HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2016/NQ-HĐND | Quảng Nam, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 03
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
Xét Tờ trình số 5778/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết Quy định khoảng cách, địa bàn; mức khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP ; Báo cáo thẩm tra số 54/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Quy định khoảng cách, địa bàn; mức khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP của Chính phủ, với các nội dung như sau:
Quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; quy định cụ thể về tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh ở trường phổ thông dân tộc bán trú và trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh thuộc đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ (gọi tắt là Nghị định số 116).
1. Đối với học sinh, gồm:
a) Học sinh tiểu học và trung học cơ sở theo quy định tại khoản 1, Điều 4 Nghị định số 116;
b) Học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số theo quy định tại khoản 2, Điều 4 Nghị định số 116;
c) Học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh theo quy định tại khoản 3, Điều 4 Nghị định số 116.
2. Đối với các trường phổ thông, gồm:
a) Trường phổ thông dân tộc bán trú;
b) Trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng được hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định số 116.
1. Đối với trường hợp nhà ở xa trường: Khoảng cách từ 4 km trở lên đối với học sinh tiểu học, từ 7 km trở lên đối với học sinh trung học cơ sở và từ 10 km trở lên đối với học sinh trung học phổ thông.
2. Đối với trường hợp địa bàn có địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn: học sinh đi học phải qua sông, suối không có cầu; qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở đất, đá (danh mục cụ thể theo Phụ lục đính kèm).
Điều 4. Tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh
1. Đối với trường phổ thông dân tộc bán trú
Trường phổ thông dân tộc bán trú tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh được hỗ trợ kinh phí phục vụ việc nấu ăn theo định mức khoán kinh phí bằng 200% mức lương cơ sở/01 tháng/30 học sinh; số dư từ 15 học sinh trở lên được tính thêm một lần định mức và không quá 9 tháng/1 năm.
2. Đối với trường phổ thông
Trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh được hỗ trợ kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh theo định mức khoán kinh phí bằng 200% mức lương cơ sở/01 tháng/35 học sinh; số dư từ 15 học sinh trở lên được tính thêm một lần định mức và không quá 9 tháng/1 năm.
Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam Khóa IX, Kỳ họp thứ 03 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC ĐỊA BÀN CÓ ĐỊA HÌNH CÁCH TRỞ, GIAO THÔNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN: QUA SÔNG, SUỐI KHÔNG CÓ CẦU; QUA ĐÈO, NÚI CAO; QUA VÙNG SẠT LỞ ĐẤT ĐÁ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 39/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam )
TT | Tên | Cấp học | Tên xã, thị trấn | Khu vực | Tên bản, làng | Đbkk | Lý do chọn | |
Địa hình cách trở | Số km | |||||||
I. Huyện Tây Giang | ||||||||
1 | PTDTBT TH Gari | TH | Gari | III | Pứt |
| Qua đèo, núi cao | 3,0 |
Apool |
| Qua đèo, núi cao | 3,0 | |||||
2 | PTDTBT TH Axan | TH | Axan | III | Arầng 2 |
| Qua đèo, núi cao | 2,5 |
3 | PTDTBT TH Avương | TH | Avương | III | Xà ơi 1 |
| Qua vùng sạt lở đất, đá | 3,5 |
4 | PTDTBT THCS Lý Tự Trọng | THCS | Axan | III | K’noonh 1 |
| Qua suối không có cầu | 5,0 |
K’noonh 2 |
| Qua suối không có cầu | 5,0 | |||||
K’noonh 3 |
| Qua suối không có cầu | 6,0 | |||||
Ganil |
| Qua đèo, núi cao | 6,0 | |||||
5 | PTDTBT Liên Chơm-Gari | THCS | Ch’ơm | III | Chanốc |
| Qua đèo, núi cao | 6,0 |
Réh |
| Qua đèo, núi cao | 6,0 | |||||
Z’rượt |
| Qua đèo, núi cao | 6,0 | |||||
6 | PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi | THCS | Lăng | III | Arớh |
| Qua đèo, núi cao | 5,5 |
Blừa |
| Qua đèo, núi cao | 5,0 | |||||
Nal |
| Qua đèo, núi cao | 5,0 | |||||
7 | PTDTBT THCS Nguyễn Bá Ngọc | THCS | Bhalêê | III | Bloóc |
| Qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở đất, đá | 4,0 |
Auung |
| Qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở đất, đá | 5,6 | |||||
Agiốc |
| Qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở đất, đá | 5,6 | |||||
8 | PTDTBT TH&THCS Dang | TH | Dang | III | Ađâu |
| Qua đèo, núi cao | 2,5 |
THCS | Dang | III | Batư |
| Qua đèo, núi cao | 4,3 | ||
Ka la |
| Qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở đất, đá | 6,8 | |||||
Ka tiếc |
| Qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở đất, đá | 6,8 | |||||
9 | THPT Tây Giang | THPT | Atiêng | III | Zờrượt |
| Qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở đất, đá. | 9,5 |
Rà bượp |
| Qua sông, suối không có cầu; qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở đất, đá. | 7,0 | |||||
Agrồn |
| Qua đèo, núi cao; qua vùng sat lở đất, đá. | 7,0 | |||||
II. Huyện Nam Giang | ||||||||
1 | THCS LXCà Dy-Tà Bhing | THCS | Cà Dy | III | Pà Dồn |
| Qua vùng sạc lở đất, đá và thường ngập lụt | 6,0 |
2 | PTDTBT THCS LX La Dêê - Đắc Tôi | THCS | La Dêê | III | Kông Tơ Rơn 3 |
| Núi, đèo, lầy lội, sạt lỡ nguy hiểm | 6,0 |
Đắc Rế |
| Núi, đèo, lầy lội, sạt lỡ nguy hiểm | 5,0 | |||||
3 | PTDTBT THCS LX La Ê - Chơ Chun | THCS | La Ê | III | Pa Lan |
| Núi, đèo, lầy lội, sạt lỡ nguy hiểm | 4,5 |
| Đắc Ngol |
| Núi, đèo, qua khe suối không có cầu | 4,1 | ||||
4 | PTDTBT THCS LX Đắc Pring-Đắc Pre | THCS | Đắc Pring | III | 47 |
| Qua suối xeng | 5,0 |
48 |
| Qua suối xeng | 5,0 | |||||
49a |
| Qua suối | 3,0 | |||||
49B |
| Qua suối | 3,5 | |||||
Đắc Pre | III | 57 |
| Qua sông Rin | 3,5 | |||
58 |
| Qua sông Rin | 4,5 | |||||
5 | TH Cà Dy | TH | Cà Dy | III | Pà Roong |
| Đi bộ xa | 3,0 |
Pà Dồn |
| Qua sông | 2,0 | |||||
6 | TH Tà Bhing | TH | Tà Bhing | III | Za Ra |
| Đồi dốc | 3,5 |
7 | PTDTBT TH Chàval | TH | ChàVal | III | A Bát |
| Qua khe suối, giao thông nguy hiểm | 3,0 |
8 | PTDTBT TH LX Đắc Pring-Đắc Pre | TH | ĐắcPring | III | 49a |
| Qua suối | 3,0 |
49b |
| Qua suối | 3,7 | |||||
9 | PTDTBT TH LX La Ê - Chơ Chun | TH | La Ê | III | Pà Ooi |
| Qua đèo, suối | 2,0 |
10 | THCS Thạnh Mỹ | THCS | TTThạnh Mỹ | II | Đồng Râm | X | Sườn dốc, dễ sạt lở | 3,5 |
Thạnh Mỹ 1 | X | Qua khe suối | 3,2 | |||||
Mực | X | Qua khe, đường dốc | 3,0 | |||||
Pà Dấu 1 | X | Xa | 3,0 | |||||
Pà Dương | X | Xa | 5,0 | |||||
11 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | THPT | Chà Vàl | III | A Bát |
| Qua vùng đèo, núi, vùng thường hay bị sạt lở đất, đá | 5,0 |
A Dinh |
| Qua vùng đèo núi | 2,5 | |||||
Cần Đôn |
| Qua vùng đèo núi, vùng thường hay bị sạt lở đất đá. | 6,1 | |||||
Lơ Bơ A |
| Qua vùng đèo núi | 3,0 | |||||
Lơ Bơ B |
| Qua vùng đèo núi | 1,0 | |||||
La Dêê | III | Công Tờ Rơn |
| Qua vùng sông, suối không có cầu; vùng hay bị sạt lở đất đá | 8,7 | |||
Đắc ốc |
| Qua vùng đèo, núi, suối vùng hay bị sạt lở đất, đá | 6,3 | |||||
Đắc Rế |
| Qua vùng đèo núi | 1,0 | |||||
Đắc Tôi | III | Đắc Tà Vâng |
| Qua vùng thường hay bị sạt lở đất, đá | 8,5 | |||
Đắc Rích |
| Qua vùng thường hay bị sạt lở đất, đá | 8,3 | |||||
Đắc Ro |
| Qua vùng thường hay bị sạt lở đất, đá | 8,0 | |||||
Xóm 10 |
| Qua vùng thường hay bị sạt lở đất, đá | 9,2 | |||||
