HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/NQ-HĐND7 | Thủ Dầu Một, ngày 16 tháng 12 năm 2009 |
VỀ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NĂM 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA VII – KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân được ban hành kèm theo Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XI;
Sau khi xem xét Tờ trình số 138/TTr-HĐND ngày 16 tháng 11 năm 2009 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2010; Báo cáo thẩm tra số 61/BC-HĐND-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2009 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2010 là 2.773.498.400 đồng (hai tỷ bảy trăm bảy mươi ba triệu bốn trăm chín mươi tám ngàn bốn trăm đồng).
(kèm theo phụ lục chi tiết)
Điều 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quản lý, điều hành, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân tỉnh đúng mục đích và đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 15 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
(kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND7 ngày 16 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh Bình Dương)
ĐVT: đồng
Nội dung | Số tiền |
195.000.000 | |
Phụ cấp đại biểu dân cử |
|
650.000 x 0,5 x 50 đại biểu x 12 tháng | 195.000.000 |
225.010.400 | |
a. Nhiên liệu đại biểu TXCT trước và sau kỳ họp HĐND tỉnh | 119.040.000 |
Huyện Dầu Tiếng: (999.680 đ/đợt) |
|
15.500/lít x 110 km x 16 lít/100km x 4 ngày x 4 đợt x 6 đb | 26.188.800 |
Huyện Phú Giáo: (999.680 đ/đợt) |
|
15.200/lít x 110 km x 16 lít/100km x 4 ngày x 4 đợt x 4 đb | 17.459.200 |
Huyện Tân Uyên: (727.040 đ.đợt) |
|
15.500/lít x 80 km x 16 lít/100km x 4 ngày x 4 đợt x 7 đb | 22.220.800 |
Huyện Bến cát: (636.160đ/đợt) |
|
15.500/lít x 70 km x 16 lít/100km x 4 ngày x 4 đợt x 7 đb | 19.443.200 |
Huyện Dĩ An: (454.400 đ/đợt) |
|
15.500/lít x 50 km x 16 lít/100km x 4 ngày x 4 đợt x 8 đb | 15.872.000 |
Huyện Thuận An: (272.640 đ/đợt) |
|
15.500/lít x 30 km x 16 lít/100km x 4 ngày x 4 đợt x 9 đb | 10.713.600 |
Thị xã: (181.760 đ/đợt) |
|
15.500/lít x 20 km x 16 lít/100km x 4 ngày x 4 đợt x 9 đb | 7.142.400 |
b. Nhiên liệu đại biểu dự hội thảo, tập huấn do UB Quốc hội mời: | 24.800.000 |
15.500 đ/lít x 1.000 km x 10 lần x 16/100km |
|
c. Nhiên liệu TT và 03 Ban đi khảo sát, giám sát 07 huyện, thị và các sở ngành đơn vị doanh nghiệp: |
|
- THƯỜNG TRỰC HDND: | 9.126.400 |
+ Giám sát, khảo sát 1 năm 2 đợt huyện, thị xã: |
|
* 04 huyện phía Bắc: |
|
15.500 đ/lít x 100 km x 04 huyện x 2 đợt x 16 lít/100km x 2 xe | 3.968.000 |
* 03 huyện phía Nam: |
|
15.500 đ/lít x 40 km x 03 huyện x 2 đợt x 16 lít/100km x 2 xe | 1.190.400 |
* Các sở ban ngành, đơn vị doanh nghiệp: |
|
15.500 đ/lít x 40 km x 10 lượt x 2 đợt/năm x 16 lít/100km x 2 xe | 3.968.000 |
- BAN KINH TẾ-NGÂN SÁCH: | 9.126.400 |
+ Giám sát, khảo sát 1 năm 2 đợt huyện, thị xã: |
|
* 04 huyện phía Bắc: |
|
