Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 06 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 THÀNH PHỐ CẦN THƠ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

Căn cứ Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc ban hành kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ ban hành tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố;

Xét Tờ trình số 204/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020, cụ thể như sau:

1. Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 vốn nước ngoài (vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) theo Phụ lục I đính kèm.

2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 các nguồn vốn ngân sách địa phương theo Phụ lục II đính kèm.

3. Bổ sung danh mục dự án bố trí vốn quy hoạch, chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 theo Phụ lục III đính kèm.

Điều 2. Trách nhiệm thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Các nội dung không điều chỉnh tại Nghị quyết này được tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc ban hành kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ ban hành tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố.

2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hiểu

 

PHỤ LỤC I

BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VỐN NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch các năm

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết KH năm 2018

Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2016- 2020 nguồn vốn nước ngoài

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt)

Tổng số

 

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: cấp phát từ NSTW

NSTW

TPCP

 

TỔNG SỐ

 

 

 

2.110.428

455.388

-

1.655.040

1.655.040

62.787

62.787

-

-

-

1.578.350

I

Sở Y tế

 

 

 

1.727.942

332.592

-

1.395.350

1.395.350

41.553

41.553

-

-

-

1.395.350

1

Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ quy mô 500 giường

Ninh Kiều

2018- 2020

2596/QĐ-UBND 15/08/2016

1.727.942

332.592

 

1.395.350

1.395.350

41.553

41.553

 

-

-

1.395.350

II

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

323.662

113.972

-

209.690

209.690

21.234

21.234

-

-

-

133.000

1

Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững thành phố Cần Thơ (Vnsat)

Thới Lai, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạnh

2015- 2020

599/QĐ-UBND ngày 8/3/2018

323.662

113.972

 

209.690

209.690

21.234

21.234

 

 

 

133.000

III

Sở Công thương

 

 

 

58.824

8.824

-

50.000

50.000

-

-

-

-

-

50.000

1

Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ

Thới Lai, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạnh, Phong Điền

2018- 2020

860/QĐ-UBND ngày 9/4/2019

58.824

8.824

 

50.000

50.000

-

 

 

 

 

50.000

 

PHỤ LỤC II

BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Nhóm dự án

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định đầu tư hoặc chủ trương đầu tư

KHV trung hạn giai đoạn 2016-2020 trước điều chỉnh

Điều chỉnh

KHV trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh

Ghi chú

Số Quyết định, ngày tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư được duyệt

Tăng

Giảm

 

Tổng số= A+B

 

 

 

 

17.599.095

4.493.674

434.673

(454.673)

4.473.674

 

A

Thành phố quản lý

 

 

 

 

16.764.142

3.978.703

379.619

(375.886)

3.982.436

 

I

Ban QLDA ODA

 

 

 

 

9.696.403

2.235.369

32.435

(32.435)

2.235.369

 

1

Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án TP. Cần Thơ

Ninh Kiều, Cái Răng, Bình Thủy

A

2012- 2018

1510/QĐ-UBND 21/6/2012

1.853.208

351.369

32.435

 

383.804

Điều chỉnh nội bộ

2

Dự án Phát triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị

Ninh Kiều, Cái Răng, Bình Thủy

A

2015- 2021

2596/QĐ-UBND 15/08/2016; 3432/QĐ-UBND 26/12/2018

7.843.195

1.884.000

 

(32.435)

1.851.565

II

Ban QLDA Đầu tư xây dựng 2 thành phố

 

 

 

 

193.574

65.133

16.143

(16.143)

65.133

Điều chỉnh nội bộ

1

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Lộ Vòng Cung Cần Thơ, giai đoạn 1, Khu A (khu đền tưởng niệm) tại xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, TPCT

Phong Điền

C

2013-2017

3694/QĐ-UBND ngày 22/11/2013

56.476

30.234

3.828

 

34.062

Phát sinh chi phí tiền tạm cư và bồi thường cho 03 hộ dân còn lại (theo công văn số 213/QLDA&PTQĐ ngày 27/9/2019 của Ban QLDA & PTQĐ huyện Phong Điền v/v đề nghị bố trí vốn giải ngân cho dự án).

