- 1 Luật khoáng sản 2010
- 2 Quyết định 2427/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Chiến lược khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Nghị quyết 103/NQ-CP năm 2011 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 02-NQ/TW định hướng chiến lược khoáng sản và công nghiệp khai khoáng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 6 Quyết định 545/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2016/NQ-HĐND | Lạng Sơn, ngày 29 tháng 7 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/03/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 02-NQ/TW ngày 25/4/2011 của Bộ Chính trị về định hướng chiến lược khoáng sản và công nghiệp khai khoáng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-CP ngày 22/12/2011 của Chính phủ về việc ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 02-NQ/TW ngày 25/4/2011 của Bộ Chính trị về định hướng chiến lược khoáng sản và công nghiệp khai khoáng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 2427/QĐ-TTg ngày 22/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chiến lược khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn 2030;
Căn cứ Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 545/QĐ-TTg ngày 09/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020;
Xét Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 14/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua dự án Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 và Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng (viết tắt là VLXD) thông thường tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, với nội dung chủ yếu sau:
1. Quan điểm của Quy hoạch
- Phù hợp với Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm VLXD ở Việt Nam đến năm 2020 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
- Phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Lạng Sơn; Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Lạng Sơn.
2. Mục tiêu của Quy hoạch
- Đáp ứng đủ số lượng, đảm bảo chất lượng nguyên liệu cho các cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng phát triển với tốc độ tăng trưởng bình quân 8,5%/năm và đáp ứng tối đa nhu cầu VLXD cho các công trình hạ tầng giao thông, đô thị đặc biệt là các công trình trọng điểm trên địa bàn tỉnh.
- Làm căn cứ pháp lý cho công tác quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn; cấp phép các hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản theo thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh; tăng cường điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản, thăm dò khoáng sản đáp ứng yêu cầu trước mắt và lâu dài; quản lý và bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác; ngăn chặn, xử lý và chấm dứt tình trạng khai thác khoáng sản trái phép.
- Phù hợp với điều kiện cơ sở hạ tầng, đặc thù vùng miền núi và dân cư của tỉnh; ổn định năng lực khai thác của các cơ sở hiện có trong tỉnh.
- Đảm bảo quyền, lợi ích hợp pháp, nâng cao trách nhiệm, nghĩa vụ theo quy định của pháp luật đối với tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản; đảm bảo quyền lợi của người dân địa phương nơi có khoáng sản theo luật định.
- Đưa ra số liệu về diện tích, tọa độ các điểm mỏ; dự kiến trữ lượng tài nguyên, xác định quy mô, công suất khai thác và yêu cầu về công nghệ khai thác phù hợp.
3. Phạm vi Quy hoạch
Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 bao gồm các loại khoáng sản sau đây: Đá vôi, cát, sỏi, sét gạch ngói và đất san lấp.
4. Nội dung quy hoạch
a) Tiềm năng, trữ lượng các loại khoáng sản trong quy hoạch, gồm:
- Sét gạch ngói: 1.150.812m3, với 60,12 ha.
- Đá vôi xây dựng: 406.641.753 m3, với 2.199,60 ha.
- Cát, sỏi: 29.308.088 m3, với 4.829,00 ha.
- Cát kết: 600.000 m3, với 22,00 ha.
- Đất san lấp: 70.925.658 m3, với 1.006,08 ha.
b) Cân đối nhu cầu khoáng sản, gồm:
- Giai đoạn 2016 - 2020: Đá vôi xây dựng: 16.047.822 m3; cát, sỏi: 5.475.299 m3; sét gạch ngói: 592.000 m3; cát kết: 600.000 m3 và đất san lấp: 8.887.102 m3.
- Định hướng giai đoạn 2021 - 2025: Đá vôi xây dựng: 24.205.804 m3; cát, sỏi: 9.500.240 m3 và đất san lấp: 12.965.325 m3.
- Định hướng giai đoạn 2026 - 2030: Đá vôi xây dựng: 37.813.070 m3; cát, sỏi: 11.599.271 m3 và đất san lấp: 15.750.700 m3.
c) Quy hoạch thăm dò khoáng sản, gồm:
- Giai đoạn 2016 - 2020:
+ Tổng số điểm mỏ: 59.
+ Tổng diện tích: 3.069,38 ha.
+ Trữ lượng, tài nguyên dự tính: 54.432.304 m3.
+ Tổng vốn đầu tư dự kiến: 118 tỷ đồng.
+ Nguồn vốn: Huy động vốn ngoài ngân sách.
(Phụ lục I - Tổng hợp quy hoạch thăm dò khoáng sản làm VLXD thông thường tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2016 - 2020).
- Định hướng giai đoạn 2021 - 2025:
+ Tổng số điểm mỏ: 26.
+ Tổng diện tích: 1.930,1 ha.
+ Trữ lượng, tài nguyên: 34.141.179 m3.
+ Tổng vốn đầu tư dự kiến: 52 tỷ đồng.
+ Nguồn vốn: Huy động vốn ngoài ngân sách.
(Phụ lục II - Tổng hợp quy hoạch thăm dò khoáng sản làm VLXD thông thường tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021 - 2025).
- Định hướng giai đoạn 2026 - 2030:
+ Tổng số điểm mỏ: 35.
+ Tổng diện tích: 3.087 ha.
+ Trữ lượng, tài nguyên: 37.678.581 m3.
+ Tổng vốn đầu tư dự kiến: 72 tỷ đồng.
+ Nguồn vốn: Huy động vốn ngoài ngân sách.
(Phụ lục III - Tổng hợp quy hoạch thăm dò khoáng sản làm VLXD thông thường tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2026 - 2030).
d) Quy hoạch khai thác khoáng sản, gồm:
- Giai đoạn 2016 - 2020:
+ Tổng số điểm mỏ: 106.
+ Tổng diện tích: 3.767,76 ha.
+ Tổng trữ lượng, tài nguyên: 469.852.970 m3.
+ Tổng công suất: 13.670.000 m3.
(Phụ lục IV - Tổng hợp quy hoạch khai thác và sử dụng khoáng sản làm VLXD thông thường tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2016 - 2020).
- Định hướng giai đoạn 2021 - 2025:
+ Tổng số điểm mỏ: 115.
+ Tổng diện tích: 5.638 ha.
+ Tổng trữ lượng, tài nguyên: 470.831.593 m3.
+ Tổng công suất: 16.589.000 m3.
(Phụ lục V - Tổng hợp quy hoạch khai thác và sử dụng khoáng sản làm VLXD thông thường tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021 - 2025).
- Định hướng giai đoạn 2026 - 2030:
+ Tổng số điểm mỏ: 137.
+ Tổng diện tích: 7.477 ha.
+ Tổng trữ lượng, tài nguyên: 459.253.470 m3.
+ Tổng công suất: 19.174.000 m3.
(Phụ lục VI - Tổng hợp quy hoạch khai thác và sử dụng khoáng sản làm VLXD thông thường tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2026 - 2030).
đ) Quy hoạch sử dụng khoáng sản
- Đối với đá, cát, sỏi xây dựng: dự báo nhu cầu sử dụng đá, cát vẫn tiếp tục tăng mạnh. Điều kiện khai thác và giao thông đối với các mỏ đá, cát ở Lạng Sơn tương đối thuận lợi để cung cấp cho các dự án xây dựng của tỉnh đảm bảo nhu cầu theo dự báo. Riêng đối với đá xây dựng cần phải liên kết với các địa phương lân cận để hình thành vùng nguyên liệu mang tính bền vững và lâu dài.
- Đối với vật liệu xây: tiếp tục tăng trưởng trong những năm tới, tuy nhiên việc sản xuất vật liệu xây sử dụng nguyên liệu đất sét nung sẽ giảm dần và xóa bỏ hoàn toàn các loại gạch sản xuất bằng lò thủ công nhằm bảo vệ sự bền vững tài nguyên khoáng sản, bảo vệ môi trường sinh thái thay vào đó là sử dụng vật liệu xây không nung với cốt liệu khác nhau, chỉ duy trì hạn chế một số lò gạch tuynen. Dự báo tới năm 2020 chỉ còn khoảng 55 triệu viên gạch xây sử dụng nguyên liệu đất sét nung cho một số công trình có kiến trúc đặc thù, một số công trình sử dụng vốn ngoài ngân sách, còn lại chủ yếu sử dụng loại vật liệu xây không nung (khoảng 245 triệu viên).
- Đất san lấp: giai đoạn từ nay đến năm 2020, việc xây dựng các khu, cụm công nghiệp, xây dựng các khu đô thị mới, đặc biệt là cung cấp cho làm đường cao tốc Hà Nội - Lạng Sơn và công trình Hồ chứa nước Bản Lải (ước tính 2 công trình này sử dụng khoảng 4 triệu m3 đất) và địa bàn lân cận.
5. Những giải pháp thực hiện Quy hoạch
- Giải pháp quản lý nhà nước.
- Giải pháp về vốn.
- Giải pháp về kỹ thuật và công nghệ.
- Giải pháp về nguồn nhân lực.
- Giải pháp về bảo vệ môi trường và sinh thái.
- Giải pháp về bảo vệ quyền lợi người dân, địa phương.
- Giải pháp trong thời gian tới.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, tổ chức thực hiện Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 theo quy định.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn Khóa XVI, kỳ họp thứ Hai thông qua ngày 29 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 8 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP QUY HOẠCH THĂM DÒ KHOÁNG SẢN LÀM VLXD THÔNG THƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2016/QĐ-HĐND ngày 29/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT | Tên mỏ và điểm khoáng sản dự kiến thăm dò | Hệ tọa độ VN - 2000 KTTT 107o15’, múi 3o | Diện tích (ha) | |
X (m) | Y (m) | |||
A | Đá vôi làm VLXD thông thường: (5 mỏ) |
|
| 500 |
I | Huyện Văn Quan: 2 mỏ |
|
| 252 |
1 | Đá vôi Bó Cáng, xã Tri Lễ, Tú Xuyên | 2412177 2414143 2413624 2411649 | 419005 420943 421620 419478 | 220 |
2 | Đá vôi Bình Phúc, xã Bình Phúc | 2411119 2411119 2410602 2410741 | 426206 426990 427054 426346 | 32 |
II | Huyện Bắc Sơn: 3 mỏ |
|
| 249 |
3 | Đá vôi Vũ Sơn, xã Vũ Sơn | 2419123 2419298 2418875 2419006 2419464 2419735 2419181 2418423 2418613 | 394356 394648 395027 395274 395108 395406 395974 395085 394444 | 100 |
4 | Đá vôi Giao Hòa 2, xã Nhất Hòa | 2407223 2407839 2407677 2407874 2407433 2406596 | 395167 396330 396783 397259 397445 395725 | 148 |
