- 1 Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND về quy định chính sách hỗ trợ cứng hóa đường trục thôn, đường liên thôn và đường nội đồng gắn với giao thông liên thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2017-2021
- 2 Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND Quy định chính sách hỗ trợ cứng hóa đường trục thôn, đường liên thôn và đường nội đồng gắn với giao thông liên thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2017-2021
- 3 Công văn 14957/BTC-NSNN năm 2020 hướng dẫn địa phương trong công tác quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 do Bộ Tài chính ban hành
- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND về quy định chính sách hỗ trợ cứng hóa đường trục thôn, đường liên thôn và đường nội đồng gắn với giao thông liên thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2017-2021
- 5 Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND Quy định chính sách hỗ trợ cứng hóa đường trục thôn, đường liên thôn và đường nội đồng gắn với giao thông liên thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2017-2021
- 6 Công văn 14957/BTC-NSNN năm 2020 hướng dẫn địa phương trong công tác quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 do Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/NQ-HĐND | Bắc Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 355/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Bắc Giang năm 2019:
1. Tổng thu ngân sách địa phương: 23.865.666.455.189 đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương (bao gồm cả chi trả nợ gốc): 23.679.998.246.018 đồng.
3. Kết dư ngân sách địa phương: 185.668.209.171 đồng.
Trong đó:
Ngân sách cấp tỉnh: 15.625.694.879 đồng;
Ngân sách cấp huyện, thành phố: 78.854.653.599 đồng;
Ngân sách xã, phường, thị trấn: 91.187.860.693 đồng.
4. Bội thu ngân sách địa phương (không bao gồm trả nợ dự án Năng lượng nông thôn II) là: 37.227.196.050 đồng. Nếu bao gồm trả nợ dự án Năng lượng nông thôn II, thì bội thu ngân sách địa phương là 58.370.340.732 đồng.
Điều 2. Xử lý kết dư ngân sách địa phương:
1. Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 15.625.694.879 đồng:
Chuyển bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 7.812.847.000 đồng;
Chuyển ghi thu ngân sách tỉnh năm 2020: 7.812.847.879 đồng.
2. Kết dư ngân sách huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn năm 2019 của đơn vị nào thi ghi thu ngân sách năm 2020 của đơn vị đó (trong đó, yêu cầu cấp huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn trích 70% số kết dư của ngân sách cấp mình để thực hiện cải cách tiền lương theo Công văn số 14957/BTC-NSNN ngày 04/12/2020 của Bộ Tài chính).
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tính Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 12 thông qua./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: đồng
PHẦN THU | TỔNG SỐ | THU NS CẤP TỈNH | THU NS CẮP HUYỆN | THU NS CẤP XÃ | PHẦN CHI | TỔNG SỐ | CHI NS CẤP TỈNH | CHI NS CẤP HUYỆN | CHI NS CẤP XÃ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
TỔNG SỐ THU | 33.850.473.348380 | 14.818.451.780.899 | 13.844.311.848.388 | 5.187.709.719.093 | TỔNG SỐ CHI | 33.664.805.139.209 | 14.802.826.086.020 | 13.765.457.194.789 | 5.096.521.858.400 |
A. Tổng thu cân đối NS | 33.820.700.544.430 | 14/788.678.976.949 | 13.844.311.848.388 | 5.187.709.719.093 | A.Tổng số chi cân đối NS | 33.597.805.139.209 | 14.735.826,086.020 | 13.765.457.194.789 | 5.096.521.858.400 |
1. Các khoản thu phân chia tỷ lệ | 2.888.562.454.664 | 1.911.468.556.184 | 855.577.481.708 | 121.516.416.772 | 1 .Chi đầu tư phát triển | 7.011.898.792.946 | 2.360.527.843.933 | 3.103.278.790.604 | 1.548.092.158.409 |
2. Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 7.610.122.369.896 | 1.675.609.577.979 | 4.720.767.616.335 | 1.213.745.175.582 | 2,Chi trả nợ lãi, phí tiền vay | 27.392.000 | 27.392.000 |
|
|
3. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 23,057.388.050 | 18.275.001.050 | 4.782.387.000 | - | 3.Chi thường xuyên | 11.370.178.900.788 | 3.250.936.570.553 | 5.219,124.116.363 | 2.900.118.213.872 |
4. Thu kết dư năm trước | 458.689.834.543 | 20.947.628.095 | 345.698.582.161 | 92.043,624.287 | 4.Chỉ bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200,000.000 | 1.200.000.000 |
|
|
5. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang | 4.283.646.421.098 | 2.590.563.030.653 | 1.184.179.400.338 | 508.903.990.107 | 5 .Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 9.984.806.893.191 | 6.733.306.380,846 | 3.251.500.512,345 |
|
6. Thu viện trợ | - |
|
|
| 6. Chi chuyển nguồn sang năm sau | 5.170,917.417.948 | 2.354.846,083.202 | 2.172.542.235.627 | 643.529.099.119 |
7. Thu bổ sung từ NS cấp trên | 18.522.162.076.179 | 8.537.355.182.988 | 6.733.306.380.846 | 3.251.500.512.345 | 7.Chi nộp ngân sách cấp trên | 58.775.742.336 | 34.981.815.486 | 19.011.539.850 | 4.782.387.000 |
- Bổ sung cân đối | 11.597.553.857.000 | 6.429.523.000.000 | 4.229.102.000.000 | 938.928.857.000 |
|
|
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu | 6.924.608.219.179 | 2.107.832.182.988 | 2.504.204.380.846 | 2.312.571.655,345 |
|
|
|
|
|
8. Thu quỹ dự trữ tài chính | 34.460.000.000 | 34.460.000.000 |
|
|
| - |
|
|
|
- Kết dư ngân sách năm Quyết toán - (thu chi) | 185.668.209.171 | 15.625.694.879 | 78.854.653.599 | 91.187.860.693 |
|
|
|
|
|
- Bội chi - chi - thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Vay của ngân sách cấp tỉnh (chi tiết theo mục đích vay và nguồn vay | 29.772.803.950 | 29.772.803.950 |
|
| B. Chi trả Dự gốc (chi tiết từng nguồn trả nợ gốc) | 67.000.000.000 | 67.000.000.000 |
|
|
1. Vay lại của Chính phủ để thực hiện dự án phát triển đô thị dọc hành lang sông Mê Kông | 19.014.593.445 | 19.014.593.445 |
|
| 1 .Từ nguồn bội thu NSĐP | 37.227.196.050 | 37.227.196.050 |
|
|
2. Vay lại của Chính phủ để thực hiện chương trình quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn dựa trên kết quả | 10.000.000.000 | 10,000.000,000 |
|
| 2. Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 29.772.803.950 | 29.772.803.950 |
|
|
3. Vay lại của Chính phủ để thực hiện Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập | 597.380.563 | 597.380.563 |
|
|
|
|
|
|
|
4. Vay lại của Chính phủ để thực hiện dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Bắc Giang | 160.829.942 | 160.829.942 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: đồng
