- 1 Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 2 Quyết định 68/2010/QĐ-TTg quy định hội có tính chất đặc thù do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4 Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/NQ-HĐND | Cần Thơ, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 68/2010/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định hội có tính chất đặc thù;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ ý kiến của Bộ trưởng Bộ Nội vụ tại Công văn số 5426/BNV-TCBC ngày 07 tháng 11 năm 2019 về việc thẩm định số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của thành phố Cần Thơ năm 2020 và Công văn số 4817/BNV-TCBC ngày 08 tháng 9 năm 2017 về việc hướng dẫn giao biên chế và thực hiện khoán hoặc hỗ trợ kinh phí đối với hội có tính chất đặc thù;
Xét Tờ trình số 193/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, hội có tính chất đặc thù năm 2020 của thành phố Cần Thơ; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, hội có tính chất đặc thù năm 2020 của thành phố Cần Thơ, cụ thể như sau:
1. Phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập là 20.730 (hai mươi nghìn bảy trăm ba mươi) người, trong đó:
a) Chỉ tiêu chính thức: 18.991 người, bao gồm:
- Thành phố: 6.444 người
- Quận, huyện: 12.547 người
b) Chỉ tiêu chờ tuyển dụng: 1.739 người, bao gồm:
- Thành phố: 362 người
- Quận, huyện: 370 người
- Chỉ tiêu chung để thực hiện lộ trình cắt giảm biên chế của Bộ Nội vụ là 1.007 người.
(Đính kèm Phụ lục I)
2. Phê duyệt số lượng người làm việc trong các hội có tính chất đặc thù là 232 (hai trăm ba mươi hai) người, trong đó:
a) Số lượng người làm việc chuyên môn nghiệp vụ là 215 người, bao gồm:
- Chỉ tiêu chính thức: 189 người, cụ thể:
Thành phố: 95 người
Quận, huyện: 94 người
- Chỉ tiêu chờ tuyển dụng: 26 người, cụ thể:
Thành phố: 12 người
Quận, huyện: 13 người
Chỉ tiêu chờ tuyển dụng chung của thành phố: 01 người
b) Phê duyệt số lượng người làm công việc hỗ trợ, phục vụ cho hội có tính chất đặc thù cấp thành phố là 17 người.
(Đính kèm Phụ lục II)
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định, định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố kết quả thực hiện số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, hội có tính chất đặc thù năm 2020.
2. Ủy ban nhân dân thành phố có giải pháp thực hiện có hiệu quả việc tuyển dụng, quản lý số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và hội có tính chất đặc thù, đặc biệt là đối với chỉ tiêu chờ tuyển dụng. Tổ chức, sắp xếp các đơn vị sự nghiệp công lập của thành phố theo hướng tinh gọn, hiệu quả; đẩy mạnh thực hiện cơ chế tự chủ về tài chính gắn với lộ trình tinh giản biên chế và thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)
TT | Tên đơn vị | Phê duyệt số lượng người làm việc trong ĐVSNCL năm 2020 | ||
Tổng | Chính thức | Chỉ tiêu chờ tuyển dụng | ||
| TỔNG CỘNG | 20.730 | 18.991 | 1.739 |
I | CẤP THÀNH PHỐ | 6.806 | 6.444 | 362 |