15.500 đ/lít x 100 km x 04 huyện x 2 đợt x 16 lít/100km x 2 xe | 3.968.000 |
* 03 huyện phía Nam: |
|
15.500 đ/lít x 40 km x 03 huyện x 2 đợt x 16 lít/100km x 2 xe | 1.190.400 |
* Các sở ban ngành, đơn vị doanh nghiệp: |
|
15.500 đ/lít x 40 km x 10 lượt x 2 đợt/năm x 16 lít/100km x 2 xe | 3.968.000 |
- BAN VĂN HÓA-XÃ HỘI: | 9.126.400 |
+ Giám sát, khảo sát 1 năm 2 đợt huyện, thị xã: |
|
* 04 huyện phía Bắc: |
|
15.500 đ/lít x 100 km x 04 huyện x 2 đợt x 16 lít/100km x 2 xe | 3.968.000 |
* 03 huyện phía Nam: |
|
15.500 đ/lít x 40 km x 03 huyện x 2 đợt x 16 lít/100km x 2 xe | 1.190.400 |
* Các sở ban ngành, đơn vị doanh nghiệp: |
|
15.500 đ/lít x 40 km x 10 lượt x 2 đợt/năm x 16 lít/100km x 2 xe | 3.968.000 |
- BAN PHÁP CHẾ: | 9.126.400 |
+ Giám sát, khảo sát 1 năm 2 đợt huyện, thị xã: |
|
* 04 huyện phía Bắc: |
|
15.500 đ/lít x 100 km x 04 huyện x 2 đợt x 16 lít/100km x 2 xe | 3.968.000 |
* 03 huyện phía Nam: |
|
15.500 đ/lít x 40 km x 03 huyện x 2 đợt x 16 lít/100km x 2 xe | 1.190.400 |
* Các sở ban ngành, đơn vị doanh nghiệp: |
|
15.500 đ/lít x 40 km x 10 lượt x 2 đợt/năm x 16 lít/100km x 2 xe | 3.968.000 |
d. Nhiên liệu dự hội thảo, tập huấn trao đổi kinh nghiệm hoạt động trong và ngoài tỉnh: | 15.500.000 |
15.500 đ/lít x 1.000 km | 15.500.000 |
e. Đưa đón cử tri dự kỳ họp HĐND | 29.164.800 |
15.500 đ/lít x 140 km x 7 huyện ,thị x 12 lần x 16 lít/100 km | 29.164.800 |
11.040.000 | |
Văn phòng phẩm cấp cho 01 đb/quý: |
|
Giấy manh: 2 x 5.000 |
|
Viết bic: 1 x 10.000 |
|
Viết xóa: 1 x 23.000 |
|
Dạ quang: 1 x 17.000 |
|
60.000 x 46 đb x 4 quý | 11.040.000 |
80.936.000 | |
- Báo Bình Dương(cấp cho đại biểu là chức danh Phó Giám đốc các sở ban ngành và đại biểu không hưởng lương từ ngân sách nhà nước: |
|
431.800 đ/quý x 4 quý x 30 người | 51.816.000 |
- Cước phí bưu chính |
|
3.500.000 lần x 4 kỳ | 14.000.000 |
- Công báo |
|
7000 đ/cuốn x 270 cuốn/quý x 4 quý x 02 số | 15.120.000 |
471.640.000 | |
Họp thường kỳ 1 năm 2 kỳ | 239.900.000 |
- Bồi dưỡng đại biểu và khách mời dự họp: |
|
40.000 đ/người/ngày x 250 người x 3 ngày x 2 kỳ | 60.000.000 |
- Phòng nghỉ đại biểu dự hội nghị |
|
200.000 đ/phòng x 20 phòng x 3 ngày x 2 kỳ | 24.000.000 |
- Hoa tươi: 2 kỳ họp | 6.000.000 |
Nước uống: 7.000đ/người x 250 người x 3 ngày x 2 kỳ | 10.500.000 |
Trang trí hội trường: 1.000.000 đ/lần x 2 kỳ | 2.000.000 |
- Thuê hội trường A UBND tỉnh |
|
4.000.000 đ/ngày x 3 ngày x 2 kỳ | 24.000.000 |
- Thuê hội trường thảo luận tổ đại biểu |
|
1.000.000 đ/ngày x 3 ngày x 2 kỳ | 6.000.000 |
- Bồi dưỡng nhân viên phục vụ, phóng viên báo, đài |
|
30.000 đ/ngày x 50 người x 3 ngày x 2 kỳ | 9.000.000 |
- Bồi dưỡng và soạn thảo tổng hợp các ý kiến kỳ họp để hoàn chỉnh nghị |
|
quyết trình kỳ họp HĐND thông qua |
|
100.000 đ/nghị quyết x 25 nghị quyết x 2 kỳ | 5.000.000 |
- Tiền ăn cơm trong kỳ họp |
|
60.000 đ/người/ngày x 250 người x 3 ngày x 2 kỳ | 90.000.000 |
- Tiền thuê khiêng bàn ghế trong hội trường A |
