- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Nghị định 147/2020/NĐ-CP quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 5 Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Hậu Giang
- 6 Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Đắk Lắk giai đoạn 2021-2025
- 7 Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Lào Cai giai đoạn 2021-2025
- 8 Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư và cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Thái Bình, giai đoạn 2021-2025
- 9 Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND phê duyệt Danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025
- 10 Nghị quyết 90/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Khánh Hòa, giai đoạn 2021-2025
- 11 Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 403/NQ-HĐND | Thanh Hóa, ngày 26 tháng 4 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, CHO VAY CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 147/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương;
Xét Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ đầu tư phát triển Thanh Hóa giai đoạn 2021-2025; Báo cáo số 118/BC-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết về việc thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ đầu tư phát triển Thanh Hóa giai đoạn 2021-2025; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ đầu tư phát triển Thanh Hóa giai đoạn 2021-2025.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật tổ chức triển khai thực hiện, đảm bảo sử dụng nguồn vốn đúng với định hướng phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh giai đoạn 2021-2025.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVII, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 26 tháng 4 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, CHO VAY CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 403/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
SỐ TT | LĨNH VỰC |
I | Lĩnh vực giáo dục, y tế (các dự án thuộc lĩnh vực xã hội hoá) |
1 | Đầu tư xây dựng, mở rộng cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp, mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác giảng dạy |
2 | Đầu tư xây dựng, mở rộng bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh, mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác khám chữa bệnh |
II | Lĩnh vực công nghiệp |
1 | Đầu tư các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng các cụm công nghiệp |
III | Lĩnh vực nông nghiệp, ngư nghiệp |
1 | Đầu tư phát triển nông, lâm, thủy sản theo hướng sản xuất quy mô lớn, giá trị gia tăng cao gắn với xây dựng thương hiệu sản phẩm |
2 | Đầu tư dự án hạ tầng nông nghiệp để cho thuê |
IV | Lĩnh vực môi trường, năng lượng |
1 | Đầu tư hệ thống cấp nước sạch, thoát nước, hệ thống xử lý nước thải, chất thải |
2 | Đầu tư phát triển điện (hệ thống truyền tải điện, trạm biến áp..sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió |
V | Lĩnh vực nhà ở |
1 | Đầu tư xây dựng nhà ở xã hội (nhà cho người có thu nhập thấp, nhà ở cho công nhân, ký túc xá sinh viên) |
2 | Đầu tư xây dựng chỉnh trang và phát triển đô thị, đầu tư hạ tầng khu dân cư, khu đô thị, khu tái định cư |
VI | Lĩnh vực văn hóa, du lịch, giao thông |
1 | Đầu tư xây dựng, cải tạo khu du lịch, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí |
2 | Đầu tư xây dựng bến xe khách, phát triển hệ thống phương tiện vận tải công cộng |
VII | Lĩnh vực thương mại |
1 | Đầu tư xây dựng, mở rộng chợ, trung tâm thương mại, siêu thị |
VIII | Các lĩnh vực phát triển kinh tế - xã hội khác |
- 1 Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Hậu Giang
- 2 Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Đắk Lắk giai đoạn 2021-2025
- 3 Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Lào Cai giai đoạn 2021-2025
- 4 Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư và cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Thái Bình, giai đoạn 2021-2025
- 5 Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND phê duyệt Danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025
- 6 Nghị quyết 90/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Khánh Hòa, giai đoạn 2021-2025
- 7 Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025