- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị quyết 184/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6 Nghị quyết 224/NQ-HĐND năm 2019 phê chuẩn Tổng quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 7 Nghị quyết 331/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 8 Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019
- 9 Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Tiền Giang
- 10 Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi Nghị quyết 38/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2018 tỉnh Bạc Liêu
- 11 Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 12 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/NQ-HĐND | Hà Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 41/BC-KTNS ngày 06/12/2020 của Ban Kinh tế ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 tỉnh Hà Giang (Chi tiết theo phụ lục đính kèm) như sau:
1. Quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 4.537,663 tỷ đồng, trong đó:
a) Thu cân đối ngân sách nhà nước: 2.287,4 tỷ đồng, gồm:
- Thu nội địa 2.028,233 tỷ đồng.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu 206,961 tỷ đồng.
- Thu viện trợ 43,825 tỷ đồng.
- Thu huy động, đóng góp khác 8,381 tỷ đồng.
b) Thu kết dư năm trước 24,056 tỷ đồng.
c) Vay lại của Chính phủ thực hiện dự án ODA 16,525 tỷ đồng.
d) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 22,331 tỷ đồng.
đ) Thu chuyển nguồn từ năm 2018 chuyển sang 2.187,352 tỷ đồng.
2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương.
a) Tổng nguồn thu ngân sách địa phương 15.358,379 tỷ đồng (trong đó thu ngân sách cấp tỉnh 7.033,199 tỷ đồng), gồm:
- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp 1.811,024 tỷ đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương 11.261,99 tỷ đồng.
- Thu kết dư 24,056 tỷ đồng.
- Thu viện trợ, đóng góp, huy động 47,881 tỷ đồng.
- Thu chuyển nguồn từ năm 2018 chuyển sang 2.187,352 tỷ đồng.
- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 9,551 tỷ đồng.
- Vay lại của Chính phủ thực hiện dự án ODA 16,525 tỷ đồng
b) Tổng chi ngân sách địa phương 15.325,062 tỷ đồng (trong đó chi ngân sách cấp tỉnh 7.032,730 tỷ đồng), gồm:
- Tổng chi cân đối ngân sách địa phương 10.805,48 tỷ đồng, trong đó: ngân sách cấp tỉnh 4.169,085 tỷ đồng.
- Chi các chương trình mục tiêu 3.056,322 tỷ đồng, trong đó ngân sách cấp tỉnh 1.644,392 tỷ đồng.
- Chi chuyển nguồn sang năm 2020 là 1.373,26 tỷ đồng.
- Chi trả nợ gốc vay tín dụng ưu đãi thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương và đường GTNT 90 tỷ đồng.
c) Kết dư ngân sách địa phương 33,317 tỷ đồng, trong đó kết dư ngân sách cấp tỉnh 469 triệu đồng.
3. Tổng mức dư nợ vay thời điểm 31/12/2019 của ngân sách địa phương 124,228 tỷ đồng.
Điều 2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, kỳ họp thứ 16 thông qua và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 12.379.375 | 15.358.379 | 762.647 | 124% |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 1.792.693 | 1.811.025 | 18.332 | 235% |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 769.393 | 1.793.421 | 1.024.028 | 233% |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 1.023.300 | 17.604 | -1.005.696 | 2% |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 10.551.282 | 11.261.990 | 710.708 | 225% |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 7.660.365 | 7.660.365 |
| 100% |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.890.917 | 3.601.625 | 710.708 | 125% |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
IV | Thu kết dư |
| 24.056 | 24.056 |
|
V | Thu viện trợ, huy động đóng góp |
| 47.881 | 47.881 |
|
VI | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 2.187.352 | 2.187.352 |
|
VII | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 9.551 | 9.551 |
|
VIII | Thu từ nguồn vay lại chính phủ | 35.400 | 16.525 |
|
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 12.289.375 | 15.235.062 | 2.945.687 | 124% |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 9.398.458 | 10.805.480 | 1.458.565 | 115% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 950.670 | 2.947.005 | 1.996.335 | 310% |
2 | Chi thường xuyên (gồm 94,2 tỷ đồng hoàn trả số đã tạm ứng để trả nợ gốc năm 2016, 2017) | 8.157.258 | 7.818.193 | -339.065 | 96% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 900 | 225 | -675 |
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 |
| 100% |
5 | Dự phòng ngân sách | 184.130 |
| -184.130 | 0% |
6 | Chi từ nguồn thu huy động đóng góp | 55.000 |
|
|
|
7 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 13.900 |
| -13.900 |
|
8 | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 22.331 |
|
|
9 | Chi từ nguồn vay lại chính phủ | 35.400 | 16.525 |
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 2.890.917 | 3.056.322 | 165.405 | 106% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 1.146.720 | 994.162 | -152.557 | 87% |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.744.197 | 2.062.160 | 317.963 | 118% |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 1.373.260 | 1.373.260 |
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP | 90.000 | 123.317 |
| 0 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 90.000 | 90.000 | 0 | 100% |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
| 0 |
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 90.000 | 90.000 |
|
|
1 | Trả nợ theo cam kết năm 2019 | 90.000 | 90.000 |
|
|
III | Tạm ứng ngân sách tỉnh (đảm bảo trả đủ nợ gốc theo cam kết) |
|
|
|
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 35.400 | 16.574 |
|
|
I | Vay lại vốn vay của Chính phủ thực hiện các dự án ODA | 35.400 | 16.574 |
|
|
II | Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP | 144.454 | 124.228 |
|
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán HĐND tỉnh giao | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+Đ) | 2.200.000 | 1.792.693 | 4.537.663 | 4.096.388 | 206% | 229% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 2.200.000 | 1.792.693 | 2.287.400 | 1.858.906 | 104% | 104% |
I | Thu nội địa | 1.945.000 | 1.737.693 | 2.028.233 | 1.811.024 | 104% | 104% |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp NN do TW quản lý | 103.000 | 103.000 | 151.148 | 151.148 | 147% | 147% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 69.100 | 69.100 | 106.944 | 106.943 | 155% | 155% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 3.800 | 3.800 | 4.236 | 4.236 | 111% | 111% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 30.100 | 30.100 | 39.968 | 39.968 | 133% | 133% |
| - Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác |
|
|
|
|
|
|
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp NN do địa phương quản lý | 9.200 | 9.200 | 13.148 | 13.148 | 143% | 143% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 6.916 | 6.916 | 8.689 | 8.689 | 126% | 126% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.996 | 1.996 | 4.248 | 4.248 | 213% | 213% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 288 | 288 | 211 | 211 | 73% | 73% |
| - Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 200 | 200 | 9.481 | 9.481 | 4741% | 4741% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 200 | 200 | 4.604 | 4.604 | 2302% | 2302% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 4.878 | 4.878 |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.001.000 | 1.001.000 | 931.311 | 931.311 | 93% | 93% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 605.127 | 605.127 | 544.753 | 544.753 | 90% | 90% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 76.710 | 76.710 | 83.691 | 83.691 | 109% | 109% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 2.903 | 2.903 | 1.766 | 1.766 | 61% | 61% |
| - Thuế tài nguyên | 307.331 | 307.331 | 301.102 | 301.102 | 98% | 98% |
| - Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác | 8.929 | 8.929 |
|
| 0% | 0% |
5 | Lệ phí trước bạ | 75.500 | 75.500 | 100.355 | 100.355 | 133% | 133% |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 200 | 200 | 542 | 542 | 271% | 271% |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 64.920 | 64.920 | 70.411 | 70.411 | 108% | 108% |
9 | Thuế bảo vệ môi trường | 245.000 | 91.100 | 228.633 | 85.052 | 93% | 93% |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 153.900 |
| 143.582 |
|
|
|
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 91.100 |
| 85.052 | 85.052 |
|
|
10 | Thu phí, lệ phí | 104.000 | 97.500 | 86.130 | 80.083 | 83% | 82% |
- | Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu |
|
| 7.746 | 1.699 |
|
|
- | - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu |
|
| 78.384 | 78.384 |
|
|
- | Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 43.899 | 43.899 | 48.139 | 48.139 | 110% | 110% |
11 | Thu tiền sử dụng đất | 224.000 | 224.000 | 252.680 | 252.680 | 113% | 113% |
12 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 6.000 | 6.000 | 9.576 | 9.576 | 160% | 160% |
13 | Thu từ bán tài sản nhà nước |
|
|
|
|
|
|
14 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
| 1.391 | 1.391 |
|
|
15 | Thu khác ngân sách | 55.980 | 31.263 | 73.780 | 47.276 | 132% | 151% |
16 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 35.000 | 12.810 | 75.560 | 34.484 | 216% | 269% |
| Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp | 31.700 | 9.510 | 58.678 | 17.603 | 185% | 185% |
| - Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp | 3.300 | 3.300 | 16.882 | 16.881 | 512% | 512% |
17 | Thu từ quỹ công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
|
| #DIV/0! | #DIV/0! |
18 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 21.000 | 21.000 | 22.046 | 22.046 | 105% | 105% |
19 | Thu hồi vốn, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN |
|
| 2.040 | 2.040 |
|
|
II | Thu Hải quan | 200.000 | 0 | 206.961 | 0 | 103% |
|
| Thuế xuất khẩu |
|
| 24.199 | 0 | #DIV/0! |
|
| Thuế nhập khẩu |
|
| 5.821 | 0 |
|
|
| Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
|
| 45 | 0 |
|
|
| Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
|
| 176.697 | 0 | #DIV/0! |
|
| Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện |
|
| 10 | 0 |
|
|
| Thu khác |
|
| 188 | 0 |
|
|
III | Thu viện trợ |
|
| 43.825 | 39.501 |
|
|
IV | Các khoản huy động, đóng góp | 55.000 | 55.000 | 8.381 | 8.381 | 15% | 15% |
1 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
| 4.953 | 4.953 |
|
|
2 | Các khoản huy động đóng góp khác |
|
| 3.428 | 3.428 |
|
|
B | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
| 24.056 | 24.056 |
|
|
C | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
| 2.187.352 | 2.187.352 |
|
|
D | THU NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP |
|
| 22.331 | 9.551 |
|
|
Đ | THU VAY LẠI VỐN VAY CHÍNH PHỦ THỰC HIỆN DỰ ÁN ODA |
|
| 16.525 | 16.525 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 12.292.375 | 15.235.062 | 124% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 9.398.458 | 10.805.480 | 115% |
I | Chi đầu tư phát triển | 950.670 | 2.947.005 | 310% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 950.670 | 2.935.712 | 309% |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
| - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 770.106 |
|
| - Chi khoa học và công nghệ |
| 6.953 |
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 224.000 | 113.817 | 51% |
| - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 21.000 | 17.006 | 81% |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
| 8.292 |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
| 3.000 |
|
II | Chi thường xuyên (gồm 94,2 tỷ đồng hoàn trả số đã tạm ứng để trả nợ gốc năm 2016, 2017) | 8.157.258 | 7.818.193 | 96% |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.901.630 | 4.139.093 | 106% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 29.060 | 20.608 | 71% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do tỉnh vay | 900 | 225 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 | 100% |
V | Dự phòng ngân sách | 184.130 |
|
|
VI | Chi từ nguồn thu huy động đóng góp | 55.000 |
|
|
VII | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 22.331 |
|
VIII | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 13.900 |
|
|
IX | Chi từ nguồn vay lại chính phủ | 35.400 | 16.525 |
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.893.917 | 3.056.322 | 106% |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 1.149.720 | 994.162 | 86% |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo | 736.820 | 621.614 | 84% |
2 | CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới | 412.900 | 372.548 | 90% |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.744.197 | 2.062.160 | 118% |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 1.373.260 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 19.670.892 | 22.221.664 | 2.550.772 | 113% |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 5.104.165 | 6.896.601 | 1.792.436 | 135% |
B | CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC | 14.476.727 | 13.861.802 | 4.730.118 | 6 |
I | Chi đầu tư phát triển | 950.670 | 4.541.721 | 3.591.051 | 478% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 950.670 | 4.530.429 | 3.579.759 | 477% |
- | Chi quốc phòng |
| 81.631 |
|
|
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 2.323 |
|
|
- | Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 770.106 |
|
|
- | Chi Khoa học và công nghệ |
| 6.953 |
|
|
- | Chi Y tế, dân số và gia đình |
| 76.666 |
|
|
- | Chi Văn hóa thông tin |
| 28.033 |
|
|
- | Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 154 |
|
|
- | Chi Thể dục thể thao |
| 5.213 |
|
|
- | Chi Bảo vệ môi trường |
| 197.329 |
|
|
- | Chi các hoạt động kinh tế |
| 3.075.147 |
|
|
- | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 100.162 |
|
|
- | Chi Bảo đảm xã hội |
| 115.831 |
|
|
- | Chi ngành, lĩnh vực khác |
| 70.881 |
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
| 8.292 |
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
| 3.000 |
|
|
II | Chi thường xuyên | 8.157.258 | 9.296.325 | 1.139.067 | 114% |
1 | Chi quốc phòng | 145.989 | 215.431 | 69.442 | 148% |
2 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 57.866 | 102.742 | 44.876 | 178% |
3 | Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.901.630 | 4.139.093 | 237.463 | 106% |
4 | Chi Khoa học và công nghệ | 29.060 | 20.608 | -8.452 | 71% |
5 | Chi Y tế, dân số và gia đình | 919.041 | 1.099.000 | 179.959 | 120% |
6 | Chi Văn hóa thông tin | 76.117 | 97.522 | 21.405 | 128% |
7 | Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn | 47.580 | 47.829 | 249 | 101% |
8 | Chi Thể dục thể thao | 18.868 | 20.356 | 1.488 | 108% |
9 | Chi Bảo vệ môi trường | 105.747 | 69.312 | -36.435 | 66% |
10 | Chi các hoạt động kinh tế (gồm 94,2 tỷ đồng hoàn trả số đã tạm ứng để trả nợ gốc năm 2016, 2017) | 935.319 | 1.024.707 | 89.388 | 110% |
11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 1.728.996 | 1.990.995 | 261.999 | 115% |
12 | Chi Bảo đảm xã hội | 145.635 | 261.824 | 116.189 | 180% |
13 | Chi khác | 45.411 | 206.906 | 161.495 | 456% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 900 | 225 |
|
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 |
|
|
V | Dự phòng ngân sách | 184.130 |
|
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 13.900 |
|
|
|
VII | Chi từ nguồn thu chuyển nguồn | 2.187.352 |
|
|
|
VIII | Chi từ nguồn thu huy động đóng góp | 55.000 |
|
|
|
IX | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu | 2.890.917 |
|
|
|
X | Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
| 22.331 |
|
|
XI | Chi từ nguồn vay lại chính phủ | 35.400 |
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM 2018 |
| 1.373.260 |
|
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 90.000 | 90.000 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2019 | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện (xã) | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện (xã) | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | ||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 12.256.975 | 5.015.839 | 7.241.136 | 15.235.062 | 6.942.730 | 8.292.332 | 124% | 138% | 115% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 9.363.058 | 3.318.666 | 6.044.392 | 10.805.480 | 4.169.085 | 6.636.395 | 115% | 126% | 110% |
I | Chi đầu tư phát triển | 950.670 | 727.120 | 223.550 | 2.963.530 | 2.113.720 | 849.811 | 312% | 291% | 380% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 950.670 | 727.120 | 223.550 | 2.952.238 | 2.102.428 | 849.811 | 311% | 289% | 380% |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 0 |
|
| 770.106 | 509.529 | 260.577 |
|
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ | 0 |
|
| 6.953 | 6.953 | 0 |
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 224.000 | 79.650 | 144.350 | 113.817 |
| 113.817 |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 21.000 | 1.800 | 19.200 | 17.006 | 2.757 | 14.249 |
|
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 0 |
|
| 8.292 | 8.292 |
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 0 |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 8.157.258 | 2.499.074 | 5.658.184 | 7.818.193 | 2.041.159 | 5.777.034 | 96% | 82% | 102% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.901.630 | 485.911 | 3.415.719 | 4.139.093 | 449.304 | 3.689.789 | 106% | 92% | 108% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 29.060 | 27.410 | 1.650 | 20.608 | 18.597 | 2.010 | 71% | 68% | 122% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 900 | 900 |
| 225 | 225 |
|
|
|
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 |
| 1.200 | 1.200 |
|
|
|
|
V | Dự phòng ngân sách | 184.130 | 66.472 | 117.658 | 0 |
|
|
|
|
|
VI | Chi từ nguồn thu huy động đóng góp | 55.000 | 10.000 | 45.000 | 0 |
|
|
|
|
|
VI | Chi nộp ngân sách cấp trên | 0 |
|
| 22.331 | 12.781 | 9.551 |
|
|
|
VII | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 13.900 | 13.900 |
| 0 |
|
|
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.893.917 | 1.697.173 | 1.196.744 | 3.056.322 | 1.644.392 | 1.411.930 | 106% | 97% | 118% |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 1.149.720 | 344.145 | 805.575 | 994.162 | 310.770 | 683.392 | 86% | 90% | 85% |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo | 736.820 | 304.823 | 431.997 | 621.614 | 272.082 | 349.533 | 84% | 89% | 81% |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia XD NTM | 412.900 | 39.322 | 373.579 | 372.548 | 38.688 | 333.860 | 90% | 98% | 89% |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.744.197 | 1.353.028 | 391.169 | 2.062.160 | 1.333.622 | 728.538 | 118% | 99% | 186% |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 1.373.260 | 1.129.253 | 244.007 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO CÁC LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Dự toán giao trong năm (gồm cả kinh phí chuyển nguồn) | Quyết toán | So sánh (%) quyết toán | |||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi chương trình MTQG | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi chương trình MTQG | ||||
Tổng cộng | Chi thường xuyên | Chi đầu tư | |||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
