- 1 Nghị quyết 26/2012/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2 Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3 Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4 Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1 Nghị quyết 26/2012/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2 Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3 Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4 Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Nghệ An
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2022/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 14 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 281/BC-VHXH ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định nội dung, mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Sơn La, như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định nội dung, mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Sơn La.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo cấp tỉnh, cấp huyện; các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Sơn La.
1. Mức chi quy định tại Nghị quyết này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức các nhiệm vụ quy định tại khoản 1, khoản 2, Điều 3 của Nghị quyết này. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức chi cao nhất.
2. Trường hợp các văn bản dẫn chiếu để áp dụng Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
1. Quy định cụ thể nội dung, mức chi, tiền công cho từng chức danh thực hiện các nhiệm vụ trong công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
2. Các nội dung, mức chi khác liên quan đến nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo không quy định tại Nghị quyết này thì thực hiện theo Thông tư 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí, chuẩn bị tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.
3. Nguồn kinh phí: nguồn ngân sách chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo theo phân cấp quản lý ngân sách; các nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01/08/2022 và thay thế Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND ngày 19/09/2012 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực trên địa bàn tỉnh
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, các Tổ đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khoá XV, Kỳ họp thứ năm thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG, MỨC CHI, TIỀN CÔNG CHO CÁC CHỨC DANH THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ THI Ở ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: nghìn đồng
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | ||
Kỳ thi chọn đội tuyển học sinh giỏi quốc gia | Kỳ thi chọn học sinh giỏi; tuyển sinh; thi thử tốt nghiệp THPT | ||||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | ||||
I | Công tác đề thi |
|
|
|
|
1 | Xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi (đối với đề trắc nghiệm) |
|
|
|
|
a | Chủ trì | Người/ngày |
| 500 | 400 |
b | Các thành viên | Người/ngày |
| 450 | 360 |
2 | Ra đề đề xuất đối với đề tự luận |
|
|
|
|
a | Đề đề xuất thi thử tốt nghiệp, tuyển sinh vào các lớp đầu cấp, giáo dục thường xuyên | Đề |
| 600 | 500 |
b | Đề đề xuất thi chọn đội tuyển học sinh giỏi quốc gia; chọn học sinh giỏi THCS, THPT | Đề | 1.000 | 900 | 650 |
3 | Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi |
|
|
|
|
a | Soạn thảo câu hỏi thô | Đồng/câu | 70 | 60 | 50 |
b | Rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi | Đồng/câu | 60 | 50 | 40 |
c | Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | Đồng/câu | 50 | 40 | 30 |
d | Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi | Đồng/câu | 35 | 35 | 25 |
e | Rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa | Đồng/câu | 10 | 10 | 10 |
4 | Công tác vận chuyển và bàn giao đề thi |
|
|
|
|
a | Trưởng ban/Tổ trưởng | Người/ngày |
| 500 |
|
b | Phó ban/Phó tổ trưởng | Người/ngày |
| 450 |
|
c | Thành viên/ủy viên, công an bảo vệ | Người/ngày |
| 400 |
|
II | Công tác tập huấn đội tuyển tham dự kỳ thi học sinh giỏi các cấp |
|
|
|
|
1 | Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn | Người/ngày | 850 | 750 |
|
2 | Tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết (1/2 ngày biên soạn, 1/2 ngày giảng dạy) | Người/ngày | 850 | 750 |
|
3 | Tiền công biên soạn và giảng dạy thực hành (1/2 ngày biên soạn, 1/2 ngày giảng dạy) | Người/ngày | 900 | 800 |
|
4 | Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực hành | Người/ngày | 600 | 500 |
|
B. Tiền công cho các chức danh thực hiện công tác tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi
I. Kỳ thi học chọn học sinh giỏi, chọn đội tuyển học sinh giỏi (các chức danh cụ thể được quy định theo quy định về việc tổ chức kỳ thi học sinh giỏi các cấp).