12 | THPT Nam Giang | THPT | Thị trấn Thạnh Mỹ Cà Dy | II | Mực | X | Đường dốc, qua suối. HS không có phương tiện phải đi bộ | 3,5 |
Thạnh Mỹ 1 | X | Đường dốc, qua suối. HS không có phương tiện phải đi bộ. | 4,0 | |||||
Thạnh Mỹ 3 | X | Đường dốc, qua suối. HS không có phương tiện phải đi bộ | 5,5 | |||||
Đồng Râm | X | Đường dốc, qua suối. HS không có phương tiện phải đi bộ | 4,0 | |||||
Pà Dương | X | Đường dốc, qua suối. HS không có phương tiện phải đi bộ | 5,0 | |||||
III | Pà Păng |
| Nhà ở của người dân tộc thiểu số thường sát chân núi cách xa đường nhựa học sinh không có phương tiện đi lại, phải đi qua 02 cái dốc cao | 8,0 | ||||
Pà Lanh |
| Nhà ở của người dân tộc thiểu số thường sát chân núi cách xa đường nhựa học sinh không có phương tiện đi lại, phải đi qua 02 cái dốc cao | 6,5 | |||||
III. Huyện Đông Giang | ||||||||
1 | THCSBT Lê Văn Tám | THCS | Jơ Ngây | III | La Đàng |
| Qua vùng nguy cơ sạt lở đất, đá. | 6,5 |
Zà Há |
| Qua vùng nguy cơ sạt lở đất, đá. | 5,5 | |||||
Arăm 2 |
| Qua vùng có nguy cơ sạt lở đất, đá. | 5,0 | |||||
A Ting |
| BaLiêng |
| Qua vùng nguy cơ ngập lụt | 6,0 | |||
Rà Vã |
| Qua suối | 4,2 | |||||
2 | THCS Phan Bội Châu | THCS | Kà Dăng | III | A Chôm 1 |
| Qua sông suối, mùa mưa dễ bị sạt lở đất, đá | 5,5 |
A Chôm 2 |
| Qua sông, suối, mùa mua dễ bị cô lập, sạt lở | 6,5 | |||||
Tu Núc |
| Qua sông, suối, mùa mưa dễ bị cô lập,sạt lở | 5,0 | |||||
Khe Bợt |
| Qua sông suối, mùa mưa dễ bị sạt lở đất, đá | 6,0 | |||||
3 | THCS Phan Châu Trinh | THCS | SôngKôn | III | Bhoồng II |
| Qua sông, qua suối | 5,0 |
4 | TH và THCS Zahung | TH&THCS | A Rooi | III | Ka Đắp |
| Qua suối, không có cầu | 4,5 |
5 | TH Kàdăng | TH | Kà Dăng | III | Khe bợt |
| Qua vùng sạt lở đất, đá | 3,0 |
6 | TH Sông Kôn | TH | SôngKôn | III | Bhoồng II |
| Qua suối | 3,5 |
K9 |
| Qua suối | 1,5 | |||||
7 | THPT Quang Trung | THPT | A rooi | III | Ka Đắp |
| Phải qua sông, suối không có cầu; qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất đá. | 9,0 |
Thị trấn P’rao | II | A Dinh 2 | X | Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất đá. | 6,0 | |||
A Dinh 3 | X | Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất đá. | 6,5 | |||||
A Duông 2 | X | Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất đá. | 8,0 | |||||
Ka Đéh | X | Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất đá. | 3,5 | |||||
Tà vạc | X | Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất đá. | 3,5 | |||||
Tà Lu | III | Pà Nai 1 |
| Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất đá. | 7,5 | |||
Pà Nai 2 |
| Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất đá. | 6,5 | |||||
A Réh |
| Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất đá. | 6,0 | |||||
Đhrồông |
| Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất đá. | 4,5 | |||||
Zà Hung | III | Gố |
| Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất đá. | 3,5 | |||
A Xanh 1 |
| Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất đá. | 5,5 | |||||
A Xanh 2 |
| Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất đá. | 6,0 | |||||
Kà Dâu |
| Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất đá | 7,0 | |||||
Xà Nghìn 1 |
| Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất đá. | 6,5 | |||||
Xà Nghìn 2 |
| Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất đá. | 7,5 | |||||
8 | THPT Âu Cơ |
| Ba |
| 5 |
| Qua sông (có cầu) nhưng bị ngập cục bộ khi có mưa lớn. | 5,0 |
Tà Lâu |
| Qua sông (có cầu) nhưng bị ngập cục bộ khi có mưa lớn. | 5,5 | |||||
Tư |
| Vầu |
| Đường Giao thông đi lại khó khăn, học sinh phải qua cầu, đèo, đồi núi cao. | 8,5 | |||
Đha Nghi |