| TỔNG CỘNG | 6.693.672 | 3.784.303 | 2.543.060 | 1.200 | 364.310 | 6.666.237 | 2.924.242 | 2.453.460 | 1.200 | 327.093 | 64.592 | 263.000 | 960.243 | 100% | 77% | 96% | 100% | 90% |
I | Các cơ quan, đơn vị | 6.691.672 | 3.784.303 | 2.543.060 | 0 | 364.310 | 6.664.812 | 2.924.017 | 2.453.460 | 0 | 327.093 | 64.592 | 263.000 | 960.243 | 100% | 77% | 96% |
| 90% |
1 | Ban an toàn giao thông | 1.217 |
| 1.217 |
| 0 | 1.217 |
| 873 |
| 0 | 0 |
| 345 | 100% |
| 72% |
|
|
2 | Ban dân tộc | 122.704 | 31.284 | 84.171 |
| 7.249 | 122.632 | 21.212 | 42.769 |
| 5.437 | 5.437 |
| 53.214 | 100% | 68% | 51% |
| 75% |
3 | Ban thi đua khen thưởng | 11.745 |
| 11.745 |
| 0 | 11.739 |
| 11.721 |
| 0 | 0 |
| 18 | 100% |
| 100% |
|
|
4 | Ban tôn giáo | 1.693 |
| 1.693 |
| 0 | 1.693 |
| 1.693 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
5 | Bảo tàng tỉnh | 2.583 |
| 2.583 |
| 0 | 2.547 |
| 2.547 |
| 0 | 0 |
| 0 | 99% |
| 99% |
|
|
6 | BQL CV ĐC Đồng Văn | 4.133 |
| 4.133 |
| 0 | 3.389 |
| 3.389 |
| 0 | 0 |
| 0 | 82% |
| 82% |
|
|
7 | BQL khu kinh tế tỉnh | 4.517 |
| 4.517 |
| 0 | 4.517 |
| 4.497 |
| 0 | 0 |
| 20 | 100% |
| 100% |
|
|
8 | BQL quỹ khám chữa bệnh người nghèo | 6.000 |
| 6.000 |
| 0 | 6.000 |
| 6.000 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
9 | BQL rừng đặc dụng Bát Đại Sơn | 2.586 |
| 2.586 |
| 0 | 2.583 |
| 2.583 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
10 | BQL rừng đặc dụng Du Già | 9.383 |
| 9.383 |
| 0 | 9.345 |
| 9.151 |
| 0 | 0 |
| 194 | 100% |
| 98% |
|
|
11 | BQL rừng đặc dụng Phong Quang | 4.410 |
| 4.410 |
| 0 | 4.358 |
| 4.180 |
| 0 | 0 |
| 178 | 99% |
| 95% |
|
|
12 | BQL rừng đặc dụng Tây Côn Lĩnh | 5.592 |
| 5.592 |
| 0 | 5.591 |
| 5.591 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
13 | BV Đa khoa tỉnh | 22.751 |
| 22.751 |
| 0 | 22.751 |
| 22.751 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
14 | BV Lao & phổi | 13.159 |
| 13.159 |
| 0 | 13.157 |
| 13.081 |
| 0 | 0 |
| 76 | 100% |
| 99% |
|
|
15 | BV Mắt | 6.076 |
| 6.076 |
| 0 | 6.076 |
| 6.076 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
16 | BV phục hồi chức năng | 5.328 |
| 5.328 |
| 0 | 5.328 |
| 5.328 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
17 | BV Y dược cổ truyền | 10.217 |
| 10.217 |
| 0 | 10.217 |
| 9.317 |
| 0 | 0 |
| 900 | 100% |
| 91% |
|
|
18 | CC ATVSTP | 2.689 |
| 2.689 |
| 0 | 2.671 |
| 2.671 |
| 0 | 0 |
| 0 | 99% |
| 99% |
|
|
19 | CC Bảo vệ môi trường | 3.015 |
| 3.015 |
| 0 | 3.012 |
| 3.012 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
20 | CC chăn nuôi & thú y | 23.414 |
| 11.023 |
| 12.391 | 23.413 |
| 11.022 |
| 12.391 | 12.391 |
| 0 | 100% |
| 100% |
| 100% |
21 | CC DS KHHGĐ | 5.291 |
| 5.291 |
| 0 | 5.058 |
| 5.058 |
| 0 | 0 |
| 0 | 96% |
| 96% |
|
|
22 | CC kiểm lâm | 55.532 |
| 55.532 |
| 0 | 55.350 |
| 55.350 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
23 | CC Kinh tế hợp tác & PTNT | 7.101 |
| 2.939 |
| 4.162 | 6.407 |
| 2.766 |
| 3.453 | 3.453 |
| 189 | 90% |
| 94% |
| 83% |
24 | CC lâm nghiệp | 2.618 |
| 2.618 |
| 0 | 2.599 |
| 2.599 |
| 0 | 0 |
| 0 | 99% |
| 99% |
|
|
25 | CC QLCL Nông lâm sản & thủy sản | 13.142 |
| 6.133 |
| 7.009 | 12.985 |
| 5.976 |
| 6.866 | 6.866 |
| 143 | 99% |
| 97% |
| 98% |
26 | CC TCĐL chất lượng | 5.260 |
| 4.645 |
| 615 | 5.247 |
| 4.633 |
| 614 | 614 |
| 0 | 100% |
| 100% |
| 100% |
27 | CC thủy lợi | 2.062 |
| 2.062 |
| 0 | 2.062 |
| 2.062 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
28 | CC trồng trọt & BVTV | 3.469 |
| 3.469 |
| 0 | 3.462 |
| 3.462 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
29 | CC Văn thư lưu trữ | 2.808 |
| 2.808 |
| 0 | 2.808 |
| 2.808 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
30 | Đài phát thanh - truyền hình | 25.364 |
| 25.364 |
| 0 | 25.177 |
| 25.177 |
| 0 | 0 |
| 0 | 99% |
| 99% |
|
|
31 | Đoàn Nghệ thuật | 11.851 |
| 11.851 |
| 0 | 11.846 |
| 11.846 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
32 | Hội Chữ thập đỏ | 5.324 |
| 5.324 |
| 0 | 5.323 |
| 5.323 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
33 | Hội Cựu chiến binh | 3.041 |
| 3.041 |
| 0 | 3.038 |
| 3.038 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
34 | Hội cựu giáo chức tỉnh Hà Giang | 30 |
| 30 |
| 0 | 30 |
| 30 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
35 | Hội cựu TNXP | 1.014 |
| 1.014 |
| 0 | 1.014 |
| 1.014 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
36 | Hội đông y | 1.078 |
| 1.078 |
| 0 | 1.076 |
| 1.076 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
37 | Hội khuyến học | 771 |
| 771 |
| 0 | 771 |
| 771 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
38 | Hội làm vườn | 458 |
| 458 |
| 0 | 457 |
| 457 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
39 | Hội liên hiệp phụ nữ | 4.860 |
| 4.860 |
| 0 | 4.860 |
| 4.860 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
40 | Hội Luật gia | 512 |
| 512 |
| 0 | 512 |
| 512 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
41 | Hội nạn nhân chất độc DC | 576 |
| 576 |
| 0 | 574 |
| 574 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
42 | Hội người cao tuổi | 376 |
| 376 |
| 0 | 362 |
| 362 |
| 0 | 0 |
| 0 | 96% |
| 96% |
|
|
43 | Hội người khuyết tật | 602 |
| 602 |
| 0 | 602 |
| 602 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
44 | Hội người mù | 124 |
| 124 |
| 0 | 124 |
| 124 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
45 | Hội nhà báo | 876 |
| 876 |
| 0 | 876 |
| 876 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
46 | Hội nông dân | 6.125 |
| 6.125 |
| 0 | 6.117 |
| 6.117 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
47 | Hội truyền thống trường sơn - đường Hồ Chí Minh tỉnh Hà Giang | 30 |
| 30 |
| 0 | 30 |
| 30 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
48 | Hội VHNT | 2.350 |
| 2.350 |
| 0 | 2.350 |
| 2.329 |
| 0 | 0 |
| 21 | 100% |
| 99% |
|
|
49 | Liên Hiệp các hội KH&KT | 1.738 |
| 1.738 |
| 0 | 1.738 |
| 1.738 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
50 | Liên minh HTX | 2.007 |
| 2.007 |
| 0 | 2.005 |
| 2.005 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
51 | Mặt trận tổ quốc | 8.039 | 1.678 | 6.296 |
| 65 | 8.004 | 1.678 | 6.283 |
| 43 | 43 |
| 0 | 100% | 100% | 100% |
| 67% |
52 | Nhà khách UBND tỉnh | 1.299 |
| 1.299 |
| 0 | 1.299 |
| 1.260 |
| 0 | 0 |
| 39 | 100% |
