Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 231/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 25 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015 và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 211/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ quyết định thi hành./-

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Văn Đa

 

Biểu mẫu số 62/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

 Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

 

 

A

B

1

2

3=2/1

 

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12,628,600

17,210,517

136.28

 

I

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

6,963,351

7,757,844

111.41

 

 

 - Thu NSĐP hưởng 100%

3,574,031

4,363,300

122.08

 

 

 - Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

3,389,320

3,394,544

100.15

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5,438,249

5,722,381

105.22

 

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4,292,732

4,292,732

100.00

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1,145,517

1,429,649

124.80

 

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

27,000

1,418,235

 

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

200,000

2,274,697

 

 

VI

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

37,360

 

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12,719,800

15,693,443

123.38

 

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

11,574,283

10,888,694

94.08

 

1

Chi đầu tư phát triển

2,959,485

2,938,983

99.31

 

2

Chi thường xuyên

8,205,262

7,862,020

95.82

 

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

10,000

 

 

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,300

1,300

100.00

 

5

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

85,231

 

 

6

Chi viện trợ

 

1,160

 

 

7

Dự phòng ngân sách

235,848

 

 

 

8

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

162,388

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1,145,517

1,237,329

108.01

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

307,647

252,842

82.19

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

837,870

566,215

67.58

 

3

Chi các chương trình mục tiêu bổ sung trong năm

 

165,425

 

 

4

Chi các chương trình mục tiêu từ nguồn năm trước chuyển sang

 

252,847

 

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

3,567,420

 

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

 

1,517,074

 

 

 

 - Bội chi ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 - Bội thu ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 - Kết dư ngân sách địa phương

 

1,517,074

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

71,000

71,000

100.00

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

91,200

16,727

18.34

 

I

Vay để bù đắp bội chi

91,200

16,727

18.34

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

126,294

51,820

41.03

 

 


Biểu mẫu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A B C D)

8,050,000

7,190,351

8,674,740

11,450,776

107.76

159.25

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

8,050,000

6,963,351

8,674,740

7,757,844

107.76

111.41

I

Thu nội địa

7,525,000

6,963,351

8,200,789

7,665,895

108.98

110.09

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

1,100,000

1,100,000

991,305

991,305

90.12

90.12

 

 - Thuế giá trị gia tăng

505,600

505,600

435,936

435,936

86.22

86.22

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

71,700

71,700

118,841

118,841

165.75

165.75

 

 - Thuế tài nguyên

522,700

522,700

436,528

436,528

83.51

83.51

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

268,000

268,000

348,270

348,270

129.95

129.95

 

 - Thuế giá trị gia tăng

109,900

109,900

66,916

66,916

60.89

60.89

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

32,500

32,500

40,529

40,529

124.70

124.70

 

 - Thuế tài nguyên

8,000

8,000

3,103

3,103

38.79

38.79

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

117,600

117,600

237,722

237,722

202.14

202.14

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

100,750

100,750

102,660

102,660

101.90

101.90

 

 - Thuế giá trị gia tăng

53,250

53,250

39,989

39,989

75.10

75.10

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

38,750

38,750

41,143

41,143

106.18

106.18

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

3,000

3,000

850

850

28.34

28.34

 

 - Thuế tài nguyên

0

0

123

123

 

 

 

 - Tiền thuê đất doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

5,750

5,750

20,556

20,556

357.49

357.49

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1,697,000

1,697,000

1,552,672

1,551,675

91.50

91.44

 

 - Thuế giá trị gia tăng

1,078,050

1,078,050

1,033,895

1,033,895

95.90

95.90

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

321,900

321,900

278,212

278,212

86.43

86.43

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

77,750

77,750

64,999

64,003

83.60

82.32

 

 - Thuế tài nguyên

219,300

219,300

175,566

175,566

80.06

80.06

5

Thuế thu nhập cá nhân

765,400

765,400

841,411

841,411

109.93

109.93

6

Thuế bảo vệ môi trường

575,000

213,900

521,775

194,100

90.74

90.74

 

 - Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

213,900

213,900

194,100

194,100

90.74

90.74

 

 - Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

361,100

0

327,675

0

90.74

 

7

Lệ phí trước bạ

470,000

470,000

610,028

610,028

129.79

129.79

8

Thu phí, lệ phí

259,000

214,000

249,775

213,157

96.44

99.61

 

 - Phí và lệ phí trung ương

45,000

0

156,572

119,954

347.94

 

 

 - Phí và lệ phí địa phương

214,000

214,000

93,203

93,203

43.55

43.55

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

678

678

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

14,850

14,850

14,933

14,933

100.56

100.56

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

275,000

275,000

260,302

260,302

94.66

94.66

12

Thu tiền sử dụng đất

750,000

750,000

1,205,175

1,205,175

160.69

160.69

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

40,000

40,000

45,977

45,977

114.94

114.94

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

850,000

850,000

1,087,855

1,087,855

127.98

127.98

 