| Giao thông đi lại khó khăn, cách trở, nếu trời mưa to nước dâng ngập thì học sinh không thể đi qua ngầm để đến hoặc đi về nhà được. | 8,5 | |||||
Điềm |
| Giao thông đi lại khó khăn, cách trở, nếu trời mưa to nước dâng ngập thì học sinh không thể đi qua ngầm để đến hoặc đi về nhà được. | 8,0 | |||||
Lấy |
| Giao thông đi lại khó khăn, cách trở, nếu trời mưa to nước dâng ngập thì học sinh không thể đi qua ngầm để đến hoặc đi về nhà được. | 9,0 | |||||
Nà Hoa |
| Giao thông đi lại khó khăn, cách trở, nếu trời mưa to nước dâng ngập thì học sinh không thể đi qua ngầm để đến hoặc đi về nhà được. | 9,0 | |||||
IV. Huyện Nam Trà My | ||||||||
1 | PTDTBT-THCS Trà Nam | THCS | Trà Nam | III | 1, nóc M.Dí 2 |
| Đồi -dốc | 2,0 |
1, nóc M.Dí 2 |
| Đồi -dốc | 2,0 | |||||
1, nóc M.Dí 3 |
| Đồi -dốc | 1,0 | |||||
3, nóc Tu Ron 2 |
| Qua suối nước Lê, đồi dốc | 4,0 | |||||
2 | PTDTBT-THCS Trà Vinh | THCS | Trà Vinh | III | 1, Nóc Ông Nút |
| Qua dốc | 3,0 |
1, Nóc Ông Tý |
| Dốc hiểm trở | 2,0 | |||||
Nóc Ông Đoàn |
| Qua Đồi dốc | 6,0 | |||||
3 | PTDTBT -TH Trà Vinh | TH | Trà Vinh | III | 1,Nóc Ông Nút |
| Qua đồi dốc, sạt lở | 2,5 |
2, Nóc Ông Lượng |
| Qua đồi dốc | 3,0 | |||||
3, Nóc Ông Trung |
| Qua Đèo dốc | 3,0 | |||||
4, Nóc Ông Chim |
| Qua đồi dốc | 2,5 | |||||
4 | PTDTBT- THCS Trà Tập | THCS | Trà Tập | III | 1, Nóc Tu gia |
| Qua dốc, núi cao, qua vùng sạt lở đất; nhà nghèo khó | 4,0 |
4, Nóc Tu Lung |
| Qua sông, suối, không có cầu, núi cao qua vùng sạt lở đất | 5,0 | |||||
Khu dân cư thôn 1 |
| Qua đồi dốc, qua suối | 3,0 | |||||
Khu dân cư thôn 2 |
| Qua đồi dốc, qua suối | 3,0 | |||||
5 | PTDTBT-TH Trà Dơn | TH | Trà Dơn | III | 1, Nóc ông Hà |
| Qua đồi dốc, sạt lở | 2,0 |
1, Nóc ông Mát |
| Qua đèo dốc | 2,0 | |||||
6 | PTDTBT -THCS Trà Leng | THCS | Trà Leng | III | 1, Nóc Ông Tiến |
| Qua đồi dốc, suối sâu, thường xuyên bị sạt lở | 4,5 |
7 | PTDTBT - TH Trà Nam | TH | Trà Nam | III | 1, Nóc Mang Dí 2 |
| Qua đồi dốc | 2,0 |
1, Nóc Mang Dí 3 |
| Qua đồi dốc | 1,0 | |||||
8 | TH Vừ A Dính | TH | Trà Don | III | 2- Làng Lê |
| Qua đèo dốc | 1,0 |
2-Tất Chanh |
| Qua đèo dốc | 1,0 | |||||
1, Ông Toàn |
| Qua đồi dốc | 2,0 | |||||
9 | PTDTBT- THCS Trà Don | THCS | Trà Don | III | 1, Nóc Chị Hạnh |
| Qua đồi dốc, sạt lở, qua suối | 5,5 |
2, Tất Chanh |
| Qua đồi dốc, sạt lở, đi bộ | 2,0 | |||||
2, Nóc Làng Lê 2 |
| Qua đồi dốc, sạt lở, qua suối, không có cầu... | 5,0 | |||||
10 | THPT Nam Trà My | THPT | Trà Mai | III | 1, Tất Ven |
| Qua đồi dốc, qua suối | 9,0 |
1, Tất Nầm |
| Qua đồi dốc, qua suối | 9,0 | |||||
1, Tất Lang |
| Qua đồi dốc, qua suối | 8,1 | |||||
1, ông Đông |
| Qua đồi dốc, qua suối | 8,0 | |||||
2, Nước Ui |
| Qua đồi dốc, qua suối | 8,0 | |||||
2, Tak Ngô |
| Qua đồi dốc, qua suối | 8,0 | |||||
2,Tak Râu 1 |
| Qua đồi dốc, qua suối | 8,2 | |||||
2,Tak Râu 2 |
| Qua đồi dốc, qua suối | 8,3 | |||||
2, ông Phương |
| Qua đồi dốc, qua suối | 8,0 | |||||
2, tổ 1 |
| Qua đồi dốc, qua suối | 8,0 | |||||
3, Tu Nức |
| Qua đồi dốc, sạt lở, qua suối | 9,0 | |||||
3, Tak Lũ |
| Qua đồi dốc, sạt lở, qua suối | 9,8 | |||||
Trà Tập | III | 1, Nóc Mô Rổi |
| Qua đồi dốc | 9,0 | |||
1, Nóc Tất Pổ |
| Qua đồi dốc | 9,8 | |||||
1, Nóc Tất Giác |
| Qua đồi dốc | 5,0 | |||||
2, Nóc Tu Gia |
| Qua đồi dốc | 9,0 | |||||
2, Nóc Làng Lương |
| Qua đồi dốc | 9,0 | |||||
2, Nóc Răng Chuổi |
| Qua đồi dốc | 9,0 | |||||
4, Nóc Răng Dí |
| Qua đồi dốc, sạt lở, qua khe không có cầu | 8,0 | |||||
4, Nóc Tu Lung |
| Qua đồi dốc | 4,0 | |||||
Trà Cang | III | 7 C72 |
| Qua đồi dốc, sạt lở, qua suối | 5,0 | |||
7 Xu xoa |
| Qua đồi dốc, sạt lở, qua suối | 5,0 | |||||
V. Huyện Bắc Trà My | ||||||||
1 | TH Võ Thị Sáu | TH | Trà Ka | III | 2B |
| Đường dốc, đi lại khó khăn, qua sông suối | 2,3 |