2

Trụ sở Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội thành phố Cần Thơ

Bình Thủy

C

2016- 2018

3350/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

5.150

4.900

15

 

4.915

Dự án đã trình thẩm tra quyết toán

3

Đường vào dự án Trung tâm Sức khỏe sinh sản (đường số 5) thuộc Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ đường Cái Sơn - Hàng Bàng đến đường Tỉnh 923)

Ninh Kiều

C

 

2864/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2196/QĐ-UBND ngày 13/9/2019

22.520

9.646

12.300

 

21.946

Dự án được điều chỉnh tháng 9/2019, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 để thực hiện phát sinh đường vào Bệnh viện Chấn thương - Chỉnh hình - Bộ Y tế.

4

Đường 1A (lộ giới 47m) đoạn đi qua khu tái định cư hiện hữu, phường Hưng Phú, quận Cái Răng

Cái Răng

B

2016-2020

 

109.428

20.353

 

(16.143)

4.210

Đề xuất chuyển sang đầu tư giai đoạn 2021-2025

III

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

60.872

52.550

312

(312)

52.550

 

1

Trường THCS và THPT Trần Ngọc Hoằng

Cờ Đỏ

C

2017- 2019

3309/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

17.918

14.050

312

 

14.362

 

2

Trường THPT Hà Huy Giáp (giai đoạn 2) huyện Cờ Đỏ

Cờ Đỏ

C

2017- 2020

2800/QĐ-UBND ngày 26/10/2017

42.954

38.500

-

(312)

38.188

 

IV

Công an thành phố

 

 

 

 

560.269

152.225

44.699

(115.762)

81.162

 

1

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khu đất quy hoạch xây dựng trụ sở CA huyện Thới Lai (giai đoạn 2)

Thới Lai

C

2016- 2020

980/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 (ĐC)

5.438

7.262

 

(1.262)

6.000

Quyết định phê dự án ban đầu 976/QĐ-UBND 8/4/2016, TMĐT 6,225 tỷ đồng, được UBND thành phố thống nhất chủ trương phát sinh thêm 500m2 tại CV số 3239/UBND-KT ngày 25/9/2018,bố trí vốn năm 2018 là 6 tỷ đồng. Điều chỉnh giảm vốn trung hạn bằng với kế hoạch bố trí vốn

2

Xây dựng, nâng cấp nhà tạm giữ Công an quận Ninh Kiều

Ninh Kiều

C

2015- 2018

116/QĐ-STC ngày 01/8/2019 (QT)

6.780

6.763

17

 

6.780

Bổ sung vốn để thanh toán giá trị còn lại tại Quyết định phê duyệt quyết toán 116/QĐ-STC ngày 01/8/2019 của Sở Tài chính

3

Cơ sở làm việc Công an quận Ô Môn thuộc Công an thành phố Cần Thơ

Ô Môn

B

2019 - 2020

6876/QĐ-BCA-H02 ngày 30/10/2018

86.173

10.000

33.000

 

43.000

 

4

Cơ sở làm việc Công an quận Cái Răng thuộc Công an thành phố Cần Thơ

Cái Răng

B

2019 - 2020

7251/QĐ-BCA-H02 ngày 13/11/2018

37.964

10.000

8.982

 

18.982

Dự kiến khởi công trong năm 2019

5

Hệ thống xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường Nhà tạm giữ Công an các quận, huyện thuộc Công an thành phố Cần Thơ

TPCT

C

2019 - 2020

27/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

6.458

3.700

2.700

 

6.400

Bổ sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020

6

Đầu tư xây dựng Hệ thống giám sát giao thông, cưỡng chế và xử phạt vi phạm pháp luật về an toàn giao thông bằng hình ảnh

TPCT

B

2022- 2023

NQ 19-HDND ngay 07-12-2017

248.133

100.000

 

(100.000)

-

Dự án đề nghị chuyển sang đầu tư giai đoạn 2021-2025

7

Bệnh viện Công an thành phố Cần Thơ

Phong Điền

B

2015- 2022

22/QĐ-H41-H45 19/9/2014

164.324

10.000

 

(10.000)

-

Dự án chưa được Bộ Công an phê duyệt điều chỉnh TMĐT

8

Cải tạo chốt bảo vệ và lắp đặt thiết bị kiểm soát an ninh tại cổng trụ sở Thành ủy và UBND thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2019- 2020

2005/QĐ-UBND ngày 21/8/2019

4.999

4.500

 

(4.500)

-

Tạm dừng thực hiện theo chỉ đạo tại công văn số 3610/VPUB-XDĐT ngày 11/9/2019

V

Đài PTTH thành phố Cần Thơ

 

 

 

 

6.781

5.850

441

-

6.291

 