|
400.000 đ/lần x 2 người x 2 kỳ | 1.600.000 |
- Tiền thuê giử xe máy họp HĐND tỉnh |
|
300.000 đ/ngày x 3 ngày x 2 kỳ | 1.800.000 |
Họp chuyên đề (2 lần/năm) | 86.700.000 |
- Bồi dưỡng đại biểu và khách mời dự họp |
|
40.000 đ/người/ngày x 250 người x 1 ngày x 2 kỳ | 20.000.000 |
- Bồi dưỡng nhân viên phục vụ, phóng viên báo, đài |
|
30.000 đ/ngày x 50 người x 1 ngày x 2 kỳ | 3.000.000 |
- Bồi dưỡng và soạn thảo tổng hợp các ý kiến kỳ họp để hoàn chỉnh nghị |
|
quyết trình kỳ họp HĐND thông qua |
|
100.000 đ/nghị quyết x 20 nghị quyết x 2 kỳ | 4.000.000 |
- Phòng nghỉ đại biểu dự hội nghị |
|
200.000 đ/phòng x 20 phòng x 1 ngày x 2 kỳ | 8.000.000 |
- Hoa tươi: 2 kỳ họp | 6.000.000 |
Nước uống: 7.000đ/người x 250 người x 1 ngày x 2 kỳ | 3.500.000 |
Trang trí hội trường: 1.000.000 đ/lần x 2 kỳ | 2.000.000 |
- Thuê hội trường A UBND tỉnh |
|
4.000.000 đ/ngày x 1 ngày x 2 kỳ | 8.000.000 |
- Tiền ăn cơm trong kỳ họp |
|
60.000 đ/người/ngày x 250 người x 1 ngày x 2 kỳ | 30.000.000 |
- Tiền thuê khiêng bàn ghế trong hội trường A |
|
400.000 đ/lần x 2 người x 2 kỳ | 1.600.000 |
- Tiền thuê giử xe máy họp HĐND tỉnh |
|
300.000 đ/ngày x 1 ngày x 2 kỳ | 600.000 |
Họp giao ban TT HĐND tỉnh với HĐND huyện, thị: | 30.840.000 |
- Bồi dưỡng đại biểu dự họp giao ban 1 quý 1 lần |
|
40.000đ/người/ngày x 130 người x 4 lần | 20.800.000 |
- Trang trí khẩu hiệu |
|
1.000.000 đ/lần x 4 lần | 4.000.000 |
- Nước uống: |
|
7.000 đ/người x 130 người x 4 lần | 3.640.000 |
- Bồi dưỡng nhân viên phục vụ, phóng viên báo, đài |
|
30.000 đ/người/ngày x 20 người x 4 lần | 2.400.000 |
Hỗ trợ trang trí khẩu hiệu, nước uống các điểm tiếp xúc cử tri | 109.200.000 |
300.000 đ/xã, phường x 91 xã, phường x 4 đợt |
|
Trang trí hội trường, nước uống các đợt tập huấn, hội thảo của UB Quốc hội: | 5.000.000 |
152.500.000 | |
Dự họp Quốc hội, chuyên đề về tập huấn tại Hà nội và các tỉnh: |
|
- Vé máy bay |
|
3.700.000 đ/vé x 10 vé | 37.000.000 |
- Tiền thuê phòng nghỉ tại Tp.Hà Nội |
|
450.000 đ/phòng x 10 phòng x 5 đợt | 22.500.000 |
- Tiền thuê phòng nghỉ tại các tỉnh |
|
400.000 đ/phòng x 10 phòng x 5 đợt | 20.000.000 |
- Tiền thuê xe Taxi từ sân bay vào Hà Nội và ngược lại |
|
600.000 đ/lượt x 5 lượt | 3.000.000 |
- Tiền công tác phí trong tỉnh và ngoài tỉnh của đại biểu | 70.000.000 |
1.219.160.000 | |
Chi linh tinh phục vụ chuyên môn ngành | 631.400.000 |
- Sổ tay đại biểu: 40.000 đ/cuốn x 250 cuốn | 10.000.000 |
- Giấy in tài liệu các kỳ họp: |
|
80.000 đ/ram x 400 ram x 4 kỳ | 128.000.000 |
- Mực in tài liệu: 2.000.000 đ/ống x 10 ống x 4 kỳ | 64.000.000 |
- Bản tin hoạt động HĐND tỉnh: |
|
1 quý 2 kỳ x 8 số x 27.000.000 đ/số | 216.000.000 |
- Các sách luật của Quốc hội ban hành cung cấp cho đại biểu | 10.000.000 |
- Tin tham khảo đặc biệt |
|
600.000 đ/quý/bản x 4 quý x 5 người | 12.000.000 |
- Báo NĐBND (50 đb và 5 Lãnh đạo Văn phòng) |
|
460.000 đ/quý x 55 người x 4 quý | 101.200.000 |
