- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Đầu tư công 2019
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 6 Nghị quyết 29/2021/QH15 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Quốc hội ban hành
- 7 Quyết định 1535/QĐ-TTg năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị quyết 205/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 8) do tỉnh Sơn La ban hành
- 9 Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 10 Nghị quyết 112/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Tây Ninh ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/NQ-HĐND | Lai Châu, ngày 11 tháng 9 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/HQ15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 3283/TTr-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra số 428/BC-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025, với các nội dung sau:
1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 đối với 31 dự án, nhiệm vụ đã được giao kế hoạch vốn để điều chỉnh tăng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 cho 10 dự án, nhiệm vụ với tổng kế hoạch vốn điều chỉnh là 333.763 triệu đồng (chi tiết theo biểu số 01 kèm theo).
2. Danh mục dự án dự kiến bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 (chi tiết theo biểu số 02 kèm theo).
3. Giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 với tổng số vốn là 8.300 triệu đồng từ nguồn vốn dư dự toán năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023 (chi tiết theo biểu số 02 kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện theo quy định. Khẩn trương chuẩn bị, trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án để giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn đối với các khoản vốn chưa phân bổ chi tiết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XV, kỳ họp thứ mười bảy thông qua ngày 11 tháng 9 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 34/NQ-HĐND ngày 11/09/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí từ tất cả các nguồn vốn đến hết năm 2020 | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Điều chỉnh | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Tăng | Giảm | ||||||||
A | NGUỒN CHI XDCB TẬP TRUNG VỐN TRONG NƯỚC |
|
|
|
| 839.279 | 301.158 | 301.158 | 839.279 |
|
|
I | Đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
| 90.033 |
| 40.033 | 50.000 |
|
|
1 | Dự án Phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai |
|
|
|
| 90.033 |
| 40.033 | 50.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT |
|
II | Quy hoạch tỉnh Lai Châu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
| 1394/30.9.2020 | 40.410 | 5.000 | 35.410 |
| 5.735 | 29.675 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
III | Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025 |
|
| 902.748 | 436.217 | 332.475 | 9.800 | 32.040 | 310.235 |
|
|
1 | Nâng cấp đường Pa Ủ Hà Xi xã Pa Ủ huyện Mường Tè | 2017-2019 | 50/31.3.2016 | 23.000 | 12.600 | 10.166 |
| 512 | 9.654 | Ban QL công trình dự án phát triển kinh tế xã hội huyện Mường Tè |
|
2 | Đường giao thông nông thôn từ Trung tâm xã Nậm Manh đến bản Nậm Nàn | 2016-2018 | 54/31.3.2016 | 28.000 | 21.671 | 6.329 |
| 244 | 6.085 | Ban QLDA các công trình xây dựng cơ bản huyện Nậm Nhùn |