 - Thuế giá trị gia tăng

 

 

304,686

304,686

 

 

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

 

 

404,703

404,703

 

 

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

77,408

77,408

 

 

 

 - Thu nhập sau thuế

 

 

301,059

301,059

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

70,000

33,600

127,424

53,725

182.03

159.90

16

Thu khác ngân sách

280,000

160,851

225,755

129,849

80.63

80.73

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

2,080

2,080

 

 

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

10,000

10,000

12,713

12,713

127.13

127.13

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

525,000

 

382,002

 

72.76

 

1

Thuế xuất khẩu

 

 

106,040

 

 

 

2

Thuế nhập khẩu

 

 

31,392

 

 

 

3

Thuế TTĐB hàng nhập khẩu

 

 

5,089

 

 

 

4

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

 

 

233,257

 

 

 

5

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

 

 

6,105

 

 

 

6

Thu khác

 

 

118

 

 

 

IV

Thu viện trợ, huy động đóng góp và các khoản khác

 

 

91,949

91,949

 

 

1

Các khoản huy động đóng góp XDCSHT

 

 

35,191

35,191

 

 

2

Các khoản huy động đóng góp khác

 

 

37,103

37,103

 

 

3

Thu tiền đất các dự án khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư kết cấu hạ tầng cho các địa phương

 

 

14,181

14,181

 

 

4

Khấu trừ chi phí bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng vào tiền thuê đất

 

 

5,474

5,474

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

27,000

 

1,418,235

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

200,000

 

2,274,697

 

 

 

Biểu mẫu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

 Ngân sách cấp tỉnh

 Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

NSĐP

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2 3

2

3

 

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13,017,017

5,835,278

6,326,464

15,693,443

7,468,672

8,224,771

120.56

127.99

130.01

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11,503,284

4,321,545

6,326,464

10,888,694

3,700,504

7,188,190

94.66

85.63

113.62

I

Chi đầu tư phát triển

2,888,485

1,815,486

217,724

2,938,983

1,928,848

1,010,135

101.75

106.24

463.95

1

Chi đầu tư cho các dự án

2,731,485

1,658,486

217,724

2,786,734

1,776,599

1,010,135

102.02

107.12

463.95

 

Trong đó, chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

574,549

98,980

475,569

 

 

 

 

 - Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

22,566

21,072

1,494

 

 

 

 

Trong đó, chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tập trung

702,000

542,862

159,138

567,879

429,962

137,917

80.89

79.20

86.66

 

 - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

740,000

740,000

 

388,842

388,842

 

52.55

52.55

 

 

 - Chi đầu tư từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết

879,000

879,000

 

606,511

606,511

 

69.00

69.00

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

2,000

2,000

 

1,000

1,000

 

50.00

50.00

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

155,000

155,000

 

151,249

151,249

 

97.58

97.58

 

II

Chi thường xuyên

8,205,263

2,279,202

5,926,061

7,862,020

1,683,964

6,178,055

95.82

73.88

104.25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3,741,346

678,787

3,073,519

3,653,424

689,965

2,963,459

97.65

101.65

96.42

 

 - Chi khoa học và công nghệ

32,440

36,288

0

27,185

25,589

1,596

83.80

70.52

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

10,000

10,000

 

 

 

 

0.00

0.00

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,300

1,300

 

1,300

1,300

 

100.00

100.00

 

V

Dự phòng ngân sách

235,848

101,098

134,750

 

 

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

162,388

114,459

47,929

 

 

 

 

 

 

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

85,231

85,231

 

 

 

 

VIII

Chi viện trợ

 

 

 

1,160

1,160

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1,513,733

1,513,733

0

1,237,329

894,722

342,607

81.74

59.11

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

307,647

307,647

0

252,842

10,382

242,461

82.19

3.37

 

1

 CTMTQG Giảm nghèo bền vững

112,947

112,947

 

101,108

3,018

98,090

89.52

2.67

 

2

 CTMTQG Xây dựng nông thôn mới

194,700

194,700

 

151,734

7,363

144,371

77.93

3.78

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

837,870

837,870

0

566,215

557,885

8,330

67.58

66.58

 

1

Chi đầu tư phát triển

631,679

631,679

 

440,394

440,394

0

69.72

69.72

 

a

Đầu tư từ các dự án vồn ngoài nước

135,119

135,119

 

45,088

45,088

 

33.37

33.37

 

b

Đầu tư các dự án vốn trong nước

496,560

496,560

 

395,306

395,306

 

79.61

79.61

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Vốn trái phiếu Chính phủ

90,000

90,000

 

971

971

 

1.08

1.08

 

 

 - Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và chương trình mục tiêu

406,560

406,560

 

394,335

394,335

 

96.99

96.99

 

2

Chi thường xuyên

206,191

206,191

 

