Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 11 tháng 9 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/HQ15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Xét Tờ trình số 3283/TTr-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra số 428/BC-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025, với các nội dung sau:

1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 đối với 31 dự án, nhiệm vụ đã được giao kế hoạch vốn để điều chỉnh tăng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 cho 10 dự án, nhiệm vụ với tổng kế hoạch vốn điều chỉnh là 333.763 triệu đồng (chi tiết theo biểu số 01 kèm theo).

2. Danh mục dự án dự kiến bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 (chi tiết theo biểu số 02 kèm theo).

3. Giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 với tổng số vốn là 8.300 triệu đồng từ nguồn vốn dư dự toán năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023 (chi tiết theo biểu số 02 kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện theo quy định. Khẩn trương chuẩn bị, trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án để giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn đối với các khoản vốn chưa phân bổ chi tiết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XV, kỳ họp thứ mười bảy thông qua ngày 11 tháng 9 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Giàng Páo Mỷ

 


Biểu số 01

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 34/NQ-HĐND ngày 11/09/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí từ tất cả các nguồn vốn đến hết năm 2020

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025

Điều chỉnh

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tăng
(+)

Giảm
(-)

A

NGUỒN CHI XDCB TẬP TRUNG VỐN TRONG NƯỚC

 

 

 

 

839.279

301.158

301.158

839.279

 

 

I

Đối ứng các dự án ODA

 

 

 

 

90.033

 

40.033

50.000

 

 

1

Dự án Phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai

 

 

 

 

90.033

 

40.033

50.000

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT

 

II

Quy hoạch tỉnh Lai Châu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

 

1394/30.9.2020

40.410

5.000

35.410

 

5.735

29.675

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

III

Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025

 

 

902.748

436.217

332.475

9.800

32.040

310.235

 

 

1

Nâng cấp đường Pa Ủ Hà Xi xã Pa Ủ huyện Mường Tè

2017-2019

50/31.3.2016

23.000

12.600

10.166

 

512

9.654

Ban QL công trình dự án phát triển kinh tế xã hội huyện Mường Tè

 

2

Đường giao thông nông thôn từ Trung tâm xã Nậm Manh đến bản Nậm Nàn

2016-2018

54/31.3.2016

28.000

21.671

6.329

 

244

6.085

Ban QLDA các công trình xây dựng cơ bản huyện Nậm Nhùn

 

3

Thủy lợi Nậm Xe xã Nậm Xe

2014-2016

1299/30.10.13;

1251/30.10.15

53.505

45.000

8.505

 

570

7.935

Ban QLDA huyện Phong Thổ

 

4

Tuyến kè chống xói lở bảo vệ bờ suối Na Mu Chi Hồ khu vực mốc số 72 (2)

2015-2018

639/30.6.2015

38.000

10.000

25.937

 

217

25.720

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

 

5

Kè chống xói, lở bảo vệ bờ sông biên giới khu vực hạ lưu mốc 68(2)

2014-2021

456/13.5.2014;

3689/10/11/2021

49.000

30.000

18.453

 

5.882

12.571

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

 

6

Đường ra khu sản xuất tập trung bản Căn Câu xã Sùng Phải và bản Lở Thàng 1,2 xã Thèn Sin

2017-2020

1556/07.12.17

14.000

5.000

9.000

 

421

8.579

Ban QLDA huyện Tam Đường

 

7

Sắp xếp dân cư bản Nậm cầy, xã Nậm Hàng, huyện Nậm Nhùn

2017-2020

1320/27.10.17

20.000

15.115

4.885

 

200

4.685

Ban QLDA các công trình xây dựng cơ bản huyện Nậm Nhùn

 

8

Đường quảng trường và Hạ tầng kỹ thuật khu giáo dục, y tế, thương mại - dịch vụ và dân cư thị trấn Nậm Nhùn (giai đoạn II), huyện Nậm Nhùn

 

141/31.10.16

200.000

116.161

71.839

 

5.048

66.791

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quảng trường (Bao gồm cả cầu Nậm Bắc)

 

 

120.000

90.161

17.839

 

4.351

13.488

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông

 

 

Hạ tầng kỹ thuật khu giáo dục, y tế, thương mại - dịch vụ và dân cư thị trấn Nậm Nhùn

 

 

80.000

26.000

54.000

 

