Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/NQ-HĐND

Đồng Nai, ngày 09 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ GIAO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH TỈNH VÀ MỨC BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI CỦA TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2017

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Thông tư số 91/2016/TT-BTC ngày 24/6/2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách Nhà nước năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29/11/2016 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2017;

Xét Tờ trình số 11405/TTr-UBND ngày 24/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá ước thực hiện thu ngân sách Nhà nước - chi ngân sách địa phương năm 2016; xây dựng dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2017; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí với nội dung giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2017 theo Tờ trình số 11405/TTr-UBND ngày 24/11/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai với nội dung chính như sau:

1. Tổng dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 48.409.000 triệu đồng.

a) Dự toán thu NSNN trong cân đối:                                            48.329.000 triệu đồng.

- Dự toán thu nội địa:                                                                  33.549.000 triệu đồng.

- Dự toán thu lĩnh vực xuất nhập khẩu:                                         14.780.000 triệu đồng.

b) Dự toán thu quản lý qua ngân sách:                                              80.000 triệu đồng.

- Thu từ nguồn ghi thu học phí:                                                         80.000 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm).

2. Dự toán thu ngân sách địa phương:                                         17.544.503 triệu đồng.

a) Dự toán thu trong cân đối:                                                       17.464.503 triệu đồng.

- Các khoản thu được hưởng 100%:                                              4.120.500 triệu đồng.

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ:                                            13.305.853 triệu đồng.

- Thu bổ sung hỗ trợ có mục tiêu từ

ngân sách Trung ương:                                                                     38.150 triệu đồng.

b) Dự toán thu để lại quản lý qua NSNN:                                            80.000 triệu đồng.

- Ghi thu học phí:                                                                               80.000 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm).

3. Tổng dự toán chi ngân sách địa phương:                                 17.544.503 triệu đồng.

a) Tổng dự toán chi trong cân đối ngân sách:                               17.464.503 triệu đồng.

- Dự toán chi đầu tư phát triển:                                                      5.786.250 triệu đồng.

+ Chi XDCB nguồn vốn tập trung:                                                  3.673.100 triệu đồng.

+ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất:                                     800.000 triệu đồng.

+ Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết:                                    1.275.000 triệu đồng.

+ Chi XDCB từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu NSTW:                                38.150 triệu đồng.

- Dự toán chi thường xuyên:                                                        11.326.813 triệu đồng.

Trong đó:

+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:                           4.479.892 triệu đồng.

+ Chi sự nghiệp khoa học công nghệ:                                              100.851 triệu đồng.

- Dự phòng ngân sách:                                                                    348.530 triệu đồng.

- Chi lập quỹ dự trữ tài chính:                                                              2.910 triệu đồng.

b) Dự toán chi quản lý qua ngân sách:                                               80.000 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục II và Phụ lục số III đính kèm).

4. Dự toán chi khối tỉnh:                                                                9.096.800 triệu đồng.

a) Các khoản chi trong cân đối:                                                     9.016.800 triệu đồng.

- Chi đầu tư phát triển:                                                                  3.757.250 triệu đồng.

- Chi thường xuyên:                                                                      5.058.163 triệu đồng.

- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:                                                      2.910 triệu đồng.

- Dự phòng ngân sách:                                                                    198.477 triệu đồng.

b) Chi từ nguồn thu quản lý qua ngân sách:                                        80.000 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục II và Phụ lục IV đính kèm).

 

5. Dự toán khối huyện:

a) Dự toán thu NSNN:                                                                   4.642.750 triệu đồng.

b) Dự toán chi ngân sách:                                                             8.447.703 triệu đồng.

- Dự toán chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung:                           1.234.000 triệu đồng.

- Dự toán chi thường xuyên:                                                         6.268.650 triệu đồng.

- Dự phòng ngân sách:                                                                    150.053 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục II, Phụ lục V, Phục lục VI đính kèm).

6. Số bổ sung ngân sách cấp huyện:                                             4.860.055 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục VII đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này, đảm bảo hoàn thành kế hoạch năm 2017 và đúng quy định. Trong quá trình thực hiện, khi cần thiết phải điều chỉnh dự toán, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để xem xét, thống nhất và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên vận động tổ chức và Nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này, phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng của Nhân dân kiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua và có hiệu lực từ ngày 09/12/2016./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Phú Cường

 

PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

Nội dung các khoản thu

Năm 2016

Dự toán năm 2017

So sánh %

Dự toán giao đầu năm

Ước thực hiện năm

UTH 2016

DT 2017

DTĐN 2016

Cùng kỳ

DTĐN 2016

UTH 2016

A

B

1

2

3

4=2/1

5=2/CK

6=3/1

6=3/2

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)

42.120.000

42.880.000

48.409.000

102%

111%

115%

113%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN (I + II):

40.950.000

41.510.000

48.329.000

101%

111%

118%

116%

I

Thu nội địa

26.800.000

27.360.000

33.549.000

102%

113%

125%

123%

 

(Thu nội địa đã trừ tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết)

26.000.000

26.260.000

31.474.000

101%

113%

121%

120%

1

Thu từ các DNNN Trung ương

3.000.000

2.297.000

3.243.400

77%

91%

108%

141%

-

Thuế giá trị gia tăng

1.964.000

1.388.060

2.157.950

71%

86%

110%

155%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

350

350

450

100%

37%

129%

129%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

800.000

700.000

910.000

88%

98%

114%

130%

-

Thuế tài nguyên

230.000

200.000

175.000

87%

101%

76%

88%

-

Thuế môn bài

550

590

 

107%

92%

0%

0%

-

Thu khác

5.100

8.000

 