|
3 | Thủy lợi Nậm Xe xã Nậm Xe | 2014-2016 | 1299/30.10.13; 1251/30.10.15 | 53.505 | 45.000 | 8.505 |
| 570 | 7.935 | Ban QLDA huyện Phong Thổ |
|
4 | Tuyến kè chống xói lở bảo vệ bờ suối Na Mu Chi Hồ khu vực mốc số 72 (2) | 2015-2018 | 639/30.6.2015 | 38.000 | 10.000 | 25.937 |
| 217 | 25.720 | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
5 | Kè chống xói, lở bảo vệ bờ sông biên giới khu vực hạ lưu mốc 68(2) | 2014-2021 | 456/13.5.2014; 3689/10/11/2021 | 49.000 | 30.000 | 18.453 |
| 5.882 | 12.571 | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
6 | Đường ra khu sản xuất tập trung bản Căn Câu xã Sùng Phải và bản Lở Thàng 1,2 xã Thèn Sin | 2017-2020 | 1556/07.12.17 | 14.000 | 5.000 | 9.000 |
| 421 | 8.579 | Ban QLDA huyện Tam Đường |
|
7 | Sắp xếp dân cư bản Nậm cầy, xã Nậm Hàng, huyện Nậm Nhùn | 2017-2020 | 1320/27.10.17 | 20.000 | 15.115 | 4.885 |
| 200 | 4.685 | Ban QLDA các công trình xây dựng cơ bản huyện Nậm Nhùn |
|
8 | Đường quảng trường và Hạ tầng kỹ thuật khu giáo dục, y tế, thương mại - dịch vụ và dân cư thị trấn Nậm Nhùn (giai đoạn II), huyện Nậm Nhùn |
| 141/31.10.16 | 200.000 | 116.161 | 71.839 |
| 5.048 | 66.791 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường Quảng trường (Bao gồm cả cầu Nậm Bắc) |
|
| 120.000 | 90.161 | 17.839 |
| 4.351 | 13.488 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
| Hạ tầng kỹ thuật khu giáo dục, y tế, thương mại - dịch vụ và dân cư thị trấn Nậm Nhùn |
|
| 80.000 | 26.000 | 54.000 |
| 697 | 53.303 | Ban QLDA các công trình xây dựng cơ bản huyện Nậm Nhùn |
|
9 | Nâng cấp Đường Nậm Xe - Sin Suối Hồ, huyện Phong Thổ | 2017-2023 | 134/31.10.16; 1641/08.12.21 | 81.743 | 43.450 | 38.293 |
| 6.833 | 31.460 | Ban QLDA huyện Phong Thổ |
|
10 | Hạ tầng thiết yếu của các vùng sản xuất nông nghiệp tập trung | 2017-2020 | 143/31.10.16 | 65.000 | 16.640 | 8.063 |
| 10 | 8.053 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT |
|
11 | Hệ thống thoát nước thành phố Lai Châu | 2017-2022 | 135/31.10.16 | 70.000 | 44.780 | 25.220 |
| 7.970 | 17.250 | Ban QLDA thành phố Lai Châu |
|
12 | Đường Ngài Chồ - Nậm Chăng - Nậm Pẻ huyện Sìn Hồ |
| 1003/18.9.13 | 54.000 | 29.800 | 24.200 |
| 416 | 23.784 | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sìn Hồ |
|
13 | Trụ sở công an phường Quyết Tiến TP Lai Châu |
| 1362/24.10.19 | 5.000 |
| 4.000 |
| 110 | 3.890 | Công an tỉnh |
|
14 | Xây dựng dự án doanh trại Trung đoàn 880 (giai đoạn II) |
| 1400/31.10.19 | 25.000 |
| 22.422 |
| 422 | 22.000 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lai Châu |
|
15 | Trường quân sự địa phương (giai đoạn IV) |
| 1399/31.10.19 | 15.000 |
| 13.000 |
| 840 | 12.160 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lai Châu |
|
16 | Cơ sở làm việc và mua sắm trang thiết bị phục vụ giám định Tư pháp công lập (Phòng Kỹ thuật hình sự - CA tỉnh Lai Châu |
| 953/16.8.19 | 11.500 |
| 9.163 |
| 145 | 9.018 | Công an tỉnh |
|
17 | Hồ thủy lợi Cò Lá, huyện Tam Đường GĐ II | 2020-2022 | 1414/31.10.19 | 30.000 |
| 23.000 |
| 500 | 22.500 | Ban QLDA huyện Tam Đường |
|
18 | Nhà máy cấp nước sạch thị trấn Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn (GDI) |
| 1438/7.10.20 | 50.000 |
| 10.000 |
| 1.700 | 8.300 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
|
19 | Trung tâm y tế huyện Nậm Nhùn | 2021-2023 | 1608/10.11.20 | 70.000 | 46.000 |
| 9.800 |
| 9.800 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
|
IV | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
| - | 226.900 | 0 | 174.361 | 291.358 | 16.350 | 449.369 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp 06 đồn biên phòng trên địa bàn các huyện Nậm Nhùn, Mường Tè | 2021-2023 | 973/26.7.2021 | 20.000 |
| 20.000 |
| 290 | 19.710 | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
2 | Công trình phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh | 2021-2023 | 264/17.9.2021 | 33.000 |
| 33.000 |
| 3.049 | 29.951 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lai Châu |
|
3 | Trường THPT thành phố Lai Châu | 2021-2023 | 850/14.7.2021 | 14.000 |
| 3.600 | 3.900 |
| 7.500 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
|
4 | Trường trung học phổ thông Nậm Nhùn | 2021-2023 | 946/22.7.2021 | 25.000 |
| 15.561 | 5.739 |
| 21.300 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
|
5 | Đường ra biên giới đoạn từ bản Pho I - bản Nậm Tần Mông - Mốc 56, huyện Sìn Hồ | 2021-2023 | 991/30.7.2021 | 45.000 |
| 45.000 |
| 341 | 44.659 | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
6 | Xây dựng, phát triển nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu cấp tỉnh (LGSP). | 2021-2023 | 996/30.7.2021 | 14.900 |
| 14.900 |
| 1.270 | 13.630 | Sở Thông tin và truyền thông |
|
7 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh giai đoạn 2021-2025 | 2021-2023 | 998/30.7.2021 | 30.000 |
| 30.000 |
| 11.400 | 18.600 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
8 | Kè chống sạt lở suối Pắc Pạ, xã Vàng San, huyện Mường Tè | 2021-2023 | 827/12.7.2021 | 45.000 |
| 12.300 | 13.100 |
| 25.400 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT |
|
9 | Bổ sung ngân sách huyện Than Uyên để đầu tư xây dựng huyện nông thôn mới |
|
|
|
|
| 43.320 |
| 43.320 | Bổ sung ngân sách huyện |
|
10 | Bổ sung ngân sách huyện Tam Đường để đầu tư xây dựng huyện nông thôn mới |
|
|
|
|
| 44.956 |
| 44.956 | Bổ sung ngân sách huyện |
|
11 | Phân bổ chi tiết sau |
|
|
|
|
| 180.343 |
| 180.343 |
|
|
V | Thực hiện các chương trình trọng điểm theo Nghị quyết Đại hội đảng bộ tỉnh nhiệm kỳ 2020-2025 và các nhiệm vụ khác |
|
|
|
| 207.000 | 0 | 207.000 | 0 |
|
|
1 | Hỗ trợ đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
| 107.000 |
| 107.000 | 0 |
|
|
2 | Hỗ trợ hạ tầng các dự án phục vụ liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp |
|
|
|
| 100.000 |
| 100.000 | 0 |
|
|
B | VỐN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
| 85.200 | 32.605 | 32.605 | 85.200 |
|
|
I | Bố trí để đầu tư cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề và lĩnh vực y tế |
|
| 129.600 | 61.000 | 52.500 | 66 | 19.505 | 33.061 |
|
|
1 | Các dự án đã quyết toán lĩnh vực giáo dục, y tế |
|
|
|
| 3.827 |
| 66 | 3.761 |
|
|
2 | Trường trung học phổ thông Dào San huyện Phong Thổ | 2019-2021 | 1344/31.10.18 | 8.100 | 6.000 | 1.539 | 1 |
| 1.540 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp | Dự án đã quyết toán |
3 | Trường trung học phổ thông huyện Sìn Hồ | 2019-2021 | 1343/31.10.18 | 12.500 | 9.000 | 3.295 | 65 |
| 3.360 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp | Dự án đã quyết toán |
4 | Trung tâm y tế huyện Nậm Nhùn | 2021-2023 | 1608/10.11.20 | 70.000 | 46.000 | 24.000 |
| 9.800 | 14.200 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp | Chuyển lên nguồn XDCB Tập trung |
5 | Các dự án KCM giai đoạn 2021-2025 |
|
| 39.000 | 0 | 19.839 | 0 | 9.639 | 10.200 |
|
|
5.1 | Trường THPT thành phố Lai Châu | 2021-2023 | 850/14.7.2021 | 14.000 |
| 10.400 |
| 3.900 | 6.500 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp | Chuyển lên nguồn XDCB Tập trung |
5.2 | Trường trung học phổ thông Nậm Nhùn | 2021-2023 | 946/22.7.2021 | 25.000 |
| 9.439 |
| 5.739 | 3.700 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp | Chuyển lên nguồn XDCB Tập trung |
II | Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu, khắc phục thiên tai |
|
| 45.000 | 0 | 32.700 | 0 | 13.100 | 19.600 | - |
|
| Kè chống sạt lở suối Pắc Pạ, xã Vàng San, huyện Mường Tè | 2021-2023 | 827/12.7.2021 | 45.000 |
| 32.700 |
| 13.100 | 19.600 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT | Chuyển lên nguồn XDCB Tập trung |
III | Phân bổ chi tiết sau |
|
|
|
|
| 32.539 |
| 32.539 |
|
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 924.479 | 333.763 | 333.763 | 924.479 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN BỔ SUNG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 34/NQ-HĐND ngày 11/09/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT | Tên dự án | Địa điểm | Dự kiến thời gian KC-HT | Dự kiến nội dung, quy mô đầu tư | Văn bản của cấp có thẩm quyền về việc đầu tư dự án | Ghi chú |
1 | Nâng Cấp Tuyến Đường Nậm Sỏ - Ui Dạo - Ui Thái - Khau Hỏm - Nà Ui Xã Nậm Sỏ | Tân Uyên | 2024-2025 | Tổng chiều dài tuyến khoảng L= 17,5 km; xây dựng theo tiêu chuẩn đường GTNT B. Bề rộng nền đường: Bn = 5,0m; Bề rộng mặt đường Bm = 3,5m; Bề rộng lề đường Blề = 2x0,75m. Kiên cố mặt đường, công trình thoát nước, công trình phòng hộ và an toàn giao thông. | TB số 689-TB/TU ngày 26/4/2023 thông báo Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại buổi làm việc với Ban Thường vụ Huyện ủy Tân Uyên về tình hình thực hiện Nghị quyết Đại hội đảng bộ huyện Tân Uyên nhiệm kỳ 2020-2025, gắn với việc thực hiện nghị quyết đại hội đảng bộ cấp trên |
|
2 | Đường quảng trường trung tâm huyện Nậm Nhùn (giai đoạn 3) | Nậm Nhùn | 2024-2025 | Tổng chiều dài tuyến 610 m; Bnền= 36m; Bề rộng mặt đường: Bmặt= 21m; vỉa hè Bvh = 2x6m; bề rộng rải phân cách giữa Bpc=3m; độ dốc dọc lớn nhất Imax = 3%, độ dốc ngang mặt đường, vỉa hè Imặt=2%, Ivh=1%. | Thông báo số 652-TB/TU ngày 14/3/2023 thông báo Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại buổi làm việc với Ban Thường vụ Huyện ủy Nậm Nhùn về tình hình thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ huyện Nậm Nhùn nhiệm kỳ 2020-2025, gắn với việc thực hiện nghị quyết đại hội Đảng bộ cấp trên |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng Trường Chính trị tỉnh Lai Châu | TP Lai Châu | 2024-2025 | Lựa chọn các nội dung cấp thiết nhất để từng bước đầu tư khi lập chủ trương đầu tư | Quyết định số 630-QĐ/TU ngày 05/10/2022 của Tỉnh ủy Lai Châu về ban hành Đề án về việc "Xây dựng Trường Chính trị tỉnh Lai Châu đạt mức độ 1, giai đoạn 2022- 2026, định hướng đến năm 2035 |
|
4 | Xây dựng cơ sở vật chất trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Tam Đường | Tam Đường | 2024-2025 | Xây dựng khối nhà hành chính quản trị, nhà đa năng, khối phòng hỗ trợ học tập; khối phụ trợ; khối phục vụ sinh hoạt, Nhà văn hóa, sinh hoạt cộng đồng, Các hạng mục phụ trợ | Thông báo số 703-TB/TU ngày 16/5/2023 của Tỉnh ủy Lai Châu về Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại buổi làm việc với Ban Thường vụ Huyện ủy Tam Đường về tình hình thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ huyện Tam Đường nhiệm kỳ 2020 - 2025, gắn với thực hiện nghị quyết đại hội đảng bộ cấp trên |
|
5 | Đầu tư cơ sở làm việc công an 05 xã tại các huyện Tân Uyên, Sìn Hồ, Tam Đường | Các huyện Tân Uyên, Sìn Hồ, Tam Đường | 2024-2025 | Đầu tư 05 trụ sở làm việc công an các xã: Phúc Khoa, huyện Tân Uyên; Ma Quai, Phìn Hồ, Tả Phìn, huyện Sìn Hồ; Bản Hon, huyện Tam Đường | Quyết định số 805-QĐ/TU ngày 18/5/2023 v/v ban hành Đề án Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Lai Châu thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới |
|
Biểu số 03
DANH MỤC DỰ ÁN GIAO BỔ SUNG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN TỪ NGUỒN VỐN DƯ DỰ TOÁN VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2022 CHUYỂN SANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 34/NQ-HĐNP ngày 11/09/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (đồng) | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày tháng năm ban hành | Tổng mức đầu tư (triệu đồng) | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | ||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
| 8.300.000.000 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng Hầm đường bộ qua đèo Hoàng Liên kết nối thị xã sa pa tỉnh Lào Cai với huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu |
| 3.300.000 | 710.000 | 5.464.893.730 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông | chuẩn bị đầu tư |
2 | Khu Lâm viên thành phố Lai Châu | 1469/26.12.17; 1013/29.7.20 | 120.000 |
| 1.534.000.000 | Ban QLDA thành phố Lai Châu |
|
3 | Thu hồi ứng ngân sách nhà nước |
|
|
| 1.301.106.270 |
|
|
3.1 | Thu hồi ứng ngân sách trung ương |
|
|
| 1.106.270 |
|
|
- | Nâng cấp, cải tạo đường Thèn Sin - Mường So | 1870/12.11.2009; 792/06.7.2011; 1361/01.11.2012; 268/02.4.2015; 1513/17.12.2015 | 83.267 |
| 1.000.000 | Ban QLDA huyện Tam Đường |
|
- | Đầu tư 61 huyện nghèo - huyện Than Uyên (dự án Đường QL 32 - Én Nọi, Xuân Én, Sen Đông, Hố Than: 16.000 đồng; Trạm y tế xã Hua Nà: 270 đồng; Chợ Mường Than: 90.000 đồng) |
|
|
| 106.270 | UBND huyện Than Uyên | Bổ sung ngân sách huyện |
3.2 | Thu hồi ứng ngân sách tỉnh |
|
|
| 1.300.000.000 |
|
|
- | Hạ tầng kỹ thuật TTHC huyện Tam Đường | 280/4.3.2008; 265/25.2.2022 | 20.112 |
| 800.000.000 | Ban QLDA huyện Tam Đường | Ứng trước năm 2011 |
- | Nâng cấp, cải tạo đường Thèn Sin - Sin Suối Hồ | 1336/24.9.2001 | 28.000 |
| 500.000.000 | Ban QLDA huyện Tam Đường | Ứng trước năm 2011 |
- 1 Nghị quyết 205/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 8) do tỉnh Sơn La ban hành
- 2 Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3 Nghị quyết 112/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Tây Ninh ban hành