Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/NQ-HĐND

Đắk Nông, ngày 11 tháng  12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-TTg ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020;

Xét Báo cáo số 564/BC-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn vn Ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh tổng nguồn

Điều chỉnh tăng tổng nguồn vốn 50 tỷ đồng, nâng tổng nguồn vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 từ 3.405,612 tỷ đồng lên 3.455,612 tỷ đồng, trong đó, tăng từ thu sử dụng đất cấp tỉnh 20 tỷ đồng, tăng 30 tỷ đồng từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi để bổ sung tăng vốn thực hiện tăng quy mô dự án tỉnh lộ 1 (chi tiết như phụ lục 01 đính kèm).

2. Điều chỉnh nội bộ các nguồn

a) Đối với nguồn sử dụng đất cấp tỉnh:

- Điều chỉnh tăng, giảm nội bộ của 4 dự án sử dụng vốn sử dụng đất với stiền 4,937 tỷ đồng, đthanh toán nợ và hoàn ứng ngân sách.

- Bổ sung từ nguồn tăng thu sử dụng đất cấp tỉnh 20 tỷ đồng cho dự án cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa để thanh toán nợ và hoàn ứng ngân sách.

b) Đối với nguồn xổ số kiến thiết:

- Điều chỉnh giảm nội bộ 18,187 tỷ đồng từ các nguồn: giảm 10 tỷ đồng từ nguồn kinh phí thực hiện chính sách theo nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt; giảm 2,37 tỷ đồng từ dự án hỗ trợ xử lý chất thải trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (do dự án không còn nhu cầu vốn để thanh toán); giảm 5,817 tỷ đồng từ nguồn dự phòng cho lĩnh vực y tế.

- Điều chỉnh tăng 18,187 tỷ đồng để thực hiện các nhiệm vụ: Tăng 714 triệu đồng để thanh toán nợ cho 04 dự án trạm y tế xã, phần còn lại 17,473 tỷ đồng để thực hiện đi ứng ngân sách địa phương cho dự án mạng lưới y tế cơ sở (khoảng 2 tỷ đồng) nếu dự án đi vào thực hiện vào năm 2020 và bổ sung vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (theo quy định tại Điểm e, Khoản 4, Điều 1 Thông tư số 132/2017/TT-BTC ngày 15/12/2017 quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của Bộ Tài chính).

c) Nguồn cân đối ngân sách địa phương:

- Nguồn vốn cân đối cho lĩnh vực giáo dục, đào tạo:

+ Điều chỉnh giảm 37,9 tỷ đồng, trong đó: giảm 27,9 tỷ đồng kinh phí đền bù giải phóng mặt bằng của Trường cao đẳng cộng đồng (do đang thực hiện điều chỉnh quy hoạch phân khu theo chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh nên không có khả năng giải ngân trong giai đoạn 2016-2020); giảm 10 tỷ đồng từ nguồn kinh phí thực hiện chính sách xã hội hóa giáo dục đào tạo.

+ Điều chỉnh tăng 22,9 tỷ đồng đthực hiện các nội dung: thanh toán quyết toán và khối lượng hoàn thành 10,476 tỷ đồng, bổ sung nguồn vốn thực hiện phân cấp đầu tư cho ngân sách cấp huyện thực hiện tiêu chí giáo dục trong xây dựng nông thôn mới 12,424 tỷ đồng. Phần còn lại 15 tỷ đồng để điều chỉnh sang lĩnh vực đầu tư khác (do lĩnh vực giáo dục đào tạo đã bố trí vốn đủ để đầu tư hết các danh mục có trong kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020. Ngoài ra, hiện nay trên địa bàn tỉnh đang thực hiện đề án sắp xếp, tổ chức lại các trường công lập nên khả năng sẽ có sự dôi dư về cơ sở hạ tng).

- Nguồn vốn cân đối cho lĩnh vực khoa học công nghệ:

+ Điều chỉnh giảm 18,997 tỷ đồng, gồm: giảm 5 tỷ đồng của dự án nâng cao năng lực cho trung tâm thông tin ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Đk Nông; giảm 10 tỷ đồng của dự án xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Đắk Nông, do dự án không đáp ứng tiến độ thực hiện và giải ngân; gim 3,997 tỷ đồng kinh phí thực hiện chính sách của nhà nước phát triển khoa học công nghệ, do sau khi rà soát đến năm 2020 không có dự án thụ hưởng.

+ Điều chỉnh tăng 2,6 tỷ đồng để thanh toán khối lượng cho 02 dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2020. Số tiền còn lại 16,397 tỷ đồng điều chỉnh phân bổ cho lĩnh vực khác, do lĩnh vực khoa học công nghệ không còn dự án đủ điều kiện để bố trí kế hoạch vốn.

- Nguồn vốn cân đối cho lĩnh vực khác:

+ Điều chỉnh giảm 89,845 tỷ đồng, bao gồm: giảm 39,661 tỷ đồng từ nguồn vốn của các dự án thanh toán nợ, chuyển tiếp hoàn thành sang giai đoạn 2016 - 2020 và các dự án Trung ương ngừng htrợ; gim 17,988 tỷ đồng từ nguồn đối ứng dự án ODA; giảm 11,3 tỷ đồng từ các dự án khởi công mới; giảm 13,009 tỷ đồng từ nguồn vốn dự nguồn thực hiện các Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành, đối ứng các dự án PPP, thực hiện các chính sách khuyến khích đầu tư ngoài lĩnh vực Y tế, giáo dục, Khoa học công nghệ; giảm 7,887 tỷ đồng từ nguồn bố trí quyết toán cho các dự án chờ quyết toán.

+ Điều chỉnh tăng 121,242 tỷ đồng (bao gồm 15 tỷ đồng của lĩnh vực giáo dục đào tạo; 16,397 tỷ đồng của lĩnh vực khoa học công nghệ) đthực hiện các nội dung: tăng 12,19 tỷ đồng cho các dự án thanh toán nợ và chuyển tiếp hoàn thành chuyển sang giai đoạn 2016-2020; tăng 17,988 tỷ đồng để đối ứng dự án ODA mới ký hiệp định, dự án đang triển khai cần vốn đối ứng để thực hiện; tăng 91,064 tỷ đồng cho các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 để đy nhanh tiến độ hoàn thành các dự án trong giai đoạn, hạn chế chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 (trong đó tăng 1,832 tỷ đồng để thanh toán quyết toán cho 04 dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2017; tăng 89,232 tỷ đồng cho các dự án khởi công mới trong giai đoạn 2018-2020).

+ Bổ sung kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 với stiền 30 tỷ đồng từ nguồn tăng thu tiết kiệm chi để thực hiện dự án nâng cấp, sửa cha tỉnh lộ 1.

(Chi tiết như phụ lục 02 đính kèm)

* Ngoài ra, bổ sung thêm 17 tỷ đồng từ nguồn tăng thu tiết kiệm chi để: sửa chữa lớn đối với các hạng mục đã xuống cấp của 02 dự án: Cải tạo, sửa chữa Trung tâm hội nghị tỉnh 4 tỷ đồng; Sửa chữa trung tâm văn hóa tỉnh 3 tỷ đồng, đphục vụ và chào mừng Đại hội Đảng bộ tỉnh năm 2020; Kinh phí hỗ trợ thực hiện GPMB cho dự án Bệnh viện đa khoa chuyên sâu theo Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh 10 tỷ đồng (số tiền thực hiện 03 dự án này, không tính trong tng nguồn vn trung hạn 2016-2020 đã nêu ở trên).

(Chi tiết như phụ lục 03 đính kèm)

Năm 2020 là năm cuối thực hiện kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020, để tạo điều kiện thuận lợi trong công tác điều hành kế hoạch vốn, tránh lãng phí nguồn vốn đầu tư; trường hợp nguồn vốn thuộc các lĩnh vực, dự án không giải ngân hết, Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động tổng hp báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh cho các dự án khác có nhu cầu. Trong đó, được phép thực hiện thanh toán nợ cho các dự án quyết toán phát sinh thuộc trách nhiệm bố trí vốn của ngân sách tỉnh hoặc bsung vốn cho các dự án trong giai đoạn 2016-2020 mà chưa cân đối, đẩy nhanh tiến độ hoàn thành trong giai đoạn.

Các nội dung khác, thực hiện theo Nghị quyết s 16/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết và định kỳ báo cáo kết quả thực hiện cho Hội đồng nhân dân tỉnh.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa III, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Côn
g tác đại biểu;
- Các Bộ: Kế hoạch và
Đầu tư, Tài chính;
- Thường trực: Tỉnh ủy,
HĐND tnh;
- UBND tỉnh, UBMTTQ tnh;
- Đoàn
ĐBQH tỉnh;
- Các Ban
HĐND tnh;
- Các đại biểu HĐND t
nh;
- Các Ban Đảng T
nh ủy; Trường Chính trị tỉnh;
- VP: Tnh y, HĐND, UBND tnh;
- Các s, ban, ngành và đoàn thcấp tỉnh;
- HĐND và UBND các huyện, thị xã;
- Báo Đắk Nông, Đài PT-TH t
nh;
- C
ng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Trung tâm Lưu trữ t
nh;
- Lưu: VT, TH,HC-TC-QT, HSK
H.

CHTỊCH




Lê Diễn

 

PHỤ LỤC 01

BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NSĐP GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tnh Đắk Nông)

Đơn vị: Triệu đng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch trung hạn 2016-2020

Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công

Kế hoạch trung hạn 2016-2020 sau điều chỉnh

Ghi chú

Bsung kế hoch trung hạn

Điều chỉnh nội bộ

Tăng

Giảm

 

TNG NGUỒN (A+B+C)

3,405,612

50,000

169,866

169,866

3,455,612

 

A

Đầu tư từ nguồn Sử dụng đất

992,912

20,000

4,937

4,937

1,012,912

 

I

Cấp huyện để lại

637,700

 

 

 

637,700

 

II

Nguồn thu Sử dụng đất cấp tỉnh

355,212

20,000

4,937

4,937

375,212

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

 

1

Thanh toán nợ, chuyển tiếp trong giai đoạn

170,260

20,000

4,937

4,937

190,260

 

2

Khởi công mới

184,952

 

 

 

184,952

 

B

Nguồn XSKT (trong đó ưu tiên đầu tư Y tế và giáo dục)

97,000

-

18,187

18,187

97,000

 

1

Thanh toán nợ

7,877

 

 

 

7,877

 

2

Chuyển tiếp hoàn thành

7,611

 

-

2,370

5,241

 

3

Khởi công mới

81,512

 

18,187

15,817

83,882

 

C

Nguồn cân đối ngân sách địa phương (bao gồm tăng thu, tiết kiệm chi...)

