Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 57/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Xét Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 41/BC-KTNS ngày 06/12/2020 của Ban Kinh tế ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 tỉnh Hà Giang (Chi tiết theo phụ lục đính kèm) như sau:

1. Quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 4.537,663 tỷ đồng, trong đó:

a) Thu cân đối ngân sách nhà nước: 2.287,4 tỷ đồng, gồm:

- Thu nội địa 2.028,233 tỷ đồng.

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu 206,961 tỷ đồng.

- Thu viện trợ 43,825 tỷ đồng.

- Thu huy động, đóng góp khác 8,381 tỷ đồng.

b) Thu kết dư năm trước 24,056 tỷ đồng.

c) Vay lại của Chính phủ thực hiện dự án ODA 16,525 tỷ đồng.

d) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 22,331 tỷ đồng.

đ) Thu chuyển nguồn từ năm 2018 chuyển sang 2.187,352 tỷ đồng.

2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương.

a) Tổng nguồn thu ngân sách địa phương 15.358,379 tỷ đồng (trong đó thu ngân sách cấp tỉnh 7.033,199 tỷ đồng), gồm:

- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp 1.811,024 tỷ đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương 11.261,99 tỷ đồng.

- Thu kết dư 24,056 tỷ đồng.

- Thu viện trợ, đóng góp, huy động 47,881 tỷ đồng.

- Thu chuyển nguồn từ năm 2018 chuyển sang 2.187,352 tỷ đồng.

- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 9,551 tỷ đồng.

- Vay lại của Chính phủ thực hiện dự án ODA 16,525 tỷ đồng

b) Tổng chi ngân sách địa phương 15.325,062 tỷ đồng (trong đó chi ngân sách cấp tỉnh 7.032,730 tỷ đồng), gồm:

- Tổng chi cân đối ngân sách địa phương 10.805,48 tỷ đồng, trong đó: ngân sách cấp tỉnh 4.169,085 tỷ đồng.

- Chi các chương trình mục tiêu 3.056,322 tỷ đồng, trong đó ngân sách cấp tỉnh 1.644,392 tỷ đồng.

- Chi chuyển nguồn sang năm 2020 là 1.373,26 tỷ đồng.

- Chi trả nợ gốc vay tín dụng ưu đãi thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương và đường GTNT 90 tỷ đồng.

c) Kết dư ngân sách địa phương 33,317 tỷ đồng, trong đó kết dư ngân sách cấp tỉnh 469 triệu đồng.

3. Tổng mức dư nợ vay thời điểm 31/12/2019 của ngân sách địa phương 124,228 tỷ đồng.

Điều 2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, kỳ họp thứ 16 thông qua và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu, UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính Phủ;
- Bộ Tài Chính;
- TTr Tỉnh ủy; HĐND; UBND; UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh khóa XIV;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVII;
- Sở KH-ĐT; Sở Tài chính;
- Thường trực HĐND - UBND các huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang; Đài PT - TH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; TT Công báo - tin học tỉnh;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Thào Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC I

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

12.379.375

15.358.379

762.647

124%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

1.792.693

1.811.025

18.332

235%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

769.393

1.793.421

1.024.028

233%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.023.300

17.604

-1.005.696

2%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

10.551.282

11.261.990

710.708

225%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

7.660.365

7.660.365

 

100%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.890.917

3.601.625

710.708

125%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

 

24.056

24.056

 

V

Thu viện trợ, huy động đóng góp

 

47.881

47.881

 

VI

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

2.187.352

2.187.352

 

VII

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

9.551

9.551

 

VIII

Thu từ nguồn vay lại chính phủ

35.400

16.525

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

12.289.375

15.235.062

2.945.687

124%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9.398.458

10.805.480

1.458.565

115%

1

Chi đầu tư phát triển

950.670

2.947.005

1.996.335

310%

2

Chi thường xuyên (gồm 94,2 tỷ đồng hoàn trả số đã tạm ứng để trả nợ gốc năm 2016, 2017)

8.157.258

7.818.193

-339.065

96%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

900

225

-675

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

 

100%

5

Dự phòng ngân sách

184.130

 

-184.130

0%

6

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

55.000

 

 

 

7

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

13.900

 

-13.900

 

8

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

22.331

 

 

9

Chi từ nguồn vay lại chính phủ

35.400

16.525

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.890.917

3.056.322

165.405

106%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.146.720

994.162

-152.557

87%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.744.197

2.062.160

317.963

118%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

1.373.260

1.373.260

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

90.000

123.317

 

0

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

90.000

90.000

0

100%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

0

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

90.000

90.000

 

 

1

Trả nợ theo cam kết năm 2019

90.000

90.000

 

 

III

Tạm ứng ngân sách tỉnh (đảm bo trả đủ nợ gốc theo cam kết)

 

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

35.400

16.574

 

 

I

Vay lại vốn vay của Chính phủ thực hiện các dự án ODA

35.400

16.574

 

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

144.454

124.228

 

 

 

PHỤ LỤC II

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán HĐND tỉnh giao

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+Đ)

2.200.000

1.792.693

4.537.663

4.096.388

206%

229%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

2.200.000

1.792.693

2.287.400

1.858.906

104%

104%

I

Thu nội địa

1.945.000

1.737.693

2.028.233

1.811.024

104%

104%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp NN do TW quản lý

103.000

103.000

151.148

151.148

147%

147%

 

- Thuế giá trị gia tăng

69.100

69.100

106.944

106.943

155%

155%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.800

3.800

4.236

4.236

111%

111%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

30.100

30.100

39.968

39.968

133%

133%

 

- Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp NN do địa phương quản lý

9.200

9.200

13.148

13.148

143%

143%

 

- Thuế giá trị gia tăng

6.916

6.916

8.689

8.689

126%

126%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.996

1.996

4.248

4.248

213%

213%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

288

288

211

211

73%

73%

 

- Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

200

200

9.481

9.481

4741%

4741%

 

- Thuế giá trị gia tăng

200

200

4.604

4.604

2302%

2302%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

4.878

4.878

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.001.000

1.001.000

931.311

931.311

93%

93%

 

- Thuế giá trị gia tăng

605.127

605.127

544.753

544.753

90%

90%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

76.710

76.710

83.691

83.691

109%

109%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.903

2.903

1.766

1.766

61%

61%

 

- Thuế tài nguyên

307.331

307.331

301.102

301.102

98%

98%

 

- Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

8.929

8.929

 

 

0%

0%

5

Lệ phí trước bạ

75.500

75.500

100.355

100.355

133%

133%

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

200

200

542

542

271%

271%

8

Thuế thu nhập cá nhân

64.920

64.920

70.411

70.411

108%

108%

9

Thuế bảo vệ môi trường

245.000

91.100

228.633

85.052

93%

93%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

153.900

 

143.582

 

 

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

91.100

 

85.052

85.052

 

 

10

Thu phí, lệ phí

104.000

97.500

86.130

80.083

83%

82%

-

Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu

 

 

7.746

1.699

 

 

-

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu

 

 

78.384

78.384

 

 

-

Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

43.899

43.899

48.139

48.139

110%

110%

11

Thu tiền sử dụng đất

224.000

224.000

252.680

252.680

113%

113%

12

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

6.000

6.000

9.576

9.576

160%

160%

13

Thu từ bán tài sản nhà nước

 

 

 

 

 

 

14

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

1.391

1.391

 

 

15

Thu khác ngân sách

55.980

31.263

73.780

47.276

132%

151%

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

35.000

12.810

75.560

34.484

216%

269%

 

Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp

31.700

9.510

58.678

17.603

185%

185%

 

- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp

3.300

3.300

16.882

16.881

512%

512%

17

Thu từ quỹ công ích và thu hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

#DIV/0!

#DIV/0!

18

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

21.000

21.000

22.046

22.046

105%

105%

19

Thu hồi vốn, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN

 

 

2.040

2.040

 

 

II

Thu Hải quan

200.000

0

206.961

0

103%

 

 

Thuế xuất khẩu

 

 

24.199

0

#DIV/0!

 

 

Thuế nhập khẩu

 

 

5.821

0

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

 

 

45

0

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

 

 

176.697

0

#DIV/0!

 

 

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

 

 

10

0

 

 

 

Thu khác

 

 

188

0

 

 

III

Thu viện trợ

 

 

43.825

39.501

 

 

IV

Các khoản huy động, đóng góp

55.000

55.000

8.381

8.381

15%

15%

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

4.953

4.953

 

 

2

Các khoản huy động đóng góp khác

 

 

3.428

3.428

 

 

B

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

24.056

24.056

 

 

C

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

2.187.352

2.187.352

 

 

D

THU NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP

 

 

22.331

9.551

 

 

Đ

THU VAY LẠI VỐN VAY CHÍNH PHỦ THỰC HIỆN DỰ ÁN ODA

 

 

16.525

16.525

 

 

 

PHỤ LỤC III

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

12.292.375

15.235.062

124%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

9.398.458

10.805.480

115%

I

Chi đầu tư phát triển

950.670

2.947.005

310%

1

Chi đầu tư cho các dự án

950.670

2.935.712

309%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

770.106

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

6.953

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

224.000

113.817

51%

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

21.000

17.006

81%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

8.292

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

3.000

 

II

Chi thường xuyên (gồm 94,2 tỷ đồng hoàn trả số đã tạm ứng để trả nợ gốc năm 2016, 2017)

8.157.258

7.818.193

96%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.901.630

4.139.093

106%

2

Chi khoa học và công nghệ

29.060

20.608

71%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do tỉnh vay

900

225

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

100%

V

Dự phòng ngân sách

184.130

 

 

VI

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

55.000

 

 

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

22.331

 

VIII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

13.900

 

 

IX

Chi từ nguồn vay lại chính phủ

35.400

16.525

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.893.917

3.056.322

106%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.149.720

994.162

86%

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

736.820

621.614

84%

2

CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới

412.900

372.548

90%

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.744.197

2.062.160

118%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

1.373.260

 

 

PHỤ LỤC IV

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

19.670.892

22.221.664

2.550.772

113%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

5.104.165

6.896.601

1.792.436

135%

B

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC

14.476.727

13.861.802

4.730.118

6

I

Chi đầu tư phát triển

950.670

4.541.721

3.591.051

478%

1

Chi đầu tư cho các dự án

950.670

4.530.429

3.579.759

477%

-

Chi quốc phòng

 

81.631

 

 

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

2.323

 

 

-

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

770.106

 

 

-

Chi Khoa học và công nghệ

 

6.953

 

 

-

Chi Y tế, dân số và gia đình

 

76.666

 

 

-

Chi Văn hóa thông tin

 

28.033

 

 

-

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

154

 

 

-

Chi Thể dục thể thao

 

5.213

 

 

-

Chi Bảo vệ môi trường

 

197.329

 

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

 

3.075.147

 

 

-

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

100.162

 

 

-

Chi Bảo đảm xã hội

 

115.831

 

 

-

Chi ngành, lĩnh vực khác

 

70.881

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

8.292

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

3.000

 

 

II

Chi thưng xuyên

8.157.258

9.296.325

1.139.067

114%

1

Chi quốc phòng

145.989

215.431

69.442

148%

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

57.866

102.742

44.876

178%

3

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.901.630

4.139.093

237.463

106%

4

Chi Khoa học và công nghệ

29.060

20.608

-8.452

71%

5

Chi Y tế, dân số và gia đình

919.041

1.099.000

179.959

120%

6

Chi Văn hóa thông tin

76.117

97.522

21.405

128%

7

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

47.580

47.829

249

101%

8

Chi Thể dục thể thao

18.868

20.356

1.488

108%

9

Chi Bảo vệ môi trường

105.747

69.312

-36.435

66%

10

Chi các hoạt động kinh tế (gồm 94,2 tỷ đồng hoàn trả số đã tạm ứng để trả nợ gốc năm 2016, 2017)

935.319

1.024.707

89.388

110%

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

1.728.996

1.990.995

261.999

115%

12

Chi Bảo đảm xã hội

145.635

261.824

116.189

180%

13

Chi khác

45.411

206.906

161.495

456%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

900

225

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

 

 

V

Dự phòng ngân sách

184.130

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

13.900

 

 

 

VII

Chi từ nguồn thu chuyển nguồn

2.187.352

 

 

 

VIII

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

55.000

 

 

 

IX

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

2.890.917

 

 

 

X

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

22.331

 

 

XI

Chi từ nguồn vay lại chính phủ

35.400

 

 

 

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM 2018

 

1.373.260

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

90.000

90.000

 

 

 

PHỤ LỤC V

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện (xã)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện (xã)