- Tạp chí nghiên cứu lập pháp, hiến kế lập pháp(50 đb và 5 Lãnh đạo |
|
15.000 đ/cuốn x 2 số x 55 cuốn x 12 tháng) | 19.800.000 |
- Chi soạn thảo và tổng hợp báo cáo thẩm tra các kỳ họp HĐND tỉnh |
|
Soạn thảo báo cáo thẩm tra của Thường trực và các Ban họp thường kỳ |
|
200.000 đ/báo cáo x 60 báo cáo x 2 kỳ | 24.000.000 |
- Bồi dưỡng thành viên dự họp thẩm tra báo cáo |
|
50.000 đ/người/cuộc x 10 cuộc x 20 người x 4 kỳ | 40.000.000 |
- Chi lấy ý kiến tham gia các dự án luật do UBTVQH ủy quyền HĐND triển khai |
|
Bồi dưỡng chủ trì cuộc họp |
|
80.000 đ/buổi/người x 5 buổi | 400.000 |
Bồi dưỡng đại biểu dự họp |
|
50.000 đ/buổi/người x 20 người x 5 buổi | 5.000.000 |
Chi viết báo cáo tổng hợp tham gia các dự án luật, pháp lệnh |
|
200.000 đ/dự án x 5 dự án | 1.000.000 |
Đại biểu TXCT trước và sau kỳ họp HĐND tỉnh: | 40.000.000 |
Huyện Tân Uyên: 50.000 x 07 đb x 4 ngày x 4 kỳ/năm | 5.600.000 |
Huyện Phú Giáo: 50.000 x 04 đb x 4 ngày x 4 kỳ/năm | 3.200.000 |
Huyện Dầu Tiếng: 50.000 x 06 đb x 4 ngày x 4 kỳ/năm | 4.800.000 |
Huyện Bến Cát: 50.000 x 07 đb x 4 ngày x 4 kỳ/năm | 5.600.000 |
Huyện Dĩ An: 50.000 x 08 đb x 4 ngày x 4 kỳ/năm | 6.400.000 |
Huyện Thuận An: 50.000 x 09 đb x 4 ngày x 4 kỳ/năm | 7.200.000 |
Thị xã Thủ Dầu Một: 50.000 x 09 đb x 4 ngày x 4 kỳ/năm | 7.200.000 |
Chi đại diện cơ quan giải trình ý kiến cử tri tại huyện, thị, thư ký phục vụ TXCT | 13.440.000 |
40.000 đ/người/ngày x 4 ngày x 3 người x 7 huyện, thị x 4 đợt | 13.440.000 |
Chi CBCB, phóng viên báo, đài phục vụ TXCT tại 7 huyện, thị xã | 13.440.000 |
30.000 đ/người/ngày x 4 ngày x 4 người x 7 huyện x 4 đợt | 13.440.000 |
Bồi dưỡng đại biểu HĐND tham dự họp tổ đại biểu và tổng hợp ý kiến họp tổ đại biểu | 8.700.000 |
Bồi dưỡng họp tổ đại biểu |
|
40.000 đ/người/lần x 50 người x 4 lần | 8.000.000 |
Bồi dưỡng tổng hợp ý kiến họp tổ đại biểu |
|
50.000 đ/tổ x 7 tổ x 2 lần | 700.000 |
Bồi dưỡng soạn thảo báo cáo tổng hợp ý kiến cử tri của các đoàn TXCT | 2.000.000 |
200.000 đ/báo cáo x 10 báo cáo | 2.000.000 |
Chi soạn thảo và tổng hợp ý kiến thảo luận, chất vấn và trả lời ý kiến của cử tri tại kỳ họp HĐND tỉnh: | 2.000.000 |
100.000 đ/văn bản x 20 văn bản | 2.000.000 |
ĐOÀN KHẢO SÁT, GIÁM SÁT CỦA TT HĐND: | 49.220.000 |
Đoàn giám sát, khảo sát gồm: đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu sở ngành, 07 huyện thị: |
|
Trưởng đoàn giám sát: 80.000 đ/buổi/người x 07 buổi x 2 đợt | 1.120.000 |
Đại biểu HĐND, đại biểu khách mời và chuyên viên của đoàn giám sát |
|
50.000 đ/buổi/người x 25 người x 7 buổi x 2 đợt | 17.500.000 |
Giám sát các sở ban ngành, đơn vị doanh nghiệp: |
|
Trưởng đoàn giám sát: |
|
80.000 đ/người/buổi x 10 buổi x 2 đợt | 1.600.000 |
Đại biểu HĐND, đại biểu khách mời và chuyên viên của đoàn giám sát |
|
50.000 đ/người/buổi x 25 người x 10 buổi x 2 đợt | 25.000.000 |
Phóng viên báo đài |
|
20.000 đ/người/buổi x 6 người x 10 buổi x 2 đợt | 2.400.000 |
Báo cáo kết quả giám sát của TT HĐND tỉnh: |
|
80.000 đ/văn bản x 10 văn bản x 2 kỳ | 1.600.000 |
BAN KINH TẾ NGÂN SÁCH KHẢO SÁT, GIÁM SÁT: | 52.720.000 |
07 huyện thị: |
|
Trưởng đoàn giám sát: 80.000 đ/buổi/người x 07 buổi x 2 đợt | 1.120.000 |
Đại biểu HĐND, đại biểu khách mời và chuyên viên của đoàn giám sát |
|
50.000 đ/người/buổi x 20 người x 07 buổi x 2 đợt | 14.000.000 |
Giám sát các sở ban ngành, đơn vị doanh nghiệp: |
|
Trưởng đoàn giám sát: 80.000 đ/buổi/người x 15 buổi x 2 đợt | 2.400.000 |
Đại biểu HĐND, đại biểu khách mời và chuyên viên của đoàn giám sát |
|
50.000 đ/người/buổi x 20 người x 15 buổi x 2 đợt | 30.000.000 |
CBCC, phóng viên báo đài: |
|
20.000 đ/người/buổi x 6 người x 15 buổi x 2 đợt | 3.600.000 |
Báo cáo kết quản giám sát của ban |
|
80.000 đ/văn bản x 10 văn bản x 2 kỳ | 1.600.000 |
BAN VĂN HÓA XÃ HỘI KHẢO SÁT, GIÁM SÁT: | 52.720.000 |
07 huyện thị: |
|
Trưởng đoàn giám sát: 80.000 đ/buổi/người x 07 buổi x 2 đợt | 1.120.000 |
Đại biểu HĐND, đại biểu khách mời và chuyên viên của đoàn giám sát |
|
50.000 đ/người/buổi x 20 người x 07 buổi x 2 đợt | 14.000.000 |
Giám sát các sở ban ngành, đơn vị doanh nghiệp: |
|
Trưởng đoàn giám sát: 80.000 đ/buổi/người x 15 buổi x 2 đợt | 2.400.000 |
Đại biểu HĐND, đại biểu khách mời và chuyên viên của đoàn giám sát |
|
50.000 đ/người/buổi x 20 người x 15 buổi x 2 đợt | 30.000.000 |
CBCC, phóng viên báo đài: |
|
20.000 đ/người/buổi x 6 người x 15 buổi x 2 đợt | 3.600.000 |
Báo cáo kết quản giám sát của ban |
|
80.000 đ/văn bản x 10 văn bản x 2 kỳ | 1.600.000 |
BAN PHÁP CHẾ KHẢO SÁT, GIÁM SÁT | 52.720.000 |
07 huyện thị: |
|
Trưởng đoàn giám sát: 80.000 đ/buổi/người x 07 buổi x 2 đợt | 1.120.000 |
Đại biểu HĐND, đại biểu khách mời và chuyên viên của đoàn giám sát |
|
50.000 đ/người/buổi x 20 người x 07 buổi x 2 đợt | 14.000.000 |
Giám sát các sở ban ngành, đơn vị doanh nghiệp: |
|
Trưởng đoàn giám sát: 80.000 đ/buổi/người x 15 buổi x 2 đợt | 2.400.000 |
Đại biểu HĐND, đại biểu khách mời và chuyên viên của đoàn giám sát |
|
50.000 đ/người/buổi x 20 người x 15 buổi x 2 đợt | 30.000.000 |
CBCC, phóng viên báo đài: |
|
20.000 đ/người/buổi x 6 người x 15 buổi x 2 đợt | 3.600.000 |
Báo cáo kết quản giám sát của ban |
|
80.000 đ/văn bản x 10 văn bản x 2 kỳ | 1.600.000 |
Chi hoạt động khảo sát bằng 1/2 hoạt động giám sát | 110.000.000 |
Tiền nhận bút bài viết, tin đưa lên trang thông tin điện tử | 70.000.000 |
Trang phục cho đại biểu và thành viên UBND tỉnh nhiệm kỳ 2004-2011: | 114.000.000 |
2.000.000 đ/bộ/nhiệm kỳ x 57 người (50 đại biểu + 07 thành viên UBND) |
|
- Kẹp bướm kẹp tài liệu họp: |
|
25.000 đ/hộp x 50 hộp x 4 kỳ họp | 5.000.000 |
- Kim bấm tài liệu: |
|
2000 đ/hộp x 50 hộp x 4 kỳ | 400.000 |
- Bămg keo đóng cuốn trả lời kiến nghị cử tri: |
|
10.000 đ/cuộn x 10 cuộn x 4 kỳ | 400.000 |
- Bìa giấy cứng đóng cuốn trả lời kiến nghị cử tri |
|
1000 đ/tờ x 250 tờ x 4 kỳ | 1.000.000 |
418.212.000 | |
BHYT đại biểu không hưởng lương từ ngân sách tỉnh |
|
650.000 x 3% x 06 người x 36 tháng (năm 2009 đến 2011) | 4.212.000 |
Trợ cấp khó khăn đột xuất cho đại biểu HĐND tỉnh |
|
200.000 đ/ xuất x 20 xuất | 4.000.000 |
Đại biểu HĐND bị bệnh hiểm nghèo mức chi trợ cấp 1 lần tồi đa không quá 2.000.000 |
|
2.000.000 đ/xuất x 10 xuất | 20.000.000 |
Đại biểu HĐND tỉnh khi có cha mẹ đẻ, cha mẹ vợ (chồng), vợ (chồng), con chết được trợ cấp: |
|
800.000 đ/lần x 15 lần | 12.000.000 |
Chi thăm hỏi ốm đau |
|
200.000 đ/người/lần x 30 lần | 6.000.000 |
Chi hợp đồng thuê chuyên gia giúp việc cho TT HĐND và các Ban HĐND |
|
3.000.000 đ/người/tháng x 12 tháng x 02 người | 72.000.000 |
Chi tiếp khách HĐND, các ban HĐND các tỉnh đến trao đổi kinh nghiệm | 300.000.000 |
TỔNG CỘNG | 2.773.498.400 |
(Hai tỷ bảy trăm bảy mươi ba triệu bốn trăm chín mươi tám ngàn bốn trăm đồng) |
- 1 Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng và chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và khu dân cư; hỗ trợ kinh phí hoạt động của chi hội thuộc tổ chức chính trị - xã hội xã đặc biệt khó khăn do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVII, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 2 Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND hỗ trợ kinh phí hoạt động của chức danh ở thôn, tổ dân phố do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa X, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 3 Nghị quyết 11/2009/NQ-HĐND7 về kinh phí hoạt động của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể chính trị - xã hội, tổ chức xã hội cấp xã; kinh phí hoạt động của ấp, khu phố và chính sách, chế độ đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 13 ban hành
- 4 Nghị quyết 18/2006/NQ-HĐND quy định tạm thời một số chế độ và kinh phí đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh
- 5 Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 về việc ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 11/2009/NQ-HĐND7 về kinh phí hoạt động của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể chính trị - xã hội, tổ chức xã hội cấp xã; kinh phí hoạt động của ấp, khu phố và chính sách, chế độ đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 13 ban hành
- 2 Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND hỗ trợ kinh phí hoạt động của chức danh ở thôn, tổ dân phố do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa X, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 3 Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng và chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và khu dân cư; hỗ trợ kinh phí hoạt động của chi hội thuộc tổ chức chính trị - xã hội xã đặc biệt khó khăn do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVII, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 4 Nghị quyết 18/2006/NQ-HĐND quy định tạm thời một số chế độ và kinh phí đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh