- 1 Thông tư 05/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Lâm nghiệp 2017
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2022 về thống nhất như đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh đưa ra ngoài Quy hoạch 03 loại rừng đối với diện tích rừng và đất lâm nghiệp để thực hiện 05 dự án đầu tư phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 809/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình Phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7 Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 523/QĐ-TTg về phê duyệt "Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050" trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/NQ-HĐND | Bắc Kạn, ngày 05 tháng 6 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN KHÓA X,
KỲ HỌP GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT (THÁNG 6 NĂM 2023)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Xét Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về bổ sung Quy hoạch đường lâm nghiệp giai đoạn 2015 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra số 82/BC-HĐND ngày 01 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Bổ sung 214 tuyến đường với tổng chiều dài khoảng 439km.
(Chi tiết tại biểu kèm theo)
2. Dự kiến nhu cầu vốn đầu tư giai đoạn 2021 - 2025 tăng 214.232 triệu đồng.
Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo Nghị quyết số 41/2015/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc thông qua Quy hoạch đường lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp giải quyết công việc phát sinh đột xuất (tháng 6 năm 2023) thông qua ngày 05 tháng 6 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Huyện, thành phố | Tổng số xã/phường/ thị trấn | Tổng số tuyến | Chiều dài khoảng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Ba Bể | 5 | 24 | 67,00 |
2 | Bạch Thông | 9 | 29 | 51,30 |
3 | Chợ Đồn | 7 | 31 | 51,20 |
4 | Chợ Mới | 13 | 54 | 116,80 |
5 | Ngân Sơn | 6 | 14 | 29,40 |
6 | Na Rì | 14 | 46 | 98,60 |
7 | Pác Nặm | 3 | 7 | 10,70 |
8 | Thành phố Bắc Kạn | 3 | 9 | 14,00 |
TỔNG | 60 | 214 | 439,00 |
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT | Xã/ phường/ thị trấn | Tên tuyến | Địa điểm xây dựng (thôn, xóm...) | Điểm đầu | Điểm cuối | Công trình thoát nước | Chiều dài khoảng (Km) | Tổng diện tích rừng có thể phục vụ | Đất phục vụ trong thi công khoảng (ha) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | Xã Đồng Phúc | 1 | Đường lâm nghiệp thôn Nà Phạ | Nhà Văn hóa thôn Nà Pạ | Thôm Khảnh | 3 | 2,00 | 60 | 1,30 |
2 | Thôn Lủng Mình | Lủng Mình | Thôm Pằng | 6 | 2,00 | 50 | 1,50 | ||
3 | Bản Chán - Pù Tràng | Nhà ông Vịnh | Pù Tràng | 6 | 3,00 | 80 | 2,00 | ||
4 | Bản Chán - Điểm | Bó Bủn | Điểm | 4 | 1,00 | 50 | 0,80 | ||
5 | Thôm Pằng - Cốc Tỳ, thôn Bản Chán | Thôm Pằng | Cốc Tỳ | 5 | 3,00 | 100 | 2,00 | ||
2 | Xã Mỹ Phương | 1 | Nà Cà | Trung tâm thôn Nà Cà | Cốc Chủ - Cốc Ca | 4 | 1,80 | 92 | 1,10 |
2 | Tuyến đường Khuổi Chiêm - Bjoóc Ve, thôn Bjoóc Ve | Giao với đường bê tông thôn Bjoóc Ve | Chân đồi khe Khuổi Chiêm và tuyến nhánh | 3 | 1,40 | 75 | 0,90 | ||
3 | Tuyến đường Khuổi Lừa - Pùng Chằm, thôn Pùng Chằm | Giao với đường bê tông thôn Pùng Chằm | Khe đồi Khuổi Lừa | 3 | 1,500 | 72 | 1,00 | ||
4 | Phiêng Phường | Khuổi Cáp, Cốc Pái | Nà Thôm | 3 | 2,50 | 128 | 0,84 | ||
5 | Vằng Kheo | Pú Lùa | Nà Còi | 4 | 1,70 | 87 | 1,10 | ||
6 | Tuyến đường thôn Bản Hậu, Cốc Muồi, Nà Cà | Trung tâm thôn Bản Hậu | Khuổi Mạ - Khuổi Lào | 2 | 2,00 | 86 | 1,20 | ||
3 | Xã Yến Dương | 1 | Tuyến đường thôn Nà Pài | Giao với đường bê tông thôn Nà Pài | Khe Rắp Pẩy, thôn Nà Pài và các tuyến nhánh | 4 | 3,60 | 125 | 1,80 |
2 | Tuyến đường thôn Phiêng Khăm | Nối tiếp từ đường bê tông thôn Phiêng Khăm | Nà Đông | 6 | 4,20 | 160 | 2,10 | ||
4 | Xã Địa Linh | 1 | Tuyến đường thôn Piêng Pảng - Pàn Han | Giao với ĐT.258 tại lý trình Km25+830 | Giao với đường liên xã Địa Linh - Bành Trạch tại lý trình Km1+800 và tuyến nhánh | 11 | 3,90 | 195 | 2,60 |
