- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4 Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 5 Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 22/2013/QĐ-TTG hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/NQ-HĐND | Bạc Liêu, ngày 08 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Xét Tờ trình số 193/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2018 tỉnh Bạc Liêu; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 3, khoản 5 điều 1 Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2018 tỉnh Bạc Liêu, cụ thể như sau:
1. Tổng quyết toán chi ngân sách địa phương: 8.941.475 triệu đồng (tám ngàn chín trăm bốn mươi mốt tỷ, bốn trăm bảy mươi lăm triệu đồng).
Trong đó, tổng chi ngân sách địa phương trong kế hoạch ngân sách: 8.920.129 triệu đồng (tám ngàn chín trăm hai mươi tỷ, một trăm hai mươi chín triệu đồng).
(Chi tiết các khoản chi theo Phụ lục 2 đính kèm)
2. Kết dư ngân sách địa phương: 1.430.712 triệu đồng (một ngàn bốn trăm ba mươi tỷ, bảy trăm mười hai triệu đồng).
- Ngân sách tỉnh: 889.519 triệu đồng.
- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 403.557 triệu đồng.
- Ngân sách xã, phường, thị trấn: 137.636 triệu đồng.
(Chi tiết số liệu quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Bạc Liêu năm 2018 có mẫu số 48, 49, 51, 52, 53 theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ đính kèm)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh lập thủ tục báo cáo quyết toán với Bộ Tài chính theo quy định pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Các nội dung khác không nêu tại nghị quyết này được thực hiện theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2018 tỉnh Bạc Liêu.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Khóa IX, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2018 TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
NỘI DUNG | KẾ HOẠCH NGHỊ QUYẾT HĐND | QUYẾT TOÁN NĂM 2018 | SO SÁNH (%) | |
QT/KH | QT NĂM 2017 | |||
1 | 2 | 3 | 4=3/2 | 5 |
TỔNG QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN (A+B) | 6,866,675 | 8,941,475 | 130.22 | 116.91 |
A- TỔNG CHI NSĐP TRONG KẾ HOẠCH NGÂN SÁCH | 6,780,575 | 8,920,129 | 131.55 | 116.66 |
I/- Chi đầu tư phát triển: | 2,958,218 | 2,735,483 | 92.47 | 150.95 |
1 - Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 2,957,218 | 2,703,383 | 91.42 | 149.28 |
2- Chi hỗ trợ vốn DNNN | 1,000 | 31,000 | 3,100.00 | 2,559.87 |
3- Chi đầu tư phát triển khác |
| 1,100 |
|
|
II/- Chi trả nợ lãi vay | 2,100 | 1,790 |
|
|
III/- Chi thường xuyên: | 3,717,097 | 4,067,925 | 109.44 | 107.27 |
1- Chi an ninh quốc phòng | 112,688 | 177,173 | 157.22 | 114.18 |
2- Chi SN giáo dục - đào tạo | 1,329,003 | 1,495,219 | 112.51 | 114.01 |
3- Chi SN y tế | 601,628 | 644,978 | 107.21 | 206.32 |
4- Chi SN khoa học công nghệ | 16,433 | 9,456 | 57.54 | 88.84 |
5- Chi SN văn hóa, thể thao và du lịch | 47,742 | 54,225 | 113.58 | 125.59 |
6- Chi SN phát thanh truyền hình | 14,519 | 20,175 | 138.96 | 105.91 |
7- Chi đảm bảo xã hội | 247,439 | 255,214 | 103.14 | 46.74 |
8- Chi SN môi trường | 48,483 | 37,795 | 77.96 | 134.63 |
9- Chi SN kinh tế | 540,280 | 522,291 | 96.67 | 106.59 |
10- Chi quản lý hành chính | 685,960 | 799,798 | 116.60 | 97.99 |
11- Chi khác ngân sách | 72,922 | 51,601 | 70.76 | 86.25 |
IV/- Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 2,107,666 | - | 103.29 |
V/- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 | 7,265 | 726.50 | 665.90 |
VII/- Chi từ thu phạt vi phạm hành chính lĩnh vực ATGT |
|
|
|
|
VIII/- Dự phòng ngân sách | 102,160 |
| - | - |
B- CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 21,346 |
|
|
* CHI TRẢ NỢ GỐC | 86,100 | 86,100 |
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN (Kể cả chi trả nợ gốc) | 6,952,775 | 9,027,575 |
|
|
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 6,780,575 | 10,392,187 | 3,587,585 | 337.20 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 2,703,300 | 2,899,513 | 196,213 | 213.70 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 1,384,750 | 1,710,164 | 325,414 | 123.50 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 1,318,550 | 1,189,349 | -129,201 | 90.20 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4,077,275 | 4,337,668 | 260,393 | 106.39 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 2,313,097 | 2,404,783 | 91,686 | 103.96 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1,672,492 | 1,841,199 | 168,707 | 110.09 |