3A |
| Đường dốc, đi lại khó khăn, qua sông suối | 2,3 | |||||
2 | TH Bế Văn Đàn | TH | Trà Kót | III | 2a |
| Đi lại khó khăn | 1,5 |
2b |
| Qua Hố Nhím và đi lại khó khăn | 1,5 | |||||
3 | TH Trà Giáp | TH | Trà Giáp | III | Nóc ông Na (2) |
| Đường dốc, sạt lở, qua suối P.Ruôi không có cầu | 3,0 |
Nóc ông Vân (3) |
| Đường dốc, sạt lở | 3,5 | |||||
Nóc ông Rê (4) |
| Đường núi, dốc cao thường sạt lở vào mùa mưa; qua suối Mit không có cầu | 2,5 | |||||
Nóc ông Dũng (4) |
| Đường núi, dốc thường sạt lở vào mùa mưa | 3,5 | |||||
Nóc ông Dấu (5) |
| Đường dốc cao, qua suối Vân không có cầu | 1,7 | |||||
4 | TH Trần Cao Vân | TH | Trà Giác | III | 1 Nóc Ông Riềng |
| Đường qua suối và đồi núi | 2,5 |
1 Nóc Đường Đông Sơn |
| Đường đi dốc, xa | 3,0 | |||||
2a Nóc Ông Thượng |
| Đường qua suối và đồi núi | 3,5 | |||||
2a Nóc Ông Phòng |
| Đường qua suối và đồi núi | 2,5 | |||||
2b Nóc Ông Diêm |
| Đường qua suối và đồi núi | 3,0 | |||||
3a Nóc Ông Hiến |
| Đường qua suối và đồi núi | 3,5 | |||||
3a Nóc Ông Phân |
| Đường qua suối và đồi núi | 3,5 | |||||
3c Nóc Ông Vũ |
| Đường qua suối và đồi núi | 3,0 | |||||
3b Tổ 8 |
| Đường qua suối và đồi núi | 3,0 | |||||
3b Tổ 5, 6 |
| Đường qua suối và đồi núi | 2,5 | |||||
4 Nóc Ông Hoàng |
| Đường qua suối và đồi núi | 2,5 | |||||
5 Tổ 4 |
| Đường đi dốc, xa | 2,5 | |||||
5 | TH Lê Văn Tám | TH | Trà Giang | III | 1 |
| Đường xa, qua đồi dốc 3, khó đi lại | 1,0 |
3 |
| Đường xa, qua sông, suối | 3,0 | |||||
4 |
| Đường xa hiểm trở, dốc cao | 2,5 | |||||
6 | TH Nông văn Dền | TH | Trà Bui | III | Nóc Ông Đông |
| Đường dốc, hiểm trở HS đi lại khó khăn | 2,5 |
Nóc Ô. Xiêm |
| Đường dốc, nhỏ hẹp, hiểm trở | 1,5 | |||||
Nóc Ô. Phong |
| Đường dốc, nhỏ hẹp, hiểm trở, sạt lở đất vào mùa mưa | 3,0 | |||||
Nóc Xa rơ |
| Đường dốc, nhỏ hẹp, hiểm trở, sạt lở đất vào mùa mưa | 1,5 | |||||
Nóc Ô. Nét |
| Đường dốc, nhỏ hẹp, hiểm trở, sạt lở đất vào mùa mưa | 1,5 | |||||
Nóc Bà Phi |
| Đường dốc, nhỏ hẹp, hiểm trở, sạt lở đất vào mùa mưa | 1,5 | |||||
Ông Đoàn |
| Đường dốc, nhỏ hẹp, hiểm trở, sạt lở đất vào mùa mưa | 2,5 | |||||
7 | TH Trà Nú | TH | Trà Nú | III | 4 |
| Leo dốc ông Đồng, qua vùng sạt lở | 1,2 |
8 | THCS Hoàng Văn Thụ | THCS | Trà Ka | III | 2B |
| Đường dốc, đi lại khó khăn, qua sông suối | 2,3 |
3A |
| Đường dốc, đi lại khó khăn, qua sông suối | 2,3 | |||||
1A |
| Đường dốc, đi lại khó khăn, qua sông suối | 4,2 | |||||
1B |
| Đường dốc, đi lại khó khăn, qua sông suối | 4,2 | |||||
3B |
| Đường dốc, đi lại khó khăn, qua sông suối | 4,5 | |||||
9 | THCS Trà Kót | THCS | Trà Kót | III | 2a |
| Đi lại khó khăn | 1,5 |
2b |
| Qua Hố Nhím, đi lại khó khăn | 1,5 | |||||
3 |
| Qua suối Bà Có, Hố Nhím và đi lại khó khăn | 4,5 | |||||
10 | THCS Nguyễn Văn Trỗi | THCS | Trà Sơn | III | Tân Hiệp |
| Qua Suối Lam, Suối Đĩa, đường dốc cao dễ sạt lở đất | 4,5 |
11 | THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | THCS | Trà Bui | III | 1 |
| Đường dốc, núi cao, sạt lở | 6,0 |
2 |
| Đường dốc, núi cao, sạt lở | 4,3 | |||||
6 |
| Đường dốc, núi cao, sạt lở | 4,4 | |||||
12 | THCS Phương Đông | THCS | Trà Đông | III | Thanh Tước |
| Qua Suối trạm, không có cầu | 6,5 |
Hòa An |
| Qua Suối trạm, không có cầu | 2,5 | |||||
Định Yên |
| Qua Suối trạm, không có cầu | 3,5 | |||||
13 | THCS Trà Nú | THCS | Trà Nú | III | Nóc 7-T4 |
| Qua suối Giarong không có cầu | 6,0 |
Nóc 2-T1 |
| Qua suối Giarong không có cầu | 5,0 | |||||
Nóc5,6-T1 |
| Qua suối Giarong không có cầu | 6,0 | |||||
14 | THCS Chu Huy Mân | THCS | Trà Giáp | III | 3 (Tổ 1;2;3;4;9) |
| Đèo dốc, núi cao | 5,0 |
2 (Tổ 6;7;8;9;10) |
| Đèo dốc, núi cao | 5,0 | |||||