1

Gia cố bảo dưỡng trụ anten 80m

Ninh Kiều

C

2019- 2020

106/QĐ-SXD ngày 14/6/2019

1.410

1.350

55

 

1.405

 

2

Hệ thống lưu trữ hình ảnh tư liệu truyền hình bằng công nghệ số hóa

Ninh Kiều

C

2019- 2020

121/QĐ-SKHĐT 26/7/2019

5.371

4.500

386

 

4.886

Bổ sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020

VI

BCH Quân sự thành phố

 

 

 

 

117.286

97.710

13.469

(6.374)

104.805

 

1

Xưởng sửa chữa tổng hợp thuộc Bộ CHQS TP Cần Thơ

Cái Răng

C

2016- 2018

2811/QĐ-UBND ngày 08/9/2016

14.061

13.175

 

-524

12.651

Đã quyết toán

2

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Đường song hành đường dẫn cầu Cần Thơ

Cái Răng

C

2016- 2020

1942/QĐ-UBND ngày 12/8/2019

11.007

8.766

1.704

 

10.470

Dự kiến trình quyết toán trong năm 2020

3

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Xây dựng khu huấn luyện thành phố Cần Thơ

Phong Điền

C

2017- 2020

1739/QĐ-UBND ngày 07/7/2017

43.249

43.249

 

-2.918

40.331

Dự kiến trình quyết toán trong năm 2020

4

Trang thiết bị cứu hộ, cứu nạn thuộc Bộ CHQS TPCT

Cái Răng

C

2017- 2020

3416/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

15.245

15.000

 

-632

14.368

Đã quyết toán

5

Nhà truyền thống và nhà ở cán bộ Trường Quân sự thành phố Cần Thơ

Ô Môn

 

 

16/NQ-HĐND 12/7/2019

5.999

2.300

 

-2.300

0

Dự án dừng thực hiện theo đề xuất của Bộ CHQS thành phố tại CV số 1035/BCH-PHC ngày 12/9/2019

6

Trang thiết bị thực hiện nhiệm vụ phòng không nhân dân giai đoạn 2016-2019

TPCT

C

2018 - 2019

QĐ 106/QĐ-SKHĐT ngày 06/9/2018

4.820

4.720

75

 

4.795

Đã quyết toán

7

Trang thiết bị tác chiến Bộ CHQS thành phố Cần Thơ

Cái Răng

C

2019- 2021

2005/QĐ-UBND ngày 21/8/2019

6.842

3.000

3.677

 

6.677

Dự kiến khởi công năm 2020

8

Nâng cấp, sửa chữa Trung đoàn Bộ binh 932 - Bộ CHQS thành phố Cần Thơ

Cái Răng

C

2019- 2021

QĐ 243/QĐ-SXD ngày 11/10/2019

5.158

2.500

2.508

 

5.008

Dự kiến khởi công năm 2020

9

Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Thới Lai (giai đoạn 2)

Thới Lai

C

2019- 2021

QĐ 242/QĐ-SXD ngày 11/10/2020

10.905

5.000

5.505

 

10.505

Dự kiến khởi công năm 2020

VII

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

946.626

133.615

6.155

-

139.770

 

1

Đường nối thị xã Vị Thanh tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ (đoạn thuộc thành phố Cần Thơ) giai đoạn 1

Cái Răng - Phong Điền

B

2007- 2015

2837/QĐ-UBND 01/10/2015

607.850

109.697

162

 

109.859

Bổ sung vốn thanh toán theo giá trị quyết toán đang trình Sở Tài chính thẩm tra.

2

Các cầu trên đường tỉnh 923 (Cái răng - Phong Điền)

Cái Răng - Phong Điền

B

2005- 2012

503/QĐ-UBND 23/02/2009

120.675

18.235

3.291

 

21.526

Bổ sung vốn thanh toán theo giá trị quyết toán đang trình Sở Tài chính thẩm tra.