157%

118%

0%

0%

2

Thu từ các DNNN địa phương

2.650.000

2.132.000

2.910.600

80%

90%

110%

137%

-

Thuế giá trị gia tăng

860.000

750.000

1.175.600

87%

107%

137%

157%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

1.130.000

800.000

970.000

71%

72%

86%

121%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

600.000

513.500

700.000

86%

107%

117%

136%

-

Thuế tài nguyên

56.000

65.000

65.000

116%

109%

116%

100%

-

Thuế môn bài

800

700

 

88%

129%

0%

0%

-

Thu khác

3.200

2.800

 

88%

27%

0%

0%

3

Thu từ DN có vốn ĐTNN

11.700.000

11.860.000

14.037.000

101%

120%

120%

118%

-

Thuế giá trị gia tăng

3.297.000

3.232.000

4.496.000

98%

109%

136%

139%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

190.000

190.000

240.000

100%

121%

126%

126%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

8.070.000

7.970.000

9.240.000

99%

124%

114%

116%

-

Thuế tài nguyên

4.500

4.500

6.000

100%

96%

133%

133%

-

Thuế môn bài

3.200

3.500

 

109%

109%

0%

0%

-

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

50.000

210.000

55.000

420%

144%

110%

26%

-

Thu khác

85.300

250.000

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

3.313.000

3.460.000

4.357.400

104%

112%

132%

126%

-

Thuế giá trị gia tăng

2.292.000

2.247.000

2.992.400

98%

112%

131%

133%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

22.000

24.000

30.000

109%

116%

136%

125%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

870.000

970.500

1.280.000

112%

106%

147%

132%

-

Thuế tài nguyên

41.000

60.000

55.000

146%

136%

134%

92%

-

Thuế môn bài

53.000

58.500

 

110%

106%

0%

0%

-

Thu khác

35.000

100.000

 

286%

194%

0%

0%

5

Thuế sử dụng đất NN

 

 

 

 

0%

 

 

6

Thuế thu nhập cá nhân

3.400.000

3.500.000

4.200.000

 

120%

 

120%

7

Lệ phí trước bạ

520.000

780.000

800.000

150%

121%

154%

103%

8

Thuế bảo vệ môi trường

250.000

280.000

295.000

112%

146%

118%

105%

9

Thu phí, lệ phí

202.000

223.000

340.000

110%

90%

168%

152%

10

Thuế SDĐ phi nông nghiệp - Thuế nhà đất

50.000

54.530

50.000

109%

 

100%

92%

11

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

 

 

 

 

0%

 

 

12

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

220.000

550.000

200.000

 

182%

 

36%

13

Thu tiền sử dụng đất

800.000

1.100.000

800.000

138%

108%

100%

73%

14

Thu hoa lợi công sản, Quỹ đất công ích… tại xã

8.000

14.000

12.000

 

113%

 

86%

15

Thu khác ngân sách

400.000

400.000

758.600

10

%

99%

190%

190%

16

Thu KHCB, tiền bán nhà thuộc SHNN

 

 

 

 

0%

 

 

17

Thu từ thu nhập sau thuế

200.000

524.470

100.000

 

 

 

19%

18

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

87.000

185.000

170.000

213%

122%

195%

92%

19

Thu xổ số kiến thiết

 

 

1.275.000

 

 

 

 

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

14.150.000

14.150.000

14.780.000

100%

108%

104%

104%

B

CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NS

1.170.000

1.370.000

80.000

117%

51%

7%

6%

1

Thu từ lĩnh vực xổ số kiến thiết

1.100.000

1.300.000

 

118%

95%

 

 

 

2

Ghi thu học phí

70.000

70.000

80.000

100%

94%

114%

114%

 

** TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B)

16.143.979

18.135.482

17.544.503

112%

 

109%

97%

A

CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14.973.979

16.657.953

17.464.503

111%

 

117%

105%

1

Các khoản thu theo tỷ lệ phân chia

14.777.979

14.777.979

17.426.353

118%

118%

118%

118%

-

Các khoản thu 100%

2.595.850

2.595.850

4.120.500

159%

159%

159%

159%

-

Thu phân chia theo tỷ lệ %

12.182.129

12.182.129

13.305.853

109%

109%

109%

109

2

Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương

76.000

592.060

38.150

50%

6%

50%

6%

a

Nguồn vốn đầu tư XDCB (hỗ trợ có mục tiêu)

76.000

76.000

38.150

50%

50%

50%

50%

b

Nguồn vốn thường xuyên

0

516.060

0

 

 

 

 

-

Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú

 

1.484

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với Chi bộ, Đảng bộ cơ sở

 

3.480

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ kinh phí mua trang phục dân quân tự vệ

 

10.070

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ kinh phí mua trang phục theo Pháp lệnh Công an xã

 

980

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ kinh phí hoạt động Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa"

 

1.510

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ kinh phí Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội

 

47.890

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ bù giảm thu và một số chế độ, chính sách do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn

 

82.736

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

 

6.561

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

 

11.700

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ miễn thu thủy lợi phí

 

8.183

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ chi ổn định từ dự toán năm 2015 do năm 2016 là năm kéo dài thời kỳ ổn định

 

22.000

 

 

 

 

 

-

Bổ sung kinh phí thực hiện các công tác chuẩn bị, phục vụ bầu cử năm 2016 (tạm cấp)

 

10.730

 

 

 

 

 

-

Bổ sung kinh phí thực hiện các công tác chuẩn bị, phục vụ bầu cử năm 2016 đợt 02 (tạm cấp)

 

10.791

 

 

 

 

 

-

Bổ sung kinh phí hỗ trợ nâng cấp lên đô thị loại I và đô thị loại III

 

217.823

 

 

 

 

 

