HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2016/NQ-HĐND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 04 tháng 8 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG VÀ THAN BÙN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU GIAI ĐOẠN 2016-2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Khoản 5, Điều 9 Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Xét Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua “Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030”; Báo cáo thẩm tra số 74/BC-KTNS ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030.
Tổng số điểm mỏ quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 là 50 điểm mỏ, tổng diện tích 1.326,27 hec-ta, trong đó:
1. Đá xây dựng: 25 điểm mỏ, diện tích 725,64 hec-ta, trữ lượng 141.677.000 m3;
2. Sét gạch ngói: 04 điểm mỏ, diện tích 135,93 hec-ta, trữ lượng 6.895.000m3;
3. Cát xây dựng: 08 điểm mỏ, diện tích 259,82 hec-ta, trữ lượng 5.814.000m3;
4. Vật liệu san lấp: 12 điểm mỏ, diện tích 196,88 hec-ta, trữ lượng 16.363.000 m3;
5. Khối lượng đất cát nạo vét hồ: 27.250.000m3;
6. Than bùn: 01 điểm mỏ, diện tích 08,00 hec-ta, trữ lượng 42.000 tấn;
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện phê duyệt, công bố chi tiết các điểm mỏ được quy hoạch trong giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 của Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 41/2011/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2011-2015, tầm nhìn đến năm 2020; Nghị quyết số 23/2013/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2011-2015, tầm nhìn đến năm 2020.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa VI, Kỳ họp thứ Hai thông qua ngày 04 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 14 tháng 8 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC ĐIỂM MỎ QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
SStt | Tên mỏ khoáng sản | Số điểm mỏ | Diện tích (ha) | Tổng Trữ lượng (m3) | TL-CS Khai thác dự kiến (m3) | TL dự trữ (m3) |
I. Địa bàn huyện Tân Thành | 26 | 710,24 |
|
|
| |
| Đá xây dựng | 18 | 512,22 | 115.027.000 | 26.225.000 | 88.802.000 |
| Sét gạch ngói | 3 | 114,53 | 4.672.000 | 1.405.000 | 3.267.000 |
| Cát xây dựng | 1 | 25,06 | 1.618.000 | 1.618.000 | 0 |
| Vật liệu san lấp | 4 | 58,43 | 5.269.000 | 5.269.000 | 0 |
II. Địa bàn huyện Châu Đức | 02 | 76,24 |
|
|
| |
| Đá xây dựng | 1 | 54,84 | 12.500.000 | 100.000 | 12.400.000 |
| Sét gạch ngói | 1 | 21,40 | 2.223.000 | 245.000 | 1.978.000 |
III. Địa bàn huyện Xuyên Mộc | 08 | 289,54 |
|
|
| |
| Đá xây dựng | 1 | 22,00 | 1.072.000 | 310.000 | 762.000 |
| Cát xây dựng | 3 | 157,89 | 2.792.000 | 2.792.000 | 0 |
| Vật liệu san lấp | 3 | 101,65 | 6.799.000 | 6.799.000 | 0 |
| Than bùn | 1 | 8,00 | 42.000 tấn | 42.000 tấn | 0 |
IV. Địa bàn huyện Long Điền | 03 | 29,01 |
|
|
| |
| Đá xây dựng | 1 | 3,20 | 100.000 | 50.000 | 50.000 |
| Cát xây dựng | 2 | 25,81 | 754.000 | 754.000 | 0 |
V. Địa bàn huyện Đất Đỏ | 04 | 133,82 |
|
|
| |
| Đá xây dựng | 1 | 72,53 | 1.200.000 | 100.000 | 1.100.000 |
| Cát xây dựng | 2 | 51,06 | 650.000 | 650.000 | 0 |
| Vật liệu san lấp | 1 | 10,23 | 2.002.000 | 2.002.000 | 0 |
VI. Địa bàn thành phố Bà Rịa | 04 | 81,82 |
|
|
| |
| Đá xây dựng | 3 | 60,85 | 11.725.000 | 2.735.000 | 8.990.000 |
| Vật liệu san lấp | 1 | 20,97 | 1.579.000 | 1.579.000 | 0 |
VII. Địa bàn huyện Côn Đảo | 03 | 5,60 |
|
|
| |
| Vật liệu san lấp | 3 | 5,60 | 421.000 | 421.000 | 0 |
VIII. Vật liệu san lấp từ nạo vét hồ thủy lợi | 27.250.000 | 27.250.000 | 0 |
- 1 Nghị quyết 41/2011/NQ-HĐND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn 2011 – 2015, tầm nhìn đến năm 2020
- 2 Nghị quyết 23/2013/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn 2011-2015, tầm nhìn đến năm 2020
- 3 Nghị quyết 34/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 4 Nghị quyết 34/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 1 Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên Giang, giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 2 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và than bùn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 3 Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 4 Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 5 Nghị quyết 184/2015/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 6 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 9 Luật khoáng sản 2010
- 1 Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên Giang, giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 2 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và than bùn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 3 Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 4 Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 5 Nghị quyết 184/2015/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030