697

53.303

Ban QLDA các công trình xây dựng cơ bản huyện Nậm Nhùn

 

9

Nâng cấp Đường Nậm Xe - Sin Suối Hồ, huyện Phong Thổ

2017-2023

134/31.10.16;

1641/08.12.21

81.743

43.450

38.293

 

6.833

31.460

Ban QLDA huyện Phong Thổ

 

10

Hạ tầng thiết yếu của các vùng sản xuất nông nghiệp tập trung

2017-2020

143/31.10.16

65.000

16.640

8.063

 

10

8.053

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT

 

11

Hệ thống thoát nước thành phố Lai Châu

2017-2022

135/31.10.16

70.000

44.780

25.220

 

7.970

17.250

Ban QLDA thành phố Lai Châu

 

12

Đường Ngài Chồ - Nậm Chăng - Nậm Pẻ huyện Sìn Hồ

 

1003/18.9.13

54.000

29.800

24.200

 

416

23.784

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sìn Hồ

 

13

Trụ sở công an phường Quyết Tiến TP Lai Châu

 

1362/24.10.19

5.000

 

4.000

 

110

3.890

Công an tỉnh

 

14

Xây dựng dự án doanh trại Trung đoàn 880 (giai đoạn II)

 

1400/31.10.19

25.000

 

22.422

 

422

22.000

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lai Châu

 

15

Trường quân sự địa phương (giai đoạn IV)

 

1399/31.10.19

15.000

 

13.000

 

840

12.160

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lai Châu

 

16

Cơ sở làm việc và mua sắm trang thiết bị phục vụ giám định Tư pháp công lập (Phòng Kỹ thuật hình sự - CA tỉnh Lai Châu

 

953/16.8.19

11.500

 

9.163

 

145

9.018

Công an tỉnh

 

17

Hồ thủy lợi Cò Lá, huyện Tam Đường GĐ II

2020-2022

1414/31.10.19

30.000

 

23.000

 

500

22.500

Ban QLDA huyện Tam Đường

 

18

Nhà máy cấp nước sạch thị trấn Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn (GDI)

 

1438/7.10.20

50.000

 

10.000

 

1.700

8.300

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp

 

19

Trung tâm y tế huyện Nậm Nhùn

2021-2023

1608/10.11.20

70.000

46.000

 

9.800

 

9.800

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp

 

IV

Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

-

226.900

0

174.361

291.358

16.350

449.369

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp 06 đồn biên phòng trên địa bàn các huyện Nậm Nhùn, Mường Tè

2021-2023

973/26.7.2021

20.000

 

20.000

 

290

19.710

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

 

2

Công trình phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh

2021-2023

264/17.9.2021

33.000

 

33.000

 

3.049

29.951

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lai Châu

 

3

Trường THPT thành phố Lai Châu

2021-2023

850/14.7.2021

14.000

 

3.600

3.900

 

7.500

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp

 

4

Trường trung học phổ thông Nậm Nhùn

2021-2023

946/22.7.2021

25.000

 

15.561

5.739

 

21.300

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp

 

5

Đường ra biên giới đoạn từ bản Pho I - bản Nậm Tần Mông - Mốc 56, huyện Sìn Hồ

2021-2023

991/30.7.2021

45.000

 

45.000

 

341

44.659

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

 

6

Xây dựng, phát triển nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu cấp tỉnh (LGSP).

2021-2023

996/30.7.2021

14.900

 

14.900

 

1.270

13.630

Sở Thông tin và truyền thông

 

7

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh giai đoạn 2021-2025

2021-2023

998/30.7.2021

30.000

 

30.000

 

11.400

18.600

Văn phòng Tỉnh ủy

 

8

Kè chống sạt lở suối Pắc Pạ, xã Vàng San, huyện Mường Tè

2021-2023

827/12.7.2021

45.000

 

12.300

13.100

 

25.400

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT

 

9

Bổ sung ngân sách huyện Than Uyên để đầu tư xây dựng huyện nông thôn mới

 

 

 

 

 

43.320

 

43.320

Bổ sung ngân sách huyện

 

10

Bổ sung ngân sách huyện Tam Đường để đầu tư xây dựng huyện nông thôn mới

 

 

 

 

 

44.956

 

44.956

Bổ sung ngân sách huyện

 

11

Phân bổ chi tiết sau

 

 

 

 

 

180.343

 

180.343

 

 