125,820

117,491

8,330

61.02

56.98

 

a

Nguồn vốn ngoài nước

78,594

78,594

 

13,657

13,657

 

17.38

17.38

 

b

Nguồn vốn trong nước

127,597

127,597

 

112,163

103,834

8,330

87.90

81.38

 

 

 - Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật

530

530

 

530

530

0

100.00

100.00

 

 

 - Hỗ trợ Hội nhà báo

110

110

 

110

110

0

100.00

100.00

 

 

 - Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, dự án khoa học và công nghệ

800

800

 

470

470

0

58.75

58.75

 

 

 - Kinh phí thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

221

221

 

221

0

221

100.00

 

 

 

 - Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính

1,700

1,700

 

1,700

1,700

0

100.00

100.00

 

 

 - Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo an toàn giao thông

30,260

30,260

 

29,520

24,294

5,226

97.56

80.29

 

 

 - Kinh phí quản lý Quỹ Bảo trì đường bộ

46,083

46,083

 

46,026

46,026

0

99.88

99.88

 

 

 - Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp, việc làm và an toàn lao động

11,070

11,070

 

10,806

10,806

0

97.62

97.62

 

 

 - Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

7,384

7,384

 

6,774

5,891

883

91.74

79.77

 

 

 - Chương trình mục tiêu y tế, dân số

7,475

7,475

 

7,030

7,030

0

94.05

94.05

 

 

 - Chương trình mục tiêu đảm bảo an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chông tội phạm

2,040

2,040

 

2,040

2,040

0

100.00

100.00

 

 

 - Chương trình mục tiêu phát triên lâm nghiệp bền vững

11,300

11,300

 

0

0

0

 

 

 

 

 - Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa

4,724

4,724

 

4,541

4,541

0

96.12

96.12

 

 

 - Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

400

400

 

396

396

0

98.90

98.90

 

 

 - Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin

1,500

1,500

 

0

0

0

 

 

 

 

 - Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai

2,000

2,000

 

1,999

0

1,999

99.97

 

 

III

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ bổ sung trong năm và nguồn năm trước chuyển sang

368,216

368,216

 

418,272

326,455

91,817

113.59

88.66

 

 

 - Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

8,000

8,000

 

0

0

0

 

 

 

 

 - Hỗ trợ kinh phí năm 2019 thực hiện Chương trình quốc gia phòng, chống bệnh lở mồm long móng giai đoạn 2016-2020

2,405

2,405

 

2,405

2,405

0

100.00

100.00

 

 

 - Kinh phí hỗ trợ tiêu hủy lợn mắc bệnh Dịch tả lợn Châu Phi

41,100

41,100

 

41,100

0

41,100

100.00

 

 

 

 - Hỗ trợ kinh phí khắc phục thiên tai từ tháng 6 đến tháng 8 năm 2019

30,000

30,000

 

0

0

0

 

 

 

 

 - Hỗ trợ vốn dự phòng ngân sách trung ương 2019

10,000

10,000

 

0

0

0

 

 

 

 

 - Bổ sung có mục tiêu kinh phí tiêu hủy lợn mắc dịch tả lợn châu phi (lần 3)

28,300

28,300

 

27,700

0

27,700

97.88

 

 

 

 - Kinh phí thu hồi tạm ứng thực hiện chế độ, chính sách

23,017

23,017

 

23,017

0

23,017

100.00

 

 

 

 - Hỗ trợ vốn dự phòng ngân sách trung ương năm 2019

81,000

81,000

 

0

0

0

 

 

 

 

 - Bổ sung có mục tiêu nguồn vốn ngoài nước (GTGC)

124,894

124,894

 

69,030

69,030

0

55.27

55.27

 

 

 - Bổ sung có mục tiêu nguồn vốn ngoài nước

19,500

19,500

 

2,173

2,173

0

11.14

11.14

 

 

 - Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

 

1,085

1,085

0

 

 

 

 

 - Đầu tư từ các dự án vốn trong nước

 

 

 

3,925

3,925

0

 

 

 

 

 - Vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

208,141

208,141

0

 

 

 

 

 - Chương trình mục tiêu y tế và dân số

 

 

 

14

14

0

 

 

 

 

 - Kinh phí hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Lâm Đồng năm 2015, 2016, 2017

 

 

 

64

64

0

 

 

 

 

 - Hỗ trợ kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán, xâm nhập mặn vụ Đông Xuân 2017-2018

 

 

 

2,600

2,600

0

 

 

 

 

 - Kinh phí thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

 

 

 

5

5

0

 

 

 

 

 - Nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2018 thực hiện các nhiệm vụ cấp bách

 

 

 

37,012

37,012

0

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

3,567,420

2,873,447

693,973

 

 

 

 

Biểu mẫu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

 Quyết toán

So sánh (%)

 

 

A

B

1

2

3=2/1

 