| 97% |
|
|
53 | Nhà thiếu nhi | 1.377 |
| 1.377 |
| 0 | 1.367 |
| 1.367 |
| 0 | 0 |
| 0 | 99% |
| 99% |
|
|
54 | Phòng công chứng số 1 | 186 |
| 186 |
| 0 | 186 |
| 186 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
55 | Quỹ bảo trợ trẻ em | 499 |
| 499 |
| 0 | 499 |
| 499 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
56 | Sở Công thương | 7.295 |
| 7.245 |
| 50 | 7.295 |
| 7.245 |
| 50 | 50 |
| 0 | 100% |
| 100% |
| 100% |
57 | Sở Giáo dục & đào tạo | 273.788 | 59.847 | 198.760 |
| 15.181 | 270.748 | 51.847 | 193.402 |
| 15.181 | 15.181 |
| 10.316 | 99% | 87% | 97% |
| 100% |
58 | Sở Giao thông vận tải | 76.258 | 15.932 | 60.276 |
| 50 | 74.560 | 14.234 | 60.276 |
| 50 | 50 |
| 0 | 98% | 89% | 100% |
| 100% |
59 | Sở Kế hoạch đầu tư | 15.276 | 5.626 | 9.570 |
| 80 | 15.265 | 5.615 | 9.570 |
| 80 | 80 |
| 0 | 100% | 100% | 100% |
| 100% |
60 | Sở Khoa học công nghệ | 48.262 | 8.000 | 40.262 |
| 0 | 48.262 | 6.953 | 20.490 |
| 0 | 0 |
| 20.820 | 100% | 87% | 51% |
|
|
61 | Sở LĐTB&XH | 23.811 |
| 21.623 |
| 2.188 | 23.442 |
| 21.254 |
| 2.188 | 2.188 |
| 0 | 98% |
| 98% |
| 100% |
62 | Sở Ngoại vụ | 49.306 |
| 49.306 |
| 0 | 49.306 |
| 49.306 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
63 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 43.519 | 35.207 | 8.242 |
| 70 | 43.303 | 35.206 | 8.039 |
| 57 | 57 |
| 2 | 100% | 100% | 98% |
| 82% |
64 | Sở Tài chính | 17.946 |
| 17.866 |
| 80 | 17.731 |
| 17.651 |
| 80 | 80 |
| 0 | 99% |
| 99% |
| 100% |
65 | Sở Tài nguyên & MT | 162.675 |
| 162.625 |
| 50 | 162.675 |
| 162.625 |
| 50 | 50 |
| 0 | 100% |
| 100% |
| 100% |
66 | Sở Thông tin truyền thông | 18.959 | 2.432 | 8.817 |
| 7.710 | 18.901 | 2.419 | 8.784 |
| 7.646 | 6.546 | 1.100 | 52 | 100% | 99% | 100% |
| 99% |
67 | Sở Tư pháp | 6.961 |
| 6.911 |
| 50 | 6.961 |
| 6.911 |
| 50 | 50 |
| 0 | 100% |
| 100% |
| 100% |
68 | Sở Văn hóa thể thao & du lịch | 40.919 | 8.681 | 32.188 |
| 50 | 40.485 | 8.681 | 29.186 |
| 50 | 50 |
| 2.567 | 99% | 100% | 91% |
| 100% |
69 | Sở Xây dựng | 5.267 |
| 5.125 |
| 142 | 5.256 |
| 5.124 |
| 132 | 132 |
| 1 | 100% |
| 100% |
| 93% |
70 | Sở Y tế | 81.201 | 65.890 | 14.721 |
| 590 | 80.523 | 22.927 | 13.818 |
| 590 | 590 |
| 43.188 | 99% | 35% | 94% |
| 100% |
71 | Thanh tra Sở Giao thông | 3.087 |
| 3.087 |
| 0 | 3.086 |
| 3.086 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
72 | Thư viện tỉnh | 1.903 |
| 1.903 |
| 0 | 1.903 |
| 1.903 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
73 | Tỉnh đoàn thanh niên | 10.245 | 4.258 | 5.987 |
| 0 | 10.245 | 4.258 | 5.987 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% | 100% | 100% |
|
|
74 | Trường Cao đẳng kỹ thuật & công nghệ | 37.390 |
| 36.730 |
| 660 | 37.153 |
| 33.975 |
| 495 | 495 |
| 2.683 | 99% |
| 92% |
| 75% |
75 | Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Giang | 18.342 |
| 18.342 |
| 0 | 18.062 |
| 18.062 |
| 0 | 0 |
| 0 | 98% |
| 98% |
|
|
76 | Trường cấp II, III Phương Tiến | 8.779 |
| 8.779 |
| 0 | 8.777 |
| 8.769 |
| 0 | 0 |
| 9 | 100% |
| 100% |
|
|
77 | Trường Chính trị | 9.122 |
| 9.122 |
| 0 | 9.122 |
| 9.122 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
78 | Trường PTDT Nội trú THPT tỉnh Hà Giang | 17.916 |
| 17.916 |
| 0 | 17.915 |
| 17.914 |
| 0 | 0 |
| 1 | 100% |
| 100% |
|
|
79 | Trường THCS & THPT Tùng Bá | 11.322 |
| 11.322 |
| 0 | 11.316 |
| 11.299 |
| 0 | 0 |
| 17 | 100% |
| 100% |
|
|
80 | Trường THPT chuyên Hà Giang | 13.557 |
| 13.557 |
| 0 | 13.557 |
| 13.540 |
| 0 | 0 |
| 17 | 100% |
| 100% |
|
|
81 | Trường THPT Lê Hồng Phong | 10.586 |
| 10.586 |
| 0 | 10.581 |
| 10.568 |
| 0 | 0 |
| 12 | 100% |
| 100% |
|
|
82 | Trường THPT Ngọc Hà | 8.327 |
| 8.327 |
| 0 | 8.311 |
| 8.311 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
83 | Trường Trung cấp nghề nội trú Bắc Quang | 20.238 |
| 19.578 |
| 660 | 19.847 |
| 17.387 |
| 630 | 630 |
| 1.829 | 98% |
| 89% |
| 96% |
84 | Trường Trung cấp Y tế | 6.862 |
| 6.862 |
| 0 | 6.651 |
| 6.651 |
| 0 | 0 |
| 0 | 97% |
| 97% |
|
|
85 | Cơ sở CS, PHCN người tâm thần, cai nghiện ma túy | 6.819 |
| 6.819 |
| 0 | 6.813 |
| 6.813 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
86 | TT CNTT & huyền thông (Sở TT&TT) | 1.923 |
| 1.923 |
| 0 | 1.923 |
| 1.923 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
87 | TT Công nghệ thông tin (Sở TN-MT) | 2.171 |
| 2.171 |
| 0 | 2.128 |
| 2.128 |
| 0 | 0 |
| 0 | 98% |
| 98% |
|
|
88 | TT công tác Xã hội | 8.923 |
| 8.923 |
| 0 | 8.518 |
| 8.518 |
| 0 | 0 |
| 0 | 95% |
| 95% |
|
|
89 | TT dịch vụ bán đấu giá tài sản | 530 |
| 530 |
| 0 | 530 |
| 530 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
90 | TT dịch vụ tài chính | 550 |
| 550 |
| 0 | 543 |
| 543 |
| 0 | 0 |
| 0 | 99% |
| 99% |
|
|
91 | TT Dịch vụ tư vấn hạ tầng khu KT | 6.057 |
| 6.057 |
| 0 | 5.921 |
| 5.921 |
| 0 | 0 |
| 0 | 98% |
| 98% |
|
|
92 | TT dịch vụ việc làm | 2.189 |
| 1.869 |
| 320 | 2.189 |
| 1.869 |
| 319 | 319 |
| 0 | 100% |
| 100% |
| 100% |
93 | TT GDTX - Hướng nghiệp | 5.594 |
| 5.594 |
| 0 | 5.594 |
| 5.594 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
94 | TT Giám định y khoa | 1.534 |
| 1.534 |
| 0 | 1.514 |
| 1.514 |
| 0 | 0 |
| 0 | 99% |
| 99% |
|
|
95 | TT giống cây trồng & gia súc Phó Bảng | 3.003 |
| 2.732 |
| 271 | 3.001 |
| 2.732 |
| 269 | 269 |
| 0 | 100% |
| 100% |
| 99% |
96 | TT giống cây trồng Đạo Đức | 6.303 |
| 2.261 |
| 4.041 | 6.177 |
| 2.160 |
| 4.016 | 4.016 |
| 0 | 98% |
| 96% |
| 99% |
97 | TT Huấn luyện & Thi đấu thể dục thể thao | 12.036 |
| 12.036 |
| 0 | 12.036 |
| 12.036 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
98 | TT khuyến công XT công thương | 10.038 |
| 7.558 |
| 2.480 | 10.028 |
| 7.548 |
| 2.480 | 2.480 |
| 0 | 100% |
| 100% |
| 100% |
99 | TT khuyến nông | 3.867 |
| 3.867 |
| 0 | 3.867 |
| 3.867 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
100 | TT kiểm nghiệm | 4.950 |
| 4.950 |
| 0 | 4.929 |
| 4.929 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
101 | TT kiểm soát bệnh tật HG | 29.831 | 2.287 | 27.545 |
| 0 | 29.185 | 2.287 | 26.864 |
| 0 | 0 |
| 34 | 98% | 100% | 98% |
|
|
102 | TT kỹ thuật TCĐL chất lượng | 504 |
| 504 |
| 0 | 499 |
| 499 |
| 0 | 0 |
| 0 | 99% |
| 99% |
|
|
103 | TT nước sạch vệ sinh MTNT | 4.990 |
| 4.990 |
| 0 | 4.988 |
| 4.988 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
104 | TT Pháp y | 1.793 |
| 1.793 |