V

Thực hiện các chương trình trọng điểm theo Nghị quyết Đại hội đảng bộ tỉnh nhiệm kỳ 2020-2025 và các nhiệm vụ khác

 

 

 

 

207.000

0

207.000

0

 

 

1

Hỗ trợ đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

107.000

 

107.000

0

 

 

2

Hỗ trợ hạ tầng các dự án phục vụ liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp

 

 

 

 

100.000

 

100.000

0

 

 

B

VỐN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

85.200

32.605

32.605

85.200

 

 

I

Bố trí để đầu tư cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề và lĩnh vực y tế

 

 

129.600

61.000

52.500

66

19.505

33.061

 

 

1

Các dự án đã quyết toán lĩnh vực giáo dục, y tế

 

 

 

 

3.827

 

66

3.761

 

 

2

Trường trung học phổ thông Dào San huyện Phong Thổ

2019-2021

1344/31.10.18

8.100

6.000

1.539

1

 

1.540

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp

Dự án đã quyết toán

3

Trường trung học phổ thông huyện Sìn Hồ

2019-2021

1343/31.10.18

12.500

9.000

3.295

65

 

3.360

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp

Dự án đã quyết toán

4

Trung tâm y tế huyện Nậm Nhùn

2021-2023

1608/10.11.20

70.000

46.000

24.000

 

9.800

14.200

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp

Chuyển lên nguồn XDCB Tập trung

5

Các dự án KCM giai đoạn 2021-2025

 

 

39.000

0

19.839

0

9.639

10.200

 

 

5.1

Trường THPT thành phố Lai Châu

2021-2023

850/14.7.2021

14.000

 

10.400

 

3.900

6.500

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp

Chuyển lên nguồn XDCB Tập trung

5.2

Trường trung học phổ thông Nậm Nhùn

2021-2023

946/22.7.2021

25.000

 

9.439

 

5.739

3.700

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp

Chuyển lên nguồn XDCB Tập trung

II

Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu, khắc phục thiên tai

 

 

45.000

0

32.700

0

13.100

19.600

-

 

 

Kè chống sạt lở suối Pắc Pạ, xã Vàng San, huyện Mường Tè

2021-2023

827/12.7.2021

45.000

 

32.700

 

13.100

19.600

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT

Chuyển lên nguồn XDCB Tập trung

III

Phân bổ chi tiết sau

 

 

 

 

 

32.539

 

32.539

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

924.479

333.763

333.763

924.479

 

 

 

Biểu số 02

DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN BỔ SUNG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 34/NQ-HĐND ngày 11/09/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)

STT

Tên dự án

Địa điểm

Dự kiến thời gian KC-HT

Dự kiến nội dung, quy mô đầu tư

Văn bản của cấp có thẩm quyền về việc đầu tư dự án

Ghi chú

1

Nâng Cấp Tuyến Đường Nậm Sỏ - Ui Dạo - Ui Thái - Khau Hỏm - Nà Ui Xã Nậm Sỏ

Tân Uyên

2024-2025

Tổng chiều dài tuyến khoảng L= 17,5 km; xây dựng theo tiêu chuẩn đường GTNT B. Bề rộng nền đường: Bn = 5,0m; Bề rộng mặt đường Bm = 3,5m; Bề rộng lề đường Blề = 2x0,75m. Kiên cố mặt đường, công trình thoát nước, công trình phòng hộ và an toàn giao thông.

TB số 689-TB/TU ngày 26/4/2023 thông báo Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại buổi làm việc với Ban Thường vụ Huyện ủy Tân Uyên về tình hình thực hiện Nghị quyết Đại hội đảng bộ huyện Tân Uyên nhiệm kỳ 2020-2025, gắn với việc thực hiện nghị quyết đại hội đảng bộ cấp trên

 

2

Đường quảng trường trung tâm huyện Nậm Nhùn (giai đoạn 3)

Nậm Nhùn

2024-2025

Tổng chiều dài tuyến 610 m; Bnền= 36m; Bề rộng mặt đường: Bmặt= 21m; vỉa hè Bvh = 2x6m; bề rộng rải phân cách giữa Bpc=3m; độ dốc dọc lớn nhất Imax = 3%, độ dốc ngang mặt đường, vỉa hè Imặt=2%, Ivh=1%.

