- 1 Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2 Luật cán bộ, công chức 2008
- 3 Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 4 Luật viên chức 2010
- 5 Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/NQ-HĐND | Lai Châu, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp; số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 về quản lý biên chế công chức; số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BNV ngày 04 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Lai Châu năm 2020; văn bản số 5213/BNV-TCBC ngày 25 tháng 10 năm 2019 của Bộ Nội vụ về việc số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Lai Châu năm 2020;
Xét Tờ trình số 2752/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quyết định biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính; tổng số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập; phê duyệt Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế trong các tổ chức hội đặc thù tỉnh Lai Châu năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 505/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2019 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định tổng biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính; tổng số người làm việc, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế trong các tổ chức hội đặc thù trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2020, như sau:
1. Tổng biên chế trong các cơ quan, tổ chức hành chính: 1.868 biên chế.
2. Tổng số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập: 16.105 người.
a) Đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên: 15.767 người.
b) Đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ chi thường xuyên: 338 người.
3. Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập: 1.128 người.
a) Đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên: 1.118 người.
b) Đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ chi thường xuyên: 10 người.
4. Biên chế của các tổ chức hội đặc thù: 75 người.
5. Biên chế thực hiện tinh giản đến năm 2021: 55 biên chế (25 biên chế hành chính, 25 biên chế sự nghiệp và 05 Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP).
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Khóa XIV Kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BIỂU GIAO BIÊN CHẾ TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Stt | Tên cơ quan, địa phương | Biên chế giao năm 2020 |
| TỔNG SỐ | 1.868 |
I | CÁC SỞ, BAN, NGÀNH | 1.098 |
1 | Văn phòng HĐND tỉnh | 32 |
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 58 |
3 | Sở Nội vụ | 61 |
4 | Sở Ngoại vụ | 22 |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 47 |
6 | Sở Tư pháp | 27 |
7 | Sở Giao thông vận tải | 52 |
8 | Sở Xây dựng | 35 |
9 | Sở Tài chính | 52 |
10 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 36 |
11 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 43 |
12 | Sở Thông tin và Truyền thông | 24 |
13 | Thanh tra tỉnh | 32 |
14 | Ban Dân tộc tỉnh | 22 |
15 | Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh | 5 |
16 | Ban QL Khu KTCK Ma Lù Thàng | 11 |
17 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 40 |
18 | Sở Khoa học và Công nghệ | 27 |
19 | Sở Công thương | 39 |
20 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 320 |
21 | Sở Y tế | 61 |
22 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 52 |
II | UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ | 770 |
1 | UBND thành phố Lai Châu | 102 |
2 | UBND huyện Tam Đường | 95 |
3 | UBND huyện Tân Uyên | 93 |
4 | UBND huyện Than Uyên | 93 |
5 | UBND huyện Phong Thổ | 97 |
6 | UBND huyện Sìn Hồ | 100 |
7 | UBND huyện Mường Tè | 100 |
8 | UBND huyện Nậm Nhùn | 90 |
BIỂU GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Stt | Tên cơ quan, đơn vị | Biên chế giao năm 2020 | ||
Tổng cộng | Đối với đơn vị do NSNN và đơn vị tự đảm bảo 1 phần chi thường xuyên | Đối với đơn vị tự chủ chi thường xuyên | ||
| TỔNG SỐ | 16.105 | 15.767 | 338 |
I | CÁC SỞ, BAN, NGÀNH | 4.560 | 4.468 | 92 |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 11 | 11 |
|
2 | Sở Xây dựng | 16 | 16 |
|
3 | Sở Khoa học và Công nghệ | 15 | 15 |
|
4 | Sở Thông tin và Truyền thông | 21 | 21 |
|
5 | Sở Nội vụ | 9 | 9 |
|
6 | Sở Công thương | 15 | 15 |
|
7 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 61 | 61 |
|
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 13 | 13 |
|
9 | Sở Tư pháp | 15 | 15 |
|
10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 81 | 81 |
|
11 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 158 | 158 |
|
12 | Sở Tài chính | 9 | 9 |
|
13 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 59 | 51 | 8 |
14 | Sở Y tế | 2.827 | 2.827 |
|
15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 921 | 921 |
|
16 | Sở Giao thông vận tải | 10 |
| 10 |
17 | Ban QL Khu KTCK Ma Lù Thàng | 11 | 11 |
|
18 | Đài phát thanh - truyền hình tỉnh | 91 | 91 |
|
19 | Trường Cao đẳng Cộng đồng | 112 | 112 |
|
20 | Ban QL Trung tâm HC - CT tỉnh | 12 | 12 |
|
21 | Trung tâm hoạt động Thanh, thiếu nhi | 9 | 9 |
|
22 | Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh | 10 | 10 |
|
23 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp | 23 |
| 23 |
24 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Giao thông | 22 |
| 22 |
25 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT | 23 |
| 23 |
26 | Nhà khách Hương Phong | 6 |
| 6 |
II | UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ | 11.545 | 11.299 | 246 |
1 | UBND thành phố Lai Châu | 900 | 887 | 13 |
1.1 | Sự nghiệp khác | 76 | 63 | 13 |
1.2 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 824 | 824 |
|
2 | UBND huyện Tam Đường | 1.430 | 1.401 | 29 |
2.1 | Sự nghiệp khác | 107 | 78 | 29 |
2.2 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1.323 | 1.323 |
|
3 | UBND huyện Tân Uyên | 1.415 | 1.384 | 31 |
3.1 | Sự nghiệp khác | 101 | 70 | 31 |
3.2 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1.314 | 1.314 |
|
4 | UBND huyện Than Uyên | 1.631 | 1.595 | 36 |
4.1 | Sự nghiệp khác | 115 | 79 | 36 |
4.2 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1.516 | 1.516 |
|
5 | UBND huyện Phong Thổ | 1.870 | 1.841 | 29 |
5.1 | Sự nghiệp khác | 107 | 78 | 29 |
5.2 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1.763 | 1.763 |
|
6 | UBND huyện Sìn Hồ | 1.973 | 1.934 | 39 |
6.1 | Sự nghiệp khác | 121 | 82 | 39 |
6.2 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1.852 | 1.852 |
|
7 | UBND huyện Mường Tè | 1.475 | 1.424 | 51 |
7.1 | Sự nghiệp khác | 132 | 81 | 51 |
7.2 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1.343 | 1.343 |
|
8 | UBND huyện Nậm Nhùn | 851 | 833 | 18 |
8.1 | Sự nghiệp khác | 76 | 58 | 18 |
8.2 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 775 | 775 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Stt | Tên cơ quan, đơn vị | Số giao năm 2020 | ||
Tổng cộng | Đối với đơn vị do NSNN và đơn vị tự đảm bảo 1 phần chi thường xuyên | Đối với đơn vị tự chủ chi thường xuyên | ||
| TỔNG SỐ | 1.128 | 1.118 | 10 |
I | CÁC SỞ, BAN, NGÀNH | 311 | 307 | 4 |
1 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 8 | 8 |
|
2 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 11 | 11 |
|
3 | Sở Thông tin và Truyền thông | 1 | 1 |
|
4 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 | 1 |
|
5 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 5 | 5 |
|
6 | Sở Y tế | 111 | 111 |
|
7 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 123 | 123 |
|
8 | Sở Nội vụ | 1 | 1 |
|
9 | Đài phát thanh - truyền hình tỉnh | 5 | 5 |
|
10 | Trường Cao đẳng Cộng đồng | 10 | 10 |
|
11 | Ban QL Trung tâm HC - CT tỉnh | 29 | 29 |
|
12 | Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh | 2 | 2 |
|
13 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp | 1 |
| 1 |
14 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Giao thông | 2 |
| 2 |
15 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT | 1 |
| 1 |
II | UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ | 817 | 811 | 6 |
1 | UBND thành phố Lai Châu | 109 | 108 | 1 |
2 | UBND huyện Tam Đường | 109 | 108 | 1 |
3 | UBND huyện Tân Uyên | 95 | 95 |
|
4 | UBND huyện Than Uyên | 109 | 108 | 1 |
5 | UBND huyện Phong Thổ | 88 | 88 |
|
6 | UBND huyện Sìn Hồ | 145 | 142 | 3 |
7 | UBND huyện Mường Tè | 120 | 120 |
|
8 | UBND huyện Nậm Nhùn | 42 | 42 |
|
BIỂU GIAO BIÊN CHẾ TRONG CÁC HỘI ĐẶC THÙ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Stt | Tên cơ quan, đơn vị | Biên chế giao năm 2020 |
| TỔNG SỐ | 75 |
1 | Liên minh Hợp tác xã | 16 |
2 | Hội Chữ Thập đỏ | 16 |
3 | Hội Văn học Nghệ thuật | 10 |
4 | Hội Luật gia | 4 |
5 | Hội Nhà báo | 1 |
6 | Hội Người Cao tuổi | 3 |
7 | Hội Khuyến học | 2 |
8 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 2 |
9 | Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật tỉnh | 4 |
10 | Hội Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh | 1 |
11 | Hội Chữ thập đỏ huyện Than Uyên | 2 |
12 | Hội Chữ thập đỏ thành phố Lai Châu | 2 |
13 | Hội Chữ thập đỏ huyện Sìn Hồ | 2 |
14 | Hội Chữ thập đỏ huyện Tam Đường | 2 |
15 | Hội Chữ thập đỏ huyện Tân Uyên | 2 |
16 | Hội Chữ thập đỏ huyện Phong Thổ | 2 |
17 | Hội Chữ thập đỏ huyện Mường Tè | 2 |
18 | Hội Chữ thập đỏ huyện Nậm Nhùn | 2 |
- 1 Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hà Giang năm 2020
- 2 Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng biên chế công chức, hợp đồng, số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các hội của tỉnh Bến Tre
- 3 Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số biên chế công chức cho các cơ quan hành chính cấp tỉnh và Ủy ban nhân nhân cấp huyện năm 2020 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 4 Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 7 Luật viên chức 2010
- 8 Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 9 Luật cán bộ, công chức 2008
- 10 Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 1 Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hà Giang năm 2020
- 2 Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng biên chế công chức, hợp đồng, số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các hội của tỉnh Bến Tre
- 3 Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số biên chế công chức cho các cơ quan hành chính cấp tỉnh và Ủy ban nhân nhân cấp huyện năm 2020 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 4 Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt tổng biên chế công chức, số người làm việc trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021
- 5 Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2021
- 6 Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2020 phê duyệt tổng số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2021