TT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN GIAO NĂM 2019 | QUYẾT TOÁN NĂM 2019 | So sánh (%) |
| ||
TW GIAO | HĐND QĐ |
| |||||
4=3/1 | 5=3/2 |
| |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
A | Tổng nguồn ngân sách địa phương | 13.780.225.000.000 | 14.773.925.000.000 | 23.865.666.455.189 | 173,2 | 161,5 |
|
I | Thu NSĐP hưởng theo phân cấp | 5.517.303.000.000 | 6.511.003.000.000 | 10.528.457.628.510 | 190,8 | 161,7 |
|
| - Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ | 2.646.700.000.000 | 2.646.700.000.000 | 2.918.335.258.614 |
|
|
|
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 2.870.603.000.000 | 3.864.303.000.000 | 7.610.122.369.896 |
|
|
|
II | Bổ sung từ ngân sách TW | 8.262.922.000.000 | 8.262.922.000.000 | 8.537.355.182.988 | 103,3 | 103,3 |
|
| - Bổ sung cân đối | 6.429.523.000.000 | 6.429.523.000.000 | 6.429.523.000.000 | 100,0 | 100,0 |
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.833.399.000.000 | 1.833.399.000.000 | 2.107.832.182.988 | 115,0 | 115,0 |
|
III | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
| 23.057.388.050 |
|
|
|
IV | Thu chuyển nguồn |
|
| 4.283.646.421.098 |
|
|
|
V | Thu kết dư |
|
| 458.689.834.543 |
|
|
|
VI | Thu bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
| 34.460.000.000 |
|
|
|
B | Chi ngân sách địa phương | 13.782.425.000.000 | 14.776.125.000.000 | 23.612.998.246.018 | 171,3 | 159,8 |
|
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 13.314.607.000.000 | 14.308.307.000.000 | 17.924.696.257.970 |
|
|
|
1 | Chi đầu tư phát triển | 3.496,806.000.000 | 4.496.806.000.000 | 6.612.953.430.346 | 189,1 | 147,1 |
|
2 | Chi thường xuyên | 9.575.069.000.000 | 9.549.628.000.000 | 11.251.739.693.288 | 117,5 | 117,8 |
|
3 | Chi trả nợ lãi do chính quyền ĐP vay | 2.600.000.000 | 2.600.000000 | 27.392.000 |
|
|
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ TCĐP | 1.200.000.000 | 1.200.000.000 | 1.200.000.000 | 100,0 | 100,0 |
|
5 | Dự phòng | 238.932.000.000 | 258.073.000.000 | - |
| . |
|
6 | Chi nộp ngân sách cấp trên | - | - | 58.775.742.336 | #DIV/01 | #DIV/01 |
|
7 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - | - | - | #DIV/01 | #DIV/01 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 467.818.000.000 | 467.818.000.000 | 517.384.570.100 | 110,6 | 110,6 |
|
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia (Vốn đầu tư và vốn SN) | 467.818.000.000 | 467.818.000.000 | 517.384.570.100 | 110,6 | 110,6 |
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (đã phân bổ vào các lĩnh vực chi đầu tư và thường xuyên) |
|
|
| #DIV/01 | #DIV/01 |
|
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
| 5.170.917.417.948 |
|
|
|
C | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP | 2.200.000.000 | 2.200.000.000 | 37.227.196.050 | 1.692,1 | 1.692,1 |
|
D | Chi trả nợ gốc NSĐP | 67.000.000.000 | 67.000.000.000 | 67.000.000 000 | 100,0 | 100,0 |
|
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 67.000.000.000 | 67.000.000.000 | 29.772.803.950 |
|
|
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
| 37.227.196.050 | #DIV/01 | #DIV/01 |
|
E | Tổng mức vay của NSĐP | 69.200.000.000 | 69.200.000.000 | 29.772.803.950 |
|
|
|
I | Vay để bù đắp bội chi | 2.200.000.000 | 2.200.000.000 | - |
|
|
|
II | Vay để trả nợ gốc | 67.000.000.000 | 67.000.000 000 | 29.772.803.950 |
|
|
|
G | Tổng mức dư nợ vay cuối năm của NSĐP (Bao gồm dư nợ vay của Dự án REII 195.451.153.653đ) |
|
| 313.163.158.403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, VAY NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: đồng
STT | NỘI DUNG | Dự toán năm | Quyết toán năm | Phân chia theo từng cấp ngân sách | So sánh QT/ĐT (%) | ||||||
Cấp trên giao | HĐND quyết định | Thu NSTVV | NSĐP | Chìa ra | Cấp trên giao | HĐND quyết định | |||||
Thu NS cấp tỉnh | Thu NS cấp huyện | Thu NS cấp xã | |||||||||
A | B | 1 | 2 |
| A | 5=6 7 B | 6 | 7 | 6 |
| 10=3/2 |
| TỔNG SỐ (A B C D E) | 15.488.122.000.000 | 16.488.122.000.000 | 35.494.836.222.403 | 1.644.362.874.023 | 33.850.473.348.380 | 14.818.451.780.899 | 13.844.311.848388 | 5.187.709.719.093 | 229,2 | 215,3 |
A | THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 7.156.000.000.000 | 8.156.000.000.000 | 12.142.525.883.097 | 1.609.381.058337 | 10.533.144.824.560 | 3.621.538.134.163 | 5.576345.098.043 | 1.335.261.592354 | 169,7 | 148,9 |
I | Thu nội địa | 5.856.000.000.000 | 6.856.000.000.000 | 10.893.839.938.917 | 421.684.282.474 | 10.472.155.656.443 | 3.383.078.134.163 | 5.576345.098.043 | 1.312.732.424337 | 186,0 | 158,9 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 400.000.000.000 | 400.000.000.000 | 408.053.152.969 | - | 408.053.152.969 | 408.053.152.969 | - | - | 102,0 | 102,0 |
1.1 | Thuế giá trị gia tăng | 299.500.000.000 | 299.500.000.000 | 262.818.624.324 | - | 262.818.624.324 | 262.818.624.324 | - | - | 87,8 | 87,8 |
1.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 5.500.000.000 | 5.500.000.000 | 33.864.742.062 | . | 33.864.742.062 | 33.864.742.062 |
| _ | 615,7 | 615,7 |
1.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| - | - | - | - | - | - |
|
|
1.4 | Thuế tài nguyên | 95.000.000.000 | 95.000.000.000 | 111.369.786.583 | - | 111.369.786.583 | 111.369.786.583 | - | - | 117,2 | 117,2 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 90.000.000.000 | 90.000.000.000 | 88.816.737.706 | - | 88.816737.706 | 88.815.237.706 | 1.500.000 | - | 98,7 | 98,7 |
2.1 | Thuế giá trị gia tăng | 55.700.000.000 | 55.700.000.000 | 46.368.936.565 | - | 46.368.936.565 | 46.368.186.565 | 750.000 | - | 83,2 | 83,2 |
2.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 33.000.000.000 | 33.000.000.000 | 27.082.038.601 | - | 27.082.038.601 | 27.081.288.601 | 750.000 | - | 82,1 | 82,1 |
2.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 13.017.853.507 | - | 13.017.853.50? | 13.017.853.507 | - | - |
|
|
2.4 | Thuế tài nguyên | 1.300.000.000 | 1.300.000.000 | 2.347.909.033 | - | 2.347.909.033 | 2.347.909.033 | - | - | 180,6 | 180,6 |
3 | Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài | 820.000.000.000 | 820.000.000.000 | 816.911.112.823 | - | 816.911.112.823 | 816.911.112.823 | - | - | 99,6 | 99,6 |
3.1 | Thuế giá trị gia tăng | 200.000.000.000 | 200.000.000.000 | 252.711.110.719 | - | 252.711.110.719 | 252.711.110.719 | - | - | 126,4 | 126,4 |
3.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 620.000.000.000 | 620.000.000.000 | 563.593.988.005 | - | 563.593.988.005 | 563.593.988.005 | - | - | 90,9 | 90,9 |
3.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| - | - | - | - | - | - |
|
|
3.4 | Thuế tài nguyên |
|
| 606.014.099 | - | 606.014.099 | 606.014.099 | - | - | #DIV/01 | #DIV/01 |
3.5 | Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
| - | - | - | - | - | - | #DIV/01 | #DIV/01 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 780.000.000.000 | 780.000.000.000 | 893.909.464.379 | 1.560.000 | 893.907.904.379 | 249.399.822 | 843.419.776315 | 50.238.728.242 | 114,6 | 114,6 |
4.1 | Thuế giá trị gia tăng | 623.500.000.000 | 623.500.000.000 | 703.118.040.361 | - | 703.118.040.361 | 123.801.151 | 652.755.510.968 | 50.238.728.242 | 112,8 | 112,8 |
4.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 125.000.000.000 | 125.000.000.000 | 161.626.249.607 | - | 161.626.249.607 | 125.598.671 | 161.500.650.936 | - | 129,3 | 129,3 |
4.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 3.700.000.000 | 3.700.000.000 | 12.044.303.965 | 1.560.000 | 12.042.743.965 | - | 12.042.743.965 | - | 325,5 | 325,5 |
4.4 | Thuế tài nguyên | 27.800.000.000 | 27.800.000.000 | 17.120.870.446 | - | 17.120.870.446 | - | 17.120.870.446 | - | 61,6 | 61,6 |
5 | Lệ phí trước bạ | 420.000.000.000 | 420.000.000.000 | 527.099.361.269 | - | 527.099.361.269 | - | 476.992.264.381 | 50.107.096.888 | 125,5 | 125,5 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | - | - | 21.217.800 | - | 21.217.800 | - | 21.217.800 | - |
|
|
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 10.000.000.000 | 10.000.000.000 | 12.694.294.620 |
| 12.694.294.620 |
| 1.998.303.018 | 10.695.991.602 | 126,9 | 126,9 |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 520.000.000.000 | 520.000.000.000 | 633.134.497.614 | - | 633.134.497.614 | 532.579.733.245 | 29.277.075.839 | 71.277.688.530 | 121,8 | 121,8 |
9 | Thuế bảo vệ môi trường | 390.000.000.000 | 390.000.000.000 | 437.654.840.030 | 258.471.210.696 | 179.183.629.334 | 179.183.629.334 | - | - | 112,2 | 112,2 |
| Trong đó: -Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 229.200.000.000 | 229.200.000.000 | 258.471.210.696 | 258.471.210.696 | - | - | - | - | 112,8 | 112,8 |
| - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 160.800.000.000 | 160.800.000.000 | 179.183.629.334 | - | 179.183.629.334 | 179.183.629.334 | - | - | 111,4 | 111,4 |
10 | Phí, lệ phí | 105.000.000.000 | 105.000.000.000 | 109.050.985.013 | 26.465.001.137 | 82.585.983.876 | 18.165.252.964 | 23.125.123.281 | 41.295.607.631 | 103,9 | 103,9 |
| Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu | 22.000.000.000 | 22.000.000.000 | 25.864.853.426 | 24.900.353.426 | 964.500.000 | - | 160.050.000 | 804.450.000 | 117,6 | 117,6 |
| - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu | 83.000.000.000 | 83.000.000.000 | 83.186.131.587 | 1.564.647.711 | 81.621.483.876 | 18.165.252.964 | 22.965.073.281 | 40.491.157.631 | 100,2 | 100,2 |
| Trong đó: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
|
| 19.160.082.188 | - | 19.160.082.188 | - | 9.676A 58.064 | 9.483.924.124 | #DIV/01 | #DIV/01 |
11 | Tiền sử dụng đất | 2.000.000.000.000 | 3.000.000.000.000 | 6.233.603.025.971 |
| 6.233.603.025.971 \ | 1.153.039.689.529 | 4.045.986.951.518 | 1.034.576.384.924 | 511,7 | 207,8 |
| Trong đó: -Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc TW quản lý |
|
|
| - | - | - | - | - |
|
|
| - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý | 2.000.000.000.000 | 3.000.000.000.000 | 6.233.603.025.971 | - | 6.233.603.025.971 | 1.153.039.689.529 | 4.045.986.951.518 | 1.034.576.384.924 | 311,7 | 207,8 |
12 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 80.000.000.000 | 80.000.000.000 | 206.357.747.903 | . | 206.357.747.903 | 154.741395.267 | 51.616352.636 | - | 257,9 | 257,9 |
13 | Thu từ bán tài sản nhà nước | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| Trong đó: - Do trung ương | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - Do địa phương | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
14 | Thu từ bán tài sản chưa xác lập quyền sở hữu của nhà nước | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| Trong đó: - Do trung ương xử lý | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - Do địa phương xử lý | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
15 | Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | - | - | 21.828.500.000 | - | 21.828.500.000 | 21.828.500.000 | - | - |
|
|
16 | Thu khác ngân sách | 160.000.000.000 | 160.000.000.000 | 383.883.130.390 | 118.717.388.341 | 265.165.742.049 | 170.789.697.498 | 94.376.044.551 | - | 239,9 | 239,9 |
16.1 | Thu tiền phạt chậm nộp | - | - | 47.688.374.512 | 3.537.209.037 | 44.151.165.475 | 22.831.127.871 | 21.320.037.604 | - |
|
|
16.2 | Thu tiền phạt | - | - | 75.763.838.307 | 48.881.154.399 | 26.882.683.908 | 16.161.304.320 | 10.721.379.588 | - |
|
|
16.3 | Thu phạt ATGT (không kể phạt ATGT tại xã) | - | - | 59.015.362.053 | 55.844.832.053 | 3.170.530.000 | 1.505.754.000 | 1.664.776.000 | - |
|
|
16.4 | Thu tịch thu | - | - | 14.876.941.218 | 6.076.801.418 | 8.800.139.800 | 2.940.051.000 | 5.860.088.800 | - |
|
|
16.5 | Thu tiền bán hàng hóa vật tư dự trữ |
|
| - | - | - |
| - | - |
|
|
16.6 | Thu bán tài sản | - | - | 16.609.038.920 | 3.124.857.920 | 13.484.181.000 | 13.281.467.000 | 202.714.000 |
|
|
|
16.7 | Thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | - | - | 96.531.296.000 | - | 96.531.296.000 | 96.531.296.000 | - | - |
|
|
16.8 | Thu thanh lý nhà làm việc | - | - | 25.000.000 |
| 25.000.000 | - | 25.000.000 | - |
|
|
16.9 | Thu tiền cho thuê quầy bán hàng | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
16.10 | Thu hồi các khoản chi năm trước | - | - | 22.490.755.707 | 251.640.514 | 22.239.115.193 | 7.860.087.950 | 14.379.027.243 | - |
|
|
16.11 | Thu khác còn lại | - | - | 50.882.523.673 | 1.000.893.000 | 49.881.630.673 | 9.678.609.357 | 40.203.021.316 | - |
|
|
17 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 30.000.000.000 | 30.000.000.000 | 41.639.914.977 | 18.029.122.300 | 23.610.792.677 | 7.726.766.700 | 9.530.488.704 | 6.353.537.273 | 138,8 | 138,8 |
| Trong đó: - Giấy phép do trung ương cấp | 16.000.000.000 | 25.000.000.000 | 24.722.507.200 | 18.029.122.300 | 6.693.384.900 | 6.693.384.900 | - | - | 154,5 | 98,9 |
| - Giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp | 14.000.000.000 | 5.000.000.000 | 16.917.407.777 | - | 16.917.407.777 | 1.033.381.800 | 9.530.488.704 | 6.353.537.273 | 120,8 | 338,3 |
