HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 395/NQ-HĐND | Điện Biên, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHOÁ XIII KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Điện Biên;
Căn cứ Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3181/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh về việc đề Chấp thuận danh mục các dự án cần thu hồi đất
và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các
mục đích khác năm 2016 trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Báo cáo thẩm tra số 39 /BC-HĐND ngày 8 tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục các dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2016 trên địa bàn tỉnh Điện Biên;cụ thể như sau:
1. Chấp thuận 79 dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 với tổng nhu cầu sử dụng đất là: 1.112,530 ha (Chi tiết Biểu số 01 kèm theo)
2. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 21,467 ha đất trồng lúa và 12,087 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác để thực hiện 21 dự án theo quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 (Chi tiết Biểu số 02 kèm theo)
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XIII, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2015./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số: 395/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Điện Biên khoá XIII, kỳ họp thứ 16)
Đơn vị tính:ha
SỐ TT | Tên Dự án | Chủ đầu tư (Đại diện chủ đầu tư) | Nhu cầu sử dụng đất | Địa điểm xây dựng | Văn bản pháp lý | Ghi chú |
I | HUYỆN MƯỜNG CHÀ |
| 22,426 |
|
|
|
1 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020 | Sở Công thương | 11,400 | Xã Mường Mươn | Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh |
|
2 | Dự án thủy điện Long Tạo (công trình phụ trợ, lán trại, bãi chứa vật liệu...) | Công ty TNHH tập đoàn BITEXCO | 11,000 | Xã Huổi Mí | Giấy chứng nhận đầu tư số 62121000017/GCNĐC 01/62/1 chứng nhận lần đầu ngày 11/12/2008 của UBND tỉnh; |
|
3 | Trạm BTS bản bó xã Na Sang | Viễn thông Điện Biên | 0,026 | xã Na Sang | Quyết định số 173/VNPTĐB-KTKH ngày 3/8/2015 của Viễn thông Điện Biên |
|
II | HUYỆN ĐIỆN BIÊN |
| 170,657 |
|
|
|
1 | Khu đất tái định cư tại chỗ dự án Kho vật chứng Công an tỉnh Điện Biên | Công an tỉnh Điện Biên | 0,041 | Xã Thanh Hưng | Quyết định số 4878/QĐ-UBND ngày 19/11/2008 của huyện Điện Biên |
|
2 | Đường, cầu treo vào trụ sở xã Na Tông | Ban QLDA huyện Điện Biên | 0,286 | Xã Na Tông | Quyết định số 1020/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND huyện Điện Biên |
|
3 | Đường vào trại giam Nà tấu, tại xã Nà Tấu | Trại giam Nà Tấu | 5,586 | Xã Nà Tấu | Quyết định số 4201/QĐ-H11-H16 ngày 30/9/2009 của Bộ Công an |
|
4 | Chống quá tải lưới điện trung hạ áp huyện Điện Biên, thành phố Điện Biên, tỉnh Điện Biên | Công ty Điện Lực Điện Biên | 0,129 | Xã Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Sam Mứn, Thanh Nưa, Thanh Luông, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Noong Luống, Thanh Yên | Quyết định số 854/QĐ-PCĐB ngày 20/7/2015 của Công ty Điện lực Điện Biên |
|
5 | Đường Pú Tửu - Noong U, huyện Điện Biên | Ban QLDA huyện Điện Biên | 65,800 | Xã Thanh Xương | Quyết định số 1075/QĐ-UBND ngày 08/9/2010 của UBND tỉnh |
|
6 | Công trình Hồ chứa nước Huổi Cánh | Ban QLDA huyện Điện Biên | 23,500 | xã Thanh An | Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 của UBND tỉnh |
|
7 | Hạ tầng giai đoạn II khu đầu mối cửa khẩu Tây Trang/ san nền, quảng trường, bãi đỗ xe Quốc Môn, nhà công vụ | Ban Quản lý dự án chuyên ngành xây dựng | 0,150 | xã Na Ư | Quyết định số 2495/UBND-CN ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh |
|