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9,406,859

11,944,524

126.98

 

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NS CẤP DƯỚI

3,312,029

4,551,614

137.43

 

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

6,094,830

4,519,462

74.15

 

I

Chi đầu tư phát triển

3,377,243

2,179,540

64.54

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

3,220,243

2,027,291

62.95

 

 

Chi quốc phòng

 

38,500

 

 

 

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

5,216

 

 

 

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

98,980

 

 

 

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

 

21,072

 

 

 

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

 

89,172

 

 

 

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

 

44,956

 

 

 

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

12,275

 

 

 

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

 

48,550

 

 

 

Chi sự nghiệp môi trường

 

32,883

 

 

 

Chi sự nghiệp kinh tế

 

1,547,601

 

 

 

Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể

 

21,965

 

 

 

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

 

16,710

 

 

 

Chi khác Ngân sách

 

49,411

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

2,000

1,000

50.00

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

155,000

151,249

97.58

 

II

Chi thường xuyên

2,490,730

2,252,231

90.42

 

 

Chi quốc phòng

47,248

48,841

103.37

 

 

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

9,573

33,302

347.88

 

 

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

667,827

689,965

103.31

 

 

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

32,440

25,589

78.88

 

 

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

702,551

693,990

98.78

 

 

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

27,958

31,634

113.15

 

 

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

21,298

21,935

102.99

 

 

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

21,169

22,045

104.14

 

 

Chi sự nghiệp môi trường

23,873

13,085

54.81

 

 

Chi sự nghiệp kinh tế

237,784

229,856

96.67

 

 

Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể

369,702

403,213

109.06

 

 

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

20,904

27,645

132.25

 

 

Chi khác Ngân sách

21,430

11,133

51.95

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do CQĐP vay

10,000

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,300

1,300

100.00

 

V

Dự phòng ngân sách

101,098

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

114,459

 

 

 

VII

Chi từ nguồn kết dư

 

 

 

 

VIII

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

85,231

 

 

IX

Chi viện trợ

 

1,160

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

2,873,447

 

 

 

BiểuBiểu mẫu số 66/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chương trình MTQG

Các khoản chi khác

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi các
khoản khác

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

13

14

15

16

16=6/1

17=7/2

18=8/3

 

TỔNG SỐ

9,583,262

3,534,243

2,467,803

22,927

3,546,989

11,944,524

2,179,540

2,241,850

4,639,305

10,382

0

10,382

2,873,447

124.64

61.67

90.84

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

6,024,973

3,534,243

2,467,803

22,927

0

5,140,757

2,179,540

2,241,850

0

10,382

0

10,382

708,985

85.32

61.67

90.84

1

Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

41,505

0

41,505

0

0

34,006

0

33,056

0

0

0

0

949

81.93

 

79.64

2

Văn phòng UBND tỉnh

549,023

529,035

19,988

0

0

529,139

509,799

19,319

0

0

0

0

21

96.38

 

96.65

3

Sở Ngoại vụ

3,439

0

3,439

0

0

3,041

0

3,035

0

0

0

0

6

88.42

 

88.26

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

292,716

202,947

78,703

11,066

0

169,352

91,648

72,486

0

4,078

0

4,078

1,140

57.86

45.16

92.10

5

Vườn Quốc gia Bidoup Núi bà

19,263

0

19,263

0

0

18,193

0

17,925

0

0

0

0

269

94.45

 

93.05

6

Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn

1,485

0

1,485

0

0

1,406

0

1,406

0

0

0

0

0

94.65

 

94.65

7

Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

500

0

500

0

0

251

0

251

0

0

0

0

0

50.11

 

50.11

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6,469

0

6,389

80

0

6,412

0

6,333

0

80

0

80

0

99.13

 

99.12

9

Sở Tư pháp

7,311

0

7,291

20

0

7,273

0

7,153

0

7

0

7

113

99.49

 

98.11

10

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

691

0

691

0

0

691

0

691

0

0

0

0

0

100.00

 

100.00

11

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

3,194

0

3,194

0

0

3,194

0

3,193

0

0

0

0

1

100.00

 

99.98

12

Phòng Công chứng số 3

167

0

167

0

0

167

0

167

0

0

0

0

0

100.00

 

100.00

13

Phòng Công chứng số 4

598

0

598

0

0

598

0

598

0

0

0

0

0

100.00

 

100.00

14

Phòng Công chứng số 5

734

0

734

0

0

734

0

734

0

0

0

0

0

100.00

 

100.00

15

Sở Công Thương

9,540

0

9,510

30

0

8,901

0

8,771

0

11

0

11

119

93.31

 

92.23

16

Trung tâm Khuyến công

3,996

0

3,996

0

0

3,996

0

3,996

0

0

0

0

0

100.00

 

100.00

17

Sở Khoa học và Công nghệ

32,983

0

32,983

0

0

32,275

0

23,967

0

0

0

0

8,308

97.85

 