18 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản | 20.000.000.000 | 20.000.000.000 | 48.187.389.147 | - | 48.187.389.147 | - | - | 48.187.389.147 | 240,9 | 240,9 |
18.1 | Thu từ quỹ đất công ích và đất công (xã) | - | - | 37.101.182.483 | - | 37.101.182.483 | - | - | 37.101.182.483 |
|
|
| Tr.đó: Thu hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo chế độ quy định | - | - | 25.205.272.742 | - | 25.205.272.742 | - | - | 25.205.272.742 |
|
|
18.2 | Thu tiền cho thuê quầy bán hàng, bán tài sản | - | - | 31.126.000 | - | 31.126.000 | - | - | 31.126.000 |
|
|
18.3 | Thu phạt ATGT tại xã | - | - | 159.469.000 | - | 159.469.000 | - | - | 159.469.000 |
|
|
18.4 | Thu hồi khoản chi năm trước (xã) | - | - | 837.132.110 | - | 837.132.110 | - | - | 837.132.110 |
|
|
18.5 | Thu phạt, tịch thu (xã) | - | - | 3.104.844.000 | - | 3.104.844.000 | - | - | 3.104.844.000 |
|
|
18.6 | Thu khác (xã) | - | - | 6.953.635.554 | - | 6.953.635.554 | - | - | 6.953.635.554 |
|
|
19 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 3.000.000.000 | 3.000.000.000 | 3.851.833.358 | - | 3.851.833.358 | 3.851.833.358 | - | - | 128,4 | 128,4 |
20 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) | 28.000.000.000 | 28.000.000.000 | 27.142.732.948 | - | 27.142.732.948 | 27.142.732.948 | - | - | 96,9 | 96,9 |
II | Thu hải quan | 1.300.000.000.000 | 1.300.000.000.000 | 1.187.696.776.063 | 1.187.696.776.063 | - | - | - | - | 91,4 | 91,4 |
1 | Thuế xuất khẩu | 4.000.000.000 | 4.000.000.000 | 3.946.976.747 | 3.946.976.747 | - | - | - | - | 98,7 | 98,7 |
2 | Thuế nhập khẩu | 345.000.000.000 | 345.000.000.000 | 135.626.650.042 | 135626.650.042 | - | - | - | - | 39,3 | 39,3 |
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu | - | - | 18.463.725 | 18.463.725 | - | - | - | - |
|
|
4 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | 950.000.000.000 | 950.000.000.000 | 1.035.256.439.869 | 1.035.256.439.869 | - | - | - | - | 109,0 | 109,0 |
5 | Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam | - | - | 54.863.573 | 54.863.573 | - | - | - | - |
|
|
6 | Thu chênh lệch giá hàng xuất nhập khẩu | - | - | . | - | - | - | - | - |
|
|
7 | Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 | 11.163.306.325 | 11.163.306.325 | - | - | - | - | 1.116,3 | 1.116,3 |
8 | Phí, lệ phí hải quan | - | - | - |
| - | - | - | - |
|
|
9 | Thu khác | - | - | 1.630.075.782 | 1.630.075.782 | - | - | - | - |
|
|
III | Thu viện trợ | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
IV | Các khoản huy động, đóng góp | - | - | 26.529.168.117 | - | 26.529.168.117 | 4.000.000.000 | - | 22.329.168.117 |
|
|
1 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng | - | - | 17.541.549.717 | - | 17.541.549.717 | - | - | 17.541.549.717 |
|
|
2 | Các khoản huy động đóng góp khác | - | - | 8.987.618.400 | - | 8.987.618.400 | 4.000.000.000 | - | 4.987.618.400 |
|
|
V | Thu hồi vốn của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính | - | - | 34.460.000.000 | - | 34.460.000.000 | 34.460.000.000 | - | - |
|
|
1 | Thu từ bán cổ phần, vốn góp của Nhà nước nộp ngân sách | - | - | - | . | - | - | - | - |
|
|
2 | Thu từ các khoản cho vay của ngân sách | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
2.1 | Thu nợ gốc cho vay | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
2.2 | Thu lãi cho vay | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | - | - | 34.460.000.000 | - | 34.460.000.000 | 34.460.000.000 | - | - |
|
|
B | VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 69.200.000.000 | 69.200.000.000 | 29.772.803.950 |
| 29.772.803.950 | 29.772.803.950 | - | - |
|
|
I | Vay bù đắp bồi chi NSĐP | 2.200.000.000 | 2.200.000.000 | - | - | - | - | - | - |
|
|
1 | Vay trong nước |
|
|
| - | - | - | - | - |
|
|
2 | Vay từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 2.200.000.000 | 2.200.000.000 | - | - | - | - | - | - |
|
|
II | Vay đề trả nợ gốc vay | 67.000.000.000 | 67.000.000.000 | 29.772.803.950 | - | 29.772.803.950 | 29.772.803.950 | - |
|
|
|
1 | Vay trong nước |
|
| - | - | - | . | - | - |
|
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
| 29.772.803.950 | - | 29.772.803.950 | 29.772.803.950 | - | - |
|
|
C | THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH | 8.262.922.000.000 | 8.262.922.000.000 | 18.580.201.279.715 | 34.981.815.486 | 18.545.219.464.229 | 8.555.630.184.038 | 6.738.088.767.846 | 3351.500312345 | 224,9 | 224,9 |
I | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 8.262.922.000.000 | 8.262.922.000.000 | 18.522.162.076.179 | - | 18.522.162.076.179 | 8.537355.182.988 | 6.733.306.380.846 | 3.251.500312345 | 2243 | 224,2 |
1 | Bổ sung cân đối ngân sách | 6.429.523.000.000 | 6.429.523.000.000 | 11.597.553.857.000 | - | 11.597.553.857.000 | 6.429.523.000.000 | 4.229.102.000.000 | 938.928.857.000 | 180,4 | 180,4 |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 1.833.399.000.000 | 1.833.399.000.000 | 6.924.608.219.179 | - | 6.924.608.219.179 | 2.107.832.182.988 | 2.504.204.380.846 | 2.312.571655.345 | 377,7 | 377,7 |
2.1 | Bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài | 527.193.000.000 | 527.193.000.000 | 229.244.732.988 | - | 229.244.732.988 | 229.244.732.988 | - | - | 43,5 | 43,5 |
2.2 | Bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại |
|
| 57.600.000.000 | - | 57.600.000.000 | 57.600.000.000 | - | - | #DIV/01 | #DIV/01 |
2.3 | Bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước | 1.306.206.000.000 | 1.306.206.000.000 | 6.637.763.486.191 | - | 6.637.763.486.19} | 1.820.987.450.000 | 2.504.204.380.846 | 2.312.571.655.345 | 508,2 | 508,2 |
II | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | - | - | 58.039.203.536 | 34.981.815.486 | 23.057.388.050 | 18.275.001.050 | 4.782387.000 | - |
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN | - | - | 4.283.646.421.098 | - | 4.283.646.421.098 | 2.590.563.030.653 | 1.184.179.400.338 | 508.903.990.107 |
|
|
E | THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH | - | - | 458.689.834.543 |
| 458.689.834.543 | 20.947.628.095 | 345.698.582.161 | 92.043.624.287 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NSĐP NĂM 2019 TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm | Quyết toán năm | So sánh QT/DT(%) | |||||
Cấp trên giao | HĐND quyết định | Tổng số Chi NSĐP | Chi NS cấp tỉnh | Chi NS cấp huyện | Chi NS xã | Cấp trên giao | HĐND quyết định | ||
A | B | 1 | 2 | 3=4 5 6 | 4 | 5 | 6 | 7=3/1 | 8=3/2 |
| TỔNG SỐ (A B C D) | 13.785.025.000.000 | 14.776.125,000.000 | 33.664.805.139.209 | 14.802.826.086.020 | 13.765.457.194.789 | 5.096.521.858.400 | 244,2 | 227,8 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 13.785.025.000.000 | 14.776.125.000.000 | 23.554.222.503.682 | 7.967.537.889.688 | 10.494.945.142.594 | 5.091.739.471.400 | 170,9 | 159,4 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 3.843.047.000.000 | 4.843.047.000.000 | 7.011.898.792.946 | 2.360.527.843.933 | 3.103.278.790.604 | 1.548.092.158.409 | 182,5 | 144,8 |
1 | Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực | 3.843,047.000.000 | 4.661.047.000.000 | 6.826.898.792.946 | 2.175.527.843.933 | 3.103.278.790.604 | 1.548.092.158.409 | 177,6 | 146,5 |
1.1 | Chi quốc phòng | 0 | 0 | 38.959.011.500 | 25.250.000.000 | 13.419.707.500 | 289.304.000 |
|
|
1.2 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 0 | 0 | 21.090.879.000 | 18.079.634.000 | 3.011.245.000 |
|
|
|
1.3 | Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 787.271.764.290 | 47.394.119.000 | 349.765.028.150 | 390.112.617.140 |
|
|
1.4 | Chi Khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
1.5 | Chi Y tế, dân số và gia đình | 0 | 0 | 59.878.216.808 | 37.336.222.808 | 4.159.978.000 | 18.382.016.000 |
|
|
1.6 | Chi Văn hóa thông tin | 0 | 0 | 323.691.707.829 | 22.899.555.800 | 99.993.071.105 | 200.799.080.924 |
|
|
1.7 | Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 | 28.903.669.000 | 18.315.226.000 | 9.500.000.000 | 1.088.443.000 |
|
|
1.8 | Chi Thể dục thể thao | 0 | 0 | 390.012.884.569 | 328.006.548.569 | 39.533.917.000 | 22.472.419.000 |
|
|
1.9 | Chi Bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 43.617.075.800 | 8.347.110.800 | 22.704.023.000 | 12.565.942.000 |
|
|
1.10 | Chi các hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 4.770.619.850.542 | 1.615.188.256.256 | 2.403.556.010.014 | 751.875.584.272 |
|
|
1.11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 0 | 0 | 326.734.051.408 | 48.605.785.800 | 145.338.541.835 | 132.789.723.773 |
|
|
1.12 | Chi Bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 36.045.941.200 | 6.105.384.900 | 12.297.269.000 | 17.643.287.300 |
|
|
1.13 | Chi ngành, lĩnh vực khác theo quy định của pháp luật | 0 | 0 | 73.741.000 |
|
| 73.741.000 |
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích đo Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 0 | 0 | 3.000.000.000 | 3.000.000.000 | 0 | 0 |
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác (Trích lập quỹ phát triển đất) | 0 | 182.000.000.000 | 182.000.000.000 | 182.000.000.000 | 0 | 0 |
| 100,0 |
II | Chi trả nợ lãi, phí vay theo quy định | 2.600.000.000 | 2.600.000.000 | 27.392.000 | 27.392.000 | 0 | 0 | 1,1 | 1,1 |
III | CHI THƯỜNG XUYÊN | 9.577.669.000.000 | 9.549.628.000.000 | 11.370.178.900.788 | 3.250.936.570.553 | 5.219.124.116.363 | 2.900.118.213.872 | 118,7 | 119,1 |
3.1 | Chi quốc phòng | 0 | 174.953.000.000 | 209.390.724.427 | 76.547.242.000 | 55.608.777.500 | 77.234.704.927 |
| 119,7 |
3.2 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 0 | 38.226.000.000 | 71.149.505.910 | 23.857.000.000 | 25.521.981.000 | 21.770.524.910 |
| 186,1 |
3.3 | Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 4.355.649.000.000 | 4.366.059.000.000 | 4.340.065.706.074 | 719.859.669.446 | 3.593.314.865.228 | 26.891.171.400 | 99,6 | 99,4 |
3.4 | Chi Khoa học và công nghệ | 29.762.000.000 | 29.762,000.000 | 28.008.661.327 | 27.384.343.427 | 624.317.900 |
| 94,1 | 94,1 |
3.5 | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 1.062.766.000.000 | 1.163.204.468.856 | 1.142.839.218.056 | 12.169.300.000 | 8.195.950.800 |
| 109,5 |
3.6 | Chi Văn hóa thông tin | 0 | 120.408.000.000 | 156.967.924.411 | 73.110.373.200 | 41.585.008.100 | 42.272.543.111 |
| 130,4 |
3.7 | Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 64.835.000.000 | 65.446.840.953 | 31.361.431.436 | 18.402.016.000 | 15.683.393.517 |
| 100,9 |
3.8 | Chi Thể dục thể thao | 0 | 18.716.000.000 | 18.484.660.750 | 4.233.896.200 | 9.536.111.000 | 4.714.653.550 |
| 98,8 |
3.9 | Chi Bảo vệ môi trường | 0 | 113.190.000.000 | 113.859.481.143 | 10.255.800.331 | 98.397.325.512 | 5.206.355.300 |
| 100,6 |
3.10 | Chi các hoạt động kinh tế | 0 | 1.231.959.000.000 | 2.547.117.294.185 | 546.269.999.847 | 562.211.652.043 | 1.438.635.642.295 |
| 206,8 |
3.11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 0 | 1.702.828.000.000 | 2.000.603.089.323 | 456.506.589.782 | 376.578.214.402 | 1.167.518.285.139 |
| 117,5 |
3,12 | Chi Bảo đảm xã hội | 0 | 583.740.000.000 | 583.567.458.184 | 119.299.550.765 | 391.687.110.378 | 72.580.797.041 |
| 100,0 |
3.15 | Chi thường xuyên khác |
| 42.186.000.000 | 72.313.085.245 | 19.411.456.063 | 33.487.437.300 | 19.414.191.882 |
| 171,4 |
IV | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.200.000.000 | 1.200.000.000 | 1.200.000.000 | 1.200.000.000 | 0 | 0 | 100,0 | 100,0 |
V | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 0 | 0 | 5.170.917.417.948 | 2.354.846.083.202 | 2.172.542.235.627 | 643.529.099.119 |
|
|
VI | CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỐN SỰ NGHIỆP (đã phân bổ vào các lĩnh vực chi) | 121.577.000.000 | 121.577.000.000 | 0 |
|
|
|
|
|
VII | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH (Đã phân bổ vào các lĩnh vực chi) | 238.932.000,000 | 258.073.000.000 | 0 |
|
|
|
|
|
B | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 0 | 0 | 9.984.806.893.191 | 6.733.306.380.846 | 3.251.500.512.345 | 0 |
|
|
1 | Bổ sung cân đối | 0 | 0 | 5.168.030.857.000 | 4.229.102,000.000 | 938.928.857.000 | 0 |
|
|
2 | Bổ sung có mục tiêu | 0 | 0 | 4.816.776.036.191 | 2.504.204.380.846 | 2.312.571.655.345 | 0 |
|
|
| Tr. đó: - Bằng nguồn vốn trong nước | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
|
| - Bằng nguồn vốn ngoài nước | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
|
C | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẮP TRÊN | 0 | 0 | 58.775.742.336 | 34.981.815.486 | 19.011.539.850 | 4.782.387.000 |
|
|
D | CHI TRẢ NỢ GÓC NSĐP |
|
| 67.000.000.000 | 67.000.000.000 |
|
|
|
|
E | BỘI THU/BỘI CHI NSĐP (Không bao gồm trả nợ dự án REII) | 2.200.000.000 | 2.200.000.000 | 37.227.196.050 | 37.227.196.050 | 0 | 0 |
| 1.692,1 |
QUYẾT TOÁN CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019 - TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: đồng.
STT | CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN | NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG | KẾ HOẠCH NĂM 2019 | QUYẾT TOÁN NĂM 2019 | ||||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | |||||
Vốn BTPT | Vốn sự nghiệp | Vốn ĐTPT | Vốn sự nghiệp | Vốn DTPT | Vốn sự nghiệp | |||||
A | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 36.154.176.725 | 34.158.409.525 | 1.995.767.200 | 571.628.802.000 | 444.482.160.000 | 127.146.642.000 | 517.384.570.100 | 398.945362.600 | 118.439.207.500 |
I | KINH PHÍ TRUNG ƯƠNG: | 29.923.800.750 | 27.928.033.550 | 1.995.767.200 | 467.818.000.000 | 346.241.000.000 | 121.577.000.000 | 415.315.312.100 | 298.507.138.600 | 116.808.173.500 |
1 | Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 | 2.160.760.200 | 1.441.405.000 | 719.355.200 | 170.318.000.000 | 127.341.000.000 | 42.977.000.000 | 145.027.103.000 | 107.611.048.000 | 37.416.055.000 |
1.1 | Hỗ trợ PTSX, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài CT 30a và CT 135 | 28.302.000 |
| 28.302.000 | 3.996.000.000 |
| 3.996.000.000 | 5.352.676.000 |
| 5.352.676.000 |
1.2 | Dự án truyền thông và giảm nghèo về thông tin | - |
|
| 1.989.000.000 |
| 1.989.000.000 | 1.980.682.200 |
| 1.980.682.200 |
1.3 | Dự án nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá chương trình | 85.440.000 |
| 85.440.000 | 1.776.000.000 |
| 1.776.000.000 | 1.544.282.400 |
| 1.544.282.400 |
1.4 | Chương trình 30a | - |
|
| 70.989.000.000 | 60.068.000.000 | 10.921.000.000 | 47.416.621.500 | 39.838.062.000 | 7.578.559.500 |
1.5 | Chương trình 135 | 2.047.018.200 | 1.441.405.000 | 605.613.200 | 91.568.000.000 | 67.273.000.000 | 24.295.000.000 | 88.732.840.900 | 67.772.986.000 | 20.959.854.900 |
2 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 | 27.763.040.550 | 26.486.628.550 | 1.276.412.000 | 297.500.000.000 | 218.900.000.000 | 78.600.000.000 | 270.288.209.100 | 190.896.090.600 | 79392.118.500 |
II | KINH PHÍ ĐỊA PHƯƠNG | 6.230375.975 | 6.230375.975 | - | 103.810.802.000 | 98.241.160.000 | 5.569.642.000 | 102.069.258.000 | 100.438.224.000 | 1.631.034.000 |
1 | Chương trình MTQG nông thôn mới | 6.230.375.975 | 6330375375 | - | 103.810.802.000 | 98.241.160.000 | 5.569.642.000 | 102.069.258.000 | 100.438.224.000 | 1.631.034.000 |
1.1 | Kinh phí Ngân sách tỉnh bố trí | 5.457.222.000 | 5.457.222.000 |
| 60.000.000.000 | 60.000.000.000 |
| 61.156.832.000 | 61.116.832.000 | 40.000.000 |
1.2 | Kinh phí Ngân sách huyện, xã bố trí | 773.153.975 | 773.153.975 |
| 43.810.802.000 | 38.241.160.000 | 5.569.642.000 | 40.912.426.000 | 39.321.392.000 | 1.591.034.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Đồng
STT | Huyện, thành phố | Tổng thu NSĐP | Trong đó | ||||
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Số bổ sung có mục tiêu | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Thu từ kết dư năm trước | |||
| TỔNG SỐ | 15.780.521.055.136 | 6.916.389.077.397 | 4.229.102.000.000 | 2.504.204.380.846 | 1.693.083.390.445 | 437.742.206.448 |
1 | Thành phố Bắc Giang | 2.557.718.931.532 | 1.790.325.361.232 | 75.602.000.000 | 101.720.811.000 | 517.735.552.541 | 72.335.206.759 |
2 | Huyện Việt Yên | 2.478.176.774.471 | 1.886.988.944.861 | 237.926.000.000 | 106.116.024.000 | 243.137.944.890 | 4.007.860.720 |
3 | Huyện Hiệp Hòa | 1.432.452.485.139 | 574.375.830.711 | 514.276.000.000 | 229.207.379.000 | 78.301.717.733 | 36.291.557.695 |
4 | Huyện Yên Dũng | 1.781.818.584.728 | 832.777.948.956 | 373.190.000.000 | 212.888.570.000 | 230.311.349.761 | 132.650.716.011 |
5 | Huyện Lạng Giang | 1.521.446.888.818 | 562.461.539.969 | 431.509.000.000 | 292.802.277.000 | 171.240.843.599 | 63.433.228.250 |
6 | Huyện Tân Yên | 1.324.825.423.342 | 499.129.995.483 | 443.615.000.000 | 251.085.432.000 | 107.327.823.361 | 23.667.172.498 |
7 | Huyện Yên Thế | 841.939.084.939 | 134.937.466.524 | 370.903.000.000 | 225.413.612.500 | 40.881.018.427 | 69.803.987.488 |
8 | Huyện Lục Nam | 1.401.935.877.293 | 390.273.634.827 | 563.251.000.000 | 307.618.407.000 | 122.409.133.410 | 18.383.702.056 |
9 | Huyện Lục Ngạn | 1.462.467.964.417 | 145.886.252.649 | 681.650.000.000 | 506.642.767.000 | 118.131.516.136 | 10.157.428.632 |
10 | Huyện Sơn Động | 977.739.040.457 | 99.232.102.185 | 537.180.000.000 | 270.709.101.346 | 63.606.490.587 | 7.011.346.339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NSNN CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CẤP TỈNH NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: đồng
STT | Đơn vị | CH | Quyết toán | SN Kinh tế, MT | SN Giáo dục | SN Đào tạo | SN Y tế | Văn hóa xã hội | Khoa học công nghệ | QLHC | Trợ giá | CTMTQG | AN, QP |
1 | VP UBND tỉnh | 409 | 29.997.588.454 | 2.840.000.000 |
|
|
|
|
| 27.157.588.454 |
|
|
|
2 | Sở NNPTNT | 412 | 165.592.100.968 | 102.790.104.937 |
|
|
|
|
| 49.808.485.031 | 812.617.000 | 12.180.894.000 |
|
3 | VP Điều phối BCĐ CTMTQG | 412 | 5.871.280.000 | 796.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| 5.075.280.000 |
|
4 | VP HĐND tỉnh | 402 | 18.234.000.000 |
|
|
|
|
|
| 18.234.000.000 |
|
|
|
5 | Sở KH và ĐT | 413 | 12.389.599.900 | 2.405.000.000 |
| 620.085.000 |
|
|
| 9.364.514.900 |
|
|
|
6 | Sở Tư pháp | 414 | 11.656.532.000 |
|
|
|
|
|
| 11.656.532.000 |
|
|
|
7 | Sở Công thương | 416 | 22.769.359.935 | 13.661.102.260 |
| 225.000.000 |
|
|
| 8.583.257.675 |
| 300.000.000 |
|
B | Sở Khoa học và Công nghệ | 417 | 36.198.968.956 |
|
|
|
|
| 27.384.343.427 | 8.814.625.529 |
|
|
|
9 | Sở Tài chính | 418 | 22.243.000.000 |
|
|
|
|
|
| 22.243.000.000 |
|
|
|
10 | Sở Xây dựng | 419 | 23.972.318.100 | 17.202-000.000 |
|
|
|
|
| 6.770.318.100 |
|
|
|
11 | Sở Giao thông VT | 421 | 125.939.041.033 | 115.868.738.025 |
|
|
|
|
| 10.070.303.008 |
|
|
|
| Bg: LC Quỹ BTĐB: QT 103.355trđ. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Ban ATGT | 421 | 5.672.000.000 | 5.672.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Giáo dục và ĐT | 422 | 588.427.722.545 |
| 532.887.434.405 | 28.250.766.800 |
|
|
| 8.621.391.340 |
| 18.668.130.000 |
|
14 | Trường CĐ Việt Hán | 422 | 33.615.408.300 |
|
| 28.615.408.300 |
|
|
|
|
| 5.000.000.000 |
|
15 | Sở Y tế | 423 | 462.430.899.576 |
|
| 7.411.141.880 | 434.051.487.135 |
|
| 9.187.478.000 |
| 11.780.792.561 |
|
| Trong đó: LC Quỹ KCB NN 7,5 tỷ |
|
|
|
|
|
| 145.D19.7t0.605 |
|
|
|
|
|
16 | Sở Lao động TBXH | 424 | 190.806.760.399 |
|
| 16.095.133.919 |
|
| 9.112.126.615 |
| 20.579.789.260 |
| |
17 | Sở VHTT&DL | 425 | 103.910.392.400 |
|
| 37.573.700.000 |
| 54.200.888.203 |
| 8.709.000.000 | 1.118.996.197 | 2.307.808.000 |
|
18 | Sở Tài nguyên và MT | 426 | 30.512.068.576 | 22.810.170.076 |
|
|
|
|
| 7.701.898.500 |
|
|
|
19 | Sở Thông tin và TT | 427 | 34.633.623.000 |
|
|
|
| 21.997.671.000 |
| 5.266.591.000 |
| 7.369.361.000 |
|
20 | Sở Nội vụ | 435 | 39.976.958.342 |
|
| 3.051.494.400 |
|
|
| 36.925.463.942 |
|
|
|
21 | Sở Ngoại vụ | 411 | 4.945.975.557 |
|
|
|
|
|
| 4.945.975.557 |
|
|
|
22 | Thanh tra tỉnh | 437 | 9.225.606.900 |
|
|
|
|
|
| 9.225.606.900 |
|
|
|
23 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 441 | 31.361.431.436 |
|
|
|
| 31.361.431.436 |
|
|
|
|
|
24 | Liên minh các HTX | 448 | 3.448.000.000 |
|
| 420.000.000 |
|
|
| 2.828.000.000 |
| 200.000.000 |
|
25 | Ban Dân tộc | 483 | 12.521.896.000 |
|
|
|
|
|
| 7.928.300.000 |
| 4.593.596.000 |
|
26 | Ủy ban MTTQ | 510 | 10.837.500.000 |
|
|
|
|
|
| 10.837.500.000 |
|
|
|
27 | Tỉnh đoàn TN | 511 | 13.336.299.100 |
|
|
|
|
|
| 13.316.299.100 |
| 20.000.000 |
|
28 | Hội phụ nữ | 512 | 5.501.000.000 |
|
|
|
|
|
| 5.501.000.000 |
|
|
|
29 | Hội nông dân | 513 | 7.283.000.000 |
|
| 1.851.000.000 |
|
|
| 5.232.000.000 |
| 200.000.000 |
|
30 | Hội cựu chiến binh | 514 | 2.637.814.219 |
|
|
|
|
|
| 2.637.814.219 |
|
|
|
31 | Ban QLDA khu CN | 505 | 5.333.933.196 |
|
|
|
|
|
| 5.333.933.196 |
|
|
|
32 | Hội nhà báo | 520 | 2.162.000.000 |
|
|
|
|
|
| 2.162.000.000 |
|
|
|
33 | Hội người mù | 534 | 843.900.000 |
|
|
|
|
|
| 843.900.000 |
|
|
|
34 | Hội Chữ thập đỏ | 522 | 1.914.999.400 |
|
|
|
|
|
| 1.914.999.400 |
|
|
|
35 | Hội đông y | 535 | 973.000.000 |
|
|
|
|
|
| 973.000.000 |
|
|
|
36 | Liên hiệp hội KHKT | 516 | 3.558.000.000 |
|
|
|
|
|
| 3.558.000.000 |
|
|
|
37 | Hội khuyến học | 539 | 496.000.000 |
|
|
|
|
|
| 496.000.000 |
|
|
|
38 | Hội Cựu TNXP | 537 | 667.000.000 |
|
|
|
|
|
| 667.000.000 |
|
|
|
39 | Hội luật gia | 521 | 428.000.000 |
|
|
|
|
|
| 428.000.000 |
|
|
|
40 | Hội nạn nhân CĐ da cam | 536 | 577.000.000 |
|
|
|
|
|
| 577.000.000 |
|
|
|
41 | Hội bảo trợ NTT | 538 | 581.000.000 |
|
|
|
|
|
| 581.000.000 |
|
|
|
42 | Hội người cao tuổi | 533 | 1.496.999.416 |
|
|
|
|
|
| 1.496.999.416 |
|
|
|
43 | Liên hiệp các TCHN | 517 | 801.000.000 |
|
|
|
|
|
| 801.000.000 |
|
|
|
45 | Tỉnh ủy Bắc Giang | 509 | 100.527.554.160 |
|
|
| 1.485.700.260 |
|
| 89.409.828.900 | 9.532.025.000 | 100.000.000 |
|
46 | Công an tỉnh | 560 | 32.828.000.000 | 10.011.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| 1.363.000.000 | 21.454.000.000 |
47 | Bộ CHQS tỉnh | 560 | 100.399.939.000 |
|
| 23.852.697.000 |
|
|
|
|
|
| 76.547.242.000 |
| Chương 599 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | - Hội LHTN | 599 | 2.046.000.000 |
|
|
|
|
|
| 2.046.000.000 |
|
|
|
46 | - Hội Cựu giáo chức | 599 | 395.000.000 |
|
|
|
|
|
| 395.000.000 |
|
|
|
46 | - Hội bảo vệ quyền TE | 599 | 375.000.000 |
|
|
|
|
|
| 375.000.000 |
|
|
|
47 | - Hội làm vườn | 599 | 770.000.000 |
|
|
|
|
|
| 770.000.000 |
|
|
|
48 | - Hội VHNT | 599 | 2.358.000.000 |
|
|
|
|
|
| 2.358.000.000 |
|
|
|
49 | - Hội sinh vật cảnh | 599 | 376.000.000 |
|
|
|
|
|
| 376.000.000 |
|
|
|
50 | - Hội nữ doanh nhân | 599 | 100.000.000 |
|
|
|
|
|
| 100.000.000 |
|
|
|
51 | -Trường chính trị | 599 | 11.697.212.742 |
|
| 11.697.212.742 |
|
|
|
|
|
|
|
52 | - Đoàn Luật sư | 599 | 250.000.000 |
|
|
|
|
|
| 250.000.000 |
|
|
|
53 | - Hiệp hội DN | 599 | 400.000.000 |
|
|
|
|
|
| 400.000.000 |
|
|
|
54 | - Hội nước sạch và Môi trường | 599 | 50.000.000 |
|
|
|
|
|
| 50.000.000 |
|
|
|
55 | - Hội DN trẻ | 599 | 100.000.000 |
|
|
|
|
|
| 100.000.000 |
|
|
|
56 | - Hội bảo vệ quyền lợi NTD | 599 | 150.000.000 |
|
|
|
|
|
| 150.000.000 |
|
|
|
57 | - Quỹ Đầu tư PT | 599 | 487.000.000 |
|
| 487.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng |
| 2.339.090.683.610 | 294.056.115.298 | 532.887.434.405 | 160.150.640.041 | 435.537.187.395 | 252.579.701.244 | 27.384.343.427 | 437.291.730.782 | 11.463.638.197 | 89.738.650.821 | 98.001.242.000 |