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

12.256.975

5.015.839

7.241.136

15.235.062

6.942.730

8.292.332

124%

138%

115%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

9.363.058

3.318.666

6.044.392

10.805.480

4.169.085

6.636.395

115%

126%

110%

I

Chi đầu tư phát triển

950.670

727.120

223.550

2.963.530

2.113.720

849.811

312%

291%

380%

1

Chi đầu tư cho các dự án

950.670

727.120

223.550

2.952.238

2.102.428

849.811

311%

289%

380%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

0

 

 

770.106

509.529

260.577

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

0

 

 

6.953

6.953

0

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

224.000

79.650

144.350

113.817

 

113.817

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

21.000

1.800

19.200

17.006

2.757

14.249

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

 

 

8.292

8.292

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

8.157.258

2.499.074

5.658.184

7.818.193

2.041.159

5.777.034

96%

82%

102%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.901.630

485.911

3.415.719

4.139.093

449.304

3.689.789

106%

92%

108%

2

Chi khoa học và công nghệ

29.060

27.410

1.650

20.608

18.597

2.010

71%

68%

122%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

900

900

 

225

225

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

 

1.200

1.200

 

 

 

 

V

Dự phòng ngân sách

184.130

66.472

117.658

0

 

 

 

 

 

VI

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

55.000

10.000

45.000

0

 

 

 

 

 

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

0

 

 

22.331

12.781

9.551

 

 

 

VII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

13.900

13.900

 

0

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.893.917

1.697.173

1.196.744

3.056.322

1.644.392

1.411.930

106%

97%

118%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.149.720

344.145

805.575

994.162

310.770

683.392

86%

90%

85%

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

736.820

304.823

431.997

621.614

272.082

349.533

84%

89%

81%

2

Chương trình mục tiêu quốc gia XD NTM

412.900

39.322

373.579

372.548

38.688

333.860

90%

98%

89%

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.744.197

1.353.028

391.169

2.062.160

1.333.622

728.538

118%

99%

186%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

1.373.260

1.129.253

244.007

 

 

 

 

PHỤ LỤC VI

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO CÁC LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn v

Dự toán giao trong năm (gồm cả kinh phí chuyển nguồn)

Quyết toán

So sánh (%) quyết toán

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Tổng cộng

Chi thường xuyên

Chi đầu tư

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

TỔNG CỘNG

6.693.672

3.784.303

2.543.060

1.200

364.310

6.666.237

2.924.242

2.453.460

1.200

327.093

64.592

263.000

960.243

100%

77%

96%

100%

90%

I

Các cơ quan, đơn vị

6.691.672

3.784.303

2.543.060

0

364.310

6.664.812

2.924.017

2.453.460

0

327.093

64.592

263.000

960.243

100%

77%

96%

 

90%

1

Ban an toàn giao thông

1.217

 

1.217

 

0

1.217

 

873

 

0

0

 

345

100%

 

72%

 

 

2

Ban dân tộc

122.704

31.284

84.171

 

7.249

122.632

21.212

42.769

 

5.437

5.437

 

53.214

100%

68%

51%

 

75%

3

Ban thi đua khen thưởng

11.745

 

11.745

 

0

11.739

 

11.721

 

0

0

 

18

100%

 

100%

 

 

4

Ban tôn giáo

1.693

 

1.693

 

0

1.693

 

1.693

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

5

Bảo tàng tnh

2.583

 

2.583

 

0

2.547

 

2.547

 

0

0

 

0

99%

 

99%

 

 

6

BQL CV ĐC Đồng Văn

4.133

 

4.133

 

0

3.389

 

3.389

 

0

0

 

0

82%

 

82%

 

 

7

BQL khu kinh tế tỉnh

4.517

 

4.517

 

0

4.517

 

4.497

 

0

0

 

20

100%

 

100%

 

 

8

BQL quỹ khám chữa bệnh người nghèo

6.000

 

6.000

 

0

6.000

 

6.000

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

9

BQL rừng đặc dụng Bát Đại Sơn

2.586

 

2.586

 

0

2.583

 

2.583

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

10

BQL rừng đặc dụng Du Già

9.383

 

9.383

 

0

9.345

 

9.151

 

0

0

 

194

100%

 

98%

 

 

11

BQL rừng đặc dụng Phong Quang

4.410

 

4.410

 

0

4.358

 

4.180

 

0

0

 

178

99%

 

95%

 

 

12

BQL rừng đặc dụng Tây Côn Lĩnh

5.592

 

5.592

 

0

5.591

 

5.591

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

13

BV Đa khoa tnh

22.751

 

22.751

 

0

22.751

 

22.751

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

14

BV Lao & phổi

13.159

 

13.159

 

0

13.157

 

13.081

 

0

0

 

76

100%

 

99%

 

 

15

BV Mắt

6.076

 

6.076

 

0

6.076

 

6.076

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

16

BV phục hồi chức năng

5.328

 

5.328

 

0

5.328

 

5.328

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

17

BV Y dược cổ truyền

10.217

 

10.217

 

0

10.217

 

9.317

 

0

0

 

900

100%

 

91%

 

 

18

CC ATVSTP

2.689

 

2.689

 

0

2.671

 

2.671

 

0

0

 

0

99%

 

99%

 

 

19

CC Bảo vệ môi trường

3.015

 

3.015

 

0

3.012

 

3.012

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

20

CC chăn nuôi & thú y

23.414

 

11.023

 

12.391

23.413

 

11.022

 

12.391

12.391

 

0

100%

 

100%

 

100%

21

CC DS KHHGĐ

5.291

 

5.291

 

0

5.058

 

5.058

 

0

0

 

0

96%

 

96%

 

 

22

CC kiểm lâm

55.532

 

55.532

 

0

55.350

 

55.350

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

23

CC Kinh tế hợp tác & PTNT

7.101

 

2.939

 

4.162

6.407

 

2.766

 

3.453

3.453

 

189

90%

 

94%

 

83%

24

CC lâm nghiệp

2.618

 

2.618

 

0

2.599

 

2.599

 

0

0

 

0

99%

 

99%

 

 

25

CC QLCL Nông lâm sản & thủy sản

13.142

 

6.133

 

7.009

12.985

 

5.976

 

6.866

6.866

 

143

99%

 

97%

 

98%

26

CC TCĐL chất lượng

5.260

 

4.645

 

615

5.247

 

4.633

 

614

614

 

0

100%

 

100%

 

100%

27

CC thủy lợi

2.062

 

2.062

 

0

2.062

 

2.062

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

28

CC trồng trọt & BVTV

3.469

 

3.469

 

0

3.462

 

3.462

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

29

CC Văn thư lưu trữ

2.808

 

2.808

 

0

2.808

 

2.808

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

30

Đài phát thanh - truyền hình

25.364

 

25.364

 

0

25.177

 

25.177

 

0

0

 

0

99%

 

99%

 

 

31

Đoàn Nghệ thuật

11.851

 

11.851

 

0

11.846

 

11.846

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

32

Hội Chữ thập đỏ

5.324

 

5.324

 

0

5.323

 

5.323

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

33

Hội Cựu chiến binh

3.041

 

3.041

 

0

3.038

 

3.038

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

34

Hội cựu giáo chức tỉnh Hà Giang

30

 

30

 

0

30

 

30

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

35

Hội cựu TNXP

1.014

 

1.014

 

0

1.014

 

1.014

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

36

Hội đông y

1.078

 

1.078

 

0

1.076

 

1.076

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

37

Hội khuyến học

771

 

771

 

0

771

 

771

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

38

Hội làm vườn

458

 

458

 

0

457

 

457

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

39

Hội liên hiệp phụ nữ

4.860

 

4.860

 

0

4.860

 

4.860

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

40

Hội Luật gia

512

 

512

 

0

512

 

512

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

41

Hội nạn nhân chất độc DC

576

 

576

 

0

574

 

574

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

42

Hội người cao tui

376

 

376

 

0

362

 

362

 

0

0

 

0

96%

 

96%

 

 

43

Hội người khuyết tật

602

 

602

 

0

602

 

602

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

44

Hội người mù

124

 

124

 

0

124

 

124

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

45

Hội nhà báo

876

 

876

 

0

876

 

876

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

46

Hội nông dân

6.125

 

6.125

 

0

6.117

 

6.117

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

47

Hội truyền thống trường sơn - đường Hồ Chí Minh tỉnh Hà Giang

30

 

30

 

0

30

 

30

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

48

Hội VHNT

2.350

 

2.350

 

0

2.350

 

2.329

 

0

0

 

21

100%

 

99%

 

 

49

Liên Hiệp các hội KH&KT

1.738

 

1.738

 

0

1.738

 

1.738

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

50

Liên minh HTX

2.007

 

2.007

 

0

2.005

 

2.005

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

51

Mặt trận tquốc

8.039

1.678

6.296

 

65

8.004

1.678

6.283

 

43

43

 

0

100%

100%

100%

 

67%

52

Nhà khách UBND tnh

1.299

 

1.299

 

0

1.299

 

1.260

 

0

0

 

39

100%

 

97%

 

 

53

Nhà thiếu nhi

1.377

 

1.377

 

0

1.367

 

1.367

 

0

0

 

0

99%

 

99%

 

 

54

Phòng công chứng số 1

186

 

186

 

0

186

 

186

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

55

Quỹ bảo trợ trẻ em

499

 

499

 

0

499

 

499

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

56

Sở Công thương

7.295

 

7.245

 

50

7.295

 

7.245

 

50

50

 

0

100%

 

100%

 

100%

57

Sở Giáo dục & đào tạo

273.788

59.847

198.760

 

15.181

270.748

51.847

193.402

 

15.181

15.181

 

10.316

99%

87%

97%

 

100%

58

Sở Giao thông vận tải

76.258

15.932

60.276

 

50

74.560

14.234

60.276

 

50

50

 

0

98%

89%

100%

 

100%

59

Sở Kế hoạch đầu tư

15.276

5.626

9.570

 

80

15.265

5.615

9.570

 

80

80

 

0

100%

100%

100%

 

100%

60

Sở Khoa học công nghệ

48.262

8.000

40.262

 

0

48.262

6.953

20.490

 

0

0

 

20.820

100%

87%

51%

 

 

61

SLĐTB&XH

23.811

 

21.623

 

2.188

23.442

 

21.254

 

2.188

2.188

 

0

98%

 

98%

 

100%

62

SNgoại vụ

49.306

 

49.306

 

0

49.306

 

49.306

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

63

Sở Nông nghiệp & PTNT

43.519

35.207

8.242

 

70

43.303

35.206

8.039

 

57

57

 

2

100%

100%

98%

 

82%

64

Sở Tài chính

17.946

 

17.866

 

80

17.731

 

17.651

 

80

80

 

0

99%

 

99%

 

100%

65

Sở Tài nguyên & MT

162.675

 

162.625

 

50

162.675

 

162.625

 

50

50

 

0

100%

 

100%

 

100%

66

Sở Thông tin truyền thông

18.959

2.432

8.817

 

7.710

18.901

2.419

8.784

 

7.646

6.546

1.100

52

100%

99%

100%

 

99%

67

Sở Tư pháp

6.961

 

6.911

 

50

6.961

 

6.911

 

50

50

 

0

100%

 

100%

 

100%

68

Sở Văn hóa thể thao & du lịch

40.919

8.681

32.188

 

50

40.485

8.681

29.186

 

50

50

 

2.567

99%

100%

91%

 

100%

69

SXây dựng

5.267

 

5.125

 

142

5.256

 

5.124

 

132

132

 

1

100%

 

100%

 

93%

70

Sở Y tế

81.201

65.890

14.721

 

590

80.523

22.927

13.818

 

590

590

 

43.188

99%

35%

94%

 

100%

71

Thanh tra Sở Giao thông

3.087

 

3.087

 

0

3.086

 

3.086

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

72

Thư viện tỉnh

1.903

 

1.903

 

0

1.903

 

1.903

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

73

Tnh đoàn thanh niên

10.245

4.258

5.987

 

0

10.245

4.258

5.987

 

0

0

 

0

100%

100%

100%

 

 

74

Trường Cao đẳng kỹ thuật & công nghệ

37.390

 

36.730

 

660

37.153

 

33.975

 

495

495

 

2.683

99%

 

92%

 

75%

75

Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Giang

18.342

 

18.342

 

0

18.062

 

18.062

 

0

0

 

0

98%

 

98%

 

 

76

Trường cấp II, III Phương Tiến

8.779

 

8.779

 

0

8.777

 

8.769

 

0

0

 

9

100%

 

100%

 

 

77

Trường Chính trị

9.122

 

9.122

 

0

9.122

 

9.122

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

78

Trường PTDT Nội trú THPT tỉnh Hà Giang

17.916

 

17.916

 

0

17.915

 

17.914

 

0

0

 

1

100%

 

100%

 

 

79

Trường THCS & THPT Tùng Bá

11.322

 

11.322

 

0

11.316

 

11.299

 

0

0

 

17

100%

 

100%

 

 

80

Trường THPT chuyên Hà Giang

13.557

 

13.557

 

0

13.557

 

13.540

 

0

0

 

17

100%

 

100%

 

 

81

Trường THPT Lê Hồng Phong

10.586

 

10.586

 

0

10.581

 

10.568

 

0

0

 

12

100%

 

100%

 

 

82

Trường THPT Ngọc Hà

8.327

 

8.327

 

0

8.311

 

8.311

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

83

Trường Trung cấp nghề nội trú Bắc Quang

20.238

 

19.578

 

660

19.847

 

17.387

 

630

630

 

1.829

98%

 

89%

 

96%

84

Trường Trung cấp Y tế

6.862

 

6.862

 

0

6.651

 

6.651

 

0

0

 

0

97%

 

97%

 

 

85

Cơ sở CS, PHCN người tâm thần, cai nghiện ma túy

6.819

 

6.819

 

0

6.813

 

6.813

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

86

TT CNTT & huyền thông (Sở TT&TT)

1.923

 

1.923

 

0

1.923

 

1.923

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

87

TT Công nghệ thông tin (Sở TN-MT)

2.171

 

2.171

 

0

2.128

 

2.128

 

0

0

 

0

98%

 

98%

 

 

88

TT công tác Xã hội

8.923

 

8.923

 

0

8.518

 

8.518

 

0

0

 

0

95%

 

95%

 

 

89

TT dịch vụ bán đấu giá tài sản

530

 

530

 

0

530

 

530

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

90

TT dịch vụ tài chính

550

 

550

 

0

543

 

543

 

0

0

 

0

99%

 

99%

 

 

91

TT Dịch vụ tư vấn hạ tầng khu KT

6.057

 

6.057

 

0

5.921

 

5.921

 

0

0

 

0

98%

 

98%

 

 

92

TT dịch vụ việc làm

2.189

 

1.869

 

320

2.189

 

1.869

 

319

319

 

0

100%

 

100%

 

100%

93

TT GDTX - Hướng nghiệp

5.594

 

5.594

 

0

5.594

 

5.594

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

94

TT Giám định y khoa

1.534

 

1.534

 

0

1.514

 

1.514

 

0

0

 

0

99%

 

99%

 

 

95

TT giống cây trồng & gia súc Phó Bảng

3.003

 

2.732

 

271

3.001

 

2.732

 

269

269

 

0

100%

 

100%

 

99%

96

TT giống cây trồng Đạo Đức

6.303

 

2.261

 

4.041

6.177

 

2.160

 

4.016

4.016

 

0

98%

 

96%

 

99%

97

TT Huấn luyện & Thi đấu thể dục thể thao

12.036

 

12.036

 

0

12.036

 

12.036

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

98

TT khuyến công XT công thương

10.038

 

7.558

 

2.480

10.028

 

7.548

 

2.480

2.480

 

0

100%

 

100%

 

100%

99

TT khuyến nông

3.867

 

3.867

 

0

3.867

 

3.867

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

100

TT kiểm nghiệm

4.950

 

4.950

 

0

4.929

 

4.929

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

101

TT kiểm soát bệnh tật HG

29.831

2.287

27.545

 

0

29.185

2.287

26.864

 

0

0

 

34

98%

100%

98%

 

 

102

TT kỹ thuật TCĐL chất lượng

504

 

504

 

0

499

 

499

 

0

0

 

0

99%

 

99%

 

 

103

TT nước sạch vệ sinh MTNT

4.990

 

4.990

 

0

4.988

 

4.988

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

104

TT Pháp y

1.793

 

1.793

 

0

1.742

 

1.742

 

0

0

 

0

97%

 

97%

 

 

105

TT Phát hành phim & CB

4.320

 

4.320

 

0

4.320

 

4.320

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

106

TT Quan trc TNMT

3.025

 

3.025

 

0

3.025

 

2.980

 

0

0

 

45

100%

 

99%

 

 

107

TT sản xuất CTTH tiếng dân tộc

1.657

 

1.657

 

0

1.620

 

1.620

 

0

0

 

0

98%

 

98%

 

 

108

TT thông tin - công báo

5.771

 

5.771

 

0

5.771

 

5.771

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

109

TT Thông tin & chuyn giao CN mi

2.464

 

2.464

 

0

2.464

 

2.452

 

0

0

 

13

100%

 

99%

 

 

110

TT thông tin tư vấn & Dịch vụ đối ngoại

541

 

541

 

0

541

 

541

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

111

TT thông tin xúc tiến du lịch

3.417

 

3.417

 

0

3.417

 

3.417

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

112

TT thủy sn

1.815

 

1.815

 

0

1.795

 

1.795

 

0

0

 

0

99%

 

99%

 

 

113

TT tiếp sóng PTTH cổng trời - Quản Bạ

2.703

 

2.703

 

0

2.703

 

2.703

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

114

TT tiếp sóng PTTH Núi Cấm

2.776

 

2.776

 

0

2.776

 

2.776

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

115

TT trợ giúp pháp lý

4.586

 

4.586

 

0

4.553

 

4.553

 

0

0

 

0

99%

 

99%

 

 

116

TT tư vấn & xúc tiến đầu tư

1.323

 

1.323

 

0

1.133

 

1.133

 

0

0

 

0

86%

 

86%

 

 

117

TT tư vấn hỗ trợ phát triển HTX

842

 

492

 

350

592

 

429

 

104

104

 

60

70%

 

87%

 

30%

118

TT Văn hóa tnh

3.226

 

3.226

 

0

3.216

 

3.216

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

119

TT Thông tin (HĐND tnh)

57

 

57

 

0

57

 

57

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

120

TT Hành chính công

261

 

261

 

0

261

 

261

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

121

VP Ctrình XD NTM

4.249

 

2.288

 

1.962

4.227

 

2.098

 

1.940

1.940

 

189

99%

 

92%

 

99%

122

VP đại diện BQL khu kinh tế tỉnh tại cửa khẩu Xín Mần

1.515

 

