- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Đầu tư công 2019
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 05 tháng 11 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 7435/TTr-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết về phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phương án phân bổ nguồn vốn trong nước
Thống nhất phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công nguồn vốn trong nước được ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2022 với tổng số tiền 792.300 triệu đồng, gồm:
1. Phân bổ vốn để thu hồi khoản ứng trước kế hoạch vốn của 01 dự án: 102.300 triệu đồng.
2. Phân bổ vốn cho 02 dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025: 300.000 triệu đồng.
3. Phân bổ vốn cho 07 dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025: 230.000 triệu đồng.
4. Phân bổ vốn cho 01 dự án kết nối có tác động liên vùng: 150.000 triệu đồng.
5. Phân bổ vốn chuẩn bị đầu tư cho 04 dự án: 10.000 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)
Điều 2. Phương án phân bổ nguồn vốn nước ngoài
Thống nhất phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công nguồn vốn nước ngoài được ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2022 cho 01 chương trình và 02 dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 với tổng số tiền 131.134 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh dự kiến kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2022, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính theo quy định của Luật Đầu tư công.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 05 tháng 11 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN TRONG NƯỚC ĐƯỢC NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 37/NQ-HĐND ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Tên chương trình, dự án đầu tư | Địa điểm đầu tư | Thời gian khởi công - hoàn thành | Lĩnh vực | Tổng mức đầu tư | Vốn NSTW đã bố trí đến hết năm 2020 | Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn NSTW) | ||||
Tổng số | Gồm: | Tổng số | Trong đó: | ||||||||
Nguồn vốn NSTW | Các nguồn vốn khác | Năm 2021 (đã bố trí) | Năm 2022 | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=7+8 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 5,413,924 | 5,125,191 | 288,733 | 448,024 | 2,807,207 | 779,997 | 792,300 |
|
|
| 4,813,924 | 4,625,191 | 188,733 | 448,024 | 2,307,207 | 679,997 | 642,300 | ||
I | Hoàn các khoản ứng trước kế hoạch vốn |
|
|
| 943,333 | 754,600 | 188,733 | 125,024 | 354,616 | 149,976 | 102,300 |
| Nâng cấp đèo Tà Nung, các cầu Cam Ly Thượng, Thác Voi và xây dựng mới đoạn Tân Thanh (Lâm Hà) - Tân Lâm (Di Linh) thuộc đường ĐT.725 | Đà Lạt, | 2013-2015 | Giao thông | 943,333 | 754,600 | 188,733 | 125,024 | 354,616 | 149,976 | 102,300 |
Lâm Hà, | |||||||||||
Di Linh | |||||||||||
II | Bố trí vốn cho các dự án đầu tư |
|
|
| 3,870,591 | 3,870,591 |
| 323,000 | 1,952,591 | 530,021 | 540,000 |
II.1 | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 1,475,696 | 1,475,696 |
| 320,000 | 1,155,696 | 260,000 | 300,000 |
1 | Hồ chứa nước Ta Hoét | Đức Trọng | 2020-2023 | Nông nghiệp | 981,591 | 981,591 |
| 200,000 | 781,591 | 150,000 | 200,000 |
2 | Hồ chứa nước Đông Thanh | Lâm Hà | 2020-2023 | Nông nghiệp | 494,105 | 494,105 |
| 120,000 | 374,105 | 110,000 | 100,000 |
II.2 | Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 798,895 | 798,895 |
| 2,000 | 796,895 | 269,021 | 230,000 |
1 | Đường ĐH.3 (Hồ Xuân Hương - Tân Phú - Tân Thành - Pongour - Quốc lộ 20) | Đức Trọng | 2021-2024 | Giao thông | 110,000 | 110,000 |
| 1,000 | 109,000 | 40,000 | 30,000 |
2 | Đường từ trung tâm huyện Đam Rông đi Quốc lộ 27 | Đam Rông | 2021-2024 | Giao thông | 105,895 | 105,895 |