2,315,700

30,000

146,742

146,742

2,345,700

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư cho Giáo dục đào tạo

430,000

-

22,900

37,900

415,000

15,000

 

- Thanh toán nợ trong giai đoạn

15,007

 

331

-

15,338

 

 

- Chuyn tiếp hoàn thành

88,628

 

5,136

-

93,764

 

 

- Phân cấp cho cấp huyện

48,000

 

 

 

48,000

 

 

- Khởi công mới

278,365

 

17,433

37,900

257,898

 

2

Đầu tư cho Khoa học Công nghệ

130,000

-

2,600

18,997

113,603

16,397

 

- Thanh toán nợ

8,700

 

 

 

8,700

 

 

- Chuyn tiếp hoàn thành

15,312

 

 

 

15,312

 

 

- Khởi công mới

105,988

 

2,600

18,997

89,591

 

3

Đầu tư cho các dự án khác

1,175,050

30,000

121,242

89,845

1,236,447

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

 

 

- Thanh toán nợ

80,066

 

 

 

80,066

 

 

- Chuyển tiếp hoàn thành

126,019

 

3,798

262

129,555

 

 

- Các dự án Trung ương ngừng hỗ trợ

40,204

 

8,392

39,399

9,197

 

 

- Đối ứng ODA

153,700

 

17,988

17,988

153,700

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

 

 

+ Thanh toán nợ, chuyển tiếp

67,690

 

 

5,688

62,002

 

 

+ Đối ứng theo Hiệp định mới trong 2016-2017

77,010

 

4,988

3,300

78,698

 

 

+ Đi ứng cho các dự án dự kiến ký hiệp định trong giai đoạn 2018-2020

9,000

 

13,000

9,000

13,000

 

 

- Dự nguồn thực hiện các NQ được HĐND tỉnh ban hành; đối ứng các dự án PPP; thực hiện các chính sách khuyến khích đầu tư ngoài các lĩnh vực Y tế, giáo dục, KHCN.

20,000

 

 

13,009

6,991

 

 

- Bố trí Khởi công mới 2016-2017

42,543

 

1,832

1,300

43,075

 

 

- Bố trí Khởi công mới 2018-2020 và thanh toán nợ các dự án phát sinh trong giai đoạn

508,465

30,000

89,232

17,887

609,810

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quy
ết số 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tnh Đắk Nông)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Mã ngành kinh tế

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chnh đã đưc phê duyệt

Kế hoạch 5 năm năm 2016-2020

Lũy kế trung hạn đã giao hết năm 2019

Đề xuất điều chỉnh b sung Kế hoạch trung hạn 2016-2020

Kế hoạch trung hạn 2016-2020 sau điều chnh

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Bsung trung hạn

Điều chỉnh nội bộ

Tng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tăng

Giảm

1

2

3

4

9

10

11

13

14

15

16

17

18

19

0

TNG S (A+B+C)

 

 

 

5,383,104

1,138,304

835,579

835,579

494,548

50,000

169,866

169,866

885,579

 

A

Nguồn thu sử dụng đất

 

 

 

1,092,430

114,644

21,320

21,320

25,546

20,000

4,937

4,937

41,320

 

I

Đầu tư các dự án hạ tầng có thu tiền sử dụng đất

 

 

 

1,092,430

114,644

21,320

21,320

25,546

20,000

4,937

4,937

41,320

 

1

Dự án thanh toán nợ và chuyển tiếp hoàn thành sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

1,092,430

114,644

21,320

21,320

25,546

20,000

4,937

4,937

41,320

 

1.1

Gii phóng mặt bng khu đất xây dựng thao trường tổng hợp bn đạn thật ca lực lượng vũ trang tnh

7004686

011

2774/QĐ-UBND 08/11/2013

17,758

17,758

10,400

10,400

10,400

 

341

 

10,741

 

1.2

Hoàn ứng bồi thường, GPMB và tái định cư khu vực quy hoạch thao trưng bn đạn thật xã Đức Xuyên

7004686

011

1450/QĐ-UBND 17/7/2013

12,739

12,739

2,874

2,874

2,874

 

285

 

3,159

Hoàn ứng

1.3

Cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa, thị xã Gia Nghĩa, tnh Đắk Nông

7036448

283

1353/QĐ-CTUBND, 16/9/2005; 672/QĐ-UBND, 27/5/2008; 228/QĐ-UBND 21/02/2019

1.053,887

76,101

 

 

9,726

20,000

4,311

 

24,311

Hoàn ứng 9.726 triệu đồng

1.4

Htrợ có mục tiêu cho ngân sách huyện Krong Nô để thực hiện: Htrợ bi thưng cho các hộ dân có đất bị ngập trong lòng hồ thủy lợi Đăk Rô

 

 

 

8,046

8,046

8,046

8,046

2,546

 

 

4,937

3,109

Hoàn ứng 3.109 triệu đồng

B

Nguồn xsố kiến thiết (Lĩnh vực y tế)

 

 

 

65,672

26,290

39,533

39,533

21,620

0

18,187

18,187

39,533

0

I

Dự án thanh toán n và chuyn tiếp hoàn thành sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

45,672

6,290

5,290

5,290

2,920

0

0

2,370

2,920

 

1

Dự án h trợ xlý chất thải trên địa bàn tnh Đk Nông

 

 

147/QĐ-BYT, 21/01/2011, Quyết định số 2355/QĐ-TTg ngày 06/12/2016

45,672

6,290

5,290

5,290

2,920

 

 

2,370

2,920

 

II

Các dự án Khi công mi giai đoạn 2016-2020

 

 

 

20,000

20,000

18,426

18,426

18,700

0

714

0

19,140

 

1

Các dự án Khi công mi giai đoạn 2016-2020

 

 

 

20,000

20,000

18,426

18,426

18,700

0

714

0

19,140

 

