- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Đầu tư công 2019
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 5 Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 6 Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 7 Quyết định 1535/QĐ-TTg năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang
- 9 Nghị quyết 06/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang
- 10 Quyết định 1513/QĐ-TTg năm 2022 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Nghị quyết 23/NQ-HĐND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 vốn ngân sách địa phương, tỉnh Tuyên Quang
- 2 Nghị quyết 36/NQ-HĐND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 tỉnh Tuyên Quang
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/NQ-HĐND | Tuyên Quang, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023, TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 và điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang;
Xét Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết phê duyệt Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2023, tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 313/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2023, tỉnh Tuyên Quang như sau:
I. Tổng số vốn ngân sách địa phương năm 2023: 1.484.030 triệu đồng, trong đó:
1. Vốn ngân sách địa phương: 1.121.890 triệu đồng, gồm:
- Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 556.740 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 543.150 triệu đồng; trong đó:
+ Phân cấp về cấp tỉnh: 120.700 triệu đồng (Chi cho công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (10%): 60.350 triệu đồng; xây dựng nông thôn mới: 24.140 triệu đồng; bổ sung vốn đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (giai đoạn 1): 36.210 triệu đồng
+ Số thu tiền sử dụng đất tại các huyện, thành phố: 482.800 triệu đồng, trong đó: Chi trả nợ gốc và lãi Chương trình đô thị miền núi phía Bắc: 4.487 triệu đồng; số thu tiền sử dụng đất phải trích lập quỹ phát triển đất hằng năm (dừng thực hiện theo chỉ đạo của Bộ Tài chính): 144.840 triệu đồng, số vốn này các huyện, thành phố không thực hiện phân bổ chi tiết trong kế hoạch đầu tư công năm 2023; Chi đầu tư: 333.473 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu từ Xổ số kiến thiết: 22.000 triệu đồng.
2. Nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư: 362.140 triệu đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 01 kèm theo)
II. Phân bổ vốn chi tiết cho các danh mục công trình, dự án: 1.484.030 triệu đồng, trong đó:
1. Vốn ngân sách địa phương: 1.121.890 triệu đồng, gồm:
1.1. Phân cấp cho huyện, thành phố quản lý: 520.300 triệu đồng, gồm:
- Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 37.500 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 482.800 triệu đồng (trong đó: Chi đầu tư các huyện, thành phố được phân bổ: 333.473 triệu đồng; chi trả nợ gốc và lãi Chương trình đô thị Miền núi phía Bắc: 4.487 triệu đồng; chưa phân bổ: 144.840 triệu đồng).
1.2. Chi trả nợ gốc, lãi các khoản vay lại của chính phủ: 3.128 triệu đồng.
1.3. Kiên cố hóa kênh mương: 20.000 triệu đồng.
1.4. Bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường giao thông nông thôn: 30.000 triệu đồng, trong đó:
- Xây dựng cầu (39 cầu): 20.000 triệu đồng.
- Đường thôn và đường nội đồng: 10.000 triệu đồng.
1.5. Công trình dự kiến hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm 2022: (22 công trình): 31.709,44 triệu đồng; trong đó:
- Công trình đã phê duyệt quyết toán (09 công trình): 5.220,12 triệu đồng.
- Công trình chưa phê duyệt quyết toán (13 công trình): 26.489,32 triệu đồng.
1.6. Hoàn trả vốn ứng trước kế hoạch ngân sách cấp tỉnh (02 công trình): 13.359 triệu đồng, trong đó:
+ Công trình thủy lợi Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương: 8.359 triệu đồng.
+ Khắc phục khẩn cấp tình trạng sạt lở bờ sông Lô thuộc địa bàn phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang: 5.000 triệu đồng.
1.7. Công trình chuyển tiếp (50 công trình): 431.053,56 triệu đồng, trong đó:
- Công trình dự kiến hoàn thành năm 2023 (35 công trình): 326.053,56 triệu đồng (trong đó, đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (giai đoạn 1): 150.000 triệu đồng).
- Công trình dự kiến hoàn thành sau năm 2023 (15 công trình): 105.000 triệu đồng.
1.8. Công trình dự kiến khởi công mới năm 2023 (09 công trình): 33.500 triệu đồng.
1.9. Công trình chuẩn bị đầu tư được bố trí vốn (04 công trình): 6.500 triệu đồng.
1.10. Vốn Ngân sách địa phương bổ sung Chương trình mục tiêu quốc gia: 26.340 triệu đồng.
1.11. Vốn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng Dự án sạt lở cấp bách sông, suối tỉnh Tuyên Quang thuộc dự án xử lý sạt lở cấp bách sông, suối một số tỉnh miền núi phía Bắc: 6.000 triệu đồng.
2. Nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư: 362.140 triệu đồng, trong đó:
2.1. Hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương: 10.000 triệu đồng.
2.2. Xây dựng cầu trên đường giao thông nông thôn thuộc Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường giao thông nông thôn giai đoạn 2021 - 2025: 43.000 triệu đồng.
2.3. Công trình hoàn thành chưa phê duyệt quyết toán (04 công trình): 9.016 triệu đồng.
2.4. Hoàn trả vốn ứng trước kế hoạch ngân sách cấp tỉnh (01 công trình): 5.000 triệu đồng.
2.5. Công trình chuyển tiếp được phân bổ vốn (10 công trình): 191.124 triệu đồng; gồm:
- Công trình dự kiến hoàn thành năm 2023 (04 công trình): 138.418 triệu đồng; trong đó: đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (giai đoạn 1): 124.140 triệu đồng.
- Công trình dự kiến hoàn thành sau năm 2023 (04 công trình): 52.706 triệu đồng.
2.6. Công trình khởi công mới được bố trí vốn (04 công trình): 37.000 triệu đồng.
2.7. Công trình (đến ngày 30/11/2022 chưa được phê duyệt chủ trương đầu tư) đang hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định (05 công trình): 52.000 triệu đồng.
2.8. Quy hoạch xây dựng vùng liên huyện Na Hang - Lâm Bình: 2.000 triệu đồng.
2.9. Vốn điều lệ Quỹ bảo vệ môi trường tỉnh: 3.000 triệu đồng.
2.10. Vốn ủy thác qua Ngân hàng chính sách: 8.000 triệu đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 02 kèm theo)
3. Công trình hoàn thành chờ phê duyệt quyết toán: Sau khi được phê duyệt quyết toán số vốn còn thiếu sẽ được bố trí theo quy định.
(Chi tiết theo Biểu số 03 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Vốn NSĐP Trung ương giao | Vốn NSĐP tỉnh giao | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| TỔNG SỐ (A+B) | 1.158.740 | 1.484.030 |
|
A | VỐN TRUNG ƯƠNG GIAO | 1.158.740 | 1.121.890 |
|
| Vốn ngân sách địa phương | 1.158.740 | 1.121.890 |
|
1 | Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 556.740 | 556.740 |
|
2 | Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 580.000 | 543.150 |
|
| Tổng số thu tiền sử dụng đất các huyện, thành phố: |
| 603.500 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
a) | Điều tiết về tỉnh (20%) |
| 120.700 |
|
| - Chi cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất. |
| 60.350 |
|
| - Xây dựng Nông thôn mới |
| 24.140 |
|
| - Chi đầu tư (bố trí đường cao tốc Tuyên Quang - Phú thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (giai đoạn 1)) |
| 36.210 |
|
b) | Phân chia tại huyện, thành phố |
| 482.800 |
|
| - Số thu tiền sử dụng Đất phải trích lập quỹ phát triển đất hằng năm (dừng thực hiện theo chỉ đạo của Bộ tài chính) |
| 144.840 | Các huyện, thành phố không thực hiện phân bổ chi tiết trong Kế hoạch ĐTC năm 2023 |
| - Chi đầu tư |
| 333.473 |
|
| - Chi trả nợ gốc và lãi (Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang) |
| 4.487 |
|
3 | Vốn thu từ Xổ số kiến thiết | 22.000 | 22.000 |
|
B | NGUỒN TĂNG THU NS, TIẾT KIỆM CHI THƯỜNG XUYÊN CHUYỂN SANG ĐẦU TƯ |
- | 362.140 |
|
1 | Nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư |
| 362.140 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN CÔNG TRÌNH | Thời gian KC - HT | Quy mô, năng lực, thiết kế | Giá trị dự án được phê duyệt | Giá trị dự toán được phê duyệt | Giá trị quyết toán đã được phê duyệt | Vốn đã bố trí đến năm 2022 | KẾ HOẠCH 2023 (THEO NGUỒN VỐN) | CHỦ ĐẦU TƯ | GHI CHÚ |
| ||||||
|
| ||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: |
| |||||||||||||||
XDCB vốn tập trung trong nước | Nguồn thu từ Xổ số Kiến thiết | Nguồn thu tiền sử dụng Đất | Nguồn tăng thu NS, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư |
| |||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư | Chi trả nợ gốc và lãi Chương trình đô thị MNPB | Chưa phân bổ | ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
| 1.484.030,00 | 556.740,00 | 22.000,00 | 543.150,00 | 393.823,00 | 4.487,00 | 144.840,00 | 362.140,00 |
|
|
I | VỐN PC CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
| 520.300,00 | 37.500,00 |
| 482.800,00 | 333.473,00 | 4.487,00 | 144.840,00 |
|
|
|
I.1 | CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
| 37.500,00 | 37.500,00 |
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện, thành phố khi phân bổ vốn đầu tư: Tập trung làm đường thôn và đường nội đồng (Thực hiện Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 20/11/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh); Vốn đối ứng, đầu tư xây dựng công trình thuộc 03 Chương trình MTQG, lập và điều chỉnh quy hoạch,... |
1 | Huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
| 5.100,00 | 5.100,00 |
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
| 5.000,00 | 5.000,00 |
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Huyện Chiêm Hoá |
|
|
|
|
|
| 6.300,00 | 6.300,00 |
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
| 4.800,00 | 4.800,00 |
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
| 6.400,00 | 6.400,00 |
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
| 6.200,00 | 6.200,00 |
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
| 3.700,00 | 3.700,00 |
|
|
|
|
|
|
| |
I.2 | VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
| 482.800,00 |
|
| 482.800,00 | 333.473,00 | 4.487,00 | 144.840,00 |
|
|
|
a) | Chi đầu tư |
|
|
|
|
|
| 478.313,00 |
|
| 478.313,00 | 333.473,00 |
| 144.840,00 |
|
|
|
1 | Huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
| 6.400,00 |
|
| 6.400,00 | 4.480,00 |
| 1.920,00 |
|
| Tổng số vốn đầu tư các huyện, thành phố được phân bổ 333.473 triệu đồng: Tập trung bố trí vốn đối ứng, đầu tư xây dựng các công trình thuộc 03 Chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình phát triển đô thị, lập, điều chỉnh quy hoạch, Trụ sở làm việc của UBND cấp xã,.. |
2 | Huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
| 6.400,00 |
|
| 6.400,00 | 4.480,00 |
| 1.920,00 |
|
| |
3 | Huyện Chiêm Hoá |
|
|
|
|
|
| 22.400,00 |
|
| 22.400,00 | 15.680,00 |
| 6.720,00 |
|
| |
4 | Huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
| 35.200,00 |
|
| 35.200,00 | 24.640,00 |
| 10.560,00 |
|
| |
5 | Huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
| 52.400,00 |
|
| 52.400,00 | 36.680,00 |
| 15.720,00 |
|
| |
6 | Huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
| 120.000,00 |
|
| 120.000,00 | 84.000,00 |
| 36.000,00 |
|
| |
7 | Thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
| 235.513,00 |
|
| 235.513,00 | 163.513,00 |
| 72.000,00 |
|
| |
b) | Chi trả nợ gốc và lãi |
|
|
|
|
|
| 4.487,00 |
|
| 4.487,00 |
| 4.487,00 |
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ GỐC, LÃI CÁC KHOẢN VAY LẠI CỦA CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
| 3.128,00 | 3.128,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | HỖ TRỢ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG (THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 09/NQ-HĐND NGÀY 15/12/2020 CỦA HĐND TỈNH) |
|
|
|
|