3 | Bổ sung nguồn làm lương | 91,686 | 91,686 | 0 | 100.00 |
III | Thu huy động đóng góp |
| 610 |
|
|
IV | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 | 0 | 0 |
|
V | Thu kết dư | 0 | 1,090,439 | 1,090,439 |
|
VI | Thu hồi các khoản chi năm trước |
| 19,353 |
|
|
VII | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 4,064 |
|
|
VIII | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 0 | 2,040,540 | 2,040,540 |
|
IX | Thu vay để bù đắp bội chi | 0 | 0 | 0 |
|
X | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách | 0 |
|
|
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 6,780,575 | 8,941,475 | 2,686,683 | 131.87 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 5,385,106 | 5,964,123 | 579,017 | 110.75 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1,595,550 | 1,924,376 | 328,826 | 120.61 |
2 | Chi thường xuyên | 3,684,296 | 4,030,692 | 346,396 | 109.40 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2,100 | 1,790 | -310 | 85.24 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 | 7,265 | 6,265 | 726.50 |
5 | Dự phòng ngân sách | 102,160 |
| -102,160 | 0.00 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 0 |
| 0 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1,395,469 | 848,340 | 0 | 60.79 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 107,541 | 118,161 | 0 | 109.88 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1,287,928 | 730,179 | 0 | 56.69 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 | 2,107,666 | 2,107,666 |
|
IV | Chi quản lý qua ngân sách | 0 |
|
|
|
V | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 21,346 |
|
|
C | BỘI CHI NSĐP | 0 |
| 0 |
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 0 | 86,100 | 86,100 | 0.00 |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
| 66,100 | 66,100 |
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 0 | 20,000 | 20,000 |
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 0 | 0 | 0 |
|
I | Vay để bù đắp bội chi | 0 | 0 | 0 |
|
II | Vay để trả nợ gốc | 0 | 0 | 0 |
|
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
| 78,600 | 78,600 |
|
QUYẾT TOÁN CÂN NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 6,222,555 | 9,024,706 | 145.03 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 2,145,280 | 2,276,515 | 106.12 |
- | Thu thuế, lệ phí, phí và các khoản thu khác | 2,145,280 | 2,276,515 | 106.12 |
- | Thu viện trợ |
|
|
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4,077,275 | 4,337,668 | 106.39 |
- | Bổ sung cân đối ngân sách | 2,313,097 | 2,404,783 | 103.96 |
- | Bổ sung có mục tiêu | 1,672,492 | 1,841,199 | 110.09 |
- | Bổ sung nguồn làm lương | 91,686 | 91,686 | 100.00 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 |
|
|
4 | Thu kết dư | 0 | 643,530 |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 0 | 1,750,001 |
|
6 | Thu vay để bù đắp bội chi | 0 | 0 |
|
7 | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách | 0 | 0 |
|
8 | Thu hồi các khoản chi năm trước |
| 13,667 |
|
9 | Thu huy động, đóng góp |
| 0 |
|
10 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 3,325 |
|
II | Chi ngân sách | 6,222,555 | 8,115,187 | 130.42 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 4,512,324 | 3,679,888 | 81.55 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 1,710,231 | 2,612,888 | 152.78 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 1,545,831 | 1,545,831 | 100.00 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 164,400 | 1,067,057 | 649.06 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 1,805,129 |
|
4 | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 17,282 |
|
III | Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
| 20,000 |
|
IV | Kết dư NSĐP |
| 889,519 |
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 2,268,251 | 3,980,369 | 175.48 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 558,020 | 622,998 | 111.64 |
- | Thu thuế, lệ phí, phí và các khoản thu khác | 558,020 |
|
|
- | Thu viện trợ |
|
|
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 1,710,231 | 2,612,888 | 152.78 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 1,545,831 | 1,545,831 | 100.00 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 164,400 | 1,067,057 | 649.06 |
3 | Thu kết dư | 0 | 446,910 |
|
4 | Thu hồi các khoản chi năm trước |