2 | Thôn Tiền Phong, thôn Bản Váng | Giao với đường bê tông thôn Tiền Phong | Nối vào đường đất rộng 04m tại Khuổi Hoi, thôn Bản Váng và các tuyến nhánh | 6 | 5,00 | 156 | 1,60 | ||
3 | Thôn Bản Váng, Bản Mạ - Lủng Vài | Đường bê tông Bản Mạ | Lủng Vài | 8 | 3,00 | 156 | 2,10 | ||
4 | Thôn Tát Dài | Đường bê tông Khuổi Toán | Phiêng Keo | 15 | 5,00 | 260 | 3,50 | ||
5 | Thôn Nà Đúc | Đường bê tông Khuổi Phầy | Già Viện | 6 | 2,00 | 104 | 1,40 | ||
6 | Thôn Nà Đúc, Khuổi Hích | Giao với ĐT.258 thôn Nà Đúc | Khuổi Hích | 9 | 3,00 | 156 | 2,10 | ||
7 | Thôn Pác Nghè, Slam Kha - Cốc Chủ | Slam Kha | Cốc Chủ | 5 | 2,00 | 102 | 2,00 | ||
8 | Thôn Pác Nghè, Sluôn Thôm - Khuổi Ho | Giao với đường bê tông Sluôn Thôm | Khuổi Ho | 12 | 4,00 | 208 | 2,80 | ||
5 | Xã Phúc Lộc | 1 | Tuyến đường Cốc Lược - Vằng Quan | Nối vào đường đất đang thi công thuộc thôn Cốc Lược | Nối ra đường QL.279 tại lý trình Km327+940 | 10 | 4,20 | 255 | 2.80 |
2 | Tuyến đường Nà Hỏi - Nhật Vẹn | Nối vào đường dân sinh thôn Nà Hỏi | Kết thúc tại thôn Nhật Vẹn và tuyến nhánh | 6 | 2,20 | 110 | 1,40 | ||
3 | Thiêng Điểm - Khuổi Muồi | Thiêng Điểm | Khuổi Muồi | 8 | 3,00 | 150 | 1,80 | ||
Tổng | 05 xã | 24 |
|
|
| 149 | 67,00 | 3.016 | 38,94 |
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT | Xã/ phường/thị trấn | Tên tuyến | Địa điểm xây dựng (thôn, xóm...) | Điểm đầu | Điểm cuối | Công trình thoát nước | Chiều dài khoảng (Km) | Tổng diện tích rừng trồng có thể phục vụ | Đất phục vụ trong thi công khoảng (ha) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | Xã Vi Hương | 1 | Tuyến đường Vằng Áng - Nà Ấm, thôn Thủy Điện (02 nhánh) | Nhánh 1 Vàng Áng (đầu đường bê tông) | Nhánh 1 Khu di tích lịch sử Hoa Sơn (2,5km) Nhánh 3 Nà Ấm (1,0km) | 11 | 5,00 | 250 | 3,21 |
2 | Tuyến đường Cốc Tào - Cốc Lải và Khau Ngòa - Khuổi Sleng, thôn Khau Thốc | Cuối đường giao thông nông thôn Khuổi Sleng | Cốc Tào (khu đất nhà ông Phạm Thanh Nguyện) và 02 tuyến nhánh | 5 | 2,10 | 160 | 1,04 | ||
3 | Tuyến Phai Luông, Nà Bẻ | Ngã ba nhà văn hóa thôn Nà Phải | Nà Bẻ, thôn Nà Sang |
| 3,90 | 115 | 1,90 | ||
2 | Xã Tân Tú | 1 | Tuyến đường thôn Bản Mới - Khuổi Dầy, thôn Bản Mới | Điểm đầu khu nhà ông Bế Hữu Nghị, thôn Bản Mới | Rừng nhà ông Hoàng Văn Đức |
| 0,50 | 50 | 0,24 |
2 | Tuyến đường thôn Bình Môn | Nhà họp thôn Bình Môn | Nối vào đường bê tông thôn Nà Mộ |
| 2,00 | 100 | 1,00 | ||
3 | Tuyến đường thôn Nà Bản - Loòng Giảo - Khuổi Chủ, thôn Nà Bản | Đường bê tông Nà Bản (khu nhà ông Triệu Tiến Tông) | Nhà ông Phương Văn Tuân | 1 | 0,60 | 70 | 0,25 | ||
4 | Tuyến đường thôn Nà Lầu | Nhà bà Hoàng Thị Hòa (Bản Mới) | Loòng Công Quan |
| 1,30 | 85 | 0,65 | ||
3 | Xã Quân Hà | 1 | Tuyến đường Pác Khum - Cốc Hón, Khuổi Lừa, thôn Lủng Coóc | Cốc Cưởm (đầu đường bê tông) | Loong Nặm và các tuyến nhánh | 8 | 2,90 | 119 | 1,45 |
2 | Tuyến đường Bản Miềng đến Tào Ngần | Bản Miềng | Khe Tào Ngần |
| 1,00 | 60 | 0,50 | ||
4 | Xã Nguyên Phúc | 1 | Tuyến đường Năm Thâu, Thôn Quăn | Nối tiếp từ đường bê tông khu nhà ông Trương Văn Khánh | Khu Nặm Thơ thuộc đất nhà ông Trần Văn Dùng, Thôn Quăn và các tuyến nhánh | 5 | 2,30 | 150 | 1,50 |
2 | Tuyến đường Khuổi Chì, Thôn Quăn | Ngã ba khu nhà ông Đỗ Hữu Vinh | Khu Còi Trang thuộc đất nhà bà Đặng Thị Liêm, Thôn Quăn | 2 | 1,00 | 80 | 0,63 | ||
3 | Tuyến đường Lủng Lừa, thôn Nam Yên | Thôm Pằng | Lủng Lừa |
| 1,20 | 85 | 0,72 | ||
5 | Xã Dương Phong | 1 | Đường Khuổi Chạp, thôn Tổng Ngay | Khau Giảo | Khuổi Chạp - Khuổi Muồi | 4 | 1,60 | 82 | 1,05 |
2 | Đường Khuổi Chàn, thôn Bản Mèn | Khuổi Thanh | Khuổi Pảng | 4 | 1,50 | 77 | 1,05 | ||
6 | Xã Đôn Phong | 1 | Đường khe Khuổi Muổng - Lò Chảng | Khe Khuổi Muồng, (nhà ông Lôi Văn Hảo) | Lò Chảng | 4 | 2,50 | 136 | 1,50 |
2 | Tuyến đường Khuổi Đon - Thôm Lặc - Khuổi Lừa, thôn Bản Vén | Nà Đon | Ngã ba khu nhà ông Cao Thịnh Hữu | 6 | 2,40 | 120 | 1,70 | ||
7 | Quang Thuận | 1 | Tuyến đường Khuổi Cắc - Khau Cùa, thôn Boóc Khún | Ngã ba Khuổi Cắc | Khu đất nhà ông Bàn Văn Thu, thôn Boóc Khún | 9 | 3,00 | 180 | 2,10 |
