Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 333/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 06 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH THANH HÓA NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓa
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm về việc ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Xét Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2019; Báo cáo số 642/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2019; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2019, cụ thể như sau:

1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Tổng thu NSNN

Trong đó phân chia các cấp ngân sách

NS TW

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

A

B

1=2 3 4 5

2

3

4

5

I

Các khoản thu theo dự toán

49.419.880

13.465.179

12.872.431

15.274.096

7.808.174

1

Thu NSNN trên địa bàn

29.210.012

13.465.179

6.996.367

5.823.565

2.924.901

1.1

Thu nội địa

19.355.249

3.900.767

6.847.275

5.777.726

2.829.481

 

Trong đó: Thu tiền sử dụng đất

6.772488

 

1.331.828

3.277.206

2.163.454

1.2

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

9.564.412

9.564.412

 

 

 

1.3

Các khoản huy động đóng góp

152.924

 

11.665

45.839

95.420

1.4

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

137.427

 

137.427

 

 

2

Thu bổ sung từ NS cấp trên (loại trừ thu chuyển giao)

20.209.868

 

5.876.064

9.450.531

4.883.273

II

Vay của ngân sách địa phương

17.688

 

17.688

 

 

III

Thu kết dư năm trước

834.068

 

60.214

423.786

350.068

IV

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

7.550.321

 

5.279.777

1.657.333

613.211

V

Thu hoàn trả giữa các cấp NS

257.187

84.619

157.807

14.761

 

 

Tổng thu NSNN (I II ... V)

(Đã loại trừ thu chuyển giao)

58.079.144

13.549.798

18387.917

17.369.976

8.771.453

2. Chi ngân sách địa phương

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Tổng chi NSĐP

Trong đó phân chia các cấp ngân sách

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

A

B

1=2 3 4

2

3

4

I

Chi cân đối NSĐP

43.210.712

18.206.375

16.601.293

8.403.044

1

Chi đầu tư phát triển

14.060.571

6.647.624

3.256.034

4.156.913

2

Chi trả nợ lãi

465

465

 

 

3

Chi thường xuyên

21.687.953

6.278.921

11.585.806

3.823.226

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

3.230

 

 

5

Chi chuyển nguồn sang năm sau

7.458.493

5.276.135

1.759.453

422.905

II

Chi hoàn trả giữa các cấp NS

257.187

84.619

157.807

14.761

 

Tổng chi NSĐP (I II)

(Đã loại trừ chi chuyển giao)

43.467.899

18.290.994

16.759.100

8.417.805

3. Chênh lệch thu - chi ngân sách địa phương

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Tổng số

Trong đó phân chia các cấp ngân sách

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

A

B

1=2 3 4

2

3

4

I

Tổng thu NSĐP

44.529.346

18.387.917

17.369.976

8.771.453

II

Tổng chi NSĐP

43.467.899

18.290.994

16.759.100

8.417.805

III

Chênh lệch thu - chi (I-II)

1.061.447

96.923

610.876

353.648

(Có Phụ lục chi tiết số l, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật, tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2; Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh, UBND tỉnh,
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TTr HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đỗ Trọng Hưng

 

PHỤ LỤC I

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 333/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

30.277.901

44.529.346

14.251.445

147%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

10.974.089

15.779.973

4.805.884

144%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

19.303.812

20.209.868

906.056

105%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

15.355.034

15.355.034

 

100%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

3.948.778

4.854.834

906.056

123%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

137.427

 

 

IV

Thu kết dư

 

834.068

 

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

7.550.321

 

 

VI

Vay của NSĐP

 

17.688

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

30.277.901

43.467.899

13.189.998

144%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

28.681.760

34.421.684

5.739.924

120%

1

Chi đầu tư phát triển

6.794.394

13.114.760

6.320.366

193%

2

Chi thường xuyên

21.377.939

21.303.229

-74.710

100%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.610

465

 

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

3.230

 

100%

5

Dự phòng ngân sách

502.587

 

 

 

II

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

1.596.141

1.330.535

-265.606

83%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

7.458.493

 

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

257.187

 

 

C

KẾT NSĐP

 

1.061.447

 

 

 

PHỤ LỤC II

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 333/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

 

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D)

26.642.000

10.974.089

37.441.477

16.425.977

141%

150%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

26.642.000

10.974.089

28.919.661

15.454.482

109%

141%

I

Thu nội địa

15.542.000

10.974.089

19.355.249

15.454.482

125%

141%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

1.450.000

1.450.000

1.785.998

1.785.998

123%

123%

 

- Thuế giá trị gia tăng

673.000

 

745.665

745.665

111%

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

90.000

 

106.551

106.551

118%

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

600.000

 

806.352

806.352

134%

 

 

- Thuế tài nguyên

87.000

 

127.430

127.430

146%

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

160.000

160.000

92.972

92.972

58%

58%

 

- Thuế giá trị gia tăng

83.900

 

61.213

61.213

73%

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

21.000

 

25.295

25.295

120%

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

 

 

 

0%

 

 

- Thuế tài nguyên

55.000

 

6.464

6.464

12%

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4.010.000

630.000

3.461.885

736.933

86%

117%

 

- Thuế giá trị gia tăng

256.000

 

332.522

332.522

130%

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

370.000

 

402.217

402.217

109%

 

 

- Thu từ khí thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

3.380.000

 

2.724.952

 

81%

 

 

- Thuế tài nguyên

4.000

 

2.194

2.194

55%

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.950.000

1.950.000

1.956.982

1.956.983

100%

100%

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.450.000

 

1.378.552

1.378.552

95%

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

273.000

 

357.439

357.439

131%

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

12.000

 

10.045

10.045

84%

 

 

- Thuế tài nguyên

215.000

 

210.947

210947

98%

 

5

Lệ phí trước bạ

700.000

700.000

811.663

811663

116%

116%

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

183

183

 

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

40.000

40.000

56.101

56.101

140%

140%

8

Thuế thu nhập cá nhân

620.000

620.000

739.151

739.151

119%

119%

9

Thuế bảo vệ môi trường

1.460.000

543.100

1.261.979

469.631

86%

86%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

916.900

 

792.348

 

86%

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

542.100

 

469.631

469.631

86%

 

10

Phí, lệ phí

300.000

237.000

324.360

221.195

108%

93%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu

63.000

 

128.257

25.092

204%

 

 

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu

237.000

 

196.103

196.103

83%

 

 

Trong đó: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

74.000

 

101.412

101.412

137%

 

11

Tiền sử dụng đất

4.000.000

4.000.000

6.772.488

6.772.488

169%

169%

 

- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý

4.000.000

4.000.000

6.772.488

6.772.488

169%

169%

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

260.000

260.000

1.251.839

1.251.839

481%

481%

13

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

2.114

2.114

 

 

14

Thu khác ngân sách

380.000

199.989

463.932

264.191

122%

132%

 

Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương

180.011

 

199.741

 

111%

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên

85.000

57.000

181.276

100.715

213%

177%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy phép do Trung ương cấp

40.000

 

115.089

34.528

288%

 

 

- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp

45.000

 

66.187

66.187

147%

 

16

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

105.000

105.000

161.962

161.962

154%

154%

17

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

10.000

10.000

11.971

11.971

120%

120%

18

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)

12.000

12.000

18.390

18.390

153%

153%

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

11.100.000

 

9.564.412

 

86%

 

1

Thuế xuất khẩu

250.000

 

232.091

 

93%

 

2

Thuế nhập khẩu

1.150.000

 

136.235

 

12%

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

70

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

9.700.000

 

9.179.497

 

95%

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

77

 

 

 

6

Thu khác

 

 

16.442

 

 

 

III

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

137.427

137.427

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

834.068

834.068

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

7.550.321

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết s 333/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

30.277.901

43.467.899

144%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

28.681.760

34.421.684

120%

I

Chi đầu tư phát triển

6.794.394

13.114.760

193%

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

12.980.663

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

700

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

133.397

 

II

Chi thường xuyên

21.377.939

21.303.229

100%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

9.236.293

8.766.791

95%

2

Chi khoa học và công nghệ

117.397

122.169

104%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.610

465

13%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

3.230

100%

V

Dự phòng ngân sách

502.587

 

 

B

CHI CTMTQG

1.596.141

1.330.535

83%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

7.458.493

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

257.187

 

 

PHỤ LỤC IV

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 333/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

24.258.953

32.624.803

8.365.850

134%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

11.213.655

14.333.809

3.120.154

128%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

13.045.298

12.930.240

-115.058

99%

I

Chi đầu tư phát triển

4.783.339

6.647.624

 

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

6.514.833

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

153 609

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

19.176

 

 

-

Chi quốc phòng

 

23.494

 

 

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

6 500

 

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

 

311.136

 

 

-

Chi văn hóa thông tin

 

39.671

 

 

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

20.007

 

 

-

Chi thể dục thể thao

 

3.370

 

 

-

Chi bảo vệ môi trường

 

92.970

 

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

 

4.195.387

 

 

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

257.311

 

 

-

Chi bảo đảm xã hội

 

33.372

 

 

-

Chi đầu tư khác

 

1.358.830

 

 

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

132.791

 

 

II

Chi thường xuyên

7.961.300

6.278.921

-1.682.379

79%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.304.670

1.862.606

-442.064

81%

-

Chi khoa học và công nghệ

117.397

121.958

4.561

104%

-

Chi quốc phòng

156.824

150.676

-6.148

96%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

101.923

155.092

53.169

152%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

1.231.140

1.251.541

20.401

102%

-

Chi văn hóa thông tin

498.836

230.224

-223.705

55%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

43.280

-

Chi thể dục thể thao

1.627

-

Chi bảo vệ môi trường

128.263

135.780

7.517

106%

-

Chi các hoạt động kinh tế

2.093.949

1.192.814

-901.135

57%

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

847.868

808.218

-39.650

95%

-

Chi bảo đảm xã hội

419.040

207.844

-211.196

50%

-

Chi khác

61.390

117.261

55.871

191%

Ill

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.610

465

-3.145

13%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

3.230

 

100%

V

Dự phòng ngân sách

293.819

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

5.276.135

5.276.135

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

84.619

84.619