-

Bổ sung kinh phí bù giảm thu do thực hiện Nghị định số 209/2013/NĐ-CP

 

27.344

 

 

 

 

 

-

Bổ sung kinh phí thực hiện các công tác chuẩn bị, phục vụ bầu cử năm 2016 đợt 03

 

9.224

 

 

 

 

 

-

Bổ sung kinh phí thực hiện các công tác chuẩn bị, phục vụ bầu cử năm 2016 đợt 04

 

429

 

 

 

 

 

-

Bổ sung kinh phí mua bảo hiểm y tế cho người cận nghèo, học sinh, sinh viên và người hiến tạng năm 2015

 

20.807

 

 

 

 

 

-

Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy (chi cho phòng chống tội phạm và ma túy)

 

810

 

 

 

 

 

-

Bổ sung kinh phí hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật,… của Hội Văn học nghệ thuật

 

250

 

 

 

 

 

-

Bổ sung kinh phí hỗ trợ tác phẩm báo chí chất lượng của Hội Nhà báo

 

50

 

 

 

 

 

-

Chương trình mục tiêu hỗ trợ phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

 

150

 

 

 

 

 

-

Chương trình mục tiêu y tế và dân số

 

7.421

 

 

 

 

 

-

Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

 

2.507

 

 

 

 

 

-

Kinh phí mua bảo hiểm y tế cho người nghèo, người DTTS vùng KK, người sống ở vùng đặc biệt khó khăn, người dân xã, huyện, đảo và trẻ em dưới 06 tuổi năm 2016

 

11.130

 

 

 

 

 

3

Thu bổ sung từ nguồn ngân sách địa phương

120.000

1.287.914

0

 

 

 

 

a

Nguồn vốn vay Ngân hàng Công Thương Việt Nam

120.000

242.524

0

 

 

 

 

-

Nguồn dự toán giao đầu năm 2016

120.000

120.000

 

 

 

 

 

-

Nguồn dự toán đã giao năm 2015 nhưng chưa vay

 

122.524

 

 

 

 

 

b

Nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2015

0

473.525

0

 

 

 

 

-

Nguồn vốn ngân sách tập trung

 

29.151

 

 

 

 

 

-

Nguồn thu thuế tài nguyên nước

 

11.504

 

 

 

 

 

-

Nguồn thu từ thu nhập sau thuế của Công ty Dofico

 

200.000

 

 

 

 

 

-

Nguồn khác

 

232.870

 

 

 

 

 

c

Nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2015

 

49.600

 

 

 

 

 

d

Nguồn vay Ngân hàng Thương mại CP Đầu tư Phát triển Việt Nam

 

500.000

 

 

 

 

 

e

Nguồn kinh phí điều chuyển số thu từ nguồn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài theo Thông tư Liên tịch 146/2012/TTLT-BTC-BTP của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp

 

9

 

 

 

 

 

f

Nguồn cải cách tiền lương của cấp tỉnh

 

22.256

 

 

 

 

 

B

CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN

1.170.000

1.477.529

80.000

 

 

 

 

1

Nguồn xổ số kiến thiết

1.100.000

1.407.529

 

 

 

 

 

2

Ghi thu học phí

70.000

70.000

80.000

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung các khoản chi

Năm 2016

Năm 2017

So sánh %

Dự toán đầu năm

Ước thực hiện

Tổng cộng

Khối tỉnh

Khối huyện

Năm 2016

Năm 2017

DT ĐN

Cùng kỳ

DTĐN 2016

UTH 2016

A

B

1

2

3

4

5

6=2/1

7=2/CK

8=3/1

9=3/2

 

TỔNG CHI NSĐP (A+B)

16.143.979

18.135.482

17.544.503

9.096.800

8.447.703

112%

115%

109%

97%

A

Chi cân đối ngân sách địa phương:

14.973.979

16.657.953

17.464.503

9.016.800

8.447.703

111%

128%

117%

105%

I

Chi đầu tư phát triển

4.419.100

5.270.775

5.786.250

3.757.250

2.029.000

119%

130%

131%

110%

1

Chi đầu tư XDCB tập trung

3.423.100

3.423.100

3.673.100

2.439.100

1.234.000

100%

128%

107%

107%

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

800.000

800.000

800.000

320.000

480.000

100%

143%

100%

100%

3

Chi đầu tư từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu của Ngân sách Trung ương

76.000

76.000

38.150

38.150

 

100%

129%

50%

50%

4

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

 

1.275.000

960.000

315.000

 

 

116%

91%

5

Chi đầu tư từ nguồn vốn vay ngân hàng Công Thương Việt Nam

120.000

242.524

0

 

 

202%

54%

0%

0%

6

Chi đầu tư từ nguồn vốn vay Ngân hàng TMCP Đầu tư Phát triển Việt Nam (BIDV)

 

500.000

0

 

 

 

 

 

0%

7

Chi đầu tư từ nguồn kết dư ngân sách tỉnh

 

29.151

0

 

 

 

 

 

0%

8

Chi đầu tư phát triển khác

0

200.000

0

0

0

 

413%

 

0%

II

Chi thường xuyên

9.683.615

10.515.914

11.326.813

5.058.163

6.268.650

109%

117%

117%

108%

1

Quốc phòng địa phương

234.528

256.379

301.881

139.917

161.964

109%

103%

129%

118%

2

Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn xã hội

116.706

125.836

217.027

95.326

121.701

108%

109%

186%

172%

3

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

3.931.280

3.949.257

4.479.892

1.328.727

3.151.165

100%

113%

114%

113%

4

Chi sự nghiệp y tế

746.761

769.753

871.005

871.005

 

103%

114%

117%

113%

5

Chi sự nghiệp dân số kế hoạch hóa gia đình

17.206

22.221

18.766

18.766

 