| 0 | 1.742 |
| 1.742 |
| 0 | 0 |
| 0 | 97% |
| 97% |
|
|
105 | TT Phát hành phim & CB | 4.320 |
| 4.320 |
| 0 | 4.320 |
| 4.320 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
106 | TT Quan trắc TNMT | 3.025 |
| 3.025 |
| 0 | 3.025 |
| 2.980 |
| 0 | 0 |
| 45 | 100% |
| 99% |
|
|
107 | TT sản xuất CTTH tiếng dân tộc | 1.657 |
| 1.657 |
| 0 | 1.620 |
| 1.620 |
| 0 | 0 |
| 0 | 98% |
| 98% |
|
|
108 | TT thông tin - công báo | 5.771 |
| 5.771 |
| 0 | 5.771 |
| 5.771 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
109 | TT Thông tin & chuyển giao CN mới | 2.464 |
| 2.464 |
| 0 | 2.464 |
| 2.452 |
| 0 | 0 |
| 13 | 100% |
| 99% |
|
|
110 | TT thông tin tư vấn & Dịch vụ đối ngoại | 541 |
| 541 |
| 0 | 541 |
| 541 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
111 | TT thông tin xúc tiến du lịch | 3.417 |
| 3.417 |
| 0 | 3.417 |
| 3.417 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
112 | TT thủy sản | 1.815 |
| 1.815 |
| 0 | 1.795 |
| 1.795 |
| 0 | 0 |
| 0 | 99% |
| 99% |
|
|
113 | TT tiếp sóng PTTH cổng trời - Quản Bạ | 2.703 |
| 2.703 |
| 0 | 2.703 |
| 2.703 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
114 | TT tiếp sóng PTTH Núi Cấm | 2.776 |
| 2.776 |
| 0 | 2.776 |
| 2.776 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
115 | TT trợ giúp pháp lý | 4.586 |
| 4.586 |
| 0 | 4.553 |
| 4.553 |
| 0 | 0 |
| 0 | 99% |
| 99% |
|
|
116 | TT tư vấn & xúc tiến đầu tư | 1.323 |
| 1.323 |
| 0 | 1.133 |
| 1.133 |
| 0 | 0 |
| 0 | 86% |
| 86% |
|
|
117 | TT tư vấn hỗ trợ phát triển HTX | 842 |
| 492 |
| 350 | 592 |
| 429 |
| 104 | 104 |
| 60 | 70% |
| 87% |
| 30% |
118 | TT Văn hóa tỉnh | 3.226 |
| 3.226 |
| 0 | 3.216 |
| 3.216 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
119 | TT Thông tin (HĐND tỉnh) | 57 |
| 57 |
| 0 | 57 |
| 57 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
120 | TT Hành chính công | 261 |
| 261 |
| 0 | 261 |
| 261 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
121 | VP Ctrình XD NTM | 4.249 |
| 2.288 |
| 1.962 | 4.227 |
| 2.098 |
| 1.940 | 1.940 |
| 189 | 99% |
| 92% |
| 99% |
122 | VP đại diện BQL khu kinh tế tỉnh tại cửa khẩu Xín Mần | 1.515 |
| 1.515 |
| 0 | 1.515 |
| 1.515 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
123 | VP đăng ký đất đai | 8.128 |
| 8.128 |
| 0 | 8.128 |
| 8.128 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
124 | VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND | 64.403 | 3.231 | 61.122 |
| 50 | 62.289 | 1.139 | 61.100 |
| 50 | 50 |
| 0 | 97% | 35% | 100% |
| 100% |
125 | Các đơn vị khác (đơn vị hỗ trợ, vốn đối ứng dự án, trả lãi tiền vay, mua BHXH cho các đối tượng NSNN hỗ trợ) | 694.882 |
| 694.832 |
| 50 | 694.794 |
| 694.648 |
| 50 | 50 |
| 96 | 100% |
| 100% |
| 100% |
126 | Văn phòng Tỉnh ủy | 166.957 | 6.757 | 160.100 |
| 100 | 164.733 | 6.757 | 156.034 |
| 100 | 100 |
| 1.842 | 99% | 100% | 97% |
| 100% |
127 | Quốc phòng | 273.015 | 144.828 | 128.137 |
| 50 | 273.015 | 75.990 | 128.137 |
| 50 | 50 |
| 68.838 | 100% | 52% | 100% |
| 100% |
128 | An ninh | 34.182 | 1.719 | 32.413 |
| 50 | 34.077 | 1.614 | 29.753 |
| 50 | 50 |
| 2.660 | 100% | 94% | 92% |
| 100% |
129 | Ban điều phối Chương trình giảm nghèo dự trên phát triển hàng hóa (CPRP) | 125.297 | 72.276 | 53.021 |
| 0 | 125.297 | 66.209 | 53.021 |
| 0 | 0 |
| 6.067 | 100% | 92% | 100% |
|
|
130 | Ban quản lý khai thác công trình thủy lợi tỉnh Hà Giang | 10.056 |
| 10.056 |
| 0 | 9.992 |
| 9.992 |
| 0 | 0 |
| 0 | 99% |
| 99% |
|
|
131 | BQL BVPT Rừng huyện Bắc Quang | 5.170 | 553 | 4.617 |
| 0 | 5.073 | 465 | 4.609 |
| 0 | 0 |
| 0 | 98% | 84% | 100% |
|
|
132 | BQL DA ĐTXD khu KT | 50.438 | 49.513 | 925 |
| 0 | 50.179 | 35.651 | 925 |
| 0 | 0 |
| 13.603 | 99% | 72% | 100% |
|
|
133 | Ban quản lý ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp | 1.509.599 | 1.481.442 | 28.157 |
| 0 | 1.508.827 | 1.076.433 | 28.156 |
| 0 | 0 |
| 404.238 | 100% | 73% | 100% |
|
|
135 | BQL BVPT Rừng tỉnh HG | 11.240 |
| 11.109 |
| 131 | 11.239 |
| 11.108 |
| 131 | 131 |
| 0 | 100% |
| 100% |
| 100% |
137 | Dự án giáo dục và đào tạo nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế | 11.817 |
| 11.817 |
| 0 | 11.817 |
| 11.817 |
| 0 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
|
|
138 | BQL dự án ĐTXD công trình giao thông | 137.048 | 137.048 | 0 |
| 0 | 137.045 | 131.891 |
|
| 0 | 0 |
| 5.154 | 100% | 96% |
|
|
|
139 | Ban quản lý các dự án cấp, thoát nước tỉnh Hà Giang | 113.274 | 113.274 | 0 |
| 0 | 113.274 | 112.400 |
|
| 0 | 0 |
| 874 | 100% | 99% |
|
|
|
140 | Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh)-Tiểu dự án tại Hà Giang | 9.633 | 9.633 | 0 |
| 0 | 9.632 | 9.042 |
|
| 0 | 0 |
| 590 | 100% | 94% |
|
|
|
141 | Công ty Điện lực Hà Giang | 1.934 | 1.934 | 0 |
| 0 | 1.934 | 1.934 |
|
| 0 | 0 |
| 0 | 100% | 100% |
|
|
|
142 | Ban quản lý dự án ĐTXD công trình nông nghiệp & PTNT tỉnh Hà Giang | 412.733 | 412.733 | 0 |
| 0 | 411.582 | 316.790 |
|
| 0 | 0 |
| 94.792 | 100% | 77% |
|
|
|
143 | Huyện Yên Minh | 75.892 | 45.450 | 0 |
| 30.442 | 75.267 | 26.496 |
|
| 28.660 | 0 | 28.660 | 20.111 | 99% | 58% |
|
| 94% |
144 | Huyện Quản Bạ | 258.393 | 200.707 | 0 |
| 57.686 | 258.387 | 192.338 |
|
| 29.433 | 0 | 29.433 | 36.616 | 100% | 96% | #DIV/0! |
| 51% |
145 | Huyện Đồng Văn | 99.839 | 67.278 | 0 |
| 32.561 | 96.457 | 51.364 |
|
| 30.800 | 0 | 30.800 | 14.293 | 97% | 76% |
|
| 95% |
146 | Huyện Mèo Vạc | 171.401 | 93.787 | 0 |
| 77.614 | 171.358 | 82.298 |
|
| 77.465 | 0 | 77.465 | 11.596 | 100% | 88% |
|
| 100% |
147 | Huyện Vị Xuyên | 205.443 | 205.443 | 0 |
| 0 | 205.430 | 137.541 |
|
| 0 | 0 |
| 67.889 | 100% | 67% |
|
|
|
148 | Huyện Xín Mần | 107.453 | 50.202 | 0 |
| 57.251 | 106.259 | 46.346 |
|
| 56.304 | 0 | 56.304 | 3.609 | 99% | 92% |
|
| 98% |
149 | Thành phố Hà Giang | 29.183 | 29.183 | 0 |
| 0 | 29.176 | 25.064 |
|
| 0 | 0 |
| 4.112 | 100% | 86% |
|
|
|
150 | Huyện Hoàng Su Phì | 216.339 | 177.041 | 0 |
| 39.298 | 214.628 | 144.727 |
|
| 38.738 | 0 | 38.738 | 31.163 | 99% | 82% |
|
| 99% |
151 | Huyện Bắc Mê | 45.688 | 45.188 | 0 |
| 500 | 45.167 | 31.440 |
|
|
| 0 | 500 | 13.726 |
| 70% |
|
|
|
152 | Huyện Bắc Quang | 128.428 | 128.428 | 0 |
| 0 | 128.428 | 111.880 |
|
|
| 0 |
| 16.548 |
| 87% |
|
|
|
153 | Huyện Quang Bình | 54.232 | 54.232 | 0 |
| 0 | 54.231 | 49.598 |
|
| 0 | 0 |
| 4.633 | 100% | 91% |
|
|
|