| 121.000,00 | 30.000,00 | 20.000,00 |
|
|
|
|
| 10.000,00 | Có kế hoạch phân bổ riêng | Tổng số kinh phí dự kiến: 50.000 triệu đồng |
IV | ĐỀ ÁN BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT VÀ XÂY DỰNG CẦU TRÊN ĐƯỜNG GTNT GIAI ĐOẠN 2021-2025 |
|
|
|
|
| 219.410,38 | 73.000,00 | 30.000,00 |
|
|
|
|
| 43.000,00 |
|
|
1 | Cầu trên đường GTNT |
|
|
|
|
| 131.000,00 | 63.000,00 | 20.000,00 |
|
|
|
|
| 43.000,00 | Sở Giao thông Vận tải (Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng) | Năm 2023, xây dựng 39 cầu; Dự kiến kinh phí: 91.600 trđ; |
2 | Đường thôn và đường nội đồng |
|
|
|
|
| 88.410,38 | 10.000,00 | 10.000,00 |
|
|
|
|
|
| Các huyện, thành phố (Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng) | Dự kiến kinh phí: 67.000 trđ; trong đó: XDCB vốn tập trung trong nước: 37.000 trđ (Vốn phân cấp cho huyện, thành phố: 27.000 trđ; Vốn tỉnh quản lý: 10.000 trđ); |
V | CT DỰ KIẾN HOÀN THÀNH, BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NGÀY 31/12/2022 |
|
| 1.335.218,33 | 824.662,26 | 423.597,86 | 1.119.532,64 | 40.725,44 | 30.680,44 | 1.029,00 |
|
|
|
| 9.016,00 |
| 26 Công trình |
|
| 440.875,40 | 434.331,08 | 403.032,17 | 398.483,57 | 5.220,12 | 4.191,12 | 1.029,00 |
|
|
|
|
|
| 09 Công trình | ||
1 | Khắc phục khẩn cấp tình trạng sạt lở bờ sông Lô thuộc địa bàn phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang |
|
| 14.950,00 | 14.950,00 | 14.909,51 | 14.000,00 | 909,51 | 909,51 |
|
|
|
|
|
| Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT. |
|
2 | Trụ sở UBND xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên | 2020-2021 |
| 4.981,66 | 4.981,66 | 4.735,19 | 4.550,00 | 185,000 | 185,00 |
|
|
|
|
|
| BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
|
3 | Xây dựng Trạm Y tế xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên | 2020-2021 |
| 2.478,24 | 2.478,24 | 2.264,27 | 2.320,13 | 216,00 |
| 216,00 |
|
|
|
|
| BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
|
4 | Trạm Y tế xã Phú Thịnh, huyện Yên Sơn | 2020-2021 |
| 3.072,57 | 3.072,57 | 2.900,79 | 3.050,00 | 251,00 |
| 251,00 |
|
|
|
|
| BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
|
5 | Xây dựng Trạm Y tế xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn | 2020-2021 |
| 3.768,23 | 3.768,23 | 3.534,71 | 2.972,38 | 562,00 |
| 562,00 |
|
|
|
|
| BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
|
6 | Trường THPT Lâm Bình, huyện Lâm Bình | 2017-2019 |
| 28.733,18 | 28.733,18 | 26.785,56 | 26.427,56 | 358,00 | 358,00 |
|
|
|
|
|
| BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
|
7 | Xây công trình Trường PTDTNT ATK Sơn Dương - giai đoạn 2 | 2020-2022 |
| 8.341,90 | 8.341,90 | 7.785,26 | 7.572,06 | 213,20 | 213,20 |
|
|
|
|
|
| BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
|
8 | Đường Kiên Đài -Khuôn Miềng, huyện Chiêm Hóa (Đoạn từ Trụ sở UBND xã Kiên Đài đến đầu cầu Khuôn Miềng - thôn Nà Pó) | 2018-2022 |
| 81.079,09 | 74.534,76 | 63.345,00 | 61.834,28 | 1.510,70 | 1.510,70 |
|
|
|
|
|
| BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
|
9 | Quảng trường, Cụm tượng đài Bác Hồ với Nhân dân các dân tộc tỉnh Tuyên Quang; Tr. đó Giai đoạn I: Quảng trường Nguyễn Tất thành | 2012-2016 |
| 293.470,54 | 293.470,54 | 276.771,89 | 275.757,17 | 1.014,71 | 1.014,71 |
|
|
|
|
|
| Sở Xây Dựng |
|
V.2 | Công trình chưa phê duyệt quyết toán |
|
| 894.342,93 | 390.331,18 | 20.565,69 | 721.049,07 | 35.505,32 | 26.489,32 |
|
|
|
|
| 9.016,00 |
| 17 Công trình |
1 | San nền; Hạ tầng kỹ thuật; Trung tâm học liệu và thông tin thư viện Trường Đại học Tân Trào | 2016-2020 |
| 80.000,00 | 80.000,00 |
| 73.246,31 | 4.000,00 | 4.000,00 |
|
|
|
|
|
| Trường Đại học Tân Trào |
|
2 | Xây dựng trường phổ thông Dân tộc nội trú THCS, huyện Lâm Bình | 2016-2020 |
| 53.211,64 | 50.182,52 | 20.565,69 | 48.250,18 | 556,00 |
|
|
|
|
|
| 556,00 | UBND huyện Lâm Bình |
|
3 | Dự án phát triển lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 2016-2020 |
| 65.338,00 | 52.277,80 |
| 45.000,00 | 7.247,52 | 7.247,52 |
|
|
|
|
|
| Sở NN&PTNT |
|
4 | Đường vào Ủy ban nhân dân xã Chi Thiết, huyện Sơn Dương | 2021-2022 |
| 14.000,00 | 14.000,00 |
| 12.369,41 | 1.000,00 | 1.000,00 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Sơn Dương |
|
5 | Đường vào Ủy ban nhân dân xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương | 2021-2022 |
| 13.000,00 | 13.000,00 |
| 11.500,00 | 1.000,00 | 1.000,00 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Sơn Dương |
|
6 | Trụ sở UBND xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương | 2021-2023 |
| 10.000,00 | 10.000,00 |
| 9.000,00 | 500,00 | 500,00 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Sơn Dương |
|
7 | Trụ sở UBND xã Trung Yên, huyện Sơn Dương | 2021-2023 |
| 10.000,00 | 10.000,00 |
| 8.000,00 | 1.500,00 | 1.500,00 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Sơn Dương |
|
8 | Trụ sở UBND xã Bạch Xa, huyên Hàm Yên | 2021-2023 |
| 10.000,00 | 10.000,00 |
| 9.000,00 | 500,00 | 500,00 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Hàm Yên |
|
9 | Trụ sở UBND xã Thành Long, huyện Hàm Yên | 2021-2023 |
| 10.000,00 | 10.000,00 |
| 9.000,00 | 500,00 | 500,00 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Hàm Yên |
|
10 | Công trình A04 của tỉnh Tuyên Quang | 2016-2018 |
| 49.184,26 | 49.184,26 |
| 46.142,76 | 2.460,00 |
|
|
|
|
|
| 2.460,00 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
11 | Dự án xây dựng 7,5Km đường điện, 01 TBA đi thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang | 2020-2021 |
| 13.357,41 | 13.357,41 |
| 12.350,00 | 741,80 | 741,80 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Na Hang |
|
12 | Bảo vệ, bảo quản và phát huy giá trị bảo vật quốc gia Bia Bảo Ninh Sùng Phúc, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang. | 2021-2022 |
| 3.269,24 | 3.269,24 |
| 1.200,00 | 2.000,00 |
|
|
|
|
|
| 2.000,00 | Bảo Tàng tỉnh |
|
13 | Dự án đầu tư ứng dụng Công nghệ thông tin tỉnh tuyên quang tiến tới cuộc cách mạng 4.0, giai đoạn 2021 - 2022. | 2021-2023 |
| 9.076,27 | 9.076,27 |
| 7.000,00 | 1.300,00 | 1.300,00 |
|
|
|
|
|
| Sở Thông tin và truyền thông |
|
14 | Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2020 tầm nhìn đến năm 2050 | 2020-2021 |
| 48.872,69 | 48.872,69 |
| 29.660,27 | 6.000,00 | 6.000,00 |
|
|
|
|
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
15 | Hệ thống chiếu sáng công trình - Dự án 02 tuyến đường dọc hai bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc Lào Cai-Nội Bài |
|
|
| 17.111,00 |
| 12.055,00 | 4.000,00 |
|
|
|
|
|
| 4.000,00 | UBND Thành phố Tuyên Quang |
|
16 | Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
|
| 251.660,00 |
|
| 214.103,41 | 600,00 | 600,00 |
|
|
|
|
|
| BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT | Vốn đối ứng NSĐP |
17 | Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (Vốn WB) |
|
| 253.373,42 |
|
| 173.171,73 | 1.600,00 | 1.600,00 |
|
|
|
|
|
|
| Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng |
VI | HOÀN TRẢ VỐN ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
| 102.324,04 | 102.324,04 | 14.909,51 | 77.709,00 | 18.359,00 | 13.359,00 |
|
|
|
|
| 5.000,00 |
| 03 Công trình |
1 | Tu bổ, nâng cấp Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tuyên Quang | 2019-2022 |
| 50.449,62 | 50.449,62 |
| 32.600,00 | 5.000,00 |
|
|
|
|
|
| 5.000,00 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Vốn của Bộ LĐTB&XH (Năm 2022, ứng trước ngân sách tỉnh: 5.000 trđ); Năm 2023, bố trí hoàn trả ngân sách tỉnh: 5.000 trđ |
2 | Công trình thủy lợi Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương | 2020-2022 |
| 36.924,41 | 36.924,41 |
| 31.109,00 | 8.359,00 | 8.359,00 |
|
|
|
|
|
| BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT |
|
3 | Khắc phục khẩn cấp tình trạng sạt lở bờ sông Lô thuộc địa bàn phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang |
|
| 14.950,00 | 14.950,00 | 14.909,51 | 14.000,00 | 5.000,00 | 5.000,00 |
|
|
|
|
|
| Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
|
VII | CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP |
|
| 8.225.714,86 | 2.617.584,62 | 28.038,96 | 3.858.164,76 | 622.177,56 | 376.072,56 | 18.771,00 | 36.210,00 | 36.210,00 |
|
| 191.124,00 |
| 60 Công trình |
VII.1 | CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN HOÀN THÀNH NĂM 2023 |
|
| 5.185.614,35 | 1.226.416,49 | 28.038,96 | 2.745.808,37 | 464.471,56 | 271.072,56 | 18.771,00 | 36.210,00 | 36.210,00 |
|
| 138.418,00 |
| 40 Công trình |
(1) | Giao thông |
|
| 3.865.937,72 | 149.775,44 |
| 2.101.413,18 | 340.085,00 | 175.000,00 |
| 36.210,00 | 36.210,00 |
|
| 128.875,00 |
|
|
1 | Xây dựng hạ tầng khu vực bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang và cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cầu Ba Đạo đi qua Hang Khào đến bến thủy lòng hồ thủy điện Tuyên Quang, huyện Na Hang. | 2021-2023 |
| 44.980,00 | 44.979,72 |
| 30.168,18 | 5.000,00 | 5.000,00 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Na Hang |
|
2 | 2021-2023 |
| 44.900,00 | 41.708,00 |
| 15.245,00 | 10.000,00 | 10.000,00 |
|
|
|
|
|
| BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
| |
3 | Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai | 2021-2024 |
| 3.712.970,00 |
|
| 2.025.000,00 | 310.350,00 | 150.000,00 |
| 36.210,00 | 36.210,00 |
|
| 124.140,00 | BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông | Năm 2023 dự kiến vốn NSTW: 75.000 trđ |
4 | Cải tạo, sửa chữa tuyến đường ĐH.04 đoạn từ Quốc lộ 279 đến Trung tâm xã Hồng Thái, huyện Na Hang | 2021-2023 |
| 43.950,00 | 43.950,00 |
| 21.000,00 | 10.000,00 | 10.000,00 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Na Hang |
|
5 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ Khu di tích Bộ Tài chính thôn Đồng Tâm nối với đường ĐH,06 (Vinh Quang - Bình Nhân) tại Km4+100, xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa | 2022-2023 |
| 19.137,72 | 19.137,72 |
| 10.000,00 | 4.735,00 |
|
|
|
|
|
| 4.735,00 | Sở Tài chính |
|
|
| 201.856,41 | 175.800,94 | 28.038,96 | 134.578,88 | 13.857,56 | 8.272,56 |
|
|
|
|
| 5.585,00 |
|
| ||
1 | Công trình thủy lợi Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương | 2020-2022 |
| 36.924,41 | 36.924,41 |
| 31.109,00 | 3.272,56 | 3.272,56 |
|
|
|
|
|
| BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ |
|
2 | Khắc phục khẩn cấp tình trạng sạt lở bờ sông Lô khu vực bến Đất thuộc địa bàn phường Hưng Thành, phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang | 2022-2023 |
| 14.800,00 | 14.800,00 |
| 9.215,00 | 5.585,00 |
|
|
|
|
|
| 5.585,00 | BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ |
|
|
| 150.132,00 | 124.076,53 | 28.038,96 | 94.254,88 | 5.000,00 | 5.000,00 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Lâm Bình |
| ||
|
| 315.649,28 | 315.649,28 |
| 180.200,00 | 54.258,00 | 50.300,00 |
|
|
|
|
| 3.958,00 |
|
| ||
1 | Trụ sở UBND xã Đội Bình, huyện Yên Sơn | 2021-2023 |
| 11.620,30 | 11.620,30 |
| 7.000,00 | 3.000,00 | 3.000,00 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
2 | Trụ sở UBND xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn | 2021-2023 |
| 14.998,00 | 14.998,00 |
| 7.000,00 | 3.000,00 | 3.000,00 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
3 | Trụ sở UBND xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn | 2021-2023 |
| 12.768,61 | 12.768,61 |
| 8.500,00 | 1.500,00 | 1.500,00 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
4 | Trụ sở UBND xã Quý Quân, huyện Yên Sơn | 2021-2023 |
| 14.997,00 | 14.997,00 |
| 7.000,00 | 3.000,00 | 3.000,00 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
5 | Trụ sở UBND xã Công Đa, huyện Yên Sơn | 2021-2023 |