3

Đường tỉnh 921 đoạn từ Ngã Tư đến thị trấn Cờ Đỏ

Cờ Đỏ

B

2001- 2011

1555/QĐ-UBND ngày 22/6/2011

89.196

2.101

659

 

2.760

Phát sinh chi phí chủ đầu tư hỗ trợ khi giao nền tái định cư (tờ trình số 1314/TTr-UBND 27/6/2019 UBND H. Cờ Đỏ), Bổ sung trung hạn

4

Ba tuyến đường khu công nghiệp Hưng Phú

Cái Răng

C

2003- 2005

3290/QĐ-CT.UB ngày 18/10/2002

123.928

1.082

36

 

1.118

 

5

Trụ sở các Đội Thanh tra giao thông và các Đại diện Cảng vụ đường thủy nội địa thuộc Sở Giao thông vận tải

Bình Thủy - Ô Môn

C

2019- 2020

1612/QĐ-UBND 04/7/2019

4.977

2.500

2.007

 

4.507

Bổ sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị

VIII

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

 

 

 

65.955

-

3.279

-

3.279

 

1

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và Quản lý sau cai nghiện thành phố Cần Thơ

Hậu Giang

C

2017- 2020

2852/QĐ-UBND 30/10/2017 3193/QĐ-UBND 07/12/2017 3465/QĐ-UBND 22/12/2017

15.980

 

2.089

 

2.089

Bổ sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020

2

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm bảo trợ xã hội thành phố Cần Thơ

Ô Môn

C

2017- 2020

2842//QĐ-UBND 30/10/2017 3192/QĐ-UBND 07/12/2017

49.975

 

1.190

 

1.190

Bổ sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020

IX

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

 

 

99.880

50.056

18.000

(2.345)

65.711

 

1

Hệ thống tổng hợp, thu thập trực tuyến ý kiến đánh giá của công dân, tổ chức và doanh nghiệp trong việc thực hiện thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước thành phố giai đoạn 2016 -2020

TP.Cần Thơ

C

2016- 2019

194/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

4.480

4.450

 

(1.249)

3.201

Dự án hoàn thành năm 2019. Năm 2020, quyết toán dự án

2

Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống truyền thanh cơ sở và nâng cấp hạ tầng kỹ thuật các đài truyền thanh cấp huyện

TP.Cần Thơ

C

2016- 2019

95/QĐ-UBND ngày 13/01/2017

21.656

21.606

 

(1.096)

20.510

Dự án chuyển tiếp sang năm 2020, đề nghị cấp vốn để tiếp tục thực hiện dự án (KHV năm 2020: 1.460 triệu đồng; KHV mang sang từ 2019: 2.970 triệu đồng).

3

Nâng cấp hạ tầng an toàn thông tin thành phố Cần Thơ

TP.Cần Thơ

C

2019- 2021

2324/QĐ-UBND 10/9/2018

17.482

6.000

10.000

 

16.000

Bổ sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị

4

Xây dựng phần mềm dịch vụ công trực tuyến các lĩnh vực

TP.Cần Thơ

C

2019- 2021

2450/QĐ-UBND 27/9/2018

29.758

9.000

1.000

 

10.000

Bổ sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị

5

Xây dựng các dịch vụ nền tảng dùng chung toàn thành phố Cần Thơ

TP.Cần Thơ

C

2019- 2021

2451/QĐ-UBND 27/9/2018

9.902

5.000

1.000

 

6.000

Bổ sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị

6

Xây dựng các cơ sở dữ liệu nền tảng

TP.Cần Thơ

C

2019- 2021

2452/QĐ-UBND 27/9/2018

16.602

4.000

6.000

 

10.000

Bổ sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị

X

Sở Y tế TPCT

 

 

 

 

2.031.040

504.000

18.143

(18.143)

504.000

Điều chỉnh nội bộ

1

Dự án Mua sắm TTB Bệnh viện Nhi đồng TPCT

Ninh Kiều

B

2016- 2020

889/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

285.656

267.000

18.000

 

285.000

Bổ sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020

2

Cải tạo bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2014- 2015

QĐ số 2720/QĐ-UBND ngày 31/10/2012

17.443

-

143

 

143

Bổ sung vốn trả nợ Quyết toán QĐ số 1851/QĐ-UBND ngày 01/8/2019

3

Dự án Bệnh viện Ung Bướu TPCT

Ninh Kiều

A

2015- 2021

223/QĐ-UBND 25/01/2017

1.727.941

237.000

 

(18.143)

218.857

Dự án không kịp hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020

XI

Chi cục Thủy lợi

 

 

 

 

113.438

32.363

18.817

-

51.180

 

1

Kè chống sạt lở sông Ô Môn - khu vực Thới An, quận Ô Môn (phía bờ phải)

Ô Môn

C

2018- 2019

1926/QĐ-UBND 30/7/2018; 2331/QĐ-UBND 30/9/2019

49.050

10.763

1.737

 