| 5,686 |
|
5 | Thu huy động đóng góp |
| 610 |
|
6 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 738 |
|
7 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 290,539 |
|
II | Chi ngân sách | 2,268,251 | 3,439,176 | 151.62 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện (xã) | 2,268,251 | 3,136,639 | 138.28 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 0 | 0 |
|
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 302,537 |
|
III | Kết dư |
| 541,193 |
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) | 6,985,275 | 6,780,575 | 10,615,555 | 10,392,187 | 151.97 | 153.26 |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 2,908,000 | 2,703,300 | 3,125,562 | 2,919,476 | 107.48 | 108.00 |
I | Thu nội địa | 2,908,000 | 2,703,300 | 3,104,330 | 2,899,513 | 106.75 | 107.26 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 80,000 | 80,000 | 73,111 | 73,111 | 91.39 | 91.39 |
- | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất KD trong nước | 77,000 | 77,000 | 72,060 | 72,060 | 93.58 | 93.58 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước |
|
|
|
|
|
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 3,000 | 3,000 | 1,051 | 1,051 | 35.03 | 35.03 |
- | Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
- | Thu khác DNTW |
|
|
|
|
|
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 442,000 | 442,000 | 351,183 | 351,183 | 79.45 | 79.45 |
- | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất KD trong nước | 70,800 | 70,800 | 43,731 | 43,731 | 61.77 | 61.77 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước | 357,000 | 357,000 | 290,144 | 290,144 | 81.27 | 81.27 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 11,000 | 11,000 | 14,075 | 14,075 | 127.95 | 127.95 |
- | Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- | Thuế tài nguyên | 3,200 | 3,200 | 3,233 | 3,233 | 101.03 | 101.03 |
- | Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
- | Thu khác DNĐP |
|
|
|
|
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 12,000 | 12,000 | 22,433 | 22,401 | 186.94 | 186.68 |
- | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất KD trong nước | 350 | 350 | 1,762 | 1,730 | 503.43 | 494.29 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước |
|
|
|
|
|
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 11,000 | 11,000 | 20,566 | 20,566 | 186.96 | 186.96 |
- | Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
- | Thuế tài nguyên | 150 | 150 | 105 | 105 | 70.00 | 70.00 |
| Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 500 | 500 |
|
|
|
|
| Thu khác |
|
|
|
|
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 442,000 | 442,000 | 374,127 | 374,127 | 84.64 | 84.64 |
- | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất KD trong nước | 358,600 | 358,600 | 292,775 | 292,775 | 81.64 | 81.64 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước | 1,500 | 1,500 | 1,305 | 1,305 | 87.00 | 87.00 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 79,000 | 79,000 | 76,881 | 76,881 | 97.32 | 97.32 |
- | Thuế tài nguyên | 2,900 | 2,900 | 3,166 | 3,166 | 109.17 | 109.17 |
- | Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
- | Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 260,000 | 260,000 | 267,313 | 267,313 | 102.81 | 102.81 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 240,000 | 89,300 | 221,182 | 82,280 | 92.16 | 92.14 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 89,300 | 89,300 | 82,280 | 82,280 | 92.14 | 92.14 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 150,700 |
| 138,902 |
| 92.17 |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 100,000 | 100,000 | 114,278 | 114,278 | 114.28 | 114.28 |
8 | Thu phí, lệ phí | 55,000 | 42,000 | 45,145 | 28,200 | 82.08 | 67.14 |
- | Phí và lệ phí Trung ương | 13,000 |
| 16,945 |
| 130.35 |
|
- | Phí và lệ phí tỉnh, huyện | 42,000 | 42,000 | 28,200 | 28,200 | 67.14 | 67.14 |
- | Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
|
|
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 |
| 15 | 15 |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 500 | 500 | 1,994 | 1,994 | 398.80 | 398.80 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 28,000 | 28,000 | 157,133 | 157,133 | 561.19 | 561.19 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 55,000 | 55,000 | 194,268 | 194,268 | 353.21 | 353.21 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước | 500 | 500 | 7,724 | 7,724 | 1544.87 | 1544.87 |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1,100,000 | 1,100,000 | 1,181,061 | 1,181,061 | 107.37 | 107.37 |
- | Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- | Thu nhập sau thuế thu nhập |
|
|
|
|
|
|
- | Thu khác XSKT |
|
|
|
|
|
|
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
| 938 | 938 |
|
|
16 | Thu khác ngân sách | 85,000 | 44,000 | 88,154 | 39,216 | 103.71 | 89.13 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 5,000 | 5,000 | 476 | 476 | 9.53 | 9.53 |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức | 3,000 | 3,000 | 3,794 | 3,794 |
|
|
19 | Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
20 | Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
II | Thu hồi các khoản chi năm trước |
|
| 20,622 | 19353 |
|
|
III | Huy động, đóng góp |
|
| 610 | 610 |
|
|
IV | Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
V | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
1 | Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
2 | Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
4 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
5 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
6 | Thu khác |
|
|
|
|
|
|
VI | Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
| 1,090,439 | 1,090,439 |
|
|
D | THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 4,077,275 | 4,077,275 | 4,337,668 | 4,337,668 |
|
|
E | THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN |
|
| 21,346 | 4,064 |
|
|
F | THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
|
| 0 | 0 |
|
|
I | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
| 2,040,540 | 2,040,540 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (không bao gồm chi trả nợ gốc) | 6,780,575 | 8,941,475 | 131.9 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 5,385,106 | 5,964,123 | 110.8 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1,595,550 | 1,924,376 | 120.6 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1,594,550 | 1,892,276 | 118.7 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 78,800 | 206,602 |
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 55,000 |
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1,100,000 | 834,485 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 1,000 | 31,000 | 3,100.0 |
3 | Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
| - |
|
4 | Chi đầu tư phát triển khác | - | 1,100 |
|
II | Chi thường xuyên | 3,684,296 | 4,030,692 | 109.4 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1,323,603 | 1,495,219 | 113.0 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 16,433 | 9,456 | 57.5 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2,100 | 1,790 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 | 7,265 | 726.5 |
V | Dự phòng ngân sách | 102,160 |
| - |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - |
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1,395,469 | 848,340 | 60.8 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 107,541 | 118,161 | 109.9 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 67,800 | 69,797 | 102.9 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 39,741 | 48,365 | 121.7 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1,287,928 | 730,179 | 56.7 |
1 | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng | 153,950 | 125,274 | 81.4 |
2 | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững | 41,900 | 15,307 | 36.5 |
3 | Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững | 1,000 | 2,222 | 222.2 |
4 | Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo | 25,000 | 8,480 | 33.9 |
5 | Chương trình mục tiêu Y tế-dân số |
| 7,628 |
|
6 | Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy,... và ma túy |
| 194 |
|
7 | Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp, việc làm, ATLĐ |
| 7,567 |
|
8 | Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 25,000 | 23,051 | 92.2 |
9 | Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương |
| 2,895 |
|
10 | Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
| 102,378 |
|
11 | Kinh phí khen thưởng nông thôn mới |
| 9,000 |
|
13 | Các Chương trình, dự án khác |
| 56,895 |
|
14 | Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 12,150 | 12,848 |
|
15 | Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin | 5,000 | 1,429 |