TỔNG HỢP CHI TỪ NGUỒN KINH PHÍ DỰ PHÒNG VÀ VƯỢT THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: 1.000,đ
TT | Đơn vị | Nội dung | Số tiền |
| TỔNG CỘNG |
| 456.886.321 |
I | Từ nguồn dự phòng |
| 51.620.265 |
1 | Bổ sung kinh phí phòng, chống dịch, bệnh | 51.620.265 | |
1.1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Kinh phí phòng chống dịch tả lợn Châu Phi | 3.195.000 |
1.2 | Cục Quản lý thị trường | Kinh phí thực hiện kiểm tra phòng chống dịch động vật năm 2019 | 500.000 |
1.3 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Kinh phí phòng chống dịch tả lợn Châu Phi | 4.925.265 |
1.4 | TP Bắc Giang | KP hỗ trợ lợn bị tiêu hủy do bệnh dịch tả lợn Châu Phi | 2.491.000 |
1.5 | Huyện Hiệp Hòa | KP hỗ trợ lợn bị tiêu hủy do bệnh dịch tả lợn Châu Phi | 1.088.000,0 |
1.6 | Huyện Lục Ngạn | KP hỗ trợ lợn bị tiêu hủy do bệnh dịch tả lợn Châu Phi | 12.583.000,0 |
1.7 | Huyện Sơn Động | KP hỗ trợ lợn bị tiêu hủy do bệnh dịch tả lợn Châu Phi | 7.788.000,0 |
1.8 | Huyện Tân Yên | KP hỗ trợ lợn bị tiêu hủy do bệnh dịch tả lợn Châu Phi | 2.688.000,0 |
1.9 | Huyện Việt Yên | KP hỗ trợ lợn bị tiêu hủy do bệnh dịch tả lợn Châu Phi | 6.556.000,0 |
1.10 | Huyện Yên Dũng | KP hỗ trợ lợn bị tiêu hủy do bệnh dịch tả lợn Châu Phi | 6.783.000,0 |
1.11 | Huyện Yên Thế | KP hỗ trợ lợn bị tiêu hủy do bệnh dịch tả lợn Châu Phi | 3.023.000,0 |
II | Từ nguồn vượt thu NS tỉnh năm 2019 |
| 405.266.056 |
1 | Các công trình dự án | Bổ sung kinh phí từ nguồn vượt thu tiền đất năm 2019 Công trình Sở chỉ huy căn cứ chiến đấu số 1 tỉnh Bắc Giang | 25.000.000 |
2 | Các công trình dự án | Bổ sung kinh phí từ nguồn vượt thu tiền đất năm 2019 bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 | 32.600.000 |
2 | Huyện Hiệp Hòa | Bổ sung kinh phí từ nguồn vượt thu tiền đất năm 2019 hỗ trợ xi măng theo Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND đợt 5/2019 và Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND | 11.550.000 |
3 | Huyện Lạng Giang | “ | 36.053.975 |
4 | Huyện Lục Nam | “ | 16.355.000 |
5 | Huyện Lục Ngạn | “ | 29.638.000 |
6 | Huyện Sơn Động | “ | 1.833.660 |
7 | Huyện Tân Yên | “ | 9.240.000 |
8 | Huyện Việt Yên | “ | 2.117,404 |
9 | Huyện Yên Dũng | “ | 25.410.000 |
10 | Huyện Yên Thế | “ | 16.370.330 |
11 | Huyện Lục Ngạn | Bổ sung kinh phí từ nguồn vượt thu tiền đất năm 2019 hỗ trợ xi măng theo Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND đợt 6/2019 và Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND | 22.272.071 |
12 | Huyện Lục Ngạn | Bổ sung kinh phí từ nguồn vượt thu khác năm 2019 hỗ trợ xi măng theo Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND đợt 6/2019 và Nghị quyết 06/2018/NQ-HDND | 34.637.687 |
13 | Huyện Lục Nam | Bổ sung kinh phí từ nguồn vượt thu tiền đất năm 2019 hỗ trợ xi măng theo Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND đợt 6/2019 và Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND | 21.820.213 |
14 | Huyện Yên Thế | Bổ sung kinh phí từ nguồn vượt thu tiền đất năm 2019 hỗ trợ xi măng theo Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND đợt 6/2019 và Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND | 3.325.430 |
15 | Huyện Tân Yên | Bổ sung kinh phí từ nguồn vượt thu tiền đất năm 2019 hỗ trợ xi măng | 30.458.794 |
16 | Huyện Lạng Giang | Bổ sung kinh phí từ nguồn vượt thu tiền đất năm 2019 hỗ trợ xi măng | 6.759.665 |
17 | Huyện Yên Dũng | Bổ sung kinh phí từ nguồn vượt thu tiền đất năm 2019 hỗ trợ xi măng | 28.071.207 |
18 | Huyện Hiệp Hòa | Bổ sung kinh phí từ nguồn vượt thu tiền đất năm 2019 hỗ trợ xi măng | 24.952.620 |
19 | Công an tình | Hỗ trợ kinh phí từ nguồn vượt thu khác năm 2019 để thực hiện nhiệm vụ địa phương | 800.000 |
20 | UBND thành phố BG | Bổ sung kinh phí từ nguồn vượt thu tiền đất năm 2019 thực hiện bồi thường GPMB dự án Mở rộng nghĩa trang xã Tân Tiến, Thành phố Bắc Giang | 26.000.000 |
KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: đồng
TT | NỘI DUNG | KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM 2019 | |||
KẾT DƯ NSĐP | NS TỈNH | NS HUYỆN | NS XÃ | ||
| Tại tỉnh | 15.625.694.879 | 15.625.694.879 |
|
|
1 | Bắc Giang | 101.162.266.532 |
| 59.924.185.971 | 41.238.080.561 |
2 | Việt Yên | 1.906.995.083 |
| 365.204.110 | 1.541.790.973 |
3 | Hiệp Hoà | 4.408.822.183 |
| 1.096.779.013 | 3.312.043.170 |
4 | Yên Dũng | 2.275.115.488 |
| 1.158.502.285 | 1.116.613.203 |
5 | Lạng Giang | 21.927.198.765 |
| 1.922.238.582 | 20.004.960.183 |
6 | Tân Yên | 3.354.752.261 |
| 3.196.456.201 | 158.296.060 |
7 | Yên Thế | 17.653.837.708 |
|
| 17.653.837.708 |
8 | Lục Nam | 14.900.747.709 |
| 8.871.503.744 | 6.029.243.965 |
9 | Lục Ngạn | 2.452.778.563 |
| 2.319.783.693 | 132.994.870 |
10 | Sơn Động |
|
|
|
|
| Tổng cộng | 185.668.209.171 | 15.625.694.879 | 78.854.653.599 | 91.187.860.693 |
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 54/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 và quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 2 Quyết định 62/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 và quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 3 Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 tỉnh Vĩnh Phúc