154 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các DN hoạt động công ích,... | 8.292 | 8.292 | 0 |
| 0 | 8.292 | 8.292 |
|
| 0 | 0 |
| 0 | 100% | 100% |
|
|
|
155 | Chi đầu tư phát triển khác | 3.000 | 3.000 | 0 |
| 0 | 3.000 | 3.000 |
|
| 0 | 0 |
| 0 | 100% | 100% |
|
|
|
II | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | 800 |
|
|
|
| 225 | 225 |
|
|
|
|
| 0 | 28% |
| 28% |
|
|
III | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.200 |
|
| 1.200 |
| 1.200 |
|
| 1.200 |
|
|
| 0 | 100% |
|
| 100% |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi CTMT QG | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi CTMTQG | Chi chuyển nguồn sang năm sau | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi CTMT QG | ||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| TỔNG SỐ | 8.323.556 | 896.009 | 6.590.323 | 837.224 | 8.292.332 | 837.015 | 260.577 | 0 | 6.491.587 | 3.689.789 | 2.010 | 719.723 | 517.687 | 202.037 | 244.007 | 96,7% | 93,4% | 98,5% | 86,0% |
1 | Huyện Mèo Vạc | 700.109 | 40.788 | 598.721 | 60.600 | 694.331 | 34.539 | 352 |
| 583.030 | 335.359 | 150 | 53.230 | 29.843 | 23.387 | 23.532 | 95,8% | 84,7% | 97,4% | 87,8% |
2 | Huyện Đồng Văn | 814.474 | 51.737 | 646.695 | 116.042 | 813.759 | 43.732 |
|
| 633.643 | 368.885 | 150 | 82.633 | 62.266 | 20.366 | 53.751 | 93,3% | 84,5% | 98,0% | 71,2% |
3 | Huyện Yên Minh | 853.338 | 46.363 | 694.672 | 112.303 | 852.802 | 38.425 | 33.763 |
| 681.501 | 407.841 | 150 | 100.293 | 73.232 | 27.061 | 32.582 | 96,1% | 82,9% | 98,1% | 89,3% |
4 | Huyện Quản Bạ | 596.713 | 17.110 | 517.681 | 61.922 | 593.814 | 12.175 | 2.523 |
| 508.503 | 314.382 | 150 | 60.017 | 35.511 | 24.505 | 13.120 | 97,3% | 71,2% | 98,2% | 96,9% |
5 | Huyện Bắc Mê | 674.630 | 125.075 | 459.961 | 89.594 | 674.630 | 119.775 | 45.125 |
| 454.509 | 271.016 | 150 | 47.947 | 34.446 | 13.501 | 52.400 | 92,2% | 95,8% | 98,8% | 53,5% |
6 | TP Hà Giang | 425.590 | 92.744 | 325.357 | 7.489 | 424.089 | 75.191 | 2.349 |
| 324.421 | 158.291 | 510 | 7.479 | 453 | 7.027 | 16.998 | 95,7% | 81,1% | 99,7% | 99,9% |
7 | Huyện Vị Xuyên | 1.030.121 | 163.283 | 779.866 | 86.972 | 1.030.015 | 163.283 | 44.451 |
| 779.760 | 442.461 | 150 | 85.804 | 67.177 | 18.628 | 1.168 | 99,9% | 100,0% | 100,0% | 98,7% |
8 | Huyện Bắc Quang | 1.024.335 | 159.110 | 811.498 | 53.727 | 1.009.879 | 159.084 | 64.571 |
| 783.389 | 457.022 | 150 | 48.208 | 36.481 | 11.727 | 19.198 | 96,7% | 100,0% | 96,5% | 89,7% |
9 | Huyện Quang Bình | 685.880 | 91.826 | 541.022 | 53.032 | 685.546 | 89.575 | 24.723 |
| 539.143 | 290.635 | 150 | 52.804 | 38.751 | 14.053 | 4.024 | 99,4% | 97,5% | 99,7% | 99,6% |
10 | Huyện Hoàng Su Phì | 785.592 | 57.076 | 617.240 | 111.276 | 782.678 | 55.770 | 28.020 |
| 612.616 | 319.406 | 150 | 106.142 | 86.134 | 20.008 | 8.149 | 98,6% | 97,7% | 99,3% | 95,4% |
11 | Huyện Xín Mần | 732.774 | 50.894 | 597.611 | 84.269 | 730.791 | 45.466 | 14.699 |
| 591.072 | 324.492 | 150 | 75.168 | 53.394 | 21.774 | 19.085 | 97,1% | 89,3% | 98,9% | 89,2% |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN (XÃ) NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu |
| Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | |||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Trong đó | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | ||||||||
Vốn trong nước | Vốn trong nước | Vốn trong nước | ||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 20 | 21 | 22 | 23 |
| TỔNG SỐ | 6.896.601 | 4.782.142 | 2.114.459 | 2.114.459 | 276.346 | 1.030.441 | 807.672 | 6.896.601 | 4.782.142 | 2.114.459 | 2.114.459 | 276.346 | 1.030.441 | 807.672 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
1 | Huyện Mèo Vạc | 516.603 | 363.636 | 152.967 | 152.967 | 6.307 | 86.063 | 60.596 | 516.603 | 363.636 | 152.967 | 152.967 | 6.307 | 86.063 | 60.596 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
2 | Huyện Đồng Văn | 764.691 | 560.177 | 204.514 | 204.514 | 5.357 | 83.509 | 115.649 | 764.691 | 560.177 | 204.514 | 204.514 | 5.357 | 83.509 | 115.649 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
3 | Huyện Yên Minh | 800.713 | 563.702 | 237.011 | 237.011 | 12.079 | 115.515 | 109.417 | 800.713 | 563.702 | 237.011 | 237.011 | 12.079 | 115.515 | 109.417 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
4 | Huyện Quản Bạ | 478.259 | 350.480 | 127.779 | 127.779 | 6.182 | 62.842 | 58.755 | 478.259 | 350.480 | 127.779 | 127.779 | 6.182 | 62.842 | 58.755 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
5 | Huyện Bắc Mê | 522.554 | 330.069 | 192.485 | 192.485 | 22.336 | 80.940 | 89.210 | 522.554 | 330.069 | 192.485 | 192.485 | 22.336 | 80.940 | 89.210 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
6 | TP Hà Giang | 99.719 | 48.534 | 51.185 | 51.185 | 9.059 | 34.627 | 7.498 | 99.719 | 48.534 | 51.185 | 51.185 | 9.059 | 34.627 | 7.498 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
7 | Huyện Vị Xuyên | 847.104 | 565.427 | 281.677 | 281.677 | 66.782 | 134.068 | 80.827 | 847.104 | 565.427 | 281.677 | 281.677 | 66.782 | 134.068 | 80.827 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
8 | Huyện Bắc Quang | 877.946 | 620.890 | 257.056 | 257.056 | 70.402 | 134.217 | 52.436 | 877.946 | 620.890 | 257.056 | 257.056 | 70.402 | 134.217 | 52.436 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
9 | Huyện Quang Bình | 588.136 | 373.222 | 214.914 | 214.914 | 60.576 | 104.002 | 50.336 | 588.136 | 373.222 | 214.914 | 214.914 | 60.576 | 104.002 | 50.336 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
10 | Huyện Hoàng Su Phì | 745.190 | 528.307 | 216.883 | 216.883 | 9.854 | 99.446 | 107.583 | 745.190 | 528.307 | 216.883 | 216.883 | 9.854 | 99.446 | 107.583 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
11 | Huyện Xín Mần | 655.684 | 477.698 | 177.986 | 177.986 | 7.411 | 95.211 | 75.365 | 655.684 | 477.698 | 177.986 | 177.986 | 7.411 | 95.211 | 75.365 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán (gồm cả chi chuyển nguồn) | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | Tổng số | Trong đó | |||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 5 | 6 | 7 | 8 | 10 | 13 | 8 | 10 | 13 | 16=5/1 | 17=6/2 | 18=7/3 |
| TỔNG SỐ | 1.199.487 | 923.622 | 275.865 | 1.047.316 | 780.687 | 266.629 | 661.827 | 510.991 | 150.836 | 385.488 | 269.696 | 115.793 | 87% | 85% | 97% |
I | Ngân sách cấp tỉnh | 364.310 | 296.452 | 67.858 | 327.593 | 263.000 | 64.592 | 285.414 | 261.900 | 23.514 | 42.178 | 1.100 | 41.078 | 90% | 89% | 95% |