Đ VT: nghìn đồng
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | |||
Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; chọn đội tuyển học sinh giỏi quốc gia | Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi | |||||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp trường | ||||
1 | Hội đồng/Ban ra đề thi, in sao đề thi |
|
|
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 750 | 750 | 600 | 500 |
b | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 600 | 600 | 500 | 400 |
c | Ủy viên, thư ký, cán bộ ra đề thi | Người/ngày | 500 | 500 | 450 | 350 |
d | công an bảo vệ (24h/24h) | Người/ngày | 500 | 500 | 400 |
|
e | Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ | Người/ngày | 210 | 210 | 150 | 150 |
2 | Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 500 | 500 | 400 | 300 |
b | Phó Chủ tịch Thường trực/Phó Trưởng ban Thường trực/Trưởng điểm | Người/ngày | 450 | 450 | 360 | 250 |
c | Phó Chủ tịch/Phó ban/Phó trưởng điểm | Người/ngày | 400 | 400 | 320 | 200 |
d | Ủy viên, thư ký, cán bộ coi thi (giám thị), kỹ thuật viên | Người/ngày | 350 | 350 | 270 | 150 |
e | Công an bảo vệ (24h/24h) | Người/ngày | 350 | 350 | 270 |
|
g | Nhân viên phục vụ, y tế, công an, bảo vệ | Người/ngày | 210 | 210 | 150 | 100 |
3 | Hội đồng/Ban chấm thi/làm phách, phúc khảo bài thi |
|
|
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 750 | 750 | 600 | 500 |
b | Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 650 | 650 | 500 | 450 |
c | Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 500 | 500 | 400 | 350 |
d | Công an bảo vệ làm việc cách ly (24h/24h) | Người/ngày | 500 | 500 | 400 |
|
e | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ | Người/ngày | 210 | 210 | 150 | 150 |
II. Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (các chức danh cụ thể được quy định theo Quy chế thi tốt nghiệp THPT)
ĐVT: 1.000 đồng
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi |
1 | Ban Chỉ đạo thi |
|
|
a | Trưởng ban | Người/ngày | 750 |
b | Phó Trưởng ban Thường trực | Người/ngày | 700 |
c | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 650 |
d | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 500 |
e | Nhân viên phục vụ | Người/ngày | 210 |
2 | Hội đồng thi |
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 500 |
b | Phó Chủ tịch | Người/ngày | 450 |
c | Ủy viên thường trực | Người/ngày | 400 |
d | Ủy viên | Người/ngày | 350 |
3 | Ban Thư ký |
|
|
a | Trưởng ban | Người/ngày | 500 |
b | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 450 |
c | Ủy viên | Người/ngày | 400 |
4 | Ban in sao đề thi |
|
|
a | Trưởng ban | Người/ngày | 600 |
b | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 550 |
c | Ủy viên, thư ký, công an, bảo vệ làm việc cách ly (vòng trong) | Người/ngày | 450 |
d | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 210 |
5 | Ban Coi thi |
|
|
a | Trưởng ban | Người/ngày | 500 |
c | Phó Trưởng ban thường trực/Trưởng điểm thi | Người/ngày | 450 |
d | Phó Trưởng ban/Phó trưởng điểm thi | Người/ngày | 400 |
e | Ủy viên, thư ký, giám thị/cán bộ coi thi, giám sát, công an bảo vệ (24h/24h) | Người/ngày | 350 |
g | Công an, bảo vệ, y tế, phục vụ | Người/ngày | 210 |
6 | Ban làm phách |
|
|
a | Trưởng ban | Người/ngày | 500 |
b | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 450 |
c | Ủy viên, thư ký, công an, bảo vệ làm việc cách ly | Người/ngày | 350 |
d | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 210 |
7 | Ban chấm thi: Ban Chấm thi tự luận; Ban Chấm thi trắc nghiệm; Ban phúc khảo tự luận; Ban phúc khảo trắc nghiệm; Ban Chấm thẩm định bài thi |
|
|
a | Trưởng ban | Người/ngày | 700 |
b | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 600 |
d | Ủy viên/cán bộ chấm thi, thư ký, kỹ thuật viên, giám sát, công an bảo vệ (24h/24h) | Người/ngày | 500 |
e | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ | Người/ngày | 210 |
8 | Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp |
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 400 |
b | Phó Chủ tịch | Người/ngày | 350 |
c | Ủy viên | Người/ngày | 300 |
ĐVT: nghìn đồng