1 | Đơn vị sự nghiệp tự chủ đảm bảo một phần kinh phí hoạt động | 3.878 | 3.713 | 165 |
A | Sự nghiệp giáo dục trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo | 27 | 21 | 6 |
| Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học và Bồi dưỡng nhà giáo | 27 | 21 | 6 |
B | Sự nghiệp văn hóa và thể thao | 234 | 232 | 2 |
1 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 234 | 232 | 2 |
1.1 | Nhà hát Tây Đô | 35 | 35 | 0 |
1.2 | Trung tâm Văn hóa thành phố | 51 | 51 | 0 |
1.3 | Trường Trung cấp Thể dục thể thao | 31 | 31 | 0 |
1.4 | Thư viện thành phố | 37 | 37 | 0 |
1.5 | Bảo tàng thành phố | 39 | 37 | 2 |
1.6 | Trung tâm Thể dục thể thao | 41 | 41 | 0 |
C | Sự nghiệp y tế | 2.543 | 2.423 | 120 |
1 | Bệnh viện tuyến thành phố | 1.506 | 1.434 | 72 |
1.1 | Bệnh viện Nhi đồng | 0 | 0 | 0 |
1.2 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 139 | 136 | 3 |
1.3 | Bệnh viện Tâm thần | 52 | 39 | 13 |
1.4 | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | 83 | 81 | 2 |
1.5 | Bệnh viện Quân dân y | 68 | 60 | 8 |
1.6 | Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn | 229 | 227 | 2 |
1.7 | Bệnh viện Đa khoa quận Thốt Nốt | 358 | 349 | 9 |
1.8 | Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Thạnh | 105 | 101 | 4 |
1.9 | Trung tâm Y tế quận Bình Thủy | 73 | 68 | 5 |
1.10 | Trung tâm Y tế quận Cái Răng | 102 | 94 | 8 |
1.11 | Trung tâm Y tế huyện Thới Lai | 137 | 128 | 9 |
1.12 | Trung tâm Y tế huyện Phong Điền | 117 | 112 | 5 |
1.13 | Trung tâm Y tế huyện Cờ Đỏ | 43 | 39 | 4 |
2 | Hệ dự phòng | 325 | 303 | 22 |
2.1 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | 133 | 118 | 15 |
2.2 | Trung tâm Y tế quận Ninh Kiều | 48 | 48 | 0 |
2.3 | Trung tâm Y tế quận Ô Môn | 50 | 49 | 1 |
2.4 | Trung tâm Y tế quận Thốt Nốt | 55 | 52 | 3 |
2.5 | Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thạnh | 39 | 36 | 3 |
3 | Hệ khám chữa bệnh tuyến cơ sở | 669 | 644 | 25 |
3.1 | 13 Trạm Y tế thuộc TTYT quận Ninh Kiều | 100 | 100 | 0 |
3.2 | 7 Trạm Y tế thuộc TTYT quận Cái Răng | 59 | 55 | 4 |
3.3 | 8 Trạm Y tế thuộc TTYT quận Bình Thủy | 65 | 61 | 4 |
3.4 | 7 Trạm Y tế thuộc TTYT quận Ô Môn | 68 | 64 | 4 |
3.5 | 9 Trạm Y tế thuộc TTYT quận Thốt Nốt | 85 | 83 | 2 |
3.6 | 6 Trạm Y tế thuộc TTYT huyện Phong Điền | 53 | 50 | 3 |
3.7 | 9 Trạm Y tế thuộc TTYT huyện Cờ Đỏ | 66 | 63 | 3 |
3.8 | 12 Trạm Y tế thuộc TTYT huyện Thới Lai | 83 | 80 | 3 |
3.9 | 11 Trạm Y tế thuộc TTYT huyện Vĩnh Thạnh | 90 | 88 | 2 |
4 | Hệ giám định | 43 | 42 | 1 |
4.1 | Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm | 43 | 42 | 1 |
4.2 | Trung tâm Giám định Y khoa | 0 | 0 | 0 |
D | Sự nghiệp khác | 1.074 | 1.037 | 37 |
1 | Trường Cao đẳng Cần Thơ | 281 | 277 | 4 |
1 | Cao đẳng Cần Thơ | 234 | 233 | 1 |
1 | Trường Mầm non Thực hành | 27 | 25 | 2 |
1 | Trường Tiểu học Thực hành | 20 | 19 | 1 |
2 | Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ | 121 | 119 | 2 |
3 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ | 171 | 160 | 11 |
4 | Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần thơ | 52 | 52 | 0 |
5 | Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ | 179 | 175 | 4 |
6 | Sở Công Thương | 20 | 16 | 4 |
| Trung tâm Khuyến công và Tiết kiệm năng lượng Cần Thơ | 20 | 16 | 4 |
7 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại và Hội chợ Triển lãm Cần Thơ | 45 | 44 | 1 |
8 | Sở Giao thông vận tải | 20 | 20 | 0 |
| Cảng vụ đường thủy nội địa | 20 | 20 | 0 |
9 | Sở Thông tin và Truyền thông | 30 | 29 | 1 |
| Trung tâm CNTT-TT | 30 | 29 | 1 |
10 | Sở Lao động - Thương và Xã hội | 55 | 53 | 2 |
10 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 26 | 26 | 0 |
10 | Trường Trung cấp nghề Thới Lai | 29 | 27 | 2 |
11 | Sở Khoa học và Công nghệ | 16 | 16 | 0 |
| Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ | 16 | 16 | 0 |
12 | Viện Kinh tế - Xã hội | 21 | 17 | 4 |
13 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 37 | 36 | 1 |
13 | Trung tâm CNTT TN&MT | 14 | 13 | 1 |
13 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường | 0 |
|
|
13 | Trung tâm Kỹ thuật TN&MT | 20 | 20 | 0 |
14 | Văn phòng Đăng ký đất đai | 0 | 0 | 0 |
14 | Văn phòng công tác biến đổi khí hậu | 3 | 3 | 0 |
14 | Văn phòng Quỹ bảo trì đường bộ | 2 | 1 | 1 |
15 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10 | 8 | 2 |
| Trung tâm Hỗ trợ DN vừa và nhỏ | 10 | 8 | 2 |
16 | Sở Nội vụ | 14 | 14 | 0 |
| Trung tâm lưu trữ lịch sử | 14 | 14 | 0 |
1 | ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO TOÀN BỘ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG | 2.928 | 2.731 | 197 |
A | Sự nghiệp giáo dục trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo | 2.303 | 2.145 | 158 |
1 | Trường THPT Thạnh An | 97 | 94 | 3 |
2 | Trường THPT Trung An | 73 | 70 | 3 |
3 | Trường THPT Thốt Nốt | 111 | 106 | 5 |
4 | Trường THPT Thuận Hưng | 72 | 64 | 8 |
5 | Trường THCS và THPT Trần Ngọc Hoằng | 77 | 73 | 4 |
6 | Trường THPT Thới Long | 61 | 58 | 3 |
7 | Trường THPT Lưu Hữu Phước | 77 | 70 | 7 |
8 | Trường THPT Lương Định Của | 61 | 60 | 1 |
9 | Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú | 55 | 52 | 3 |
10 | Trường THPT Thới Lai | 109 | 100 | 9 |
11 | Trường THPT Hà Huy Giáp | 74 | 68 | 6 |
12 | Trường THPT Bình Thủy | 91 | 82 | 9 |
13 | Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa | 98 | 85 | 13 |
14 | Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng | 105 | 92 | 13 |
15 | Trường THPT Phan Ngọc Hiển | 96 | 89 | 7 |
16 | Trường THPT Châu Văn Liêm | 105 | 98 | 7 |
17 | Trường THPT Trần Đại Nghĩa | 74 | 70 | 4 |
18 | Trường THPT Nguyễn Việt Hồng | 90 | 89 | 1 |
19 | Trường THPT Nguyễn Việt Dũng | 70 | 68 | 2 |
20 | Trường THPT Phan Văn Trị | 88 | 86 | 2 |
21 | Trường THPT Vĩnh Thạnh | 73 | 59 | 14 |
22 | Trường THPT Giai Xuân | 67 | 59 | 8 |
23 | Trường THPT An Khánh | 94 | 85 | 9 |
24 | Trường THCS và THPT Trường Xuân | 70 | 67 | 3 |
