Biên chế | Hợp đồng theo Nghị định 68/NĐ- CP | ||
III | UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ | 808 | 28 | 806 | 30 | -02 | 02 |
1 | Vũ Thư | 100 | 04 | 100 | 04 |
|
|
2 | Kiến Xương | 100 | 03 | 100 | 03 |
|
|
3 | Hưng Hà | 101 | 03 | 101 | 03 |
|
|
4 | Quỳnh Phụ | 98 | 05 | 98 | 05 |
|
|
5 | Tiền Hải | 102 | 02 | 100 | 04 | -02 | 02 |
6 | Đông Hưng | 102 | 04 | 102 | 04 |
|
|
7 | Thái Thuỵ | 105 | 3 | 105 | 3 |
|
|
8 | Thành phố Thái Bình | 100 | 04 | 100 | 04 |
|
|
B | BIÊN CHẾ DỰ PHÒNG | 0 |
| 12 |
|
|
|
- 1 Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2016 về giao tổng biên chế công chức và tổng biên chế sự nghiệp năm 2017 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 2 Kế hoạch 83/KH-UBND năm 2016 biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Lạng Sơn
- 3 Nghị quyết 18/NQ-HĐND về giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; chỉ tiêu y tế xã, phường, thị trấn và số giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2016 do tỉnh Nam Định ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 6 Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 7 Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 8 Luật cán bộ, công chức 2008
- 9 Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 1 Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2016 về giao tổng biên chế công chức và tổng biên chế sự nghiệp năm 2017 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 2 Kế hoạch 83/KH-UBND năm 2016 biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Lạng Sơn
- 3 Nghị quyết 18/NQ-HĐND về giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; chỉ tiêu y tế xã, phường, thị trấn và số giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2016 do tỉnh Nam Định ban hành