15 | THCS Lý Tự Trọng | THCS | Trà Giác | III | 1c (Nóc Bà Cúc) |
| Qua vùng núi cao, sạt lở | 4,5 |
2a (Trung tâm) |
| Qua suối, núi cao, sạt lở | 4,5 | |||||
4 (Nóc tak lay) |
| Qua suối, núi cao, sạt lở | 4,5 | |||||
5 (Cây số 27) |
| Qua núi cao, sạt lở | 4,5 | |||||
16 | THCS Lê Hồng Phong | THCS | Trà Đốc | III | 1 (Bảy Nóc) |
| Qua núi cao, vùng sạt lở | 4,5 |
2 Nóc Ông Tăng |
| Qua núi cao, vùng sạt lở | 5,0 | |||||
2 Nóc Ông Xem |
| Qua núi cao, vùng sạt lở | 4,5 | |||||
Tổ 3- 2 |
| Qua núi cao, vùng sạt lở | 4,6 | |||||
3-Tổ 1 |
| Qua núi cao, vùng sạt lở | 6,0 | |||||
3 Nóc Ông Sâm |
| Qua núi cao, vùng sạt lở | 6,0 | |||||
4 Tổ Ông Dây |
| Qua núi cao, vùng sạt lở | 6,5 | |||||
17 | THPT Bắc Trà My | THPT | Trà Giang | III | 1 |
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn. | 5,0 |
2 |
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn: Học sinh đi học phải qua suối không có cầu. | 5,0 | |||||
4 |
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn: Học sinh đi học phải qua suối không có cầu. | 5,0 | |||||
5 |
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn: Học sinh đi học phải qua suối không có cầu. | 9,0 | |||||
6 |
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn: Học sinh đi học phải qua suối không có cầu. | 9,0 | |||||
Trà Sơn | III | Lâm Bình Phương |
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn: Học sinh đi học phải qua suối không có cầu. | 4,0 | |||
Dương Hòa |
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn: Học sinh đi học phải qua suối không có cầu. | 2,0 | |||||
Trà Tân | III | 6 |
| Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn: Học sinh đi học phải qua suối không có cầu. | 9,0 | |||
VI. Huyện Phước Sơn | ||||||||
1 | PTDTBT TH, THCS Phước Lộc | THCS | Phước Lộc | III | 8 |
| Sông, suối không có cầu, núi cao hiểm trở chia cắt, sạt lở đất. | 5,0 |
7 |
| Sông, suối không có cầu, núi cao hiểm trở chia cắt, sạt lở đất. | 4,0 | |||||
2 | TH, THCS Phước Thành | THCS | Phước Thành | III | 1B |
| Sông, suối không có cầu, núi cao hiểm trở chia cắt, sạt lở đất. | 4,5 |
2 |
| Sông, suối không có cầu, núi cao hiểm trở chia cắt, sạt lở đất. | 4,0 | |||||
3 |
| Sông, suối không có cầu, núi cao hiểm trở chia cắt, sạt lở đất. | 5,0 | |||||
4 A |
| Sông, suối không có cầu, núi cao hiểm trở chia cắt, sạt lở đất. | 3,5 | |||||
3 | PTDTBT TH, THCS Phước Kim | THCS | Phước Kim | III | Trà Văn B |
| Sông, suối, núi cao hiểm trở, sạt lở đất. | 4,0 |
Trà Văn A |
| Sông, suối, núi cao hiểm trở, sạt lở đất. | 5,0 | |||||
Luông B |
| Sông, suối, núi cao hiểm trở, sạt lở đất. | 4,0 | |||||
Triên |
| Sông, suối, núi cao hiểm trở, sạt lở đất. | 5,0 | |||||
4 | PTDTBT THCS Phước Chánh | THCS | Phước Chánh | III | 1 |
| Đường dốc, qua vùng sạt lở đất, đá vào mùa mưa | 3,5 |
5 |
| Đường sạt lở đất đá vào mùa mưa | 4,0 | |||||
6 |
| Đường sạt lở đất đá vào mùa mưa | 6,0 | |||||
7 |
| Đường sạt lở đất đá vào mùa mưa | 6,0 | |||||
5 | TH Phước Chánh | TH | Phước Chánh | III | 1 |
| Đường dốc, qua vùng sạt lở đất, đá vào mùa mưa | 3,5 |
6 | TH, THCS Phước Mỹ | THCS | Phước Mỹ | III | Long Viên |
| Núi đèo cao, Giao thông nguy hiểm, sạt lở đất đá | 6,0 |
7 | TH, THCS Kim Đồng | THCS | Phước Đức | III | 4 |
| Giao thông nguy hiểm, sạt lở đất, đá vào mùa mưa | 5,0 |
8 | TH, THCS Võ Thị Sáu | THCS | Phước Xuân | III | Lao Đu |
| Giao thông nguy hiểm, sạt lở đất, đá | 6,0 |
9 | THPT Khâm Đức | THPT | Phước Xuân | III | Lao Mưng |
| Qua vùng thường hay bị sạt lở đất, đá | 7,5 |
Phước Đức | III | 1, 5 |
| Qua vùng thường hay bị sạt lở đất, đá | 6,0 | |||
VII. Huyện Nông Sơn | ||||||||
1 | TH Quế Lộc | Tiểu học | Quế Lộc | III | Lộc Tây 2 |
| Qua khe bến Đá chưa có cầu, đoạn đường thấp trũng, dễ bị ngập nước khi mưa lớn và lũ lụt | 2,5 |
