HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2012/NQ-HĐND | Hải Dương, ngày 06 tháng 7 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH MỨC THU HỌC PHÍ TẠI CÁC TRƯỜNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm 2014-2015;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2012 về việc phê duyệt điều chỉnh mức thu học phí tại các trường công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa – Xã hội và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh mức thu học phí tại các trường công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương như sau:
1. Học phí các trường phổ thông công lập
a) Mức thu:
Đơn vị: đồng/học sinh/tháng
Cấp học | Mức thu tại các huyện, thị xã | Mức thu tại thành phố Hải Dương | |
Khu vực miền núi | Khu vực đồng bằng | ||
Trung học cơ sở | 35.000 | 50.000 | 65.000 |
Trung học phổ thông | 40.000 | 60.000 | 80.000 |
Bổ túc THPT | 70.000 | 85.000 | 100.000 |
Hướng nghiệp | 15.000 | 18.000 | 21.000 |
b) Thời gian thực hiện: Từ năm học 2012-2013
2. Học phí giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học
a) Đại học, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng chuyên nghiệp
Đơn vị tính: đồng/học sinh/tháng
TT | Tên trường | Nhóm ngành | Mức thu |
1 | Trường Đại học Kinh tế- Kỹ thuật Hải Dương | ||
| Đại học | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thuỷ sản | 420.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 450.000 | ||
| Cao đẳng chuyên nghiệp | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thuỷ sản | 335.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 360.000 | ||
| Trung cấp chuyên nghiệp | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thuỷ sản | 290.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 315.000 | ||
2 | Trường Cao đẳng Hải Dương | ||
| Cao đẳng chuyên nghiệp | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thuỷ sản | 335.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 360.000 | ||
| Trung cấp chuyên nghiệp | - Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thuỷ sản | 290.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 315.000 | ||
3 | Trường Trung cấp Y Hải Dương | Y dược | 395.000 |
4 | Trường Trung cấp Nông nghiệp Hải Dương; Trường Trung cấp Văn hoá - Nghệ thuật và Du lịch Hải Dương | Nông, Lâm, Thuỷ sản; Văn hoá, Nghệ thuật, Du lịch | 135.000 |
- Thời gian thực hiện: Từ năm học 2012- 2013.
b) Trung cấp nghề, cao đẳng nghề:
Đơn vị tính: đồng/học sinh/tháng
Tên trường, trình độ đào tạo | Mức thu năm 2012 | Mức thu năm 2013 |
Trường Cao đẳng nghề Hải Dương | ||
- Cao đẳng nghề | 250.000 | |
- Trung cấp nghề |
- Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/8/2012.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XV, kỳ họp thứ ba thông qua./.
Nơi nhận : | CHỦ TỊCH |
- 1 Nghị quyết 54/2012/NQ-HĐND quy định mức thu học phí từ năm học 2012-2013 đối với cơ sở giáo dục hệ giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn Lâm Đồng
- 2 Quyết định 48/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án điều chỉnh mức thu học phí công lập từ mầm non đến trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 15/2010/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu học phí trường bán công trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 4 Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 5 Quyết định 120/2007/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu học phí tại các trường bán công, lớp bán công trong trường công lập thuộc ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 6 Nghị quyết 29/2006/NQ-HĐND về điều chỉnh mức thu học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do Tỉnh Kiên Giang ban hành
- 7 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 10 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Nghị quyết 54/2012/NQ-HĐND quy định mức thu học phí từ năm học 2012-2013 đối với cơ sở giáo dục hệ giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn Lâm Đồng
- 2 Quyết định 48/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án điều chỉnh mức thu học phí công lập từ mầm non đến trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 15/2010/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu học phí trường bán công trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 4 Quyết định 120/2007/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu học phí tại các trường bán công, lớp bán công trong trường công lập thuộc ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 5 Nghị quyết 29/2006/NQ-HĐND về điều chỉnh mức thu học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do Tỉnh Kiên Giang ban hành