129%

100%

109%

84%

6

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

98.104

111.206

100.851

100.851

 

113%

138%

103%

91%

7

Chi sự nghiệp văn hóa

159.404

173.775

151.303

102.636

48.667

109%

116%

95%

87%

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

55.776

69.350

104.656

78.727

25.929

124%

 

188%

151%

9

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

21.702

21.702

25.273

 

25.273

100%

106%

116%

116%

10

Chi đảm bảo xã hội

841.030

931.084

993.095

549.694

443.401

111%

124%

118%

107%

11

Chi sự nghiệp kinh tế

1.260.146

1.511.609

1.547.072

870.901

676.171

120%

187%

123%

102%

12

Sự nghiệp quản lý môi trường

555.009

742.100

716.210

271.424

444.786

134%

163%

129%

97%

13

Chi quản lý hành chính

1.476.244

1.547.239

1.560.362

577.106

983.256

105%

97%

106%

101%

14

Chi trợ giá theo chính sách

35.000

35.000

0

 

 

100%

142%

0%

0%

15

Chi các hoạt động sự nghiệp khác

 

 

12.469

12.469

 

 

 

 

 

16

Chi khác ngân sách

134.719

249.403

226.952

40.615

186.337

185%

55%

168%

91%

II

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

469.345

469.345

0

 

 

 

 

 

 

III

Dự phòng ngân sách

399.010

399.010

348.530

198.477

150.053

100%

 

87%

87%

IV

Chi lập hoặc bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

2.910

2.910

2.910

2.910

 

100%

100%

100%

100%

V

Chi trả nợ lãi vay đầu tư CSHT theo Khoản 3, Điều 8 Luật NSNN

 

 

0

 

 

 

 

 

 

B

Các khoản chi quản lý qua ngân sách

1.170.000

1.477.529

80.000

80.000

0

126%

56%

7%

5%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.100.000

1.407.529

 

 

 

128%

113%

 

 

-

Ghi chi học phí

70.000

70.000

80.000

80.000

 

100%

94%

114%

114%

 

PHỤ LỤC III

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Năm 2016

Dự toán năm 2017

Dự toán giao đầu năm

Ước thực hiện

A

B

2

2

3

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

42.120.000

42.880.000

48.409.000

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

26.800.000

27.360.000

33.549.000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

14.150.000

14.150.000

14.780.000

3

Thu quản lý qua ngân sách

1.170.000

1.370.000

80.000

B

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I+II)

16.143.979

18.135.482

17.544.503

I

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

14.973.979

16.657.953

17.464.503

1

Các khoản thu theo tỷ lệ phân chia

14.777.979

14.777.979

17.426.353

-

Các khoản thu 100%

2.595.850

2.595.850

4.120.500

-

Thu phân chia theo tỷ lệ %

12.182.129

12.182.129

13.305.853

2

Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương

76.000

592.060

38.150

a

Nguồn vốn đầu tư XDCB (hỗ trợ có mục tiêu)

76.000

76.000

38.150

b

Nguồn vốn thường xuyên

0

516.060

0

-

Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú

 

1.484

 

-

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với Chi bộ, Đảng bộ cơ sở

 

3.480

 

-

Hỗ trợ kinh phí mua trang phục dân quân tự vệ

 

10.070

 

-

Hỗ trợ kinh phí mua trang phục theo Pháp lệnh Công an xã

 

980

 

-

Hỗ trợ kinh phí hoạt động Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”

 

1.510

 

-

Hỗ trợ kinh phí Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội

 

47.890

 

-

Hỗ trợ bù giảm thu và một số chế độ, chính sách do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn

 

82.736

 

-

Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

 

6.561

 

-

Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

 

11.700

 

-

Hỗ trợ miễn thu thủy lợi phí

 

8.183

 

-

Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ chi ổn định từ dự toán năm 2015 do năm 2016 là năm kéo dài thời kỳ ổn định

 

22.000

 

-

Bổ sung kinh phí thực hiện các công tác chuẩn bị, phục vụ bầu cử năm 2016 (tạm cấp)

 

10.730

 

-

Bổ sung kinh phí thực hiện các công tác chuẩn bị, phục vụ bầu cử năm 2016 đợt 02 (tạm cấp)

 

10.791

 

-

Bổ sung kinh phí hỗ trợ nâng cấp lên đô thị loại I và đô thị loại III

 

217.823

 

-

Bổ sung kinh phí bù giảm thu do thực hiện Nghị định số 209/2013/NĐ-CP

 

27.344

 

-

Bổ sung kinh phí thực hiện các công tác chuẩn bị, phục vụ bầu cử năm 2016 đợt 03

 

9.224

 

-

Bổ sung kinh phí thực hiện các công tác chuẩn bị, phục vụ bầu cử năm 2016 đợt 04

 

429

 

-

Bổ sung kinh phí mua bảo hiểm y tế cho người cận nghèo, học sinh, sinh viên và người hiến tạng năm 2015

 

20.807

 

-

Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy (chi cho phòng chống tội phạm và ma túy)

 

810

 

-

Bổ sung kinh phí hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật,… của Hội Văn học nghệ thuật

 

250

 

-

Bổ sung kinh phí hỗ trợ tác phẩm báo chí chất lượng của Hội Nhà báo

 

50

 

-

Chương trình mục tiêu hỗ trợ phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

 

150

 

-

Chương trình mục tiêu y tế và dân số

 

7.421

 

-

Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

 

2.507

 

-

Kinh phí mua bảo hiểm y tế cho người nghèo, người DTTS vùng KK, người sống ở vùng đặc biệt khó khăn, người dân xã, huyện, đảo và trẻ em dưới 06 tuổi năm 2016