8 | Hồ chứa nước Huổi Bẻ | sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 40,700 | xã Thanh Chăn | Quyết định số 2011/QĐ-BNN-TCTL của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
9 | Hồ chứa nước Hồng Khếnh | sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 2,000 | xã Thanh Hưng | Quyết định số 2829/QĐ--BNN-TCTL của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
10 | Dự án cải tạo nâng cấp quốc lộ 279B tỉnh Điện Biên | Sở Giao thông vận tải | 23,765 | Các xã: Nà Nhạn, Pá Khoang, Mường Phăng | Quyết định số 2738/QĐ-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải |
|
11 | Dự án đầu tư xây dựng Trại chăn nuôi lợn siêu nạc và chế biến thức ăn gia súc xã Thanh Yên, huyện Điện Biên | Doanh nghiệp tư nhân thương mại Huy Toan Điện Biên | 5,300 | Xã Thanh Yên | Tờ trình số 1424/TTr-SKHĐT ngày 17/11/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư đề xuất chủ trương đầu tư. |
|
12 | Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 12 kéo dài (km194+529,5-Km204+163,5) tỉnh Điện Biên | Sở Giao thông vận tải | 3,400 | huyện Điện Biên và Thành phố ĐBP | Quyết định số 4842/QĐ-BGTVT ngày 22/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải |
|
III | HUYỆN MƯỜNG ẢNG |
| 32,392 |
|
|
|
1 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020 | Sở Công thương | 5,022 | các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Búng Lao, Ẳng Nưa | Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh |
|
2 | TT Hội nghị văn hóa và nhà khách huyện | Ban QLDA huyện | 1,971 | Khu TT hành chính huyện | Quyết định số 26/QĐ-HĐND ngày 30/10/2015 của HĐND tỉnh |
|
3 | Nâng cấp đường bản Nhộp - Chùa Sấu, xã Mường Lạn | Ban QLDA huyện | 3,500 | Xã Mường Lạn | Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Điện Biên |
|
4 | Đường dân sinh Pú Tỉu - xã Ẳng Tở | Ban QLDA huyện | 3,600 | Xã Ẳng Tở | Quyết định số 1132/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Điện Biên |
|
5 | Đường nội bản Huổi Sứa, xã Ẳng Cang | UBND Ẳng Cang | 0,600 | Xã Ẳng Cang | Quyết định số 1948/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của UBND huyện Mường Ảng |
|
6 | Dự án đầu tư xây dựng Quốc lộ 279, đoạn tránh thị trấn Mường Ảng | Sở Giao thông vận tải | 17,700 | Thị trấn Mường Ảng | Quyết định số 3642/QĐ-BGTVT ngày 12/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải |
|
IV | HUYỆN TỦA CHÙA |
| 22,282 |
|
|
|
1 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020 | Sở Công thương | 22,282 | các xã: Mường Báng, Sín Chải | Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh |
|
V | HUYỆN TUẦN GIÁO |
| 113,706 |
|
|
|
1 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020 | Sở Công thương | 13,241 | các xã: Pú Nhung, Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Đông, Chiềng Sinh, Pú Xi | Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh |
|
2 | Phúc lợi công cộng và đường nội bộ, công trình phúc lợi công cộng khu tái định cư Phiêng Xanh | Ban QLDA | 0,560 | Xã Nà Tòng huyện Tuần Giáo | Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 8/7/2015 của UBND tinh |
|
3 | Nhà văn hóa, sân thể thao xã Phình Sáng | Ban QLDA huyện TG | 0,120 | Xã Phình Sáng huyện Tuần Giáo | Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Tuần Giáo |
|
4 | Xây dựng Nhà máy thủy điện Long Tạo (công trình phụ trợ, lán trại, bãi chứa vật liệu, nhà điều hành ban quản lý dự án…) | Công ty TNHH tập đoàn BITEXCO | 20,000 | Xã Pú Xi | Giấy chứng nhận đầu tư số 62121000017/GCNĐC 01/62/1 chứng nhận lần đầu ngày 11/12/2008 của UBND tỉnh; |
|
5 | Đường BT từ QL 279-bản Vánh 3 xã Chiềng Sinh | Ban quản lý dự án huyện Tuần Giáo | 0,520 | xã Chiềng Sinh | Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của UBND huyện Tuần Giáo |
|
6 | Đường Xuân Tươi - bản Hỏm xã Mường Mùn | Ban quản lý dự án huyện Tuần Giáo | 1,190 | Xã Mường Mùn | Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của UBND huyện Tuần Giáo |
|
7 | Đường vào bản Phiêng phi xã Pú Nhung | Ban quản lý dự án huyện Tuần Giáo | 1,140 | xã Pú Nhung | Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của UBND huyện Tuần Giáo |
|
8 | Kè Chống sói lở khu dân cư khối Sơn Thủy, Sơn Thủy thị trấn Tuần Giáo | Ban quản lý dự án huyện Tuần Giáo | 0,240 | Thị trấn Tuần Giáo | Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND huyện Tuần Giáo |
|
9 | Dự án cải tạo nâng cấp QL 6 đoạn Tuần Giáo - Lai Châu (Km405+300-Km501 | Sở Giao thông vận tải | 76,695 | huyện Tuần Giáo, Mường Chà, thị xã Mường Lay | Quyết định số 2227/QĐ-BGTVT ngày 31/7/2008 của Bộ Giao thông vận tải |
|
VI | THỊ XÃ MƯỜNG LAY |
| 13,821 |
|
|
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp mở rộng cầu treo Tạo Sen, đường bê tông đầu cầu Tạo Sen xã Lay Nưa | Phòng Quản lý đô thị thị xã | 0,559 | Phường Na Lay | Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 4/11/2014 của UBND thị xã Mường Lay |
|
2 | Cầu treo, đường hai đầu cầu bản Lé xã Lay Nưa thị xã Mường Lay | Phòng Quản lý đô thị thị xã | 0,765 | Phường Sông Đà | Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 của UBND thị xã Mường Lay |
|
3 | Nhà Sinh hoạt cộng đồng bản Huổi Min Phường Sông Đà thị xã Mường Lay | Phòng Quản lý đô thị thị xã | 0,050 | Phường Na Lay | Quyết định số 1653/UBND-VP ngày 16/9/2015 của UBND thị xã Mường Lay |
|
4 | Bổ sung xử lý kỹ thuật trên tuyến đường giao thông điểm định canh định cư Hô Huổi Luông | Phòng Quản lý đô thị thị xã | 0,450 | Xã Lay Nưa | Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 20/4/2010 của UBND tỉnh |
|
5 | Đường lên bản Hô Nậm Cản A | Phòng Quản lý đô thị thị xã | 6,720 | Phường Na Lay | Quyết định số 2173/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của UBND thị xã Mường Lay |
|
6 | Trạm phúc kiểm lâm sản và PCCCR thị xã Mường Lay | Chi cục Kiểm lâm - Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,060 | Phường Sông Đà | Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh |
|
7 | Đường giao thông điểm bản Hô Nậm Cản | Phòng Quản lý đô thị thị xã | 5,216 | Phường Na Lay | Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của UBND thị xã Mường Lay |
|
VII | HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG |
| 8,541 |
|
|
|
1 | Đường điện lưới xã Xa Dung | UBND xã Xa Dung | 0,041 | Xã Xa Dung | Quyết định số 57b/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND huyện Điện Biên Đông |
|
2 | Dự án bố trí ổn định dân cư vùng có nguy cơ sạt lở, lũ quét đặc biệt khó khăn các bản Suối Lư I, II, III đến định cư tại khu vực bãi Huổi Po, xã Keo Lôm, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên (san ủi mặt bằng khu tái định cư, đường giao thông) | UBND huyện Điện Biên Đông | 8,500 | xã Keo Lôm | Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 14/2/2015 của UBND tỉnh |
|
VIII | THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ |
| 38,465 |
|
|
|
1 | Xây dựng khu Tái định cư Him Lam | Ban Quản lý dự án WB thành phố | 8,323 | Phường Him Lam | Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh |
|
2 | Xây dựng tuyến đường từ cầu A1 - Cầu C4 | Ban Quản lý dự án WB thành phố | 3,340 | Phường Mường Thanh, Nam Thanh | Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh |
|
3 | Xây dựng công viên Hồ điều hòa | Ban Quản lý dự án WB thành phố | 5,262 | Phường Noong Bua | Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh |
|
4 | Kè cải tạo suối Hồng Líu | Ban Quản lý dự án WB thành phố | 3,029 | Phường Noong Bua, Mường Thanh, Nam Thanh | Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh |
|
5 | Xây dựng Trường tiểu học Thanh Minh | Ban Quản lý dự án WB thành phố | 0,688 | Xã Thanh Minh | Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh |
|