1.515

 

0

1.515

 

1.515

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

123

VP đăng ký đất đai

8.128

 

8.128

 

0

8.128

 

8.128

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

124

VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND

64.403

3.231

61.122

 

50

62.289

1.139

61.100

 

50

50

 

0

97%

35%

100%

 

100%

125

Các đơn vị khác (đơn vị hỗ trợ, vốn đối ứng dự án, trả lãi tiền vay, mua BHXH cho các đối tượng NSNN hỗ trợ)

694.882

 

694.832

 

50

694.794

 

694.648

 

50

50

 

96

100%

 

100%

 

100%

126

Văn phòng Tnh ủy

166.957

6.757

160.100

 

100

164.733

6.757

156.034

 

100

100

 

1.842

99%

100%

97%

 

100%

127

Quốc phòng

273.015

144.828

128.137

 

50

273.015

75.990

128.137

 

50

50

 

68.838

100%

52%

100%

 

100%

128

An ninh

34.182

1.719

32.413

 

50

34.077

1.614

29.753

 

50

50

 

2.660

100%

94%

92%

 

100%

129

Ban điều phối Chương trình giảm nghèo dự trên phát triển hàng hóa (CPRP)

125.297

72.276

53.021

 

0

125.297

66.209

53.021

 

0

0

 

6.067

100%

92%

100%

 

 

130

Ban quản lý khai thác công trình thủy lợi tỉnh Hà Giang

10.056

 

10.056

 

0

9.992

 

9.992

 

0

0

 

0

99%

 

99%

 

 

131

BQL BVPT Rừng huyện Bắc Quang

5.170

553

4.617

 

0

5.073

465

4.609

 

0

0

 

0

98%

84%

100%

 

 

132

BQL DA ĐTXD khu KT

50.438

49.513

925

 

0

50.179

35.651

925

 

0

0

 

13.603

99%

72%

100%

 

 

133

Ban quản lý ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

1.509.599

1.481.442

28.157

 

0

1.508.827

1.076.433

28.156

 

0

0

 

404.238

100%

73%

100%

 

 

135

BQL BVPT Rừng tỉnh HG

11.240

 

11.109

 

131

11.239

 

11.108

 

131

131

 

0

100%

 

100%

 

100%

137

Dự án giáo dục và đào tạo nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế

11.817

 

11.817

 

0

11.817

 

11.817

 

0

0

 

0

100%

 

100%

 

 

138

BQL dự án ĐTXD công trình giao thông

137.048

137.048

0

 

0

137.045

131.891

 

 

0

0

 

5.154

100%

96%

 

 

 

139

Ban quản lý các dự án cấp, thoát nước tỉnh Hà Giang

113.274

113.274

0

 

0

113.274

112.400

 

 

0

0

 

874

100%

99%

 

 

 

140

Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh)-Tiểu dự án tại Hà Giang

9.633

9.633

0

 

0

9.632

9.042

 

 

0

0

 

590

100%

94%

 

 

 

141

Công ty Điện lực Hà Giang

1.934

1.934

0

 

0

1.934

1.934

 

 

0

0

 

0

100%

100%

 

 

 

142

Ban quản lý dự án ĐTXD công trình nông nghiệp & PTNT tỉnh Hà Giang

412.733

412.733

0

 

0

411.582

316.790

 

 

0

0

 

94.792

100%

77%

 

 

 

143

Huyện Yên Minh

75.892

45.450

0

 

30.442

75.267

26.496

 

 

28.660

0

28.660

20.111

99%

58%

 

 

94%

144

Huyện Quản Bạ

258.393

200.707

0

 

57.686

258.387

192.338

 

 

29.433

0

29.433

36.616

100%

96%

#DIV/0!

 

51%

145

Huyện Đồng Văn

99.839

67.278

0

 

32.561

96.457

51.364

 

 

30.800

0

30.800

14.293

97%

76%

 

 

95%

146

Huyện Mèo Vạc

171.401

93.787

0

 

77.614

171.358

82.298

 

 

77.465

0

77.465

11.596

100%

88%

 

 

100%

147

Huyện Vị Xuyên

205.443

205.443

0

 

0

205.430

137.541

 

 

0

0

 

67.889

100%

67%

 

 

 

148

Huyện Xín Mần

107.453

50.202

0

 

57.251

106.259

46.346

 

 

56.304

0

56.304

3.609

99%

92%

 

 

98%

149

Thành phố Hà Giang

29.183

29.183

0

 

0

29.176

25.064

 

 

0

0

 

4.112

100%

86%

 

 

 

150

Huyện Hoàng Su Phì

216.339

177.041

0

 

39.298

214.628

144.727

 

 

38.738

0

38.738

31.163

99%

82%

 

 

99%

151

Huyện Bc Mê

45.688

45.188

0

 

500

45.167

31.440

 

 

 

0

500

13.726

 

70%

 

 

 

152

Huyện Bc Quang

128.428

128.428

0

 

0

128.428

111.880

 

 

 

0

 

16.548

 

87%

 

 

 

153

Huyện Quang Bình

54.232

54.232

0

 

0

54.231

49.598

 

 

0

0

 

4.633

100%

91%

 

 

 

154

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các DN hoạt động công ích,...

8.292

8.292

0

 

0

8.292

8.292

 

 

0

0

 

0

100%

100%

 

 

 

155

Chi đầu tư phát triển khác

3.000

3.000

0

 

0

3.000

3.000

 

 

0

0

 

0

100%

100%

 

 

 

II

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

800

 

 

 

 

225

225

 

 

 

 

 

0

28%

 

28%

 

 

III

Chi bsung Quỹ dự trữ tài chính

1.200

 

 

1.200

 

1.200

 

 

1.200

 

 

 

0

100%

 

 

100%

 

 

PHỤ LỤC VI

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMT QG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi chuyn nguồn sang năm sau

Tng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMT QG

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ
(3)

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

TỔNG SỐ

8.323.556

896.009

6.590.323

837.224

8.292.332

837.015

260.577

0

6.491.587

3.689.789

2.010

719.723

517.687

202.037

244.007

96,7%

93,4%

98,5%

86,0%

1

Huyện Mèo Vạc

700.109

40.788

598.721

60.600

694.331

34.539

352

 

583.030

335.359

150

53.230

29.843

23.387

23.532

95,8%

84,7%

97,4%

87,8%

2

Huyện Đồng Văn

814.474

51.737

646.695

116.042

813.759

43.732

 