72.66

18

Sở Tài chính

9,641

0

9,591

50

0

9,449

0

9,292

0

50

0

50

107

98.01

 

96.88

19

Sở Xây dựng

38,500

13,566

24,904

30

0

27,996

10,706

17,128

0

30

0

30

132

72.72

78.92

68.78

20

Chi cục giám định xây dựng

126

0

126

0

0

126

0

126

0

0

0

0

0

100.00

 

100.00

21

Ban Quản lý Khu Ký túc xá sinh viên thành phố - Đà Lạt

409

0

409

0

0

408

0

388

0

0

0

0

20

99.97

 

95.08

22

.Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Lâm Đồng

549

0

549

0

0

525

0

525

0

0

0

0

0

95.61

 

95.61

23

Sở Giao thông Vận tải

260,945

245,797

15,118

30

0

267,382

252,248

14,998

0

30

0

30

107

102.47

102.62

99.20

24

Sở Giáo dục và Đào tạo

742,861

107,389

635,442

30

0

716,625

87,560

627,023

0

0

0

0

2,042

96.47

81.54

98.68

25

Sở Y tế

581,693

92,611

489,052

30

0

496,592

86,157

382,045

0

19

0

19

28,371

85.37

93.03

78.12

26

Trường cao đẳng y tế Lâm đồng

18,312

0

18,312

0

0

12,599

0

12,599

0

0

0

0

0

68.81

 

68.81

27

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

55,048

0

53,645

1,403

0

53,263

0

51,666

0

982

0

982

615

96.76

 

96.31

28

Trường Cao đẳng nghề Đà lạt

22,915

0

22,915

0

0

22,313

0

22,313

0

0

0

0

0

97.37

 

97.37

29

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

163,595

91,367

72,198

30

0

94,993

24,256

70,126

0

30

0

30

581

58.07

26.55

97.13

30

Sở Tài nguyên và Môi trường

61,158

0

61,128

30

0

60,893

0

60,863

0

30

0

30

0

99.57

 

99.57

31

Trung tâm phát trỉển quỹ đất tỉnh

1,204

0

1,204

0

0

1,204

0

1,147

0

0

0

0

57

100.00

 

95.24

32

Trung tâm quan trắc tài nguyên môi trường

2,631

0

2,631

0

0

2,590

0

2,584

0

0

0

0

6

98.46

 

98.23

33

Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh

993

0

993

0

0

848

0

848

0

0

0

0

0

85.39

 

85.39

34

Chi cục Bảo vệ môi trường

1,712

0

1,712

0

0

1,712

0

1,712

0

0

0

0

0

99.98

 

99.98

35

Sở Thông tin và Truyền thông

19,229

0

17,345

1,884

0

14,418

0

12,582

0

1,836

0

1,836

0

74.98

 

72.54

36

Ban Quản lý Khu công nghệ thông tin tập trung

1,257

0

1,257

0

0

1,257

0

1,002

0

0

0

0

255

100.00

 

79.71

37

Trung tâm Quản lý Cổng thông tin điện tử

3,092

0

3,092

0

0

2,985

0

2,837

0

0

0

0

148

96.56

 

91.75

38

Sở Nội vụ

34,536

28,713

5,803

20

0

51,114

45,693

5,400

0

20

0

20

1

148.00

159.14

93.06

39

Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh

11,741

0

11,741

0

0

11,740

0

11,740

0

0

0

0

0

99.99

 

99.99

40

Ban Tôn Giáo

3,132

0

3,132

0

0

3,109

0

3,109

0

0

0

0

0

99.26

 

99.26

41

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

856

0

856

0

0

856

0

856

0

0

0

0

0

100.00

 

100.00

42

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

461

0

461

0

0

461

0

461

0

0

0

0

0

100.00

 

100.00

43

Thanh tra tỉnh

9,812

0

9,812

0

0

9,729

0

8,867

0

0

0

0

862

99.15

 

90.37

44

 Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

24,983

0

24,883

100

0

24,983

0

21,835

0

100

0

100

3,048

100.00

 

87.75

45

Liên minh hợp tác xã tỉnh

2,984

0

2,984

0

0

2,744

0

2,603

0

0

0

0

142

91.96

 

87.21

46

Ban Dân tộc

9,615

0

8,381

1,234

0

9,189

0

8,115

0

1,075

0

1,075

0

95.57

 

96.82

47

Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh

3,299

0

3,299

0

0

3,140

0

3,139

0

0

0

0

0

95.17

 

95.16

48

Công ty phát triển hạ tầng KCN Phú Hội

1,823

0

1,823

0

0

1,819

0

1,819

0

0

0

0

0

99.80

 

99.80

49

Công ty Phát triển hạ tầng KCN Lộc Sơn

907

0

907

0

0

907

0

907

0

0

0

0

0

100.00

 