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | ||
Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi | |||||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp trường | |||
1 | Hội đồng/Ban ra đề thi, in sao đề thi |
|
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 500 | 400 | 300 |
b | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 450 | 350 | 250 |
c | Ủy viên, thư ký, cán bộ ra đề thi, bảo vệ vòng trong (24h/24h) | Người/ngày | 400 | 250 | 200 |
d | Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 210 | 150 | 100 |
2 | Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban/Trưởng điểm thi | Người/ngày | 400 | 300 | 250 |
b | Phó Chủ tịch/Phó ban/Phó trưởng điểm thi | Người/ngày | 350 | 250 | 200 |
c | Ủy viên, thư ký, cán bộ coi thi, công an bảo vệ (24h/24h) | Người/ngày | 300 | 200 | 150 |
d | Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ | Người/ngày | 210 | 150 | 100 |
3 | Hội đồng/Ban chấm thi, phúc khảo bài thi |
|
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 500 | 400 | 300 |
b | PCT Hội đồng/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 450 | 350 | 250 |
c | Ủy viên, thư ký, công an bảo vệ (24h/24h) | Người/ngày | 400 | 250 | 200 |
d | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ | Người/ngày | 210 | 150 | 100 |
4 | Xét duyệt kết quả tuyển sinh và trúng tuyển vào lớp 10 |
|
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 400 |
|
|
b | PCT Hội đồng/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 350 |
|
|
c | Ủy viên/thành viên, thư ký | Người/ngày | 300 |
|
|
Đ VT: nghìn đồng
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp trường | |||
1 | Ban tổ chức cuộc thi, hội thi |
|
|
|
|
a | Trưởng ban | Người/ngày | 350 | 300 | 250 |
b | Phó trưởng ban | Người/ngày | 300 | 250 | 200 |
c | Thành viên/ủy viên, thư ký | Người/ngày | 250 | 200 | 150 |
d | Nhân viên phục vụ | Người/ngày | 100 | 100 | 100 |
2 | Hội đồng/Ban ra đề thi, in sao đề thi |
|
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 400 | 300 | 200 |
b | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 350 | 250 | 210 |
c | Ủy viên, thư ký, cán bộ ra đề thi, công an bảo vệ vòng trong (24h/24h) | Người/ngày | 300 | 200 | 150 |
d | Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ | Người/ngày | 150 | 100 | 100 |
3 | Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 400 | 300 | 250 |
c | Phó Chủ tịch/Phó ban | Người/ngày | 350 | 250 | 200 |
d | Ủy viên, thư ký, cán bộ coi thi, kỹ thuật viên, công an bảo vệ (24h/24h) | Người/ngày | 300 | 200 | 160 |
e | Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ | Người/ngày | 150 | 100 | 100 |
4 | Thành viên Hội đồng/Ban chấm thi/Ban giám khảo, Ban phúc khảo bài thi |
|
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 400 | 300 | 250 |
b | PCT Hội đồng/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 350 | 250 | 200 |
c | Ủy viên, thư ký, công an bảo vệ (24h/24h) | Người/ngày | 300 | 200 | 160 |
d | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ | Người/ngày | 150 | 100 | 100 |
V. Công tác thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi
ĐVT: nghìn đồng
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | |
Cấp tỉnh | Cấp huyện | |||
1 | Trưởng đoàn/tổ trưởng thanh tra, kiểm tra | Người/ngày | 500 | 400 |
2 | Phó trưởng đoàn/tổ trưởng thanh tra, kiểm tra | Người/ngày | 400 | 350 |
3 | Đoàn viên (cộng tác viên) thanh tra, kiểm tra | Người/ngày | 350 | 270 |
4 | Thanh tra viên độc lập | Người/ngày | 450 |
|
VI. Xét tốt nghiệp THCS, xét duyệt kết quả tuyển sinh đầu cấp
ĐVT: nghìn đồng
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | |
Cấp huyện | Cấp trường | |||
1 | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 250 | 250 |
2 | Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 200 | 200 |
3 | Ủy viên/thành viên, thư ký | Người/ngày | 150 | 150 |
4 | Nhân viên phục vụ | Người/ngày | 50 | 50 |
- 1 Nghị quyết 26/2012/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2 Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3 Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4 Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Nghệ An