|
| 105,895 | 35,000 | 30,000 |
3 | Nâng cấp đường liên xã Đinh Trang Hòa đi Tân Lâm và đường vành đai phía Đông thị trấn Di Linh | Di Linh | 2021-2024 | Giao thông | 140,000 | 140,000 |
|
| 140,000 | 40,000 | 40,000 |
4 | Đường giao thông từ xã B'Lá, huyện Bảo Lâm đi xã Đam B'ri, thành phố Bảo Lộc | Bảo Lâm | 2021-2024 | Giao thông | 85,000 | 85,000 |
|
| 85,000 | 30,000 | 25,000 |
5 | Đường nội thị thị trấn Đạ Tẻh (giai đoạn 3) | Đạ Tẻh | 2021-2024 | Giao thông | 168,000 | 168,000 |
| 1,000 | 167,000 | 51,366 | 50,000 |
6 | Nâng cấp và mở rộng đường hướng Tây từ ĐT.721 đi ĐH.93 | Cát Tiên | 2021-2024 | Giao thông | 90,000 | 90,000 |
|
| 90,000 | 35,000 | 25,000 |
7 | Rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh (giai đoạn 2) | Các huyện | 2021-2024 | Quốc phòng | 100,000 | 100,000 |
|
| 100,000 | 37,655 | 30,000 |
II.3 | Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
| 1,596,000 | 1,596,000 |
| 1,000 |
| 1,000 | 10,000 |
1 | Hồ Ka Zam | Đơn Dương | 2022-2025 | Nông nghiệp | 496,000 | 496,000 |
| 1,000 |
| 1,000 | 5,500 |
2 | Đường Cam Ly - Phước Thành | Đà Lạt, | 2021-2024 | Giao thông | 400,000 | 400,000 |
|
|
|
| 1,500 |
Lạc Dương | |||||||||||
3 | Đường tránh đô thị từ chân đèo Prenn đến xã Xuân Thọ | Đà Lạt | 2021-2024 | Giao thông | 400,000 | 400,000 |
|
|
|
| 1,500 |
4 | Xây dựng thay thế 05 cầu yếu | Đức Trọng, | 2021-2024 | Giao thông | 300,000 | 300,000 |
|
|
|
| 1,500 |
Lâm Hà, | |||||||||||
Đạ Tẻh, | |||||||||||
Cát Tiên | |||||||||||
|
|
| 600,000 | 500,000 | 100,000 |
| 500,000 | 100,000 | 150,000 | ||
| Xây dựng đường ĐT.722 kết nối tỉnh Lâm Đồng với tỉnh Bình Thuận và đường ĐT.722 kết nối tỉnh Lâm Đồng với tỉnh Đắk Lắk | Lạc Dương, Đam Rông | 2021-2026 | Giao thông | 600,000 | 500,000 | 100,000 |
| 500,000 | 100,000 | 150,000 |
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 37/NQ-HĐND ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Tên chương trình, dự án đầu tư | Nhà tài trợ | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch vốn năm 2021 (NSTW) (đã bố trí) | Kế hoạch vốn năm 2022 (NSTW) |
| ||||||
Tổng số | Gồm: | Tổng số | Gồm: | ||||||||||
Nguồn vốn nước ngoài | Nguồn vốn đối ứng của NSNN | Nguồn vốn nước ngoài | Nguồn vốn đối ứng của NSNN | ||||||||||
NSTW | NSĐP | NSTW | NSĐP | ||||||||||
vay lại | vay lại | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4=5+6+7 | 5 | 6 | 7 | 8=9=10+11 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
|
| TỔNG CỘNG |
| 620,927 | 480,226 | 71,832 | 68,869 | 314,178 | 235,859 | 44,575 | 33,744 | 122,725 | 113,134 |
|
1 | Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (WB21) | WB | 210,181 | 177,202 | 14,960 | 18,019 | 87,063 | 72,695 | 8,433 | 5,935 | 40,725 | 31,970 |
|
2 | Dự án sửa chữa và nâng cấp hồ đập WB8 | WB | 239,625 | 170,153 | 56,872 | 12,600 | 149,568 | 108,426 | 36,142 | 5,000 | 45,000 | 63,426 |
|
3 | Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT) | WB | 171,121 | 132,871 |
| 38,250 | 77,547 | 54,738 |
| 22,809 | 37,000 | 17,738 |
|
- 1 Nghị quyết 14/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung và kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân Kế hoạch vốn đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2019 sang năm 2020
- 2 Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2020
- 3 Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021
- 4 Nghị quyết 86/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch và phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025
- 5 Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2021 thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn ngân sách nhà nước do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