Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/NQ-HĐND

Bình Thuận, ngày 17 tháng 8 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VÀ PHÂN KHAI NGUỒN DỰ PHÒNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT GIAI ĐOẠN 2021-2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 16 (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019:

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Cản cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 -2025;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh giai đoạn 2021-2025;

Xét Tờ trình số 2245/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân khai kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025 nguồn dự phòng xổ số kiến thiết; Báo cáo thẩm tra số 81/BC-HĐND ngày 08 tháng 8 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Bổ sung danh mục các dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn và phân khai nguồn dự phòng xổ số kiến thiết giai đoạn 2021-2025, chi tiết theo biểu đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 16 (chuyên đề) thông qua ngày 17 tháng 8 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoài Anh


BIỂU SỐ 01

BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN DỰ PHÒNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Đính kèm Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/8/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Quyết định phê duyệt dự án đầu tư

Tổng mức đầu tư

Trong đó: XSKT

Bổ sung kế hoạch 2021-2025 từ nguồn dự phòng xổ số kiến thiết giai đoạn 20212025

TỔNG CỘNG

852.294

20.972

219.978

I

Thanh toán nợ

57.188

-

2.979

1

Dự án trồng rừng ven biển chắn sóng, chắn cát để cải thiện môi trường sống và canh tác của người dân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2015- 2020

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2260/QĐ-UBND ngày 28/8/2015, 3701/QĐ-UBND ngày 14/12/2016, 2508/QĐ-UBND ngày 28/8/2017

57.188

2.979

II

Dự án, chương trình, đề án đang triển khai thực hiện

169.697

-

4.000

1

Mở rộng đường từ đá Ông Địa đến khu du lịch Hoàng Ngọc, thành phố Phan Thiết

UBND thành phố Phan Thiết

860/QĐ-UBND ngày 02/4/2018; 750/QĐ- UBND ngày 21/3/2019

169.697

4.000

III

Dự án, chương trình khởi công mới

625.409

20.972

212.999

1

Dự án khu dân cư phía nam đường Lê Duẩn (đoạn quốc lộ 1 đến đường Võ Văn Tần), thành phố Phan Thiết (mới)

UBND thành phố Phan Thiết

51/NQ-HĐND ngày 08/12/2021

463.984

100.000

2

Nâng cấp, sửa chữa Sân vận động tỉnh

Ban QLDA ĐTXD công trình DD& CN tỉnh

125/QĐ-SKHĐT ngày 23/5/2023

17.980

17.980

10.980

3

Hệ thống nước Ba Bàu, xã Hàm Thạnh, huyện Hàm Thuận Nam

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

616/QĐ-UBND ngày 03/4/2023

5.992

2.992

2.992

4

Nâng cấp, mở rộng đoạn còn lại của tuyến đường ĐT.714 (đoạn Km9+200 - Km19+500), huyện Hàm Thuận Bắc

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

06/NQ-HĐND ngày 22/3/2023

78.426

40.000

5

Nâng cấp Kè bảo vệ bờ biển khu phố 1 (Km8+425 - Km8+625), phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh

2656/QĐ-UBND ngày 19/12/2022

17.500

17.500

6

Vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025

12/2022/NQ-HĐND ngày 23/8/2022 của HĐND tỉnh

40.520

40.520

7

Vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025

13/2022/NQ-HĐND ngày 23/8/2023

1.007

1.007

BIỂU SỐ 02

PHÂN KHAI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN DỰ PHÒNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Đính kèm Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/8/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Quyết định phê duyệt dự án đầu

Tổng mức đầu tư

Trong đó: XSKT

Kế hoạch 2021-2025 đã giao tại Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021

Phân khai bổ sung kế hoạch 2021-2025 từ nguồn dự phòng xổ số kiến thiết giai đoạn 2021- 2025

Kế hoạch 2021- 2025 sau bổ sung

Ghi chú

TỔNG CỘNG

1.401.820

420.972

290.000

429.978

719.978

I

Thanh toán nợ

57.188

-

-

2.979

2.979

1

Dự án trồng rừng ven biển chắn sóng, chắn cát để cải thiện môi trường sống và canh tác của người dân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2015-2020

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2260/QĐ-UBND ngày 28/8/2015, 3701/QĐ-UBND ngày 14/12/2016, 2508/QĐ-UBND ngày 28/8/2017

57.188

-

2.979

2.979

Hoàn trả ngân sách Trung ương theo kiến nghị của Kiểm toán nhà nước về khoản chi phí rà phá bom mìn vật nổ (thuộc chi phí khác) cho dự án tại công văn số 305/TB-KTNN ngày 06/7/2021 và công văn số 2259/BKHĐT- KHGDTNMT ngày 29/3/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

II

Dự án, chương trình, đề án đang triển khai thực hiện

719.223

400.000

290.000

214.000

504.000

1

Đề án giao thông nông thôn

3727/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

260.000

260.000

210.000

50.000

260.000

Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết

2

Ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác theo Quyết định số 2095/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh

2095/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

140.000

140.000

80.000

60.000

140.000

Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết

3

Nâng cấp, mở rộng đường Mê Pu - Đa Kai

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

494/QĐ-UBND ngày 21/3/2023

149.526

-

100.000

100.000

4

Mở rộng đường từ đá Ông Địa đến khu du lịch Hoàng Ngọc, thành phố Phan Thiết

UBND thành phố Phan Thiết

860/QĐ-UBND ngày 02/4/2018; 750/QĐ-UBND ngày 21/3/2019

169.697

-

4.000

4.000

III

Dự án, chương trình khởi công mới

625.409

20.972

-

212.999

212.999

1

Dự án khu dân cư phía nam đường Lê Duẩn (đoạn quốc lộ 1 đến đường Võ Văn Tần), thành phố Phan Thiết (mới)

UBND thành phố Phan Thiết

51/NQ-HĐND ngày 08/12/2021

463.984

-

100.000

100.000

2

Nâng cấp, sửa chữa Sân vận động tỉnh

Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh

125/QĐ-SKHĐT ngày 23/5/2023

17.980

17.980

-

10.980

10.980

3

Hệ thống nước Ba Bàu, xã Hàm Thạnh, huyện Hàm Thuận Nam

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

616/QĐ-UBND ngày 03/4/2023

5.992

2.992

-

2.992

2.992

4

Nâng cấp, mở rộng đoạn còn lại của tuyến đường ĐT.714 (đoạn Km9+200 - Km19+500), huyện Hàm Thuận Bắc

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

06/NQ-HĐND ngày 22/3/2023

78.426

-

40.000

40.000

5

Nâng cấp Kè bảo vệ bờ biển khu phố 1 (Km8+425 - Km8+625), phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh

2656/QĐ-UBND ngày 19/12/2022

17.500

-

17.500

17.500

6

Vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025

12/2022/NQ-HĐND ngày 23/8/2022 của HĐND tỉnh

40.520

-

40.520

40.520

Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết

7

Vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025

13/2022/NQ-HĐND ngày 23/8/2023

1.007

-

1.007

1.007

Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết