- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4 Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 5 Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Lâm Đồng
- 8 Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2021 công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Đắk Nông
- 9 Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 333/NQ-HĐND | Thanh Hóa, ngày 06 tháng 12 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓa
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm về việc ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Xét Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2019; Báo cáo số 642/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2019; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2019, cụ thể như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Tổng thu NSNN | Trong đó phân chia các cấp ngân sách | |||
NS TW | NS tỉnh | NS huyện | NS xã | |||
A | B | 1=2 3 4 5 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Các khoản thu theo dự toán | 49.419.880 | 13.465.179 | 12.872.431 | 15.274.096 | 7.808.174 |
1 | Thu NSNN trên địa bàn | 29.210.012 | 13.465.179 | 6.996.367 | 5.823.565 | 2.924.901 |
1.1 | Thu nội địa | 19.355.249 | 3.900.767 | 6.847.275 | 5.777.726 | 2.829.481 |
| Trong đó: Thu tiền sử dụng đất | 6.772488 |
| 1.331.828 | 3.277.206 | 2.163.454 |
1.2 | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 9.564.412 | 9.564.412 |
|
|
|
1.3 | Các khoản huy động đóng góp | 152.924 |
| 11.665 | 45.839 | 95.420 |
1.4 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 137.427 |
| 137.427 |
|
|
2 | Thu bổ sung từ NS cấp trên (loại trừ thu chuyển giao) | 20.209.868 |
| 5.876.064 | 9.450.531 | 4.883.273 |
II | Vay của ngân sách địa phương | 17.688 |
| 17.688 |
|
|
III | Thu kết dư năm trước | 834.068 |
| 60.214 | 423.786 | 350.068 |
IV | Thu chuyển nguồn từ năm trước sang | 7.550.321 |
| 5.279.777 | 1.657.333 | 613.211 |
V | Thu hoàn trả giữa các cấp NS | 257.187 | 84.619 | 157.807 | 14.761 |
|
| Tổng thu NSNN (I II ... V) (Đã loại trừ thu chuyển giao) | 58.079.144 | 13.549.798 | 18387.917 | 17.369.976 | 8.771.453 |
2. Chi ngân sách địa phương
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Tổng chi NSĐP | Trong đó phân chia các cấp ngân sách | ||
NS tỉnh | NS huyện | NS xã | |||
A | B | 1=2 3 4 | 2 | 3 | 4 |
I | Chi cân đối NSĐP | 43.210.712 | 18.206.375 | 16.601.293 | 8.403.044 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 14.060.571 | 6.647.624 | 3.256.034 | 4.156.913 |
2 | Chi trả nợ lãi | 465 | 465 |
|
|
3 | Chi thường xuyên | 21.687.953 | 6.278.921 | 11.585.806 | 3.823.226 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 3.230 | 3.230 |
|
|
5 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 7.458.493 | 5.276.135 | 1.759.453 | 422.905 |
II | Chi hoàn trả giữa các cấp NS | 257.187 | 84.619 | 157.807 | 14.761 |
| Tổng chi NSĐP (I II) (Đã loại trừ chi chuyển giao) | 43.467.899 | 18.290.994 | 16.759.100 | 8.417.805 |
3. Chênh lệch thu - chi ngân sách địa phương
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Tổng số | Trong đó phân chia các cấp ngân sách | ||
NS tỉnh | NS huyện | NS xã | |||
A | B | 1=2 3 4 | 2 | 3 | 4 |
I | Tổng thu NSĐP | 44.529.346 | 18.387.917 | 17.369.976 | 8.771.453 |
II | Tổng chi NSĐP | 43.467.899 | 18.290.994 | 16.759.100 | 8.417.805 |
III | Chênh lệch thu - chi (I-II) | 1.061.447 | 96.923 | 610.876 | 353.648 |
(Có Phụ lục chi tiết số l, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật, tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 333/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 30.277.901 | 44.529.346 | 14.251.445 | 147% |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 10.974.089 | 15.779.973 | 4.805.884 | 144% |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 19.303.812 | 20.209.868 | 906.056 | 105% |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 15.355.034 | 15.355.034 |
| 100% |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 3.948.778 | 4.854.834 | 906.056 | 123% |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
| 137.427 |
|
|
IV | Thu kết dư |
| 834.068 |
|
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 7.550.321 |
|
|
VI | Vay của NSĐP |
| 17.688 |
|
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 30.277.901 | 43.467.899 | 13.189.998 | 144% |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 28.681.760 | 34.421.684 | 5.739.924 | 120% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 6.794.394 | 13.114.760 | 6.320.366 | 193% |
2 | Chi thường xuyên | 21.377.939 | 21.303.229 | -74.710 | 100% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.610 | 465 |
|
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 3.230 | 3.230 |
| 100% |
5 | Dự phòng ngân sách | 502.587 |
|
|
|
II | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 1.596.141 | 1.330.535 | -265.606 | 83% |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 7.458.493 |
|
|
IV | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 257.187 |
|
|
C | KẾT DƯ NSĐP |
| 1.061.447 |
|
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 333/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT |
| Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D) | 26.642.000 | 10.974.089 | 37.441.477 | 16.425.977 | 141% | 150% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 26.642.000 | 10.974.089 | 28.919.661 | 15.454.482 | 109% | 141% |
I | Thu nội địa | 15.542.000 | 10.974.089 | 19.355.249 | 15.454.482 | 125% | 141% |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý | 1.450.000 | 1.450.000 | 1.785.998 | 1.785.998 | 123% | 123% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 673.000 |
| 745.665 | 745.665 | 111% |
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 90.000 |
| 106.551 | 106.551 | 118% |
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 600.000 |
| 806.352 | 806.352 | 134% |
|
| - Thuế tài nguyên | 87.000 |
| 127.430 | 127.430 | 146% |
|
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 160.000 | 160.000 | 92.972 | 92.972 | 58% | 58% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 83.900 |
| 61.213 | 61.213 | 73% |
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 21.000 |
| 25.295 | 25.295 | 120% |
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 100 |
|
|
| 0% |
|
| - Thuế tài nguyên | 55.000 |
| 6.464 | 6.464 | 12% |
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 4.010.000 | 630.000 | 3.461.885 | 736.933 | 86% | 117% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 256.000 |
| 332.522 | 332.522 | 130% |
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 370.000 |
| 402.217 | 402.217 | 109% |
|
| - Thu từ khí thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 3.380.000 |
| 2.724.952 |
| 81% |
|
| - Thuế tài nguyên | 4.000 |
| 2.194 | 2.194 | 55% |
|
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.950.000 | 1.950.000 | 1.956.982 | 1.956.983 | 100% | 100% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 1.450.000 |
| 1.378.552 | 1.378.552 | 95% |
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 273.000 |
| 357.439 | 357.439 | 131% |
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 12.000 |
| 10.045 | 10.045 | 84% |
|
| - Thuế tài nguyên | 215.000 |
| 210.947 | 210947 | 98% |
|
5 | Lệ phí trước bạ | 700.000 | 700.000 | 811.663 | 811663 | 116% | 116% |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 183 | 183 |
|
|
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 40.000 | 40.000 | 56.101 | 56.101 | 140% | 140% |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 620.000 | 620.000 | 739.151 | 739.151 | 119% | 119% |
9 | Thuế bảo vệ môi trường | 1.460.000 | 543.100 | 1.261.979 | 469.631 | 86% | 86% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| - Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 916.900 |
| 792.348 |
| 86% |
|
| - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 542.100 |
| 469.631 | 469.631 | 86% |
|
10 | Phí, lệ phí | 300.000 | 237.000 | 324.360 | 221.195 | 108% | 93% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu | 63.000 |
| 128.257 | 25.092 | 204% |
|
| - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu | 237.000 |
| 196.103 | 196.103 | 83% |
|
| Trong đó: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 74.000 |
| 101.412 | 101.412 | 137% |
|
11 | Tiền sử dụng đất | 4.000.000 | 4.000.000 | 6.772.488 | 6.772.488 | 169% | 169% |
| - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý | 4.000.000 | 4.000.000 | 6.772.488 | 6.772.488 | 169% | 169% |
12 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 260.000 | 260.000 | 1.251.839 | 1.251.839 | 481% | 481% |
13 | Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
| 2.114 | 2.114 |
|
|
14 | Thu khác ngân sách | 380.000 | 199.989 | 463.932 | 264.191 | 122% | 132% |
| Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương | 180.011 |
| 199.741 |
| 111% |
|
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên | 85.000 | 57.000 | 181.276 | 100.715 | 213% | 177% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| - Giấy phép do Trung ương cấp | 40.000 |
| 115.089 | 34.528 | 288% |
|
| - Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp | 45.000 |
| 66.187 | 66.187 | 147% |
|
16 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 105.000 | 105.000 | 161.962 | 161.962 | 154% | 154% |
17 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 10.000 | 10.000 | 11.971 | 11.971 | 120% | 120% |
18 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) | 12.000 | 12.000 | 18.390 | 18.390 | 153% | 153% |
II | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 11.100.000 |
| 9.564.412 |
| 86% |
|
1 | Thuế xuất khẩu | 250.000 |
| 232.091 |
| 93% |
|
2 | Thuế nhập khẩu | 1.150.000 |
| 136.235 |
| 12% |
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
| 70 |
|
|
|
4 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu | 9.700.000 |
| 9.179.497 |
| 95% |
|
5 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
| 77 |
|
|
|
6 | Thu khác |
|
| 16.442 |
|
|
|
III | Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
| 137.427 | 137.427 |
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
| 834.068 | 834.068 |
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
| 7.550.321 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 333/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 30.277.901 | 43.467.899 | 144% |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 28.681.760 | 34.421.684 | 120% |
I | Chi đầu tư phát triển | 6.794.394 | 13.114.760 | 193% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án |
| 12.980.663 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
| 700 |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
| 133.397 |
|
II | Chi thường xuyên | 21.377.939 | 21.303.229 | 100% |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 9.236.293 | 8.766.791 | 95% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 117.397 | 122.169 | 104% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.610 | 465 | 13% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 3.230 | 3.230 | 100% |
V | Dự phòng ngân sách | 502.587 |
|
|
B | CHI CTMTQG | 1.596.141 | 1.330.535 | 83% |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 7.458.493 |
|
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 257.187 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 333/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 24.258.953 | 32.624.803 | 8.365.850 | 134% |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 11.213.655 | 14.333.809 | 3.120.154 | 128% |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 13.045.298 | 12.930.240 | -115.058 | 99% |
I | Chi đầu tư phát triển | 4.783.339 | 6.647.624 |
|
|
1 | Chi đầu tư cho các dự án |
| 6.514.833 |
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 153 609 |
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
| 19.176 |
|
|
- | Chi quốc phòng |
| 23.494 |
|
|
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 6 500 |
|
|
- | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 311.136 |
|
|
- | Chi văn hóa thông tin |
| 39.671 |
|
|
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 20.007 |
|
|
- | Chi thể dục thể thao |
| 3.370 |
|
|
- | Chi bảo vệ môi trường |
| 92.970 |
|
|
- | Chi các hoạt động kinh tế |
| 4.195.387 |
|
|
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 257.311 |
|
|
- | Chi bảo đảm xã hội |
| 33.372 |
|
|
- | Chi đầu tư khác |
| 1.358.830 |
|
|
2 | Chi đầu tư phát triển khác |
| 132.791 |
|
|
II | Chi thường xuyên | 7.961.300 | 6.278.921 | -1.682.379 | 79% |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.304.670 | 1.862.606 | -442.064 | 81% |
- | Chi khoa học và công nghệ | 117.397 | 121.958 | 4.561 | 104% |
- | Chi quốc phòng | 156.824 | 150.676 | -6.148 | 96% |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 101.923 | 155.092 | 53.169 | 152% |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 1.231.140 | 1.251.541 | 20.401 | 102% |
- | Chi văn hóa thông tin | 498.836 | 230.224 | -223.705 | 55% |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 43.280 | |||
- | Chi thể dục thể thao | 1.627 | |||
- | Chi bảo vệ môi trường | 128.263 | 135.780 | 7.517 | 106% |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 2.093.949 | 1.192.814 | -901.135 | 57% |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 847.868 | 808.218 | -39.650 | 95% |
- | Chi bảo đảm xã hội | 419.040 | 207.844 | -211.196 | 50% |
- | Chi khác | 61.390 | 117.261 | 55.871 | 191% |
Ill | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.610 | 465 | -3.145 | 13% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 3.230 | 3.230 |
| 100% |
V | Dự phòng ngân sách | 293.819 |
|
| |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 5.276.135 | 5.276.135 |
|
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 84.619 | 84.619 |
|
- 1 Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2021 công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Đắk Nông
- 3 Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành