- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Chỉ thị 21/CT-TTg năm 2023 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 51/2023/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm 2024-2026 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị quyết 105/2023/QH15 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024 do Quốc hội ban hành
- 8 Nghị định 33/2023/NĐ-CP quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
- 9 Nghị quyết 435/NQ-HĐND năm 2023 nhiệm vụ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Hưng Yên ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 414/NQ-HĐND | Hưng Yên, ngày 07 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024:
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Thông tư số 51/2023/TT-BTC ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, kế hoạch tài chính-ngân sách nhà nước 03 năm 2024-2026,
Thực hiện Kết luận số 726-KL/TU ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về kinh tế - xã hội, tài chính, ngân sách nhà nước và đầu tư công năm 2024; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025;
Xét Báo cáo số 195/BC-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 951/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 với những nội dung cụ thể như sau:
1. Tổng số thu và chi ngân sách địa phương năm 2024
1.1. Tổng thu ngân sách địa phương là 30.129.248 triệu đồng, bao gồm:
a) Thu ngân sách cấp tỉnh là 21.951.15 8 triệu đồng (gồm thu cân đối ngân sách: 20.489.110 triệu đồng, thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 1.462.048 triệu đồng);
b) Thu ngân sách cấp huyện, xã hưởng theo phân cấp là 8.178.090 triệu đồng.
1.2. Tổng số chi ngân sách địa phương là 30.103.748 triệu đồng.
a) Chi ngân sách cấp tỉnh là 21.925.658 triệu đồng, trong đó: 5.307.624 triệu đồng để bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới;
b) Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố là 13.485.714 triệu đồng (gồm chi từ nguồn thu được hưởng theo phân cấp: 8.178.090 triệu đồng, chi từ nguồn bổ sung từ ngân sách cấp trên: 5.307.624 triệu đồng).
1.3. Bội thu ngân sách (Ưu tiên trả nợ gốc nợ chính quyền địa phương) là: 25.500 triệu đồng.
2. Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2024
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh: 21.925.658 triệu đồng. Trong đó:
2.1. Tổng chi cấp tỉnh theo lĩnh vực: 15.941.090 triệu đồng.
a) Chi đầu tư phát triển: 12.991.090 triệu đồng, trong đó:
- Xây dựng cơ bản tập trung: 741.000 triệu đồng;
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 10.900.200 triệu đồng;
- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 1.326.890 triệu đồng;
- Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 23.000 triệu đồng.
(Chi tiết phân bổ vốn đầu tư theo Nghị quyết số 435/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh về nhiệm vụ kế hoạch đầu tư công năm 2024)
b) Chi thường xuyên: 2.950.000 triệu đồng. Trong đó: chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề là: 600.090 triệu đồng; chi khoa học và công nghệ: 33.454 triệu đồng.
2.2. Chi trả lãi vay do chính quyền địa phương vay: 3.700 triệu đồng.
2.3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng.
2.4. Chi dự phòng: 390.827 triệu đồng.
2.5. Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 281.417 triệu đồng.
2.6. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 5.307.624 triệu đồng, trong đó:
a) Chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới: 5.053.616 triệu đồng.
b) Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới: 254.008 triệu đồng.
3. Phân bổ số thu, chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố năm 2024
3.1. Tổng thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 13.485.714 triệu đồng, gồm:
a) Dự toán thu được hưởng theo phân cấp của ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 8.178.090 triệu đồng.
b) Dự toán số thu bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố là 5.307.624 triệu đồng.
3.2. Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 13.485.714 triệu đồng, trong đó:
a) Chi đầu tư phát triển: 6.929.971 triệu đồng;
b) Chi thường xuyên: 5.848.316 triệu đồng (Trong đó: Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề là 2.811.810 triệu đồng, chi sự nghiệp khoa học và công nghệ là 920 triệu đồng);
c) Chi thường xuyên từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên: 254.008 triệu đồng;
d) Dự phòng ngân sách: 335.313 triệu đồng.
đ) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 118.106 triệu đồng.
4. Dự toán chi từ nguồn tăng thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
Dự toán chi từ nguồn tăng thu tiền bảo vệ phát triển đất trồng lúa: 432.481 triệu đồng, trong đó:
a) Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn: 97.820 triệu đồng.
b) Sở Công thương: 5.000 triệu đồng.
c) Sở Khoa học và công nghệ: 5.000 triệu đồng
d) UBND các huyện, thị xã, thành phố, Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh: nạo vét kênh mương thủy lợi vụ đông xuân (theo Quyết định của UBND tỉnh): 23.161 triệu đồng.
đ) Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố: 301.500 triệu đồng.
(Chi tiết tại các biểu 30, 32, 33, 34, 35, 37, 39, 41, 42 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật. Trong đó, tập trung thực hiện một số nội dung sau:
a) Thực hiện dự toán ngân sách nhà nước phải đúng quy định của pháp luật, đẩy mạnh thanh tra, kiểm tra và công khai minh bạch việc sử dụng ngân sách nhà nước. Thực hiện nghiêm kỷ luật tài chính, sử dụng ngân sách nhà nước đúng mục đích, đúng chế độ và có hiệu quả.
b) Chỉ đạo tổ chức thực hiện tốt luật thuế, tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra thuế chống thất thu, ngăn chặn các hành vi buôn lậu, gian lận thương mại, sản xuất, kinh doanh hàng gia, chuyên gia, trốn thuế; phát hiện kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp kê khai không đúng, gian lận, trốn thuế và chây ỳ không nộp thuế.
c) Chi ngân sách nhà nước theo dự toán được giao, tiết kiệm triệt để các khoản chi thường xuyên của từng sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị và các huyện, thị xã, thành phố; giảm tối đa kinh phí tổ chức hội nghị, hội thảo, khánh tiết; hạn chế bố trí kinh phí đi nghiên cứu khảo sát nước ngoài, hạn chế mua sắm trang thiết bị có giá trị lớn chưa cần thiết; đẩy mạnh cải cách hành chính trong quản lý, chi ngân sách nhà nước. Quản lý chặt chẽ và hạn chế tối đa việc ứng trước dự toán ngân sách nhà nước và chi chuyển nguồn sang năm sau.
d) Thực hiện chi trả tiền lương được điều chỉnh khi có tăng mức lương cơ sở theo quy định của Chính phủ, điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp ưu đãi người có công bằng mức lương cơ sở, đảm bảo theo quy định.
đ) Dành nguồn tăng thu để chi đầu tư phát triển, hỗ trợ hộ nghèo, đối tượng chính sách, tạo nguồn cải cách tiền lương và hỗ trợ mua sắm sửa chữa để nâng cao chất lượng dịch vụ công.
e) Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2024 từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) và nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2023 còn dư chuyển sang (nếu có).
g) Chủ động bố trí chi trả nợ lãi các khoản vay của tỉnh trong dự toán chi đầu tư phát triển; bố trí chi trả nợ gốc theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước từ nguồn bội thu tiền sử dụng đất, bội thu ngân sách nhà nước, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư và vay mới trong năm.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVII, kỳ họp thứ Mười tám nhất trí thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu mẫu số 30
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 414/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2023 | Ước thực hiện năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh (3) | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3-2 | 5=3/2 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 14.258.755 | 23.299.811 | 21.951.158 | - 1.348.653 | 94 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 11.762.369 | 20.803.425 | 20.489.110 | - 314.315 | 98 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.496.386 | 2.496.386 | 1.462.048 | - 1.034.338 | 59 |
- | Thu BS để thực hiện chính sách tiền lương | - | - |
| - |
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.496.386 | 2.496.386 | 1.462.048 | - 1.034.338 | 59 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | - | - |
| - |
|
4 | Thu kết dư | - | - |
| - |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | - | - |
| - |
|
II | Chi ngân sách | 14.250.255 | 14.083.079 | 21.925.658 | 7.842.579 | 154 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 10.090.451 | 9.923.275 | 16 618.034 | 6.694.759 | 165 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 4.159.804 | 4.159.804 | 5.307.624 | 1.147.820 | 128 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 4.139.804 | 4.139.804 | 5.053.616 | 913.812 | 122 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 20.000 | 20.000 | 254.008 | 234.008 | 1.270 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | - | - |
| - |
|
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP | 8.500 | 9.216.732 | 25.500 | - 9.191.232 | 300 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN | - | - |
| - |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 10.088.454 | 12.250.025 | 13.485.714 | 1.235.689 | 110 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 5.928.650 | 8.090.221 | 8.178.090 | 87.869 | 101 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.159.804 | 4.159 804 | 5.307.624 | 1.147.820 | 128 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4.139.804 | 4.139.804 | 5.053.616 | 913.812 | 122 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 20.000 | 20.000 | 254.008 | 234.008 | 1.270 |
3 | Thu kết dư | - | - |
| - |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | - | - |
| - |
|
II | Chi ngân sách | 10.088.454 | 12.533.203 | 13.485.714 | 952.511 | 134 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện | 9.304.523 | 11.749.272 | 12.529.555 | 780.283 | 135 |
2 | Chi bổ sung cho ngán sách cắp dưới | 783.931 | 783.931 | 956.159 | 172.228 | 122 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 763.931 | 763.931 | 956.159 | 192.228 | 125 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 20.000 | 20.000 |
| 20.000 | - |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | - | - |
| - |
|
Biểu mẫu số 33
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 414/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách ĐP | Bao gồm | |
NS cấp tỉnh | Ngân sách huyện | |||
A | B | 1 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 30.103.748 | 16.618.034 | 13.485.714 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 28.641.700 | 15.155.986 | 13.485.714 |
I | Chi đầu tư phát triển | 18.594.171 | 11.664.200 | 6.929.971 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 18.594.171 | 11.664.200 | 6.929.971 |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 17.600.000 | 10.900.200 | 6.699.800 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 23.000 | 23.000 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
| - |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 8.917.166 | 2.814.842 | 6.102.324 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.411.900 | 600.090 | 2.811.810 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 34.374 | 33 454 3.700 | 920 |
III | Chi trả nợ lai các khoán do chính quyền địa phương vay | 3.700 | ||
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 726.140 | 390.827 | 335.313 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 399.523 | 281.417 | 118.106 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.462.048 | 1.462.048 | - |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | - |
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.462.048 | 1.462.048 | - |
| Phân theo nguồn vốn |
|
|
|
| Vốn đầu tư phát triển | 1.326.890 | 1.326.890 |
|
| Vốn sự nghiệp | 135.158 | 135.158 |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
Biểu mẫu số 34
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 414/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN 2024 |
1 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH (A+B) | 21.925.658 |
A | CHI CÁC NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 16.618.034 |
I | Chi đầu tư phát triển | 12.991.090 |
1 | Từ nguồn XDCB tập trung | 741.000 |
2 | Từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 10.900.200 |
3 | Từ nguồn bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư từ ngân sách Trung ương | 1.326.890 |
4 | Từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 23.000 |
II | Chi thường xuyên (1) | 2.950.000 |
1 | Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 600.090 |
2 | Sự nghiệp khoa học và công nghệ | 33.454 |
3 | Quốc phòng | 219.571 |
4 | An ninh và trật tự, an toàn xã hội | 60.508 |
5 | Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 505.176 |
6 | Sự nghiệp văn hóa thông tin | 60.336 |
7 | Sụ nghiệp phát thanh, huyền hình | 55.320 |
8 | Sự nghiệp thể dục Thể thao | 36.374 |
9 | Sự nghiệp bảo vệ môi trường | 17.780 |
10 | Các hoạt động kinh tế | 392.103 |
11 | Hoạt động quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 740.522 |
12 | Chi đảm bảo xã hội | 193.434 |
13 | Chi khác | 35.332 |
III | Chi trả nợ lãi | 3.700 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
V | Dự phòng ngân sách | 390.827 |
VI | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 281.417 |
B | CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 5.307.624 |
1 | Bổ sung cân đối | 5.053.616 |
2 | Bổ sung mục tiêu | 254.008 |
C | BỘI THU NGÂN SÁCH (Ưu tiên trả nợ gốc các khoản vay của chính quyền địa phương) | 25.500 |
(1) Đã bao gồm chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp từ ngân sách Trung ương
Biểu mẫu số 39
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 414/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối NSĐP |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=2+3+4+5 |
1 | TP Hưng Yên | 950.300 | 657.269 | 596.554 |
|
| 1.253.823 |
2 | Tiên Lữ | 459.800 | 291.651 | 503.824 |
|
| 795.475 |
3 | Phù Cừ | 676.200 | 593.352 | 478.346 |
|
| 1.071.698 |
4 | Ân Thi | 302.800 | 249.270 | 685.262 |
|
| 934.532 |
5 | Kim Động | 384.500 | 321.696 | 500.567 |
|
| 882.263 |
6 | Khoái Châu | 579.200 | 340.658 | 766.927 |
|
| 1.107.585 |
7 | Mỹ Hào | 2.289.300 | 1.678.415 | 451.559 |
|
| 2.129 974 |
8 | Yên Mỹ | 2.333.500 | 1.040.515 | 527.559 |
|
| 1.568.074 |
9 | Văn Lâm | 2.050.200 | 792.994 | 357.874 |
|
| 1.150.868 |
10 | Văn Giang | 9.276.500 | 2.212 270 | 125.144 |
|
| 2.337.414 |
| Cộng | 19.302.300 | 8.178.090 | 5.053.616 | 0 | 0 | 13.231.706 |
Biểu mẫu số 41
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 414/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Huyện, TX, TP | Tổng chi ngân sách địa phương | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | Chi từ nguồn BSMT | Chi chuyển nguồn sang năm sau | ||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương | ||||||||
Tổng số | Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | Tổng số | Trong đó Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | |||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 3 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1 | TP Hưng Yên | 1.262.593 | 1.253.823 | 558.512 | 38.512 | 520.000 | 663.537 | 280.605 |
| 31.774 | - | 8.770 |
|
2 | Tiên Lữ | 810.777 | 795.475 | 273.628 | 18.628 | 255.000 | 501.688 | 255.686 |
| 20.159 | - | 15.302 |
|
3 | Phù Cừ | 1.080.186 | 1.071.698 | 576.450 | 18.450 | 558.000 | 468.089 | 217.847 |
| 27.159 | - | 8.488 |
|
4 | Ân Thi | 950.650 | 934.532 | 231.539 | 24.539 | 207.000 | 679.310 | 329.337 |
| 23.683 | - | 16.118 |
|
5 | Kim Động | 888.026 | 882.263 | 291.136 | 21.136 | 270.000 | 568.769 | 271.372 |
| 22.358 | - | 5.763 |
|
6 | Khoái Châu | 1.129.101 | 1.107.585 | 294.017 | 29.017 | 265.000 | 785.500 | 394.677 |
| 28.068 | - | 21.516 |
|
7 | Mỹ Hào | 2.134.235 | 2.129.974 | 1.534.136 | 21.136 | 1.513.000 | 539.526 | 245.647 |
| 53.977 | 2.335 | 4.261 |
|
8 | Yên Mỹ | 1.576.355 | 1.568 074 | 882.390 | 22.390 | 860.000 | 634.474 | 320.038 |
| 39.737 | 11.473 | 8.281 |
|
9 | Văn Lâm | 1.159.629 | 1.150.868 | 608.629 | 18.629 | 590.000 | 513.074 | 247.823 |
| 29.165 | - | 8.761 |
|
10 | Văn Giang | 2.340.920 | 2.337.414 | 1.679.534 | 17.734 | 1.661.800 | 494.349 | 248.778 |
| 59.233 | 104.298 | 3.506 |
|
11 | KP dự kiến tăng thêm các chế độ, chính sách và các nhiệm vụ chi khác (NĐ 33/2023/NĐ-CP; kinh phí thăng hạng giáo viên ...) (1) | 153.242 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 153.242 |
|
| Cộng | 13.485.714 | 13.231.706 | 6.929.971 | 230.171 | 6.699.800 | 5.848.316 | 2.811.810 | - | 335.313 | 118.106 | 254.008 |
|
Ghi chú:
Kinh phí giao để thực hiện chế độ tự chủ đối với xã, phường, thị trấn bao gồm chi con người và chi hoạt động thường xuyên cấp xã tại Nghị quyết Ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Hưng Yên.
Biểu mẫu số 42
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 414/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số BSMT | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A | B | 1=2+3+4 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG SỐ | 254.008 |
| 254.008 | - |
1 | TP Hưng Yên | 8.770 |
| 8.770 |
|
2 | Tiên Lữ | 15.302 |
| 15.302 |
|
3 | Phù Cừ | 8.488 |
| 8.488 |
|
4 | Ân Thi | 16.118 |
| 16.118 |
|
5 | Kim Động | 5.763 |
| 5.763 |
|
6 | Khoái Châu | 21.516 |
| 21.516 |
|
7 | TX Mỹ Hào | 4.261 |
| 4.261 |
|
8 | Yên Mỹ | 8.281 |
| 8.281 |
|
9 | Văn Lâm | 8.761 |
| 8.761 |
|
10 | Văn Giang | 3.506 |
| 3.506 |
|
11 | KP dự kiến tăng thêm các chế độ, chính sách và các nhiệm vụ chi khác (NĐ 33/2023/NĐ-CP; kinh phí thăng hạng giáo viên ...) (1) | 153.242 |
| 153.242 |
|
TỔNG HỢP HỖ TRỢ KINH PHÍ TỪ NGUỒN TĂNG THU TIỀN PHÁT TRIỂN, BẢO VỆ ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 414/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền |
| Tổng cộng (I+II) | 432.481 |
I | Các cơ quan, đơn vị | 130.981 |
1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 97.820 |
1.1 | Cơ quan Sở Nông nghiệp và PTNT | 28.970 |
1.2 | Chi cục Bảo vệ thực vật | 2.000 |
1.3 | Chi cục Phát triển nông thôn | 17.550 |
1.4 | Chi cục QLCL nông lâm sản và thủy sản | 6.300 |
1.5 | Trung tâm Khuyến nông | 10.000 |
1.6 | Kinh phí bảo vệ đất trồng lúa (giao Sở Nông nghiệp và PTNT - BQL dự án ĐTXD công trình nông nghiệp và PTNT trình cấp có thẩm quyền phê duyệt danh mục và phân bổ kinh phí cho từng danh mục) | 33.000 |
2 | Sở Khoa học và Công nghệ | 5.000 |
3 | Sở Công thương | 5.000 |
4 | Hỗ trợ kinh phí nạo vét đông xuân và đắp đê Bắc Hưng Hải năm 2023-2024 của các huyện, thị xã, thành phố (hỗ trợ 50%) và Công ty TNHH MTV khai thác CT thủy lợi tỉnh | 23.161 |
4.1 | Huyện Văn Lâm | 60 |
4.2 | Thị xã Mỹ Hào | 169 |
4.3 | Huyện Văn Giang | 369 |
4.4 | Huyện Khoái Châu | 169 |
4.5 | Huyện Yên Mỹ | 268 |
4.6 | Huyện Ân Thi | 494 |
4.7 | Huyện Kim Động | 565 |
4.8 | Huyện Phù Cừ | 266 |
4.9 | Huyện Tiên Lữ | 567 |
4.10 | Thành phố Hưng Yên | 234 |
4.11 | Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi tỉnh | 20.000 |
II | Các huyện, thị xã, thành phố (hỗ trợ đầu tư, xây dựng, duy tu bảo dưỡng các công trình hạ tầng nông nghiệp, nông thôn) | 301.500 |
1 | Thành phố Hưng Yên | 29.400 |
2 | Huyện Phù Cừ | 37.100 |
3 | Huyện Tiên Lữ | 31.500 |
4 | Huyện Kim Động | 28.700 |
5 | Huyện Ân Thi | 37.100 |
6 | Huyện Khoái Châu | 50.200 |
7 | Huyện Văn Giang | 22.900 |
8 | Huyện Yên Mỹ | 21.600 |
9 | Thị xã Mỹ Hào | 19.800 |
10 | Huyện Văn Lâm | 23.200 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Nghị quyết 77/NQ-HĐND phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách địa phương năm 2023 (đợt 3) do tỉnh Kon Tum ban hành
- 2 Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3 Nghị quyết 80/NQ-HĐND năm 2023 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024