Thông báo số 652-TB/TU ngày 14/3/2023 thông báo Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại buổi làm việc với Ban Thường vụ Huyện ủy Nậm Nhùn về tình hình thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ huyện Nậm Nhùn nhiệm kỳ 2020-2025, gắn với việc thực hiện nghị quyết đại hội Đảng bộ cấp trên

 

3

Nâng cấp, mở rộng Trường Chính trị tỉnh Lai Châu

TP Lai Châu

2024-2025

Lựa chọn các nội dung cấp thiết nhất để từng bước đầu tư khi lập chủ trương đầu tư

Quyết định số 630-QĐ/TU ngày 05/10/2022 của Tỉnh ủy Lai Châu về ban hành Đề án về việc "Xây dựng Trường Chính trị tỉnh Lai Châu đạt mức độ 1, giai đoạn 2022- 2026, định hướng đến năm 2035

 

4

Xây dựng cơ sở vật chất trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Tam Đường

Tam Đường

2024-2025

Xây dựng khối nhà hành chính quản trị, nhà đa năng, khối phòng hỗ trợ học tập; khối phụ trợ; khối phục vụ sinh hoạt, Nhà văn hóa, sinh hoạt cộng đồng, Các hạng mục phụ trợ

Thông báo số 703-TB/TU ngày 16/5/2023 của Tỉnh ủy Lai Châu về Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại buổi làm việc với Ban Thường vụ Huyện ủy Tam Đường về tình hình thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ huyện Tam Đường nhiệm kỳ 2020 - 2025, gắn với thực hiện nghị quyết đại hội đảng bộ cấp trên

 

5

Đầu tư cơ sở làm việc công an 05 xã tại các huyện Tân Uyên, Sìn Hồ, Tam Đường

Các huyện Tân Uyên, Sìn Hồ, Tam Đường

2024-2025

Đầu tư 05 trụ sở làm việc công an các xã: Phúc Khoa, huyện Tân Uyên; Ma Quai, Phìn Hồ, Tả Phìn, huyện Sìn Hồ; Bản Hon, huyện Tam Đường

Quyết định số 805-QĐ/TU ngày 18/5/2023 v/v ban hành Đề án Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Lai Châu thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới

 

 

Biểu số 03

DANH MỤC DỰ ÁN GIAO BỔ SUNG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN TỪ NGUỒN VỐN DƯ DỰ TOÁN VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2022 CHUYỂN SANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 34/NQ-HĐNP ngày 11/09/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)

STT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (đồng)

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày tháng năm ban hành

Tổng mức đầu tư (triệu đồng)

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

 

TỔNG SỐ

 

 

 

8.300.000.000

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Hầm đường bộ qua đèo Hoàng Liên kết nối thị xã sa pa tỉnh Lào Cai với huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu

 

3.300.000

710.000

5.464.893.730

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông

chuẩn bị đầu tư

2

Khu Lâm viên thành phố Lai Châu

1469/26.12.17;

1013/29.7.20

120.000

 

1.534.000.000

Ban QLDA thành phố Lai Châu

 

3

Thu hồi ứng ngân sách nhà nước

 

 

 

1.301.106.270

 

 

3.1

Thu hồi ứng ngân sách trung ương

 

 

 

1.106.270

 

 

-

Nâng cấp, cải tạo đường Thèn Sin - Mường So

1870/12.11.2009; 792/06.7.2011; 1361/01.11.2012; 268/02.4.2015; 1513/17.12.2015

83.267

 

1.000.000

Ban QLDA huyện Tam Đường

 

-

Đầu tư 61 huyện nghèo - huyện Than Uyên (dự án Đường QL 32 - Én Nọi, Xuân Én, Sen Đông, Hố Than: 16.000 đồng; Trạm y tế xã Hua Nà: 270 đồng; Chợ Mường Than: 90.000 đồng)

 

 

 

106.270

UBND huyện Than Uyên

Bổ sung ngân sách huyện

3.2

Thu hồi ứng ngân sách tỉnh

 

 

 

1.300.000.000

 

 

-

Hạ tầng kỹ thuật TTHC huyện Tam Đường

280/4.3.2008;

265/25.2.2022

20.112

 

800.000.000

Ban QLDA huyện Tam Đường

Ứng trước năm 2011

-

Nâng cấp, cải tạo đường Thèn Sin - Sin Suối Hồ

1336/24.9.2001

28.000

 

500.000.000

Ban QLDA huyện Tam Đường

Ứng trước năm 2011