2 | Tuyến đường Nà Thoi - Boóc Khún - Khuổi Cà (bổ sung nhánh) | Nối nhánh vào tuyến đường lâm nghiệp Nà Thoi, Boóc Khún - Khuổi Cà | Khe cạn thuộc khu đất nhà ông Lộc Văn Lương | 0 | 0,30 | 20 | 0,15 | ||
3 | Tuyến đường Khuổi Nẩu, thôn Nà Chạp - Boóc Khún | Khuổi Nẩu | Booc Khún | 6 | 2,00 | 110 | 1,00 | ||
4 | Tuyến đường Nà Hin - Kéo Vén, thôn Nà Hin | Nà Hin | Kéo Vén | 4 | 1,50 | 80 | 0,75 | ||
5 | Tuyến đường Khẻo Ma - Khuổi Cà, thôn Nà Lẹng | Khẻo Ma | Khuổi Cà | 4 | 1,50 | 90 | 0,75 | ||
6 | Khuổi Bốc, thôn Nà Vài | Hộ ông Lèng Đức Sình | Hộ bà Hạ Thị Diệu, thôn Nà Vài | 4 | 1,50 | 110 | 0,75 | ||
8 | Xã Cẩm Giàng | 1 | Tuyến đường Pác Kéo - Lòng Thôm, thôn Khuổi Chanh | Đường thôn giáp nhà văn hóa thôn Khuổi Chanh | Loỏng Thôm | 3 | 1,00 | 60 | 0,70 |
2 | Tuyến đường lâm nghiệp thôn Khuổi Dấm | Cuối đường thôn (nhà bà Hửa) | Giáp đất Lâm trường Bạch Thông | 5 | 2,00 | 140 | 0,85 | ||
3 | Tuyến đường Thôm Hưu, thôn Nà Ngăm | Đường lâm nghiệp đã mở (đất ông Đối) | Giáp Nhà máy gạch Tuynel Cẩm Giàng | 3 | 1,00 | 50 | 0,85 | ||
4 | Tuyến đường lâm nghiệp thôn Nà Xỏm | Đường Nà Xỏm (nhà bà Ngoan) | Khe Nặm Bó | 4 | 1,00 | 50 | 0,85 | ||
9 | Vũ Muộn | 1 | Đon Quản 1 | Nhà bà Bế Thị Đạm | Pác Khuổi | 2 | 0,70 | 130 | 0,35 |
2 | Đon Quản 2 | Nhà bà Hoàng Thị Xiên | Lủng Mỵ Khuổi Cáng | 5 | 2,00 | 100 | 1,00 | ||
3 | Đon Quản 3 | Nhà ông Bàn Văn Thạch | Cốc Lồm Đon Quản | 4 | 2,00 | 110 | 1,00 | ||
Tổng | 09 xã | 29 |
|
|
| 103 | 51,30 | 2.968,10 | 29,49 |
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Xã/ phường/ thị trấn | Tên tuyến | Địa điểm xây dựng (thôn, xóm..) | Điểm đầu | Điểm cuối | Công trình thoát nước | Chiều dài khoảng (Km) | Tổng diện tích rừng có thể phục vụ | Đất rừng sản xuất phục vụ trong thi công khoảng (ha) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | Xã Nghĩa Tá | 1 | Thôn Nà Tông, tuyến đường cầu treo Nà Phắng - Khuổi Tuối | Cầu treo Nà Phắng | Khuổi Tuối | 4 | 1,30 | 80 | 1,26 |
2 | Nà Cà - Khuổi Tăng | Khuổi Tăng | Khuổi Sắc | 4 | 1,40 | 65 | 0,98 | ||
3 | Đường Nà Tông - Khuổi Đó | Khuổi Đó | Khuổi Kép, Khau Bon, Cốc chủ | 4 | 1,50 | 85 | 1,05 | ||
4 | Đường Kéo Tôm, Phiêng Dòa - Khuổi Nạc | Phiên Dòa | Khuổi Nạc | 4 | 1,60 | 75 | 1,20 | ||
5 | Tuyến đường Quốc lộ 3C - Khuổi Củng, thôn Kéo Tôm | Quốc lộ 3C | Khuổi Củng | 3 | 0,90 | 75 | 0,63 | ||
6 | Tuyên đường Khuổi Đăm - Khuổi Cọ, thôn Nà Khằn | Khuổi Đăm | Khuổi Cọ | 4 | 1,80 | 95 | 1,60 | ||
7 | Khau Quản - Khuổi Chưn, thôn Nà Khằn | Khau Quản | Khuổi Chưn | 4 | 1,50 | 85 | 1,50 | ||
2 | Xã Bình Trung | 1 | Tuyến đường Hin Đăm - Khuổi Thơ, thôn Bản Ca | Giao với đường nhựa Yên Phong - ĐT.254 tại Km3+800 xã Bình Trung | Khu rừng sản xuất Khuổi Thơ, thôn Bản Ca và tuyến nhánh | 5 | 1,60 | 82 | 1,10 |
2 | Tuyến đường Khuổi Liên, thôn Đon Liên | Khu nhà ông Hoàng Văn Xoan, thôn Đon Liên | Khu rừng sản xuất thôn Bản Ca và tuyến nhánh | 8 | 3,00 | 165 | 2,10 | ||
3 | Tuyến đường Khuổi Vài, thôn Bản Ca | Giao với đường nhựa Yên Phong - ĐT.254 tại Km5+100 xã Bình Trung | Khu rừng sản xuất Khuổi Vài, thôn Bản Ca và tuyến nhánh | 8 | 3,20 | 172 | 2,20 | ||
4 | Tuyến đường nhà ông Đại - Khuổi Mương, thôn Bản Pèo | Nhà ông Đại, thôn Bản Pèo | Khuổi Mương, thôn Bản Pèo | 5 | 1,60 | 80 | 1,20 | ||
5 | Tuyến Khuổi Tát, thôn Đon Liên | Quốc lộ 3C | Đồi nhà ông Nhung | 6 | 1,20 | 60 | 1,75 | ||
3 | Đồng Thắng | 1 | Đường Khuổi Luông, thôn Bản Cáu | Giao với đường bê tông ngã ba Khuổi Và | Vườn quýt ông Vi Văn Đạt | 4 | 1,80 | 170 | 0,54 |
2 | Đường Đông Đăm, thôn Cốc Lùng | Giao với đường liên thông thôn Cốc Lùng | Ngã ba khe nước giáp với vườn quýt ông Triệu Văn Chằn | 4 | 1,50 | 130 | 0,45 | ||
4 | Xã Yên Phong | 1 | Tuyến đường Nà Giảo - Phiêng Quắc | Nà Giảo, thôn Bản Tắm | Thôn Phiêng Quắc | 3 | 3,00 | 150 | 1,20 |
2 | Tuyến đường Khuổi Chẳng, thôn Khuân Toong | Nhà ông Ma Ngọc Ngân, thôn Khuân Toong | Rừng sản xuất Khuổi Chẳng, Khuổi Phượng và các tuyến nhánh | 9 | 3,00 | 150 | 1,50 | ||
3 | Tuyến đường Khuổi Vai, thôn Khau Toọc | Nhà ông Sỹ, thôn Khau Toọc | Khu rừng sản xuất Khuổi Vai và các tuyến nhánh | 3 | 1,30 | 80 | 0,65 | ||
4 | Tuyến đường Khuổi Tâu, thôn Nà Tấc | Đường nhựa Bằng Lãng - Yên Phong | Khu rừng sản xuất Nà Kiện, Nà Cải và các tuyến nhánh | 3 | 1,00 | 50 | 0,50 | ||
5 | Tuyến đường Thôm Phai, thôn Nà Tấc | Đường nhựa Bản Ca - Yên Phong | Khu rừng thanh niên và các tuyến nhánh | 1 | 1,00 | 50 | 0,50 | ||
6 | Tuyến đường Khuổi Tấu, thôn Bản Tắm | ĐT.254B - Yên Phong | Khu rừng kéo tấu và các tuyến nhánh | 1 | 1,10 | 60 | 0,50 | ||
7 | Tuyến đường Nà Lịa, thôn Nà Chợ | Đường bê tông Kéo Điểm | Khu rừng ông Tuấn | 1 | 1,00 | 55 | 0,50 | ||
8 | Tuyến đường Nà Tấc, Khuổi Xỏm | Đường nhựa Ủy ban nhân dân xã Phong Huân cũ | Khuổi Xỏm | 4 | 2,30 | 120 | 1,15 | ||
5 | Xã Phương Viên | 1 | Tuyến đường Khuổi Lọ - Nà Càng, thôn Nà Càng | Giao với đường ĐT257B tại Km4+030, thôn Nà Càng | Khu rừng sản xuất thôn Nà Càng và tuyến nhánh | 3 | 1,10 | 55 | 0,55 |
2 | Đường Kéo Dụ, Bản Làn | Kéo Dụ | Lũng Hưởng | 3 | 1,50 | 120 | 0,75 | ||
3 | Đường Khuổi Van - Nà Càng | Khuổi Van | Khuổi Lọ | 5 | 2,30 | 110 | 1,15 | ||
4 | Khuổi Nghiềng - Bằng Viễn 2 | Khuổi Nghiềng | Khuổi Tráng | 4 | 1,80 | 110 | 0,90 | ||
5 | Khuổi Đải - Nà Lùng, Bằng Viễn 2 | Khuổi Đải | Nà Lùng | 4 | 1,70 | 110 | 0,85 | ||
6 | Đường Cốc Tộc - Nà Mặn | Cốc Tộc, xã Phương Viên | Kéo Háy, xã Đồng Thắng | 9 | 1,50 | 110 | 0,75 | ||
6 | Thị trấn Bằng Lũng | 1 | Tổ 2 - Tổ 8 | Tổ 2 | Tổ 8 | 5 | 2,50 | 130 | 1,25 |
7 | Xã Nam Cường | 1 | Đường Lũng Ngà, thôn Bản Lồm | Nối với đường liên thông Bản Lồm - Lũng Noong | Khu sản xuất Lũng Ngà | 1 | 0,60 | 90 | 0,30 |
2 | Đường Lũng Diễn, thôn Bản Lồm | Nối với đường liên thôn Bản Lồm (nhà ông Quý) | Khu sản xuất Lùng Diễn | 1 | 0,60 | 115 | 0,30 | ||
Tổng | 07 xã | 31 |
|
|
| 127 | 51,20 | 3.084 | 30,86 |
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT | Xã/ phường/ thị trấn | Tên tuyến | Địa điểm xây dựng (thôn, xóm...) | Điểm đầu | Điểm cuối | Công trình thoát nước | Chiều dài khoảng (Km) | Tổng diện tích rừng có thể phục vụ | Đất phục vụ trong thi công khoảng (ha) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | Xã Quảng Chu | 1 | Tuyến đường Khe Tranh, thôn Nà Choọng | Đường bê tông thôn Nà Choọng | Đường bê tông thôn Con Kiến | 7 | 2,80 | 150 | 1,40 |
2 | Tuyến đường thôn Bản Nhuần 2 | Pá Vang | Rừng sản xuất thôn Bản Nhuần 2 và các tuyến nhánh | 5 | 2,20 | 130 | 1,10 | ||
3 | Tuyến đường thôn Cửa Khe | Cuối đường bê tông nội thôn Cửa Khe | Khe Cầu Tạp | 3 | 1,40 | 140 | 0,70 | ||
4 | Tuyến đường thôn Nà Lằng | Cuối đường bê tông nội thôn Nà Lằng | Khe Hai, rừng sản xuất giáp danh Lùng Bủng | 4 | 0,50 | 150 | 0,25 | ||
5 | Tuyến đường thôn Nà Lằng | Cuối đường bê tông nội thôn Nà Lằng | Khe Rịa, rừng sản xuất thôn Nà Lằng và Bản Nhuần 1 | 5 | 3,00 | 160 | 1,50 | ||
6 | Tuyến đường thôn Bản Nhuần 1 | Nối tiếp đường lâm nghiệp | Cuối Măng Xanh, rừng sản xuất thôn Bản Nhuần 1 | 2 | 3,00 | 160 | 1,50 | ||
7 | Tuyến đường thôn Bản Đén 2 | Đầu thôn Bản Đén 2 | Cuối thôn Bản Đén 3 | 4 | 3,00 | 200 | 1,50 | ||
8 | Tuyến đường thôn Bản Đén 1 | Cuối đường bê tông nội thôn Bản Đén 1 | Cuối Vằng Kheo, rừng sản xuất thôn Bản Đén 1 | 3 | 3,00 | 200 | 1,50 | ||
2 | Xã Mai Lạp | 1 | Tuyến đường Tổng Vụ - Khe Thạch, thôn Bản Pá | Nối đường bê tông nội thôn Bản Pá | Đường đất hiện có của thôn Bản Pá | 1 | 0,80 | 80 | 0,40 |
2 | Tuyến đường Tổng Vụ - Khau Bắc | Nối đường bê tông nội thôn Bản Pá | Cánh rừng sản xuất của thôn Bản Pá | 1 | 0,70 | 40 | 0,35 | ||
3 | Tuyến đường Pác Cáp - Đèo Quẻ - Khuổi Vai | Nối ĐT.259B | Đường sản xuất khe suối thôn Bản Ruộc | 5 | 2,00 | 100 | 1,00 | ||
3 | Xã Như Cố | 1 | Tuyến đường Thắm Trà - Pài Lầy, thôn Nà Roòng | Nối đường bê tông Thắm Trà, thôn Nà Roòng | Nối đường bê tông Pài Lầy, thôn Nà Roòng | 1 | 0,80 | 60 | 0,40 |
4 | Xã Hòa Mục | 1 | Tuyến đường Cạm Bao, thôn Bản Vọt | Đường đất thôn Bản Vọt | rừng sản xuất Cạm Bao, thôn Bản Vọt | 2 | 1,50 | 130 | 0,75 |
2 | Tuyến đường thôn Mỏ Khang | Cuối thôn Mỏ Khang | Giáp thôn Phya Rả, xã Tân Sơn | 3 | 2,50 | 150 | 1,25 | ||
5 | Xã Thanh Vận | 1 | Tuyến đường Thôm Ping, thôn Khau Chủ | Đường Nà Kho - Kéo Lẳm | Cánh rừng sản xuất thôn Thôm Pinh | 3 | 1,30 | 90 | 0,65 |
2 | Tuyến đường Khuổi Lùng, thôn Chúa Lải | Đường bê tông, thôn Chúa Lải | Cánh rừng sản xuất thôn Khuổi Lùng | 1 | 2,00 | 120 | 0,60 | ||
6 | Xã Thanh Thịnh | 1 | Tuyến đường thôn Bản Còn | Ngã ba ao | Cánh rừng Bản Thung | 2 | 1,70 | 100 | 0,80 |
2 | Tuyến đường Khe Lầm, thôn Cạm Lẹng | Ao ông Thuyết | Lô rừng ông Thuyết | 3 | 1,00 | 50 | 0,30 | ||
3 | Tuyến đường Khe Luông | Quốc lộ 3 | Cánh rừng Khe Luông | 3 | 1,00 | 65 | 0,50 | ||
4 | Tuyến đường Khe Còn | Ao câu Bản Còn | Thao trường bắn | 3 | 1,00 | 50 | 0,50 | ||
5 | Tuyến đường Khe Tao, thôn Cốc Po | Quốc lộ 3 | Các cửa khe 1, 2, 3, 4 | 9 | 9,00 | 500 | 4,50 | ||
7 | Xã Nông Hạ | 1 | Tuyến đường thôn Nà Bản 1 | Đường trục thôn Nà Bản | Cánh rừng sản xuất Mằn Búng, thôn Nà Bản | 2 | 1,40 | 70 | 0,70 |
2 | Tuyến đường thôn Nà Bản 2 | Khe Pục - Mằn Búng | Khe Rịa | 1 | 1,00 | 50 | 0,50 | ||
3 | Tuyến đường thôn Cao Thanh | Nà Lòn | Khuổi Cút | 3 | 1,20 | 60 | 0,60 | ||
8 | Xã Bình Văn | 1 | Tuyến đường thôn Thôm Bó | Đường bê tông nội thôn Thôm Bó | Pá Deeng | 5 | 2,00 | 100 | 1,00 |
2 | Tuyến đường thôn Khuôn Tắng | Khuôn Tắng | Khuổi Rịa | 3 | 1,50 | 75 | 0,75 | ||
3 | Tuyến đường thôn Thôm Thoi | Đường bê tông nội thôn | Thôm Ngổ | 3 | 2,00 | 122 | 1,00 | ||
4 | Tuyến đường thôn Nà Mố | Nà Mố | Cạm Điềm | 6 | 2,50 | 135 | 1,25 | ||
5 | Tuyến đường thôn Thôm Bó | Quán bà Sâm | Khưa Noong | 8 | 3,00 | 200 | 1,50 | ||
9 | Xã Tân Sơn | 1 | Tuyến đường Khau Dạ 1 | Đường bê tông nội thôn | Rừng sản xuất thôn Khuổi Đeng 1 | 4 | 3,00 | 200 | 1,50 |
2 | Tuyến đường Khau Dạ 2 | Quốc lộ 3 | Tông Quấy, thôn Khuổi Đeng 2 | 4 | 3,50 | 200 | 1,75 | ||
3 | Tuyến đường thôn Phya Rả | Phya Rả | Phiêng Kham | 4 | 5,00 | 250 | 2,50 | ||
10 | Xã Thanh Mai | 1 | Tuyến đường thôn Phiêng Luông (tuyến 1) | Đầu Khe Đỗ | Cuối Khe Đỗ | 1 | 0,80 | 50 | 0,40 |
2 | Tuyến đường thôn Phiêng Luông (tuyến 2) | Cuối tuyến đường lâm nghiệp | Khe nhánh 1 | 1 | 0,70 | 35 | 0,35 | ||
3 | Tuyến đường thôn Phiêng Luông (tuyến 3) | Từ rừng nhà ông Thuận | Khe nhánh 2 | 1 | 0,80 | 40 | 0,40 | ||
4 | Tuyến đường thôn Phiêng Luông - Khuổi Dạc (tuyến 4) | Đầu đường ĐT.259 | Đến khe Khuổi Dạc | 5 | 3,50 | 300 | 1,40 | ||
5 | Tuyến đường thôn Phiêng Luông (tuyến 5) | Từ cửa khe Khuổi Xóm | Đến cuối khe Khuổi Xóm | 1 | 1,00 | 50 | 0,20 | ||
6 | Tuyến đường thôn Phiêng Luông (tuyến 6) | Từ cửa khe Khuổi Luông | Đến cuối khe Khuổi Luông | 3 | 2,00 | 100 | 1,00 | ||
7 | Tuyến đường thôn Khuổi Phấy | Từ đầu cầu tràn Khuổi Phấy | Đến cuối khe Vàng Mòn | 2 | 2,00 | 100 | 0,10 | ||
8 | Tuyến đường thôn Nà Pẻn | Từ khe Khuổi Mán | Đến Khuổi Mán to gần lán nhà ông Hà Đức Sơn | 2 | 2,00 | 100 | 0,30 | ||
11 | Xã Yên Hân | 1 | Tuyến đường thôn Nà Đon | Đường lâm nghiệp thuộc thôn Nà Đon | Đường bê tông thôn Nà Đon - Nà Sao | 5 | 1,30 | 60 | 0,65 |
2 | Tuyến đường thôn Bản Mộc | Thao trường dân quân | Rừng sản xuất thôn Bản Mộc và các tuyến nhánh | 4 | 4,30 | 250 | 2,15 | ||
3 | Tuyến đường thôn Trà Lấu | Đường bê tông liên thôn Trà Lấu | Rừng sản xuất thôn Trà Lấu và các tuyến nhánh | 9 | 5,60 | 300 | 2,80 | ||
4 | Tuyến đường thôn Nà Làng | Cuối đường bê tông thôn Nà Làng | Rừng sản xuất Nà Làng và các tuyến nhánh | 5 | 2,70 | 150 | 1,35 | ||
12 | Xã Yên Cư | 1 | Tuyến đường thôn Nà Pạn | Nà Pò | Khuổi Tà | 4 | 1,00 | 50 | 0,50 |
2 | Tuyến đường thôn Nà Hoạt | Thẳm Chóng | Lủng Cáy | 3 | 3,00 | 200 | 1,50 | ||
3 | Tuyến đường thôn Nà Lìn | Nà Nâm | Đán Khao | 3 | 1,50 | 200 | 0,75 | ||
4 | Tuyến đường thôn Bản Tám 1 | Rừng ông Trường | Nà Mặn | 2 | 1,80 | 150 | 0,90 | ||
5 | Tuyến đường thôn Bản Tám 2 | Nặm Tốc | Phung Mạn | 2 | 2,00 | 100 | 1,00 | ||
6 | Tuyến đường thôn Đon Nhậu 1 | Vườn ươm | Khưa Quang | 3 | 2,50 | 130 | 1,25 | ||
7 | Tuyến đường thôn Đon Nhậu 2 | Cạm Phụt | Vòng Líu | 1 | 1,50 | 75 | 0,75 | ||