6 | Xây dựng Trường mầm non tổ dân phố 4,5,6 - Thanh Trường | Ban Quản lý dự án WB thành phố | 0,329 | Phường Thanh Trường | Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh |
|
7 | Xây dựng Nhà Văn Hóa bản Noong Chứn - Nam Thanh | Ban Quản lý dự án WB thành phố | 0,079 | Phường Nam Thanh | Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh |
|
8 | Xây dựng Nhà Văn Hóa tổ dân phố 2 - Noong Bua | Ban Quản lý dự án WB thành phố | 0,036 | Phường Noong Bua | Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh |
|
9 | Xây dựng Nhà văn hóa Tổ dân phố 3, phường Nam Thanh | Ban Quản lý dự án WB thành phố | 0,086 | Phường Nam Thanh | Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh |
|
10 | Cầu dầm BTCTL = 33m bản Ta Pô | Ban Quản lý dự án thành phố | 0,100 | Phường Thanh Trường | Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh |
|
11 | Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu du lịch sinh thái Huổi Phạ, phường Him Lam | Phòng Quản lý đô thị thành phố | 7,040 | Phường Him Lam | Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh |
|
12 | Hạ tầng kỹ thuật khu du lịch Him Lam (giai đoạn II) | Ban Quản lý dự án thành phố | 10,154 | Phường Him Lam | Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 13/9/2015 của UBND tỉnh |
|
IX | HUYỆN MƯỜNG NHÉ |
| 682,282 |
|
|
|
1 | Đường vào cầu treo Nậm Kè 1 - Huổi Thanh 1 - Huổi Đá xã Nậm Kè | Ban QLDA huyện | 22,500 | Xã Nậm Kè | Quyết định số 921/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh |
|
2 | Thủy lợi bản Chuyên Gia 3 | Ban QLDA huyện | 33,500 | Xã Nậm Kè | Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 của UBND tỉnh |
|
3 | Thủy lợi bản Nậm Chà Nọi | Ban QLDA huyện | 10,000 | Xã Quảng Lâm | Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 của UBND tỉnh |
|
4 | Thủy lợi Huổi Súc | Ban QLDA huyện | 1,774 | Xã Quảng Lâm | Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 của UBND tỉnh |
|
5 | Thủy lợi Kênh nội đồng Nậm Pố 1, 2, 3 | Ban QLDA huyện | 2,660 | Xã Mường Nhé | Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 của UBND tỉnh |
|
6 | Thủy lợi bản Huổi Thanh 1 | Ban QLDA huyện | 63,500 | Xã Nậm Kè | Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 của UBND tỉnh |
|
7 | Nhà lớp học bản Huổi Thanh 1 | Ban QLDA huyện | 0,100 | Xã Nậm Kè | Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 của UBND tỉnh |
|
8 | Thủy lợi bản Nậm Là 2 | Ban QLDA huyện | 82,000 | Xã Mường Nhé | Quyết định số 1515/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của UBND tỉnh |
|
9 | Đường Nậm Vì - Nậm Sin | Ban QLDA huyện | 7,200 | Xã Chung Chải | Quyết định số 691/QĐ-UBND ngày 26/7/2011 của UBND tỉnh |
|
10 | Đường Mường Toong - Nậm Xả | Ban QLDA huyện | 3,000 | Xã Mường Toong | Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 26/7/2011của UBND tỉnh |
|
11 | Nghĩa trang nhân dân huyện Mường Nhé | Ban QLDA huyện | 2,500 | Xã Mường Nhé | Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 26/7/2011 của UBND huyện Mường Nhé |
|
12 | Sắp xếp ổn định dân cư bản Huổi Thanh 1 | Ban QLDA huyện | 435,000 | Xã Nậm Kè | Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 26/7/2011 của UBND tỉnh |
|
13 | Trạm Y tế xã Pá Mỳ | TT Y tế huyện MN | 0,403 | xã Pá Mỳ | Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của UBND tỉnh |
|
14 | Trạm Y tế xã Nậm Vì | TT Y tế huyện MN | 0,200 | xã Nậm Vì | Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của UBND tỉnh |
|
15 | Trạm Y tế xã Mường Toong | TT Y tế huyện MN | 0,150 | xã Mường Toong | Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của UBND tỉnh |
|
16 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020 | Sở Công thương | 17,794 | các xã Mường Toong, Quảng Lâm, Pá Mỳ | Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh |
|
X | HUYỆN NẬM PỒ |
| 7,958 |
|
|
|
1 | Thủy lợi Nậm Pố | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 1,700 | xã Nà Hỳ | Quyết định số 1020/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 của UBND tỉnh |
|
2 | Trụ sở làm việc chi cục thuế huyện Nậm Pồ | Cục thuế tỉnh | 0,200 | TT huyện | Chủ trương số 4057/TCT-TVQT ngày 19/9/2014 của Tổng cục thuế |
|
3 | Trụ sở cơ quan bảo hiểm xã hội huyện Nậm Pồ | Bảo hiểm xã Hội tỉnh | 0,300 | TT huyện | Quyết định số 610/QĐ-BHXH ngày 27/5/2015 của BHXH Việt Nam |
|
4 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020 | Sở Công thương | 2,898 | các xã: Nà Hỳ, Nậm Chua, Chà Cang, Nậm Tin, Vàng Đán | Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh |
|
5 | Đường bê tông bản Mới 1 xã Chà Cang | UBND huyện | 0,300 | Xã Chà Cang | Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 19/08/2015 của UBND huyện Nậm Pồ |
|
6 | Đường Huổi Hâu - Huổi Lụ 2, xã Nà Khoa (nay là Đường Huổi Hâu - Huổi Lụ 2, xã Nậm Nhừ) | UBND huyện | 1,200 | Xã Nà Khoa, xã Nậm Nhừ | Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 của UBND tỉnh Điện Biên |
|
7 | Nâng cấp đường vào bản Nộc Cốc 2 | UBND huyện | 0,400 | Xã Vàng Đán | Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh Điện Biên |
|
8 | Đường Nậm Củng - Hô Củng - Huổi Anh, xã Chà Tở | UBND huyện | 0,800 | xã Chà Tở | Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 của UBND tỉnh Điện Biên |
|
9 | Thủy lợi Nậm Chua 3, xã Nậm Chua | UBND huyện | 0,030 | Xã Nậm Nhừ | Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh Điện Biên |
|
10 | Thủy lợi Pa Tần 2, xã Pa Tần, huyện Nậm Pồ | UBND huyện | 0,080 | Xã Pa Tần | Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh Điện Biên |
|
11 | Thủy lợi Nà Khuyết (Phiêng Chuông, Phiêng ban), xã Chà Cang, huyện Nậm Pồ | UBND huyện | 0,050 | Xã Chà Cang | Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND tỉnh Điện Biên |
|
79 | TỔNG CỘNG |
| 1.112,530 |
|
|
|
BIỂU 02: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 395/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Điện Biên khoá XIII, kỳ họp thứ 16)
Đơn vị tính:ha
SỐ TT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Nhu cầu sử dụng đất | Trong đó | Địa điểm thực hiện | ||||
Đất lúa 2 vụ | Đất lúa 1 vụ | Đất lúa nương | Đất rừng phòng hộ | Đất khác | |||||
I | HUYỆN ĐIỆN BIÊN |
| 27,165 | 9,527 |
|
|
| 17,638 |
|
1 | Dự án cải tạo nâng cấp quốc lộ 279B tỉnh Điện Biên | Sở Giao thông vận tải | 23,765 | 9,330 |
|
|
| 14,435 | các xã |
2 | Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 12 kéo dài (km194+529,5-Km204+163,5) tỉnh Điện Biên | Sở Giao thông vận tải | 3,400 | 0,197 |
|
|
| 3,203 | huyện Điện Biên, phường Thanh trường, thành phố |
II | HUYỆN MƯỜNG ẢNG |
| 24,800 | 0,150 |
| 3,600 | 0,150 | 20,900 |
|
1 | Nâng cấp đường bản Nhộp - Chùa Sấu, xã Mường Lạn | Ban QLDA huyện | 3,500 |
|
| 3,500 | 0,000 | 0,000 | Xã Mường Lạn |
2 | Đường dân sinh Pú Tỉu - xã Ẳng Tở | Ban QLDA huyện | 3,600 |
|
| 0,100 | 0,150 | 3,350 | Xã Ẳng Tở |
3 | Dự án đầu tư xây dựng Quốc lộ 279, đoạn tránh thị trấn Mường Ảng | Sở Giao thông vận tải | 17,700 | 0,150 |
|
|
| 17,550 | thị trấn Mường Ảng |
III | HUYỆN TUẦN GIÁO |
| 0,860 |
|
| 0,860 |
|
|
|
1 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020 | Sở Công Thương tỉnh Điện Biên | 0,300 |
|
| 0,300 |
|
| Xã Pú Xi |
2 | Phúc lợi công cộng và đường nội bộ khu tái định cư Phiêng Xanh | Ban QLDA | 0,560 |
|
| 0,560 |
|
| Xã Nà Tòng |
IV | THỊ XÃ MƯỜNG LAY |
| 23,176 |
| 0,047 | 2,164 | 11,937 | 9,028 |
|
1 | Đường lên điểm định canh, định cư Hô Huổi Luông A | Phòng Quản lý đô thị thị xã | 11,239 | 0,000 | 0,047 | 2,164 | 0,000 | 9,028 | Xã Lay Nưa |
2 | Đường lên bản Hô Nậm Cản A | Phòng Quản lý đô thị thị xã | 6,720 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 6,720 | 0,000 | Phường Na Lay |
3 | Đường giao thông điểm bản Hô Nậm Cản | Phòng Quản lý đô thị thị xã | 5,216 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 5,216 | 0,000 | Phường Na Lay |
V | HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG |
| 0,041 |
|
| 0,007 |
| 0,034 |
|
1 | Đường điện lưới xã Xa Dung | UBND xã Xa | 0,041 | 0,000 | 0,000 | 0,007 | 0,000 | 0,034 | Xã Xa Dung |
VI | THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ |
| 57,661 | 4,320 | 0,118 |
|
| 53,223 |
|
1 | Xây dựng Khu Tái định cư Him Lam | Ban quản lý dự án WB thành phố | 8,323 | 2,900 |
|
|
| 5,423 | Phường Him Lam |
2 | Xây dựng công viên Hồ điều hòa | Ban quản lý dự án WB thành phố | 5,262 | 0,150 |
|
|
| 5,112 | Phường Noong Bua |
3 | Kè cải tạo suối Hồng Líu | Ban quản lý dự án WB thành phố | 3,029 | 0,300 |
|
|
| 2,729 | Phường Noong Bua, Mường Thanh, Nam Thanh |
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu du lịch Him Lam (giai đoạn II) | Ban Quản lý dự án thành phố | 0,770 | 0,770 |
|
|
| 0,000 | Phường Him Lam và xã Tà Lèng, Thanh Minh |
5 | Kè chống sạt lở bờ sông Nậm Rốm (giai đoạn II) | Ban Quản lý dự án chuyên ngành xây dựng | 33,556 |
| 0,118 |
|
| 33,438 | các phường: Him Lam, Tân Thanh, Mường Thanh, Nam Thanh, Thanh Bình, Thanh Trường, huyện Điện Biên |
6 | Xây dựng công trình san nền giao thông thoát nước điểm dân cư khe Chít, khu tái định cư Noong Bua (bổ sung hạng mục xây dựng mở rộng điểm tái định cư Khe Chít) | Ban Quản lý dự án thành phố | 6,720 | 0,200 |
|
|
| 6,520 | Phường Noong Bua |
VII | HUYỆN MƯỜNG NHÉ |
| 0,403 |
| 0,403 |
|
|
|
|
1 | Xây trạm Y tế xã | UBND xã Pá Mỳ | 0,403 |
| 0,403 |
|
|
| xã Pá Mỳ |
VIII | HUYỆN NẬM PỒ |
| 2,080 | 0,070 | 0,200 |
|
| 1,810 |
|
1 | Đường Huổi Hâu - Huổi Lụ 2, xã Nà Khoa (nay là Đường Huổi Hâu - Huổi Lụ 2, xã Nậm Nhừ) | UBND huyện | 1,200 | 0,050 | 0,150 |
|
| 1,000 | Xã Nà Khoa, xã Nậm Nhừ |
2 | Đường Nậm Củng - Hô Củng - Huổi Anh, xã Chà Tở | UBND huyện | 0,800 | 0,010 | 0,030 |
|
| 0,760 | xã Chà Tở |
3 | Thủy lợi Pa Tần 2, xã Pa Tần, huyện Nậm Pồ | UBND huyện | 0,080 | 0,010 | 0,020 |
|
| 0,050 | Xã Pa Tần |
21 | TỔNG CỘNG |
| 136,185 | 14,067 | 0,768 | 6,631 | 12,087 | 102,632 |
|
- 1 Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 do tỉnh An Giang ban hành
- 2 Nghị quyết 29/2016/NQ-HĐND về chấp thuận chủ trương các dự án thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác trong năm 2017 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 3 Quyết định 2203/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn chủ đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2016
- 4 Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định chi tiết nội dung về lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 5 Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 6 Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng, cây trồng và vật nuôi trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 7 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9 Luật đất đai 2013
- 10 Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Điện Biên do Chính phủ ban hành
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng, cây trồng và vật nuôi trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định chi tiết nội dung về lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 2203/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn chủ đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2016
- 5 Nghị quyết 29/2016/NQ-HĐND về chấp thuận chủ trương các dự án thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác trong năm 2017 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 6 Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 do tỉnh An Giang ban hành