 

11.130

 

3

Thu bổ sung từ nguồn ngân sách địa phương

120.000

1.287.914

0

a

Nguồn vốn vay Ngân hàng Công Thương Việt Nam

120.000

242.524

0

-

Nguồn dự toán giao đầu năm 2016

120.000

120.000

 

-

Nguồn dự toán đã giao năm 2015 nhưng chưa vay

 

122.524

 

b

Nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2015

0

473.525

0

-

Nguồn vốn ngân sách tập trung

 

29.151

 

-

Nguồn thu thuế tài nguyên nước

 

11.504

 

-

Nguồn thu từ thu nhập sau thuế của Công ty Dofico

 

200.000

 

-

Nguồn khác

 

232.870

 

c

Nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2015

 

49.600

 

d

Nguồn vay Ngân hàng Thương mại CP Đầu tư Phát triển Việt Nam

 

500.000

 

e

Nguồn kinh phí điều chuyển số thu từ nguồn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài theo Thông tư Liên tịch 146/2012/TTLT-BTC-BTP của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp

 

9

 

f

Nguồn cải cách tiền lương của cấp tỉnh

 

22.256

 

II

Các khoản thu được để lại quản lý qua NSNN

1.170.000

1.477.529

80.000

1

Nguồn xổ số kiến thiết

1.100.000

1.407.529

0

2

Ghi thu học phí

70.000

70.000

80.000

C

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I+II)

16.143.979

18.135.482

17.544.503

I

CHI TRONG CÂN ĐỐI

14.973.979

16.657.953

17.464.503

1

Chi đầu tư phát triển

4.419.100

5.270.775

5.786.250

2

Chi thường xuyên

9.683.615

10.515.914

11.326.813

3

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

2.910

2.910

2.910

4

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

469.345

469.345

 

5

Dự phòng

399.010

399.010

348.530

III

Chi từ nguồn thu quản lý qua NSNN

1.170.000

1.477.529

80.000

1

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.100.000

1.407.529

 

2

Ghi chi học phí

70.000

70.000

80.000

D

Tỷ lệ % phân chia các khoản thu NSĐP được hưởng

51%

51%

47%

 

PHỤ LỤC IV

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH KHỐI TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

 

 

A

B

1

 

 

TỔNG CỘNG

5.058.163

 

I

CHI QUỐC PHÒNG

139.917

 

1

Chi sự nghiệp quốc phòng

90.917

 

2

Dự phòng sự nghiệp quốc phòng

49.000

 

II

CHI AN NINH

95.326

 

1

Công an tỉnh

42.976

 

2

Sở Cảnh sát PCCC

9.850

 

3

Dự phòng sự nghiệp an ninh

42.500

 

III

CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

1.328.727

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục

622.806

 

2

Dự phòng giáo dục

69.000

 

3

Chi sự nghiệp đào tạo - dạy nghề

636.921

 

-

Dự phòng

239.000

 

-

Đại học Đồng Nai

88.461

 

-

Cao đẳng Nghề

20.212

 

-

Trường Cao đẳng Nghề công nghệ cao

14.001

 

-

Cao đẳng Y tế

30.023

 

-

Trường Chính trị

26.267

 

-

Sở Lao động - TB & XH

90.970

 

-

Sở Nội vụ

24.164

 

-

Sở Khoa học và Công nghệ

21.000

 

-

Sở Giáo dục - Đào tạo

3.848

 

-

Sở Y tế

10.801

 

-

Sở Ngoại vụ

1.075

 

-

Bộ Chỉ huy QS tỉnh

18.898

 

-

Công an tỉnh

900

 

-

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

34.291

 

-

Sở Giao thông Vận tải

2.000

 

-

Sở Kế hoạch và Đầu tư

181

 

-

Tỉnh đoàn (Trường Trung cấp nghề 26/3)

3.305

 

-

Ban Dân tộc

2.525

 

-

Đại học Lạc Hồng

3.000

 

-

Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị Sonadezi

400

 

-

Đại học Công nghệ Đồng Nai

1.200

 

-

Đại học Lâm nghiệp cơ sở 2

400

 

IV

CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ

871.005

 

-

Chi sự nghiệp y tế toàn ngành

794.760

 

-

Ban Bảo vệ sức khỏe

26.245

 

-

Khác

50.000

 

V

CHI SỰ NGHIỆP DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

18.766

 

1

Sở Y tế (Chi cục DSKHHGĐ và Trung tâm DSKHH gia đình huyện, thị xã và thành phố)

18.766

 

VI

CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

100.851

 

1

Sở Khoa học và Công nghệ

100.851

 

a

Chi hoạt động bộ máy thường xuyên của 03 đơn vị sự nghiệp

10.901

 

b

Chi nghiên cứu khoa học

50.744

 

c

Chi hoạt động khoa học công nghệ

39.206

 

VII

CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA

102.636

 

1

Chi SN văn hóa

92.584

 

a

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

86.958

 

b

Khu Bảo tồn thiên nhiên văn hóa

5.626

 

2

Chi SN du lịch

4.911

 

a

Trung tâm Xúc tiến du lịch

3.911

 

b

VP Sở VHTTDL

1.000

 

3

Chi SN gia đình

2.700

 

4

Nhà thiếu nhi

2.441

 

VIII

CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC - THỂ THAO

78.727

 

IX

CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI

549.694

 

1

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

234.694

 

2

Bảo hiểm thất nghiệp, BHYT

280.000

 

3

Dự phòng đảm bảo xã hội

35.000

 

X

CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ

870.901

 

1

Chi sự nghiệp nông - lâm nghiệp - PTNT

238.083

 

-

Chi sự nghiệp lâm nghiệp

113.722

 

+

Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

69.299

 