25 | Trường THCS và THPT Tân Lộc | 109 | 107 | 2 |
26 | Trường THCS và THPT Thạnh Thắng | 76 | 76 | 0 |
27 | Trường THCS và THPT Thới Thuận | 93 | 86 | 7 |
28 | Trường Dạy trẻ khuyết tật | 37 | 32 | 5 |
B | Sự nghiệp văn hóa và thể thao | 65 | 64 | 1 |
I | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 65 | 64 | 1 |
1.1 | Trường Phổ thông năng khiếu Thể dục Thể thao | 48 | 47 | 1 |
1.2 | Trung tâm Phát triển Du lịch | 17 | 17 | 0 |
C | Sự nghiệp y tế | 52 | 42 | 10 |
1 | Hệ khám bệnh | 52 | 42 | 10 |
1 | Trung tâm Pháp y | 14 | 13 | 1 |
1 | Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS | 38 | 29 | 9 |
D | Sự nghiệp khác | 508 | 480 | 28 |
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 176 | 163 | 13 |
1 | Trạm Quản lý Thủy nông (Chi cục Thủy lợi) | 8 | 6 | 2 |
1 | Chi cục và các Trạm Thủy sản | 29 | 29 | 0 |
1 | Chi cục và các Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 39 | 39 | 0 |
1 | Chi cục và các Trạm Chăn nuôi và Thú y | 50 | 50 | 0 |
2 | Trung tâm Khuyến nông | 24 | 22 | 2 |
2 | Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản | 19 | 17 | 2 |
2 | Trung tâm Giống Thủy sản cấp I Cần Thơ (*) | 7 | 0 | 7 |
2 | Văn phòng Điều phối Chương trình nông thôn mới | 5 | 5 | 0 |
3 | Sở Giao thông vận tải | 19 | 19 | 0 |
| Thanh tra Sở | 19 | 19 | 0 |
4 | Sở Tư pháp | 45 | 40 | 5 |
| Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước | 45 | 40 | 5 |
5 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 191 | 184 | 7 |
5.1 | Trung tâm Công tác xã hội | 58 | 53 | 5 |
5.2 | Trung tâm Bảo trợ xã hội | 78 | 77 | 1 |
5.3 | Cơ sở Cai nghiện ma túy thành phố | 49 | 49 | 0 |
5.4 | Ban Quản lý Nghĩa trang liệt sĩ thành phố | 6 | 5 | 1 |
6 | Văn phòng UBND thành phố | 16 | 16 | 0 |
| Trung tâm Thông tin điện tử Cần Thơ | 16 | 16 | 0 |
7 | Sở Xây dựng | 16 | 15 | 1 |
| Ban Quản lý phát triển khu đô thị mới Cần Thơ | 16 | 15 | 1 |
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 40 | 38 | 2 |
8 | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN | 19 | 19 | 0 |
8 | Vườn ươm Công nghệ Công Nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc | 21 | 19 | 2 |
II | QUẬN, HUYỆN (ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO TOÀN BỘ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG) | 12.917 | 12.547 | 370 |
1 | Ninh Kiều | 2.431 | 2.372 | 59 |
1 | Sự nghiệp giáo dục | 2.313 | 2.263 | 50 |
1 | Sự nghiệp khác | 118 | 109 | 9 |
2 | Bình Thủy | 1.207 | 1.175 | 32 |
2 | Sự nghiệp giáo dục | 1.143 | 1.123 | 20 |
2 | Sự nghiệp khác | 64 | 52 | 12 |
3 | Cái Răng | 866 | 829 | 37 |
3 | Sự nghiệp giáo dục | 812 | 778 | 34 |
3 | Sự nghiệp khác | 54 | 51 | 3 |
4 | Ô Môn | 1.489 | 1.464 | 25 |
4 | Sự nghiệp giáo dục | 1.430 | 1.410 | 20 |
4 | Sự nghiệp khác | 59 | 54 | 5 |
5 | Thốt Nốt | 1.538 | 1.494 | 44 |
5 | Sự nghiệp giáo dục | 1.486 | 1.450 | 36 |
5 | Sự nghiệp khác | 52 | 44 | 8 |
6 | Phong Điền | 1.126 | 1.118 | 8 |
6 | Sự nghiệp giáo dục | 1.055 | 1.052 | 3 |
6 | Sự nghiệp khác | 71 | 66 | 5 |
7 | Cờ Đỏ | 1.488 | 1.427 | 61 |
7 | Sự nghiệp giáo dục | 1.436 | 1.380 | 56 |
7 | Sự nghiệp khác | 52 | 47 | 5 |
8 | Vĩnh Thạnh | 1.375 | 1.313 | 62 |
8 | Sự nghiệp giáo dục | 1.324 | 1.270 | 54 |
8 | Sự nghiệp khác | 51 | 43 | 8 |
9 | Thới Lai | 1.397 | 1.355 | 42 |
9 | Sự nghiệp giáo dục | 1.346 | 1.308 | 38 |
9 | Sự nghiệp khác | 51 | 47 | 4 |
III | Chỉ tiêu chung để thực hiện lộ trình cắt giảm biên chế của Bộ Nội vụ | 1.007 |
| 1.007 |
BẢNG PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)
TT | Tên đơn vị | Phê duyệt số lượng người làm việc năm 2020 | |||
Số người làm việc chuyên môn, nghiệp vụ | Số người hỗ trợ phục vụ | ||||
Tổng | Chính thức | Chỉ tiêu chờ tuyển dụng | |||
| TỔNG CỘNG | 215 | 189 | 26 | 17 |
I | THÀNH PHỐ | 107 | 95 | 12 | 17 |
1 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi | 4 | 2 | 2 | - |
2 | Hội Chữ thập đỏ | 15 | 14 | 1 | 3 |
3 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 3 | 2 | 1 | - |
4 | Hội Đông y | 3 | 2 | 1 | - |
5 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin | 4 | 4 | - | 1 |
6 | Hội Nhà báo | 6 | 5 | 1 | - |
7 | Hội Người mù | 3 | 3 | - | 2 |
8 | Hội Người khuyết tật | 3 | 3 | - | - |
9 | Hội Người tù kháng chiến | 2 | 2 | - | - |
10 | Hội Khuyến học | 4 | 4 | - | - |
11 | Hội Luật gia | 4 | 4 | - | 2 |
12 | Hội Y học | 3 | 3 | - | - |
13 | Liên hiệp các Hội Văn học - Nghệ thuật | 10 | 7 | 3 | 3 |
14 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 7 | 7 | - | 1 |
15 | Liên hiệp Các tổ chức hữu nghị | 13 | 10 | 3 | 3 |
16 | Liên minh Hợp tác xã thành phố | 23 | 23 | - | 2 |
II | QUẬN, HUYỆN | 107 | 94 | 13 | - |
1 | Quận Bình Thủy | 12 | 9 | 3 | - |
2 | Quận Cái Răng | 12 | 11 | 1 | - |
3 | Quận Ninh Kiều | 12 | 11 | 1 | - |
4 | Quận Ô Môn | 12 | 11 | 1 | - |
5 | Quận Thốt Nốt | 12 | 12 | - | - |
6 | Huyện Cờ Đỏ | 11 | 8 | 3 | - |
7 | Huyện Phong Điền | 12 | 12 | - | - |
8 | Huyện Thới Lai | 12 | 12 | - | - |
9 | Huyện Vĩnh Thạnh | 12 | 8 | 4 | - |
III | CHỈ TIÊU CHỜ TUYỂN DỤNG | 1 | - | 1 | - |
- 1 Quyết định 23/QĐ-UBND về phân bổ tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- 2 Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2019 về giao biên chế công chức, tổng số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020
- 3 Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 6 Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7 Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 8 Quyết định 68/2010/QĐ-TTg quy định hội có tính chất đặc thù do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 1 Quyết định 23/QĐ-UBND về phân bổ tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- 2 Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2019 về giao biên chế công chức, tổng số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020
- 3 Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020