Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/NQ-HĐND

An Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH NGHỊ QUYẾT SỐ 39/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CỦA NGÂN SÁCH TỈNH AN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 93/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý nợ của chính quyền địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc kế hoạch vay, trả nợ 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 của ngân sách tỉnh An Giang;

Xét Tờ trình số 1133/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết điều chỉnh Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc kế hoạch vay, trả nợ 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 của ngân sách tỉnh An Giang; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc kế hoạch vay, trả nợ 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 của ngân sách tỉnh An Giang như sau:

1. Điều chỉnh khoản 1 Điều 1 như sau:

“1. Kế hoạch vay 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 của tỉnh theo nguồn vay trong nước, vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ và mục đích sử dụng:

Tổng mức vay 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 là 416.517 triệu đồng: Đây là khoản vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ, mức vay dự kiến theo tiến độ, nhu cầu thực hiện dự án và Hiệp định đã ký kết với nhà tài trợ nước ngoài để đầu tư các dự án (chi tiết theo Phụ lục I và Phụ lục II).”

2. Điều chỉnh khoản 2 Điều 1 như sau:

“2. Kế hoạch trả nợ vay 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 là 257.998 triệu đồng, gồm:

a) Kế hoạch trả nợ gốc theo nguồn vay trong nước, vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ là 220.218 triệu đồng, sử dụng từ nguồn ngân sách địa phương; Tăng thu, tiết kiệm chi; Kết dư ngân sách cấp tỉnh.

b) Trả lãi, phí là 37.780 triệu đồng, sử dụng từ nguồn ngân sách địa phương, dự toán chi trả nợ lãi vay, phí.”

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa X, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Vụ Công tác Quốc hội, Địa phương và Đoàn thể - VPCP;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX;
- Website Chính phủ;
- Bí thư Tỉnh ủy;
- Thường trực, Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cơ quan thường trú TTXVN tại AG, Báo Nhân dân tại AG, Truyền hình Quốc hội tại tỉnh An Giang;
- Báo An Giang, Đài PT-TH An Giang;
- Website tỉnh, Cổng thông tin điện tử Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND-M.

CHỦ TỊCH




Lê Văn Nưng


PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CỦA NGÂN SÁCH TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Kế hoạch giai đoạn 2016-2020

Thực hiện giai đoạn 2016-2020

Kế hoạch vay, trả nợ theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND

Điều chỉnh Kế hoạch vay, trả nợ giai đoạn 2021-2025

Tổng giai đoạn

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

năm 2020

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

Thu Ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

25.177.628

27.985.496

4.860.462

5.347.753

5.304.989

6.123.736

6.348.556

35.848.505

32.489.381

II

Bội chi Ngân sách địa phương / Bội thu Ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bội thu

122.220

122.220

 

11.320

93.500

17.400

 

32.936

0

 

Bội chi

122.400

52.257

 

 

 

 

52.257

684.033

416.517

III

Tổng mức vay, trả nợ Ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạn mức dư nợ vay tối đa của Ngân sách địa phương

4.920.021

5.597.099

972.092

1.069.551

1.060.998

1.224.747

1.269.711

7.169.701

6.497.876

2

Mức dư nợ đầu kỳ (năm)

2.805.955

2.797.272

897.353

705.970

531.000

385.519

277.430

2.657.315

996.408

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với mức dư nợ tối đa của Ngân sách địa phương (%)

57,03%

49,98%

92,31%

66,01%

50,05%

31,48%

21,85%

37,06%

15,33%

3

Trả nợ gốc vay trong kỳ (năm)

851.053

798.602

214.383

174.970

151.450

118.919

138.880

178.923

220.218

 

Từ nguồn vay trả nợ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ nguồn bội thu Ngân sách địa phương; tăng thu, tiết kiệm chi; Ngân sách địa phương,...

851.053

798.602

214.383

174.970

151.450

118.919

138.880

178.923

220.218

 

+ Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

0

0

 

 

 

 

 

57.172

98.467

 

+ Vay trong nước (Vay Ngân hàng phát triển Việt Nam)

851.053

798.602

214.383

174.970

151.450

118.919

138.880

121.751

121.751

4

Tổng mức vay trong kỳ (năm)

659.850

92.056

23.000

0

5.969

10.830

52.257

684.033

416.517

 

Vay để bù đắp bội chi

659.850

92.056

23.000

0

5.969

10.830

52.257

684.033

416.517

 

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Mức dư nợ cuối kỳ (năm)

2.614.752

2.090.726

705.970

531.000

385.519

277.430

190.807

3.162.425

1.192.706

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với mức dư nợ tối đa của Ngân sách địa phương (%)

53,15%

37,35%

72,62%

49,65%

36,34%

22,65%

15,03%

44,11%

18,36%

 

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VAY LẠI VỐN VAY ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Quyết định

Tổng mức đầu tư

Tên nhà tài trợ

Giá trị hiệp định vay

Cơ chế tài chính

Lũy kế vay lại đến năm 2020

Giai đoạn 2021 - 2025

Tổng số

Trong đó

Số tiền

Loại tiền

Ngân sách trung ương cấp phát

Địa phương vay lại

Lãi và phí địa phương phải trả cho khoản vay lại

Kế hoạch vay lại theo Nghị quyết số 39/NQ- HĐND

Điều chỉnh Kế hoạch vay lại giai đoạn 2021 - 2025

Tăng/giảm

Kế hoạch trả nợ

Vốn đối ứng

Vay ưu đãi vốn ODA

Tổng

Trong đó

Nợ gốc

Lãi và phí phải trả

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

TỔNG CỘNG

 

 

2.877.631

643.142

2.234.489

 

 

 

1.435.279

799.210

 

69.057

684.033

416.517

-267.516

136.247

98.467

37.780

1

Cung cấp trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa khu vực Châu Đốc

BVĐK Khu vực tỉnh

1858/QĐ- UBND ngày 07/7/2016; 3139/QĐ- UBND ngày 12/12/2018

323.714

65.572

258.142

Ku Wait

11,55

Triệu USD

232.328

25.814

2,00%

24.928

-

0

0

9.418

6.449

2.969

2

Dự án "Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh An Giang" (VILG)

Sở Tài nguyên và Môi trường

3215/QĐ- UBND ngày 27/10/2017; 1854/QĐ- UBND ngày 31/7/2019

134.468

21.222

113.246

WB

5,16

Triệu USD

79.272

33.974

2,75%

0

23.420

19.353

-4.067

15.961

12.000

3.961

3

Tiểu dự án: Tăng cường khả năng thích ứng và quản lý nước cho vùng thượng nguồn sông Cửu Long, huyện An Phú, thuộc dự án: Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững đồng bằng sông Cửu Long

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2841/QĐ- UBND ngày 26/9/2017; 2595/QĐ- UBND ngày 22/10/2018

651.515

137.334

514.181

WB

29,24

Triệu USD

359.927

154.254

2,25%

27.988

115.026

124.965

9.939

61.929

52.250

9.679

4

Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

UBND TP. Long Xuyên

2251/QĐ- UBND 14/9/2018

1.287.322

375.322

912.000

WB

40,00

Triệu USD

501.600

410.400

2,50%

16.140

385.585

97.431

-288.154

44.739

27.768

16.971

5

Dự án Nâng cấp trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Sản Nhi An Giang

Ban QLDA ĐTXD KV tỉnh

168/QĐ-TTg ngày 04/02/2021; NQ số 25/NQ- HĐND ngày 28/9/2023

480.612

43.692

436.920

Chính phủ Áo

16,50

Triệu EUR

262.152

174.768

1,25%

-

160.002

174.768

14.766

4.200

0

4.200