5 | Đá vôi Nà Giáo, xã Đồng Y | 2421956 2421980 2421840 2421810 | 395979 396079 396057 396042 | 1,0 |
B | Cát, sỏi làm VLXD thông thường: (13 mỏ) |
|
| 1 989 |
I | Huyện Hữu Lũng: 2 mỏ |
|
| 232 |
1 | Cát, sỏi Nhật Tiến 1, xã Minh Tiến | 2383139 2383860 2383870 2383262 2383918 2383376 2382696 | 402580 403643 404452 405227 404972 404438 403215 | 158 |
2 | Cát, sỏi Minh Hòa 3, xã Hòa Thắng, Minh Hoa | 2375641 2375641 2375337 2375106 2374671 2374189 2373830 2373745 2373939 2374255 2374730 2375278 2375486 2375486 | 408455 408720 408629 407675 407552 406937 407023 406834 406673 406687 407334 407429 407939 408478 | 74 |
II | Huyện Lộc Bình: 2 mỏ |
|
| 632 |
3 | Cát, sỏi Đồng Bục I, xã Xuân Mãn | 2409537 2409513 2409320 2409042 2408756 2408966 2408989 2408776 2408988 | 461171 461504 461472 462618 462392 461892 461632 461350 460925 | 62 |
4 | Cát, sỏi Bản Bằng, xã Tú Đoạn, Khuất Xá | 2405587 2406553 2407207 2406932 2405879 2406218 2405948 2405351 2405125 2404884 | 468120 469771 469891 474173 473944 471768 470026 469116 469181 468773 | 570 |
III | Huyện Bình Gia: 1 mỏ |
|
| 262 |
5 | Cát, sỏi Hồng Phong 1, xã Hoa Thám | 2448274 2448523 2448526 2447003 2446877 2445648 2446693 2446799 | 405870 406035 406995 407982 409090 409848 408100 407339 | 262 |
IV | Huyện Văn Lãng: 1 mỏ |
|
| 326 |
6 | Cát, sỏi bãi Na Sầm, xã Trùng Quán, Tân Lang | 2447685 2447703 2444734 2442578 2440755 2440700 2440231 2439938 2440314 2442043 2443665 2446542 | 429177 429389 431042 432311 432008 432719 434302 434131 432037 431469 430792 429299 | 326 |
V | Huyện Tràng Định: 3 mỏ |
|
| 200 |
7 | Cát, sỏi Bản Trại I, xã Đại Đồng | 2460205 2460186 2459959 2459834 2459751 | 422120 422254 422134 422046 421929 | 5,0 |
8 | Cát, sỏi Hùng Việt 1, xã Hùng Sơn, Hùng Việt | 2455941 2456279 2456020 2454333 2454156 | 422160 422364 423736 424789 424659 | 195 |
9 | Cát, sỏi Đào Viên, xã Đào Viên, Quốc Việt | 2454326 2454381 2453711 2453460 2456132 2455207 2454928 2455503 2453070 2453473 | 433329 433616 433949 435484 438401 439078 438698 438141 435590 433727 | 252 |
VI | Huyện Cao Lộc: 2 mỏ |
|
| 277 |
10 | Cát, sỏi Gia Cát 1, xã Gia Cát | 2415948 2416117 2415438 2415366 2415879 2415856 | 453298 453802 454633 454579 453513 453334 | 29 |
11 | Cát, sỏi Tân Liên, xã Tân Liên | 2415692 2415304 2414883 2414293 2413225 2412139 2412047 2412975 2413964 2414561 2414941 2415302 | 453431 454534 454924 454930 456783 457285 457196 456204 454570 454436 454029 453402 | 248 |
VII | Huyện Đình Lập: 2 mỏ |
|
| 60 |
12 | Cát, sỏi Châu Sơn 1, xã Châu Sơn | 2373371 2373422 2373182 2373036 2372708 2372999 | 492872 492974 493098 493586 493491 493047 | 18 |
13 | Cát, sỏi Châu Sơn 2, xã Châu Sơn | 2372365 2372526 2371629 2371360 | 494271 494453 495626 495451 | 42 |
C | Đất sét làm VLXD thông thường 5 mỏ |
|
| 29,8 |
I | Huyện Hữu Lũng: 5 mỏ |
|
| 29,8 |
1 | Đất sét Ngọc Khánh, xã Minh Sơn | 2374168 2374123 2374018 2373922 2373954 2374072 | 401094 401203 401175 401127 400999 401040 | 3,0 |
2 | Đất sét Hải Sơn, xã Minh Sơn | 2374175 2374254 2373941 2373606 2373726 | 401266 401629 401475 401278 401012 | 18 |
3 | Đất sét Đồng Tiến 1, xã Đồng Tiến | 2379215 2379100 2378985 2378980 | 392910 393065 393115 392925 | 2,8 |
4 | Đất sét Tân Thành, xã Đồng Tân | 2381425 2381381 2381263 2381180 2381212 2381379 | 408401 408510 408447 408434 408305 408371 | 3,0 |
5 | Đất sét Sông Diêm, xã Hồ Sơn | 2376426 2376382 2376181 2376212 | 408733 408841 408766 408637 | 3,0 |
D | Cát kết VLXD thông thường: (3 mỏ) |
|
| 22 |
I | Huyện Tràng Định: 3 mỏ |
|
| 22 |
1 | Cát kết Hùng Sơn khu I, xã Hùng Sơn, | 2459244 2459486 2459623 2459434 2459166 | 420035 420319 420610 420709 420092 | 12 |
2 | Cát kết Hùng Sơn khu II, xã Hùng Sơn | 2458538 2458617 2458475 2458383 2458251 | 420321 420475 420612 420631 420498 | 6 |
3 | Cát kết Hùng Sơn khu III, xã Hùng Sơn | 2458167 2458273 2458307 2458128 2458028 2458009 | 420575 420591 420678 420783 420732 420641 | 4 |
E | Đất san lấp (33 mỏ) |
|
| 528,58 |
I | Huyện Hữu Lũng: 10 mỏ |
|
| 284,5 |
1 | Đất san lấp Sơn Hà 1, xã Sơn Hà | 2377546 2378453 2377622 2376790 | 405369 406371 407032 406200 | 137 |
2 | Đất san lấp Thôn 94-Hòa Lạc, xã Hòa Lạc | 2383424 2383390 2383288 2383223 2383246 2383297 2383429 2383463 2383454 | 417481 417516 417456 417355 417304 417228 417339 417426 417469 | 4,0 |
3 | Đất san lấp Thôn 96 - Hòa Lạc, xã Hòa Lạc | 2383638 2383620 2383547 2383519 2383511 2383521 2383583 2383617 | 418270 418298 418309 418264 418222 418180 418178 418212 | 2,2 |
4 | Đất san lấp Minh Hòa 2, xã Minh Hòa | 2375179 2374480 2373941 2373601 | 405133 406238 406030 404897 | 122 |
5 | Đất san lấp, thôn Đoàn Kết, xã Cai Kinh | 2382294 2382248 2382220 2382168 2382198 2382280 2382326 | 414501 414545 414482 414305 414302 414298 414449 | 2,3 |
6 | Đất san lấp thôn La Vĩ, xã Hồ Sơn | 2378 163 2378 110 2378 067 2378 086 2378 130 2378 161 2378 205 2378 247 2378 254 | 409 957 409 977 409 813 409 772 409 722 409 764 409 788 409 833 409 905 | 2,9 |
7 | Đất san lấp Dốc Khế, Thôn Keo, xã Minh Hòa | 2374622 2374580 2374534 2374505 2374488 2374357 2374311 2374277 2374288 2374312 2374680 2374645 | 406657 406666 406649 406614 406648 406618 406589 406539 406504 406429 406603 406642 | 4,4 |
8 | Đất san lấp Đồng Tân, xã Đồng Tân | 2382850 2382848 2382667 2382659 2382783 | 406044 406239 406238 405969 405941 | 5 |
9 | Đất san lấp Thôn Hẩu, xã Minh Hoà | 2373207 2373185 2373139 2373091 2373071 2373110 2373139 | 405816 405855 405866 405856 405834 405794 405754 | 2,4 |
10 | Đất san lấp Tân Hoà, xã Hồ Sơn | 2376905 2376896 2376805 2376791 2376767 2376774 2376846 2376889 | 408767 408814 408778 408726 408708 408674 408668 408710 | 2,3 |
II | Huyện Chi Lăng: 5 mỏ |
|
| 57,21 |
11 | Đất san lấp Ba Đàn, xã Chi Lăng | 2388761 2390407 2390353 2388574 | 425817 427303 428141 426430 | 30 |
12 | Đất san lấp Quang Lang, xã Quang Lang | 2394386 2394286 2394071 2394119 | 430643 430791 430639 430448 | 20 |
13 | Đất san lấp thôn Đông Mồ, xã Quang Lang | 2394788 2394763 2394756 2394721 2394700 2394680 2394648 2394598 2394528 2394579 2394638 2394639 2394719 | 430751 430800 430849 430887 430914 430909 430947 430989 430918 430851 430678 430678 430696 | 4,44 |
2394626 2394603 2394559 2394519 2394443 2394324 2394319 2394339 2394474 2394532 2394591 | 430579 430630 430802 430814 430822 430833 430722 430679 430535 430503 430542 | 6,57 | ||
2394394 2394428 2394282 2394261 2394394 | 430404 430465 430683 430426 430404 | 2,5 | ||
14 | Đất san lấp thôn Khun Phang, xã Quang Lang | 2395934 2395993 2395776 2395291 2395248 2395661 | 430943 431008 431233 431061 430926 430730 | 18,5 |
15 | Đất san lấp khu Ga Bắc, thị trấn Đồng Mỏ | 2395584 2395205 2395124 2395426 | 430655 430878 430597 430476 | 8,2 |
III | TP. Lạng Sơn: 3 mỏ |
|
| 55 |
16 | Đất san lấp Mai Pha, TP Lạng Sơn | 2414152 2414003 2413692 2413807 2413978 | 449712 449861 449668 449457 449519 | 10 |
17 | Đất san lấp thôn Bình Cầm, xã Mai Pha | 2414234 2414234 2413680 2413680 | 450498 451061 451066 450503 | 30 |
18 | Đất san lấp thôn Nà Chuông, xã Mai Pha | 2416879 2416879 2416482 2416482 | 452054 452510 452510 452054 | 15 |
IV | Huyện Cao Lộc: 1 mỏ |
|
| 14 |
19 | Đất san lấp Khối 5, xã Hợp Thành | 2418046 2417757 2417657 2417850 | 451639 451934 451511 451421 | 10 |
V | Huyện Lộc Bình: 4 mỏ |
|
| 24,87 |
20 | Đất san lấp Thôn Lăng Xè; thôn Phiêng Quăn, xã Đồng Bục | 2408967 2408631 2408613 2408916 | 464383 464393 464086 464171 | 8 |
21 | Đất san lấp khu Chộc Vằng, thị trấn Lộc Bình | 2406494 2406387 2406087 2405974 2406135 | 467030 467249 467227 466820 466720 | 16,87 |
22 | Đất san lấp Khuất Xá, xã Khuất Xá | 2405446 2405420 2405235 2405290 | 476345 476640 476625 476322 | 5 |
23 | Đất san lấp Sàn Viên, xã Sàn Viên | 2402113 2401870 2401488 2401720 | 473576 473758 473221 473030 | 20 |
VI | Huyện Bắc Sơn: 3 mỏ |
|
| 19 |
24 | Đất san lấp Gia Hòa II, xã Nhận Hoà | 2407830 2407896 2407741 2407662 | 397683 398099 398125 397709 | 7 |
25 | Đất san lấp Khau Ràng, xã Đông Y | 2422868 2422926 2423067 2422983 2422846 2422767 | 395507 395799 396100 396153 395892 395534 | 7 |
26 | Đất san lấp Lân Tắng, xã Đông Y | 2424710 2424732 2424524 2424516 | 398965 399257 399288 398996 | 5 |
VII | Huyện Văn Quan: 1 mỏ |
|
| 36 |
27 | Đất san lấp Thôn Trung, Yên Phúc | 2409505 2409252 2409011 2409254 | 426603 427415 427350 426528 | 21 |
VIII | Huyện Bình Gia: 2 mỏ |
|
| 10 |
28 | Đất san lấp Thuần Như II, xã Hoàng Văn Thụ | 2431140 2431014 2430818 2430930 | 407754 407919 407787 407614 | 5 |
29 | Đất san lấp Nà Lùng, xã Hoàng Văn Thụ | 2431361 2431346 2431158 2431118 2431190 | 407370 407590 407600 407368 407283 | 5 |
IX | Huyện Tràng Định: 2 mỏ |
|
| 12 |
30 | Đất san lấp Bản Mới, xã Đại Đồng | 2464120 2464024 2463704 2463786 | 420272 420451 420269 420106 | 7 |
31 | Đất san lấp Long Thịnh, xã Quốc Khánh | 2473364 2473273 2473125 2473221 | 424701 424913 424830 424628 | 5 |
X | Huyện Đình Lập: 2 mỏ |
|
| 43 |
32 | Đất san lấp Núi Con Ba, TT. Đình Lập | 2383020 2382574 2382322 2382759 | 484560 485020 484755 484326 | 22 |
33 | Đất san lấp Khu 4, TT. Đình Lập | 2383197 2382724 2382507 2382963 | 483746 484250 484056 483525 | 21 |
PHỤ LỤC II
BẢNG TỔNG HỢP QUY HOẠCH THĂM DÒ KHOÁNG SẢN LÀM VLXD THÔNG THƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2016/QĐ-HĐND ngày 29/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT | Tên mỏ và điểm khoáng sản dự kiến thăm dò | Hệ tọa độ VN - 2000 KTTT 107o15’, múi 3o | Diện tích (ha) | ||||
X (m) | Y (m) | ||||||
A | Đá vôi làm VLXD thông thường: (6 mỏ) |
|
| 223,6 | |||
I | Huyện Văn Quan: 1 mỏ |
|
| 108 | |||
1 | Đá vôi Còn Phù, xã Việt Yên, Trấn Ninh | 2429394 2429329 2428263 2428338 2428930 | 428667 429863 429687 429.101 428.602 | 108 | |||
II | Huyện Bình Gia: 1 mỏ |
|
| 50 | |||
2 | Đá vôi Thiện Thuật 1, xã Thiện Thuật, | 2434459 2435386 2435127 2434200 | 403186 404030 404308 403547 | 50 | |||
III | Huyện Văn Lãng: 1 mỏ |
|
| 10 | |||
3 | Đá vôi Trùng Khánh, xã Trùng Khánh, huyện Văn Lãng | 2448304 2448628 2448445 2448137 | 432525 432689 432878 432822 | 10 | |||
IV | Huyện Tràng Định: 1 mỏ |
|
| 5,6 | |||
4 | Đá vôi Nà Phấy I, xã Tri Phương | 2467542 2467399 2467205 2467371 | 421495 421693 421627 421370 | 5,6 | |||
V | Huyện Bắc Sơn: 2 mỏ |
|
| 50 | |||
5 | Đá vôi Lùng Khứ I, xã Hưng Vũ | 2420032 2420053 2419799 2419405 2419401 2419802 2419841 | 408855 409107 409349 409070 408816 408831 408922 | 24 | |||
6 | Đá vôi Giao Hòa 1, xã Nhất Hòa | 2408141 2408583 2408083 2407874 | 395644 396085 396364 395841 | 26 | |||
B | Cát, sỏi làm VLXD thông thường: (10 mỏ) |
|
| 1 273 | |||
I | Huyện Hữu Lũng: 3 mỏ |
|
| 143 | |||
1 | Cát, sỏi Minh Tiến 1, xã Minh Tiến | 2387441 2387441 2386383 2386147 2385570 2385429 2385964 2386585 | 399048 399189 399246 399378 400219 399974 399358 398969 | 42 | |||
2 | Cát, sỏi Minh Tiến 2, xã Minh Tiến | 2385448 2385429 2385164 2384531 2384484 2384928 2384956 | 400465 401004 401193 401145 400890 400758 400465 | 45 | |||
3 | Cát, sỏi Na Hoa, xã Đồng Tân | 2378267 2378324 2378086 2377843 2377888 | 407554 408953 408920 407894 407202 | 56 | |||
II | Huyện Lộc Bình: 2 mỏ |
|
| 190 | |||
4 | Cát, sỏi Đồng Bục II, xã Như Khuê | 2408819 2408583 2408316 2408634 | 461707 462288 462405 461411 | 20 | |||
5 | Cát, sỏi Phiêng Phảng 1, xã Vân Mộng, Bằng Khánh | 2411286 2411454 2411024 2411052 2410812 2410870 2411111 2411090 2410834 2410536 2410113 2409975 2409607 2409450 2409778 2410106 2410397 2410252 2410772 2410725 | 457587 457740 458192 458524 458706 458855 458935 459052 459132 460174 460378 461515 461572 461019 460116 460079 459671 459329 458381 458170 | 170 | |||
III | Huyện Bình Gia: 1 mỏ |
|
| 442 | |||
6 | Cát, sỏi Nà Kéo, xã Quý Hòa, Vĩnh Yên | 2455246 2455278 2453824 2453860 2453526 2453684 2452729 2451945 2451820 2450253 2449891 2449131 2449372 2449776 2450160 2451208 2451690 2452905 2453303 2452886 2453229 2454181 2454370 | 399983 400249 400453 399831 399831 401352 401399 400790 401315 401890 402882 402706 402345 402199 401306 400935 400017 400907 400332 399952 399481 399501 400017 | 442 | |||
IV | Huyện Văn Lãng: 1 mỏ |
|
| 286 | |||
7 | Cát, sỏi dải Hồng Thái-Song Giang, xã Nhạc Kỳ, Song Giang, | 2427506 2427546 2425366 2423748 2422326 2421709 2422087 2420925 2420945 2421362 2421145 2421319 2422037 2422418 2423744 2425380 2427282 | 432261 432700 432929 432314 433257 433479 434409 434885 434491 433985 433339 432961 432633 432896 432168 432711 432261 | 286 | |||
V | Huyện Tràng Định: 2 mỏ |
|
| 32 | |||
8 | Cát, sỏi Hùng Việt 2, xã Hùng Việt | 2453359 2453285 2452988 2452923 2453039 2453099 | 425257 426518 426722 426541 426374 425493 | 32 | |||
9 | Cát, sỏi Chi Lăng, xã Chi Lăng | 2465233 2465362 2464630 2463981 2463842 2463434 2463035 2462710 2463007 2464384 2464565 2464788 2464732 | 416123 416355 417097 417153 417644 417718 418748 418474 417537 416657 416828 416749 416494 | 114 | |||
VI | Huyện Đình Lập: 1 mỏ |
|
| 66 | |||
10 | Cát, sỏi Bắc Lãng, xã Bắc Lãng | 2370784 2371046 2369961 2369545 | 495889 496093 497404 497244 | 66 | |||
C | Đất san lấp: 10 mỏ |
|
| 433,5 | |||
I | Huyện Hữu Lũng: 4 mỏ |
|
| 267,3 |
| ||
1 | Đất san lấp Minh Sơn 1, xã Minh Sơn | 2374713 2375021 2374785 2373968 | 401588 402100 402449 402158 | 45 |
| ||
2 | Đất san lấp Minh Sơn 2, xã Minh Sơn | 2375425 2377324 2376918 2375009 | 402411 404726 405067 402780 | 162 |
| ||
3 | Đất san lấp Cai Kinh, xã Cai Kinh | 2382792 2382878 2382263 2382084 | 410448 411166 411218 410504 | 48 |
| ||
4 | Đất san lấp thôn Cốc Dỹ, xã Đồng Tân và thôn Ba Nàng, xã Cai Kinh | 409515 409698 409673 409579 409341 409185 409260 | 2383396 2383185 2382956 2382843 2382734 2382980 2383164 | 21,3 | |||
I | Huyện Chi Lăng: 1 mỏ |
|
| 30 | |||
5 | Đất san lấp Nhân Lý 2, xã Nhân Lý | 2 399 881 2 399 643 2 399 015 2 399 237 | 438 481 438 759 438 210 437 915 | 30 | |||
III | TP. Lạng Sơn: 1 mỏ |
|
| 47 | |||
6 | Đất san lấp Khon Pát, TP Lạng Sơn | 2415805 2415830 2415223 2414784 2414672 2415260 | 451287 451698 451738 451579 451150 451284 | 47 | |||
IV | Huyện Cao Lộc: 1 mỏ |
|
| 10 | |||
7 | Đất san lấp Khối 5a, xã Hợp Thành | 2417492 2417607 2417371 2417280 2417361 | 451162 451757 451797 451306 451156 | 14 | |||
V | Huyện Lộc Bình: 2 mỏ |
|
| 61,9 | |||
8 | Đất san lấp khu 10, TT. Na Dương | 2398576 2398395 2398348 2398161 2397999 2398355 | 471923 472047 472286 472330 471883 471731 | 18,6 | |||
9 | Đất san lấp Bản Hoi, xã Hưng Khánh | 2406584 2406445 2406380 2406388 2406596 2406641 | 467727 467712 467612 467544 467560 467658 | 43,3 | |||
2405987 2405640 2405791 2406432 2406361 | 468007 467674 467262 467314 467731 |
| |||||
VI | Huyện Văn Quan: 1 mỏ |
|
| 8 | |||
10 | Đất san lấp Tân Minh, TT. Văn Quan | 2419804 2419674 2419395 2419537 | 427415 427545 427189 427075 | 8 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG TỔNG HỢP QUY HOẠCH THĂM DÒ KHOÁNG SẢN LÀM VLXD THÔNG THƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN 2026-2030
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2016/QĐ-HĐND ngày 29/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT | Tên mỏ và điểm khoáng sản dự kiến thăm dò | Hệ tọa độ VN - 2000 KTTT 107o15’, múi 3o | Diện tích (ha) | |
X (m) | Y (m) | |||
A | Đá vôi làm VLXD thông thường: (22 mỏ) |
|
| 1476 |
I | Huyện Hữu Lũng: 13 mỏ |
|
| 1149 |
1 | Đá vôi Lân Luông 3, xã Đồng Tiến, | 2382206 2382456 2382047 2381990 2381895 2381767 | 390284 391083 391206 391001 391122 390568 | 38 |
2 | Đá vôi Núi To, xã Thanh Sơn | 2383401 2383450 2382692 2382330 2382241 2382477 | 393496 394135 394066 393703 392998 392941 | 95 |
3 | Đá vôi Lân Hấp I, xã Yên Vượng | 2387597 2387827 2386343 2386195 | 404101 404536 405668 405182 | 87 |
4 | Đá vôi Đồng Bà Ký I, xã Yên Vượng | 2388076 2388273 2388047 2387920 2387677 | 407718 408277 408485 408489 407925 | 27 |
5 | Đá vôi Ao Si II, xã Yên Thịnh | 2390346 2390335 2389586 2389582 2389286 2389429 2389156 2389495 | 409114 409884 409837 409414 409412 409122 408915 408850 | 80 |
6 | Đá vôi Bãi Danh II, xã Yên Sơn | 2388452 2388223 2386024 2386315 | 412148 412856 411988 411297 | 178 |
7 | Đá vôi Gốc Me I, xã Yên Vượng | 2385383 2385578 2385116 2384940 | 408704 409455 409611 408799 | 38 |
8 | Đá vôi Núi Một, xã Nhật Tiến | 2384401 2385050 2384244 2383689 | 401766 402791 403944 402897 | 147 |
9 | Đá vôi Khuyên Hà, xã Thanh Sơn | 2382764 2382997 2382365 2382045 2382423 2382303 | 391320 392222 392448 392008 391899 391457 | 60 |
10 | Đá vôi Gốc Me II, xã Yên Vượng | 2385782 2385896 2385175 2385203 | 407268 407942 408178 407107 | 126 |
11 | Đá vôi Gốc Sau I, xã Yên Sơn | 2386070 2386463 2385792 2385374 | 409332 410743 410973 409541 | 106 |
12 | Đá vôi Đồng Lão, xã Minh Tiến | 2386756 2387162 2385907 2385482 | 399464 400000 400873 400500 | 97 |
13 | Đá vôi Đồng Lão I, xã Minh Tiến | 2387162 2387147 2386250 2385907 | 400000 400524 401377 400873 | 70 |
II | Huyện Chi Lăng: 1 mỏ |
|
| 70 |
14 | Đá vôi Quán Hàng 1, xã Thượng Cường | 2398729 2398578 2397601 2397439 2398200 2398249 | 428885 429936 430360 430058 429704 429047 | 70 |
III | Huyện Văn Quan: 1 mỏ |
|
| 8,0 |
15 | Đá vôi Nà Chiêm I, xã Tân Đoàn | 2412943 2412888 2412602 2412680 2412794 2412742 2412431 2412487 | 434579 434716 434572 434447 434852 434929 434697 434636 | 8,0 |
IV | Huyện Bình Gia: 2 mỏ |
|
| 68 |
16 | Đá vôi Thiện Thuật 2, xã Thuận Thuật | 2434060 2434645 2434691 2435238 2435006 2433875 | 403631 404067 404577 405170 405421 403891 | 68 |
17 | Đá vôi Tô Hiệu 1, xã Tô Hiệu | 2430674 2430664 2430254 2430291 | 410968 411153 411123 410910 | 8 |
V | Huyện Văn Lãng: 1 mỏ |
|
| 9 |
18 | Đá vôi Công Lý I, xã Thành Hoà | 2436102 2436099 2435626 2435631 | 430231 430424 430298 430095 | 9,0 |
VI | Huyện Tràng Định: 2 mỏ |
|
| 154 |
19 | Đá vôi Tri Phương, xã Tri Phương | 2472210 2472600 2471608 2470968 2470634 2471237 2471802 | 422948 423523 423328 423699 423430 422855 423152 | 74 |
20 | Đá vôi Nà Phấy II, xã Tri Phương | 2468427 2469076 2468427 2467917 | 420695 421622 422086 421056 | 80 |
VI | Huyện Bắc Sơn: 1 mỏ |
|
| 34 |
21 | Đá vôi Giao Hòa 3, xã Nhất Hòa, | 2408746 2408873 2408738 2408467 2408258 | 396376 396667 397183 397306 396713 | 34 |
VII | Huyện Cao Lộc: 1 mỏ |
|
| 10 |
22 | Đá vôi Còn Chủ, xã Phú Xá | 2424902 2425081 2424652 2424572 2424797 | 441134 441236 441558 441426 441139 | 10 |
B | Cát, sỏi làm VLXD thông thường: (12 mỏ) |
|
| 1567 |
I | Huyện Hữu Lũng: 2 mỏ |
|
| 182 |
1 | Cát, sỏi Yên Bình 1, xã Yên Bình, Quyết Thắng | 2392648 2392034 2391297 2391060 2391703 2391958 2392270 | 394427 395523 395948 395618 395041 394427 394257 | 102 |
2 | Cát, sỏi Yên Bình 2, xã Yên Bình | 2391136 2390446 2390115 2390115 2390541 2390890 | 396185 397602 397526 397082 396298 395854 | 80 |
II | Huyện Lộc Bình: 3 mỏ |
|
| 257 |
3 | Cát, sỏi Khuất Xá, xã Khuất Xá | 2404760 2405620 2405369 2404371 2404327 | 473634 474333 475193 475076 474530 | 134 |
4 | Cát, sỏi Đồng Bục III, xã Như Khuê | 2408483 2408302 2408581 2408407 2408085 2407814 2408245 2408045 2408305 | 462631 462753 462929 463591 463868 463704 462924 462695 462527 | 48 |
5 | Cát, sỏi Lộc Bình 1, xã Lục Thôn | 2406801 2406896 2405948 2405970 2405740 2405125 2405103 2405613 2405846 | 465421 465676 465858 466667 466720 466237 466018 465975 465618 | 75 |
III | Huyện Bình Gia: 1 mỏ |
|
| 92 |
6 | Cát, sỏi Hồng Phong 2, xã Hồng Phong | 2446435 2446690 2446472 2445549 2445427 2445549 2446099 2446027 2445460 2445162 2446416 2446235 2445017 2444993 | 414387 415034 415173 415147 415332 415905 416259 416443 416097 415048 414881 414529 414393 414218 | 92 |
VI | Huyện Văn Lãng: 1 mỏ |
|
| 43 |
7 | Cát, sỏi Hoàng Việt, xã Hoàng Việt | 2434754 2435319 2435226 2434851 2434531 2434536 2434336 2434304 2434522 | 430665 431161 431296 431031 431245 431579 431630 430855 430684 | 43 |
V | Huyện Tràng Định: 2 mỏ |
|
| 916 |
8 | Cát, sỏi Nà Lình, xã Quốc Việt, Kháng Chiến | 2458123 2458410 2456635 2456296 2455712 2454729 2454553 2455091 2455573 2456129 2455888 2454238 2453820 2454444 2455480 2455987 2456444 2456648 | 426931 427218 428365 428043 429638 429907 431502 431864 431539 431891 432615 432735 432235 429766 429304 428069 427608 428006 | 448 |
9 | Cát, sỏi Kháng Chiến, xã Kháng Chiến | 2460581 2460392 2459663 2459612 2459922 2460062 2459848 2458485 2458415 2459542 2459514 2459069 2459422 2460043 2460256 | 423815 425198 425308 425694 425911 427005 427227 426884 426564 426643 426179 425966 424955 424798 423833 | 216 |
V | Huyện Cao Lộc: 3 mỏ |
|
| 77 |
10 | Cát, sỏi Tân Liên I, xã Tân Liên | 2415948 2416117 2415438 2415351 2415879 2415856 | 453298 453802 454633 454570 453513 453334 | 3 |
11 | Cát, sỏi Gia Cát 2, xã Gia Cát | 2413029 2412970 2412750 2412503 2412249 2412223 | 457080 457398 457490 457706 457593 457377 | 25 |
12 | Cát, sỏi bãi Bản Khính, xã Bình Trung | 2420856 2420628 2420397 2420488 | 436164 437710 437710 436164 | 49 |
C | Đất san lấp: (1 mỏ) |
|
| 44 |
II | Huyện Chi Lăng: 1 mỏ |
|
| 44 |
1 | Đất san lấp Quang Lang 3, xã Quang Lang | 2394024 2394664 2394095 2393776 | 431992 432431 432987 432444 | 44 |
PHỤ LỤC IV
BẢNG TỔNG HỢP QUY HOẠCH KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VLXD THÔNG THƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2016/QĐ-HĐND ngày 29/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT | Tên mỏ | Diện tích (ha) | Trữ lượng mỏ (m3) | Công suất khai thác (m3) | Tiến độ và sản lượng khai thác (m3) | Trữ lượng dự kiến khai thác trong kỳ quy hoạch (m3) | Trữ lượng dự kiến còn lại cuối kỳ quy hoạch (m3) | Ghi chú | ||||
2 016 | 2 017 | 2 018 | 2 019 | 2 020 | ||||||||
A | Đá vôi: 47 mỏ | 1103,84 | 416 460 988 | 7 608 000 | 2 633 132 | 2 893 860 | 3 179 400 | 3 496 320 | 3 845 110 | 16 047 822 | 399 956 167 |
|
I | Huyện Hữu Lũng: 26 mỏ | 437,72 | 302 779 174 | 4 576 000 | 1 700 000 | 1 875 000 | 2 040 000 | 2 340 000 | 2 675 000 | 10 630 000 | 292 149 174 |
|
1 | Đá vôi Lân Luông, thôn Lân Luông, xã Đồng Tiến | 5,84 | 530 800 | 175 000 | 70 000 | 70 000 | 70 000 | 70 000 | 150 000 | 430 000 | 100 800 | Mỏ đang khai thác |
2 | Đá vôi Gia Phát, xã Yên Vượng | 33,5 | 25 107 611 | 200 000 | 78 000 | 90 000 | 75 000 | 120 000 | 150 000 | 513 000 | 24 594 611 | Mỏ đang khai thác |
3 | Đá vôi Lân Cần, thôn Đồng Hoan, xã Minh Tiến | 35,2 | 20 877 378 | 218 000 | 85 000 | 90 000 | 120 000 | 120 000 | 120 000 | 535 000 | 20 342 378 | Mỏ đang khai thác |
4 | Đá vôi Lân Lừa, xã Cai Kinh | 9,74 | 1 743 358 | 130 000 | 50 000 | 50 000 | 50 000 | 50 000 | 50 000 | 250 000 | 1 493 358 | Mỏ đang khai thác |
5 | Đá vôi Đồng Bà Ký, xã Yên Vượng | 9,7 | 1 794 930 | 100 000 | 40 000 | 40 000 | 45 000 | 45 000 | 45 000 | 215 000 | 1 579 930 | Mỏ đang khai thác |
6 | Đá vôi Lân Luông II, xã Đồng Tiến | 13,6 | 9 912 616 | 300 000 | 90 000 | 90 000 | 150 000 | 150 000 | 150 000 | 630 000 | 9 282 616 | Mỏ đang khai thác |
7 | Đá vôi Lân Nặm, xã Đồng Tiến | 9,02 | 3 121 832 | 77 000 | 30 000 | 30 000 | 40 000 | 40 000 | 40 000 | 180 000 | 2 941 832 | Mỏ đang khai thác |
8 | Đá vôi Đồng Óc, xã Đồng Tân | 10,84 | 19 246 455 | 250 000 | 60 000 | 60 000 | 75 000 | 120 000 | 200 000 | 515 000 | 18 731 455 | Mỏ đang khai thác |
9 | Đá vôi Lân Nặm 2, xã Đồng Tiến | 9,08 | 5 082 687 | 100 000 | 39 000 | 45 000 | 45 000 | 45 000 | 45 000 | 219 000 | 4 863 687 | Mỏ đang khai thác |
10 | Đá vôi Ao Si, xã Yên Vượng | 19,66 | 8 853 671 | 100 000 | 39 000 | 45 000 | 45 000 | 45 000 | 45 000 | 219 000 | 8 634 671 | Mỏ đang khai thác |
11 | Đá vôi Chằm Mỏ Phiếu, xã Yên Vượng | 12,5 | 7 874 001 | 77 000 | 30 000 | 30 000 | 30 000 | 30 000 | 30 000 | 150 000 | 7 724 001 | Mỏ đang khai thác |
12 | Đá vôi Chằm Đèo Phiếu, xã Yên Vượng | 10 | 8 875 195 | 100 000 | 39 000 | 45 000 | 45 000 | 45 000 | 45 000 | 219 000 | 8 656 195 | Mỏ đang khai thác |
13 | Đá vôi Lân Luông III, xã Đồng Tiến | 30,78 | 11 093 108 | 77 000 | 30 000 | 30 000 | 30 000 | 30 000 | 30 000 | 150 000 | 10 943 108 | Mỏ đang khai thác |
14 | Đá vôi Hố Dùng, xã Đồng Tân | 7,65 | 2 728 127 | 130 000 | 50 000 | 50 000 | 90 000 | 90 000 | 90 000 | 370 000 | 2 358 127 | Mỏ đang khai thác |
15 | Đá vôi Của Ngoa, xã Yên Sơn | 29,26 | 37 645 032 | 120 000 | 50 000 | 90 000 | 90 000 | 90 000 | 90 000 | 410 000 | 37 235 032 | Mỏ đang khai thác |
16 | Đá vôi Lân Rào, xã Yên Vượng | 35,5 | 21 249 289 | 120 000 | 50 000 | 90 000 | 90 000 | 90 000 | 90 000 | 410 000 | 20 839 289 | Mỏ đang khai thác |
17 | Đá vôi Sa Khao, xã Đồng Tiến | 7,27 | 1 432 539 | 102 000 | 40 000 | 40 000 | 45 000 | 45 000 | 45 000 | 215 000 | 1 217 539 | Mỏ đang khai thác |
18 | Đá vôi Ao Ngươm, xã Đồng Tân | 6 | 1 629 462 | 100 000 | 40 000 | 40 000 | 45 000 | 45 000 | 60 000 | 230 000 | 1 399 462 | Mỏ đang khai thác |
19 | Đá vôi Lân Hà, xã Đồng Tiến, Thanh Sơn | 19,8 | 11 865 850 | 300 000 | 90 000 | 90 000 | 90 000 | 150 000 | 200 000 | 620 000 | 11 245 850 | Mỏ đang khai thác |
20 | Đá vôi Lân Bộ Đội, xã Minh Tiến | 15 | 8 513 918 | 350 000 | 100 000 | 100 000 | 110 000 | 200 000 | 200 000 | 710 000 | 7 803 918 | Mỏ đang khai thác |
21 | Đá vôi Lân Khuyến, xã Thanh Sơn | 30 | 22 310 763 | 300 000 | 100 000 | 100 000 | 100 000 | 100 000 | 100 000 | 500 000 | 21 810 763 | Mỏ đang khai thác |
22 | Đá vôi Lân Mười, xã Đồng Tiến | 30,57 | 30 417 782 | 300 000 | 100 000 | 120 000 | 120 000 | 150 000 | 150 000 | 640 000 | 29 777 782 | Mỏ đang khai thác |
23 | Đá vôi Gốc Sau, xã Yên Vượng | 22,56 | 21 843 759 | 300 000 | 100 000 | 120 000 | 120 000 | 150 000 | 150 000 | 640 000 | 21 203 759 | Mỏ đang khai thác |
24 | Đá vôi Hang Cao, xã Đồng Tân | 8,67 | 12 746 082 | 250 000 | 100 000 | 100 000 | 100 000 | 100 000 | 150 000 | 550 000 | 12 196 082 | Mỏ đang khai thác |
25 | Đá vôi Vĩnh Thịnh, xã Đồng Tân | 9,73 | 4 182 931 | 200 000 | 100 000 | 120 000 | 120 000 | 120 000 | 150 000 | 610 000 | 3 572 931 | Mỏ đang khai thác |
26 | Đá vôi Mỏ Ấm, xã Ba Nàng, Cai Kinh | 6,25 | 2 100 000 | 100 000 | 100 000 | 100 000 | 100 000 | 100 000 | 100 000 | 500 000 | 1 600 000 | Mỏ đang khai thác |
II | Huyện Chi Lăng: 3 mỏ | 26,2 | 12 803 936 | 300 000 | 96 300 | 110 500 | 123 000 | 123 500 | 121 000 | 574 300 | 12 229 636 |
|
27 | Đá vôi Đồng Mỏ, xã Quang Lang | 7 | 5 563 416 | 100 000 | 39 000 | 42 500 | 45 000 | 45 500 | 44 000 | 216 000 | 5 347 416 | Mỏ đang khai thác |
28 | Đá vôi Mai Sao, xã Mai Sao | 19,2 | 7 240 520 | 200 000 | 57 300 | 68 000 | 78 000 | 78 000 | 77 000 | 358 300 | 6 882 220 | Mỏ đang khai thác |
29 | Đá bazan Khau Đêm, xã Quan Sơn | 2,6 | 1 090 115 | 170 000 | 200 000 | 200 000 | 150 000 | 150 000 | 150 000 | 850 000 | 240 115 | Quy hoạch mới |
III | TP. Lạng Sơn: 1 mỏ | 16,3 | 5 108 615 | 250 000 | 71 625 | 85 000 | 93 750 | 97 500 | 96 250 | 444 125 | 4 664 490 |
|
30 | Đá vôi Bản Lỏng, xã Quảng Lạc | 16,3 | 5 108 615 | 250 000 | 71 625 | 85 000 | 93 750 | 97 500 | 96 250 | 444 125 | 4 664 490 | Trả lại giấy phép |
IV | Huyện Văn Quan: 3 mỏ | 252 | 2 520 000 | 80 000 | 30 560 | 34 000 | 36 000 | 36 400 | 35 200 | 172 160 | 2 347 840 |
|
31 | Đá vôi Bó Cáng, xã Tri Lễ, Tú Xuyên | 220 | 1 800 000 | 50 000 | 19 100 | 21 250 | 22 500 | 22 750 | 22 000 | 107 600 | 1 692 400 | Quy hoạch mới |
32 | Đá vôi Bình Phúc, xã Bình Phúc | 32 | 720 000 | 30 000 | 11 460 | 12 750 | 13 500 | 13 650 | 13 200 | 64 560 | 655 440 | Quy hoạch mới |
V | Huyện Bình Gia: 2 mỏ | 11,07 | 7 751 732 | 159 000 | 46 413 | 49 725 | 60 300 | 62 595 | 61 710 | 280 743 | 7 470 989 |
|
33 | Đá vôi Nà Deng, xã Hoàng Văn Thụ | 0,8 | 227 444 | 9 000 | 3 438 | 3 825 | 4 050 | 4 095 | 3 960 | 19 368 | 208 076 | Mỏ đang khai thác |
34 | Đá vôi Hồng Phong IV, xã Tô Hiệu | 10,27 | 7 524 288 | 150 000 | 42 975 | 45 900 | 56 250 | 58 500 | 57 750 | 261 375 | 7 262 913 | Mỏ đang khai thác |
VI | Huyện Văn Lãng 2 mỏ | 19,63 | 15 945 628 | 400 000 | 127 950 | 134 300 | 155 000 | 151 200 | 157 710 | 726 160 | 15 219 468 |
|
35 | Đá vôi Tà Lài, xã Tân Mỹ | 18,63 | 15 734 418 | 300 000 | 85 950 | 91 800 | 112 500 | 109 200 | 115 500 | 514 950 | 15 219 468 | Mỏ đang khai thác |
36 | Đá vôi Lũng Vặm, xã Tân Lang | 1 | 211 210 | 100 000 | 42 000 | 42 500 | 42 500 | 42 000 | 42 210 | 211 210 |
| Mỏ đang khai thác |
VII | Huyện Tràng Định: 2 mỏ | 27,5 | 12 411 345 | 245 000 | 74 490 | 87 125 | 95 250 | 98 475 | 107 800 | 463 140 | 11 948 205 |
|
37 | Đá vôi Lủng Cái Đay, xã Tri Phương | 21 | 8 471 326 | 200 000 | 57 300 | 68 000 | 75 000 | 78 000 | 88 000 | 366 300 | 8 105 026 | Mỏ đang khai thác |
38 | Đá vôi Lũng Phầy, xã Chí Minh | 6,5 | 3 940 019 | 45 000 | 17 190 | 19 125 | 20 250 | 20 475 | 19 800 | 96 840 | 3 843 179 | Mỏ đang khai thác |
VIII | Huyện Cao Lộc: 4 mỏ | 107,1 | 52 445 959 | 1 398 000 | 369 394 | 393 210 | 446 100 | 455 650 | 462 440 | 2 126 794 | 50 319 165 |
|
39 | Đá vôi Lũng Tém, xã Hồng Phong | 4,14 | 706 117 | 78 000 | 29 796 | 33 150 | 35 100 | 35 490 | 34 320 | 167 856 | 538 261 | Mỏ đang khai thác |
40 | Đá vôi Lũng Tém III, xã Hồng Phong | 1,5 | 463 606 | 100 000 | 38 200 | 42 500 | 45 000 | 45 500 | 44 000 | 215 200 | 248 406 | Mỏ đang khai thác |
41 | Đá vôi Giang Sơn 1, Hồng Phong, Phú Xá | 46,26 | 21 912 167 | 380 000 | 108 870 | 103 360 | 114 000 | 123 500 | 125 400 | 575 130 | 21 337 037 | Mỏ đang khai thác |
42 | Đá vôi Hồng Phong, xã Hồng Phong, Phú Xá | 55,2 | 29 364 069 | 840 000 | 192 528 | 214 200 | 252 000 | 251 160 | 258 720 | 1 168 608 | 28 195 461 | Mỏ đang khai thác |
IX | Huyện Bắc Sơn: 5 mỏ | 248,82 | 4 694 599 | 200 000 | 116 400 | 125 000 | 130 000 | 131 000 | 128 000 | 630 400 | 3 607 200 |
|
43 | Đá vôi Vũ Sơn, xã Vũ Sơn | 100 | 1 650 000 | 50 000 | 19 100 | 21 250 | 22 500 | 22 750 | 22 000 | 107 600 | 1 542 400 | Quy hoạch mới |
44 | Đá vôi Giao Hòa 2, xã Nhất Hòa | 148 | 2 280 000 | 100 000 | 38 200 | 42 500 | 45 000 | 45 500 | 44 000 | 215 200 | 2 064 800 | Quy hoạch mới |
45 | Đá vôi Mỏ Hao, Xã Bắc Sơn | 0,62 | 79 112 | 20 000 | 7 640 | 8 500 | 9 000 | 9 100 | 8 800 | 43 040 | 36 072 | Mỏ đang khai thác |
46 | Đá vôi Lùng Khứ, xã Hưng Vũ | 0,2 | 685 487 | 30 000 | 11 460 | 12 750 | 13 500 | 13 650 | 13 200 | 64 560 | 620 927 | Mỏ đang khai thác |
47 | Đá vôi Nà Giáo, xã Đồng Y | 1,0 | 200 000 | 40 000 | 40 000 | 40 000 | 40 000 | 40 000 | 40 000 | 200 000 |
| Quy hoạch mới |
B | Cát, sỏi: 16 mỏ | 2040,22 | 18 799 614 | 1 512 000 | 826 500 | 952 100 | 1 094 500 | 1 200 799 | 350 500 | 5 475 299 | 13 324 315 |
|
I | Huyện Hữu Lũng: 2 mỏ | 232 | 2 624 000 | 200 000 | 110 000 | 133 000 | 150 000 | 170 000 | 27 300 | 763 000 | 1 861 000 |
|
1 | Cát, sỏi Nhật Tiến 1, xã Minh Tiến | 158 | 1 588 000 | 100 000 | 55 000 | 65 000 | 75 000 | 85 000 | 35 000 | 380 000 | 1 208 000 | Quy hoạch mới |
2 | Cát, sỏi Minh Hòa 3, xã Hòa Thắng, Minh Hoa | 74 | 1 036 000 | 100 000 | 55 000 | 68 000 | 75 000 | 85 000 | 95 000 | 383 000 | 653 000 | Quy hoạch mới |
II | Huyện Lộc Bình: 3 mỏ | 635,9 | 2 733 412 | 280 000 | 167 500 | 190 000 | 217 500 | 156 500 | 193 200 | 1 097 500 | 1 635 912 |
|
3 | Cát, sỏi Đồng Bục I, xã Xuân Mãn | 62 | 871 672 | 100 000 | 55 000 | 58 000 | 75 000 | 42 500 | 52 500 | 373 000 | 498 672 | Quy hoạch mới |
4 | Cát, sỏi Bản Bằng, xã Tú Đoạn, Khuất Xá | 570 | 1 710 000 | 150 000 | 82 500 | 102 000 | 112 500 | 102 000 | 17 500 | 574 500 | 1 135 500 | Quy hoạch mới |
5 | Cát sỏi Phiêng Phảng, xã Xuân Lễ- Vân Mộng | 3,9 | 151 740 | 30 000 | 30 000 | 30 000 | 30 000 | 12 000 | 35 000 | 150 000 | 1 740 | Đang khai thác |
III | Huyện Bình Gia: 1 mỏ | 262 | 1 572 000 | 150 000 | 90 000 | 102 000 | 112 500 | 127 500 | 7 000 | 582 000 | 990 000 |
|
6 | Cát, sỏi Hồng Phong 1, xã Hoa Thám | 262 | 1 572 000 | 150 000 | 90 000 | 102 000 | 112 500 | 42 500 | 10 500 | 582 000 | 990 000 | Quy hoạch mới |
IV | Huyện Văn Lãng: 1 mỏ | 326 | 1 467 000 | 150 000 | 90 000 | 102 000 | 112 500 | 85 000 | 40 000 | 582 000 | 885 000 |
|
7 | Cát, sỏi bãi Na Sầm, xã Trùng Quán, Tân Lang | 326 | 1 467 000 | 150 000 | 90 000 | 102 000 | 112 500 | 1 799 | 1 200 799 | 582 000 | 885 000 | Quy hoạch mới |
V | Huyện Tràng Định: 4 mỏ | 245,32 | 7 637 302 | 400 000 | 185 000 | 199 500 | 250 000 | 127 500 | 170 000 | 1 173 799 | 6 463 503 |
|
8 | Cát, sỏi Bản Trại I, xã Đại Đồng | 5 | 71 799 | 50 000 | 15 000 | 17 500 | 37 500 | 120 000 | 85 000 | 71 799 |
| Quy hoạch mới |
9 | Cát, sỏi Hùng Việt 1, xã Hùng Sơn, Hùng Việt | 195 | 1 170 000 | 150 000 | 90 000 | 102 000 | 112 500 |
| 85 000 | 582 000 | 588 000 | Quy hoạch mới |
10 | Cát cuội sỏi Hùng Sơn, xã Hùng Sơn | 45,32 | 6 395 503 | 200000 | 80 000 | 80 000 | 100 000 | 156 500 | 242 500 | 520 000 | 5 875 503 | Đang khai thác |
11 | Cát, sỏi Đào Viên, xã Đào Viên, Quốc Việt | 252 | 189 000 | 100 000 | 60 000 | 65 000 | 64 000 | 42 500 | 85 000 | 189 000 |
| Quy hoạch mới |
VI | Huyện Cao Lộc: 3 mỏ | 279 | 2 054 900 | 182 000 | 109 000 | 123 600 | 139 500 | 102 000 | 127 500 | 710 000 | 1 344 900 |
|
12 | Cát, sỏi Gia Cát 1, xã Gia Cát | 29 | 507 500 | 50 000 | 25 000 | 30 000 | 37 500 | 12 000 | 30 000 | 185 000 | 322 500 | Quy hoạch mới |
13 | Cát, sỏi Tân Liên, xã Tân Liên | 248 | 1 488 000 | 120 000 | 72 000 | 81 600 | 90 000 | 127 500 | 127 500 | 465 600 | 1 022 400 | Quy hoạch mới |
14 | Cát, sỏi Nà Tậu, xã Nà Tậu, Song Giáp | 2 | 59 400 | 12 000 | 12 000 | 12 000 | 12 000 | 42 500 | 127 500 | 59 400 |
| Đang khai thác |
VII | Huyện Đình Lập: 2 mỏ | 60 | 711 000 | 150 000 | 75 000 | 102 000 | 112 500 | 85 000 | 127 500 | 567 000 | 144 000 |
|
15 | Cát, sỏi Châu Sơn 1, xã Châu Sơn | 18 | 270 000 | 50 000 | 25 000 | 40 000 | 37 500 | 1 799 | 127 500 | 195 000 | 75 000 | Quy hoạch mới |
16 | Cát, sỏi Châu Sơn 2, xã Châu Sơn | 42 | 441 000 | 100 000 | 50 000 | 62 000 | 75 000 | 127 500 | 249 299 | 372 000 | 69 000 | Quy hoạch mới |
C | Đất sét làm gạch ngói: 7 mỏ | 60,12 | 1 156 812 | 170 000 | 155 000 | 135 000 | 119 000 | 105 000 | 79 000 | 593 000 | 1 108 035 |
|
I | Huyện Hữu Lũng: 5 mỏ | 29,8 | 190 000 | 50 000 | 70 000 | 60 000 | 64 000 | 55 000 | 44 000 | 293 000 | 167 000 |
|
1 | Đất sét Ngọc Khánh, xã Minh Sơn | 3 | 60 000 | 10 000 | 20 000 | 15 000 | 15 000 | 15 000 | 10 000 | 75 000 | 45 000 | Quy hoạch mới |
2 | Đất sét Hải Sơn, xã Minh Sơn | 18 | 100 000 | 10 000 | 20 000 | 15 000 | 20 000 | 15 000 | 10 000 | 80 000 | 70 000 | Quy hoạch mới |
3 | Đất sét Đồng Tiến 1, xã Đồng Tiến | 2,8 | 10 000 | 10 000 | 10 000 | 10 000 | 10 000 | 8 000 | 8 000 | 46 000 | 4 000 | Quy hoạch mới |
4 | Đất sét Tân Thành, xã Đồng Tân | 3 | 10 000 | 10 000 | 10 000 | 10 000 | 10 000 | 8 000 | 8 000 | 46 000 | 34 000 | Quy hoạch mới |
5 | Đất sét Sông Diêm, xã Hồ Sơn | 3 | 10 000 | 10 000 | 10 000 | 10 000 | 9 000 | 9 000 | 8 000 | 46 000 | 14 000 | Quy hoạch mới |
II | Huyện Cao Lộc: 1 mỏ | 10,32 | 80 000 | 20 000 | 15 000 | 15 000 | 15 000 | 10 000 | 10 000 | 65 000 | 289 223 |
|
6 | Đất Sét Pò Tang, xã Hợp Thành | 10,32 | 80 000 | 20 000 | 15 000 | 15 000 | 15 000 | 10 000 | 10 000 | 65 000 | 289 223 | Đang khai thác |
III | Huyện Lộc Bình: 1 mỏ | 20 | 886 812 | 100 000 | 70 000 | 60 000 | 40 000 | 40 000 | 25 000 | 235 000 | 651 812 |
|
7 | Đất Sét Nà Khoang, Đông Quan | 20 | 886 812 | 100 000 | 70 000 | 60 000 | 40 000 | 40 000 | 25 000 | 235 000 | 651 812 | Đang khai thác |
D | Cát kết VLXD thông thường: (3 mỏ) | 22 | 600 000 | 140 000 | 2 633 132 | 2 893 860 | 3 179 400 | 3 496 320 | 3 845 110 | 600 000 |
|
|
I | Huyện Tràng Định: 3 mỏ | 22 | 600 000 | 140 000 | 140 000 | 140 000 | 140 000 | 100 000 | 80 000 | 600 000 |
|
|
1 | Cát kết Hùng Sơn khu I, xã Hùng Sơn | 12 | 400 000 | 80 000 | 80 000 | 80 000 | 80 000 | 80 000 | 80 000 | 400 000 |
| Quy hoạch mới |
2 | Cát kết Hùng Sơn khu II, xã Hùng Sơn | 6 | 100 000 | 30 000 | 30 000 | 30 000 | 30 000 | 10 000 |
| 100 000 |
| Quy hoạch mới |
3 | Cát kết Hùng Sơn khu III, xã Hùng Sơn | 4 | 100 000 | 30 000 | 30 000 | 30 000 | 30 000 | 10 000 |
| 100 000 |
| Quy hoạch mới |
E | Đất san lấp: 33 mỏ | 549,58 | 32 291 333 | 4 220 001 | 1 379 100 | 1 536 500 | 1 758 500 | 1 988 001 | 2 225 001 | 8 887 100 | 22 404 233 |
|
I | Huyện Hữu Lũng: 10 mỏ | 284,5 | 7 161 523 | 920 000 | 349 600 | 368 000 | 414 000 | 460 000 | 506 000 | 2 097 600 | 5 063 923 |
|
1 | Đất san lấp Sơn Hà 1, xã Sơn Hà | 137 | 2 055 000 | 220 000 | 83 600 | 88 000 | 99 000 | 110 000 | 121 000 | 501 600 | 1 553 400 | Quy hoạch mới |
2 | Đất san lấp Thôn 94-Hòa Lạc, xã Hòa Lạc | 4 | 300 000 | 50 000 | 19 000 | 20 000 | 22 500 | 25 000 | 27 500 | 114 000 | 186 000 | Quy hoạch mới |
3 | Đất san lấp Thôn 96-Hòa Lạc, xã Hòa Lạc | 2,2 | 550 000 | 50 000 | 19 000 | 20 000 | 22 500 | 25 000 | 27 500 | 114 000 | 436 000 | Quy hoạch mới |
4 | Đất san lấp Minh Hòa 2, xã Minh Hòa | 122 | 976 000 | 150 000 | 57 000 | 60 000 | 67 500 | 75 000 | 82 500 | 342 000 | 634 000 | Quy hoạch mới |
5 | Đất san lấp, thôn Đoàn Kết, xã Cai Kinh | 2,3 | 490 000 | 50 000 | 19 000 | 20 000 | 22 500 | 25 000 | 27 500 | 114 000 | 376 000 | Quy hoạch mới |
6 | Đất san lấp thôn La Vĩ, xã Hồ Sơn | 2,9 | 400 000 | 50 000 | 19 000 | 20 000 | 22 500 | 25 000 | 27 500 | 114 000 | 286 000 | Quy hoạch mới |
7 | Đất san lấp Dốc Khế, Thôn Keo, xã Minh Hòa | 4,4 | 950 000 | 50 000 | 19 000 | 20 000 | 22 500 | 25 000 | 27 500 | 114 000 | 836 000 | Quy hoạch mới |
8 | Đất san lấp Đồng Tân, xã Đồng Tân | 5 | 640 523 | 150 000 | 57 000 | 60 000 | 67 500 | 75 000 | 82 500 | 342 000 | 298 523 | Quy hoạch mới |
9 | Đất san lấp Thôn Hẩu, xã Minh Hoà | 2,4 | 300 000 | 50 000 | 19 000 | 20 000 | 22 500 | 25 000 | 27 500 | 114 000 | 186 000 | Quy hoạch mới |
10 | Đất san lấp Tân Hoà, xã Hồ Sơn | 2,3 | 500 000 | 100 000 | 38 000 | 40 000 | 45 000 | 50 000 | 55 000 | 228 000 | 272 000 | Quy hoạch mới |
II | Huyện Chi Lăng: 5 mỏ | 90,21 | 6 800 000 | 700 001 | 266 000 | 280 000 | 315 000 | 350 001 | 407 501 | 1 618 500 | 5 181 500 |
|
11 | Đất san lấp Ba Đàn, xã Chi Lăng | 30 | 600 000 | 100 000 | 38 000 | 40 000 | 45 000 | 50 000 | 55 000 | 228 000 | 372 000 | Quy hoạch mới |
12 | Đất san Lấp Quang Lang, xã Quang Lang | 20 | 1 000 000 | 150 000 | 57 000 | 60 000 | 67 500 | 75 000 | 82 500 | 342 000 | 658 000 | Quy hoạch mới |
13 | Đất san lấp thôn Đông Mồ, xã Quang Lang | 13,51 | 2 000 000 | 150 000 | 57 000 | 60 000 | 67 500 | 75 000 | 90 000 | 349 500 | 1 650 500 | Quy hoạch mới |
14 | Đất san lấp thôn Khun Phang, xã Quang Lang | 18,5 | 2 000 000 | 150 000 | 57 000 | 60 000 | 67 500 | 75 000 | 90 000 | 349 500 | 1 650 500 | Quy hoạch mới |
15 | Đất san lấp khu Ga Bắc, thị trấn Đồng Mỏ | 8,2 | 1 200 000 | 150 001 | 57 000 | 60 000 | 67 500 | 75 001 | 90 001 | 349 500 | 850 500 | Quy hoạch mới |
III | TP. Lạng Sơn: 3 mỏ | 10 | 1 000 000 | 200 000 | 76 000 | 80 000 | 90 000 | 100 000 | 110 000 | 456 000 | 544 000 |
|
16 | Đất san lấp Mai Pha, TP Lạng Sơn | 10 | 1 000 000 | 200 000 | 76 000 | 80 000 | 90 000 | 100 000 | 110 000 | 456 000 | 544 000 | Quy hoạch mới |
17 | Đất san lấp thôn Bình Cầm, xã Mai Pha | 30 | 2 350 000 | 200 000 | 76 000 | 80 000 | 90 000 | 130 000 | 120 000 | 496 000 | 1 854 000 | Quy hoạch mới |
18 | Đất san lấp thôn Nà Chuông, xã Mai Pha | 15 | 1 300 000 | 150 000 | 57 000 | 60 000 | 67 500 | 75 000 | 82 500 | 342 000 | 958 000 | Quy hoạch mới |
IV | Huyện Cao Lộc: 1 mỏ | 10 | 2 500 000 | 250 000 | 95 000 | 100 000 | 112 500 | 125 000 | 150 000 | 582 500 | 1 917 500 |
|
19 | Đất san lấp Khối 5, xã Hợp Thành | 10 | 2 500 000 | 250 000 | 95 000 | 100 000 | 112 500 | 125 000 | 150 000 | 582 500 | 1 917 500 | Quy hoạch mới |
V | Huyện Lộc Bình: 4 mỏ | 49,87 | 4 299 810 | 550 000 | 237 500 | 302 500 | 330 000 | 385 000 | 412 500 | 1 667 500 | 2 632 310 |
|
20 | Đất san lấp Thôn Lăng Xè; thôn Phiêng Quăn, xã Đồng Bục | 8 | 627 200 | 100 000 | 35 000 | 55 000 | 60 000 | 70 000 | 75 000 | 295 000 | 332 200 | Quy hoạch mới |
21 | Đất san lấp khu Chộc Vằng, thị trấn Lộc Bình | 16,87 | 1 322 610 | 150 000 | 52 500 | 82 500 | 90 000 | 105 000 | 112 500 | 442 500 | 880 110 | Quy hoạch mới |
22 | Đất san lấp Khuất Xá, xã Khuất Xá | 5 | 750 000 | 150 000 | 75 000 | 82 500 | 90 000 | 105 000 | 112 500 | 465 000 | 285 000 | Quy hoạch mới |
23 | Đất san lấp Sàn Viên, xã Sàn Viên | 20 | 1 600 000 | 150 000 | 75 000 | 82 500 | 90 000 | 105 000 | 112 500 | 465 000 | 1 135 000 | Quy hoạch mới |
VI | Huyện Bắc Sơn: 3 mỏ | 19 | 2 350 000 | 350 000 | 62 500 | 75 000 | 87 500 | 100 000 | 112 500 | 437 500 | 1 312 500 |
|
24 | Đất san lấp Gia Hòa II, xã Nhận Hoà | 7 | 700 000 | 100 000 | 25 000 | 30 000 | 35 000 | 40 000 | 45 000 | 175 000 | 525 000 | Quy hoạch mới |
25 | Đất san lấp Khau Ràng, xã Đông Y | 7 | 1 050 000 | 150 000 | 37 500 | 45 000 | 52 500 | 60 000 | 67 500 | 262 500 | 787 500 | Quy hoạch mới |
26 | Đất san lấp Lân Tắng, xã Đông Y | 5 | 600 000 | 100 000 | 25 000 | 30 000 | 35 000 | 40 000 | 45 000 | 175 000 | 425 000 | Quy hoạch mới |
VII | Huyện Văn Quan: 1 mỏ | 21 | 2 880 000 | 490 000 | 102 500 | 123 000 | 143 500 | 164 000 | 184 500 | 717 500 | 1 762 500 |
|
27 | Đất san lấp Thôn Trung, xã Yên Phúc | 21 | 1 680 000 | 250 000 | 62 500 | 75 000 | 87 500 | 100 000 | 112 500 | 437 500 | 1 242 500 | Quy hoạch mới |
VIII | Huyện Bình Gia: 2 mỏ | 10 | 800 000 | 160 000 | 40 000 | 48 000 | 56 000 | 64 000 | 72 000 | 280 000 | 520 000 |
|
28 | Đất san lấp Thuần Như II, xã Hoàng Văn Thụ | 5 | 400 000 | 80 000 | 20 000 | 24 000 | 28 000 | 32 000 | 36 000 | 140 000 | 260 000 | Quy hoạch mới |
29 | Đất san lấp Nà Lùng, xã Hoàng Văn Thụ | 5 | 400 000 | 80 000 | 20 000 | 24 000 | 28 000 | 32 000 | 36 000 | 140 000 | 260 000 | Quy hoạch mới |
IX | Huyện Tràng Định: 2 mỏ | 12 | 1 060 000 | 200 000 | 50 000 | 60 000 | 70 000 | 80 000 | 90 000 | 350 000 | 710 000 |
|
30 | Đất san lấp Bản Mới, xã Đại Đồng | 7 | 560 000 | 100 000 | 25 000 | 30 000 | 35 000 | 40 000 | 45 000 | 175 000 | 385 000 | Quy hoạch mới |
31 | Đất san lấp Long Thịnh, xã Quốc Khánh | 5 | 500 000 | 100 000 | 25 000 | 30 000 | 35 000 | 40 000 | 45 000 | 175 000 | 325 000 | Quy hoạch mới |
X | Huyện Đình Lập: 2 mỏ | 43 | 3 440 000 | 400 000 | 100 000 | 100 000 | 140 000 | 160 000 | 180 000 | 680 000 | 2 760 000 |
|
32 | Đất san lấp Núi Con Ba, TT. Đình Lập | 22 | 1 760 000 | 200 000 | 50 000 | 50 000 | 70 000 | 80 000 | 90 000 | 340 000 | 1 420 000 | Quy hoạch mới |
33 | Đất san lấp Khu 4, TT. Đình Lập | 21 | 1 680 000 | 200 000 | 50 000 | 50 000 | 70 000 | 80 000 | 90 000 | 340 000 | 1 340 000 | Quy hoạch mới |
BẢNG TỔNG HỢP QUY HOẠCH KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VLXD THÔNG THƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2016/QĐ-HĐND ngày 29/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT | Tên mỏ | Diện tích (ha) | Trữ lượng mỏ còn lại (m3) | Công suất khai thác (m3) | Tiến độ và sản lượng khai thác (m3) | Trữ lượng dự kiến khai thác trong kỳ quy hoạch (m3) | Trữ lượng dự kiến còn lại cuối kỳ quy hoạch (m3) | Ghi chú | ||||
2 021 | 2 022 | 2 023 | 2 024 | 2 025 | ||||||||
A | Đá vôi: 51 mỏ | 1.326 | 403.813.356 | 8.439.000 | 3.233.560 | 3.814.000 | 4.549.450 | 5.732.144 | 6.876.650 | 24.205.804 | 379.607.552 |
|
I | Huyện Hữu Lũng: 26 mỏ | 438 | 292.149.174 | 4.576.000 | 1.688.360 | 2.020.500 | 2.523.800 | 3.279.000 | 4.056.950 | 13.568.610 | 278.580.564 |
|
1 | Đá vôi Lân Luông, Thôn Lân Luông, xã Đồng Tiến | 6 | 100.800 | 175.000 | 70.000 |
|
|
|
| 70.000 | 30.800 | Mỏ đang khai thác |
2 | Đá vôi Gia Phát, xã Yên Vượng | 34 | 24.594.611 | 200.000 | 72.000 | 110.000 | 120.000 | 160.000 | 180.000 | 642.000 | 23.952.611 | Mỏ đang khai thác |
3 | Đá vôi Lân Cần, Thôn Đồng Hoan, xã Minh Tiến | 35 | 20.342.378 | 218.000 | 78.480 | 109.000 | 130.800 | 174.400 | 196.200 | 688.880 | 19.653.498 | Mỏ đang khai thác |
4 | Đá vôi Lân Lừa, Xã Cai Kinh | 10 | 1.493.358 | 130.000 | 46.800 | 65.000 | 71.500 | 78.000 | 117.000 | 378.300 | 1.115.058 | Mỏ đang khai thác |
5 | Đá vôi Đồng Bà Ký, xã Yên Vượng | 10 | 1.579.930 | 100.000 | 36.000 | 50.000 | 55.000 | 60.000 | 90.000 | 291.000 | 1.288.930 | Mỏ đang khai thác |
6 | Đá vôi Lân Luông II, xã Đồng Tiến | 14 | 9.282.616 | 300.000 | 108.000 | 150.000 | 180.000 | 240.000 | 270.000 | 948.000 | 8.334.616 | Mỏ đang khai thác |
7 | Đá vôi Lân Nặm, xã Đồng Tiến | 9 | 2.941.832 | 77.000 | 27.720 | 38.500 | 42.350 | 46.200 | 69.300 | 224.070 | 2.717.762 | Mỏ đang khai thác |
8 | Đá vôi Đồng Óc, xã Đồng Tân | 11 | 18.731.455 | 250.000 | 90.000 | 125.000 | 150.000 | 200.000 | 237.500 | 802.500 | 17.928.955 | Mỏ đang khai thác |
9 | Đá vôi Lân Nặm 2, xã Đồng Tiến | 9 | 4.863.687 | 100.000 | 36.000 | 50.000 | 55.000 | 60.000 | 100.000 | 301.000 | 4.562.687 | Mỏ đang khai thác |
10 | Đá vôi Ao Si, xã Yên Vượng | 20 | 8.634.671 | 100.000 | 36.000 | 50.000 | 55.000 | 65.000 | 90.000 | 296.000 | 8.338.671 | Mỏ đang khai thác |
11 | Đá vôi Chằm Mỏ Phiếu, xã Yên Vượng | 13 | 7.724.001 | 77.000 | 27.720 | 38.500 | 42.350 | 46.200 | 69.300 | 224.070 | 7.499.931 | Mỏ đang khai thác |
12 | Đá vôi Chằm Đèo Phiếu, xã Yên Vượng | 10 | 8.656.195 | 100.000 | 36.000 | 50.000 | 55.000 | 60.000 | 90.000 | 291.000 | 8.365.195 | Mỏ đang khai thác |
13 | Đá vôi Lân Luông III, xã Đồng Tiến | 31 | 10.943.108 | 77.000 | 27.720 | 38.500 | 46.200 | 61.600 | 73.150 | 247.170 | 10.695.938 | Mỏ đang khai thác |
14 | Đá vôi Hố Dùng, xã Đồng Tân | 8 | 2.358.127 | 130.000 | 46.800 | 65.000 | 71.500 | 104.000 | 117.000 | 404.300 | 1.953.827 | Mỏ đang khai thác |
15 | Đá vôi Của Ngoa, xã Yên Sơn | 29 | 37.235.032 | 120.000 | 43.200 | 60.000 | 72.000 | 96.000 | 114.000 | 385.200 | 36.849.832 | Mỏ đang khai thác |
16 | Đá vôi Lân Rào, xã Yên Vượng | 36 | 20.839.289 | 120.000 | 43.200 | 60.000 | 66.000 | 96.000 | 114.000 | 379.200 | 20.460.089 | Mỏ đang khai thác |
17 | Đá vôi Sa Khao, xã Đồng Tiến | 7 | 1.217.539 | 102.000 | 36.720 | 51.000 | 56.100 | 81.600 | 102.000 | 327.420 | 890.119 | Mỏ đang khai thác |
18 | Đá vôi Ao Ngươm, xã Đồng Tân | 6 | 1.399.462 | 100.000 | 36.000 | 40.000 | 55.000 | 60.000 | 90.000 | 281.000 | 1.118.462 | Mỏ đang khai thác |
19 | Đá vôi Lân Hà, xã Đồng Tiến, Thanh Sơn | 20 | 11.245.850 | 300.000 | 108.000 | 120.000 | 180.000 | 240.000 | 285.000 | 933.000 | 10.312.850 | Mỏ đang khai thác |
20 | Đá vôi Lân Bộ Đội, xã Minh Tiến | 15 | 7.803.918 | 350.000 | 126.000 | 140.000 | 192.500 | 210.000 | 332.500 | 1.001.000 | 6.802.918 | Mỏ đang khai thác |
21 | Đá vôi Lân Khuyến, xã Thanh Sơn | 30 | 21.810.763 | 300.000 | 108.000 | 150.000 | 180.000 | 240.000 | 285.000 | 963.000 | 20.847.763 | Mỏ đang khai thác |
22 | Đá vôi Lân Mười, xã Đồng Tiến | 31 | 29.777.782 | 300.000 | 108.000 | 120.000 | 180.000 | 240.000 | 270.000 | 918.000 | 28.859.782 | Mỏ đang khai thác |
23 | Đá vôi Gốc Sau, xã Yên Vượng | 23 | 21.203.759 | 300.000 | 120.000 | 120.000 | 165.000 | 240.000 | 270.000 | 915.000 | 20.288.759 | Mỏ đang khai thác |
24 | Đá vôi Hang Cao, xã Đồng Tân | 9 | 12.196.082 | 250.000 | 100.000 | 100.000 | 137.500 | 200.000 | 225.000 | 762.500 | 11.433.582 | Mỏ đang khai thác |
25 | Đá vôi Vĩnh Thịnh, xã Đồng Tân | 10 | 3.572.931 | 200.000 | 80.000 | 80.000 | 110.000 | 160.000 | 180.000 | 610.000 | 2.962.931 | Mỏ đang khai thác |
26 | Đá vôi Mỏ Ấm, xã Ba Nàng, Cai Kinh | 6 | 1.600.000 | 100.000 | 40.000 | 40.000 | 55.000 | 60.000 | 90.000 | 285.000 | 1.315.000 | Mỏ đang khai thác |
II | Huyện Chi Lăng: 3 mỏ | 26 | 12.229.636 | 300.000 | 120.000 | 120.000 | 165.000 | 240.000 | 270.000 | 915.000 | 11.314.636 |
|
27 | Đá vôi Đồng Mỏ, xã Quang Lang | 7 | 5.347.416 | 100.000 | 40.000 | 40.000 | 55.000 | 80.000 | 90.000 | 305.000 | 5.042.416 | Mỏ đang khai thác |
28 | Đá vôi Mai Sao, xã Mai Sao | 19 | 6.882.220 | 200.000 | 80.000 | 80.000 | 110.000 | 160.000 | 180.000 | 610.000 | 6.272.220 | Mỏ đang khai thác |
29 | Đá bazan Khau Đêm, xã Quan Sơn | 3 | 240.115 | 170.000 | 170.000 | 70.115 |
|
|
| 240.115 |
| Quy hoạch mới |
III | TP. Lạng Sơn: 1 mỏ | 16 | 4.664.490 | 250.000 | 100.000 | 100.000 | 137.500 | 187.500 | 225.000 | 750.000 | 3.914.490 |
|
30 | Đá vôi Bản Lỏng, xã Quảng Lạc | 16 | 4.664.490 | 250.000 | 100.000 | 100.000 | 137.500 | 187.500 | 225.000 | 750.000 | 3.914.490 | Trả lại giấy phép |
II | Huyện Văn Quan: 3 mỏ | 360 | 2.941.840 | 180.000 | 72.000 | 72.000 | 99.000 | 147.000 | 172.000 | 562.000 | 2.379.840 |
|
31 | Đá vôi Còn Phù, xã Việt Yên, Trấn Ninh | 108 | 594.000 | 100.000 | 40.000 | 40.000 | 55.000 | 90.000 | 100.000 | 325.000 | 269.000 | Quy hoạch mới |
32 | Đá vôi Bó Cáng, xã Tri Lễ, Tú Xuyên | 220 | 1.692.400 | 50.000 | 20.000 | 20.000 | 27.500 | 30.000 | 45.000 | 142.500 | 1.549.900 | Quy hoạch mới |
33 | Đá vôi Bình Phúc, xã Bình Phúc | 32 | 655.440 | 30.000 | 12.000 | 12.000 | 16.500 | 27.000 | 27.000 | 94.500 | 560.940 | Quy hoạch mới |
III | Huyện Bình Gia: 3 mỏ | 61 | 7.965.989 | 220.000 | 88.000 | 88.000 | 108.500 | 68.444 | 68.000 | 420.944 | 7.545.045 |
|
34 | Đá vôi Thiện Thuật 1, xã Thiện Thuật | 50 | 495.000 | 50.000 | 20.000 | 20.000 | 27.500 | 45.000 | 50.000 | 162.500 | 332.500 | Quy hoạch mới |
35 | Đá vôi Nà Deng, xã Hoàng Văn Thụ | 1 | 208.076 | 150.000 | 60.000 | 60.000 | 70.000 | 11.444 |
| 201.444 | 6.632 | Mỏ đang khai thác |
36 | Đá vôi Hồng Phong IV, xã Tô Hiệu | 10 | 7.262.913 | 20.000 | 8.000 | 8.000 | 11.000 | 12.000 | 18.000 | 57.000 | 7.205.913 | Mỏ đang khai thác |
IV | Huyện Văn Lãng: 2 mỏ | 29 | 15.594.468 | 390.000 | 156.000 | 195.000 | 214.500 | 261.000 | 351.000 | 1.177.500 | 14.416.968 |
|
37 | Đá vôi Trùng Khánh, xã Trùng Khánh | 10 | 375.000 | 90.000 | 36.000 | 45.000 | 49.500 | 81.000 | 81.000 | 292.500 | 82.500 | Quy hoạch mới |
38 | Đá vôi Tà Lài, xã Tân Mỹ | 19 | 15.219.468 | 300.000 | 120.000 | 150.000 | 165.000 | 180.000 | 270.000 | 885.000 | 14.334.468 | Mỏ đang khai thác |
V | Huyện Tràng Định: 3 mỏ | 33 | 12.640.395 | 345.000 | 138.000 | 172.500 | 189.750 | 237.000 | 230.500 | 967.750 | 11.672.645 |
|
39 | Đá vôi Nà Phấy I, xã Tri Phương | 6 | 692.190 | 100.000 | 40.000 | 50.000 | 55.000 | 90.000 | 90.000 | 325.000 | 367.190 | Quy hoạch mới |
40 | Đá vôi Lủng Cái Đay, xã Tri Phương | 21 | 8.105.026 | 200.000 | 80.000 | 100.000 | 110.000 | 120.000 | 100.000 | 510.000 | 7.595.026 | Mỏ đang khai thác |
41 | Đá vôi Lũng Phầy, xã Chí Minh | 7 | 3.843.179 | 45.000 | 18.000 | 22.500 | 24.750 | 27.000 | 40.500 | 132.750 | 3.710.429 | Mỏ đang khai thác |
VI | Huyện Cao Lộc: 4 mỏ | 107 | 50.319.165 | 1.398.000 | 559.200 | 699.000 | 768.900 | 892.200 | 1.168.200 | 4.087.500 | 46.231.665 |
|
42 | Đá vôi Lũng Tém, xã Hồng Phong | 4 | 538.261 | 78.000 | 31.200 | 39.000 | 42.900 | 70.200 | 70.200 | 253.500 | 284.761 | Mỏ đang khai thác |
43 | Đá vôi Lũng Tém III, xã Hồng Phong | 2 | 248.406 | 100.000 | 40.000 | 50.000 | 55.000 | 90.000 |
| 235.000 | 13.406 | Mỏ đang khai thác |
44 | Đá Vôi Giang Sơn 1, Hồng Phong, Phú Xá | 46 | 21.337.037 | 380.000 | 152.000 | 190.000 | 209.000 | 228.000 | 342.000 | 1.121.000 | 20.216.037 | Mỏ đang khai thác |
45 | Đá Vôi Hồng Phong, xã Hồng Phong, Phú Xá | 55 | 28.195.461 | 840.000 | 336.000 | 420.000 | 462.000 | 504.000 | 756.000 | 2.478.000 | 25.717.461 | Mỏ đang khai thác |
VII | Huyện Bắc Sơn: 6 mỏ | 299 | 5.308.199 | 780.000 | 312.000 | 347.000 | 342.500 | 420.000 | 335.000 | 1.756.500 | 3.551.699 |
|
46 | Đá vôi Lùng Khứ I, xã Hưng Vũ | 24 | 576.000 | 100.000 | 40.000 | 50.000 | 55.000 | 90.000 | 100.000 | 335.000 | 241.000 | Quy hoạch mới |
47 | Đá vôi Giao Hòa 1, xã Nhất Hòa | 26 | 468.000 | 100.000 | 40.000 | 50.000 | 55.000 | 90.000 | 100.000 | 335.000 | 133.000 | Quy hoạch mới |
48 | Đá vôi Vũ Sơn, xã Vũ Sơn | 100 | 1.542.400 | 50.000 | 20.000 | 25.000 | 27.500 | 30.000 | 45.000 | 147.500 | 1.394.900 | Quy hoạch mới |
49 | Đá vôi Giao Hòa 2, xã Nhất Hòa | 148 | 2.064.800 | 100.000 | 40.000 | 50.000 | 55.000 | 60.000 | 90.000 | 295.000 | 1.769.800 | Quy hoạch mới |
50 | Đá vôi Mỏ Hao, Xã Bắc Sơn | 1 | 36.072 | 30.000 | 12.000 | 12.000 |
|
|
| 24.000 | 12.072 | Mỏ đang khai thác |
51 | Đá vôi Lùng Khứ, xã Hưng Vũ | 0 | 620.927 | 400.000 | 160.000 | 160.000 | 150.000 | 150.000 |
| 620.000 | 927 | Mỏ đang khai thác |
B | Cát, sỏi: 23 mỏ | 3.306 | 22.298.344 | 2.570.000 | 1.611.740 | 1.750.500 | 1.963.000 | 2.035.000 | 2.140.000 | 9.500.240 | 12.798.104 |
|
I | Huyện Hữu Lũng: 5 mỏ | 375 | 3.975.000 | 450.000 | 280.000 | 307.500 | 365.000 | 387.500 | 450.000 | 1.790.000 | 2.185.000 |
|
1 | Cát, sỏi Minh Tiến 1, xã Minh Tiến | 42 | 420.000 | 80.000 | 48.000 | 52.000 | 64.000 | 68.000 | 80.000 | 312.000 | 108.000 | Quy hoạch mới |
2 | Cát, sỏi Minh Tiến 2, xã Minh Tiến | 45 | 910.000 | 90.000 | 54.000 | 58.500 | 72.000 | 76.500 | 90.000 | 351.000 | 559.000 | Quy hoạch mới |
3 | Cát, sỏi Nhật Tiến 1, xã Minh Tiến | 158 | 1.208.000 | 100.000 | 70.000 | 80.000 | 85.000 | 90.000 | 100.000 | 425.000 | 783.000 | Quy hoạch mới |
4 | Cát, sỏi Na Hoa, xã Đồng Tân | 56 | 784.000 | 80.000 | 48.000 | 52.000 | 64.000 | 68.000 | 80.000 | 312.000 | 472.000 | Quy hoạch mới |
5 | Cát, sỏi Minh Hòa 3, xã Hòa Thắng, Minh Hoa | 74 | 653.000 | 100.000 | 60.000 | 65.000 | 80.000 | 85.000 | 100.000 | 390.000 | 263.000 | Quy hoạch mới |
II | Huyện Lộc Bình: 5 mỏ | 826 | 3.761.941 | 550.000 | 348.740 | 390.500 | 433.500 | 459.500 | 520.000 | 2.152.240 | 1.609.701 |
|
6 | Cát, sỏi Đồng Bục I, xã Xuân Mãn | 62 | 498.672 | 100.000 | 60.000 | 65.000 | 80.000 | 85.000 | 100.000 | 390.000 | 108.672 | Quy hoạch mới |
7 | Cát, sỏi Đồng Bục II, xã Như Khuê | 20 | 426.029 | 70.000 | 42.000 | 45.500 | 56.000 | 59.500 | 70.000 | 273.000 | 153.029 | Quy hoạch mới |
8 | Cát, sỏi Phiêng Phảng 1, xã Vân Mộng, Bằng Khánh | 170 | 1.700.000 | 200.000 | 140.000 | 160.000 | 170.000 | 180.000 | 200.000 | 850.000 | 850.000 | Quy hoạch mới |
9 | Cát, sỏi Bản Bằng, xã Tú Đoạn, Khuất Xá | 570 | 1.135.500 | 150.000 | 105.000 | 120.000 | 127.500 | 135.000 | 150.000 | 637.500 | 498.000 | Quy hoạch mới |
10 | Cát sỏi Phiêng Phảng, xã Xuân Lễ- Vân Mộng | 4 | 1.740 | 30.000 | 1.740 |
|
|
|
| 1.740 |
| Đang khai thác |
III | Huyện Bình Gia: 2 mỏ | 704 | 2.979.000 | 350.000 | 230.000 | 257.500 | 290.000 | 307.500 | 350.000 | 1.435.000 | 1.544.000 |
|
11 | Cát, sỏi Nà Kéo, xã Quý Hòa, Vĩnh Yên | 442 | 1.989.000 | 200.000 | 140.000 | 160.000 | 170.000 | 180.000 | 200.000 | 850.000 | 1.139.000 | Quy hoạch mới |
12 | Cát, sỏi Hồng Phong 1, xã Hoa Thám | 262 | 990.000 | 150.000 | 90.000 | 97.500 | 120.000 | 127.500 | 150.000 | 585.000 | 405.000 | Quy hoạch mới |
IV | Huyện Văn Lãng: 2 mỏ | 612 | 1.743.000 | 250.000 | 150.000 | 162.500 | 200.000 | 212.500 | 250.000 | 975.000 | 768.000 |
|
13 | Cát, sỏi dải Hồng Thái-Song Giang, xã Nhạc Kỳ, Song Giang | 286 | 858.000 | 100.000 | 60.000 | 65.000 | 80.000 | 85.000 | 100.000 | 390.000 | 468.000 | Quy hoạch mới |
14 | Cát, sỏi bãi Na Sầm, xã Trùng Quán, Tân Lang | 326 | 885.000 | 150.000 | 90.000 | 97.500 | 120.000 | 127.500 | 150.000 | 585.000 | 300.000 | Quy hoạch mới |
V | Huyện Tràng Định: 4 mỏ | 386 | 7.558.503 | 550.000 | 340.000 | 387.500 | 435.000 | 427.500 | 300.000 | 1.890.000 | 5.668.503 |
|
15 | Cát, sỏi Hùng Việt 2, xã Hùng Việt | 32 | 240.000 | 100.000 | 60.000 | 65.000 | 80.000 | 35.000 |
| 240.000 | 0 | Quy hoạch mới |
16 | Cát, sỏi Chi Lăng, xã Chi Lăng | 114 | 855.000 | 100.000 | 60.000 | 65.000 | 80.000 | 85.000 | 100.000 | 390.000 | 465.000 | Quy hoạch mới |
17 | Cát, sỏi Hùng Việt 1, xã Hùng Sơn, Hùng Việt | 195 | 588.000 | 150.000 | 90.000 | 97.500 | 105.000 | 127.500 |
| 420.000 | 168.000 | Quy hoạch mới |
18 | Cát cuội sỏi Hùng Sơn, xã Hùng Sơn | 45 | 5.875.503 | 200.000 | 130.000 | 160.000 | 170.000 | 180.000 | 200.000 | 840.000 | 5.035.503 | Đang khai thác |
VI | Huyện Cao Lộc: 2 mỏ | 277 | 1.344.900 | 170.000 | 108.000 | 128.500 | 142.000 | 150.500 | 170.000 | 699.000 | 645.900 |
|
19 | Cát, sỏi Gia Cát 1, xã Gia Cát | 29 | 322.500 | 50.000 | 30.000 | 32.500 | 40.000 | 42.500 | 50.000 | 195.000 | 127.500 | Quy hoạch mới |
