- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị quyết 122/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp do Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 381/2020/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 08 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Thực hiện Nghị quyết số 122/NQ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp;
Xét Tờ trình số 107/TTr-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 367/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp như sau:
Tổng diện tích đất trồng lúa nước chuyển mục đích sang phi nông nghiệp để thực hiện 18 dự án, với diện tích 12,88ha (chi tiết danh mục kèm theo biểu).
Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ mười bảy thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 12 năm 2020./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BIỂU DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 381/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Sử dụng từ các loại đất | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | ||||||||||||
Diện tích (ha) | Đất lúa | Đất cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất nông nghiệp khác | Đất rừng phòng hộ | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thôn | Đất trụ sở cơ quan | đất thủy lợi | đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất giao thông | Đất phi nông nghiệp khác | ||||||
I | Huyện Cao Lãnh | 1,0000 | 0,0000 | 1,0000 | 1,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Chuyển mục đích đất lúa sang đất thương mại, dịch vụ (Cửa hàng bán lẻ xăng dầu bà Võ Thị Diệu Chi) | 0,4000 |
| 0,4000 | 0,4000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phương Thịnh |
|
2 | Chuyển mục đích đất lúa sang đất thương mại, dịch vụ (Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Phạm Vinh Sử) | 0,1600 |
| 0,1600 | 0,1600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Nghĩa |
|
3 | Chuyển mục đích đất lúa sang đất thương mại, dịch vụ (Cửa hàng bán lẻ xăng dầu ông Nguyễn Thanh Hải) | 0,3000 |
| 0,3000 | 0,3000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ba Sao |
|
4 | Chuyển mục đích đất lúa sang đất thương mại, dịch vụ (Cửa hàng bán lẻ xăng dầu ông Lê Văn Mười Hai) | 0,1400 |
| 0,1400 | 0,1400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Nghĩa |
|
II | Huyện Lấp Vò | 11,3700 | 0,0000 | 11,3700 | 9,7400 | 1,5800 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0500 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Chuyển mục đích đất lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Bến bãi, kho dự trữ, mặt bằng kinh doanh) | 2,0000 |
| 2,0000 | 2,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Mỹ |
|
2 | Chuyển mục đích đất lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Nguyễn Trung Chánh) | 2,0000 |
| 2,0000 | 2,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Thạnh Trung |
|
3 | Chuyển mục đích đất lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Nguyễn Dương Quốc Minh) | 1,2300 |
| 1,2300 | 1,2300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Thành |
|
4 | Chuyển mục đích đất lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Dự án nhà xưởng Mương Điều của Công ty TNHH Xây dựng Thương mại Bất động sản Cỏ May Construction)) | 2,4200 |
| 2,4200 | 0,7900 | 1,5800 |
|
|
|
| 0,0500 |
|
|
|
|
| Tân Khánh Trung |
|
5 | Chuyển mục đích đất lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Cửa hàng VLXD Hai Chăng - Bến bãi chứa cát) | 0,2600 |
| 0,2600 | 0,2600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Khánh Trung |
|
6 | Chuyển mục đích đất lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Nguyễn Dương Quốc Minh) | 0,8800 |
| 0,8800 | 0,8800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Thành |
|
7 | Chuyển mục đích đất lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Lê Phát Long) | 2,5800 |
| 2,5800 | 2,5800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Thạnh Trung |
|
III | Huyện Tân Hồng | 0,9600 | 0,0000 | 0,9600 | 0,9600 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Chuyển mục đích đất lúa sang đất thương mại dịch vụ (Nhà hàng tiệc cưới Thu Hạnh) | 0,9600 |
| 0,9600 | 0,9600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Sa Rài |
|
IV | Huyện Hồng Ngự | 0,4000 | 0,0000 | 0,4000 | 0,4000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Chuyển mục đích đất lúa sang đất thương mại, dịch vụ (Tân Thoại Hương) | 0,1300 |
| 0,1300 | 0,1300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Thuận B |
|
2 | Chuyển mục đích đất lúa sang đất thương mại, dịch vụ (Nguyễn Văn Minh) | 0,2700 |
| 0,2700 | 0,2700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thường Phước 1 |
|
V | Huyện Lai Vung | 0,2000 | 0,0000 | 0,2000 | 0,0500 | 0,1500 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 0,2000 |
| 0,2000 | 0,0500 | 0,1500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phong Hòa |
|
VI | Thành phố Hồng Ngự | 0,7330 | 0,0000 | 0,7330 | 0,6290 | 0,0000 | 0,1040 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Chuyển mục đích đất lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Mở rộng Công ty may Khang Thịnh) | 0,3330 |
| 0,3330 | 0,2290 |
| 0,1040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| phường An Bình A |
|
2 | Chuyển mục đích đất lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Cơ sở sản xuất kinh doanh Lò đường phèn) | 0,4000 |
| 0,4000 | 0,4000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| phường An Bình B |
|
VII | Huyện Thanh Bình | 0,1000 | 0,0000 | 0,1000 | 0,1000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất thương mại dịch vụ (Cửa hàng bán lẻ xăng dầu) | 0,1000 |
| 0,1000 | 0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Phú |
|
Tổng | 14,7630 | 0,0000 | 14,7630 | 12,8790 | 1,7300 | 0,1040 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0500 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
- 1 Nghị quyết 254/2019/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 203/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2 Nghị quyết 298/2019/NQ-HĐND về thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3 Nghị quyết 356/2020/NQ-HĐND về sửa đổi diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4 Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án đợt 2 năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 5 Nghị quyết 43/2020/NQ-HĐND về phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021