100.00

50

Uỷ ban mặt trận tổ quốc tỉnh Lâm Đồng

8,201

0

7,861

340

0

8,193

0

7,853

0

340

0

340

0

99.91

 

99.90

51

Tỉnh đoàn

5,986

0

5,966

20

0

5,801

0

5,780

0

20

0

20

1

96.90

 

96.87

52

Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh

4,053

0

4,053

0

0

4,053

0

4,053

0

0

0

0

0

99.99

 

99.99

53

Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh

7,776

0

7,356

420

0

7,647

0

7,135

0

420

0

420

92

98.34

 

97.00

54

Hội Nông dân

6,269

0

6,249

20

0

6,214

0

6,189

0

20

0

20

5

99.14

 

99.05

55

Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân

199

0

199

0

0

178

0

178

0

0

0

0

0

89.51

 

89.51

56

Hội cựu chiến binh

2,335

0

2,315

20

0

2,321

0

2,294

0

20

0

20

6

99.40

 

99.12

57

Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật tỉnh

1,724

0

1,724

0

0

1,515

0

1,511

0

0

0

0

4

87.87

 

87.62

58

Hội Văn nghệ

2,429

0

2,429

0

0

2,253

0

2,219

0

0

0

0

34

92.75

 

91.33

59

Hội nhà báo

1,105

0

1,105

0

0

1,105

0

1,105

0

0

0

0

0

100.00

 

100.00

60

Hội Luật gia

491

0

491

0

0

489

0

489

0

0

0

0

0

99.68

 

99.68

61

Hội chữ thập đỏ

1,781

0

1,781

0

0

1,781

0

1,781

0

0

0

0

0

100.00

 

100.00

62

Hội Kiến trúc sư

186

0

186

0

0

171

0

171

0

0

0

0

0

92.18

 

92.18

63

Hội người mù

611

0

611

0

0

611

0

609

0

0

0

0

2

99.96

 

99.59

64

Hội Đông y

188

0

188

0

0

187

0

179

0

0

0

0

8

99.29

 

95.02

65

Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin

464

0

464

0

0

433

0

433

0

0

0

0

0

93.23

 

93.23

66

Hội Cựu thanh niên xung phong

204

0

204

0

0

203

0

203

0

0

0

0

0

99.30

 

99.30

67

Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo- người tàn tật và trẻ em

459

0

459

0

0

457

0

457

0

0

0

0

0

99.62

 

99.62

68

Hội Khuyến học

281

0

281

0

0

281

0

281

0

0

0

0

0

100.00

 

100.00

69

Công an tỉnh

13,472

0

13,452

20

0

12,570

0

12,550

0

20

0

20

0

93.31

 

93.30

70

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

48,841

0

48,821

20

0

48,841

0

48,821

0

20

0

20

0

100.00

 

100.00

71

Trường chính trị

14,364

0

14,364

0

0

14,364

0

13,077

0

0

0

0

1,286

100.00

 

91.04

72

Ban quản lý rừng phòng hộ Tà Nung

2,027

0

2,027

0

0

1,982

0

1,974

0

0

0

0

8

97.78

 

97.40

73

Ban quản lý khu du lịch Hồ Tuyền Lâm

5,405

0

5,405

0

0

4,541

0

4,541

0

0

0

0

0

84.01

 

84.01

74

Trung tâm xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch

10,870

0

10,870

0

0

10,761

0

10,761

0

0

0

0

0

99.00

 

99.00

75

Ban Quản lý các dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

579

0

579

0

0

579

0

579

0

0

0

0

0

100.00

 

100.00

76

Ban Quản lý dự án ĐTXD Khu VHTT tỉnh

1,302

0

1,302

0

0

1,262

0

1,262

0

0

0

0

0

96.96

 

96.96

77

Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng

2,146

0

946

1,200

0

1,801

0

854

0

945

0

945

1

83.90

 

90.30

78

Quỹ Đầu tư phát triển Lâm Đồng

35,000

35,000

0

0

0

35,000

35,000

0

0

0

0

0

0

100.00

100.00

 

79

Các đơn vị khác

2,782,596

2,187,818

589,977

4,800

0

2,237,566

1,036,472

540,778

0

200

0

200

660,115

80.41

47.37

91.66

II

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1,300

0

0

0

0

1,300

0

0

1,300

0

0

0

0

100.00

 

 

III

CHI TRẢ NỢ LÃI

10,000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

IV

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

0

0

0

0

0

85,231

0

0

85,231

0

0

0

0

 

 

 

V

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3,312,029

0

0

0

3,312,029

4,551,614

0

0

4,551,614

0

0

0

0

137.43

 

 

VI

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

0

0

0

0

0

2,164,462

0

0

0

0

0

0

2,164,462

 

 

 

VII

CHI VIỆN TRỢ

0

0

0

0

0

1,160

0

0

1,160

0

0

0

0

 

 

 

VIII

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

120,501

0

0

0

120,501

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

IX

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

114,459

0

0

0

114,459

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

X

CHI TRẢ NỢ GỐC

71,000

0

0

0

71,000

71,000

0

0

71,000

0

0

0

0

100.00

 

 

 

Biểu mẫu số 67/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019

(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

 

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

 

Tổng số

Vốn thực hiện các CTMT, nhiệm vụ và chế độ chính sách

Chương trình MTQG

Tổng số

Vốn thực hiện các CTMT, nhiệm vụ và chế độ chính sách

Chương trình MTQG

Tổng số

Vốn thực hiện các CTMT, nhiệm vụ và chế độ chính sách

Chương trình MTQG

 

 

A

B

1=2 3

2

3

4

5

6=7 8

7

8

9

10

11=6/1

12=7/2

13=8/3

14=9/4

15=10/5

 

 

TỔNG SỐ

3,312,029

2,416,446

895,583

895,583

0

4,551,614

2,416,446

2,135,168

1,842,447

292,721

137.43

100.00

238.41

205.73

 

 

1

Thành phố Đà Lạt

54,068

0

54,068

54,068

0

133,008

0

133,008

126,635

6,372

246.00

 

246.00

234.22

 

 

2

Thành phố Bảo Lộc

9,351

0

9,351

9,351

0

118,131

0

118,131

110,907

7,223

1,263.29

 

1,263.29

1,186.05

 

 

3

Huyện Lạc Dương

205,424

124,447

80,977

80,977

0

260,771

124,447

136,324

116,392

19,932

126.94

100.00

168.35

143.73

 

 

4

Huyện Đơn Dương

420,511

306,323

114,188

114,188

0

513,459

306,323

207,136

182,877

24,260

122.10

100.00

181.40

160.15

 

 

5

Huyện Đức Trọng

57,307

47,478

9,829

9,829

0

202,052

47,478

154,574

129,806

24,769

352.58

100.00

1,572.64

1,320.64

 

 

6

Huyện Lâm Hà

589,895

479,047

110,848

110,848

0

720,667

479,047

241,620

213,556

28,064

122.17

100.00

217.97

192.66

 

 

7

Huyện Đam Rông

361,470

269,412

92,058

92,058

0

484,297

269,412

214,885

126,544

88,341

133.98

100.00

233.42

137.46

 

 

8

Huyện Di Linh

493,001

390,183

102,818

102,818

0

656,887

390,183

266,704

237,447

29,257

133.24

100.00

259.39

230.94

 

 

9

Huyện Bảo Lâm

148,332

59,770

88,562

88,562

0

282,721

59,770

222,951

196,530

26,422

190.60

100.00

251.75

221.91

 

 

10

Huyện Đạ Huoai

285,083

200,239

84,844

84,844

0

339,774

200,239

139,535

128,736

10,799

119.18

100.00

164.46

151.73

 

 

11

Huyện Đạ Tẻh

353,099

277,683

75,416

75,416

0

437,094

277,683

159,411

145,609

13,802

123.79

100.00

211.38

193.07

 

 

12

Huyện Cát Tiên

334,488

261,864

72,624

72,624

0

402,753

261,864

140,889

127,409

13,481

120.41

100.00

194.00

175.44

 

 

 

Biểu mẫu số 68/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019

(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

 

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

CTMTQG giảm nghèo

CTMTQG xây dựng nông thôn mới

Tổng số

Trong đó

 

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

 

 

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

 

 

 

A

B

1

2

3

4=7 10

5=8 11

6=9 12

7=8 9

8

9

10=11 12

11

12

13=4/1

14=5/2

15=6/3

 

 

TỔNG SỐ

315,647

224,502

91,145

252,842

188,208

64,634

101,108

74,606

26,502

151,734

113,602

38,132

80.10

83.83

70.91

 

I

Ngân sách cấp tỉnh

22,926

4,600

18,326

10,382

0

10,382

3,018

0

3,018

7,363

0

7,363

45.28

0.00

56.65

 

1

Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn

15,665

4,600

11,065

4,078

 

4,078

55

 

55

4,023

 

4,023

26.03

 

36.85

 

2

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

340

0

340

340

 

340

0

 

0

340

 

340

100.00

 

100.00

 

3

Văn phòng Điều phối nông thôn

1,200

0

1,200

945

 

945

0

 

0

945

 

945

78.76

 

78.76

 

4

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

420

0

420

420

 

420

0

 

0

420

 

420

 

 

 

 

5

Đài Phát thanh - Truyền hình

100

0

100

100

 

100

0

 

0

100

 

100

 

 

 

 

6

Công an tỉnh Lâm Đồng

20

0

20

20

 

20

0

 

0

20

 

20

 

 

 

 

7

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

20

0

20

20

 

20

0

 

0

20

 

20

100.00

 

100.00

 

