- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4 Luật Đầu tư công 2019
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 7 Quyết định 22/2013/QĐ-TTG hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/NQ-HĐND | Bạc Liêu, ngày 08 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015 và hướng dẫn tại Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 và Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2020;
Xét Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung các nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020, kế hoạch đầu tư công năm 2020 và một phần vốn kết dư ngân sách cấp tỉnh niên độ 2018; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020, một phần vốn kết dư ngân sách cấp tỉnh niên độ năm 2018 như sau:
1. Điều chỉnh một phần kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 của các dự án:
- Nguồn cân đối ngân sách: Giảm 110.227,6 triệu đồng của 18 dự án để bổ sung cho 26 dự án.
- Nguồn xổ số kiến thiết: Giảm 191.702,1 triệu đồng của 23 dự án để bổ sung cho 21 dự án.
2. Điều chỉnh một phần kế hoạch đầu tư công năm 2020:
- Nguồn cân đối ngân sách: Giảm 127.977 triệu đồng của 16 dự án để bổ sung cho 23 dự án.
- Nguồn xổ số kiến thiết: Giảm 186.298,8 triệu đồng của 19 dự án để bổ sung cho 17 dự án.
3. Điều chỉnh một phần vốn kết dư ngân sách cấp tỉnh niên độ năm 2018: Cắt giảm 24.500 triệu đồng đã bố trí Đầu tư hệ thống lọc nước uống cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, cấp huyện do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh làm chủ đầu tư và bố trí lại cho các dự án có nhu cầu thực hiện và giải ngân trong năm 2020.
(Chi tiết theo 03 phụ lục đính kèm)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Khóa IX, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành; những nội không đề cập tại nghị quyết này vẫn tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 12/NQ- HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017, Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 và Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh./.
| CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH MỘT PHẦN KẾ HOẠCH TRUNG HẠN 2016 - 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | Danh mục, dự án | Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT (tất cả các nguồn) | Kế hoạch trung hạn 2016-2020 được duyệt | Kế hoạch trung hạn 2016-2020 sau điều chỉnh | Chủ đầu tư | Đã điều chỉnh trong năm 2020 | Ghi chú | ||||
Tổng số | Nguồn | Nguồn | Tổng số | Nguồn | Nguồn | |||||||
| Tổng số |
| 6,849,484.6 | 1,344,950.0 | 454,952.0 | 889,998.0 | 1,344,950.0 | 454,952.0 | 889,998.0 |
|
|
|
I | Cân đối ngân sách |
| 1,562,544.6 | 364,552.0 | 352,167.0 | 12,385.0 | 364,6476 | 352,262.6 | 12,385.0 |
|
|
|
1 | Quảng trường và đường trung tâm khu hành chính tỉnh | 1427/QĐ- UBND, 01/7/2013 | 118,925.0 | 20,000.0 | 20,000.0 |
| 2,815.0 | 2,815.0 |
| BQLDA DD& CN tỉnh |
| giảm 17.185 triệu đồng (vướng GPMB) |
2 | Dự án XD hạ tầng kỹ thuật Khu Trung tâm hành chính (giai đoạn 1) | 1156/QĐ- UBND ngày 3/6/2013 | 230,009.0 | 40,000.0 | 40,000.0 |
| 30,115.0 | 30,115.0 |
| BQLDA DD& CN tỉnh |
| giảm 9.885 triệu đồng (vướng GPMB) |
3 | Dự án sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Hội Khuyến học và Hội người cao tuổi tỉnh Bạc Liêu | 243/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 | 863.0 | 216.0 | 216.0 |
| 516.0 | 516.0 |
| BQLDA DD& CN tỉnh | đã bổ sung 216 triệu đồng theo QĐ số 203 ngày 23/7/2020 | bổ sung 300 triệu đồng triển khai trong năm |
4 | Sửa chữa, mua sắm và đầu tư xây dựng mới một số hạng mục trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao | 51/QĐ-SKHĐT, 20/7/2020 | 4,390.0 | 0.0 | 0.0 |
| 2,500.0 | 2,500.0 |
| BQLDA DD& CN tỉnh |
| bổ sung 2.500 triệu đồng (triển khai trong năm 2020) |
5 | Cải tạo, sửa chữa 04 cơ quan Đoàn thể cấp tỉnh | 292/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 | 9,214.0 | 0.0 | 0.0 |
| 2,000.0 | 2,000.0 |
| BQLDA DD& CN tỉnh |
| bổ sung 2.000 triệu đồng triển khai trong năm 2020 |
6 | Nâng cấp, cải tạo Công viên Trần Huỳnh | 234/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 | 65,919.0 | 0.0 | 0.0 |
| 200.0 | 200.0 |
| BQLDA DD& CN tỉnh |
| chuẩn bị đầu tư |
7 | Dự án đầu tư hạ tầng khu công nghiệp Láng Trâm |
|
| 5,000.0 | 5,000.0 |
| 600.0 | 600.0 |
| Ban QL các KCN tỉnh |
| giảm 4.400 triệu đồng; chưa phê duyệt chủ trương |
8 | Dự án sửa chữa trụ sở làm việc Chi cục Văn thư lưu trữ | 102/QĐ- SKHĐT ngày 31/10/2019 | 2,506.3 | 2,000.0 | 2,000.0 |
| 2,374.0 | 2,374.0 |
| Sở Nội vụ |
| bổ sung 374 triệu đồng (kết thúc dự án) |
9 | Xây dựng tuyến đường đê bao Hưng Thành, huyện Vĩnh Lợi (đoạn từ ngã ba Năm Căn đến cầu treo Vàm | 1931/QĐ- UBND ngày 25/10/2017 | 21,228.0 | 19,100.0 | 19,100.0 |
| 18,962.0 | 18,962.0 |
| UBND huyện Vĩnh Lợi |
| dự án kết thúc, giảm 138 triệu đồng, do tiết kiệm trong đấu thầu |
10 | Dự án xây dựng hạ tầng khu hành chính huyện Vĩnh Lợi | 96/QĐ-UBND ngày 16/01/2009 | 327,341.0 | 15,500.0 | 15,500.0 |
| 11,916.0 | 11,916.0 |
| UBND huyện Vĩnh Lợi |
| giảm 3.584 triệu đồng, thủ tục điều chỉnh dự án chậm; chưa GPMB |
11 | Dự án xây dựng trụ sở Huyện ủy, các Ban Đảng, khối đoàn thể huyện Vĩnh Lợi | 1824/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 | 70,146.0 | 52,204.0 | 52,204.0 |
| 50,537.0 | 50,537.0 |
| UBND huyện Vĩnh Lợi |
| giảm 1.667 triệu đồng, do tiến độ thi công chậm |
12 | Dự án kè chống xói lở thị trấn Châu Hưng - huyện Vĩnh Lợi | 2347/QĐ- UBND ngày 12/10/2009 | 58,411.0 | 5,290.0 | 1,290.0 | 4,000.0 | 7,290.0 | 3,290.0 | 4,000.0 | UBND huyện Vĩnh Lợi |
| bổ sung 2.000 triệu đồng; thanh toán khối lượng |
13 | Xây dựng trụ sở UBND xã Hưng Thành | 140/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 14,678.0 | 7,000.0 | 7,000.0 |
| 10,000.0 | 10,000.0 |
| UBND huyện Vĩnh Lợi |
| huyện quyết định đầu tư và quản lý chi (tăng 3.000 triệu đồng) |
14 | Xây dựng trụ sở UBND xã Long Thạnh | 139/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 14,606.0 | 7,000.0 | 7,000.0 |
| 10,000.0 | 10,000.0 |
| UBND huyện Vĩnh Lợi |
| huyện quyết định đầu tư và quản lý chi (tăng 3.000 triệu đồng) |
15 | Mua sắm trang thiết bị phục vụ cho công tác đào tạo Trường Đại học Bạc Liêu |
|
| 200.0 | 200.0 |
| 0.0 | 0.0 |
| Trường ĐHBL |
| giảm 200 triệu đồng; không thực hiện |
16 | Xây dựng trụ sở làm việc Huyện ủy- HĐND và UBND huyện Đông Hải - giai đoạn 1 | 1793/QĐ- UBND ngày 28/10/2016 | 24,318.0 | 21,800.0 | 21,800.0 |
| 19,997.0 | 19,997.0 |
| UBND huyện Đông Hải |
| giảm 1.803 triệu đồng, dự án kết thúc |
17 | Dự án sửa chữa nhà Trung tâm Phát thanh - truyền hình | 68/QĐ-SKHĐT ngày 25/9/2020 | 4,260.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 2,000.0 | 2,000.0 |
| Đài PT-TH tỉnh |
| bổ sung 2.000 triệu đồng, triển khai trong năm 2020 |
18 | Xây dựng trụ sở Chi cục thủy lợi | 27a/QĐ-SKH ngày 30/3/2016 | 4,643 | 3,000.0 | 3,000.0 |
| 2,771.4 | 2,771.4 |
| Sở NN&PTNT |
| giảm 228,6 triệu đồng, kết thúc dự án |
19 | Xây dựng nhà làm việc Trạm kiểm dịch động vật | 129/QĐ SKH ngày 31/10/2016 | 4,058 | 4,050.0 | 4,050.0 |
| 4,022.7 | 4,022.7 |
| Sở NN&PTNT |
| giảm 27,3 triệu đồng, kết thúc dự án |
20 | Sửa chữa trụ sở làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 58/QĐ-SKHĐT ngày 20/6/2019 | 850.0 | 850.0 | 850.0 |
| 750.0 | 750.0 |
| Sở NN&PTNT |
| giảm 100 triệu đồng, kết thúc dự án |
21 | Phòng xét nghiệm bệnh học thủy sản tại Trại thực nghiệm thuộc Trung tâm khuyến nông tỉnh | 140/QĐ- SKHĐT ngày 31/10/2018 | 718.0 | 650.0 | 650.0 |
| 718.0 | 718.0 |
| Sở NN&PTNT |
| bổ sung 68 triệu đồng, kết thúc dự án |
22 | Xây dựng các Trạm hạt bảo vệ rừng | 180/QĐ- SKHĐT ngày 31/10/2017 | 3,480 | 3,100.0 | 3,100.0 |
| 3,160.0 | 3,160.0 |
| Chi Cục Kiểm lâm |
| bổ sung 60 triệu đồng, kết thúc dự án |
23 | Dự án xây dựng ô đê bao ngăn mặn cấp bách kết hợp các công trình giao thông để bảo vệ và phát triển khu vực sản xuất lúa và nuôi trồng thủy sản huyện Vĩnh Lợi | 16/NQ-HĐND, 12/7/2019 | 83,000.0 | 0.0 |
|
| 456.0 | 456.0 |
| UBND huyện Vĩnh Lợi |
| chuẩn bị đầu tư |
24 | Dự án xây dựng các tuyến đê ngăn mặn cấp bách kết hợp đường giao thông để bảo vệ, phát triển vùng tôm - lúa huyện Hồng Dân | 15/NQ-HĐND, 12/7/2019 | 84,015.0 | 0.0 |
|
| 1,000.0 | 1,000.0 |
| UBND huyện Hồng Dân |
| chuẩn bị đầu tư |
25 | Sửa chữa Trụ sở Sở Công Thương | 156/QĐ- SKHĐT ngày 30/10/2017 | 4,797.0 | 4,300.0 | 4,300.0 |
| 4,610.0 | 4,610.0 |
| Sở Công thương |
| bổ sung 310 triệu đồng (kết thúc dự án) |
26 | Xây dựng các Ban đảng trực thuộc Thị ủy Giá Rai (DA xây dựng Trụ sở Huyện ủy Giá Rai giai đoạn 2) | 1971/QĐ- UBND ngày 31/10/2017 | 40,181.0 | 44,500.0 | 44,500.0 |
| 24,500.0 | 24,500.0 |
| UBND thị xã Giá Rai |
| giảm 20.000 triệu đồng, do tiến độ thực hiện chậm, không giải ngân hết vốn được giao |
27 | Dự án đầu tư nâng cấp các trạm truyền thanh cơ sở | 173/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 | 14,921.0 | 11,300.0 | 2,915.0 | 8,385.0 | 11,163.9 | 2,778.9 | 8,385.0 | Sở VHTTTTDL |
| giảm 136,1 triệu đồng, kết thúc dự án |
28 | Dự án bảo quản, tu bổ Di tích quốc gia Thành Hoàng cổ miếu (Chùa Minh) | 1816/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 | 18,300.0 | 11,400.0 | 11,400.0 | 0.0 | 10,048.0 | 10,048.0 | 0.0 | Sở VHTTTTDL |
| giảm 1.352 triệu đồng (hết nhu cầu) |
29 | Dự án sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc của Sở Tư pháp | 96/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 | 1,058 | 900.0 | 900.0 | 0.0 | 1,058.0 | 1,058.0 | 0.0 | Sở Tư pháp |
| bổ sung 158 triệu đồng; kết thúc dự án |
30 | Đối ứng vốn hỗ trợ cho người có công theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTG |
|
| 30,856.0 | 30,856.0 |
| 30,766.0 | 30,766.0 |
| các huyện, thành phố và thị xã |
| giảm 90 triệu đồng, phân bổ theo định mức |
31 | Ưu đãi đầu tư theo Nghị định 210, bố trí tối thiểu 2% (được thay bằng nghị định 57/2018) |
|
| 29,821.0 | 29,821.0 |
| 0.0 | 0.0 |
|
|
| giảm 29.821 triệu đồng (chưa có dự án đáp ứng) |
32 | Bổ sung vốn điếu lệ cho Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Bạc Liêu |
|
| 5,000.0 | 5,000.0 |
| 15,000.0 | 15,000.0 |
| Quỹ HTPT HTX tỉnh Bạc Liêu |
| số 112/KH-UBND ngày 03/9/2020 |
33 | Chi trả cho các hộ dân thực hiện công tác giải phóng mặt bằng dự án xây dựng trụ sở Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 46/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 | 63,204 | 0.0 |
|
| 6,153.0 | 6,153.0 |
| TT Phát triển quỹ nhà nhà đất |
| bổ sung trung hạn 6.153 triệu đồng (theo văn bản số 2323/UBND-TH ngày 03/6/2020) |
34 | Thanh toán để tiếp nhận 20% quỹ đất thuộc dự án Khu đô thị mới Hoàng Phát, phường 1, thành phố Bạc Liêu | 162/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 | 80,433 | 0.0 |
|
| 10,000.0 | 10,000.0 |
| TT Phát triển quỹ nhà nhà đất |
|
|
35 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Phan Thị Tư | 352/QĐ-UBND 11/10/2019 | 14,958 | 0.0 |
|
| 5,000.0 | 5,000.0 |
| UBND huyện Hòa Bình |
| huyện quyết định đầu tư và quản lý chi (1379/UBND- TH ngày 01/4/2020) |
36 | Hỗ trợ xây dựng tuyến lộ phía Đông Kênh 10 từ Đê Đông đến lộ Giồng Nhãn Gò Cát | 351/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 | 12,472 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 5,000.0 | 5,000.0 |
| UBND huyện Hòa Bình |
| huyện quyết định đầu tư và quản lý chi (1624/UBND- TH ngày 06/7/2020) |
37 | Hỗ trợ Đầu tư nâng cấp, mở rộng Tuyến đường từ Vườn chim Lập Điền đến cầu Kênh Chùa | 4196/QĐ- UBND ngày 29/10/2020 | 5,297 |
|
|
| 2,000.0 | 2,000.0 |
| UBND huyện Đông Hải |
| (huyện quyết định đầu tư và quản lý chi) 4821/UBND- TH ngày 05/11/2020 |
38 | Đầu tư xây dựng tuyến đường từ Cầu Sập - Tràm 1 | 256/QĐ-UBND, 11/11/2020 | 9,515 |
|
|
| 4,000.0 | 4,000.0 |
| UBND huyện Vĩnh Lợi |
| (huyện quyết định đầu tư và quản lý chi) 201/TTr- UBND ngày 27/10/2020 |
39 | Hỗ trợ Đầu tư xây dựng tuyến đường từ Giồng Bướm - Tràm 1 | 242/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 10,865 |
|
|
| 4,000.0 | 4,000.0 |
| UBND huyện Vĩnh Lợi |
| (huyện quyết định đầu tư và quản lý chi) 201/TTr- UBND ngày 27/10/2020 |
40 | Hỗ trợ Đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông nông thôn từ cầu Long Thành (Quản lộ Phụng Hiệp) đến cầu Kim Quang, xã Tân Thạnh | 4160/QĐ- UBND ngày 11/11/2020 | 14,692 |
|
|
| 5,048.6 | 5,048.6 |
| UBND thị xã Giá Rai |
| (huyện quyết định đầu tư và quản lý chi) |
41 | Hỗ trợ Đầu tư xây dựng trụ sở làm việc xã Ninh Hòa của UBND huyện Hồng Dân | 5582/QĐ- UBND ngày 12/11/2020 | 12,561 |
|
|
| 5,000.0 | 5,000.0 |
| UBND huyện Hồng Dân |
| (huyện quyết định đầu tư và quản lý chi) 4821/UBND- TH ngày 05/11/2020 |
42 | Các dự án, công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát triển kinh tế - xã hội gắn với hoàn thành mục tiêu xây dựng nông thôn mới |
| 111,712 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 36,600.0 | 36,600.0 |
| UBND huyện Hòa Bình | đã bố trí 50.000 triệu đồng từ nguồn tăng thu: sử dụng đất và XSKT | huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
43 | Dự phòng |
|
| 19,515.0 | 19,515.0 |
| 0.0 | 0.0 |
|
|
|
|
II | Xổ số kiến thiết |
| 5,286,940.0 | 980,398.0 | 102,785.0 | 877,613.0 | 980,302.4 | 102,689.4 | 877,613.0 | - | 96 |
|
1 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Bạc Liêu 2015-2020 | 1910/QĐ-UBND, 30/10/2015 | 1,136,820.0 | 77,321.0 | 14,885.0 | 62,436.0 | 70,321.0 | 14,885.0 | 55,436.0 | BQLDA DD& CN tỉnh | đã trình giảm 17.679 triệu đồng | tiếp tục giảm 7.000 triệu đồng; do không kịp thanh toán khối lượng hoàn thành |
2 | Dự án tuyến đường Châu Hưng - Hưng Thành | 1484/QĐ-UBND, 21/8/2017 | 111,686.0 | 15,000.0 | 7,000.0 | 8,000.0 | 14,670.0 | 7,000.0 | 7,670.0 | UBND huyện Vĩnh Lợi |
| dự án hoàn thành, giảm 330 triệu đồng; tiết kiệm trong đấu thầu |
3 | Dự án gây bồi tạo bãi, khôi phục rừng phòng hộ ven biển tỉnh Bạc Liêu | 1482/QĐ- UBND ngày 28/8/2015 | 72,000.0 | 2,500.0 |
| 2,500.0 | 2,000.0 |
| 2,000.0 | Ban QLDA NN&PTNT |
| giảm 500 triệu; dự án kết thúc |
4 | Xây dựng, nâng cấp đê biển Đông cấp bách chống biến đổi khí hậu tỉnh Bạc Liêu - đoạn từ Quán Âm Phật Đài đến kênh Mương 1 | 1976/QĐ-UBND, 25/10/2019 | 160,000.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 30,000.0 | 0.0 | 30,000.0 | Ban QLDA NN&PTNT |
| bổ sung 30.000 triệu đồng (thanh toán khối lượng) |
5 | Xây dựng phòng ở, sân thể dục thể thao; san lấp mặt bằng; gia cố hàng rào, nâng cấp lưới điện phục vụ cho học viên tại Cơ sở Cai nghiện ma túy | 93/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2019 | 13,758.0 | 3,600.0 | 600.0 | 3,000.0 | 6,200.0 | 600.0 | 5,600.0 | Cơ sở cai nghiện | đã trình bổ sung 600 triệu đồng nguồn cân đối | tăng thêm 2.600 triệu đồng, thanh toán khối lượng |
6 | Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bạc Liêu, TPBL | 519/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 | 1,055,206.0 | 113,165.0 | 50,000.0 | 63,165.0 | 163,165.0 | 50,000.0 | 113,165.0 | UBND thành phố Bạc Liêu | đã trình bổ sung 28.165 triệu đồng | tăng thêm 50.000 triệu đồng (thanh toán khối lượng và chi trả kinh phí GPMB) |
7 | Trường THCS Phan Ngọc Hiển (Đông Hải) | 19/QĐ-SKHĐT ngày 14/02/2020 | 8,401 | 1,000.0 |
| 1,000.0 | 4,744.0 |
| 4,744.0 | Sở GDKH&CN |
| bổ sung 3.744 triệu đồng vốn đối ứng; thanh toán khối lượng hoàn thành |
8 | Trường THCS Võ Nguyên Giáp (Đông Hải) | 20/QĐ-SKHĐT ngày 14/02/2020 | 7,164 | 1,000.0 |
| 1,000.0 | 3,440.0 |
| 3,440.0 | Sở GDKH&CN |
| bổ sung 2.440 triệu đồng vốn đối ứng; thanh toán khối lượng hoàn thành |
9 | Mua sắm trang thiết bị Y tế cho các đơn vị trực thuộc Sở Y tế | 2102/QĐ-UB, 27/8/2010 | 71,570.0 | 33,000.0 |
| 33,000.0 | 32,291.0 | 0.0 | 32,291.0 | Sở Y tế |
| giảm 709 triệu đồng, kết thúc dự án |
10 | Dự án mua sắm trang thiết bị BVĐK tỉnh | 2673/QĐ- UBND ngày 26/9/2011 | 491,479.0 | 249,500.0 |
| 249,500.0 | 155,079.0 |
| 155,079.0 | Sở Y tế |
| giảm 94.421 triệu đồng; đang tổ chức đấu thầu, không kịp thanh toán |
11 | Dự án đầu tư, cải tạo nâng cấp hệ thống xử lý nước thải cho Trung tâm Y tế huyện Hồng Dân công suất 120 giường bệnh | 1235/QĐ- UBND ngày 18/7/2017 | 9,029.0 | 4,500.0 |
| 4,500.0 | 3,500.0 |
| 3,500.0 | Sở Y tế |
| giảm 1.000 triệu đồng; đang điều chỉnh hồ sơ, nên không kịp thời thanh toán hết vốn |
12 | Mua sắm trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Quân dân y tỉnh Bạc Liêu | 2015/QĐ- UBND ngày 30/10/2019 | 54,648.0 | 47,000.0 |
| 47,000.0 | 44,500.0 |
| 44,500.0 | Sở Y tế |
| giảm 2.500 triệu đồng |
13 | Dự án đầu tư trang thiết bị y tế xã (giai đoạn 2) | 2133/QĐ- UBND ngày 20/11/2019 | 5,969 | 6,000.0 |
| 6,000 | 0.0 |
| 0 | Sở Y tế |
| giảm 6.000 triệu đồng, không kịp triển khai trong năm |
14 | Xử lý chất thải rắn, nước thải Bệnh viện đa khoa Bạc Liêu thuộc Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện | 2064/QĐ- UBND ngày 30/11/2015 | 44,994.0 | 1,100.0 | 0.0 | 1,100.0 | 1,039.0 |
| 1,039.0 | Sở Y tế |
| giảm 61 triệu đồng; đã quyết toán dự án |
15 | Dự án xử lý chất thải BVĐK thị xã Giá Rai | 2067/QĐ- UBND ngày 30/11/2015 | 8,124.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 30.0 |
| 30.0 | Sở Y tế |
| đã quyết toán dự án |
16 | Dự án xử lý chất thải rắn BVĐK huyện Phước Long | 2066/QĐ- UBND ngày 30/11/2015 | 7,952.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 38.0 |
| 38.0 | Sở Y tế |
| đã quyết toán dự án |
17 | Dự án lập Quy hoạch tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2021- 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 | 1531/QĐ- UBND ngày 17/9/2020 | 49,943.0 | 40,000.0 |
| 40,000.0 | 1,000.0 |
| 1,000.0 | Sở KH&ĐT |
| giảm 39.000 triệu đồng, do thủ tục đấu thầu chưa hoàn thiện, nên không giải ngân hết vốn |
18 | Sửa chữa nâng cấp cơ sở vật chất Trường Đại học Bạc Liêu | 174/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 | 13,788.0 | 14,500.0 | 200.0 | 14,300.0 | 12,876.0 | 200.0 | 12,676.0 | Trường ĐHBL |
| giảm 1.624 triệu đồng; dự án kết thúc |
19 | Dự án cải tiến và phát triển cơ sở vật chất trường Đại học Bạc Liêu | 261/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 | 70,616.0 | 0.0 |
|
| 500.0 |
| 500.0 | Trường ĐHBL |
| bổ sung 500 triệu đồng, chuẩn bị đầu tư |
20 | Dự án xây dựng Trường THCS Trần Phú, xã Long Điền, huyện Đông Hải | 13/NQ-HĐND, 14/5/2018 | 36,076.0 | 20,237.0 |
| 20,237.0 | 2,425.0 |
| 2,425.0 | UBND huyện Đông Hải |
| giảm 17.812 triệu đồng; đang điều chỉnh thủ tục đầu tư |
21 | Đường về xã An Trạch A | 3478/QĐ- UBND ngày 14/12/2010 | 108,601.0 | 21,200.0 |
| 21,200.0 | 20,935.0 |
| 20,935.0 | UBND huyện Đông Hải |
| giảm 265 triệu đồng, dự án kết thúc |
22 | Tuyến đường chợ Cây Giang - Nhà Mồ, huyện Đông Hải | 2122/QĐ- UBND ngày 30/8/2010 | 70,665.0 | 16,500.0 |
| 16,500.0 | 16,215.0 |
| 16,215.0 | UBND huyện Đông Hải |
| giảm 285 triệu đồng, dự án kết thúc |
23 | DA mua sắm xe truyền hình lưu động | 1912/QĐ- UBND ngày 15/10/2019 | 51,473.0 | 14,000.0 |
| 14,000.0 | 25,000.0 |
| 25,000.0 | Đài PT-TH tỉnh |
| bổ sung 11.000 triệu đồng (kết thúc dự án) |
24 | Hệ thống lưu trữ qua sever tổng thể | 1828/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 | 6,940 | 6,300.0 |
| 6,300.0 | 6,356.0 |
| 6,356.0 | Đài PT-TH tỉnh |
| bổ sung 56 triệu đồng kết thúc dự án |
25 | Dự án nâng cấp tuyến đường Giá Rai - Gành Hào giai đoạn 2 | 2422/QĐ- UBND ngày 14/10/2009 | 1,030,937.0 | 61,760.0 | 25,000.0 | 36,760.0 | 67,673.0 | 25,000.0 | 42,673.0 | BQLDA các CTGT tỉnh | đã trình tăng 8.760 triệu đồng; | tiếp tục tăng 5.913 triệu đồng; thanh toán khối lượng hoàn thành |
26 | Tu bổ, chống xuống cấp di tích Khu lưu niệm nhạc sĩ Cao Văn Lầu | 94/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 | 980.0 | 980.0 | 0.0 | 980.0 | 932.2 | 0.0 | 932.2 | Sở VHTTTTDL |
| giảm 47,8 triệu đồng, kết thúc dự án |
27 | Sửa chữa đoạn kè sạt lờ Khu di tích lịch sử Nọc Nạng (đoạn sạt lở 80m) | 113/QĐ-SKH ngày 28/10/2016 | 1,741.0 | 1,700.0 | 100.0 | 1,600.0 | 1,374.1 | 4.4 | 1,369.7 | Sở VHTTTTDL |
| giảm 325,9 triệu đồng, kết thúc dự án |
28 | Dự án đầu tư xây dựng mô hình thí điểm trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu | 1931/QĐ- UBND ngày 04/11/2015 | 14,292 | 1,490.0 |
| 1,490.0 | 1,546.0 |
| 1,546.0 | Sở NN&PTNT |
| bổ sung 56 triệu đồng (vốn đối ứng); kết thúc dự án |
29 | Dự án đầu tư xây dựng mô hình thí điểm trồng lúa huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu | 1932/QĐ- UBND ngày 04/11/2015 | 9,908 | 201.0 |
| 201.0 | 240.0 |
| 240.0 | Sở NN&PTNT |
| bổ sung 39 triệu đồng (vốn đối ứng); kết thúc dự án |
30 | Đường Quốc lộ IA - Phong Thạnh A | 1646/QĐ-UBND, 07/9/2018 | 68,150 | 30,000.0 |
| 30,000.0 | 22,700.0 |
| 22,700.0 | UBND thị xã Giá Rai |
| giảm 7.300 triệu đồng; kết thúc dự án; hết nhu cầu |
31 | đường Quốc lộ IA - Phong Thạnh Đông - Vĩnh Phú Tây | 451/QĐ-UBND, 05/3/2009 | 129,355 | 45,000.0 |
| 45,000.0 | 40,400.0 |
| 40,400.0 | UBND thị xã Giá Rai |
| giảm 4.600 triệu đồng; kết thúc dự án; hết nhu cầu |
32 | DA đường Khúc Trẻo - Tân Lộc | 1776/QĐ- UBND ngày 02/10/2017 | 70,331 | 11,500.0 | 5,000.0 | 6,500.0 | 10,100.0 | 5,000.0 | 5,100.0 | UBND thị xã Giá Rai |
| giảm 1.400 triệu đồng; kết thúc dự án; hết nhu cầu |
33 | Dự án trung tâm hoạt động thanh thiếu niên Bạc Liêu | 3636a-QĐ/TWĐTN 25/10/2012 | 60,000 | 10,779.0 |
| 10,779.0 | 6,110.0 |
| 6,110.0 | Tỉnh đoàn |
| giảm 4.669 triệu đồng, do vướng GPMB |
34 | Công trình đầu tư xây dựng hệ thống nước sạch, xã An Trạch A, huyện Đông Hải | 98a/QĐ- SKHĐT ngày 31/10/2019 | 13,985 | 3,200.0 |
| 3,200.0 | 6,135.0 |
| 6,135.0 | TT NS&VSMTNT |
| bổ sung 2.935 triệu đồng, vốn đối ứng; kết thúc dự án trong năm 2020 |
35 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo xử lý ô nhiễm triệt để bãi chôn lấp rác thải huyện Hòa Bình | 1712/QĐ-UBND, 20/7/2012 | 26,600 | 9,000.0 |
| 9,000.0 | 7,500.0 |
| 7,500.0 | Sở Tài nguyên môi trường |
| giảm 1.500 triệu đồng, do hết nhu cầu sử dụng |
36 | Hỗ trợ Đầu tư xây dựng Trường Tiểu học Tôn Đức Thắng | 3508/QĐ- UBND ngày 04/9/2020 | 14,907 |
|
|
| 5,000.0 |
| 5,000.0 | UBND huyện Đông Hải |
| huyện QĐĐT và quản lý chi; Dự kiến ngân hàng tài trợ 5 tỷ đồng |
37 | Hỗ trợ Đầu tư xây dựng tuyến đường B2 - Giồng Bướm B | 248/QĐ-UBND, 05/11/2020 | 7,369 |
|
|
| 3,479.1 |
| 3,479.1 | UBND huyện Vĩnh Lợi |
| huyện QĐĐT và quản lý chi |
38 | Hỗ trợ Mua sắm hệ thống thiết bị lọc nước cho các trường học |
|
| 60,000.0 | 0.0 | 60,000.0 | 64,323.0 | 0.0 | 64,323.0 | các huyện và thị xã |
| bổ sung 4.323 triệu đồng (huyện quyết định đầu tư và quản lý chi) |
39 | Hỗ trợ đầu tư trang thiết bị đồ dùng dạy học cho khối mầm non và các phòng chức năng khối tiểu học, trung học cơ sở |
| 0.0 | 35,000.0 | 0.0 | 35,000.0 | 37,294.0 | 0.0 | 37,294.0 | các huyện và thị xã |
| bổ sung 2.294 triệu đồng (huyện quyết định đầu tư và quản lý chi) |
40 | Các dự án, công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát triển kinh tế - xã hội gắn với hoàn thành mục tiêu xây dựng nông thôn mới |
| 68,038.0 | 0.0 |
|
| 29,300.0 |
| 29,300.0 | UBND thị xã Giá Rai | đã phân bổ 25.000 triệu đồng nguồn tăng thu sử dụng đất năm 2019 | thị xã QĐĐT và quản lý chi |
41 | Các dự án, công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát triển kinh tế - xã hội gắn với hoàn thành mục tiêu xây dựng nông thôn mới |
| 83,445.0 | 0.0 |
|
| 19,300.0 |
| 19,300.0 | UBND huyện Đông Hải | đã phân bổ 50.000 triệu đồng nguồn tăng thu sử dụng đất năm 2019 | huyện QĐĐT và quản lý chi |
42 | Hoàn trả ứng trước dự toán năm 2010-2011 |
|
|
|
|
| 18,655.0 |
| 18,655.0 |
|
| hiệp y Sở Tài chính trước khi phân bổ chi tiết |
43 | Dự phòng |
|
| 365.0 |
| 365.0 | 0.0 |
| - |
|
|
|
44 | Hỗ trợ Mua sắm hệ thống thiết bị lọc nước cho các trạm y tế. |
| 20,000.0 | 22,000.0 | 0.0 | 22,000.0 | 21,917.0 | - | 21,917.0 | các huyện và thị xã |
| giảm 83 triệu đồng (huyện quyết định đầu tư và quản lý chi) |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THUỘC KẾ HOẠCH NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch đã giao từ đầu dự án đến năm 2020 | Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016- 2020 (sau khi điều chỉnh) | Kế hoạch trung hạn đã giao đến năm 2020 | Kế hoạch năm 2020 | Chủ đầu tư | Ghi chú (nguyên nhân điều chỉnh, bổ sung) |
| |||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT (tất cả các nguồn) |
| ||||||||||
Được duyệt | Điều chỉnh (tăng, giảm) | Mức vốn sau điều chỉnh |
| |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=8+9 | 11 | 12 |
|
| TỔNG SỐ |
| 6,534,331.3 | 3,696,169.0 | 1,479,077.5 | 1,448,120.0 | 615,885.4 | - | 615,885.4 |
|
|
|
I | Nguồn cân đối ngân sách |
| 1,452,057.3 | 1,096,750.0 | 517,712.3 | 493,587.0 | 201,741.4 | - | 201,741.4 |
|
|
|
1 | Quảng trường và đường trung tâm khu hành chính tỉnh | 1427/QĐ-UBND, 01/7/2013 | 118,925 | 115,775.0 | 2,815.0 | 20,000.0 | 16,950.0 | -16,950.0 | 0.0 | BQLDA DD& CN tỉnh | vướng GPMB (KH2019 chuyển sang năm 2020 giảm-235 triệu đồng) |
|
2 | Dự án XD hạ tầng kỹ thuật Khu Trung tâm hành chính (giai đoạn 1) | 1156/QĐ- UBND ngày 3/6/2013 | 230,009 | 196,000.0 | 30,615.0 | 40,000.0 | 11,385.0 | (9,885.0) | 1,500.0 | BQLDA DD& CN tỉnh | vướng GPMB |
|
3 | Dự án sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Hội Khuyến học và Hội người cao tuổi tỉnh Bạc Liêu | 243/QĐ- UBND ngày 14/8/2020 | 863 | 216.0 | 516.0 | 216.0 | 216.0 | 300.0 | 516.0 | BQLDA DD& CN tỉnh | bổ sung 300 triệu đồng triển khai trong năm |
|
4 | Cải tạo, sửa chữa 04 cơ quan Đoàn thể cấp tỉnh | 292/QĐ- UBND ngày 17/9/2020 | 9,214 | - | 2,000.0 | - | - | 2,000.0 | 2,000.0 | BQLDA DD& CN tỉnh | bổ sung 2.000 triệu đồng triển khai trong năm 2020 |
|
5 | Sửa chữa, mua sắm và đầu tư xây dựng mới một số hạng mục trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao | 51/QĐ-SKHĐT, 20/7/2020 | 4,390 | - | 2,500.0 | - | - | 151.7 | 151.7 | BQLDA DD& CN tỉnh | triển khai trong năm 2020; KH 2019 chuyển sang bố trí 2.348,3 triệu đồng |
|
6 | Dự án đầu tư hạ tầng khu công nghiệp Láng Trâm |
|
| 5,000.0 | 600 | 5,000.0 | 4,200 | -4,200 | 0 | Ban QL các KCN tỉnh | chưa phê duyệt chủ trương; KH 2019 chuyển sang giảm 200 triệu đồng |
|
7 | Xây dựng tuyến đường đê bao Hưng Thành, huyện Vĩnh Lợi (đoạn từ ngã ba Năm Căn đến cầu treo Vàm Lẽo) | 1931/QĐ- UBND ngày 25/10/2017 | 21,228 | 19,100.0 | 18,962 | 19,100.0 | 872 | -138 | 734 | UBND huyện Vĩnh Lợi | kết thúc dự án |
|
8 | Dự án xây dựng hạ tầng khu hành chính huyện Vĩnh Lợi | 96/QĐ- UBND ngày 16/01/2009 | 327,341 | 178,905.0 | 11,916 | 15,500.0 | 3,584 | -3,584 | 0 | UBND huyện Vĩnh Lợi | giảm 3.584 triệu đồng, thủ tục điều chỉnh dự án chậm; chưa GPMB |
|
9 | Dự án kè chống xói lở thị trấn Châu Hưng - huyện Vĩnh Lợi | 2347/QĐ- UBND ngày 12/10/2009 | 58,411 | 21,204.0 | 7,290.0 | 5,290.0 |
| 2,000.0 | 2,000.0 | UBND huyện Vĩnh Lợi | bổ sung 2.000 triệu đồng; thanh toán khối lượng |
|
10 | Dự án xây dựng trụ sở Huyện ủy, các Ban Đảng, khối đoàn thể huyện Vĩnh Lợi | 1824/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 | 70,146 | 63,087.0 | 50,537 | 52,204.0 | 24,000 | -1,667 | 22,333 | UBND huyện Vĩnh Lợi | giảm 1.667 triệu đồng, do tiến độ thi công chậm |
|
11 | Xây dựng trụ sở UBND xã Hưng Thành | 140/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 | 14,678 | 7,000.0 | 10,000 | 7,000.0 | 7,000 | 3,000 | 10,000 | UBND huyện Vĩnh Lợi | huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
|
12 | Xây dựng trụ sở UBND xã Long Thạnh | 139/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 | 14,606 | 7,000.0 | 10,000 | 7,000.0 | 7,000 | 3,000 | 10,000 | UBND huyện Vĩnh Lợi | huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
|
13 | Mua sắm trang thiết bị phục vụ cho công tác đào tạo Trường Đại học Bạc Liêu |
|
| 200.0 | - | 200.0 | 200.0 | (200.0) | 0.0 | Trường ĐHBL | không thực hiện |
|
14 | Xây dựng trụ sở làm việc Huyện ủy- HĐND và UBND huyện Đông Hải - giai đoạn 1 | 1793/QĐ- UBND ngày 28/10/2016 | 24,318 | 21,800.0 | 19,997.0 | 21,800.0 | 1,000.0 | (1,000.0) | 0.0 | UBND huyện Đông Hải | dự án kết thúc, tiếp tục giảm 803 triệu đồng thuộc KH 2019 chuyển sang |
|
15 | Dự án sửa chữa nhà Trung tâm Phát thanh - truyền hình | 68/QĐ-SKHĐT ngày 25/9/2020 | 4,260 | - | 2,000.0 | - | - | 2,000.0 | 2,000.0 | Đài PT-TH tỉnh | triển khai trong năm 2020 |
|
16 | Xây dựng nhà làm việc Trạm kiểm dịch động vật Ninh Quới | 129/QĐ- SKH ngày 31/10/2016 | 4,058 | 4,050.0 | 4,022.7 | 4,050.0 | 48.5 | (27.3) | 21.2 | Sở NN&PTNT | kết thúc dự án |
|
17 | Sửa chữa trụ sở làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 58/QĐ- SKHĐT ngày 20/6/2019 | 850.0 | 850.0 | 750.0 | 850.0 | 365.9 | (100.0) | 265.9 | Sở NN&PTNT | kết thúc dự án |
|
18 | Dự án xây dựng ô đê bao ngăn mặn cấp bách kết hợp các công trình giao thông để bảo vệ và phát triển khu vực sản xuất lúa và nuôi trồng thủy sản huyện Vĩnh Lợi | 16/NQ-HĐND, 12/7/2019 | 83,000 | - | 456.0 | - |
| 456.0 | 456.0 | UBND huyện Vĩnh Lợi | chuẩn bị đầu tư |
|
19 | Dự án xây dựng các tuyến đê ngăn mặn cấp bách kết hợp đường giao thông để bảo vệ, phát triển vùng tôm - lúa huyện Hồng Dân | 15/NQ-HĐND, 12/7/2019 | 84,015 | - | 1,000.0 | - |
| 1,000.0 | 1,000.0 | UBND huyện Hồng Dân | chuẩn bị đầu tư |
|
20 | Sửa chữa Trụ sở Sở Công Thương | 156/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 | 4,797 | 4,300.0 | 4,610.0 | 4,300.0 | 1,500.0 | 310.0 | 1,810.0 | Sở Công thương | thanh toán khối lượng kết thúc dự án |
|
21 | Xây dựng các Ban đảng trực thuộc Thị ủy Giá Rai (DA xây dựng Trụ sở Huyện ủy Giá Rai giai đoạn 2) | 1971/QĐ- UBND ngày 31/10/2017 | 40,181.0 | 44,500.0 | 24,500.0 | 44,500.0 | 31,000.0 | (20,000.0) | 11,000.0 | UBND thị xã Giá Rai | tiến độ thực hiện chậm, không giải ngân hết vốn được giao |
|
22 | Dự án sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc của Sở Tư pháp | 96/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 | 1,058 | 900.0 | 1,058.0 | 900.0 | 900.0 | 158.0 | 1,058.0 | Sở Tư pháp | kết thúc dự án |
|
23 | Đối ứng vốn hỗ trợ cho người có công theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTG |
|
| 30,856.0 | 30,766.0 | 30,856.0 | 21,384.0 | (90.0) | 21,294.0 | các huyện, thành phố và thị xã | phân bổ theo định mức |
|
24 | Ưu đãi đầu tư theo Nghị định 210, bố trí tối thiểu 2% (được thay bằng nghị định 57/2018) |
|
| 29,821 | - | 29,821 | 29,821.0 | (29,821.0) | 0.0 |
| giảm 29.821 triệu đồng (chưa có dự án đáp ứng) |
|
25 | Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Bạc Liêu |
|
| 10,000 | 15,000.0 | 5,000 | - | 10,000.0 | 10,000.0 | Quỹ HTPT HTX tỉnh Bạc Liêu | số 112/KH-UBND ngày 03/9/2020 |
|
26 | Hỗ trợ quỹ phát triển đất; công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quỹ phát triển đất |
|
| 90,000 | 90,000.0 | 90,000 | 16,000.0 | (16,000.0) | 0.0 |
| cắt giảm, bố trí giải phóng mặt bằng dự án xây dựng trụ sở Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
27 | Chi trả cho các hộ dân thực hiện công tác giải phóng mặt bằng dự án xây dựng trụ sở Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 46/QĐ- UBND ngày 29/7/2019 | 63,204 | 41,050 | 22,153.0 |
|
| 22,153.0 | 22,153.0 | TT Phát triển quỹ nhà nhà đất | bổ sung trung hạn 6.153 triệu đồng (theo văn bản số 2323/UBND-TH ngày |
|
28 | Thanh toán để nhận 20% quỹ đất của các dự án đầu tư khu dân cư giao lại cho tỉnh |
|
| 90,000 | 90,000.0 | 90,000 | 4,800.0 | (4,800.0) | 0.0 |
| cắt giảm, bố trí dự án Khu dân cư tái định cư Bến xe Bộ đội biên phòng giao lại cho tỉnh |
|
29 | Thanh toán để tiếp nhận 20% quỹ đất thuộc dự án Khu dân cư tái định cư Bến xe Bộ đội biên phòng giao lại cho tỉnh | 894/QĐ- UBND ngày 23/5/2017 |
| 44,636 |
|
|
| 4,800.0 | 4,800.0 | TT Phát triển quỹ nhà nhà đất | hoàn ứng ngân sách tỉnh |
|
30 | Thanh toán để tiếp nhận 20% quỹ đất thuộc dự án Khu đô thị mới Hoàng Phát, phường 1, thành phố Bạc Liêu giao lại cho tỉnh | 162/QĐ- UBND ngày 25/9/2017 | 80,433 | 20,500 |
|
|
| 10,000.0 | 10,000.0 | TT Phát triển quỹ nhà nhà đất |
|
|
31 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Phan Thị Tư | 352/QĐ-UBND 11/10/2019 | 14,958 |
| 5,000.0 |
|
| 5,000.0 | 5,000.0 | UBND huyện Hòa Bình | huyện quyết định đầu tư và quản lý chi (1379/UBND-TH ngày 01/4/2020) |
|
32 | Hỗ trợ xây dựng tuyến lộ phía Đông Kênh 10 từ Đê Đông đến lộ Giồng Nhãn Gò Cát | 351/QĐ- UBND ngày 23/12/2019 | 12,472 |
| 5,000.0 |
|
| 5,000.0 | 5,000.0 | UBND huyện Hòa Bình | huyện QĐĐT và quản lý chi (1624/UBND- TH ngày 06/7/2020) |
|
33 | Hỗ trợ Đầu tư nâng cấp, mở rộng Tuyến đường từ Vườn chim Lập Điền đến cầu Kênh Chùa | 4196/QĐ- UBND ngày 29/10/2020 | 5,297 |
| 2,000.0 |
|
| 2,000.0 | 2,000.0 | UBND huyện Đông Hải | (huyện QĐĐT và quản lý chi) 4821/UBND-TH ngày 05/11/2020 |
|
34 | Đầu tư xây dựng tuyến đường từ cầu Sập - Tràm 1 | 256/QĐ-UBND, 11/11/2020 | 9,515 |
| 2,500.0 |
|
| 4,000.0 | 4,000.0 | UBND huyện Vĩnh Lợi | (huyện QĐĐT và quản lý chi) 201/TTr-UBND ngày 27/10/2020 |
|
35 | Hỗ trợ Đầu tư xây dựng tuyến đường từ Giồng Bướm - Tràm 1 | 242/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 10,865 |
| 2,500.0 |
|
| 4,000.0 | 4,000.0 | UBND huyện Vĩnh Lợi | (huyện QĐĐT và quản lý chi) 201/TTr-UBND ngày 27/10/2020 |
|
36 | Hỗ trợ Đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông nông thôn từ cầu Long Thành (Quản lộ Phụng Hiệp) đến cầu Kim Quang, xã Tân Thạnh | 4160/QĐ- UBND ngày 11/11/2020 | 14,692 |
| 5,048.6 |
|
| 5,048.6 | 5,048.6 | UBND thị xã Giá Rai | (thị xã QĐĐT và quản lý chi) |
|
37 | Hỗ trợ Đầu tư xây dựng trụ sở làm việc xã Ninh Hòa của UBND huyện Hồng Dân | 5582/QĐ- UBND ngày 12/11/2020 | 12,561 |
| 5,000.0 |
|
| 5,000.0 | 5,000.0 | UBND huyện Hồng Dân | (huyện quyết định đầu tư và quản lý chi) 4821/UBND-TH ngày 05/11/2020 |
|
38 | Các dự án, công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát triển kinh tế - xã hội gắn với hoàn thành mục tiêu xây dựng nông thôn mới |
| 111,712 | 50,000 | 36,600.0 | 0 |
| 36,600.0 | 36,600.0 | UBND huyện Hòa Bình | huyện QĐĐT và quản lý chi (đã bố trí 50.000 triệu đồng từ nguồn tăng thu: sử dụng đất và XSKT) |
|
39 | Dự phòng |
|
|
|
|
| 19,515.0 | (19,515.0) | 0.0 |
|
|
|
2 | Nguồn xổ số kiến thiết |
| 5,082,274.0 | 2,599,419.0 | 961,365.2 | 954,533.0 | 414,144.0 | - | 414,144.0 | - |
|
|
1 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Bạc Liêu 2015 - 2020 | 1910/QĐ- UBND, 30/10/2015 | 1,136,820 | 175,000.0 | 70,321.0 | 77,312.0 | 14,396.0 | (7,000.0) | 7,396.0 | BQLDA DD& CN tỉnh | tiếp tục giảm 7.000 triệu đồng; do không kịp thanh toán khối lượng hoàn thành |
|
2 | Dự án gây bồi tạo bãi, khôi phục rừng phòng hộ ven biển tỉnh Bạc Liêu | 1482/QĐ- UBND ngày 28/8/2015 | 72,000 | 65,747.0 | 2,000 | 2,500.0 | 500.0 | (500.0) | 0.0 | Ban QLDA NN&PTNT | kết thúc dự án |
|
3 | Xây dựng, nâng cấp đê biển Đông cấp bách chống biến đổi khí hậu tình Bạc Liêu - đoạn từ Quán Âm Phật Đài đến kênh Mương 1 | 1976/QĐ-UBND, 25/10/2019 | 160,000 | 60,000.0 | 30,000 | - | - | 30,000.0 | 30,000.0 | Ban QLDA NN&PTNT | thanh toán khối lượng |
|
4 | Xây dựng phòng ở, sân thể dục thể thao; san lấp mặt bằng; gia cố hàng rào, nâng cấp lưới điện phục vụ cho học viên tại Cơ sở Cai nghiện ma túy | 93/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2019 | 13,758 | 7,600.0 | 6,200 | 3,600.0 | 3,000.0 | 2,600.0 | 5,600.0 | Cơ sở cai nghiện | bổ sung vốn thanh toán khối lượng |
|
5 | Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bạc Liêu, TPBL | 519/QĐ- UBND ngày 28/3/2017 | 1,055,206 | 131,595.0 | 163,165 | 113,165.0 | 26,595.0 | 50,000.0 | 76,595.0 | UBND thành phố Bạc Liêu | thanh toán khối lượng và chi trả kinh phí GPMB |
|
6 | Trường THCS Phan Ngọc Hiển (Đông Hải) | 19/QĐ-SKHĐT ngày 14/02/2020 | 8,401 | 1,000.0 | 4,744 | 1,000.0 | 1,000.0 | 3,744.0 | 4,744.0 | Sở GDKH&CN | bổ sung vốn đối ứng, thanh toán khối lượng |
|
7 | Trường THCS Võ Nguyên Giáp (Đông Hải) | 20/QĐ-SKHĐT ngày 14/02/2020 | 7,164 | 1,000.0 | 3,440 | 1,000.0 | 1,000.0 | 2,440.0 | 3,440.0 | Sở GDKH&CN | bổ sung vốn đối ứng, thanh toán khối lượng |
|
8 | Mua sắm trang thiết bị Y tế cho các đơn vị trực thuộc Sở Y tế | 2102/QĐ-UB, 27/8/2010 | 71,570 | 69,035.0 | 32,291 | 33,000.0 | 5,084.0 | (400.0) | 4,684.0 | Sở Y tế | kết thúc dự án, giảm 309 triệu đồng thuộc Kh 2019 chuyển sang |
|
9 | Dự án mua sắm trang thiết bị BVĐK tỉnh | 2673/QĐ UBND ngày 26/9/2011 | 491,479 | 409,991.0 | 155,079 | 249,500.0 | 144,421.0 | (94,421.0) | 50,000.0 | Sở Y tế | đang tổ chức đấu thầu, nên không thanh toán hết vốn |
|
10 | Dự án đầu tư, cải tạo nâng cấp hệ thống xử lý nước thải cho Trung tâm Y tế huyện Hồng Dân công suất 120 giường bệnh | 1235/QĐ- UBND ngày 18/7/2017 | 9,029 | 4,500.0 | 3,500 | 4,500.0 | 4,500.0 | (1,000.0) | 3,500.0 | Sở Y tế | đang điều chỉnh hồ sơ, nên không kịp thời thanh toán hết vốn |
|
11 | Mua sắm trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Quân dân y tỉnh Bạc Liêu | 2015/QĐ- UBND ngày 30/10/2019 | 54,648 | 47,000.0 | 44,500 | 47,000.0 | 47,000.0 | (2,500.0) | 44,500.0 | Sở Y tế |
|
|
12 | Dự án lập Quy hoạch tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2021-2030 và tầm nhìn đến năm 2050 | 1531/QĐ- UBND ngày 17/9/2020 | 49,943 | 40,000.0 | 1,000 | 40,000.0 | 39,000.0 | (39,000.0) | 0.0 | Sở KH&ĐT | thủ tục đấu thầu chưa hoàn thiện, nên không giải ngân hết vốn |
|
13 | Sửa chữa nâng cấp cơ sở vật chất Trường Đại học Bạc Liêu | 174/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 | 13,788 | 14,800.0 | 12,876 | 14,500.0 | 1,668.0 | (1,624.0) | 44.0 | Trường ĐHBL | kết thúc dự án |
|
14 | Dự án cải tiến và phát triển cơ sở vật chất trường Đại học Bạc Liêu | 261/QĐ- UBND ngày 27/8/2020 | 70,616 | - | 500 | - | - | 500.0 | 500.0 | Trường ĐHBL | chuẩn bị đầu tư |
|
15 | Dự án xây dựng Trường THCS Trần Phú, xã Long Điền, huyện Đông Hải | 13/NQ-HĐND, 14/5/2018 | 36,076 | 20,237.0 | 2,425 | 20,237.0 | 17,508.0 | (17,508.0) | 0.0 | UBND huyện Đông Hải | đang điều chỉnh thủ tục đầu tư |
|
16 | Đường về xã An Trạch A | 3478/QĐ- UBND ngày 14/12/2010 | 108,601 | 107,694.0 | 20,935 | 21,200.0 | 4,200.0 | (265.0) | 3,935.0 | UBND huyện Đông Hải | dự án kết thúc |
|
17 | Tuyến đường chợ Cây Giang - Nhà Mồ, huyện Đông Hải | 2122/QĐ- UBND ngày 30/8/2010 | 70,665 | 58,257.0 | 16,215 | 16,500.0 | 2,500.0 | (285.0) | 2,215.0 | UBND huyện Đông Hải | dự án kết thúc |
|
18 | DA mua sắm xe truyền hình lưu động | 1912/QĐ- UBND ngày 15/10/2019 | 51,473 | 39,000.0 | 25,000.0 | 14,000.0 | 14,000.0 | 5,759.7 | 19,759.7 | Đài PT-TH tỉnh | thanh toán khối lượng kết thúc dự án; KH 2019 chuyển sang bổ sung 5.240,3 triệu đồng |
|
19 | Hệ thống lưu trữ qua sever tổng thể | 1828/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 | 6,940 | 6,500.0 | 6,356.0 | 6,300.0 | - | 56.0 | 56.0 | Đài PT-TH tỉnh | bổ sung 56 triệu đồng kết thúc dự án |
|
20 | Dự án nâng cấp tuyến đường Giá Rai - Gành Hào giai đoạn 2 | 2422/QĐ- UBND ngày 14/10/2009 | 1,030,937 | 977,946.0 | 67,673.0 | 61,760.0 | 8,760.0 | 5,913.0 | 14,673.0 | BQLDA các CTGT tỉnh | thanh toán khối lượng (kể cả Hạng mục đường dẫn cầu Giá Rai) |
|
21 | Tu bổ, chống xuống cấp di tích Khu lưu niệm nhạc sĩ Cao Văn Lầu | 94/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 | 980 | 980.0 | 932.0 | 980.0 | 122.0 | (47.8) | 74.2 | Sở VHTTTTDL | dự án hoàn thành |
|
22 | Đường Quốc lộ IA - Phong Thạnh A | 1646/QĐ-UBND, 07/9/2018 | 68,150 | 42,059 | 22,700 | 30,000 | 16,000 | (7,300) | 8,700.0 | UBND thị xã Giá Rai | kết thúc dự án; hết nhu cầu |
|
23 | Đường Quốc lộ IA - Phong Thạnh Đông - Vĩnh Phú Tây | 451/QĐ-UBND, 05/3/2009 | 129,355 | 45,000 | 40,400 | 45,000 | 20,000 | (4,600) | 15,400.0 | UBND thị xã Giá Rai | kết thúc dự án; hết nhu cầu |
|
24 | DA đường Khúc Tréo - Tân Lộc | 1776/QĐ- UBND ngày 02/10/2017 | 70,331 | 50,499 | 10,100 | 11,500 | 1,825 | (1,400) | 425.0 | UBND thị xã Giá Rai | kết thúc dự án; hết nhu cầu |
|
25 | Dự án trung tâm hoạt động thanh thiếu niên Bạc Liêu | 3636a-QĐ/TWĐTN 25/10/2012 | 60,000 | 15,779.0 | 6,110.1 | 10,779.0 | 2,500 | (500) | 2,000.0 | Tỉnh đoàn | do vướng GPMB; KH 2019 chuyển sang giảm 4.169 triệu đồng |
|
26 | Công trình đầu tư xây dựng hệ thống nước sạch, xã An Trạch A, huyện Đông Hải | 98a/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 | 13,985 | 3,200.0 | 6,135.0 | 3,200.0 | 3,200 | 2,935 | 6,135.0 | TT NS&VSMTNT | bổ sung vốn đối ứng; kết thúc dự án trong năm 2020 |
|
27 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo xử lý ô nhiễm triệt để bãi chôn lấp rác thải huyện Hòa Bình | 1712/QĐ-UBND 20/7/2012 | 26,600 | 13,000.0 | 7,500.0 | 9,000.0 | 3,000 | (1,500) | 1,500.0 | Sở Tài nguyên môi trường | hết nhu cầu sử dụng |
|
28 | Hỗ trợ Đầu tư xây dựng Trường Tiểu học Tôn Đức Thắng | 3508/QĐ- UBND ngày 04/9/2020 | 14,907 |
| 5,000.0 |
|
| 5,000.0 | 5,000.0 | UBND huyện Đông Hải | huyện QĐĐT và quản lý chi; Dự kiến ngân hàng tài trợ 5 tỷ đồng |
|
29 | Hỗ trợ Đầu tư xây dựng tuyến đường B2 - Giồng Bướm B | 248/QĐ- UBND, 05/11/2020 | 7,369 |
| 3,479.1 |
|
| 3,479.1 | 3,479.1 | UBND huyện Vĩnh Lợi | (huyện QĐĐT và quản lý chi) 201/TTr-UBND ngày 27/10/2020 |
|
30 | Hỗ trợ Mua sắm hệ thống thiết bị lọc nước cho các trường học |
|
| 60,000 | 64,323.0 | 60,000 | 4,000 | 4,323 | 8,323.0 | các huyện và thị xã | huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
|
31 | Hỗ trợ đầu tư trang thiết bị đồ dùng dạy học cho khối mầm non và các phòng chức năng khối tiểu học, trung học cơ sở |
|
| 35,000 | 37,294.0 | 35,000 | 10,000 | 2,294 | 12,294.0 | các huyện và thị xã | huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
|
32 | Các dự án, công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát triển kinh tế - xã hội gắn với hoàn thành mục tiêu xây dựng nông thôn mới |
| 68,038.0 | 25,000.0 | 29,300.0 | - |
| 29,300.0 | 29,300.0 | UBND thị xã Giá Rai | đã phân bổ 25.000 triệu đồng nguồn tăng thu sử dụng đất năm 2019; huyện QĐĐT và quản lý chi |
|
33 | Các dự án, công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát triển kinh tế - xã hội gắn với hoàn thành mục tiêu xây dựng nông thôn mới |
| 83,445.0 | 50,000.0 | 19,300.0 | - |
| 19,300.0 | 19,300.0 | UBND huyện Đông Hải | đã phân bổ 50.000 triệu đồng nguồn tăng thu sử dụng đất năm 2019; huyện QĐĐT và quản lý chi |
|
34 | Hoàn trả ứng trước dự toán năm 2010-2011 |
|
|
| 18,655.0 |
|
| 18,655.0 | 18,655.0 |
| hiệp y Sở Tài chính trước khi phân bổ chi tiết |
|
35 | Dự phòng |
|
|
|
|
| 6,365.0 | (6,365.0) | 0.0 |
| đã phân bổ 77.300/83.665 triệu đồng |
|
36 | Hỗ trợ Mua sắm hệ thống thiết bị lọc nước cho các trạm y tế, trong đó: |
| 20,000 | 22,000 | 21,917 | 22,000 | 12,000 | (83) | 11,917.0 | các huyện và thị xã | huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
|
- | Thị xã Giá Rai (10 trạm y tế) | 4245/QĐ- UBND ngày 24/10/2018 | 5,103 | 4,007.0 | 3,924.0 | 4,007.0 | 2,007.0 | (83.0) | 1,924.0 | UBND thị xã Giá Rai | tiết kiệm trong đấu thầu (kết thúc dự án) |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TỪ NGUỒN KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Nguồn kết dư ngân sách năm 2018 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Được duyệt (chuyển sang năm 2020) | Điều chỉnh (tăng, giảm) | Mức vốn sau điều chỉnh | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 8 | 9 | 10=8+9 | 11 | 12 | ||||
| TỔNG SỐ |
| 90,898.0 | 24,500.0 | - | 24,500.0 |
|
| ||||
1 | Đầu tư hệ thống lọc nước cho cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
| 24,500.0 | (24,500.0) | 0.0 | BQLDA DD& CN tỉnh | không thực hiện (văn bản số 2162/UBND-KT ngày 25/5/2020) | ||||
2 | Hỗ trợ Dự án đầu tư xây dựng Trường trung học cơ sở Phong Thạnh Tây | 4156/QĐ- UBND ngày 11/11/2020 | 14,890 |
| 3,800.0 | 3,800.0 | UBND thị xã Giá Rai | tờ trình 231,232,233,234 và 235/TTr-UBND ngày 05/10/2020 (các ngành tham gia khảo sát thống nhất hỗ trợ đầu tư) | ||||
3 | Hỗ trợ Dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc UBND xã Phong Thạnh Tây | 4158/QĐ- UBND ngày 11/11/2020 | 14,227 |
| 3,800.0 | 3,800.0 | UBND thị xã Giá Rai | |||||
4 | Hỗ trợ Dự án đầu tư xây dựng Trường tiểu học Tân Thạnh A, xã Tân Thạnh (dự án thành phần giai đoạn 1) | 4157/QĐ- UBND ngày 11/11/2020 | 14,513 |
| 4,000.0 | 4,000.0 | UBND thị xã Giá Rai | |||||
5 | Hỗ trợ Dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc UBND xã Tân Phong | 4159/QĐ- UBND ngày 11/11/2020 | 14,456 |
| 4,000.0 | 4,000.0 | UBND thị xã Giá Rai | |||||
6 | Hỗ trợ Xây dựng trường mầm non Hoàng Yến | 174/QĐ-UBND, 22/10/2019 | 4,107 |
| 1,500.0 | 1,500.0 | UBND huyện Vĩnh Lợi | (huyện quyết định đầu tư và quản lý chi) 201/TTr- UBND ngày 27/10/2020 | ||||
7 | Dự án xây dựng trụ sở UBND phường 5, thành phố Bạc Liêu. | 178/QĐ-UBND, 09/10/2018 | 12,576 |
| 3,500.0 | 3,500.0 | UBND thành phố Bạc Liêu | thành phố QĐĐT và quản lý chi; kinh phí sau khi đấu giá trụ sở cũ nộp NSNN (534/UBND-KT ngày 12/2/2020) | ||||
8 | Dự án xây dựng trụ sở UBND phường 7, thành phố Bạc Liêu. | 189/QĐ-UBND, 18/10/2018 | 13,224 |
| 3,500.0 | 3,500.0 | UBND thành phố Bạc Liêu | thành phố QĐĐT và quản lý chi; kinh phí sau khi đấu giá trụ sở cũ nộp NSNN (534/UBND-KT ngày 12/2/2020) | ||||
9 | Dự án thích ứng với biến đổi khí hậu thông qua thúc đẩy đa dạng sinh học tỉnh Bạc Liêu | 1391/QĐ-BNN ngày 13/4/2020 | 1,332 |
| 140.0 | 140.0 | Ban quản lý GIZ | 1434/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 | ||||
10 | Dự án cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc Sở Lao động thương binh và xã hội | 278/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 | 824 |
| 50.0 | 50.0 | Sở LĐTB&XH | chuẩn bị đầu tư | ||||
11 | Dự án cải tạo, sửa chữa phòng làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Bạc Liêu - Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Phước Long | 382/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 | 749 |
| 210.0 | 210.0 | Sở TN&MT | chuẩn bị đầu tư | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 4741/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2 Nghị quyết 43/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (lần 6) và kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cao Bằng
- 3 Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh nội dung của Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết 16/NQ-HĐND do tỉnh Bình Dương ban hành