 

633.643

368.885

150

82.633

62.266

20.366

53.751

93,3%

84,5%

98,0%

71,2%

3

Huyện Yên Minh

853.338

46.363

694.672

112.303

852.802

38.425

33.763

 

681.501

407.841

150

100.293

73.232

27.061

32.582

96,1%

82,9%

98,1%

89,3%

4

Huyện Quản Bạ

596.713

17.110

517.681

61.922

593.814

12.175

2.523

 

508.503

314.382

150

60.017

35.511

24.505

13.120

97,3%

71,2%

98,2%

96,9%

5

Huyện Bắc Mê

674.630

125.075

459.961

89.594

674.630

119.775

45.125

 

454.509

271.016

150

47.947

34.446

13.501

52.400

92,2%

95,8%

98,8%

53,5%

6

TP Hà Giang

425.590

92.744

325.357

7.489

424.089

75.191

2.349

 

324.421

158.291

510

7.479

453

7.027

16.998

95,7%

81,1%

99,7%

99,9%

7

Huyện Vị Xuyên

1.030.121

163.283

779.866

86.972

1.030.015

163.283

44.451

 

779.760

442.461

150

85.804

67.177

18.628

1.168

99,9%

100,0%

100,0%

98,7%

8

Huyện Bắc Quang

1.024.335

159.110

811.498

53.727

1.009.879

159.084

64.571

 

783.389

457.022

150

48.208

36.481

11.727

19.198

96,7%

100,0%

96,5%

89,7%

9

Huyện Quang Bình

685.880

91.826

541.022

53.032

685.546

89.575

24.723

 

539.143

290.635

150

52.804

38.751

14.053

4.024

99,4%

97,5%

99,7%

99,6%

10

Huyện Hoàng Su Phì

785.592

57.076

617.240

111.276

782.678

55.770

28.020

 

612.616

319.406

150

106.142

86.134

20.008

8.149

98,6%

97,7%

99,3%

95,4%

11

Huyện Xín Mần

732.774

50.894

597.611

84.269

730.791

45.466

14.699

 

591.072

324.492

150

75.168

53.394

21.774

19.085

97,1%

89,3%

98,9%

89,2%

 

PHỤ LỤC VII

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN (XÃ) NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tng s

Bổ sung cân đi ngân sách

Bsung có mục tiêu

 

Tổng s

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Trong đó

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Trong đó

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn trong nước

Vốn trong nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

12

13

14

15

16

17

18

20

21

22

23

 

TỔNG SỐ

6.896.601

4.782.142

2.114.459

2.114.459

276.346

1.030.441

807.672

6.896.601

4.782.142

2.114.459

2.114.459

276.346

1.030.441

807.672

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

1

Huyện Mèo Vạc

516.603

363.636

152.967

152.967

6.307

86.063

60.596

516.603

363.636

152.967

152.967

6.307

86.063

60.596

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

2

Huyện Đồng Văn

764.691

560.177

204.514

204.514

5.357

83.509

115.649

764.691

560.177

204.514

204.514

5.357

83.509

115.649

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

3

Huyện Yên Minh

800.713

563.702

237.011

237.011

12.079

115.515

109.417

800.713

563.702

237.011

237.011

12.079

115.515

109.417

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

4

Huyện Quản Bạ

478.259

350.480

127.779

127.779

6.182

62.842

58.755

478.259

350.480

127.779

127.779

6.182

62.842

58.755

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

5

Huyện Bắc Mê

522.554

330.069

192.485

192.485

22.336

80.940

89.210

522.554

330.069

192.485

192.485

22.336

80.940

89.210

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

6

TP Hà Giang

99.719

48.534

51.185

51.185

9.059

34.627

7.498

99.719

48.534

51.185

51.185

9.059

34.627

7.498

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

7

Huyện Vị Xuyên

847.104

565.427

281.677

281.677

66.782

134.068

80.827

847.104

565.427

281.677

281.677

66.782

134.068

80.827

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

8

Huyện Bắc Quang

877.946

620.890

257.056

257.056

70.402

134.217

52.436

877.946

620.890

257.056

257.056

70.402

134.217

52.436

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

9

Huyện Quang Bình

588.136

373.222

214.914

214.914

60.576

104.002

50.336

588.136

373.222

214.914

214.914

60.576

104.002

50.336

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

10

Huyện Hoàng Su Phì

745.190

528.307

216.883

216.883

9.854

99.446

107.583

745.190

528.307

216.883

216.883

9.854

99.446

107.583

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

11

Huyện Xín Mần

655.684

477.698

177.986

177.986

7.411

95.211

75.365

655.684

477.698

177.986

177.986

7.411

95.211

75.365

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

PHỤ LỤC VIII

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán (gồm cả chi chuyển nguồn)

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tng s

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

Tng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư phát triển

Chi thưng xuyên

Đầu tư phát trin

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

A

B

1

2

3

5

6

7

8

10

13

8

10

13

16=5/1

17=6/2

18=7/3

 

TỔNG SỐ

1.199.487

923.622

275.865

1.047.316

780.687

266.629

661.827

510.991

150.836

385.488

269.696

115.793

87%

85%

97%

I

Ngân sách cấp tỉnh

364.310

296.452

67.858

327.593

263.000

64.592

285.414

261.900

23.514

42.178

1.100

41.078

90%

89%

95%

1

Ban dân tộc

7.249

 

7.249

5.437

 

5.437

5.437

 

5.437

 

 

 

75%

 

75%

2

CC chăn nuôi & thú y

12.391

 

12.391

12.391

 

12.391

12.391

 

12.391

 

 

 

 

 

100%

3

CC Kinh tế hợp tác & PTNT

4.162

 

4.162

3.453

 

3.453

50

 

50

3.403

 

3.403

 

 

83%

4

CC QLCL Nông lâm sản & thủy sản

7.009

 

7.009

6.866

 

6.866

0

 

 

6.866

 

6.866

 

 

98%

5

CC TCĐL chất lượng

615

 

615

614

 

614

0

 

 

614

 

614

 

 

100%

6

Mặt trận tổ quốc

65

 

65

43

 

43

0

 

 

43

 

43

67%

 

67%

7

Sở Công thương

50

 

50

50

 

50

0

 

 

50

 

50

100%

 

100%

8

Sở Giáo dục & đào tạo

15.181

 

15.181

15.181

 

15.181

0

 

 

15.181

 

15.181

100%

 

100%

9

Sở Giao thông vận tải

50

 

50

50

 

50

0

 

 

50

 

50

100%

 

100%

10

Sở Kế hoạch đầu tư

80

 

80

80

 

80

30

 

30

50

 

50

100%

 

100%

11

Sở LĐTB &  XH

2.188

 

2.188

2.188

 

2.188

1.688

 

1.688

500

 

500

100%

 

100%

12

Sở Nông nghiệp & PTNT

70

 

70

57

 

57

0

 

 

57

 

57

82%

 

82%

13

Sở Tài chính

80

 

80

80

 

80

30

 

30

50

 

50

100%

 

100%

14

Sở Tài nguyên & MT

50

 

50

50

 

50

0

 

 

50

 

50

100%

 

100%

15

Sở Thông tin truyền thông

7.710

1.100

6.610

7.646

1.100

6.546

3.438

 

3.438

4.208

1.100

3.108

99%

 

99%

16

Sở Tư pháp

50

 

50

50

 

50

0

 

 

50

 

50

100%

 

100%

17

Sở Văn hóa thể thao & du lịch

50

 

50

50

 

50

0

 

 

50

 

50

100%

 

100%

18

Sở Xây dựng

142

 

142

132

 

132

0

 

 

132

 

132

93%

 

93%

19

Sở Y tế

590

 

590

590

 

590

0

 

 

590

 

590

100%

 

100%

20

Trường Cao đẳng kỹ thuật & công nghệ

660

 

660

495

 

495

0

 

 

495

 

495

75%

 

75%

21

Trường Trung cấp nghề nội trú Bắc Quang

660

 

660

630

 

630

0

 

 

630

 

630

96%

 

96%

22

TT dịch vụ việc làm

320

 

320

319

 

319

319

 

319

0

 

0

100%

 

100%

23

TT giống cây trồng & gia súc Phó Bảng

271

 

271

269

 

269

0

 

 

269

 

269

99%

 

99%

24

TT giống cây trồng Đạo Đức

4.041

 

4.041

4.016

 

4.016

0

 

 

4.016

 

4.016

99%

 

99%

25

TT khuyến công XT công thương

2.480

 

2.480

2.480

 

2.480

0

 

 

2.480

 

2.480

100%

 

100%

26

TT tư vấn hỗ trợ phát triển HTX

350

 

350

104

 

104

0

 

 

104

 

104

30%

 

30%

27

VP Ctrình XD NTM

1.962

 

1.962

1.940

 

1.940

0

 

 

1.940

 

1.940

99%

 

99%

28

VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND

50

 

50

50

 

50

0

 

 

50

 

50

100%

 

100%

29

Cục Thống kê Tỉnh Hà Giang

50

 

50

50

 

50

0

 

 

50

 

50

100%

 

100%

30

Văn phòng Tnh ủy

100

 

100

100

 

100

0

 

 

100

 

100

100%

 

100%

31

Quốc phòng

50

 

50

50

 

50

0

 

 

50

 

50

100%

 

100%

32

An ninh

50

 

50

50

 

50

0

 

 

50

 

50

100%

 

100%

33

BQL BVPT Rừng tỉnh HG

131

 

131

131

 

131

131

 

131

0

 

 

100%

 

100%

34

Huyện Yên Minh

30.442

30.442

 

28.660

28.660

 

28.660

28.660

 

0

 

 

94%

 

 

35

Huyện Quản Bạ

57.686

57.686

 

29.433

29.433

 

29.433

29.433

 

0

 

 

51%

 

 

36

Huyện Đồng Văn

32.561

32.561

 

30.800

30.800

 

30.800

30.800

 

0

 

 

95%

 

 

37

Huyện Mèo Vạc

77.614

77.614

 

77.465

77.465

 

77.465

77.465

 

0

 

 

100%

 

 

38

Huyện Xín Mần

57.251

57.251

 

56.304

56.304

 

56.304

56.304

 

0

 

 

98%

 

 

39

Huyện Hoàng Su Phì

39.298

39.298

 

38.738

38.738

 

38.738

38.738

 

0

 

 

99%

 

 

40

Huyện Bắc Mê

500

500

 

500

500

 

500

500

 

0

 

 

100%

 

 

II

Ngân sách huyện

835.177

627.169

208.008

719.723

517.687

202.037

376.413

249.091

127.322

343.310

268.596

74.714

86%

83%

97%

1

Huyện Mèo Vạc

60.600

37.096

23.504

53.230

29.843

23.387

25.645

6.592

19.053

27.585

23.251

4.334

88%

80%

100%

2

Huyện Đồng Văn

116.042

95.458

20.583

82.633

62.266

20.366

59.921

41.271

18.649

22.712

20.995

1.717

71%

65%

99%

3

Huyện Yên Minh

112.303

84.717

27.586

100.293

73.232

27.061

74.135

51.906

22.229

26.158

21.326

4.832

89%

86%

98%

4

Huyện Quản Bạ

61.922

36.971

24.951

60.017

35.511

24.505

28.400

12.696

15.704

31.617

22.816

8.802

97%

96%

98%

5

Huyện Bắc Mê

89.594

75.691

13.903

47.947

34.446

13.501

24.091

15.633

8.458

23.856

18.813

5.043

54%

46%

97%

6

TP Hà Giang

7.489

462

7.027

7.479

453

7.027

725

453

272

6.755

 

6.755

100%

98%

100%

7

Huyện Vị Xuyên

86.972

68.345

18.628

85.804

67.177

18.628

33.309

26.194

7.115

52.496

40.983

11.513

99%

98%

100%

8

Huyện Bc Quang

52.441

38.018

14.423

48.208

36.481

11.727

14.451

9.803

4.648

33.757

26.678

7.079

92%

96%

81%

9

Huyện Quang Bình

52.373

38.141

14.232

52.804

38.751

14.053

17.472

13.238

4.234

35.332

25.513

9.819

101%

102%

99%

10

Huyện Hoàng Su Phì

111.281

91.261

20.020

106.142

86.134

20.008

62.916

47.845

15.071

43.226

38.289

4.937

95%

94%

100%

11

Huyện Xín Mần

84.161

61.009

23.152

75.168

53.394

21.774

35.351

23.462

11.889

39.817

29.932

9.885

89%

88%

94%