8

Hội Nông dân tỉnh

20

0

20

20

 

20

0

 

0

20

 

20

100.00

 

100.00

 

9

Sở Tài chính

50

0

50

50

 

50

50

 

50

 

 

0

 

 

 

 

10

Sở Thông tin và Truyền thông

1,884

0

1,884

1,836

 

1,836

824

 

824

1,012

 

1,012

97.47

 

97.47

 

11

Sở Công Thương

30

0

30

11

 

11

0

 

0

11

 

11

35.71

 

35.71

 

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1,403

0

1,403

982

 

982

965

 

965

17

 

17

70.02

 

70.02

 

13

Sở Tư pháp

20

0

20

7

 

7

0

 

0

7

 

7

35.27

 

35.27

 

14

Tỉnh Đoàn Lâm Đồng

20

0

20

20

 

20

0

 

0

20

 

20

100.00

 

100.00

 

15

Sở Xây dựng

30

0

30

30

 

30

0

 

0

30

 

30

99.45

 

99.45

 

16

Sở Kế hoạch và Đầu tư

80

0

80

80

 

80

50

 

50

30

 

30

99.96

 

99.96

 

17

Sở Giao thông Vận tải

30

0

30

30

 

30

0

 

0

30

 

30

100.00

 

100.00

 

18

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

30

0

30

30

 

30

0

 

0

30

 

30

100.00

 

100.00

 

19

Hội Cựu chiến binh

20

0

20

20

 

20

0

 

0

20

 

20

100.00

 

100.00

 

20

Sở Nội vụ

20

0

20

20

 

20

0

 

0

20

 

20

98.25

 

98.25

 

21

Sở Giáo dục và Đào tạo

30

0

30

0

 

0

0

 

0

0

 

0

0.00

 

0.00

 

22

Sở Tài nguyên và Môi trường

30

0

30

30

 

30

0

 

0

30

 

30

100.00

 

100.00

 

23

Sở Y tế

30

0

30

19

 

19

0

 

0

19

 

19

61.91

 

61.91

 

24

Ban dân vận tỉnh ủy

100

0

100

100

 

100

0

 

0

100

 

100

100.00

 

100.00

 

25

Báo Lâm Đồng

100

0

100

100

 

100

0

 

0

100

 

100

100.00

 

100.00

 

26

Ban Dân tộc

1,234

0

1,234

1,075

 

1,075

1,075

 

1,075

 

 

0

87.09

 

87.09

 

II

Ngân sách huyện (xã)

292,721

219,902

72,819

242,461

188,208

54,253

98,090

74,606

23,484

144,371

113,602

30,769

82.83

85.59

74.50

 

1

Thành phố Đà Lạt

6,372

4,480

1,892

4,298

3,115

1,183

224

0

224

4,074

3,115

959

67.45

69.54

62.51

 

2

Thành phố Bảo Lộc

7,223

4,800

2,423

4,818

4,032

786

229

0

229

4,589

4,032

557

66.69

84.00

32.42

 

3

Huyện Lạc Dương

19,932

16,323

3,609

17,916

14,390

3,525

4,315

3,101

1,214

13,601

11,289

2,311

89.89

88.16

97.69

 

4

Huyện Đơn Dương

24,260

9,775

14,485

21,748

9,775

11,974

3,673

2,515

1,158

18,075

7,260

10,815

89.65

100.00

82.67

 

5

Huyện Đức Trọng

24,769

20,501

4,268

21,065

17,253

3,811

2,257

1,357

900

18,808

15,896

2,912

85.05

84.16

89.31

 

6

Huyện Lâm Hà

28,064

21,247

6,817

22,086

18,408

3,678

7,914

5,614

2,301

14,171

12,795

1,377

78.70

86.64

53.95

 

7

Huyện Đam Rông

88,341

72,802

15,539

77,811

63,788

14,023

63,068

51,305

11,763

14,743

12,483

2,260

88.08

87.62

90.24

 

8

Huyện Di Linh

29,257

21,411

7,846

22,760

18,398

4,362

5,791

3,604

2,188

16,968

14,794

2,175

77.79

85.93

55.60

 

9

Huyện Bảo Lâm

26,422

20,307

6,115

19,244

15,899

3,345

7,095

5,112

1,984

12,148

10,787

1,361

72.83

78.29

54.71

 

10

Huyện Đạ Huoai

10,799

7,758

3,041

8,300

7,016

1,284

110

0

110

8,190

7,016

1,174

76.86

90.44

42.23

 

11

Huyện Đạ Tẻh

13,802

10,454

3,348

10,139

6,791

3,348

1,128

535

593

9,011

6,256

2,755

73.46

64.96

100.00

 

12

Huyện Cát Tiên

13,481

10,044

3,437

12,276

9,343

2,934

2,285

1,464

821

9,991

7,878

2,113

91.07

93.02

85.36