|
16 | Vốn chương trình hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ | 179,968 | 135,582 |
|
17 | Vốn trái phiếu Chính phủ | 651,500 | 170,488 |
|
18 | Vốn nước ngoài | 192,460 | 48,941 |
|
C | CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 21,346 |
|
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 2,107,666 |
|
* | CHI TRẢ NỢ GỐC |
| 86,100 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP (không bao gồm chi trả nợ gốc) | 6,222,555 | 8,115,187 | 173,603 | 130.4 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 1,710,231 | 2,612,888 | 902,657 | 152.8 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 4,512,324 | 3,679,888 | (832,436) | 978 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1,253,930 | 1,981,548 | 727,618 | 158.0 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1,252,930 | 1,953,548 | 700,618 | 155.9 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 198,000 | 105,666 | (92,334) |
|
- | Chi khoa học và công nghệ | - |
| - |
|
- | Chi quốc phòng | 14,600 | 16,584 | 1,984 |
|
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 9,950 | 11,894 | 1,944 |
|
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 285,969 | 190,358 | (95,611) |
|
- | Chi văn hóa thông tin | 9,500 | 4,525 | (4,975) |
|
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 52,700 | 49,189 | (3,511) |
|
- | Chi thể dục thể thao | - | - | - |
|
- | Chi bảo vệ môi trường | - | 783 | 783 |
|
- | Chi các hoạt động kinh tế | 391,298 | 1,472,278 | 1,080,980 |
|
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 114,802 | 65,531 | (49,271) |
|
- | Chi bảo đảm xã hội | 2,000 | - | (2,000) |
|
- | Chi đầu tư khác | 174,111 | 36,740 | (137,371) |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 1,000 | 28,000 | 27,000 | 2,800.0 |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | - | - | - |
|
II | Chi thường xuyên | 1,799,277 | 1,689,285 | (109,992) | 93.9 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 274,639 | 318,486 | 43,847 | 116.0 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 14,333 | 8,115 | (6,218) | 56.6 |
- | Chi an ninh quốc phòng | 75,114 | 118,791 | 43,677 | 158.1 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 584,787 | 626,248 | 41,461 | 107.1 |
- | Chi văn hóa thông tin và thể dục thể thao | 34,959 | 41,203 | 6,244 | 117.9 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 7,982 | 12,646 | 4,664 | 158.4 |
- | Chi bảo vệ môi trường | 22,743 | 26,260 | 3,517 | 115.5 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 369,980 | 179,279 | (190,701) | 48.5 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 229,544 | 256,950 | 27,406 | 111.9 |
- | Chi bảo đảm xã hội | 120,345 | 67,048 | (53,297) | 55.7 |
- | Chi thường xuyên khác | 64,851 | 34,259 | (30,592) | 52.8 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2,100 | 1,790 | (310) |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 | 7,265 | 6,265 | 726.5 |
VI | Dự phòng ngân sách | 60,548 |
| (60,548) | - |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
| - |
|
VII | Chi Chương trình mục tiêu Quốc Gia | 107,541 |
| (107,541) |
|
VIII | Chi các Chương trình, dự án, nhiệm vụ khác | 1,287,928 |
| (1,287,928) |
|
C | CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 17,282 | 17,282 |
|
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 1,805,129 | 1,805,129 |
|
* | CHI TRẢ NỢ GỐC |
| 86,100 | 86,100 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2018 | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | ||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 6,780,575 | 4,512,324 | 2,268,251 | 8,941,475 | 5,502,299 | 3,439,176 | 131.87 | 121.94 | 151.62 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 5,385,106 | 3,116,855 | 2,268,251 | 5,964,123 | 3,069,748 | 2,894,375 | 110.75 | 98.49 | 127.60 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1,595,550 | 1,253,930 | 341,620 | 1,924,376 | 1,375,762 | 548,614 | 120.61 | 109.72 | 160.59 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1,594,550 | 1,252,930 | 341,620 | 1,892,276 | 1,347,762 | 544,514 | 118.67 | 107.57 | 159.39 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 237,300 | 198,000 | 39,300 | 206,602 | 105,666 | 100,936 | 87.06 | 53.37 | 256.83 |
- | Chi khoa học và công nghệ | - | - | - | _ | . | - |
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1,600 | 1,600 | - | . | - | - | 0.00 | 0.00 |
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 954,600 | 954,600 | - | 834,485 | 581,368 | 253,117 | 87.42 | 60.90 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 1,000 | 1,000 | - | 31,000 | 28,000 | 3,000 | 3100.00 | 2800.00 |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | - |
|
| 1,100 | - | 1,100 |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 3,684,296 | 1,799,277 | 1,885,019 | 4,030,692 | 1,684,931 | 2,345,761 | 109.40 | 93.64 | 124.44 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1,323,603 | 274,639 | 1,048,964 | 1,495,219 | 318,486 | 1,176,733 | 112.97 | 115.97 | 112.18 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 16,433 | 14,333 | 2,100 | 9,456 | 8,115 | 1,341 | 57.54 | 56.62 | 63.86 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2,100 | 2,100 | - | 1,790 | 1,790 | - |
|
|
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 | 1,000 | - | 7,265 | 7,265 | - | 726.50 | 726.50 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 102,160 | 60,548 | 41,612 | - | - | - | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
VII | Chi Chương trình mục tiêu cân đối trong NSNN |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1,395,469 | 1,395,469 | - | 848,340 | 610,140 | 238,200 | 60.79 | 43.72 |
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 107,541 | 107,541 | - | 118,161 | 24,543 | 93,618 | 225 | 38 |
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 67,800 | 67,800 |
| 69,797 | 22,389 | 47,407 | 102.94 | 33.02 |
|
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 39,741 | 39,741 |
| 48,365 | 2,154 | 46,211 | 121.70 | 5.42 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1,287,928 | 1,287,928 | - | 730,179 | 585,597 | 144,582 | 56.69 | 45.47 |
|
1 | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng | 153,950 | 153,950 |
| 125,274 | 125,274 |
| 81.37 | 81.37 |
|
2 | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững | 41,91 | 41,900 |
| 15,307 | 15,307 |
| 36.53 | 36.53 |
|
3 | Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững | 1,000 | 1,000 |
| 2,222 | 2,222 |
| 222.20 | 222.20 |
|
4 | Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo | 25,000 | 25,000 |
| 8,480 | 8,480 |
| 33.92 | 33.92 |
|
5 | Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 25,000 | 25,000 |
| 23,051 | 23,051 |
| 92.20 | 92.20 |
|
6 | Chương trình mục tiêu Y tế - dân số |
|
|
| 7,628 | 7,628 |
|
|
|
|
7 | Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy,…và ma túy |
|
|
| 194 | 194 |
|
|
|
|
8 | Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp, việc làm, ATLĐ |
|
|
| 7,567 | 7,567 |
|
|
|
|
9 | Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương | - |
|
| 2,895 | 2,895 |
|
|
|
|
10 | Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh. | - |
|
| 102,378 | 102,378 |
|
|
|
|
11 | Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ (các năm trước mang sang) | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
12 | Kinh phí khen thưởng nông thôn mới |
|
|
| 9,000 | - | 9,000 |
|
|
|
13 | Các Chương trình, dự án khác | - |
|
| 56,895 | 56,895 |
|
|
|
|
14 | Trung ương bổ sung có mục tiêu từ nguồn vốn nước ngoài cho Dự án xây dựng cầu và đường kênh 30/4 nối thành phố Bạc Liêu và huyện Hòa Bình theo Quyết định số 1973/QĐ-BKHĐT ngày 29/7/2017 (Kho bạc nhà nước hạch toán ghi thu, ghi chi) | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
15 | Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 12,150 | 12,150 |
| 12,848 | 12,848 |
|
|
|
|
16 | Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin | 5,000 | 5,000 |
| 1,429 | 1,429 |
|
|
|
|
17 | Vốn chương trình hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ | 179,968 | 179,968 | - | 135,582 |
| 135,582 |
|
|
|
18 | Vốn trái phiếu Chính phủ | 651,500 | 651,500 |
| 170,488 | 170,488 |
|
|
|
|
19 | Vốn nước ngoài | 192,460 | 192,460 |
| 48,941 | 48,941 |
|
|
|
|
C | CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
| 21,346 | 17,282 | 4,064 |
|
|
|
E | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - | - | - | 2,107,666 | 1,805,129 | 302,537 |
|
|
|
- 1 Nghị quyết 211/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019
- 3 Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019
- 4 Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 5 Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2020