2 | TH Quế Ninh | Tiểu học | Quế Ninh | III | Ninh Khánh 1 (Hóc Xoài) |
| Qua khe suối không có cầu, thường xuyên ngập lụt, đồi dốc | 3,0 |
3 | THCS Quế Trung | THCS | Quế Trung | III | Đại Bình |
| Qua sông Thu Bồn, chưa có cầu, mùa mưa lụt này như một ốc đảo thường xuyên bị cô lập | 3,0 |
4 | THCS Quế Ninh | THCS | Quế Ninh | III | Ninh Khánh 1(Hóc Xoài) |
| Địa hình phức tạp, qua khe suối, thường xuyên bị ngập lụt, đồi dốc | 5,0 |
III III | Mậu Long 1 (Nà Bò, Cỏ Ống) |
| Qua khe suối không có cầu, thường xuyên ngập lụt, đồi dốc | 6,0 | ||||
5 | TH&THCS Quế Lâm I | Tiểu học | Quế Lâm | III | Cẩm La |
| Học sinh lớp 1, 2, 3 đi học qua khe Sam, khe Sé không có cầu Học sinh Khối 4, 5 đi học xa trên 4 km tại phân hiệu Phước Hội | 3,0 |
6 | TH&THCS Quế Lâm II | Tiểu học | Quế Lâm | III | Tứ Nhũ |
| Đi học qua đò ngang; qua sông Thu Bồn không có cầu | 2,5 |
THCS | Quế Lâm | III | Tứ Nhũ |
| Đi học qua đò ngang; qua sông Thu Bồn không có cầu | 2,5 | ||
7 | THPT Nông Sơn | THPT | Quế Phước |
| Đông An |
| Học sinh đi học qua cầu ngầm vào mùa mưa, lũ bị chia cắt do bị ngập nước, qua đèo dốc, dễ sạt lở | 9,3 |
Quế Ninh |
| Ninh Khánh I |
| Học sinh đi học qua cầu ngầm vào mùa mưa, lũ bị chia cắt do bị ngập nước, qua đèo dốc, dễ sạt lở | 8,2 | |||
III | Ninh Khánh II |
| Học sinh đi học qua cầu ngầm vào mùa mưa, lũ bị chia cắt do bị ngập nước, qua đèo dốc, dễ sạt lở | 7,4 | ||||
Khánh Bình |
| Học sinh đi học qua cầu ngầm vào mùa mưa, lũ bị chia cắt do bị ngập nước, qua đèo dốc, dễ sạt lở | 5,5 | |||||
Phước Ninh |
| Xuân Hòa 1 |
| Học sinh đi học qua cầu ngầm vào mùa mưa, lũ bị chia cắt do bị ngập nước, qua khe, qua đèo dốc, dễ sạt lở | 9,0 | |||
Xuân Hòa 2 |
| Học sinh đi học qua cầu ngầm, vào mùa mưa lũ bị chia cắt do bị ngập nước, qua khe, qua đèo dốc, dễ sạt lở | 7,5 | |||||
Quế Trung | III | Trung Nam |
| Học sinh đi học qua cầu ngầm, vào mùa mưa lũ bị chia cắt do bị ngập nước | 4,5 | |||
Trung Viên |
| Học sinh đi học qua cầu ngầm, vào mùa mưa lũ bị chia cắt do bị ngập nước | 3,5 | |||||
Nông Sơn |
| Học sinh đi học qua cầu ngầm, vào mùa mưa lũ bị chia cắt do bị ngập nước | 3,0 | |||||
Trung An |
| Học sinh đi học qua cầu ngầm, vào mùa mưa lũ bị chia cắt do bị ngập nước, đường khó đi còn đường đá gồ ghề, dốc | 7,0 | |||||
Đại Bình |
| Học sinh đi học qua đò sông chưa có cầu | 1,5 | |||||
Quế Lộc | III | Lộc Trung |
| Học sinh đi học qua cầu ngầm, vào mùa mưa lũ bị chia cắt do bị ngập nước | 6,2 | |||
Sơn Viên | III | Phước Bình Tây |
| Học sinh đi học qua cầu ngầm, vào mùa mưa lũ bị chia cắt do bị ngập nước | 7,3 | |||
Phước Bình Trung |
| Học sinh đi học qua cầu ngầm, vào mùa mưa lũ bị chia cắt do bị ngập nước | 6,2 | |||||
Trung Yên |
| Học sinh đi học qua cầu ngầm, vào mùa mưa lũ bị chia cắt do bị ngập nước | 5,1 | |||||
VIII. Huyện Tiên Phước | ||||||||
1 | TH Tiên An | TH | Tiên An | III | 4 |
| Địa hình đi lại khó khăn, qua suối | 2,0 |
5 |
| Qua suối có cầu thấp | 3,0 | |||||
2 | TH-THCS Trần Quốc Toản | TH-THCS | Tiên Ngọc | III | 2 |
| Trên 4 km, đi lại khó khăn | 5,0 |
6 |
| Trên 4 km, đi lại khó khăn | 5,0 | |||||
3 | THCS Quang Trung | THCS | Tiên Hiệp | II | 1 | X | Đường đi lại khó khăn | 4,5 |
IX. Huyện Hiệp Đức | ||||||||
1 | TH Trần Quốc Toản | TH | Quế Thọ | II | An Tây | X | Qua cầu Ông Kê, cầu Sông Trầu, cầu Máng nhưng ngầm thấp, thường xuyên bị ngập lũ lụt vào mùa mưa | 2,0 |
Mỹ Thạnh | X | Đường đi học qua các ngầm thấp thường xuyên bị ngập lũ lụt vào mùa mưa, đi lại khó khăn | 3,0 | |||||
2 | TH Kpa-Kơlơng | TH | Phước Gia | III | 1,2,4,5 |
| Qua ngầm thấp thường xuyên bị ngập lũ lụt vào mùa mưa. | 2,0 |