1 | Ban dân tộc | 7.249 |
| 7.249 | 5.437 |
| 5.437 | 5.437 |
| 5.437 |
|
|
| 75% |
| 75% |
2 | CC chăn nuôi & thú y | 12.391 |
| 12.391 | 12.391 |
| 12.391 | 12.391 |
| 12.391 |
|
|
|
|
| 100% |
3 | CC Kinh tế hợp tác & PTNT | 4.162 |
| 4.162 | 3.453 |
| 3.453 | 50 |
| 50 | 3.403 |
| 3.403 |
|
| 83% |
4 | CC QLCL Nông lâm sản & thủy sản | 7.009 |
| 7.009 | 6.866 |
| 6.866 | 0 |
|
| 6.866 |
| 6.866 |
|
| 98% |
5 | CC TCĐL chất lượng | 615 |
| 615 | 614 |
| 614 | 0 |
|
| 614 |
| 614 |
|
| 100% |
6 | Mặt trận tổ quốc | 65 |
| 65 | 43 |
| 43 | 0 |
|
| 43 |
| 43 | 67% |
| 67% |
7 | Sở Công thương | 50 |
| 50 | 50 |
| 50 | 0 |
|
| 50 |
| 50 | 100% |
| 100% |
8 | Sở Giáo dục & đào tạo | 15.181 |
| 15.181 | 15.181 |
| 15.181 | 0 |
|
| 15.181 |
| 15.181 | 100% |
| 100% |
9 | Sở Giao thông vận tải | 50 |
| 50 | 50 |
| 50 | 0 |
|
| 50 |
| 50 | 100% |
| 100% |
10 | Sở Kế hoạch đầu tư | 80 |
| 80 | 80 |
| 80 | 30 |
| 30 | 50 |
| 50 | 100% |
| 100% |
11 | Sở LĐTB & XH | 2.188 |
| 2.188 | 2.188 |
| 2.188 | 1.688 |
| 1.688 | 500 |
| 500 | 100% |
| 100% |
12 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 70 |
| 70 | 57 |
| 57 | 0 |
|
| 57 |
| 57 | 82% |
| 82% |
13 | Sở Tài chính | 80 |
| 80 | 80 |
| 80 | 30 |
| 30 | 50 |
| 50 | 100% |
| 100% |
14 | Sở Tài nguyên & MT | 50 |
| 50 | 50 |
| 50 | 0 |
|
| 50 |
| 50 | 100% |
| 100% |
15 | Sở Thông tin truyền thông | 7.710 | 1.100 | 6.610 | 7.646 | 1.100 | 6.546 | 3.438 |
| 3.438 | 4.208 | 1.100 | 3.108 | 99% |
| 99% |
16 | Sở Tư pháp | 50 |
| 50 | 50 |
| 50 | 0 |
|
| 50 |
| 50 | 100% |
| 100% |
17 | Sở Văn hóa thể thao & du lịch | 50 |
| 50 | 50 |
| 50 | 0 |
|
| 50 |
| 50 | 100% |
| 100% |
18 | Sở Xây dựng | 142 |
| 142 | 132 |
| 132 | 0 |
|
| 132 |
| 132 | 93% |
| 93% |
19 | Sở Y tế | 590 |
| 590 | 590 |
| 590 | 0 |
|
| 590 |
| 590 | 100% |
| 100% |
20 | Trường Cao đẳng kỹ thuật & công nghệ | 660 |
| 660 | 495 |
| 495 | 0 |
|
| 495 |
| 495 | 75% |
| 75% |
21 | Trường Trung cấp nghề nội trú Bắc Quang | 660 |
| 660 | 630 |
| 630 | 0 |
|
| 630 |
| 630 | 96% |
| 96% |
22 | TT dịch vụ việc làm | 320 |
| 320 | 319 |
| 319 | 319 |
| 319 | 0 |
| 0 | 100% |
| 100% |
23 | TT giống cây trồng & gia súc Phó Bảng | 271 |
| 271 | 269 |
| 269 | 0 |
|
| 269 |
| 269 | 99% |
| 99% |
24 | TT giống cây trồng Đạo Đức | 4.041 |
| 4.041 | 4.016 |
| 4.016 | 0 |
|
| 4.016 |
| 4.016 | 99% |
| 99% |
25 | TT khuyến công XT công thương | 2.480 |
| 2.480 | 2.480 |
| 2.480 | 0 |
|
| 2.480 |
| 2.480 | 100% |
| 100% |
26 | TT tư vấn hỗ trợ phát triển HTX | 350 |
| 350 | 104 |
| 104 | 0 |
|
| 104 |
| 104 | 30% |
| 30% |
27 | VP Ctrình XD NTM | 1.962 |
| 1.962 | 1.940 |
| 1.940 | 0 |
|
| 1.940 |
| 1.940 | 99% |
| 99% |
28 | VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND | 50 |
| 50 | 50 |
| 50 | 0 |
|
| 50 |
| 50 | 100% |
| 100% |
29 | Cục Thống kê Tỉnh Hà Giang | 50 |
| 50 | 50 |
| 50 | 0 |
|
| 50 |
| 50 | 100% |
| 100% |
30 | Văn phòng Tỉnh ủy | 100 |
| 100 | 100 |
| 100 | 0 |
|
| 100 |
| 100 | 100% |
| 100% |
31 | Quốc phòng | 50 |
| 50 | 50 |
| 50 | 0 |
|
| 50 |
| 50 | 100% |
| 100% |
32 | An ninh | 50 |
| 50 | 50 |
| 50 | 0 |
|
| 50 |
| 50 | 100% |
| 100% |
33 | BQL BVPT Rừng tỉnh HG | 131 |
| 131 | 131 |
| 131 | 131 |
| 131 | 0 |
|
| 100% |
| 100% |
34 | Huyện Yên Minh | 30.442 | 30.442 |
| 28.660 | 28.660 |
| 28.660 | 28.660 |
| 0 |
|
| 94% |
|
|
35 | Huyện Quản Bạ | 57.686 | 57.686 |
| 29.433 | 29.433 |
| 29.433 | 29.433 |
| 0 |
|
| 51% |
|
|
36 | Huyện Đồng Văn | 32.561 | 32.561 |
| 30.800 | 30.800 |
| 30.800 | 30.800 |
| 0 |
|
| 95% |
|
|
37 | Huyện Mèo Vạc | 77.614 | 77.614 |
| 77.465 | 77.465 |
| 77.465 | 77.465 |
| 0 |
|
| 100% |
|
|
38 | Huyện Xín Mần | 57.251 | 57.251 |
| 56.304 | 56.304 |
| 56.304 | 56.304 |
| 0 |
|
| 98% |
|
|
39 | Huyện Hoàng Su Phì | 39.298 | 39.298 |
| 38.738 | 38.738 |
| 38.738 | 38.738 |
| 0 |
|
| 99% |
|
|
40 | Huyện Bắc Mê | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
| 500 | 500 |
| 0 |
|
| 100% |
|
|
II | Ngân sách huyện | 835.177 | 627.169 | 208.008 | 719.723 | 517.687 | 202.037 | 376.413 | 249.091 | 127.322 | 343.310 | 268.596 | 74.714 | 86% | 83% | 97% |
1 | Huyện Mèo Vạc | 60.600 | 37.096 | 23.504 | 53.230 | 29.843 | 23.387 | 25.645 | 6.592 | 19.053 | 27.585 | 23.251 | 4.334 | 88% | 80% | 100% |
2 | Huyện Đồng Văn | 116.042 | 95.458 | 20.583 | 82.633 | 62.266 | 20.366 | 59.921 | 41.271 | 18.649 | 22.712 | 20.995 | 1.717 | 71% | 65% | 99% |
3 | Huyện Yên Minh | 112.303 | 84.717 | 27.586 | 100.293 | 73.232 | 27.061 | 74.135 | 51.906 | 22.229 | 26.158 | 21.326 | 4.832 | 89% | 86% | 98% |
4 | Huyện Quản Bạ | 61.922 | 36.971 | 24.951 | 60.017 | 35.511 | 24.505 | 28.400 | 12.696 | 15.704 | 31.617 | 22.816 | 8.802 | 97% | 96% | 98% |
5 | Huyện Bắc Mê | 89.594 | 75.691 | 13.903 | 47.947 | 34.446 | 13.501 | 24.091 | 15.633 | 8.458 | 23.856 | 18.813 | 5.043 | 54% | 46% | 97% |
6 | TP Hà Giang | 7.489 | 462 | 7.027 | 7.479 | 453 | 7.027 | 725 | 453 | 272 | 6.755 |
| 6.755 | 100% | 98% | 100% |
7 | Huyện Vị Xuyên | 86.972 | 68.345 | 18.628 | 85.804 | 67.177 | 18.628 | 33.309 | 26.194 | 7.115 | 52.496 | 40.983 | 11.513 | 99% | 98% | 100% |
8 | Huyện Bắc Quang | 52.441 | 38.018 | 14.423 | 48.208 | 36.481 | 11.727 | 14.451 | 9.803 | 4.648 | 33.757 | 26.678 | 7.079 | 92% | 96% | 81% |
9 | Huyện Quang Bình | 52.373 | 38.141 | 14.232 | 52.804 | 38.751 | 14.053 | 17.472 | 13.238 | 4.234 | 35.332 | 25.513 | 9.819 | 101% | 102% | 99% |
10 | Huyện Hoàng Su Phì | 111.281 | 91.261 | 20.020 | 106.142 | 86.134 | 20.008 | 62.916 | 47.845 | 15.071 | 43.226 | 38.289 | 4.937 | 95% | 94% | 100% |
11 | Huyện Xín Mần | 84.161 | 61.009 | 23.152 | 75.168 | 53.394 | 21.774 | 35.351 | 23.462 | 11.889 | 39.817 | 29.932 | 9.885 | 89% | 88% | 94% |
- 1 Nghị quyết 184/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Nghị quyết 224/NQ-HĐND năm 2019 phê chuẩn Tổng quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 3 Nghị quyết 331/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4 Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019
- 5 Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Tiền Giang
- 6 Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi Nghị quyết 38/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2018 tỉnh Bạc Liêu
- 7 Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 8 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019