- 1 Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án bổ sung nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, giai đoạn 2021-2025
- 2 Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 1 Luật Đầu tư công 2019
- 2 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3 Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 4 Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 5 Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2021-2025
- 7 Nghị quyết 29/2021/QH15 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Quốc hội ban hành
- 8 Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án bổ sung nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, giai đoạn 2021-2025
- 9 Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/NQ-HĐND | Bình Thuận, ngày 17 tháng 8 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 16 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019:
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Cản cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 -2025;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 2245/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân khai kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025 nguồn dự phòng xổ số kiến thiết; Báo cáo thẩm tra số 81/BC-HĐND ngày 08 tháng 8 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung danh mục các dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn và phân khai nguồn dự phòng xổ số kiến thiết giai đoạn 2021-2025, chi tiết theo biểu đính kèm.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 16 (chuyên đề) thông qua ngày 17 tháng 8 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN DỰ PHÒNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Đính kèm Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/8/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư | Tổng mức đầu tư | Trong đó: XSKT | Bổ sung kế hoạch 2021-2025 từ nguồn dự phòng xổ số kiến thiết giai đoạn 20212025 |
TỔNG CỘNG | 852.294 | 20.972 | 219.978 | |||
I | Thanh toán nợ | 57.188 | - | 2.979 | ||
1 | Dự án trồng rừng ven biển chắn sóng, chắn cát để cải thiện môi trường sống và canh tác của người dân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2015- 2020 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2260/QĐ-UBND ngày 28/8/2015, 3701/QĐ-UBND ngày 14/12/2016, 2508/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 | 57.188 | 2.979 | |
II | Dự án, chương trình, đề án đang triển khai thực hiện | 169.697 | - | 4.000 | ||
1 | Mở rộng đường từ đá Ông Địa đến khu du lịch Hoàng Ngọc, thành phố Phan Thiết | UBND thành phố Phan Thiết | 860/QĐ-UBND ngày 02/4/2018; 750/QĐ- UBND ngày 21/3/2019 | 169.697 | 4.000 | |
III | Dự án, chương trình khởi công mới | 625.409 | 20.972 | 212.999 | ||
1 | Dự án khu dân cư phía nam đường Lê Duẩn (đoạn quốc lộ 1 đến đường Võ Văn Tần), thành phố Phan Thiết (mới) | UBND thành phố Phan Thiết | 51/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | 463.984 | 100.000 | |
2 | Nâng cấp, sửa chữa Sân vận động tỉnh | Ban QLDA ĐTXD công trình DD& CN tỉnh | 125/QĐ-SKHĐT ngày 23/5/2023 | 17.980 | 17.980 | 10.980 |
3 | Hệ thống nước Ba Bàu, xã Hàm Thạnh, huyện Hàm Thuận Nam | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 616/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 | 5.992 | 2.992 | 2.992 |
4 | Nâng cấp, mở rộng đoạn còn lại của tuyến đường ĐT.714 (đoạn Km9+200 - Km19+500), huyện Hàm Thuận Bắc | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | 06/NQ-HĐND ngày 22/3/2023 | 78.426 | 40.000 | |
5 | Nâng cấp Kè bảo vệ bờ biển khu phố 1 (Km8+425 - Km8+625), phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết | Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh | 2656/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 | 17.500 | 17.500 | |
6 | Vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 | 12/2022/NQ-HĐND ngày 23/8/2022 của HĐND tỉnh | 40.520 | 40.520 | ||
7 | Vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 | 13/2022/NQ-HĐND ngày 23/8/2023 | 1.007 | 1.007 |
PHÂN KHAI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN DỰ PHÒNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Đính kèm Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/8/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư | Tổng mức đầu tư | Trong đó: XSKT | Kế hoạch 2021-2025 đã giao tại Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | Phân khai bổ sung kế hoạch 2021-2025 từ nguồn dự phòng xổ số kiến thiết giai đoạn 2021- 2025 | Kế hoạch 2021- 2025 sau bổ sung | Ghi chú |
TỔNG CỘNG | 1.401.820 | 420.972 | 290.000 | 429.978 | 719.978 | ||||
I | Thanh toán nợ | 57.188 | - | - | 2.979 | 2.979 | |||
1 | Dự án trồng rừng ven biển chắn sóng, chắn cát để cải thiện môi trường sống và canh tác của người dân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2015-2020 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2260/QĐ-UBND ngày 28/8/2015, 3701/QĐ-UBND ngày 14/12/2016, 2508/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 | 57.188 | - | 2.979 | 2.979 | Hoàn trả ngân sách Trung ương theo kiến nghị của Kiểm toán nhà nước về khoản chi phí rà phá bom mìn vật nổ (thuộc chi phí khác) cho dự án tại công văn số 305/TB-KTNN ngày 06/7/2021 và công văn số 2259/BKHĐT- KHGDTNMT ngày 29/3/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | |
II | Dự án, chương trình, đề án đang triển khai thực hiện | 719.223 | 400.000 | 290.000 | 214.000 | 504.000 | |||
1 | Đề án giao thông nông thôn | 3727/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 260.000 | 260.000 | 210.000 | 50.000 | 260.000 | Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết | |
2 | Ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác theo Quyết định số 2095/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh | 2095/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 140.000 | 140.000 | 80.000 | 60.000 | 140.000 | Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết | |
3 | Nâng cấp, mở rộng đường Mê Pu - Đa Kai | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 494/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 | 149.526 | - | 100.000 | 100.000 | ||
4 | Mở rộng đường từ đá Ông Địa đến khu du lịch Hoàng Ngọc, thành phố Phan Thiết | UBND thành phố Phan Thiết | 860/QĐ-UBND ngày 02/4/2018; 750/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 | 169.697 | - | 4.000 | 4.000 | ||
III | Dự án, chương trình khởi công mới | 625.409 | 20.972 | - | 212.999 | 212.999 | |||
1 | Dự án khu dân cư phía nam đường Lê Duẩn (đoạn quốc lộ 1 đến đường Võ Văn Tần), thành phố Phan Thiết (mới) | UBND thành phố Phan Thiết | 51/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | 463.984 | - | 100.000 | 100.000 | ||
2 | Nâng cấp, sửa chữa Sân vận động tỉnh | Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh | 125/QĐ-SKHĐT ngày 23/5/2023 | 17.980 | 17.980 | - | 10.980 | 10.980 | |
3 | Hệ thống nước Ba Bàu, xã Hàm Thạnh, huyện Hàm Thuận Nam | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 616/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 | 5.992 | 2.992 | - | 2.992 | 2.992 | |
4 | Nâng cấp, mở rộng đoạn còn lại của tuyến đường ĐT.714 (đoạn Km9+200 - Km19+500), huyện Hàm Thuận Bắc | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | 06/NQ-HĐND ngày 22/3/2023 | 78.426 | - | 40.000 | 40.000 | ||
5 | Nâng cấp Kè bảo vệ bờ biển khu phố 1 (Km8+425 - Km8+625), phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết | Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh | 2656/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 | 17.500 | - | 17.500 | 17.500 | ||
6 | Vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 | 12/2022/NQ-HĐND ngày 23/8/2022 của HĐND tỉnh | 40.520 | - | 40.520 | 40.520 | Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết | ||
7 | Vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 | 13/2022/NQ-HĐND ngày 23/8/2023 | 1.007 | - | 1.007 | 1.007 | Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
- 1 Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2023 kết quả giám sát thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn và các công trình trọng điểm giai đoạn 2021-2025 của Thành phố Hà Nội
- 2 Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 3 Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành