- 1 Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch vay, trả nợ 05 năm giai đoạn 2021-2025 của ngân sách tỉnh An Giang
- 2 Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2021 về tổng mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2022
- 3 Nghị quyết 42/NQ-HĐND về điều chỉnh Nghị quyết 40/NQ-HĐND về tổng mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/NQ-HĐND | An Giang, ngày 12 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC TỔNG MỨC VAY, KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ CỦA NGÂN SÁCH TỈNH AN GIANG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 93/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý nợ của chính quyền địa phương;
Xét Tờ trình số 739/TTr-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổng mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2023; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt tổng mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2023, như sau:
1. Tổng mức vay năm 2023 của ngân sách tỉnh:
a) Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp năm 2023 là 5.817.000 triệu đồng.
b) Chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2023 là 10.679.872 triệu đồng.
c) Tổng mức vay của ngân sách tỉnh theo điểm c khoản 6 Điều 7 Luật Ngân sách nhà nước: Số thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp nhỏ hơn chi thường xuyên ngân sách địa phương, theo đó mức dư nợ vay của ngân sách tỉnh không vượt quá 20% số thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp là 1.163.400 triệu đồng (5.817.000 x 20%).
2. Kế hoạch vay năm 2023 của tỉnh theo nguồn vay trong nước, vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ và mục đích sử dụng:
a) Tổng mức vay trong năm là 275.600 triệu đồng: Đây là khoản vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ, mức vay theo thông báo của Bộ Tài chính và Hiệp định đã ký kết với nhà tài trợ nước ngoài để đầu tư các dự án (chi tiết theo phụ lục 01 và 02 đính kèm).
b) Trường hợp có thay đổi kế hoạch vay lại của các dự án theo tiến độ thực tế thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh tổng mức vay, kế hoạch vay, trả nợ cho phù hợp theo quy định.
3. Kế hoạch trả nợ vay của tỉnh năm 2023 theo nguồn vay trong nước, vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ:
a) Tổng mức trả nợ gốc trong năm là 29.302 triệu đồng, sử dụng từ nguồn ngân sách địa phương, gồm:
- Trả nợ gốc khoản vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ: 23.100 triệu đồng.
- Trả nợ vay khác (Chương trình cụm, tuyến dân cư vượt lũ): 6.202 triệu đồng.
b) Trả lãi, phí trong năm là 13.000 triệu đồng, sử dụng từ nguồn ngân sách địa phương.
4. Dư nợ vay đến ngày 31 tháng 12 năm 2023 là 418.453 triệu đồng, so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương đạt tỷ lệ 35,97% (418.453/1.163.400 triệu đồng).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
(theo Biểu mẫu số 18, Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Nội dung | Ước thực hiện năm 2022 | Dự toán năm 2023 | So sánh |
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 |
A | THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 6.071.600 | 5.817.000 | -254.600 |
B | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 13.638.340 | 14.735.822 | 1.097.482 |
C | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG /BỘI THU NSĐP | 88.073 | 275.600 |
|
1 | Bội chi | 88.073 | 275.600 |
|
2 | Bội thu |
|
|
|
D | HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH | 1.214.320 | 1.163.400 | -50.920 |
E | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I | Tổng dư nợ đầu năm | 141.458 | 172.155 | 30.697 |
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%) | 11,65% | 14,80% | 3,15% |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 99.666 | 165.953 | 66.287 |
3 | Vay trong nước khác | 41.792 | 6.202 | -35.590 |
II | Trả nợ gốc vay trong năm | 57.376 | 29.302 | -28.074 |
1 | Theo nguồn vốn vay | 57.376 | 29.302 | -28.074 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 21.786 | 23.100 | 1.314 |
- | Vốn khác | 35.590 | 6.202 | -29.388 |
2 | Theo nguồn trả nợ | 57.376 | 29.302 | -28.074 |
- | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
- | Bội thu ngân sách địa phương |
|
| 0 |
- | Tăng thu, tiết kiệm chi | 0 | 0 | 0 |
- | Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
| 0 |
- | Ngân sách địa phương | 57.376 | 29.302 | -28.074 |
III | Tổng mức vay trong năm | 88.073 | 275.600 | 187.527 |
1 | Theo mục đích vay | 88.073 | 275.600 | 187.527 |
- | Vay để bù đắp bội chi | 88.073 | 275.600 | 187.527 |
- | Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
2 | Theo nguồn vay | 88.073 | 275.600 | 187.527 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 88.073 | 275.600 | 187.527 |
- | Vay trong nước khác |
|
|
|
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 172.155 | 418.453 | 246.298 |
| Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%) | 14,18% | 35,97% | 21,79% |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 165.953 | 418.453 | 252.500 |
3 | Vốn khác | 6.202 | 0 | -6.202 |
G | TRẢ NỢ LÃI, PHÍ | 7.124 | 13.000 | 5.876 |
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH VAY LẠI VỐN VAY ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị : Triệu đồng
Stt | Tên dự án/ Chương trình/ Hiệp định vay | Chủ dự án | Quyết định | Tổng mức đầu tư | Tên nhà tài trợ | Giá trị hiệp định vay | Cơ chế tài chính | Lũy kế dư nợ địa phương vay lại vốn nước ngoài của Chính phủ đến cuối năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||||||||||
Tổng số | Trong đó | Số tiền | Loại tiền | NSTW cấp phát | Địa phương vay lại | Lãi và phí địa phương phải trả cho khoản vay lại | Kế hoạch vay lại năm 2022 | Ước thực hiện năm 2022 | Nợ gốc phải trả | Lãi và phí phải trả | Kế hoạch vay lại năm 2023 | Trả nợ | |||||||||
Vốn đối ứng | Vay ưu đãi vốn ODA | Tổng | Trong đó: | ||||||||||||||||||
Nợ gốc | Lãi và phí phải trả | ||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 20 | 21 | 22 | 23 |
| TỔNG CỘNG |
|
| 2.837.025 | 639.451 | 2.197.574 |
|
|
| 1.413.130 | 784.444 |
| 99.666 | 88.073 | 88.073 | 21.786 | 7.124 | 275.600 | 36.100 | 23.100 | 13.000 |
1 | Cung cấp trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa khu vực Châu Đốc | BVĐK Khu vực tỉnh | 1858/QĐ-UBND ngày 07/7/2016; 3139/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 | 323.714 | 65.572 | 258.142 | Ku Wait | 11,55 | Triệu USD | 232.328 | 25.814 | 2% | 23.643 | 0 | 0 | 1.264 | 481 | - | 1.900 | 1.300 | 600 |
2 | Dự án "Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh An Giang" (VILG) | Sở TN&MT | 3215/QĐ- UBND ngày 27/10/2017; 1854/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 | 134.468 | 21.222 | 113.246 | WB | 5,16 | Triệu USD | 79.272 | 33.974 | 2% | 1.915 | 17.300 | 17.300 | 2.650 | 1.400 |
| 4.700 | 2.700 | 2.000 |
3 | Tiểu dự án: Tăng cường khả năng thích ứng và quản lý nước cho vùng thượng nguồn sông Cửu Long, huyện An Phú, thuộc dự án: Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững đồng bằng sông Cửu Long | Sở NN&PTNT | 2841/QĐ-UBND ngày 26/9/2017; 2595/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 | 651.515 | 137.334 | 514.181 | WB | 29,24 | Triệu USD | 359.927 | 154.254 | 2% | 43.819 | 42.774 | 42.774 | 11.250 | 1.270 | 60.860 | 15.500 | 12.000 | 3.500 |
4 | Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | UBND TP. Long Xuyên | 2251/QĐ-UBND 14/9/2018 | 1.287.322 | 375.322 | 912.000 | WB | 40,00 | Triệu USD | 501.600 | 410.400 |
| 30.289 | 27.999 | 27.999 | 6.622 | 3.973 | 40.000 | 11.100 | 7.100 | 4.000 |
5 | Dự án đầu tư trang thiết bị cho Bệnh viện Sản Nhi AG | Sở Y tế | CV 999/UBND- KGVX ngày 14/6/2017 | 440.006 | 40.001 | 400.005 | Chính phủ Áo | 16,50 | Triệu EUR | 240.003 | 160.002 | 2% | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 174.740 | 2.900 | 0 | 2.900 |
- 1 Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch vay, trả nợ 05 năm giai đoạn 2021-2025 của ngân sách tỉnh An Giang
- 2 Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2021 về tổng mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2022
- 3 Nghị quyết 42/NQ-HĐND về điều chỉnh Nghị quyết 40/NQ-HĐND về tổng mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2021