12.500

Bổ sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020

2

Kè chống sạt lở sông Ô Môn xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Thới Lai

C

2019- 2020

1581/QĐ-UBND 28/6/2019

49.555

16.600

8.400

 

25.000

Bổ sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị

3

Kè chống sạt lở sông Trà Nóc khu vực Thới Thuận, phường Thới An Đông, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ

Bình Thủy

C

2019- 2020

1642/QĐ-UBND 08/7/2019

14.833

5.000

8.680

 

13.680

Bổ sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020

XII

Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố

 

 

 

 

1.871.661

393.042

14.896

(14.242)

393.696

 

1

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ TP.Cần Thơ

Ninh Kiều

B

2016 - 2020

3243/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

141.607

129.990

8.205

-

138.195

Bổ sung vốn đầu tư phát sinh thiết bị khoa học vào dự án và đầu tư tiếp đến năm 2020

2

Trường Chính trị thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

B

2015- 2019

1187/QĐ-UBND 20/4/2015; 2413/QĐ-UBND 10/10/2019 (ĐC)

175.545

158.000

6.691

 

164.691

Bổ sung vốn đầu tư phát sinh Khu nhà ở giáo viên và ký túc xá

3

Kè sông Cần Thơ (đoạn bến Ninh Kiều - cầu Cái Sơn thuộc quận Ninh Kiều và đoạn cầu Quang Trung - cầu Cái Răng thuộc quận Cái Răng)

Cái Răng, Ninh Kiều

B

2008 - 2017

2605/QĐ-UBND ngày 15/11/2007, 3166/QĐ-UBND ngày 09/10/2013

1.554.509

105.052

 

(14.242)

90.810

 

XIII

Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

 

 

165.685

24.000

22.700

-

46.700

 

1

Xây dựng các hệ thống cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn để phòng chống, khắc phục hạn hán, xâm nhập mặn và ứng phó biến đổi khí hậu

Phong Điền - Thới Lai - Cờ Đỏ - Vĩnh Thạnh

C

2017- 2020

2549/QĐ-UBND 26/9/2017

120.910

 

5.000

 

5.000

Bổ sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020

2

Hệ thống cấp nước tập trung xã Định Môn, huyện Thới Lai

Thới Lai

C

2020- 2022

1604/QĐ-UBND 02/7/2019

14.925

8.000

5.900

 

13.900

Bổ sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị

3

Hệ thống cấp nước tập trung xã, Trường Xuân A, huyện Thới Lai

Thới Lai

C

2020- 2022

1605/QĐ-UBND 02/7/2019

14.925

8.000

5.900

 

13.900

Bổ sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị

4

Hệ thống cấp nước tập trung xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền

Phong Điền

C

2020- 2022

1532/QĐ-UBND 25/6/2019

14.925

8.000

5.900

 

13.900

Bổ sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị

XIV

Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố

 

 

 

 

657.112

128.960

128.960

(128.960)

128.960

 

1

Khu tái định cư phường Long Hòa (khu 2)

Bình Thủy

B

2019- 2023

 

426.864

 

128.960

 

128.960

Dự án quan trọng cần thiết đầu tư trong năm 2020, điều chỉnh nội bộ

2

Dự án Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án xây dựng Trung tâm Văn hoá Tây Đô giai đoạn 2

Cái Răng

B

2018- 2020

215/QĐ-UBND 25/01/2018

230.248

128.960

 

(128.960)

-

XV

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

177.560

103.830

41.170

(41.170)

103.830

 

1

Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai huyện Thới Lai

Thới lai

C

2018- 2021

267/HĐND-TT 22/8/2016

82.606

75.000

 

(41.170)

33.830

Điều chỉnh nội bộ

2

Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai quận Thốt Nốt

Thốt Nốt

C

2019- 2022

266/HĐND-TT 22/8/2016

94.954

28.830

41.170

 

70.000

Bổ sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị

B

UBND quận, huyện quản quý

 

 

 

 

834.953

514.971

55.054

(78.787)

491.238

 

I

UBND huyện Cờ Đỏ

 

 

 

 

81.434

72.000

-

(30.293)

41.707

 

1

Trường THCS Thạnh Phú 1

Cờ Đỏ

C

2016- 2018

886/QĐ-UBND ngày 31/3/16

29.230

26.000

 

(393)

25.607

Dự án đã hoàn thành và quyết toán

2

Trung tâm Y tế huyện Cờ Đỏ, TPCT

Cờ Đỏ

C

2018- 2020

2830/QĐ-UBND ngày 27/10/17

25.985

23.000

 

(6.900)

16.100

Dự án không kịp hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020

3

Tuyến đường giao thông nội bộ số 1 và 2 trung tâm cụm xã Trung An, huyện Cờ Đỏ

Cờ Đỏ

C

2019- 2020

814/QĐ-UBND 29/3/2016

26.219

23.000

 

(23.000)

-

Dự án không kịp triển khai giai đoạn 2016- 2020, đề nghị chuyển sang Kế hoạch trung hạn 2021-2025

II

UBND huyện Phong Điền

 

 

 

 

167.449

79.200

44.000

(8.097)

115.103

 

1

Trụ sở Công an xã Nhơn Nghĩa

Phong Điền

C

2018- 2020

7512/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

4.505

4.200

 

(247)

3.953

 

2

Trường Tiểu học thị trấn Phong Điền 1

Phong Điền

C

2018- 2020

2793/QĐ-UBND 26/10/2017

39.522

39.000

 

(7.850)

31.150

 

3

Trường THCS thị trấn Phong Điền

Phong Điền

C

2018- 2020

2830/QĐ-UBND 30/10/2018

43.816

15.000

15.000

 

30.000

Bổ sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020

4

Tuyến GTNT Vàm Xáng - Ba Láng

Phong Điền

C

2018- 2020

27/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

79.606

21.000

29.000

 

50.000

Bổ sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị

III

UBND quận Thốt Nốt

 

 

 

 

77.748

57.000

7.850

-

64.850

 

1

Bờ Kè sông Bò Ót (đoạn từ cầu Bò Ót đến vàm sông Bò Ót)

Thốt Nốt

C

2017- 2019

3318/QĐ-UBND 28/10/2016

38.052

33.000

1.850

 

34.850

 

2

Khu tái định cư quận Thốt Nốt (Khu 1)

Thốt Nốt

C

2019- 2021

1602/QD- UBND 02/7/2019

39.696

24.000

6.000

 

30.000

Bổ sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị

IV

UBND quận Ninh Kiều

 

 

 

 

461.016

273.000

-

(38.397)

234.603

 

1

Khu tái định cư quận Ninh Kiều

Ninh Kiều

B

2020- 2024

16/NQ-HĐND 12/7/2019

461.016

273.000

 

(38.397)

234.603

 

V

UBND huyện Thới Lai

 

 

 

 

47.306

33.771

3.204

(2.000)

34.975

 

1

Trường mầm non Thới Thạnh (GĐ2)

Thới Lai

C

2016- 2018

4886/QĐ-UBND 29/10/2014

7.789

2.500

 

(2.000)

500

Điều chỉnh nội bộ

2

Trường tiểu học Thới Thạnh (GĐ2)

Thới Lai

C

2016- 2019

3811/QĐ-UBND 26/10/2015

13.771

8.000

2.000

 

10.000

3

Xây dựng 07 trụ sở Công an xã của huyện Thới Lai

Thới Lai

C

2018- 2020

2843/QĐ-UBND 30/10/2017

25.746

23.271

1.204

 

24.475

Bổ sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020

 

PHỤ LỤC III

BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ VỐN QUY HOẠCH, CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định chủ trương đầu tư

Tổng mức đầu tư dự kiến

KHV chuẩn bị đầu tư

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

 

 

 

506.396

21.900

 

A

Vốn lập quy hoạch

 

 

 

70.000

20.000

 

I

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

70.000

20.000

 

1

Quy hoạch thành phố Cần Thơ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

 

 

903/UBND-XDĐT 25/3/2019

70.000

20.000

Bổ sung kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016 - 2020

B

Vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

436.396

1.900

 

I

Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố

 

 

 

426.864

1.700

 

1

Khu tái định cư phường Long Hòa (khu 2)

Bình Thủy

2019-2023

 

426.864

1.700

 

II

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

9.532

200

 

1

Đầu tư hệ thống trang thiết bị truyền nhận, phần mềm quản lý, giám sát dữ liệu quan trắc tự động, liên tục và xây dựng, quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về nguồn thải

TP. Cần Thơ

2020

 

9.532

200

Công văn số 1729/BTNMT-TCMT ngày 16/4/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Báo cáo số 315/BC-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND thành phố; TBKL số 261/TB-VPUB ngày 25/9/2019 của Văn phòng UBND thành phố