8 | Tuyến đường thôn Đon Quy | Nà Nguộn | Pan Y | 2 | 1,50 | 120 | 0,75 | ||
13 | Thị trấn Đồng Tâm | 1 | Tuyến đường Nà Hin - Khuân Sao | Nà Hin | Khuôn Sao | 3 | 2,00 | 120 | 1,00 |
2 | Tuyến đường Áng Ông - Khuổi Lọt | Áng Ông | Khuổi Lọt | 4 | 3,00 | 160 | 1,50 | ||
Tổng | 13 xã | 54 |
|
|
| 179 | 116,80 | 7.127 | 55,50 |
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Xã/phường/thị trấn | Tên tuyến | Địa điểm xây dựng (thôn, xóm..) | Điểm đầu | Điểm cuối | Công trình thoát nước | Chiều dài khoảng (Km) | Tổng diện tích rừng có thể phục vụ | Đất rừng sản xuất phục vụ trong thi công khoảng (ha) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | Xã Cốc Đán | 1 | Tuyến đường Thôm Luông - Coóc Moòng, thôn Coóc Moòng | Thôm Luông giao với đường nhựa liên xã Vân Tùng - Cốc Đán tại lý trình Km6+900 | Thôn Coóc Moòng, xã Cốc Đán | 12 | 4,50 | 230 | 2,80 |
2 | Xã Thuần Mang | 1 | Tuyến đường Nà Chúa - Rác Lạn, thôn Nà Chúa | Giao với đường bê tông liên thôn thôn Nà Chúa | Rừng sản xuất của thôn | 3 | 1,20 | 80 | 0,77 |
2 | Tuyến đường Khau Thốc - Cốc Lùng, thôn Khau Thốc | Giao với đường liên thôn Khau Thốc | Giao với đường liên thôn Cốc Lùng | 6 | 2,30 | 170 | 1,50 | ||
3 | Tuyến: Nà Dầy - Củm Ngỏa, thôn Nà Dầy | Giao với đường bê tông liên thôn Nà Dầy | Khu sản xuất và tuyến nhánh | 6 | 2,60 | 150 | 1,70 | ||
4 | Tuyến đường Khuổi Chắp - Nặm Dân, thôn Khuổi Chắp | Giao với đường liên thôn Khuổi Chắp | Giao với đường bê tông liên thôn | 5 | 1,90 | 150 | 1,30 | ||
5 | Tuyến đường Bản Băng - Khuổi Nghiều, thôn Bản Băng | Giao với đường liên thôn Bản Băng | Khuổi Nghiều, thôn Bản Băng | 3 | 1,00 | 50 | 0,70 | ||
3 | Thị trấn Nà Phặc | 1 | Tuyến đường Nà Khoang - Phia Chang, tổ dân phố Nà Khoang | Giao với đường bê tông liên thôn Nà Khoang | Giao với đường liên thôn Phia Chang | 6 | 2,40 | 120 | 1,40 |
4 | Xã Thượng Quan | 1 | Tuyến đường Ma Nòn - Khuổi Doàng | Nối tiếp với đường liên thôn thôn Ma Nòn | Rừng trồng của ông Chu Khành Khang | 6 | 2,40 | 120 | 1,50 |
2 | Tuyến đường Khau Liêu - Khuổi Mạc | Nối tiếp với đường bê tông nông thôn mới của thôn Khau Liêu | Suối Khuổi Mạc |
| 0,70 | 40 | 0,42 | ||
5 | Xã Trung Hòa | 1 | Tuyến đường Nà Pán - Nà Cọt thôn Nà Pán | Điểm đầu thôn Nà Pán | Điểm cuối khu Nà Cọt | 4 | 1,50 | 40 | 1,05 |
2 | Tuyến đường cầu Lạo Vài - Nà Lót, thôn Bản Phạc | Điểm đầu cầu Lạo Vài | Điểm cuối khu Nà Lót | 4 | 1,40 | 36 | 1,01 | ||
3 | Tuyến đường Khuổi Niệc - công trường thôn Bản Hòa | Điểm đầu Khuổi Niệc | Điểm cuối công trường | 4 | 1,50 | 60 | 1,05 | ||
6 | Xã Bằng Vân | 1 | Tuyến đường Khinh Héo - Pác Nạn, thôn Khinh Héo | Giao với đường đi thôn Khinh Héo | Pác Nạn, thôn Khinh Héo | 6 | 2,00 | 100 | 1,40 |
2 | Tuyến thôn Khau Slạo đi khu C | Giao với đường bê tông Đỏng Lèng khu AB | Thôn Khau Slạo | 8 | 4,00 | 400 | 2,40 | ||
Tổng | 06 xã | 14 |
|
|
| 73 | 29,40 | 1.746 | 19,00 |
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Xã/phường/thị trấn | Số tuyến | Địa điểm xây dựng (thôn, xóm…) | Điểm đầu | Điểm cuối | Công trình thoát nước | Chiều dài khoảng (km) | Tổng diện tích rừng có thể phục vụ | Đất phục vụ trong thi công khoảng (ha) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | Xã Liêm Thủy | 1 | Tuyến đường Cạm Lạc - Khuổi Pảu, thôn Lũng Danh | Nối tiếp với đường bê tông thôn Lũng Danh | Rừng sản xuất thôn Lũng Danh và tuyến nhánh | 5 | 2,00 | 200 | 1,40 |
2 | Tuyến đường Lọ Nghịu - Chau Điểm, thôn Bản Cải | Giao với đường bê tông thôn Bản Cải | Rừng sản xuất thôn Bản Cải và tuyến nhánh | 2 | 1,80 | 60 | 0,90 | ||
3 | Tuyến đường Vằng Kheo - Khuổi Têng, thôn Nà Bó | Giao với đường bê tông liên thôn | Đường bê tông thôn Nà Bó và tuyến nhánh | 3 | 1,80 | 60 | 0,92 | ||
2 | Xã Quang Phong | 1 | Tuyến đường sản xuất thôn Nà Buốc | Pang Thửa | Muồn Puộm | 3 | 1,50 | 75 | 0,75 |
2 | Tuyến đường sản xuất thôn Nà Buốc | Nà Đán | Trạm Phầm | 3 | 3,00 | 200 | 1,50 | ||
3 | Tuyến đường sản xuất thôn Nà Tha | Khuổi Lù | Khuổi Lù | 2 | 1,50 | 120 | 0,75 | ||
4 | Tuyến Khuổi Can - Piêng Pựt, xã Trần Phú | Giao với đường bê tông Khuổi Can | Rừng sản xuất thôn Khuổi Can nối tiếp tuyến đề xuất sang xã Trần Phú | 1 | 0,60 | 40 | 0,31 | ||
5 | Tuyến Khuổi Bao - Nà Pái | Khuổi Bao | Nà Pái | 4 | 1,60 | 80 | 0,80 | ||
3 | Xã Xuân Dương | 1 | Tuyến đường cầu treo Bắc Sen - Khuổi Sla, thôn Bắc Sen | Giao với đường huyện (đường láng nhựa) | Điểm cuối tuyến rừng sản xuất thôn Bắc Sen và tuyến nhánh | 4 | 4,00 | 250 | 2,00 |
2 | Tuyến đường Bản Trắng đến nhà ông Sy, thôn Cốc Càng | Giao với đường bê tông thôn Cốc Càng | Giao với đường bê tông và tuyến nhánh | 4 | 1,80 | 100 | 0,90 | ||
3 | Tuyến đường thôn Bắc Sen | Cầu cứng Nà Nhàng | Khuổi Chả | 2 | 3,00 | 150 | 1,50 | ||
4 | Thôn Thôm Chản | Nhà ông Cuổn | Nhà ông Ánh (Bắc Sen) | 5 | 3,00 | 200 | 1,50 | ||
4 | Xã Trần Phú | 1 | Tuyến đường Piêng Pụt - Khuổi Can, thôn Piêng Pụt | Giao với đường bê tông thôn Khuổi Can | Rừng sản xuất và nối tiếp với tuyến đề xuất sang xã Quang Phong | 1 | 0,60 | 40 | 0,30 |
2 | Tuyến đường Nà Bẻ, thôn Piêng Pụt | Giao với đường bê tông thôn Piêng Pụt | Khe suối Nà Bẻ | 2 | 1,50 | 100 | 0,75 | ||
5 | Xã Sơn Thành | 1 | Tuyến đường Đông Phy - Thôm Săm, thôn Pan Khe | Giao với QL3B tại Km84+300 (Đông Phy) | Rừng sản xuất thôn Pan Khe | 1 | 0,70 | 40 | 0,35 |
2 | Tuyến đường Khau Dảo, thôn Pan Khe | Giao với QL3B tại Km83+700 | Rừng sản xuất Khau Dảo | 3 | 1,30 | 70 | 0,65 | ||
3 | Tuyến đường Cốc Mạ, thôn Nà Pàn | Giao với đường mòn thôn Nà Pàn | Rừng sản xuất thôn Nà Pàn | 5 | 1,70 | 90 | 0,85 | ||
4 | Tuyến đường Cốc Ỏ - Cốc Cúm, thôn Bản Chang | Giao với đường mòn thôn Bản Chang | Rừng sản xuất thôn Bản Chang | 6 | 2,20 | 110 | 1,10 | ||
5 | Tuyến đường Cốc Chủ, thôn Nà Lẹng | Giao với đường mòn thôn Nà Lẹng | Cốc Chủ, thôn Nà Lẹng | 3 | 1,50 | 90 | 0,75 | ||
6 | Thôn Nà Khon | Nhà ông Lượng, thôn Nà Khon | Cạm Lải, thôn Nà Khon | 5 | 2,00 | 110 | 1,00 | ||
7 | Thôn Bản Diếu | Nhà ông Hoan, thôn Bản Diếu | Khuổi Điểng, thôn Bản Diếu | 2 | 1,50 | 85 | 0,75 | ||
8 | Thôn Khuổi Kháp | Nhà ông Hoàng, thôn Khuổi Kháp | Kéo Phấy, thôn Khuổi Kháp | 2 | 2,00 | 110 | 1,00 | ||
9 | Thôn Pác Cáp | Nhà ông Thuyết, thôn Pác Cáp | Khuổi Vạt, thôn Pác Cáp | 4 | 1,50 | 85 | 0,75 | ||
10 | Thôn Soi Cải | Đông Diếu, Hát Ngần, thôn Soi Cải | Cốc Dọc, thôn Soi Cải | 4 | 1,50 | 85 | 0,75 | ||
6 | Xã Kim Lư | 1 | Tuyến đường hồ Khuổi Khe, thôn Khuổi Ít | Nối tiếp bờ hồ | Khuổi Dằm | 3 | 8,00 | 500 | 4,00 |
2 | Tuyến đường Lũng Cào - Ma Mòm, thôn Lũng Cào | Giao với tuyến Tim Pít - Hin Hé | Rừng sản xuất thôn Lũng Cào và tuyến nhánh | 3 | 1,40 | 100 | 0,70 | ||
3 | Tuyến đường Tin Pít - Hin Hé, thôn Lũng Cào | Giao với đường đất thôn Lũng Cào | Rừng sản xuất thôn Lũng Cào | 6 | 2,40 | 130 | 1,20 | ||
4 | Tuyến đường Khum Mằn, thôn Khum Mằn | Nhánh 1: Từ Khum Mằn đến bãi rác | Bãi rác | 9 | 2,40 | 250 | 1,20 | ||
Nhánh 1: Từ Khum Mằn đến Khuổi Ít | Khuổi Ít | 0,90 | 0,45 | ||||||
7 | Thị trấn Yến Lạc | 1 | Tuyến đường Nà Pằng đi Khuổi Phước, thôn Nà Lẹng | Nối tiếp với đường bê tông Nà Pằng | Cuối tuyến rừng sản xuất | 3 | 2,00 | 122 | 1,00 |
2 | Tuyến đường từ đường nhựa đi hang Nàng Tiên đến nhà ông Giáp, thôn Đồn Tắm | Giao với đường nhựa đi hang Nàng Tiên | Rừng sản xuất thôn Đồn Tắm | 2 | 0,50 | 30 | 0,25 | ||
3 | Đường sản xuất Slọ Mèo, thôn Khuổi Nằn I | Slọ Mèo, thôn Khuổi Nằn I | Slọ Han, thôn Khuổi Nằn I | 2 | 3,00 | 150 | 1,50 | ||
4 | Đường vào khu sản xuất thôn Khuổi Nằn II | Từ nhà ông Khíu, thôn Khuổi Nằn II | Thẳm Xiên Khuổi Nằn II | 2 | 1,50 | 180 | 0,75 | ||
5 | Đường vào khu sản xuất Nặm Thiếu | Thôn Khuổi Nằn I | Nặm Thiếu | 4 | 3,00 | 160 | 1,50 | ||
8 | Xã Lương Thượng | 1 | Tuyến đường thôn Bản Giang | Quốc lộ 279 | Khe Lọ Giảo | 2 | 0,50 | 25 | 0,25 |
2 | Tuyến đường thôn Pàn Xả | Quốc lộ 279 | Khe Khuổi Lịa | 2 | 1,20 | 70 | 0,60 | ||
9 | Xã Văn Lang | 1 | Thôn Nà Lẹng | Nối tiếp đường lâm nghiệp đang thực hiện | Cốc Đúc | 2 | 2,10 | 100 | 1,05 |
10 | Xã Côn Minh | 1 | Đường vào khu sản xuất lâm nghiệp Sảng Su, thôn Nà Thỏa | Khu phân trường Bản Lài | Khu đồi Sảng Su | 4 | 1,50 | 70 | 0,75 |
2 | Đường Sản xuất lâm nghiệp Kéo Cúm, thôn Nà Thỏa | Ngã ba đường Sảng Su | Giáp thôn Phiêng Quân xã Quang Phong | 6 | 2,00 | 100 | 1,40 | ||
3 | Đường sản xuất lâm nghiệp Phiêng Đai, thôn Nà Làng | Khu Nà Tiệu | Khu Phiêng Đai | 4 | 1,60 | 80 | 1,00 | ||
11 | Xã Kim Hỷ | 1 | Tuyến đường Tắc Ten - Khuổi Phầy, thôn Nà Lác | Tắc Ten | Khuổi Phầy | 2 | 2,00 | 100 | 1,00 |
12 | Xã Dương Sơn | 1 | Tuyến đường Khuổi Kheo - Nà Giàng | Giao với đường Quang Phong - Đổng Xá (ĐH.40) | thôn Nà Giàng | 3 | 3,00 | 150 | 1,50 |
2 | Tuyến đường Khuổi Dú - Khuổi A | ĐT.256 | Khuổi A | 4 | 3,50 | 90 | 1,75 | ||
13 | Xã Văn Minh | 1 | Thôn Pác Ban | Pác Khuổi Trả | Pò Lăng Rườn | 6 | 2,00 | 125 | 1,00 |
2 | Thôn Pác Ban | Pác Đúc Liềng | Đức Mạ | 6 | 2,00 | 115 | 1,00 | ||
3 | Thôn Nà Dụ | Pác Liềng, thôn Nà Dụ | Vằng Ỏn, thôn Nà Dụ | 5 | 7,00 | 400 | 3,50 | ||
14 | Xã Đổng Xá | 1 | Thôn Nà Thác | Suối Khuổi Tè | Khuổi Nọi | 4 | 1,50 | 70 | 0,75 |
Tổng | 14 xã | 46 |
|
|
| 160 | 98,60 | 5.667 | 50,33 |
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Xã/phường/thị trấn | Tên tuyến | Địa điểm xây dựng (thôn, xóm...) | Điểm đầu | Điểm cuối | Công trình thoát nước | Chiều dài khoảng (Km) | Tổng diện tích rừng có thể phục vụ | Đất rừng sản xuất phục vụ trong thi công khoảng (ha) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | Xã Cổ Linh | 1 | Tuyến ĐT.258B - Thôm Luông, thôn Bản Sáng | Giao với ĐT.258B thôn Thôm Luông | Cánh rừng thôn Bản Sáng | 3 | 1,20 | 75 | 0,75 |
2 | Tuyến ĐT.258B - Nà Nèn, thôn Khuổi Trà | ĐT258B thôn Khuổi Trà | Nà Nèn, thôn Bản Sáng | 8 | 3,00 | 120 | 1,50 | ||
3 | Tuyến ĐT.258B - Pác Cang, thôn Bản Sáng | Giao với ĐT.258B Pác Cang, thôn Bản Sáng | Pác Cang, thôn Bản Sáng | 4 | 1,00 | 60 | 0,60 | ||
4 | Tuyến Khuổi Muồi, Bản Cảm | Khuổi Muồi, thôn Bản Cảm | Nà Muồi, thôn Bản Nghè | 3 | 1,30 | 50 | 0,80 | ||
2 | Xã Cao Tân | 1 | Nà Quạng - Cao Tân | Nà Quạng | Pù Nim | 5 | 1,50 | 70 | 0,29 |
2 | Đuông Nưa - Cao Tân | Khuổi Kè | Khuổi Diếu | 5 | 1,50 | 65 | 0,53 | ||
3 | Xã Bằng Thành | 1 | Lủng Mít - Khuổi Sảm | Lủng Mít | Khuổi Sảm | 4 | 1,20 | 64 | 0,32 |
Tổng | 03 xã | 7 |
|
|
| 32 | 10,70 | 504 | 4,79 |
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Xã/phường/thị trấn | Tên tuyến | Địa điểm xây dựng (thôn, xóm...) | Điểm đầu | Điểm cuối | Công trình thoát nước | Chiều dài khoảng (Km) | Tổng diện tích rừng có thể phục vụ | Đất rừng sản xuất phục vụ trong thi công khoảng (ha) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | Xuất Hóa | 1 | Tuyến đường Khuổi Lầu, Tổ 2 | Đường Khuổi Lầu | Khe Khuổi Có |
| 1,50 | 100 | 0,02 |
2 | Tuyến đường Khuổi Thơm, Tổ 2 | Đường Khuổi Luông | Khe Cốc Dầm |
| 2,60 | 150 | 0,06 | ||
3 | Thủy điện Thác Giềng | Thủy điện Thác Giềng | Hát Kè |
| 1,50 | 120 | 0,03 | ||
4 | Khuổi Riệc | Khuổi Riệc | Nối với đường bê tông Tổ 5 |
| 3,00 | 70 | 0,06 | ||
5 | Khuổi Só | Khuổi Só | Khuổi Bé |
| 0,40 | 60 | 0,02 | ||
6 | Nà Pùng | Từ đường lâm nghiệp hiện có | Khuổi Só |
| 1,00 | 90 | 0,05 | ||
2 | Huyền Tụng | 1 | Khuổi Hẻo | Từ đồi chè ông Nguyễn Duy Thanh | Đồi cây nhà ông Duẫn giáp Sông Cầu |
| 1,20 | 70 | 0,02 |
2 | Khuổi Pái | Nối đường bê tông liên thôn | Thôn Tân Cư |
| 1,00 | 50 | 0,02 | ||
3 | Đức Xuân | 1 | Đường khe Khuổi Chặm | Nối đường nội bộ Tổ 12, Pác Cốc Coong | Khe Khuổi Chặm |
| 1,80 | 80 | 0,02 |
Tổng | 03 phường | 9 |
|
|
|
| 14,00 | 790 | 0,30 |
- 1 Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2022 về thống nhất như đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh đưa ra ngoài Quy hoạch 03 loại rừng đối với diện tích rừng và đất lâm nghiệp để thực hiện 05 dự án đầu tư phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 809/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình Phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 523/QĐ-TTg về phê duyệt "Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050" trên địa bàn tỉnh Đắk Nông