3 | TH Lê Văn Tám | TH | Quế Thọ | II | Mỹ Thạnh | X | Đường đi học qua các ngầm thấp thường xuyên bị ngập lũ lụt vào mùa mưa, đi lại khó khăn | 2,0 |
4 | TH Nguyễn Bá Ngọc | TH | Sông Trà | III | 2 |
| Qua khe Côn (giáp giới Hiệp Hòa), dễ bị ngật lũ lụt vào mùa mưa | 2,5 |
5 |
| Qua khe Trà Va, dễ bị ngập lũ lụt vào mùa mưa | 3,0 | |||||
6 |
| Qua khe Suối Vông, khe Đình, dễ bị ngập lũ lụt vào mùa mưa | 2,5 | |||||
5 | TH&THCS Trần Cao Vân | THCS | Thăng Phước | III | Phú Mỹ |
| Qua đèo Hầm, dốc cao | 6,0 |
An Mỹ |
| Qua đèo dốc cao - đèo Đá Đen, dễ bị sạt lở | 6,0 | |||||
6 | TH&THCS Nguyễn Trãi | TH | Bình Sơn | III | 3 |
| Qua cầu Bà Tú, cầu Sơn, ngầm thấp, dễ bị ngập lũ lụt vào mùa mưa | 2,0 |
THCS | 1,2,3,4,5 |
| Qua cầu Bà Tú, cầu Sơn, ngầm thấp, dễ bị ngập lũ lụt vào mùa mưa | 3,0 | ||||
7 | TH&THCS Lê Hồng Phong | TH & THCS | Quế Lưu | III | 4 |
| Qua đèo Hầm Voi, dốc cao | 6,0 |
5 |
| Qua cầu suối Miếu, cầu suối Dớn, cầu Bà Tư, ngầm thấp dễ bị ngập lũ lụt vào mùa mưa, Giao thông đi lại khó khăn. | 6,5 | |||||
8 | THCS Nguyễn Văn Trỗi | THCS | Quế Thọ | III | An Tây |
| Qua ngầm thấp, thường xuyên bị ngập lũ lụt vào mùa mưa | 3,0 |
Mỹ Thạnh |
| Đường đi học qua các ngầm thấp thường xuyên bị ngập lũ lụt vào mùa mưa, đi lại khó khăn | 4,5 | |||||
9 | THCS Phan Bội Châu | THCS | Quế Thọ | III | Mỹ Thạnh |
| Đường đi học qua ngầm thấp thường xuyên bị ngập lũ lụt vào mùa mưa, đi lại khó khăn | 5,0 |
10 | THPT Hiệp Đức | THPT | Thăng Phước | III | Phú Toản, Nhị Phú, Phú Mỹ |
| Đường đến qua ngầm thấp, thường xuyên bị ngập lũ lụt vào mùa mưa | 8,0 |
Quế Thọ | III | An Tây, Mĩ Thạnh |
| Đường đến qua ngầm thấp, thường xuyên bị ngập lũ lụt vào mùa mưa | 7,0 | |||
X. Huyện Núi Thành | ||||||||
1 | THCS Trần Quý Cáp | THCS | Tam Hải | Bãi ngang | Xuân Mỹ |
| Cách sông trở đò | 4,0 |
Long Thạnh Tây |
| Cách sông trở đò | 4,0 | |||||
2 | THCS Nguyễn Duy Hiệu | THCS | Tam Trà | III | 1 |
| Qua suối, đèo, dốc | 5,0 |
2 |
| Qua suối, đèo, dốc | 4,0 | |||||
3 |
| Qua suối, đèo, dốc | 5,0 | |||||
4 |
| Qua suối, đèo, dốc | 6,0 | |||||
5 |
| Qua vùng sạt lở đất, đá | 4,0 | |||||
6 |
| Qua suối, đèo, dốc | 4,0 | |||||
7 |
| Qua suối, đèo, dốc | 6,0 | |||||
3 | TH Nguyễn Chí Thanh | TH | Tam Tiến | Bãi ngang | Xóm Cù lao-Tú Phong |
| Qua sông | 2,0 |
4 | THCS Phan Bá Phiến | THCS | Tân Lộc |
| Qua sông | 5,0 | ||
Diêm Trà |
| Qua sông | 3,0 | |||||
5 | TH Nguyễn Thị Minh Khai | TH | Tam Thạnh | II | Trường Thạnh | X | Mùa mưa lũ một số HS đi qua lòng hồ Phú Ninh | 3,0 |
- 1 Nghị quyết 48/2018/NQ-HĐND quy định về khoảng cách và địa bàn học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; mức khoán kinh phí phục vụ nấu ăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2 Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 68/2016/QĐ-UBND Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 88/2016/QĐ-UBND quy định khoảng cách, địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; Tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trong trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5 Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 6 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Nghị quyết 48/2018/NQ-HĐND quy định về khoảng cách và địa bàn học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; mức khoán kinh phí phục vụ nấu ăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2 Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 68/2016/QĐ-UBND Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 88/2016/QĐ-UBND quy định khoảng cách, địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; Tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trong trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Nghệ An