| 11.771,14 | 11.771,14 |
| 8.000,00 | 2.000,00 | 2.000,00 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
6 | Trụ sở UBND xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn | 2021-2023 |
| 12.649,70 | 12.649,70 |
| 7.500,00 | 2.500,00 | 2.500,00 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
7 | Trụ sở UBND xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn | 2021-2023 |
| 12.717,62 | 12.717,62 |
| 8.600,00 | 1.400,00 | 1.400,00 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
8 | Trụ sở UBND xã Trung Sơn, huyện Yên Sơn | 2021-2023 |
| 12.719,60 | 12.719,60 |
| 9.100,00 | 900,00 | 900,00 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
9 | Trụ sở UBND xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn | 2021-2023 |
| 13.349,75 | 13.349,75 |
| 9.000,00 | 1.000,00 | 1.000,00 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
10 | Trụ sở UBND xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn | 2021-2023 |
| 12.617,54 | 12.617,54 |
| 7.000,00 | 3.000,00 | 3.000,00 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
11 | Trụ sở UBND xã Lực Hành, huyện Yên Sơn | 2021-2023 |
| 13.149,60 | 13.149,60 |
| 7.000,00 | 3.000,00 | 3.000,00 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
12 | Trụ sở UBND xã Lang Quán, huyện Yên Sơn | 2021-2023 |
| 14.684,20 | 14.684,20 |
| 9.000,00 | 1.000,00 | 1.000,00 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
13 | Trụ sở UBND xã Tân Long, huyện Yên Sơn | 2021-2023 |
| 12.344,41 | 12.344,41 |
| 7.000,00 | 3.000,00 | 3.000,00 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
14 | Trụ sở UBND xã Tri Phú, huyện Chiêm Hóa | 2021-2023 |
| 13.356,61 | 13.356,61 |
| 8.000,00 | 2.000,00 | 2.000,00 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Chiêm Hóa |
|
15 | Trụ sở UBND xã Yên Lập, huyện Chiêm Hóa | 2021-2023 |
| 13.316,06 | 13.316,06 |
| 8.000,00 | 2.000,00 | 2.000,00 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Chiêm Hóa |
|
16 | Trụ sở UBND xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa | 2021-2023 |
| 13.378,69 | 13.378,69 |
| 8.000,00 | 2.000,00 | 2.000,00 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Chiêm Hóa |
|
17 | Trụ sở UBND xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa | 2021-2023 |
| 14.900,00 | 14.900,00 |
| 7.000,00 | 3.000,00 | 3.000,00 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Chiêm Hóa |
|
18 | Trụ sở UBND xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình | 2021-2023 |
| 13.664,79 | 13.664,79 |
| 9.500,00 | 500,00 | 500,00 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Lâm Bình |
|
19 | Trụ sở UBND thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa | 2021-2023 |
| 14.900,00 | 14.900,00 |
| 7.000,00 | 3.000,00 | 3.000,00 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Chiêm Hóa |
|
20 | Trụ sở UBND Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa | 2021-2023 |
| 13.371,44 | 13.371,44 |
| 8.000,00 | 2.000,00 | 2.000,00 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Chiêm Hóa |
|
21 | Trụ sở UBND Phường Mỹ Lâm, TP. Tuyên Quang | 2021-2023 |
| 21.755,00 | 21.755,00 |
| 7.000,00 | 3.000,00 | 3.000,00 |
|
|
|
|
|
| UBND TP Tuyên Quang |
|
22 | Xây dựng trụ sở Ban Tiếp công dân tỉnh Tuyên Quang | 2021-2023 |
| 18.356,21 | 18.356,21 |
| 12.000,00 | 4.500,00 | 4.500,00 |
|
|
|
|
|
| Văn phòng UBND tỉnh |
|
23 | Dự án Khu di tích xưởng Quân khí H52 (thôn Nà Tông, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang) | 2022-2024 |
| 8.263,00 | 8.263,00 |
| 4.000,00 | 3.958,00 |
|
|
|
|
|
| 3.958,00 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Vốn NSĐP: 7.958,219 trđ, đóng góp của cán bộ, chiến sĩ Bộ CHQS tỉnh: 305,639 trđ |
(4) | Giáo dục và đào tạo |
|
| 80.492,26 | 64.692,26 |
| 42.783,36 | 13.271,00 |
| 13.271,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Khoa Dân tộc nội trú Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang |
|
| 45.000,00 | 29.200,00 |
| 24.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quan | Vốn NSTW |
2 | Xây dựng nhà lớp học 02 tầng; nhà bán trú; phòng học chức năng và các hạng mục phụ trợ trường PTDT bán trú THCS Hùng Lợi, huyện Yên Sơn | 2021-2023 |
| 22.000,00 | 22.000,00 |
| 13.383,36 | 7.501,00 |
| 7.501,00 |
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
3 | Xây dựng và sửa chữa Trường THPT Trung Sơn, huyện Yên Sơn. | 2021-2023 |
| 13.492,26 | 13.492,26 |
| 5.400,00 | 5.770,00 |
| 5.770,00 |
|
|
|
|
| Sở Giáo dục và đào tạo |
|
(5) | Y tế |
|
| 85.953,00 | 85.953,00 |
| 60.300,00 | 19.500,00 | 14.000,00 | 5.500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Y, Dược cổ truyền Tuyên Quang |
|
| 72.453,00 | 72.453,00 |
| 55.300,00 | 14.000,00 | 14.000,00 |
|
|
|
|
|
| Bệnh viện Y, Dược cổ truyền |
|
2 | Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Đa khoa Kim Xuyên, huyện Sơn Dương | 2022-2023 |
| 13.500,00 | 13.500,00 |
| 5.000,00 | 5.500,00 |
| 5.500,00 |
|
|
|
|
| Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp |
|
(6) | Văn hóa - Xã hội |
|
| 180.769,43 | 138.656,02 |
| 86.700,00 | 5.000,00 | 5.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025 | 2020-2024 |
| 180.769,43 | 138.656,02 |
| 86.700,00 | 5.000,00 | 5.000,00 |
|
|
|
|
|
| Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
(7) | Các dự sử dụng vốn ODA |
|
| 413.916,70 | 254.850,00 |
| 121.832,95 | 10.000,00 | 10.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang | 2019-2023 |
| 413.916,70 | 254.850,00 |
| 121.832,95 | 10.000,00 | 10.000,00 |
|
|
|
|
|
| Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh | Vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Hàn Quốc thông qua KOICA |
(8) | Lập Quy hoạch chung đô thị mới trên địa bàn tỉnh |
|
| 18.056,03 | 18.056,03 |
| 8.000,00 | 8.500,00 | 8.500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lập quy hoạch chung đô thị, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương | 2022-2023 |
| 2.300,82 | 2.300,82 |
| 1.000,00 | 1.100,00 | 1.100,00 |
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
2 | Lập quy hoạch chung đô thị, xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương | 2022-2023 |
| 1.950,29 | 1.950,29 |
| 1.000,00 | 800,00 | 800,00 |
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
3 | Lập quy hoạch chung đô thị, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình | 2022-2023 |
| 2.300,82 | 2.300,82 |
| 1.000,00 | 1.100,00 | 1.100,00 |
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
4 | Lập quy hoạch chung đô thị, xã Đà Vị, huyện Na Hang | 2022-2023 |
| 2.300,82 | 2.300,82 |
| 1.000,00 | 1.100,00 | 1.100,00 |
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
5 | Lập quy hoạch chung đô thị, xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa | 2022-2023 |
| 2.300,82 | 2.300,82 |
| 1.000,00 | 1.100,00 | 1.100,00 |
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
6 | Lập quy hoạch chung đô thị, xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên | 2022-2023 |
| 2.300,82 | 2.300,82 |
| 1.000,00 | 1.100,00 | 1.100,00 |
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
7 | Lập quy hoạch chung đô thị, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên | 2022-2023 |
| 2.300,82 | 2.300,82 |
| 1.000,00 | 1.100,00 | 1.100,00 |
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
8 | Lập quy hoạch chung đô thị, xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn | 2022-2023 |
| 2.300,82 | 2.300,82 |
| 1.000,00 | 1.100,00 | 1.100,00 |
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
2022-2023 |
| 22.983,53 | 22.983,53 |
| 10.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng | Dự án sử dụng vốn Ngân sách tỉnh (nguồn tăng thu ngân sách, tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư); dự kiến vốn năm 2023: 12.900 triệu đồng chưa được Sở Tài chính tham mưu bố trí vốn. | ||
1 | Khu đô thị Tân Quang City1 |
|
| 1.647,45 | 1.647,45 |
| 600,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khu đô thị thương mại dịch vụ Trung Việt |
|
| 1.511,64 | 1.511,64 |
| 600,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khu đô thị LUXYRY PARK VIEWS |
|
| 1.562,49 | 1.562,49 |
| 500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu đô thị Tân Trào |
|
| 1.347,00 | 1.347,00 |
| 500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chỉnh trang đô thị tổ 9 phường Ỷ La (Khu dân cư Quán Hùng) |
|
| 920,63 | 920,63 |
| 500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu Nhà ở Phường Ỷ La |
|
| 640,00 | 640,00 |
| 500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu Dân cư Tân Trào |
|
| 725,26 | 725,26 |
| 500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Chỉnh trang đô thị tổ 6 phường Nông Tiến |
|
| 517,55 | 517,55 |
| 500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Chỉnh trang đô thị tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên |
|
| 725,26 | 725,26 |
| 500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu đô thị An Phú |
|
| 1.123,66 | 1.123,66 |
| 600,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Khu dân cư mới tại xã Trung Môn |
|
| 717,87 | 717,87 |
| 500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu đô thị Mimosa |
|
| 1.200,00 | 1.200,00 |
| 500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Khu dân cư Lý Nhân (tên cũ: Khu đô thị Trung Môn) |
|
| 1.147,87 | 1.147,87 |
| 600,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Khu đô thị sinh thái Sơn Dương, thị trấn Sơn Dương |
|
| 1.250,00 | 1.250,00 |
| 600,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Khu dân cư xã Trung Môn |
|
| 850,00 | 850,00 |
| 500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Quy hoạch chung khu phức hợp đô thị nghỉ dưỡng, và dự án Sân gofl hồ ngòi Là tại các xã Chân Sơn, Trung Môn huyện Yên Sơn, xã Kim phú thành phố Tuyên Quang |
|
| 3.700,00 | 3.700,00 |
| 500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Khu đô thị mới Ỷ La |
|
| 1.235,00 | 1.235,00 |
| 500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu nhà ở Hưng Thành |
|
| 708,32 | 708,32 |
| 500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị Tân Hà |
|
| 1.453,53 | 1.453,53 |
| 500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.040.100,51 | 1.391.168,13 |
| 1.112.356,39 | 157.706,00 | 105.000,00 |
|
|
|
|
| 52.706,00 |
| 20 Công trình | ||
(1) | Công nghiệp |
|
| 950.096,56 | 339.834,78 |
| 234.258,36 | 10.000,00 | 10.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 -2020 ; Trong đó: |
|
| 950.096,56 | 339.834,78 |
| 234.258,36 | 10.000,00 | 10.000,00 |
|
|
|
|
|
| Sở Công Thương |
|
| Đầu tư công trình cấp điện cho 05 thôn chưa có điện lưới Quốc gia: Thôn Khuôn Thẳm, xã Tân Mỹ, thôn Khuôn Lằm, xã Tri Phú, huyện Chiêm Hóa; Thôn Vàng On, xã Trung Minh, Thôn Khuổi Ma, thôn Tấu Lìn xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
|
|
| 27.530,00 |
| 10.545,00 | 10.000,00 | 10.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Nông, lâm nghiệp, thủy lợi |
|
| 425.452,78 | 54.213,80 |
| 181.604,46 | 25.000,00 | 25.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất rừng phòng hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn |
|
| 83.238,98 |
|
| 42.420,00 | 10.000,00 | 10.000,00 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
2 | Dự án đầu tư di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Khâu Tinh, Tát Kẻ xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
|
| 88.000,00 |
|
| 45.000,00 | 5.000,00 | 5.000,00 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Na Hang |
|
5 | Dự án di dân khẩn cấp tại xóm Dùm, phường Nông Tiến, Thành phố Tuyên Quang |
|
| 54.213,80 | 54.213,80 |
| 34.084,46 | 3.000,00 | 3.000,00 |
|
|
|
|
|
| UBND Thành phố Tuyên Quang |
|
6 | Kè chống sạt lở bờ suối xã Côn Lôn, huyện Na Hang |
|
| 120.000,00 |
|
| 48.100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Na Hang | Năm 2020 bố trí từ nguồn dự phòng NSTW: 48.000 trđ |
7 | Dự án Khẩn cấp di dân ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang |
|
| 80.000,00 |
|
| 12.000,00 | 7.000,00 | 7.000,00 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Na Hang | Năm 2020 bố trí từ nguồn dự phòng NSTW: 12.000 trđ |
(3) | Giao thông |
|
| 971.300,00 | 646.553,15 |
| 445.119,00 | 10.000,00 |
|
|
|
|
|
| 10.000,00 |
|
|
1 | Cải tạo nâng cấp đường Phúc Thịnh - Trung Hà - Bản Ba, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. | 2021-2024 |
| 238.300,00 | 70.061,15 |
| 55.019,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Chiêm Hóa | Bố trí từ nguồn tăng thu NS, tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư |
2 | Xây dựng đường giao thông từ Trường Tiểu Học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình | 2021-2024 |
| 98.000,00 | 98.000,00 |
| 65.200,00 | 10.000,00 |
|
|
|
|
|
| 10.000,00 | UBND huyện Lâm Bình | Năm 2023 dự kiến vốn NSTW: 9.000 trđ |
3 | Đầu tư xây dựng đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện Yên Sơn (Km14QL2 Tuyên Quang - Hà Giang) | 2021-2025 |
| 635.000,00 | 478.492,00 |
| 324.900,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ | Năm 2023, dự kiến vốn NSTW: 88.000 triệu đồng. |
|
| 221.685,85 | 125.402,00 |
| 102.600,00 | 57.000,00 | 47.000,00 |
|
|
|
|
| 10.000,00 |
|
| ||
1 | Trụ sở làm việc của Huyện ủy và khối dân, huyện Chiêm Hóa | 2021-2023 |
| 50.981,00 | 50.981,00 |
| 24.100,00 | 10.000,00 |
|
|
|
|
|
| 10.000,00 | VP Huyện ủy Chiêm Hóa |
|
2 | Đầu tư xây dựng Nhà công vụ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 2021-2023 |
| 39.509,00 | 39.509,00 |
| 22.500,00 | 13.000,00 | 13.000,00 |
|
|
|
|
|
| Bộ CHQS tỉnh |
|
3 | Đầu tư xây dựng Cơ sở làm việc phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ, tại địa điểm mới | 2021-2024 |
| 96.283,85 |
|
| 40.000,00 | 20.000,00 | 20.000,00 |
|
|
|
|
|
| Công an tỉnh |
|
4 | Xây dựng Nhà làm việc của Báo Tuyên Quang | 2021-2023 |
| 34.912,00 | 34.912,00 |
| 16.000,00 | 14.000,00 | 14.000,00 |
|
|
|
|
|
| Báo Tuyên Quang |
|
(5) | Giáo dục - Đào tạo |
|
| 178.816,37 | 69.523,72 |
| 33.574,00 | 32.706,00 |
|
|
|
|
|
| 32.706,00 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học và THCS Lê Văn Hiến tại xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương | 2021-2024 |
| 69.523,72 | 69.523,72 |
| 24.850,00 | 32.706,00 |
|
|
|
|
|
| 32.706,00 | Sở Tài chính |
|
2 | Xây dựng Trường phổ thông Dân tộc nội trú THCS và THPT huyện Na Hang | 2021-2025 |
| 109.292,65 |
|
| 8.724,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Na Hang | (Vốn tập đoàn điện lực Việt Nam tài trợ: 50.000 trđ; Vốn CTMT quốc gia phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS: 33.763 trđ; vốn NSĐP: 25.100 trđ) |
(6) | Văn hóa - Xã hội |
|
| 172.148,94 | 129.040,68 |
| 89.400,00 | 18.000,00 | 18.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Nhà làm việc, trung tâm kỹ thuật và nhà studio của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang | 2020-2024 |
| 87.148,94 | 87.148,94 |
| 51.400,00 | 18.000,00 | 18.000,00 |
|
|
|
|
|
| Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang |
|
2 | Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng Khu du lịch sinh thái thuộc huyện Lâm Bình | 2016-2020 |
| 85.000,00 | 41.891,74 |
| 38.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Lâm Bình | Dự án sử dụng vốn NSTW |
(7) | Công nghệ thông tin |
|
| 120.600,00 | 26.600,00 |
| 25.800,57 | 5.000,00 | 5.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đề án ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin nâng cao hiệu quả quản lý hoạt động cho hệ thống chính trị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2020-2025; trong đó: | 2021-2025 |
| 120.600,00 | 26.600,00 |
| 25.800,57 | 5.000,00 | 5.000,00 |
|
|
|
|
|
| Sở Thông tin và truyền thông | Năm 2021: 11.800 trđ cấp cho huyện, thanh phố qua QĐ giao dự toán ngân sách |
| - Dự án triển khai mở rộng hệ thống hội nghị giao ban điện tử tỉnh Tuyên Quang đến cấp xã |
|
|
| 26.600,00 |
| 25.800,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Xây dựng Nền tảng chính quyền số tỉnh Tuyên Quang. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nâng cấp hạ tầng Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh TQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.037.687,70 |
|
| 11.150,00 | 70.500,00 | 33.500,00 |
|
|
|
|
| 37.000,00 |
| 14 Công trình | ||
(1) | Giao thông - đô thị |
|
| 6.806.000,00 |
|
| 100,00 | 3.000,00 | 3.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang với đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ | 2021-2025 |
| 6.800.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | Năm 2023, Vốn NSTW chương trình phục hồi và phát triển KTXH: 2.430 tỷ đồng |
2 | Đường Yên Phú đi Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | 2022-2023 |
| 6.000,00 |
|
| 100,00 | 3.000,00 | 3.000,00 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Hàm Yên |
|
(2) | Quản lý Nhà nước |
|
| 118.782,40 |
|
| 10.050,00 | 31.000,00 | 2.000,00 |
|
|
|
|
| 29.000,00 |
|
|
1 | Sửa chữa, cải tạo nhà làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang | 2023 |
| 5.000,00 |
|
| 50,00 | 2.000,00 | 2.000,00 |
|
|
|
|
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
2 | Xây dựng căn cứ chiến đấu giả định trong diễn tập KVPT tỉnh Tuyên Quang năm 2023 | 2023 |
| 30.802,40 |
|
|
| 10.000,00 |
|
|
|
|
|
| 10.000,00 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
3 | Cải tạo nâng cấp nhà khách Kim Bình, Văn phòng Tỉnh ủy | 2023-2024 |
| 38.000,00 |
|
| 10.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Văn phòng Tỉnh ủy | Sử dụng vốn kéo dài năm 2022, sang năm 2023 |
4 | Xây dựng 09 Trụ sở làm việc Công an 09 xã, gồm: xã Hồng Quang, xã Phúc Yên, huyện Lâm Bình; xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa; xã Đại Phú, huyện Sơn Dương; xã Yên Lâm, xã Minh Hương, huyện Hàm Yên; xã Kim Quan, huyện Yên Sơn; Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang; xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang. | 2022-2024 |
| 44.980,00 |
|
|
| 19.000,00 |
|
|
|
|
|
| 19.000,00 | Công an tỉnh |
|
(3) | Giáo dục - Đào tạo |
|
| 36.000,00 |
|
| 300,00 | 12.000,00 | 4.000,00 |
|
|
|
|
| 8.000,00 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp trường chính trị tỉnh Tuyên Quang | 2021-2024 |
| 18.000,00 |
|
| 250,00 | 4.000,00 | 4.000,00 |
|
|
|
|
|
| Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp |
|
2 | Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Tuyên Quang | 2023-2024 |
| 18.000,00 |
|
| 50,00 | 8.000,00 |
|
|
|
|
|
| 8.000,00 | Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp | Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
(4) | Công nghệ thông tin |
|
| 46.780,00 |
|
| 500,00 | 10.500,00 | 10.500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Hệ thống phần mềm: quản lý kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội; quản lý các dự án đầu tư; quản lý hộ kinh doanh, trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 2023-2024 |
| 9.500,00 |
|
| 500,00 | 5.500,00 | 5.500,00 |
|
|
|
|
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
2 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 | 2023-2025 |
| 37.280,00 |
|
|
| 5.000,00 | 5.000,00 |
|
|
|
|
|
| Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
|
| 5.000,00 | 5.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Dự án đầu tư xây dựng Khu thể thao văn hóa và quảng trường trung tâm huyện Lâm Bình. | 2023-2025 |
|
|
|
|
| 5.000,00 | 5.000,00 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Lâm Bình |
|
(6) | Y tế |
|
| 18.000,00 |
|
| 200,00 | 4.000,00 | 4.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bệnh viện phục hồi chức năng Hương Sen, tỉnh Tuyên Quang (địa điểm mới) | 2023-2024 |
| 18.000,00 |
|
| 200,00 | 4.000,00 | 4.000,00 |
|
|
|
|
|
| Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| 5.000,00 | 5.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Lập quy hoạch chung đô thị, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn | 2023-2024 |
|
|
|
|
| 1.000,00 | 1.000,00 |
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
2 | Lập quy hoạch chung đô thị, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn | 2023-2024 |
|
|
|
|
| 1.000,00 | 1.000,00 |
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
3 | Lập quy hoạch chung đô thị, xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa | 2023-2024 |
|
|
|
|
| 1.000,00 | 1.000,00 |
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
4 | Lập quy hoạch chung đô thị, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương | 2023-2024 |
|
|
|
|
| 1.000,00 | 1.000,00 |
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
5 | Lập quy hoạch chung đô thị, xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình | 2023-2024 |
|
|
|
|
| 1.000,00 | 1.000,00 |
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
(8) | Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị thuộc khu vực có ý nghĩa quan trọng trong các đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
| 12.125,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án sử dụng vốn Ngân sách tỉnh (nguồn tăng thu ngân sách, tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư) |
1 | Khu nhà ở đô thị Phương Bắc | 2023-2024 |
| 844,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
2 | Chỉnh trang đô thị tổ dân phố Tân Tiến, thị trấn Tân Tiến | 2023-2024 |
| 487,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
3 | Khu nhà ở dịch vụ thương mại Phú Lâm | 2023-2024 |
| 487,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
4 | Khu đô thị tại xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang | 2023-2024 |
| 1.959,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
5 | Khu nhà ở và dịch vụ thương mại Ỷ La. | 2023-2024 |
| 992,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
6 | Khu đô thị tại phường Ỷ La. | 2023-2024 |
| 1.212,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
7 | Chỉnh trang đô thị tổ dân phố Cầu Mới, thị trấn Tân Yên | 2023-2024 |
| 750,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
8 | Khu đô thị mới Kim Phú | 2023-2024 |
| 1.959,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
9 | Khu đô thị Tuyên Quang | 2023-2024 |
| 1.436,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
10 | Khu dân cư sinh thái Phú Mỹ Hưng | 2023-2024 |
| 1.995,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
IX | CÔNG TRÌNH ĐANG HOÀN THIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH |
|
| 293.090,00 |
|
| 3.500,00 | 52.000,00 |
|
|
|
|
|
| 52.000,00 |
| 05 Công trình |
1 | Sửa chữa, mở rộng mặt đường tuyến ĐT.185 đoạn từ Km184+510 - Km201+250 (ngã ba Năng Khả giao với QL279, huyện Na Hang đến chân đèo Ái Âu huyện Lâm Bình) | 2023-2025 |
| 65.800,00 |
|
|
| 20.000,00 |
|
|
|
|
|
| 20.000,00 | Sở Giao thông Vận tải | Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
2 | Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 189, đoạn từ xã Tân Thành - xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên (khoảng 11km) | 2023-2025 |
| 44.990,00 |
|
|
| 8.000,00 |
|
|
|
|
|
| 8.000,00 | UBND huyện Hàm Yên | Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
3 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.02 từ xã Đức Ninh - Hùng Đức, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang. | 2023-2025 |
| 76.000,00 |
|
|
| 10.000,00 |
|
|
|
|
|
| 10.000,00 | UBND huyện Hàm Yên | Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
4 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.05 từ xã Thái Sơn - Thành Long - Bằng Cốc - Nhân Mục, huyện Hàm Yên | 2023-2025 |
| 96.000,00 |
|
|
| 10.000,00 |
|
|
|
|
|
| 10.000,00 | UBND huyện Hàm Yên | Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
5 | Sửa chữa, cải tạo nhà điều trị 3 tầng, Nhà khám chữa bệnh 3 tầng thuộc Trung tâm y tế huyện Na Hang | 2023-2024 |
| 10.300,00 |
|
| 3.500,00 | 4.000,00 |
|
|
|
|
|
| 4.000,00 | Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp | Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
X | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
| 294.342,32 |
|
| 5.366,66 | 8.500,00 | 6.500,00 |
|
|
|
|
| 2.000,00 |
| 153 Công trình |
(1) | Quản lý Nhà nước |
|
|
|
|
| 300,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc liên cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
|
| 50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Bộ CHQS tỉnh |
|
3 | Đầu tư xây dựng mới khối nhà làm việc đảm bảo cơ sở vật chất làm việc cho cán bộ, công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở TN&MT |
|
4 | Xây dựng Hạt kiểm lâm Na Hang |
|
|
|
|
| 100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Sở NN&PTNT |
|
5 | Xây dựng Hạt kiểm lâm Lâm Bình |
|
|
|
|
| 100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Sở NN&PTNT |
|
6 | Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Sơn Dương |
|
7 | Dự án cơ sở làm việc của Công an 50 xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công an tỉnh | (Theo VB số 3469/CAT-HC ngày 17/6/2021 của Công an Tỉnh) |
8 | Xây dựng trụ sở nhà làm việc trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Thông tin và truyền thông |
|
9 | Xây dựng Nhà làm việc của Sở Tư Pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Tư pháp |
|
10 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng hệ thống kho thuộc phòng Hậu cần, Công an tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
| 50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Công an tỉnh |
|
11 | Trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp, cơ sở ươm tạo doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Cải tạo hang động tự nhiên bảo đảm cho thực hiện nhiệm vụ quân sự, quốc phòng tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025 (gồm: Hang cao tại xã Yên Phú, huyện Hàm Yên; Hang Cầu Cả, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa; hang Đung tại xã Công Đa, huyện Yên Sơn; hang Tân Tiến 1, xã Tân Tiến huyện Yên Sơn; hang Hùm tại xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
(2) | Giao thông |
|
| 294.342,32 |
|
| 300,00 | 2.000,00 |
|
|
|
|
|
| 2.000,00 |
|
|
1 | Đường giao thông nông thôn vào vùng sản xuất nông nghiệp tập trung kết hợp phát triển du lịch sinh thái thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang. |
|
| 14.545,32 |
|
| 200,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Na Hang |
|
2 | Dự án cầu qua Sông Lô Gâm và đường dẫn cầu từ trung tâm thị trấn Yên Sơn đi xã Tân Long nối với Quốc lộ 2C (giai đoạn 1, 2021-2025 đầu tư xây dựng đường dẫn cầu dài 6 Km) |
|
| 79.797,00 |
|
|
| 1.000,00 |
|
|
|
|
|
| 1.000,00 | UBND huyện Yên Sơn | Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
3 | Xây dựng cầu và tuyến đường từ ngã 3 Tân Phúc thị trấn Sơn Dương đi qua các thôn: Tân Hòa, Phúc Hòa và Phúc ứng, tổ dân phố Bắc Hoàng, thị trấn Sơn Dương đến tổ dân phố Làng Cả thị trấn Sơn Dương đấu nối với đường ĐT.185 | 2023-2025 |
| 200.000,00 |
|
|
| 1.000,00 |
|
|
|
|
|
| 1.000,00 | UBND huyện Sơn Dương | Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
4 | Xây dựng Cầu và đường từ xã Ninh Lai đi xã Sơn Nam huyện Sơn Dương. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Sơn Dương |
|
5 | Tuyến đường giao thông đoạn từ xã Đạo Viện đi xã Công Đa (huyện Yên Sơn) tiếp giáp địa phận xã Trung Yên, huyện Sơn Dương) tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
6 | Đầu tư xây đường từ xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa đến Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang kết nối Quốc lộ 279 đến huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Giao Thông Vận tải |
|
7 | Xây dựng đường Lý Thái Tổ, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND - TPTQ |
|
8 | Dự án cải tạo cầu Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
9 | Xây dựng cầu Minh Xuân - Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
10 | Cải tạo, nâng cấp đường từ Km27 Quốc lộ 2 đi thôn Trung Thành 1, xã Thành Long, huyện Hàm Yên. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Hàm Yên |
|
11 | Mở rộng, nâng cấp tuyến đường ĐT.186 đoạn từ Km15+300 đến Km17+500 huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Sơn Dương |
|
12 | Xây dựng đường và Cầu Đen trên đường ĐH.09 huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Sơn Dương |
|
13 | ĐTXD tuyến đường từ xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương (Cụm CN Thiện Kế - Ninh Lai) đến xã Đạo Trù để kết nối với đường Tam Đảo - nút giao IC4 cao tốc Nội Bài - Lào Cai tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Sơn Dương |
|
14 | Đầu tư xây dựng cầu qua sông Phó Đáy tại xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
15 | Tuyến đường Khu công nghiệp Tam Đa, huyện Sơn Dương đến xã Quang Yên, huyện Lập Thạch tỉnh Vĩnh Phúc kết nối với nút giao IC6 cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Sơn Dương |
|
16 | Đường từ đường Quốc lộ 2 vào xóm 18, xã Lang Quán, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
17 | Đường từ Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thượng Lâm đến đèo Ái Âu, huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Lâm Bình |
|
18 | Đường từ Tát Ngà xã Phúc Yên đến Bến Thủy tại khu vực Nà Năm, xã Thúy Loa (cũ), huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Lâm Bình |
|
19 | Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đầu cầu Nẻ đến Trường THPT Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
| 100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Na Hang |
|
20 | Đường và cầu nối từ Quốc Lộ 2C qua khu Bể tròn xã Phúc ứng bắc qua sông Phó Đáy sang tổ dân phố Làng Cả, thị trấn Sơn Dương nối đường ĐT 185 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Sơn Dương |
|
21 | Nâng cấp đoạn đường ĐT 186 từ Km 15+300 đến Km 17+500 (đoạn từ UBND xã Tam Đa đi Cụm công nghiệp Tam Đa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Sơn Dương |
|
22 | Kéo dài Tuyến đường Đông Thọ - Tân Thanh đến xã Hợp Hòa huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Sơn Dương |
|
23 | Đường từ Quốc lộ 2 thị trấn Yên Sơn kết nối với đường Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
24 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT.188 đoạn từ xã Phúc Ninh đi xã Quý Quân, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
25 | Đường từ trung tâm xã Trung Minh kết nối với thôn Làng Phan, xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
26 | Đầu tư xây dựng các tuyến đường giao thông trục ngang kết nối Quốc lộ 2 với đường trục phát triển đô thị thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
27 | Đường từ QL2 (xã Lưỡng Vượng) đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND thành phố TQ | (Chương trình phát triển đô thị TPTQ) |
28 | Đường tránh Quốc lộ 37, đoạn qua thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND thành phố TQ | (Chương trình phát triển đô thị TPTQ) |
29 | Nâng cấp các tuyến đường giao thông trục chính đô thị (đường Phạm Văn Đồng, Quốc lộ 2 cũ, Lê Đại Hành, đường từ Viên Châu đi xã An Khang, đường Trung Môn - Kim Phú (ĐH.05)). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND thành phố TQ | (Chương trình phát triển đô thị TPTQ) |
30 | Sửa chữa cầu bắc qua sông Gâm, tổ 4 thị trấn Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Dự án đường Hang Khào - Bắc Danh kết nối với Quốc lộ 2C, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Mở mới tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương từ tổ dân phố Làng Cả đi tổ dân phố Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Xây dựng hoàn chỉnh tuyến đường 13B kéo dài từ Tổ dân phố Thịnh Tiến đến tổ dân phố Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Xây dựng đường Đường Kim Bình -Bình Nhân huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Xây dựng đường đô thị dọc hai bờ sông Phó Đáy trên địa bàn Thị trấn Sơn Dương kết hợp xây đập dâng nước tại khu vực hạ lưu sông Phó Đáy, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Xây dựng tuyến đường kết nối vùng từ thôn Phúc Vượng xã Phúc Ứng đi qua UBND xã Phúc Ứng đến thôn Làng Mông, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 185 đoạn từ Km173+400 - Km204+500, Ngã ba cầu Ba Đạo - xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 188 đoạn từ Km0 - Km48+00 (Km151+600, QL.2 - thôn Vĩnh Bảo, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Dự án đường giao thông từ Quốc lộ 37 (xã Thái Bình) - xã Công Đa - xã Đạo Viện - Xã Kiến Thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT.185 (đoạn từ Cầu Treo đến thôn Khuổi Củng, xã Xuân Lập, huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Tuyến đường Kim Bình - Tri Phú - Linh Phú (giáp với xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kan) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Đường từ Hang Khào, thị trấn Na Hang đi Lũng Giang, Nà Khá xã Năng Khả giao với QL.279 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Đường giao thông Hồng Quang - Thượng Minh, xã Hồng Quang, huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) | Giáo dục đào tạo, việc làm và dạy nghề |
|
|
|
|
| 150,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường THCS Trung Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (Gồm Nhà lớp học 3 tầng, 12 phòng; Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng; Nhà chức năng 2 tầng 8 phòng; Nhà đa năng 1 tầng; Các hạng mục phụ trợ; lắp đặt trang thiết bị các phòng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
2 | Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS - THPT Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Tài chính |
|
3 | Dự án xây dựng Trường THPT Tân Trào, thành phố Tuyên Quang (tại địa điểm mới) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
4 | Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Na Hang |
|
5 | Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
| 100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Lâm Bình |
|
6 | Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
| 50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
7 | Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học để đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
| 1.009,13 | 4.000,00 | 4.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 |
|
|
|
|
| 1.009,13 | 1.000,00 | 1.000,00 |
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
| |
2 | Phục hồi, bảo tồn, tôn tạo di tích cách mạng Khuổi Kịch, xã Tân Trào và di tích sân bay Lũng Cò, xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
| |
4 | Xây dựng Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Tuyên Quang (Năm 2023, bố trí vốn đầu tư để thực hiện công tác bồi thường, GPMB) |
|
|
|
|
|
| 3.000,00 | 3.000,00 |
|
|
|
|
|
| Sở Lao Động - Thương Binh và Xã hội | Dự án do Bộ LĐTB&XH đầu tư |
5 | Xây dựng Nhà thi đấu đa năng; nhà làm việc của Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh; Khu nội trú cho học viên các lớp đội tuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp |
|
6 | Tu bổ, tôn tạo di tích cây đa Tân Trào thuộc khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
7 | Đầu tư, cải tạo chống xuống cấp Di tích lịch sử Quốc gia Chiến thắng khe Lau, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
8 | Xây dựng Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Hàm yên (địa điểm mới) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Hàm Yên |
|
9 | Xây dựng Trung tâm thanh thiếu nhi, huyện Sơn Dương (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Sơn Dương |
|
10 | Khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
11 | Xây dựng hệ thống chiếu sáng đô thị các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Xây dựng trung tâm Hội nghị huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Dự án Bảo tồn, tôn tạo Di tích quốc gia đặc biệt Đại hội II Kim Bình, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Xây dựng trung tâm văn hóa và điện ảnh tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Dự án hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch Quốc gia đặc biệt Tân Trào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Dự án hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, huyện Yên Sơn giai đoạn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Dự án bảo quản tu bổ phục hồi di tích lịch sử cách mạng; trùng tu tôn tạo quảng trường Nguyễn Tất Thành (Đền thờ, tượng đài trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Xây dựng bãi đỗ xe, nhà chờ khách và đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật bến thủy xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Dự án trồng hoa tạo cảnh quan tại Khu danh thắng quốc gia đặc biệt Na Hang - Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Đầu tư phát triển hạ tầng khung khu du lịch (gồm 5 tiểu dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(5) | Phát thanh truyền hình |
|
|
|
|
| 100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Nâng cấp thiết bị công nghệ truyền hình cho Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
| 100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đài PTTH tỉnh |
|
(6) | Nông lâm nghiệp, thủy lợi |
|
|
|
|
| 2.674,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
| 2.384,42 |
|
|
|
|
|
|
|
| Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Dự án do Bộ NN&PTNT đầu tư |
2 | Dự án kè chống sạt lở Bờ sông Phó Đáy xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Dự án do Bộ NN&PTNT đầu tư |
3 | Kè bảo vệ tuyến đê An Khang - Thái Long, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Dự án do Bộ NN&PTNT đầu tư |
4 | Xây dựng kè bờ sông, suối và kè những vùng có nguy cơ trượt, lở trên địa bàn thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND thành phố TQ | (Chương trình phát triển đô thị TPTQ) |
5 | Kè chống sạt lở khu vực bờ Soi Sính (di tích lịch sử cấp tỉnh), xã Tân Long, huyện Yên Sơn. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Dự án kè chống sạt lở bờ suối Hẻ, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
7 | Xây dựng hồ thủy lợi Nà Thôm, Xã Thanh Tương, huyện Na Hang |
|
|
|
|
| 190,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Na Hang |
|
8 | Đầu tư xây dựng hạng mục hệ thống kênh dẫn đập thủy lợi Ô rô, xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
| 100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Hàm Yên |
|
9 | Kè bờ suối thôn Nặm Đíp, Làng Chùa, Nà Khà, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Lâm Bình |
|
10 | Thủy lợi Hồ Nà Dân xã Thanh Tương, huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Kè chống sói lở bờ suối Nà Thài, xã Thượng Giáp, huyện Na Hang, huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Thủy lợi Phiêng Bung, xã Năng Khả, huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất thôn Nà Luông, Nà Xé, xã Bình An, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm và vùng đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn thôn Thài Khao, Quảng Tân, xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Khuổi Trang, Khuổi Củng, xã Xuân Lập, huyện Lâm Bình, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai nguy hiểm do lũ quét thôn Nặm Chá, Đon Bả và Khau Quang, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Khau Hán, Phú Linh, Lung Lừa xã Bình Phú, huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Dự án sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa huyện Hàm Yên (Làng Bát, Làng Lếch, hồ Khởn, Tam Tinh, Kim Giao) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Kè chống sạt lở bờ sông Lô, khu dân cư đoạn Chợ Thụt, xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Dự án sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa huyện Chiêm Hóa (Pác Nhang, Thôn Chản, Đèo Chắp, Bản Lai) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Cụm công trình hồ tích nước thủy lợi xã Vân Sơn, huyện SƠn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Dự án kè bảo vệ tuyến đê đoạn thôn Xạ Hương, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Đát Đền, xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Kè bảo vệ bờ sông Lô, xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Kè chống sạt lở bờ sông Lô đoạn qua Bến phà Cũ - Cầu Tân Yên, xã Tân Thành, huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Kè chống sạt lở bờ sông Lô khu vực bến Đền, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Kè suối xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Kè suối Cầu Cả, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Kè suối Cổ Linh, xã Kinh Bình, huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Kè sông Gâm, đoạn qua Phố Chinh xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(7) | Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên địa bàn huyện Hàm Yên đạt chuẩn theo tiêu chí huyện Nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Công thương |
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp Tân Thành, huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông nội bộ, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Khu công nghiệp Ninh Lai, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp An Thịnh, huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(8) | Công trình công cộng tại các đô thị |
|
|
|
|
| 100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng hệ thống thoát nước khu trung tâm huyện Yên Sơn đạt đô thị loại IV. | 2023-2025 |
|
|
|
| 100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn |
|
2 | Dự án công nghệ thông tin, viễn thông, truyền thông phục vụ đô thị thông minh. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND thành phố TQ | (Chương trình phát triển đô thị TPTQ) |
3 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống điện chiếu sáng đường phố chính, ngõ hẻm và chiếu sáng cảnh quan đô thị trên địa bàn thành phố Tuyên Quang. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND thành phố TQ | (Chương trình phát triển đô thị TPTQ) |
4 | Cải tạo, chỉnh trang hồ tổ 9, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND thành phố TQ | (Chương trình phát triển đô thị TPTQ) |
5 | Cải tạo, chỉnh trang Giếng Tanh, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND thành phố TQ | (Chương trình phát triển đô thị TPTQ) |
(9) | Vốn đối ứng NSĐP các Dự án sử dụng vốn ODA |
|
|
|
|
| 733,11 | 2.500,00 | 2.500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ | Sử dụng vốn của nước Cộng hòa Hungrari |
2 | Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn do ADB tài trợ. | 2019-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Y tế |
|
3 | Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở TN&MT |
|
4 | Đầu tư xây dựng cầu Trường Thi bắc qua sông Lô tại TP Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh | Vốn vay ưu đãi của Ngân hàng xuất nhập khẩu Hàn Quốc (KEXIM) |
5 | Dự án đầu tư xây dựng đường từ trung tâm thành phố Tuyên Quang (Quốc lộ 2 đoạn tránh thành phố Tuyên Quang) đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, phường Mỹ Lâm, TPTQ |
|
|
|
|
|
| 1.500,00 | 1.500,00 |
|
|
|
|
|
| Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh | Vốn vay ODA của Quỹ phát triển Ả rập Xê út |
6 | Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh Miền núi, Trung du phía Bắc tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
| 733,11 | 1.000,00 | 1.000,00 |
|
|
|
|
|
| Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh | Sử dụng vốn vay ODA của Nhật Bản (JICA) |
7 | Dự án "Phát triển CSHT thủy lợi nhỏ bao gồm cả cấp nước sinh hoạt và lồng ghép với hoạt động sinh kế bền vững cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi phía Bắc thích ứng với biến đổi khí hậu" tỉnh Tuyên Quang. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh | Vốn vay ODA của ngân hàng thế giới WB |
8 | Dự án xây dựng hệ thống giao thông nông thôn thích ứng với biến đổi khí hậu tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban điều phối các dự án sử dụng vốn nước ngoài |
|
9 | Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban điều phối các dự án sử dụng vốn nước ngoài |
|
10 | Dự án cung cấp nước sinh hoạt từ hồ nước sạch Na Hang cung cấp cho các huyện: Na Hang, Chiêm Hóa, Hàm Yên, Yên Sơn và thành phố tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Dự án phát triển kinh doanh nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Dự án phát triển cơ sở hạ tầng toàn diện đồng bào dân tộc thiểu số ở các tỉnh miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Dự án phát triển bền vững chuỗi giá trị nông nghiệp, vay vốn WB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Dự án "Phục hồi và quản lý rừng bền vững-KfW9.2 (sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Dự án đầu tư cơ sở vật chất trường, lớp học, cải thiện điều kiện dạy và học cho các cơ sở giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Dự án "Tăng cường hệ thống cung cấp dịch vụ trợ giúp xã hội, chăm sóc người cao tuổi và điều trị, cai nghiện cho người nghiện ma túy" |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(10) | Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng hệ thống thoát nước trên các trục đường chính đô thị: Đường Nguyễn Tất Thành, đường Tân Trào, đường 17/8, đường Kim Bình, đường Bình Thuận, đường Lý Thái Tổ, dường QL2 cũ,... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND thành phố TQ | (Chương trình phát triển đô thị TPTQ) |
2 | Quy hoạch, xây dựng khu xử lý chất thải rắn trên địa bàn huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Quy hoạch, xây dựng khu xử lý chất thải, huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nâng cấp mở rộng hệ thống cung cấp nước sạch huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Xây dựng nhà máy xử lý rác thải huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Quy hoạch, xây dựng khu xử lý rác thải tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Nhà máy xử lý nước thải thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
|
|
| 26.340,00 |
| 2.200,00 | 24.140,00 | 24.140,00 |
|
|
|
| Có kế hoạch phân bổ riêng |
1 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
| 26.340,00 |
| 2.200,00 | 24.140,00 | 24.140,00 |
|
|
|
|
|
| - Nâng cấp Trạm y tế Yên Lâm, huyện Hàm Yên (theo QĐ số 360/QĐ- UBND ngày 08/6/2021) |
|
|
|
|
|
| 2.200,00 |
| 2.200,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021- 2025, định hướng đến năm 2030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII | QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÙNG LIÊN HUYỆN |
|
|
|
|
|
| 2.000,00 |
|
|
|
|
|
| 2.000,00 |
|
|
1 | Quy hoạch xây dựng vùng liên huyện Na Hang - Lâm Bình | 2023-2024 |
|
|
|
|
| 2.000,00 |
|
|
|
|
|
| 2.000,00 | Sở Xây dựng |
|
XIII | VỐN ĐIỀU LỆ QUỸ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
| 3.000,00 |
|
|
|
|
|
| 3.000,00 |
|
|
XIV | VỐN ỦY THÁC QUA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH |
|
|
|
|
|
| 8.000,00 |
|
|
|
|
|
| 8.000,00 |
|
|
XV | VỐN NSĐP ĐỐI ỨNG GPMB - DỰ ÁN THÀNH PHẦN SỐ 4, XỬ LÝ SẠT LỞ CẤP BÁCH SÔNG, SUỐI TỈNH TUYÊN QUANG THUỘC DỰ ÁN XỬ LÝ SẠT LỞ CẤP BÁCH SÔNG, SUỐI MỘT SỐ TỈNH MNPB |
|
|
|
|
|
| 6.000,00 | 6.000,00 |
|
|
|
|
|
| Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Dự án sử sử dụng vốn NSTW do Bộ NN&PTNT quản lý |
XVI | CÔNG TRÌNH DO TỈNH BẮC CẠN LÀM CHỦ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng tuyến đường trên địa phận huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang thuộc Dự án xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang. | 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND tỉnh Bắc Cạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH CHỜ PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | TÊN CÔNG TRÌNH | Thời gian KC - HT | Quy mô, năng lực thiết kế | Giá trị dự án được phê duyệt | Giá trị DT được phê duyệt | Giá trị quyết toán đã được phê duyệt | Vốn đã bố trí đến hết năm 2022 | CHỦ ĐẦU TƯ | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG CỘNG |
|
| 9.930.193,13 | 9.088.640,36 | 182.226,68 | 8.054.035,14 |
|
|
(1) | Nông, lâm nghiệp, thuỷ lợi |
|
| 1.174.094,61 | 1.118.862,13 |
| 1.050.234,14 |
|
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Phai Kẽm, huyện Hàm Yên |
|
| 14.992,71 | 14.992,71 |
| 14.407,00 | UBND huyện Hàm Yên | Vốn TPCP |
2 | Kè bờ sông Lô thị xã Tuyên Quang (TPTQ) |
|
| 385.624,47 | 381.937,00 |
| 376.524,63 | BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ | Vốn TPCP (Đã quyết toán một số hạng mục: 299.696,77 triệu đồng, đang QT các hạng mục còn lại) |
3 | Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư xã Sơn Phú, huyện Na Hang |
|
| 49.966,00 | 49.966,00 |
| 48.424,20 | Chi cục phát triển nông thôn | Dự án xin vốn NSTW |
4 | Khắc phục khẩn cấp sự cố tuyến đê tả Lô từ Vĩnh Lợi - Lâm Xuyên (nay là xã Trường Sinh), đoạn qua xã Đông Thọ và xã Trường Sinh, huyện Sơn Dương |
|
| 28.028,78 | 28.028,78 |
| 28.028,78 | Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Vốn dự phòng NSTW |
5 | Cải tạo, nâng cấp CSHT phát triển vùng sản xuất chè tập trung, an toàn, chất lượng cao tỉnh Tuyên Quang |
|
| 105.000,00 | 82.759,90 |
| 36.000,00 | BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ | Vốn đối ứng Ngân sách địa phương (Dự án trung ương đầu tư) |
6 | Cải tạo, nâng cấp CSHT phát triển vùng cam sành trên địa bàn huyện Hàm Yên |
|
| 85.000,00 | 84.982,00 |
| 58.000,00 | BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ | (Đã quyết toán một số hạng mục: 57.445,62 triệu đồng) |
7 | Các công trình, hạng mục công trình hoàn thành đã được phê duyệt quyết toán chưa bố trí đủ vốn thuộc Dự án di dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang theo QĐ số 08/2007/QĐ-TTg ngày 12/01/2007 |
|
|
|
|
| 33.992,73 | (Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng) |
|
8 | Dự án Kè bảo vệ bờ sông Gâm hạ lưu nhà máy thủy điện Tuyên Quang, khu vực thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
|
| 297.701,34 | 297.701,34 |
| 291.130,00 | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
|
9 | Dự án xây dựng hạ tầng thiết yếu đảm bảo ổn định đời sống dân cư khu vực xã Bình Yên và thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 2016-2020 |
| 100.000,00 | 100.000,00 |
| 90.000,00 | UBND huyện Sơn Dương |
|
10 | Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm sạt lở, sụt lún đất thôn Nà Đứa, xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 2020-2022 |
| 44.181,32 | 44.181,32 |
| 40.000,00 | UBND huyện Na Hang |
|
11 | Xử lý khẩn cấp đảm bảo an toàn đoạn đê thôn Hưng Thịnh, xã Trường Sinh, huyện Sơn Dương; | 2020-2021 |
| 14.900,00 | 14.900,00 |
| 14.671,26 | BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ | (Đã quyết toán 14.658,41 triệu đồng) |
12 | Sửa chữa, nâng cấp công trình thuỷ lợi hồ chứa nước Đèo Hoa, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn | 2013-2015 |
| 48.700,00 | 19.413,09 |
| 19.055,54 | Sở NN&PTNT | Dự án xin vốn của TW (đã phê duyệt quyết toán GĐ1: 12.055,54 trđ) |
(2) | Giao thông |
|
| 3.379.646,16 | 2.839.108,96 |
| 2.514.739,39 |
|
|
1 | Nâng cấp đường Lăng Can - Xuân Lập (giai đoạn 2), huyện Lâm Bình |
|
| 108.562,00 | 108.562,00 |
| 93.309,00 | BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ | Đã PDQT: 93.783,42 triệu đồng, Dự án sử dụng vốn ngân sách tỉnh |
2 | Công trình nâng cấp đường Lăng Can - Xuân Lập (Giai đoạn 1), huyện Lâm Bình | 2013-2017 |
| 79.776,55 | 79.776,55 |
| 76.447,24 | BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ | Đã PDQT: 76.655,36 trđ, Dự án sử dụng vốn ngân sách tỉnh |
3 | Sửa chữa nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường ĐT.186, đoạn từ Km0+00 - Km58+900 thuộc địa phận huyện Sơn Dương | 2020-2023 |
| 155.044,10 | 155.044,10 |
| 135.600,00 | Sở Giao thông Vận tải | Đã PDQT: 150.120,68 trđ, Dự án sử dụng vốn ngân sách tỉnh |
4 | Đường nội bộ từ trụ sở Tỉnh ủy đến Nhà khách Kim Bình, bãi đỗ xe, kè bảo vệ chống sạt lở và cải tạo sân, vườn khu vực Tỉnh ủy; | 2020-2022 |
| 31.481,10 | 31.481,10 |
| 28.297,74 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
5 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ Km170+600 Quốc lộ 2C đến thôn Đồng Khẩn, xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. | 2021-2023 |
| 29.400,00 | 29.400,00 |
| 29.400,00 | Sở Tài chính |
|
6 | Cầu Chinh, xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa trên tuyến đường vào khu di tích Sở Đúc Tiền Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa | 2020-2022 |
| 38.747,13 | 32.225,18 |
| 29.715,00 | Sở Tài chính |
|
7 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường kết nối QL2C với khu Di tích Sở Đúc tiền, Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc và khu trung tâm xã Bình nhân, huyện Chiêm Hóa | 2020-2022 |
| 18.006,38 | 18.006,38 |
| 17.560,00 | Sở Tài chính |
|
8 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường đi các khu di tích Bộ Tài chính và các Bộ, ngành tại xã Tú Thịnh và xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 2021-2023 |
| 72.000,00 | 72.000,00 |
| 66.500,00 | Sở Tài chính |
|
9 | Sửa chữa cục bộ nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường vào Khu di tích Sở Đúc tiền, khu di tích Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân (đoạn từ thôn Đồng Tâm đi thôn Đồng Quắc xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa) | 2021-2023 |
| 18.200,00 | 18.200,00 |
| 14.700,00 | Sở Tài chính |
|
10 | Cầu bê tông cốt thép từ khu tái định cư Phai Khằn đi Nà Mù, thôn Phai Khằn, xã Đà Vị, huyện Na Hang |
|
| 14.904,00 | 14.904,00 |
| 14.200,00 | UBND huyên Na Hang |
|
11 | Đường vào Ủy ban nhân dân xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương | 2021-2022 |
| 8.000,00 | 8.000,00 |
| 7.000,00 | UBND huyện Sơn Dương |
|
12 | XD đường giao thông, hệ thống cấp điện, hệ thống cấp nước sinh hoạt, hệ thống thoát nước mưa, nước thải khu trung tâm huyện lỵ Yên Sơn (tại địa điểm mới); | 2011-2017 |
| 70.005,00 | 70.005,00 |
| 58.501,30 | UBND huyện Yên Sơn |
|
13 | Đường Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương, huyện Hàm Yên (Giai đoạn 2) |
|
| 103.602,31 | 103.602,31 |
| 85.283,14 | UBND huyện Hàm Yên |
|
14 | Đường giao thông từ xã Hồng Quang đi xã Bình An, huyện Lâm Bình |
| L=12.035m | 130.274,90 | 100.919,515 |
| 94.190,00 | UBND huyện Lâm Bình |
|
15 | Cải tạo, nâng cấp Đại lộ Tân Trào, từ ngã ba Chanh Km208+990 QL37 qua dốc Đỏ đến ngã ba giao với đường 17/8 ( Đoạn từ cổng thành nhà Mạc đến Trung tâm Hội nghị tỉnh) | 2011-2015 | L=3,7km | 279.085,65 | 129.962,27 |
| 124.819,67 | UBND - TPTQ |
|
16 | Dự án xây dựng cầu Tình Húc vượt sông Lô, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 2017-2020 |
| 852.219,54 | 822.284,00 |
| 766.977,00 | BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ | Vốn TPCP + NSĐP |
17 | Xây dựng tuyến đường từ khu TĐC Km13 đến tuyến A-B, thị trấn huyện lỵ Yên Sơn | 2016-2017 |
| 8.056,38 | 8.056,38 |
| 7.300,00 | UBND huyện Yên Sơn |
|
18 | Cải tạo nâng cấp đường từ xã Thượng ấm đi xã Đại phú, huyện Sơn Dương | 2009-2013 | L=47km | 159.341,13 | 159.341,13 |
| 152.000,00 | UBND huyện Sơn Dương | Vốn TPCP |
19 | Đường Nhân Mục - Bằng Cốc, huyện Hàm Yên | 2015-2016 | L=4km | 14.105,81 | 14.105,81 |
| 13.866,37 | UBND huyện Hàm Yên |
|
20 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Minh Thanh (từ Km138+830 QL2 đi QL2C) | 2013-2015 | L=2,3km | 42.320,70 | 39.209,84 |
| 39.181,00 | UBND thành phố Tuyên Quang |
|
21 | Đường vào khu xử lý rác xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn | 2011-2013 |
| 18.967,22 | 18.967,22 |
| 14.200,00 | UBND huyện Yên Sơn |
|
22 | Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông khu vực trung tâm huyện Lâm Bình | 2016-2020 |
| 113.899,60 | 113.899,60 |
| 97.000,00 | UBND huyện Lâm Bình |
|
23 | Xây dựng cầu cứng và đường từ Quốc lộ 2C vào khu di tích Sở Đúc Tiền Bộ Tài Chính tại xã Bình Nhân - Chiêm Hóa - Tuyên Quang | 2018-2020 |
| 49.997,26 | 49.997,26 |
| 49.997,62 | Sở Tài chính |
|
24 | Đường từ Quốc lộ 2 vào Trụ sở làm việc của Huyện ủy và UBND huyện Hàm Yên |
|
| 14.997,35 | 14.997,35 |
| 12.931,53 | UBND huyện Hàm Yên |
|
25 | Đường giao thông từ đường ĐH.03 Phú Bình - Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa đến Di tích Bộ Tài chính, thôn Nà Làng, xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa | 2020-2022 |
| 14.726,99 | 14.726,99 |
| 14.169,00 | Sở Tài chính | Vốn NS tỉnh |
26 | Sửa chữa nền, mặt đường tuyến ĐT.185 đoạn từ Km236+500 - Km248+510 (Phúc Yên - Khau Cau), huyện Lâm Bình | 2018-2020 |
| 65.395,93 | 50.188,00 |
| 50.188,00 | Sở Giao thông Vận tải |
|
27 | Đường Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương, huyện Hàm Yên (Giai đoạn 2) |
|
| 103.602,31 | 103.602,31 |
| 85.283,14 | UBND huyện Hàm Yên |
|
28 | Hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp Khuôn Phươn, huyện Na Hang | 2016-2020 |
| 82.202,00 | 64.724,54 |
| 27.000,00 | UBND huyện Na Hang |
|
29 | Đường cứu hộ, cứu nạn từ đường Quang Trung đến Km14 đến QL2, tỉnh Tuyên Quang (Quyết toán phần dừng thực hiện) |
|
| 351.041,00 | 61.236,30 |
| 61.236,30 | BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ | (Đã PDQT: 61.236,3 trđ) |
30 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ UBND xã Hồng Quang đi thôn Thượng Minh, xã Hồng Quang huyện Lâm Bình | 2020-2021 |
| 7.991,82 | 7.991,82 |
| 7.168,00 | Ban Dân tộc |
|
31 | Dự án 02 tuyến đường dọc hai bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc Lào Cai-Nội Bài | 2016-2020 |
| 323.692,01 | 323.692,01 |
| 240.718,34 | UBND thành phố Tuyên Quang |
|
| Tuyến số 1: Điểm đầu tuyến giao với QL2C (Km 135+00 tại khu vực cầu Thôn Thượng, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang), điểm cuối tuyến tại nút giao QL37, QL2C và đường Hồ Chí Minh thuộc địa phận xã Thái Bình, huyện Yên Sơn |
|
|
| 278.391,93 |
| 217.648,79 |
| Hằng năm bổ sung từ nguồn ngân sách tỉnh, ngân sách của UBND thành phố Tuyên Quang |
| Tuyến số 02 (Địa phận phường Tân Quang, Minh Xuân) |
|
|
| 45.300,07 |
| 23.069,55 |
|
|
(3) | Văn hóa - xã hội |
|
| 728.072,95 | 706.650,59 |
| 652.616,70 |
|
|
1 | Cải tạo, mở rộng phòng Lễ tân tầng 1, Trung tâm hội nghị tỉnh TQ |
|
| 3.500,00 | 3.500,00 |
| 3.500,00 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
2 | Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Văn hóa - Thể thao thanh, thiếu nhi tỉnh Tuyên Quang. |
|
| 2.756,33 | 2.801,00 |
| 2.800,00 | BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang. |
|
3 | Xây dựng biển giáp ranh các tỉnh Vĩnh Phúc và Hà Giang | 2020-2021 |
| 2.500,00 | 2.500,00 |
| 2.500,00 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
4 | Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Địa điểm tổ chức Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng. | 2021-2022 |
| 2.347,38 | 2.347,38 |
| 2.000,00 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
5 | Dự án đầu tư xây dựng (giai đoạn 1) Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang |
|
| 24.940,28 | 24.940,28 |
| 21.992,05 | BQL các Khu du lịch tỉnh TQ |
|
6 | ĐTXD cơ sở Hạ tầng Khu du lịch sinh thái Na Hang | 2016-2020 |
| 100.000,00 | 92.421,73 |
| 84.000,00 | UBND huyện Na Hang |
|
7 | Xây dựng nhà khách Kim Bình tỉnh Tuyên Quang | 2008-2011 |
| 82.358,55 | 82.358,55 |
| 79.772,70 | VP Tỉnh ủy |
|
8 | Mở rộng phòng ăn tầng 1, xây mới nhà bếp và làm sảnh đón khách có mái che của nhà khách Kim Bình, tỉnh Tuyên Quang | 2015-2016 |
| 14.998,08 | 14.998,08 |
| 14.225,30 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
9 | Quy hoạch, xây dựng mở rộng khu xử lý rác thải tại xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 2019-2022 |
| 28.553,42 | 28.553,42 |
| 25.682,49 | UBND huyện Yên Sơn |
|
10 | Xây dựng mở rộng khu tái định cư di chuyển các hộ dân khu xử lý rác thải xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn | 2012-2013 |
| 7.711,53 | 7.711,53 |
| 7.354,16 | UBND huyện Yên Sơn |
|
11 | Hạ tầng Khu di tích thắng cảnh Động Tiên, huyện Hàm Yên |
|
| 31.638,83 | 31.638,83 |
| 27.137,00 | UBND huyện Hàm Yên |
|
12 | ĐTXD công trình Hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 2016-2020 |
| 86.350,00 | 86.350,00 |
| 78.000,00 | BQL các Khu du lịch tỉnh TQ | CTMT Phát triển Hạ tầng Du lịch |
13 | Công trình di chuyển đường điện và xây dựng hệ thống thoát nước thải trong Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang | 2011-2013 |
| 8.065,30 | 8.065,30 |
| 7.445,00 | BQL các Khu du lịch tỉnh |
|
14 | Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai, đặc biệt khó khăn, di cư tự do thôn Ngòi Sen, Tháng 10, xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên | 2012-2015 |
| 32.016,00 | 32.016,00 |
| 28.900,00 | UBND huyện Hàm Yên |
|
15 | Hỗ trợ Đầu tư, tôn tạo xây dựng Di tích thành lập Chi bộ Mỏ Than (Chi bộ Đảng đầu tiên của tỉnh Tuyên Quang) | 2018-2020 |
| 9.383,66 | 9.383,66 |
| 5.000,00 | UBND - TPTQ | Vốn NS tỉnh hỗ trợ: 5.000 trđ |
16 | Trùng tu nâng cấp, xây dựng bia di tích và hàng rào bảo vệ Khu di tích ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 2019-2021 |
| 31.552,00 | 31.552,00 |
| 31.852,00 | Sở Tài Chính |
|
17 | Dự án Đóng ô chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại Khu xử lý rác thải tại xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. | 2020-2021 |
| 7.064,80 | 7.064,80 |
| 5.000,00 | UBND huyện Yên Sơn | Số vốn còn thiếu bố trí từ Quỹ bảo vệ MT |
18 | Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Khu công nghiệp Long Bình An | 2016-2019 |
| 58.153,59 | 58.153,59 |
| 52.500,00 | BQL các khu CN tỉnh Tuyên Quang |
|
19 |
|
| 19.183,20 | 19.183,20 |
| 17.547,00 | UBND huyện Yên Sơn | Năm 2022 bố trí vốn để hoàn trả kinh phí đã ứng trước của nhà đầu tư: 6.820,794 trđ | |
20 | Gia cố chống sạt lở kè bờ sông Khu tưởng niệm liệt sĩ ngành Tài chính tại xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn | 2022 |
| 5.000,00 | 5.000,00 |
| 5.000,00 | Sở Tài chính |
|
21 | Nâng cấp cơ sở hạ tầng thị trấn Na Hang lên Thị xã Na Hang | 2016-2020 |
| 170.000,00 | 156.111,25 |
| 150.409,00 | UBD huyện Na Hang |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hạng mục xây dựng cải tạo, nâng cấp tuyến đường trục chính từ cổng trường cấp 3 Na Hang đến BQL đô thị (cũ) |
|
|
| 108.278,00 |
| 108.278,00 |
|
|
| - Hạng mục công trình Quảng trường và Nhà văn hóa thể thao |
|
|
| 47.833,25 |
| 42.131,00 |
|
|
(4) | Y tế: |
|
| 445.760,54 | 443.760,51 |
| 407.388,71 |
|
|
1 | Xây dựng Trạm Y tế xã Thổ Bình, huyện Lâm Bình | 2017-2018 |
| 4.367,54 | 4.367,54 |
| 4.132,17 | UBND huyện Lâm Bình |
|
2 | Xây dựng Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Tuyên Quang (Địa điểm mới) | 2011-2014 | 200 giường | 268.898,85 | 268.898,82 |
| 268.890,00 | Bệnh viện Lao và Phổi - TQ | Vốn TPCP |
3 | Xây dựng Bệnh viện đa khoa, huyện Lâm Bình | 2013-2019 |
| 164.932,14 | 162.932,14 |
| 127.366,54 | UBND huyện Lâm Bình | (đã PDQT: 26.800 trđ, Đang quyết toán các hạng mục còn lại) |
4 | Cải tạo, Sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Y tế | 2022-2023 |
| 4.962,00 | 4.962,00 |
| 4.400,00 | Sở Y tế |
|
5 | Sửa chữa nhà điều trị bệnh nhân Khối ngoại, Khối nội, Phụ sản và các chuyên khoa của Bệnh viện đa khoa tỉnh | 2020 |
| 2.600,00 | 2.600,00 |
| 2.600,00 | Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang |
|
(5) | Quản lý Nhà nước + An ninh Quốc phòng: |
|
| 545.942,77 | 504.825,09 |
| 365.907,21 |
|
|
1 | Trụ sở xã Chiêu Yên, huyện Yên Sơn | 2008-2009 |
| 2.853,41 | 2.853,41 |
| 2.800,00 | UBND huyện Yên Sơn |
|
2 | Nhà công vụ thuộc Dự án Xây dựng trung tâm chính trị - hành chính của huyện Lâm Bình | 2019-2021 |
| 19.950,00 | 19.950,00 |
| 15.900,00 | UBND huyện Lâm Bình |
|
3 | Xây dựng trụ sở HĐND-UBND huyện Hàm Yên (tại địa điểm mới) | 2017-2021 |
| 51.864,16 | 51.864,16 |
| 38.697,71 | UBND huyện Hàm Yên |
|
4 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng Trụ sở Công an tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 2) | 2016-2020 |
| 84.104,24 | 84.104,24 |
|
| Công an tỉnh |
|
5 | Trụ sở UBND xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên | 2014-2015 |
| 5.065,48 | 5.065,48 |
| 4.707,54 | UBND huyện Hàm Yên |
|
6 | Trụ sở UBND xã Bình Phú, huyện Chiêm Hóa | 2017-2020 |
| 7.127,44 | 7.127,44 |
| 6.650,00 | UBND huyện Chiêm Hóa |
|
7 | Trụ sở UBND xã Trung Trực, huyện Yên Sơn | 2017-2020 |
| 5.730,16 | 5.730,16 |
| 5.177,00 | UBND huyện Yên Sơn | Đã PDQT tại QĐ số 1791/QĐ- UBND ngày 07/12/2022 |
8 | Cải tạo, sửa chữa Nhà làm việc Tỉnh ủy | 2013-2014 |
| 2.178,67 | 2.178,67 |
| 2.100,00 | VP Tỉnh ủy |
|
9 | Cải tạo, sửa chữa Hội trường Tỉnh ủy |
|
| 14.811,85 | 14.811,85 |
| 11.866,90 | VP Tỉnh ủy |
|
10 | Hội trường và công trình HT kỹ thuật của Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Yên Sơn | 2009-2013 |
| 82.222,48 | 81.683,45 |
| 79.709,80 | UBND huyện Yên Sơn |
|
11 | Trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND, UBND xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hoá | 2010-2011 |
| 4.592,58 | 4.592,58 |
| 4.100,00 | UBND huyện CH |
|
12 | Sửa chữa, xây dựng bổ sung Nhà làm việc Sở VHTT&DL | 2013-2015 |
| 14.992,47 | 14.992,47 |
| 14.172,00 | Sở VHTT&DL |
|
13 | Ứng dụng công nghệ thông tin đẩy mạnh phát triển Chính quyền điện tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020 | 2018-2021 |
| 46.251,00 | 43.000,00 |
| 30.000,00 | Sở TT&TT |
|
14 | Kho bảo quản vật chứng là vũ khí, vật liệu nổ | 2019-2020 |
| 3.980,697 | 3.980,697 |
| 2.700,00 | BCH Quân sự tỉnh |
|
15 | Trụ sở UBND xã Bình Yên, huyện Sơn Dương | 2021-2023 |
| 10.000,000 | 10.000,000 |
| 9.500,00 | UBND huyện Sơn Dương |
|
16 | Trụ sở UBND xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương | 2021-2023 |
| 10.000,000 | 10.000,000 |
| 9.500,00 | UBND huyện Sơn Dương |
|
17 | Xây dựng Trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm Yên Sơn | 2020-2021 |
| 6.585,781 | 6.585,781 |
| 5.895,30 | Hạt kiểm lâm huyện Yên Sơn |
|
18 | Cải tạo, xây dựng phòng Studio của Báo Tuyên Quang | 2022 |
| 2.686,800 | 2.686,800 |
| 2.600,00 | Báo Tuyên Quang |
|
19 | Sửa chữa, cải tạo, mua sắm, thay thế các tài sản, công cụ, dụng cụ Nhà khách Kim Bình, Văn phòng Tỉnh ủy. | 2020-2021 |
| 5.036,854 | 5.036,854 |
| 4.800,00 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
20 | Xây dựng nhà hội trường và các hạng mục phụ trợ của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Tuyên Quang. | 2020-2021 |
| 8.829,570 | 8.829,570 |
| 8.030,97 | UBMT Tổ quốc tỉnh |
|
21 | Xây dựng Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Tuyên Quang | 2016-2020 |
| 45.373,870 | 45.373,870 |
| 42.000,00 | Sở KH&CN |
|
22 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang | 2014-2025 |
| 111.705,259 | 74.377,600 |
| 65.000,00 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Dự án xin vốn Bộ, ngành TW |
(6) | Giáo dục |
|
| 2.457.833,52 | 2.296.851,01 |
| 2.032.526,73 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp trường THPT Tân Trào, thành phố Tuyên Quang | 2021-2023 |
| 5.222,29 | 5.222,29 |
| 5.100,00 | Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp |
|
2 | Nhà lớp học các trường Mầm non, trường Tiểu học trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang sử dụng nguồn dự phòng 10% vốn TPCP giai đoạn 2017-2020 | 2020-2021 |
| 13.747,00 | 13.747,00 |
| 12.384,45 | Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp | Dự án sử dụng vốn TPCP (Dự án đã được PDQT: 13.657,88 trđ) |
3 | Hạng mục Nhà thi đấu Đa năng thuộc Dự án ĐTXD công trình Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang | 2015-2016 |
| 7.983,70 | 7.983,70 |
| 7.295,80 | Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ TQ |
|
4 | Nhà hiệu bộ kết hợp phòng học Đa năng Trường THPT Na Hang | 2016-2018 |
| 8.426,28 | 8.426,28 |
| 7.350,00 | UBND huyện Na Hang |
|
5 | Xây dựng Trường THPT Xuân Vân huyện Yên Sơn | 2008-2011 |
| 8.186,47 | 8.186,47 |
| 6.150,00 | UBND huyện Yên Sơn |
|
6 | Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp tỉnh Tuyên Quang |
|
| 9.382,62 | 9.382,62 |
| 9.167,43 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên - hướng nghiệp tỉnh |
|
7 | Xây dựng Khoa Dân tộc nội trú Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang (Hạng mục nhà ký túc xá học sinh, sinh viên) | 2018-2022 |
| 7.200,00 | 7.200,00 |
| 7.000,00 | Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang | CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
(7) | Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
| 10.796,62 | 10.796,62 |
| 10.204,95 |
|
|
1 | Quy hoạch sử dụng đất huyện lâm bình | 2020 |
| 1.381,15 | 1.381,15 |
| 1.381,00 | UBND huyện Lâm Bình |
|
2 | Quy hoạch sử dụng đất huyện Na Hang | 2020 |
| 1.361,31 | 1.361,31 |
| 1.361,00 | UBND huyện Na Hang |
|
3 | Quy hoạch sử dụng đất huyện Hàm Yên | 2020 |
| 2.138,75 | 2.138,75 |
| 2.138,00 | UBND huyện Hàm Yên |
|
4 | Quy hoạch sử dụng đất huyện Yên Sơn | 2020 |
| 2.734,75 | 2.734,75 |
| 2.374,00 | UBND huyện Yên Sơn |
|
5 | Quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Dương | 2020 |
| 3.180,66 | 3.180,66 |
| 2.950,95 | UBND huyện Sơn Dương |
|
(8) | Công trình sử dụng vốn ODA |
|
| 1.188.045,97 | 1.051.905,81 | 182.226,68 | 939.257,02 |
|
|
1 | Xây dựng Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Truờng THPT Xuân Vân, huyện Yên Sơn |
|
| 12.533,29 | 12.533,29 |
| 12.544,93 | BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ | Vốn ODA chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 (Vốn ADB); Đã PDQT: 12.736,17 trđ |
2 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2020 - do EU tài trợ |
|
| 164.561,00 | 147.266,95 |
| 140.000,00 | Sở Công thương |
|
3 | Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang (Vốn WB) | 2015-2020 |
| 843.287,00 | 719.214,76 | 182.226,68 | 631.662,08 | UBND - TPTQ |
|
| Thi công xây dựng các hạng mục đầu tư giai đoạn 1 (2015-2016) | 2015-2016 |
| 167.664,68 | 172.890,80 | 155.749,42 | 155.050,00 |
|
|
| Thi công xây dựng các hạng mục đầu tư giai đoạn 2 | 2017-2020 |
| 701.167,87 | 546.323,96 | 26.477,26 | 476.612,08 | UBND huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2022 về Kế hoạch đầu tư công năm 2023 vốn ngân sách địa phương do tỉnh Bình Dương ban hành
- 2 Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2022 về kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3 Nghị quyết 02/NQ-HĐND về phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 (đợt 2) nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Sóc Trăng ban hành