1.1

Trạm Y tế xã Đắk Wil, huyện Cư Jut, tnh Đắk Nông

7579987

132

564B/QĐ-UBND 30/3/2016

5,000

5,000

4,600

4,600

4,851

 

251

 

4,851

2139/QĐ-UBND 09/10/2018 ca UBND huyện

1.2

Trạm y tế xã Nhân Cơ

7556783

132

348/QĐ-UBND 08/3/2016

5,000

5,000

4,626

4,626

4,626

 

241

 

4,867

2350/QĐ-UBND 20/8/2018

1.3

Trạm y tế xã Đắk Drô, huyện Krông Nô

7599569

132

2518/QĐ-UBND 31/10/2016

5,000

5,000

4,600

4,600

4,623

 

23

 

4,623

2376/QĐ-UBND 21/8/2018; 2950/QĐ-UBND 22/10/2018 của UBND huyện

1.4

Trạm y tế xã Trúc Sơn, huyện Cư Jut

7600123

132

3480b/QĐ-UBND 28/10/2016

5,000

5,000

4,600

4,600

4,600

 

199

 

4,799

1228/QĐ-UBND 12/6/2019 của UBND huyện

III

Kinh phí bổ sung thực hiện các nhiệm vụ thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới theo quy định Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17,473

 

17,473

Đối ứng cho dự án mạng lưới y tế 2 tđồng

IV

Kinh phí thực hiện chính sách xã hội hóa Y tế theo Nghị quyết của HĐND tnh phê duyệt

 

 

 

 

 

10,000

10,000

 

 

 

10,000

0

 

V

Dự phòng

 

 

 

 

 

5,817

5,817

 

 

 

5,817

0

 

C

Nguồn cân đối ngân sách địa phương

 

 

 

4,225,002

997,370

774,726

774,726

447,382

30,000

146,742

146,742

804,726

0

I

nh vực Giáo dục, đào tạo

 

 

 

158,318

135,136

165,935

165,935

105,344

0

22,900

37,900

150,935

 

1

Dự án thanh toán nợ và chuyn tiếp hoàn thành sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

120,459

102,877

39,743

39,743

39,743

0

5,467

0

45,210

 

a

Dự án thanh toán n

 

 

 

17,582

0

0

0

0

0

331

0

331

 

1.1

Cng tường rào phân hiệu II trường THPT Đk Song

 

 

 

1,198

 

 

 

 

 

23

 

23

47/QĐ-STC 31/05/2011

1.2

Nhà lớp học 9 phòng, phân hiệu II trưng THPT Đk Song

 

 

 

3,004

 

 

 

 

 

47

 

47

54/QĐ-STC 08/8/2011

1.3

Trưng PT DTNT huyện Krông Nô

 

 

 

7,542

 

 

 

 

 

71

 

71

291/QĐ-STC 14/8/2013

1.4

Nhà hiệu bộ và trang thiết bị làm nhà đa chức năng hạ tầng kỹ thuật phân hiệu II, trường THPT Phan Chu Trinh

 

 

 

5,838

 

 

 

 

 

190

 

190

356/QĐ-STC 28/10/2013

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

102,877

102,877

39,743

39,743

39,743

0

5,136

0

44,879

 

1.5

Trưng THPT chuyên tnh Đăk Nông (giai đoạn 2)

7387303

494

1403/QĐ-UBND, 26/10/2012;

2082/QĐ-UBND, 5/12/2013;

1093/QĐ-UBND 01/7/2016

67,745

67,745

29,743

29,743

29,743

 

4,300

 

34,043

KL nghiệm thu

1.6

Trường THPT Nguyễn Đình Chiu, xã Đắk Ru, huyện Đắk R'lấp (giai đoạn 1)

7413694

074

703/QĐ-UBND, 17/5/2013;

2416/QĐ-UBND 28/12/2016

35,132

35,132

10,000

10,000

10,000

 

836

 

10,836

493/QĐ-UBND 10/4/2019

2

Các dự án Khi công mi giai đoạn 2016-2020

 

 

 

37,859

32,259

26,592

26,592

31,601

0

5,009

0

31,601

 

2.1

Trường trung học phổ thông Nguyễn Du (giai đoạn 2)

7558637

074

162/QĐ-SXD 28/10/2016

14,259

14,259

11,600

11,600

13,601

 

2,001

 

13,601

47/QĐ-STC 05/4/2019

2.2

Trường THCS Hoàng Văn Thụ, xã Qung Sơn, huyện Đắk G'Long

7602295

073

1888/QĐ-UBND 31/10/2016;

860/QĐ-UBND 24/5/2017

23,600

18,000

14,992

14,992

18,000

 

3,008

 

18,000

KL nghiệm thu

3

Thc hiện phân cấp đầu tư cho NS cấp huyện để hỗ trcó mục tiêu tiêu chí Giáo dục trong xây dng Nông thôn mi

 

 

 

 

 

33,700

33,700

16,000

 

12,424

 

46,124

 

4

Đối ứng đền bù, GPMB dự án Trường Cao đẳng cộng đồng

 

 

 

 

 

55,900

55,900

18,000

 

 

27,900

28,000

 

5

Kinh phí thực hiện chính sách xã hội hóa Giáo dục theo Nghị quyết của HĐND tỉnh phê duyệt

 

 

 

 

 

10,000

10,000

 

 

 

10,000

0

 

II

Lĩnh vực khoa học công nghệ

 

 

 

109,786

109,786

98,197

98,197

59,250

0

2,600

18,997

81,800

 

1

Các dán Khi công mi giai đoạn 2016-2021)

 

 

 

109,786

109,786

94,200

94,200

59,250

0

2,600

15,000

81,800

 

a

Các dán Khi công mi giai đoạn 2016-2017

 

 

 

74,786

74,786

64,200

64,200

58,200

0

2,600

5,000

61,800

 

1.1

Nâng cao năng lực cho Trung tâm Thông tin ứng dụng khoa học công nghệ tnh Đắk Nông.

7560159

103

501/QĐ-UBND 31/3/2016;

1426/QĐ-UBND 01/9/2017

33,448

33,448

28,250

28,250

22,250

 

 

5,000

23,250

89%

1.2

ng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan Đng tnh Đắk Nông giai đoạn 2016-2020

7593784

373

1891/QĐ-UBND 31/10/2016

14,991

14,991

12,000

12,000

12,000

 

1,500

 

13,500

90%

1.3

Hạ tầng kỹ thuật thiết yếu Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

7564669

373

2011/QĐ-UBND 15/7/2016; 921/QĐ-UBND 13/6/2018

26,347

26,347

23,950

23,950

23,950

 

1,100

 

25,050

KL nghiệm thu

b

Các dự án khi công mi 2018-2020

 

 

 

35,000

35,000

30,000

30,000

1,050

0

0

10,000

20,000

 

1.3

Xây dng Chính quyền điện tử tnh Đăk Nông

7725122

103

1719/QĐ-UBND 31/10/2018

35,000

35,000

30,000

30,000

1,050

 

 

10,000

20,000

 

2

Kinh phí thc hiện chính sách của nhà nưc phát trin KHCN.

 

 

 

 

 

3,997

3,997

 

 

 

3,997

0

 

III

Lĩnh vực khác

 

 

 

3,956,898

752,448

510,594

510,594

282,788

30,000

121,242

89,845

571,991

 

1

Dự án thanh toán nợ và chuyển tiếp hoàn thành sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

1,840,687

118,678

122,488

122,488

57,502

0

12,190

39,661

95,017

 

a

Các dự án Ngân sách trung ương dừng htrợ

 

 

 

1,806,826

94,629

108,427

108,427

43,738

0

8,392

39,399

77,420

 

1.1

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Đăk G'long

7092028

341

1190/QĐ-UBND, 01/8/2013

36,567

 

 

 

 

 

833

 

833

950/QĐ-UBND 26/6/2019

1.2

Ci tạo, sửa chữa 04 nhà Văn hóa cộng đồng

 

 

 

400

 

 

 

 

 

3

 

3

119/QĐ-UBND 25/7/2019

1.3

Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sn

7391958

463

169/QĐ-SKH, 31/10/2012

7,280

 

 

 

 

 

28

 

28

110/QĐ-UBND 18/7/2019

1.4

Sửa chữa Trụ sở làm việc SKế hoạch và Đu tư tnh Đắk Nông (đchuẩn bị trụ slàm việc cho ban qun lý dự án gim nghèo bn vững khu vực Tây Nguyên tnh Đk Nông)

 

 

 

3,709

 

 

 

 

 

35

 

35

06/QĐ-STC 30/01/2019

1.5

Hồ Thác Hôn, xã Đức Mạnh

7363877

016

2233/QĐ-UBND, 29/12/2010;

1489/QĐ-UBND, 07/10/2014

44,478

 

 

 

 

 

76

 

76

KL nghiệm thu

1.6

Đường giao thông từ trung tâm huyện Đk Song đi Đầm Gi

 

 

 

10,763

 

 

 

 

 

460

 

460

1945/QĐ-UBND 30/11/2018

1.7

Đường vào xã Đk R'Moan, thị xã Gia Nghĩa

 

 

 

26,082

 

 

 

 

 

2,437

 

2,437

2163/QĐ-UBND 27/12/2018

1.8

Đường giao thông từ Quốc lộ 14 ra ca khu Đk Peur

7246221

 

 

35,165

 

 

 

 

 

373

 

373

2184/QĐ-UBND 28/12/2018

1.9

Cụm công trình thy lợi Gia Nghĩa, thị xã Gia Nghĩa, tnh Đk Nông

7036448

283

1353/QĐ-CTUBND, 16/9/2005;

672/QĐ-UBND, 27/5/2008;

228/QĐ-UBND 21/02/2019

1,053,887

76,101

76,101

76,101

34,136

 

 

24,311

51,790

 

1.10

Danh mục thanh toán nTPCP của giai đoạn trước đây

 

 

 

 

 

13,398

13,398

 

 

 

13,398

0

Danh mục tại Công văn số 1587/UBND- KTKH ngày 09/4/2018 của UBND tỉnh

1.11

Cụm công trình thy lợi Đk Rồ - Đắk Diêr

 

 

 

285,001

18,528

18,528

18,528

9,543

 

 

1,485

17,043

KL nghiệm thu

1.12

HBắc Sơn 1, xã Đắk Gn

 

 

1117/-UBND 31/8/2012

31,500

 

 

 

 

 

915

 

915

KL nghiệm thu

1.13

Đường số 01 trục Bc Nam, đô thị Gia Nghĩa

7032921

223

05/QĐ-UBND, 06/01/2016

96,119

 

 

 

 

 

273

 

273

KL nghiệm thu

1.14

Đường vào xã Đắk Ru (giai đoạn 1)

 

 

1143/-UBND 30/7/2010

9.040

 

0

 

 

 

192

 

192

548/QĐ-UBND 20/4/2015

1.15

Đường hầm si Đk Rồ đi Nâm Nung

 

 

49/QĐ-SKH 28/6/2007

5,732

 

0

 

 

 

45

 

45

 

1.16

Đường giao thông Nam Dong-Đắk Wil

 

 

 

9,448

 

0

 

 

 

60

 

60

 

1.17

Thủy lợi Đăk Lép, xã Đk N'drung

 

 

116/QĐ-SKH, 10/8/2006; 69/QĐ-SKH, 17/10/2011

8,361

 

341

341

 

 

 

205

136

396/QĐ-STC 10/12/2013

1.18

Thủy lợi thôn 8 xã Đk Sin

 

 

72/QĐ-SKH 27/6/2008

8,363

 

0

 

 

 

111

 

111

17/QĐ-STC 04/3/2015

1.19

Thủy lợi Quảng Hòa, xã Nghĩa Thng, huyện Đk R’lấp

 

 

77/QĐ-SKH 27/6/2008

5,336

 

0

 

 

 

71

 

71

177/QĐ-STC 23/6/2014

1.20

CTTL Đăk Nhai

 

 

51/QĐ-SKH 12/4/2006; 84/QĐ-SKH 07/7/2008

11,352

 

0

 

 

 

134

 

134

300/QĐ-STC 30/12/2014

1.21

CTTL Đk Kuăl

 

 

1491/QĐ-UBND 01/12/2006, 720/QĐ-UBND 15/5/2019

18,722

 

0

 

 

 

312

 

312

404/QĐ-UBND 29/3/2019

1.22

Hồ chứa nước Thuận Tân xã Thuận Hạnh

 

 

1436/QĐ-UBND 20/10/2009

11,641

 

0

 

 

 

134

 

134

625/QĐ-UBND 28/6/2012

1.23

Hồ chứa nước N'Jer Buôn Cây Xoài

 

 

962/QĐ-UBND 29/5/2009

5,631

 

0

 

 

 

125

 

125

 

1.24

CTTL Đắk Mruong

 

 

823/QĐ-UBND 30/8/2006

2,402

 

0

 

 

 

347

 

347

 

1.25

Thy lợi Da Dung

 

 

380/QĐ-SKH 23/11/2004; 1642/QĐ-UBND 06/7/2009

4,972

 

0

 

 

 

211

 

211

 

1.26

Nâng cấp thủy lợi Sapa-Bu Đk, bon bu Đk, xã Thuận an

 

 

181/QĐ-UBND, 30/10/2008;

162/QĐ-UBND, 28/10/2009

7,729

 

59

59

59

 

53

 

112

175/QĐ-STC 12/6/2013

1.27

Đập dâng Đăk Tih 1, xã Đk R'Tih

 

 

1474/QĐ-UBND 15/12/2008

6,997

 

0

 

 

 

109

 

109

 

1.28

Sửa cha, nâng cấp hạng mục đầu mối công trình thy lợi Đk Nang, huyện Krông Nô

 

 

1261/QĐ-UBND 6/11/2008

12,132

 

0

 

 

 

16

 

16

1993/QĐ-UBND 27/12/2014

1.29

Thy lợi Đắk Xá, xã Qung Tín

 

 

33/QĐ-SKH 02/02/2010

5,303

 

0

 

 

 

20

 

20

 

1.30

Thy lợi Đắk Krung

 

 

878/QĐ-UBND 09/7/2007

4,990

 

0

 

 

 

17

 

17

 

1.31

Thy li thôn 2, xã Đk Sin

 

 

79/QĐ-SKH 05/9/2007; 33/QĐ-UBND 02/02/2010

10,043

 

0

 

 

 

100

 

100

 

1.32

Thủy lợi Đắk R'Ma

 

 

1487/QĐ-UBND 30/9/2011

9,425

 

0

 

 

 

743

 

743

895/QĐ-UBND 26/6/2012

1.33

Thy lợi Đắk Ké 2

 

 

612/QĐ-UBND 9/3/2011

14,996

 

0

 

 

 

62

 

62

1072/QĐ-UBND 28/6/2012

1.34

Công trình Hồ cha nước Đk Ria, xã Đk Nia

 

 

277/QĐ-UBND 09/6/2010

3,260

 

0

 

 

 

97

 

97

 

b)

Các d án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

33,861

24,049

14,061

14,061

13,764

0

3,798

262

17,597

 

1.35

Đim trưng tiểu học - mẫu giáo, đim sinh hoạt cộng đồng, thuộc dự án quy hoạch di dời dân cư vùng ngập lụt thôn Nam Dao. xã Nâm N"Dir, huyện Krông Nô.

7444951

071

1861/QĐ-UBND 23/11/2010; 51/-SKH 09/09/2011; 184/QĐ-SKH 10/9/2014

2,973

1,200

1,200

1,200

903

 

 

262

938

161/QĐ-STC 22/10/2019

1.36

B sung công nghệ, thiết bị của trạm xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp Tâm Thng

7479595

283

1584/QĐ-UBND, 20/10/2014; 88/QĐ-SXD 7/7/2016; 24/QĐ- SXD 28/3/2017; 135/QĐ-SXD 27/7/2018

21,076

21,076

12,861

12,861

12,861

 

2,298

 

15,159

1904/QĐ-UBND 25/11/2019

1.37

Trụ slàm việc Trung tâm khuyến công và tư vn phát triển công nghiệp

7367684

463

205/QĐ-SKH 31/12/2010; 908/QĐ-UBND, 24/6/2015

9,812

1,773

 

 

 

 

1,500

 

1,500

Đối ứng NSTW

2

Đối ứng các dự án ODA

 

 

 

1,551,285

212,308

78,049

78,049

25,000

0

17,988

17,988

78,049

 

a

Các dự án ODA chuyển tiếp, hoàn thành sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

455,238

68,644

43,688

43,688

25,000

0

0

5,688

38,000

 

2.1

Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sn xuất cho các tnh Tây Nguyên (các tiu dự án ban đầu)

 

 

1261/QĐ-BNN- HTQT, 04/6/2013, 3168/QĐ-BNN- KH ngày 28/7/2016

455,238

68,644

43,688

43,688

25,000

 

 

5,688

38,000

 

b

Các dự án ODA ký Hiệp định vay trong giai đoạn 2016-2017

 

 

 

517,181

30,973

25,361

25,361

0

0

4,988

3,300

27,049

 

2.2

Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn 2, tnh Đk Nông

 

 

696/QĐ-UBND 18/5/2015

287,551

8,304

8,300

8,300

 

 

 

3,300

5,000

 

2.3

Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập (WB8), tnh Đắk Nông

7593791

 

4638/QĐ-BNN-HTQT 09/11/2015

229,630

22,669

17,061

17,061

 

 

4,988

 

22,049

 

c

Dự án đã ký Hiệp định vay trong giai đoạn 2018-2020

 

 

 

578,866

112,691

0

0

0

0

13,000

0

13,000

 

2.4

Chương trình phát trin giáo dục trung hc, giai đoạn 2 do ADB tài trợ - Tiu dự án Đk Nông

 

 

 

27,551

2,552

 

 

 

 

2,000

 

2,000

 

2.5

Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tnh Đắk Nông giai đoạn 2014 - 2020

7487081

302

3337/QĐ-BCT ngày 17/9/2017; 182/QĐ-UBND 30/01/2019

34,600

4,600

 

 

 

 

1,000

 

1,000

 

2.6

Dự án nâng cao hiu qusử dụng nước cho các tnh bị ảnh hưng bi hạn hán, vay vốn ADB tnh Đắk Nông

 

 

 

516,715

105,539

 

 

 

 

10,000

 

10,000

 

d

Dphòng cho các dự kiến ký Hiệp định vay trong giai đoạn 2018-2020

 

 

 

 

 

9,000

9,000

 

 

 

9,000

0

 

3

Các dự án Khi công mi giai đoạn 2016-2020

 

 

 

564,926

421,462

282,170

282,170

195,630

30,000

91,064

11,300

391,934

 

a

Các dán Khi công mi giai đoạn 2016-2017

 

 

 

84,494

22,693

20,239

20,239

20,292

0

1,832

1,300

20,771

 

3.1

Ci tạo hi trường Bộ chỉ huy Quân sự tnh Đk Nông

7004686

011

172/QĐ-SXD 31/10/2016; 213/QĐ-SXD 08/8/2017

2,981

2,981

2,700

2,700

2,935

 

235

 

2,935

151/QĐ-STC 21/12/2018

3.2

Trụ sở làm việc Đội qun lý thị trường số 04 huyện Đắk Mil

7603051

341

167/QĐ-SXD 31/10/2016

4,000

4,000

3,400

3,400

3,905

 

505

 

3,905

58/QĐ-STC 02/5/2019

3.3

Trụ sở làm việc Ban Nội chính Tnh y

7605819

351

1894/QĐ-UBND 31/10/2016

13,309

13,309

12,139

12,139

12,752

 

613

 

12,752

51/QĐ-STC 16/4/2019

3.4

Hỗ trợ có mục tiêu cấp huyện đu tư đường vào hang dộng núi la Krông Nô

 

 

 

3,740

1,900

2,000

2,000

700

 

 

1,300

700

 

3.5

Nâng cao năng lực phòng cháy, cha cháy rừng cho lực lượng Kiểm lâm tỉnh Đk Nông, giai đoạn 2015-2020

7555184

017

216/QĐ-UBND, 03/02/2016; 1265/QĐ-UBND 02/8/2019

60,464

503

 

 

 

 

479

 

479

Đối ứng NSTW

b

Các dự án Khi công mi giai đoạn 2018-2020

 

 

 

480,432

398,769

261,931

261,931

175,338

30,000

89,232

10,000

371,163

 

3.6

Đường dẫn và cầu kết nối giữa sân vận động tnh và đường Bc Nam giai đoạn 2, thị xã Gia Nghĩa

 

 

1752/QĐ-UBND, 31/10/2017

18,463

13,500

12,000

12,000

12,000

 

1,500

 

13,500

 

3.7

Đường cơ động ttrung tâm huyện Tuy Đức đến Đại đội bộ binh 3, huyện Tuy Đức

 

 

2546/QĐ-SGTVT, 30/10/2017

13,000

12,000

11,500

11,500

11,500

 

500

 

12,000

 

3.8

Trạm tiếp nhận vật chất hậu cần - kỹ thuật tnh Đk Nông, hạng mục: Trạm cấp phát xăng dầu

 

 

106a/QĐ-SCT, 27/10/2017

2,775

2,775

2,300

2,300

2,300

 

453

 

2,753

151/QĐ-STC 30/9/2019

3.9

Đường giao thông liên xã Thuận Hà - Đăk N’drung, huyện Đăk Song

 

 

2569/QĐ-SGTVT, 31/10/2017

8,500

7,500

7,000

7,000

6,500

 

500

 

7,500

 

3.10

Dự án sa chữa Trung tâm Hội nghị tnh và sân đường nội bộ

 

 

298/QĐ-SXD, 30/10/2017

2,544

2,544

2,300

2,300

2,100

 

33

 

2,333

146/QĐ-STC 24/9/2019

3.11

Đường vào thôn 1 (Cồn Dầu) xã Ea Pô, huyện Cư Jút

 

 

528/QĐ-SGTVT, 28/3/2016

12,000

12,000

10,000

10,000

10,000

 

1,000

 

11,000

 

3.12

Sa chữa, ci tạo các hạng mục công trình cơ quan Ban Chhuy quân sự huyện Tuy Đức

7004686

011

301/QĐ-SXD, ngày 30/10/2017

2,687

2,687

2,500

2,500

2,500

 

46

 

2,546

149/QĐ-STC 24/9/2019

3.13

Đường giao thông kết nối khu vực xã Ea Pô, huyện Cư Jút, tnh Đắk Nông với huyện Buôn Đôn, tnh Đk Lk

 

 

1652/QĐ-UBND, 18/10/2018

20,000

16,000

14,400

14,400

11,500

 

1,600

 

16,000

 

3.14

Nâng cấp đường giao thông liên xã Đk R'măng - Quang Hòa

 

 

1310/QĐ-UBND, 27/8/2018

28,000

28,000

16,800

16,800

14,607

 

8,500

 

25,300

 

3.15

Đường giao thông t tnh lộ 2 qua trung tâm y ban nhân dân xã Đăk Săk nối tnh lộ 3, xã Đăk Săk, huyện Đăk Mil

 

 

2417/QĐ-SGTVT, 29/10/2018

14,997

14,997

9,000

9,000

9,000

 

4,500

 

13,500

 

3.16

Đường giao thông liên xã Đăk Sin - Hưng Bình, huyện Đăk R'Lp

 

 

2334/QĐ-SGTVT, 22/10/2018

14,997

14,997

9,000

9,000

9,000

 

4,500

 

13,500

 

3.17

Đường từ QL 14C ni trung tâm hành chính huyện Tuy Đức (DDX)

 

 

2413/QĐ-SGTVT, 29/10/2018

14,908

14,998

9,000

9,000

9,000

 

4,500

 

13,500

 

3.18

Dự án Khu liên hợp Bo tàng, Thư viện và công viên tnh Đắk Nông

 

 

85/QĐ-BQL, 31/10/2018

100,000

100,000

70,000

70,000

1,000

 

 

10,000

60,000

 

3.19

Nâng cấp, sửa cha Tnh lộ 1

 

 

 

90,000

90,000

20,000

20,000

20,000

30,000

20,000

 

70,000

 

3.20

Nơ Trang Long và phong trào đấu tranh gii phóng dân tộc 1912-1936 (giai đoạn 1)

 

 

1013/QĐ-SKH, 17/12/2014

67,700

 

26,131

26,131

26,131

 

20,000

 

46,131

 

3.21

Đường giao thông liên xã Đắk Sin - Đắk Ru

 

 

2435/QĐ-SGTVT, 31/10/2018

14,998

14,998

8,500

8,500

7,000

 

5,000

 

13,500

 

3.22

Đường giao thông liên xã Nam Bình - Thuận Hạnh, huyện Đắk Song

 

 

1323/QĐ-UBND, 27/8/2018

18,000

15,000

8,500

8,500

6,000

 

6,500

 

15,000

 

3.23

Đường giao thông liên xã Quang Tâm - Đắk Buk So

 

 

2440/QĐ-SGTVT, 31/10/2018

14,000

14,000

8,200

8,200

5,000

 

4,400

 

12,600

 

3.24

Sa chữa, xây dựng khu nhà làm việc và nhà truyền thống - thư viện Công an tnh Đắk Nông

 

 

209/QĐ-SXD, 30/10/2018

7,773

7,773

4,800

4,800

3,200

 

2,200

 

7,000

 

3.25

Xây dựng thao trường huấn luyện, diễn tập theo tiêu chí 3 trong 1 của Bộ Quốc phòng tại căn cứ chiến đấu của huyện Tuy Đức

 

 

2078/QĐ-BCH, 22/10/2018

15,000

15,000

10,000

10,000

7,000

 

3,500

 

13,500

 

4

Dự nguồn thực hiện các NQ được HĐND tnh ban hành; đối ứng các dự án PPP; thc hiện các chính sách khuyến khích đầu tư ngoài các lĩnh vc Y tế, giáo dục, KHCN hoặc bố trí quyết toán cho các dự án chquyết toán

 

 

 

 

 

20,000

20,000

4,656

 

 

13,009

6,991

 

5

Nguồn btrí quyết toán cho các dự án chquyết toán

 

 

 

 

 

7,887

7,887

 

 

 

7,887

0

 

 

PHỤ LỤC SỐ 3

DANH MỤC DỰ ÁN SỬA CHỮA LỚN, THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tnh Đắk Nông)

ĐVT: Triệu đng

STT

Danh mục dự án

Thi gian KC-HT

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đu tư điều chỉnh đã đưc phê duyệt

Kế hoạch năm 2016-2020

Ghi chú

Squyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

1

2

8

9

10

11

13

14

 

TNG S

 

 

19,330

19,330

17,000

17,000

 

STT

Danh mục dự án

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, sửa cha Trung Tâm hội nghị Tnh Đk Nông

2020

 

4,030

4,030

4,000

4,000

 

2

Sửa chữa Trung tâm văn hóa tỉnh Đk Nông

2020-2021

 

5,300

5,300

3,000

3,000

 

3

Kinh phí hỗ trợ thực hiện GPMB cho dự án Bệnh viện đa khoa chuyên sâu theo Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 30/9/2019 của HĐND tỉnh

2020

 

10,000

10,000

10,000

10,000