+

Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa

44.423

 

-

Chi sự nghiệp nông nghiệp

92.537

 

-

Sự nghiệp thủy lợi

31.824

 

2

Chi sự nghiệp công thương

28.831

 

3

Chi sự nghiệp giao thông (trong đó chi trợ giá xe buýt: 35.000 triệu đồng)

374.388

 

a

Sở Giao thông Vận tải

286.438

 

b

Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa

2.300

 

c

Sở Khoa học và Công nghệ

650

 

e

Khác

85.000

 

4

Chi sự nghiệp tài nguyên, địa chính,…

145.858

 

a

Sở Tài nguyên & Môi trường

145.858

 

b

Khác

0

 

5

Sự nghiệp quy hoạch

40.000

 

6

Sự nghiệp kinh tế khác

33.741

 

 

Sở Thông tin và Truyền thông

30.741

 

 

Sở Kế hoạch Đầu tư

2.000

 

 

BQL các KCN

1.000

 

7

Dự phòng sự nghiệp kinh tế

10.000

 

XI

CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

271.424

 

1

Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa

15.635

 

2

Sở Tài nguyên và Môi trường

242.840

 

3

Các ngành

12.949

 

-

Sở Y tế

1.705

 

-

Sở Khoa học và Công nghệ

3.100

 

-

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

298

 

-

Công an tỉnh

5.949

 

-

Sở Công Thương

597

 

-

Sở Thông tin và Truyền thông

300

 

-

BQL các KCN

1.000

 

XII

CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

577.106

 

1

VP HĐND tỉnh

14.615

 

2

VP UBND tỉnh

41.098

 

3

Sở Thông tin và Truyền thông

5.627

 

4

Sở Nội vụ

49.708

 

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

12.098

 

6

Sở Khoa học - Công nghệ

7.667

 

7

Thanh tra Nhà nước

9.408

 

8

Sở Công Thương

42.035

 

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

16.678

 

10

Sở Tư pháp

12.877

 

11

Sở Nông nghiệp & PTNT

43.936

 

12

Sở Giao thông Vận tải

17.664

 

13

Sở Y tế

14.934

 

14

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

8.986

 

15

Sở Xây dựng

13.777

 

16

Sở Tài chính

19.460

 

17

Sở Lao động - TB & XH

15.012

 

18

Ban Dân tộc

10.065

 

19

Sở Giáo dục - Đào tạo

15.176

 

20

Sở Ngoại vụ

8.945

 

21

Ban Quản lý các KCN Đồng Nai

11.564

 

22

Hội Chữ thập đỏ

3.565

 

23

Hội Người mù

1.311

 

24

Hội Cựu Thanh niên xung phong

790

 

25

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

1.182

 

26

Hội Người cao tuổi

897

 

27

UBMT tổ quốc

6.166

 

28

Tỉnh đoàn

12.846

 

29

Hội Phụ nữ

9.503

 

30

Hội Nông dân

7.629

 

31

Hội Cựu chiến binh

4.640

 

32

Hội Nhà báo

839

 

33

Hội Văn học nghệ thuật

2.296

 

34

Liên minh Hợp tác xã

4.493

 

35

Hội Luật gia

524

 

36

Liên hiệp Hội KHKT Đồng Nai

5.414

 

37

Hội Khuyến học

1.977

 

38

Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt, tù đày

1.265

 

39

Hội Sinh viên

569

 

40

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

3.396

 

41

Hội hỗ trợ gia đình liệt sỹ

130

 

42

Đảng

90.344

 

43

Dự phòng quản lý hành chính

26.000

 

XIII

CHI CÁC ĐƠN VỊ KHÁC

12.469

 

1

Sở Tư pháp (Trung tâm Trợ giúp pháp lý; Phòng công chứng;…)

5.627

 

2

Tỉnh đoàn (TT sinh hoạt VHTT thanh thiếu nhi)

625

 

3

VP UBND tỉnh

3.747

 

4

Sở Thông tin và Truyền thông

1.325

 

5

Ban Quản lý các KCN Đồng Nai (TT Đào tạo cung ứng LĐKT)

971

 

6

Sở Kế hoạch Đầu tư (TT Tư vấn hỗ trợ doanh nghiệp)

174

 

XIV

CHI KHÁC

40.615

 

 

PHỤ LỤC V

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2017 CÁC HUYỆN, THỊ XÃ LONG KHÁNH, THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Tỷ lệ điều tiết

Tổng
cộng

Biên
Hòa

Vĩnh
Cửu

Trảng Bom

Thống Nhất

Định Quán

Tân
Phú

Long Khánh

Xuân
Lộc

Cẩm
Mỹ

Long Thành

Nhơn Trạch

 

A

B

1=2+..+ 12

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A

Nhiệm vụ thu NS cấp huyện, xã

 

4.642.750

2.345.000

256.300

506.300

85.600

129.800

101.350

164.500

171.000

63.700

452.100

367.100

*

Nhiệm vụ thu trừ tiền SD đất

 

3.842.750

1.907.000

231.300

447.300

80.600

115.300

67.850

144.500

151.000

62.700

352.100

283.100

1

Thuế công thương nghiệp, NQD

 

2.322.300

1.190.000

161.100

175.000

37.200

77.000

37.600

85.000

84.000

23.400

252.000

200.000

-

Thuế giá trị gia tăng

47%

1.879.140

962.000

93.000

155.000

29.000

67.770

34.000

69.000

73.000

22.070

210.500

163.800

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

47%

11.550

7.000

100

500

100

750

250

1.000

300

0

1.000

550

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

47%

390.500

215.000

40.000

19.300

7.500

8.000

3.000

12.000

9.500

1.200

40.000

35.000

-

Thuế tài nguyên

100%

41.110

6.000

28.000

200

600

480

350

3.000

1.200

130

500

650

2

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100%

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thuế thu nhập cá nhân

47%

520.000

270.000

27.500

45.000

16.500

15.400

10.000

19.800

21.500

14.300

40.000

40.000

4

Lệ phí trước bạ

100%

600.000

260.000

9.500

197.700

18.000

8.200

7.000

12.000

18.000

15.000

34.000

20.600

5

Thuế bảo vệ môi trường

47%

11.850

11.000

0

0

0

0

0

850

0

0

0

0

6

Thu phí, lệ phí. Trong đó:

 

124.100

50.000

17.200

6.900

3.500

4.200

4.600

11.000

5.800

2.500

12.000

6.400

-

Trong cân đối

100%

104.269

50.000

17.200

4.400

3.500

4.200

4.600

 

3.480

1.000

12.000

3.889

7

Thuế SDĐ phi nông nghiệp - Thuế nhà đất

100%

50.000

37.500

1.700

2.100

650

900

400

2.250

700

100

2.200

1.500

8

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

100%

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

100%

21.660

12.000

5.000

2.000

30

0

30

100

2.000

0

200

300

10

Thu tiền sử dụng đất

60%

800.000

438.000

25.000

59.000

5.000

14.500

33.500

20.000

20.000

1.000

100.000

84.000

11

Thu hoa lợi công sản, Quỹ đất công ích… tại xã

100%

12.440

4.500

300

1.100

220

1.600

220

800

1.500

400

500

1.300

12

Thu khác ngân sách. Trong đó:

 

180.400

72.000

9.000

17.500

4.500

8.000

8.000

12.700

17.500

7.000

11.200

13.000

-

Thu cân đối

100%

68.200

27.000

4.000

11.000

2.000

4.000

2.500

3.500

3.500

1.500

5.700

3.500

-

Thu tiền phạt an toàn giao thông

100%

73.700

20.000

5.000

6.500

2.500

4.000

3.000

7.200

12.500

3.000

5.500

4.500

13

Thu KHCB, tiền bán nhà thuộc SHNN

100%

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Thu công thương nghiệp - Ngoài quốc doanh (tỉnh thu huyện hưởng)

 

1.580.928

1.030.288

40.131

122.600

0

0

0

29.179

5.327

0

205.326

148.077

-

Thuế giá trị gia tăng

47%

721.798

493.890

11.778

40.365

 

 

 

20.230

1.701

 

79.672

74.162

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

47%

22.224

22.221

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

47%

702.747

436.480

25.870

76.608

 

 

 

8.730

3.411

 

108.785

42.863

-

Thuế tài nguyên

100%

25.689

20.411

82

3

 

 

 

 

 

 

5.141

52

-

Thu khác về thuế

100%

108.470

57.286

2.401

5.621

 

 

 

219

215

 

11.728

31.000

C

Thu cân đối ngân sách huyện (không bao gồm tiền sử dụng đất)

 

3.107.648

1.630.965

166.360

388.909

52.457

66.582

40.308

90.926

94.519

38.788

303.049

234.787

1

Huyện hưởng từ nhiệm vụ huyện thu

 

2.293.508

1.105.550

146.182

328.306

52.457

66.582

40.308

77.096

91.901

38.788

197.605

148.734

-

Số thu huyện hưởng 100%

 

971.379

417.000

70.700

225.000

27.500

23.380

18.100

28.850

42.880

21.130

60.600

36.239

-

Số thu huyện hưởng theo tỷ lệ

 

1.322.129

688.550

75.482

103.306

24.957

43.202

22.208

48.246

49.021

17.658

137.005

112.495

2

Huyện hưởng từ nhiệm vụ tỉnh thu

 

814.140

525.415

20.178

60.603

0

0

0

13.830

2.618

0

105.444

86.054

-

Số thu huyện hưởng 100%

 

679.981

447.718

17.695

54.979

0

0

0

13.611

2.403

0

88.575

55.002

-

Số thu huyện hưởng theo tỷ lệ

 

134.159

77.697

2.483

5.624

0

0

0

219

215

0

16.869

31.052

D

Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

 

4.860.055

100.000

394.011

272.843

468.533

712.400

619.058

498.605

606.438

591.279

284.628

312.260

1

Bổ sung cân đối

 

4.465.055

0

331.011

252.843

445.533

649.400

596.058

478.605

586.438

568.279

264.628

292.260

2

Bổ sung có mục tiêu

 

395.000

100.000

63.000

20.000

23.000

63.000

23.000

20.000

20.000

23.000

20.000

20.000

-

Bổ sung đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

315.000

100.000

23.000

20.000

23.000

23.000

23.000

20.000

20.000

23.000

20.000

20.000

-

Bổ sung có mục tiêu khác

 

80.000

 

40.000

 

 

40.000

 

 

 

 

 

 

E

Tiền sử dụng đất ngân sách huyện được hưởng chưa tính vào cân đối ngân sách

 

480.000

262.800

15.000

35.400

3.000

8.700

20.100

12.000

12.000

600

60.000

50.400

 

PHỤ LỤC VI

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2017 CÁC HUYỆN, THỊ XÃ LONG KHÁNH, THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: Triệu đồng.

STT

Nội dung các khoản chi

Tổng
cộng

Biên
Hòa

Vĩnh
Cửu

Trảng Bom

Thống Nhất

Định Quán

Tân
Phú

Long Khánh

Xuân
Lộc

Cẩm
Mỹ

Long Thành

Nhơn Trạch

A

B

1=2+…+ 12

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG CHI NSĐP (A+B)

8.447.703

1.993.765

575.371

697.151

523.990

787.682

679.466

601.530

712.957

630.667

647.677

597.447

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH (I+II+III+IV)

7.652.703

1.630.965

537.371

641.751

497.990

755.982

636.366

569.530

680.957

607.067

567.677

527.047

I

Chi đầu tư phát triển

1.234.000

173.200

104.600

104.000

103.000

107.900

107.600

107.900

107.200

109.000

105.600

104.000

1

Chi đầu tư XDCB tập trung

1.234.000

173.200

104.600

104.000

103.000

107.900

107.600

107.900

107.200

109.000

105.600

104.000

II

Chi thường xuyên

6.268.650

1.425.785

422.234

525.168

385.225

633.259

516.288

450.463

560.405

486.164

450.946

412.713

1

Chi sự nghiệp môi trường

444.786

226.884

15.290

28.552

13.606

28.459

19.160

21.438

20.107

11.855

29.704

29.731

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

3.151.165

636.540

195.245

279.684

203.149

340.545

277.652

219.153

319.515

272.534

222.303

184.845

3

Các sự nghiệp khác

2.672.699

562.361

211.699

216.932

168.470

264.255

219.476

209.872

220.783

201.775

198.939

198.137

III

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Dự phòng ngân sách

150.053

31.980

10.537

12.583

9.765

14.823

12.478

11.167

13.352

11.903

11.131

10.334

B

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN VỐN KHÁC

795.000

362.800

38.000

55.400

26.000

31.700

43.100

32.000

32.000

23.600

80.000

70.400

1

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (ngân sách huyện hưởng)

480.000

262.800

15.000

35.400

3.000

8.700

20.100

12.000

12.000

600

60.000

50.400

2

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

315.000

100.000

23.000

20.000

23.000

23.000

23.000

20.000

20.000

23.000

20.000

20.000

 

PHỤ LỤC VII

SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

 ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp

Thu ngân sách huyện, xã được hưởng theo phân cấp

Huyện hưởng từ nhiệm vụ tỉnh thu CTN -NQD

Dự toán chi cân đối ngân sách huyện, xã

Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã và ngân sách xã, phường thị trấn thuộc tỉnh

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

A

B

1

2

3

4

5=6+7+8

6

7

1

Thành phố Biên Hòa

1.907.000

1.105.550

525.415

1.630.965

100.000

0

100,000

2

Huyện Vĩnh Cửu

231.300

146.182

20.178

537.371

394.011

331.011

63,000

3

Huyện Trảng Bom

447.300

328.306

60.603

641.751

272.843

252.843

20,000

4

Huyện Thống Nhất

80.600

52.457

0

497.990

468.533

445.533

23,000

5

Huyện Định Quán

115.300

66.582

0

755.982

712.400

649.400

63,000

6

Huyện Tân Phú

67.850

40.308

0

636.366

619.058

596.058

23,000

7

Thị xã Long Khánh

144.500

77.096

13.830

569.530

498.605

478.605

20,000

8

Huyện Xuân Lộc

151.000

91.901

2.618

680.957

606.438

586.438

20,000

9

Huyện Cẩm Mỹ

62.700

38.788

0

607.067

591.279

568.279

23,000

10

Huyện Long Thành

352.100

197.605

105.444

567.677

284.628

264.628

20,000

11

Huyện Nhơn Trạch

283.100

148.734

86.054

527.047

312.260

292.260

20,000

TỔNG SỐ

3.842.750

2.293.508

814.140

7.652.703

4.860.055

4.465.055

395.000

Ghi chú:

1. Dự toán thu, chi ngân sách huyện, xã (cột 1 và cột 4) chưa bao gồm: Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp huyện được hưởng (480.000 triệu đồng) và nguồn bổ sung có mục tiêu từ nguồn thu xổ số kiến thiết (315.000 triệu đồng).

2. Bổ sung cân đối ngân sách nêu trên bao gồm ngân sách huyện và ngân sách xã.

3. Bổ sung có mục tiêu bao gồm:

- Bổ sung mục tiêu từ nguồn thuế tài nguyên nước cho huyện Định Quán và Vĩnh Cửu: 40.000 triệu đồng/huyện trong chi sự nghiệp kinh tế, huyện sử dụng nguồn này để chi đầu tư hạ tầng công trình nông thôn mới.

- Bổ sung có mục tiêu từ nguồn thu xổ số kiến thiết để đầu tư theo đúng quy định của Bộ Tài chính về sử dụng nguồn này: 315.000 triệu đồng.

 

PHỤ LỤC VIII

TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA NGUỒN THU TỪ CÔNG THƯƠNG NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH CHO KHỐI HUYỆN NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên đơn vị

Tỷ lệ bình quân huyện tự cân đối giai đoạn 2011 - 2016

Tỷ lệ huyện tự cân đối 2016

Tỷ lệ huyện tự cân đối 2017

Ghi chú

A

B

1

2

3

4

1

Thành phố Biên Hòa

92%

70%

100%

 

2

Huyện Vĩnh Cửu

20%

18%

31%

 

3

Huyện Trảng Bom

32%

35%

61%

 

4

Huyện Thống Nhất

14%

11%

11%

Không phân cấp nguồn thu CTN - NQD

5

Huyện Định Quán

7%

5%

9%

Không phân cấp nguồn thu CTN - NQD

6

Huyện Tân Phú

7%

5%

6%

Không phân cấp nguồn thu CTN - NQD

7

Thị xã Long Khánh

19%

13%

16%

 

8

Huyện Xuân Lộc

29%

15%

14%

 

9

Huyện Cẩm Mỹ

6%

4%

6%

Không phân cấp nguồn thu CTN - NQD

10

Huyện Long Thành

38%

34%

53%

 

11

Huyện Nhơn Trạch

31%

24%

45%