20 | Cát, sỏi Tân Liên, xã Tân Liên | 248 | 1.022.400 | 120.000 | 78.000 | 96.000 | 102.000 | 108.000 | 120.000 | 504.000 | 518.400 | Quy hoạch mới |
VII | Huyện Đình Lập: 3 mỏ | 126 | 936.000 | 250.000 | 155.000 | 116.500 | 97.500 | 90.000 | 100.000 | 559.000 | 377.000 |
|
21 | Cát, sỏi Châu Sơn 1, xã Châu Sơn | 18 | 75.000 | 50.000 | 30.000 | 32.500 | 12.500 |
|
| 75.000 |
| Quy hoạch mới |
22 | Cát, sỏi Châu Sơn 2, xã Châu Sơn | 42 | 69.000 | 100.000 | 60.000 | 9.000 |
|
|
| 69.000 |
| Quy hoạch mới |
23 | Cát, sỏi Bắc Lãng, xã Bắc Lãng | 66 | 792.000 | 100.000 | 65.000 | 75.000 | 85.000 | 90.000 | 100.000 | 415.000 | 377.000 | Quy hoạch mới |
C | Đất san lấp: 41 mỏ | 1.006 | 44.719.893 | 5.580.000 | 2.340.500 | 2.474.600 | 2.634.500 | 2.756.200 | 2.840.523 | 12.965.323 | 31.329.570 |
|
I | Huyện Hữu Lũng: 12 mỏ | 535 | 8.929.923 | 1.270.000 | 531.500 | 534.000 | 635.000 | 674.100 | 585.023 | 2.959.623 | 5.970.300 |
|
1 | Đất san lấp Sơn Hà 1, xã Sơn Hà | 137 | 1.553.400 | 220.000 | 99.000 | 99.000 | 110.000 | 116.600 | 121.000 | 545.600 | 1.007.800 | Quy hoạch mới |
2 | Đất san lấp Thôn 94-Hòa Lạc, xã Hòa Lạc | 4 | 186.000 | 50.000 | 20.000 | 20.000 | 25.000 | 26.500 | 27.500 | 119.000 | 67.000 | Quy hoạch mới |
3 | Đất san lấp Thôn 96-Hòa Lạc, xã Hòa Lạc | 2 | 436.000 | 50.000 | 20.000 | 20.000 | 25.000 | 26.500 | 27.500 | 119.000 | 317.000 | Quy hoạch mới |
4 | Đất san lấp Minh Hòa 2, xã Minh Hòa | 122 | 634.000 | 150.000 | 60.000 | 60.000 | 75.000 | 79.500 | 82.500 | 357.000 | 277.000 | Quy hoạch mới |
5 | Đất san lấp Dốc Khế, Thôn Keo, xã Minh Hòa | 4 | 836.000 | 50.000 | 20.000 | 22.500 | 25.000 | 26.500 | 27.500 | 121.500 | 714.500 | Quy hoạch mới |
6 | Đất san lấp Đồng Tân, xã Đồng Tân | 5 | 298.523 | 150.000 | 60.000 | 60.000 | 75.000 | 79.500 | 24.023 | 298.523 |
| Quy hoạch mới |
7 | Đất san lấp, thôn Đoàn Kết, xã Cai Kinh | 2 | 376.000 | 50.000 | 20.000 | 20.000 | 25.000 | 26.500 | 27.500 | 119.000 | 257.000 | Quy hoạch mới |
8 | Đất san lấp thôn La Vĩ, xã Hồ Sơn | 3 | 286.000 | 50.000 | 20.000 | 20.000 | 25.000 | 26.500 | 27.500 | 119.000 | 167.000 | Quy hoạch mới |
9 | Đất san lấp Minh Sơn 1, xã Minh Sơn | 45 | 900.000 | 150.000 | 60.000 | 60.000 | 75.000 | 79.500 | 82.500 | 357.000 | 543.000 | Quy hoạch mới |
10 | Đất san lấp Minh Sơn 2, xã Minh Sơn | 162 | 3.240.000 | 250.000 | 112.500 | 112.500 | 125.000 | 132.500 | 137.500 | 620.000 | 2.620.000 | Quy hoạch mới |
11 | Đất san lấp Cai Kinh, xã Cai Kinh | 48 | 184.000 | 100.000 | 40.000 | 40.000 | 50.000 | 54.000 |
| 184.000 |
| Quy hoạch mới |
12 | Đất san lấp thôn Cốc Dỹ, xã Đồng Tân và thôn Ba Nàng, xã Cai Kinh | 21 | 1.000.000 | 200.000 | 80.000 | 90.000 | 100.000 | 106.000 | 110.000 | 486.000 | 514.000 | Quy hoạch mới |
II | Huyện Chi Lăng: 6 mỏ | 120 | 5.781.500 | 800.000 | 335.000 | 355.000 | 400.000 | 424.000 | 440.000 | 1.954.000 | 3.827.500 |
|
13 | Đất san lấp Nhân Lý 2, xã Nhân Lý | 30 | 600.000 | 100.000 | 40.000 | 45.000 | 50.000 | 53.000 | 55.000 | 243.000 | 357.000 | Quy hoạch mới |
14 | Đất san lấp Ba Đàn, xã Chi Lăng | 30 | 372.000 | 100.000 | 40.000 | 40.000 | 50.000 | 53.000 | 55.000 | 238.000 | 134.000 | Quy hoạch mới |
15 | Đất san Lấp Quang Lang, xã Quang Lang | 20 | 658.000 | 150.000 | 60.000 | 67.500 | 75.000 | 79.500 | 82.500 | 364.500 | 293.500 | Quy hoạch mới |
16 | Đất san lấp thôn Đông Mồ, xã Quang Lang | 14 | 1.650.500 | 150.000 | 67.500 | 67.500 | 75.000 | 79.500 | 82.500 | 372.000 | 1.278.500 | Quy hoạch mới |
17 | Đất san lấp thôn Khun Phang, xã Quang Lang | 19 | 1.650.500 | 150.000 | 67.500 | 67.500 | 75.000 | 79.500 | 82.500 | 372.000 | 1.278.500 | Quy hoạch mới |
18 | Đất san lấp khu Ga Bắc, thị trấn Đồng Mỏ | 8 | 850.500 | 150.000 | 60.000 | 67.500 | 75.000 | 79.500 | 82.500 | 364.500 | 486.000 | Quy hoạch mới |
III | TP. Lạng Sơn: 4 mỏ | 102 | 10.406.000 | 800.000 | 345.000 | 342.500 | 400.000 | 424.000 | 440.000 | 1.951.500 | 8.454.500 |
|
19 | Đất san lấp Khon Pát, TP Lạng Sơn | 47 | 7.050.000 | 250.000 | 125.000 | 112.500 | 125.000 | 132.500 | 137.500 | 632.500 | 6.417.500 | Quy hoạch mới |
20 | Đất san lấp Mai Pha, TP Lạng Sơn | 10 | 544.000 | 200.000 | 80.000 | 80.000 | 100.000 | 106.000 | 110.000 | 476.000 | 68.000 | Quy hoạch mới |
21 | Đất san lấp thôn Bình Cầm, xã Mai Pha | 30 | 1.854.000 | 200.000 | 80.000 | 90.000 | 100.000 | 106.000 | 110.000 | 486.000 | 1.368.000 | Quy hoạch mới |
22 | Đất san lấp thôn Nà Chuông, xã Mai Pha | 15 | 958.000 | 150.000 | 60.000 | 60.000 | 75.000 | 79.500 | 82.500 | 357.000 | 601.000 | Quy hoạch mới |
IV | Huyện Cao Lộc: 2 mỏ | 24 | 5.417.500 | 500.000 | 200.000 | 225.000 | 250.000 | 265.000 | 275.000 | 1.215.000 | 4.202.500 |
|
23 | Đất san lấp Khối 5a, xã Hợp Thành | 14 | 3.500.000 | 250.000 | 100.000 | 112.500 | 125.000 | 132.500 | 137.500 | 607.500 | 2.892.500 | Quy hoạch mới |
24 | Đất san lấp Khối 5, xã Hợp Thành | 10 | 1.917.500 | 250.000 | 100.000 | 112.500 | 125.000 | 132.500 | 137.500 | 607.500 | 1.310.000 | Quy hoạch mới |
V | Huyện Lộc Bình: 6 mỏ | 112 | 7.485.270 | 900.000 | 405.000 | 481.000 | 405.000 | 412.500 | 435.000 | 2.138.500 | 5.346.770 |
|
25 | Đất san lấp Thôn Lăng Xè; thôn Phiêng Quăn, xã Đồng Bục | 8 | 332.200 | 100.000 | 45.000 | 41.000 | 45.000 | 46.000 | 55.000 | 232.000 | 100.200 | Quy hoạch mới |
26 | Đất san lấp khu Chộc Vằng, thị trấn Lộc Bình | 17 | 880.110 | 150.000 | 67.500 | 82.500 | 67.500 | 69.000 | 82.500 | 369.000 | 511.110 | Quy hoạch mới |
27 | Đất san lấp khu 10, TT. Na Dương | 19 | 1.458.240 | 150.000 | 67.500 | 82.500 | 67.500 | 69.000 | 82.500 | 369.000 | 1.089.240 | Quy hoạch mới |
28 | Đất san lấp Bản Hoi, xã Hữu Khánh | 43 | 3.394.720 | 200.000 | 90.000 | 110.000 | 90.000 | 92.000 | 110.000 | 492.000 | 2.902.720 | Quy hoạch mới |
29 | Đất san lấp Khuất Xá, xã Khuất Xá | 5 | 285.000 | 150.000 | 67.500 | 82.500 | 67.500 | 67.500 |
| 285.000 |
| Quy hoạch mới |
30 | Đất san lấp Sàn Viên, xã Sàn Viên | 20 | 1.135.000 | 150.000 | 67.500 | 82.500 | 67.500 | 69.000 | 105.000 | 391.500 | 743.500 | Quy hoạch mới |
VI | Huyện Văn Quan: 2 mỏ | 29 | 972.200 | 200.000 | 80.000 | 82.000 | 90.000 | 92.000 | 110.000 | 454.000 | 518.200 |
|
31 | Đất san lấp Thôn Trung, xã Yên Phúc | 21 | 332.200 | 100.000 | 40.000 | 41.000 | 45.000 | 46.000 | 55.000 | 227.000 | 105.200 | Quy hoạch mới |
32 | Đất san lấp Tân Minh, TT. Văn Quan | 8 | 640.000 | 100.000 | 40.000 | 41.000 | 45.000 | 46.000 | 55.000 | 227.000 | 413.000 | Quy hoạch mới |
VII | Huyện Bắc Sơn: 3 mỏ | 19 | 1.737.500 | 350.000 | 140.000 | 143.500 | 112.500 | 115.000 | 137.500 | 567.500 | 745.000 |
|
33 | Đất san lấp Gia Hòa II, xã Nhận Hoà | 7 | 525.000 | 100.000 | 40.000 | 41.000 | 45.000 | 46.000 | 55.000 | 227.000 | 298.000 | Quy hoạch mới |
34 | Đất san lấp Khau Ràng, xã Đông Y | 7 | 787.500 | 150.000 | 60.000 | 61.500 | 67.500 | 69.000 | 82.500 | 340.500 | 447.000 | Quy hoạch mới |
35 | Đất san lấp Lân Tắng, xã Đông Y | 5 | 425.000 | 100.000 | 40.000 | 41.000 | 45.000 | 46.000 | 55.000 | 227.000 | 198.000 | Quy hoạch mới |
VIII | Huyện Bình Gia: 2 mỏ | 10 | 520.000 | 160.000 | 64.000 | 65.600 | 72.000 | 73.600 | 88.000 | 363.200 | 156.800 |
|
36 | Đất san lấp Thuần Như II, xã Hoàng Văn Thụ | 5 | 260.000 | 80.000 | 32.000 | 32.800 | 36.000 | 36.800 | 44.000 | 181.600 | 78.400 | Quy hoạch mới |
37 | Đất san lấp Nà Lùng, xã Hoàng Văn Thụ | 5 | 260.000 | 80.000 | 32.000 | 32.800 | 36.000 | 36.800 | 44.000 | 181.600 | 78.400 | Quy hoạch mới |
IX | Huyện Tràng Định: 2 mỏ | 12 | 710.000 | 200.000 | 80.000 | 82.000 | 90.000 | 92.000 | 110.000 | 454.000 | 256.000 |
|
38 | Đất san lấp Bản Mới, xã Đại Đồng | 7 | 385.000 | 100.000 | 40.000 | 41.000 | 45.000 | 46.000 | 55.000 | 227.000 | 158.000 | Quy hoạch mới |
39 | Đất san lấp Long Thịnh, xã Quốc Khánh | 5 | 325.000 | 100.000 | 40.000 | 41.000 | 45.000 | 46.000 | 55.000 | 227.000 | 98.000 | Quy hoạch mới |
X | Huyện Đình Lập: 2 mỏ | 43 | 2.760.000 | 400.000 | 160.000 | 164.000 | 180.000 | 184.000 | 220.000 | 908.000 | 1.852.000 |
|
40 | Đất san lấp Núi Con Ba, TT. Đình Lập | 22 | 1.420.000 | 200.000 | 80.000 | 82.000 | 90.000 | 92.000 | 110.000 | 454.000 | 966.000 | Quy hoạch mới |
41 | Đất san lấp Khu 4, TT. Đình Lập | 21 | 1.340.000 | 200.000 | 80.000 | 82.000 | 90.000 | 92.000 | 110.000 | 454.000 | 886.000 | Quy hoạch mới |
BẢNG TỔNG HỢP QUY HOẠCH KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VLXD THÔNG THƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN 2026-2030
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2016/QĐ-HĐND ngày 29/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT | Tên mỏ | Diện tích (ha) | Trữ lượng mỏ còn lại (m3) | Công suất khai thác (m3) | Tiến độ và sản lượng khai thác (m3) | Trữ lượng dự kiến khai thác trong kỳ quy hoạch (m3) | Trữ lượng dự kiến còn lại cuối kỳ quy hoạch (m3) | Ghi chú | ||||
2 026 | 2 027 | 2 028 | 2 029 | 2 030 | ||||||||
A | Đá vôi: 67 mỏ | 1.817 | 399.734.855 | 10.204.000 | 7.142.800 | 7.235.200 | 7.372.960 | 7.543.210 | 8.518.900 | 37.813.070 | 361.921.785 |
|
I | Huyện Hữu Lũng: 38 mỏ | 617 | 293.836.868 | 6.401.000 | 4.480.700 | 4.585.470 | 4.829.600 | 4.975.360 | 5.924.000 | 24.795.130 | 269.041.738 |
|
1 | Đá vôi Gia Phát, xã Yên Vượng | 34 | 23.952.611 | 200.000 | 140.000 | 142.000 | 150.000 | 156.000 | 150.000 | 738.000 | 23.214.611 | Mỏ đang khai thác |
2 | Đá vôi Lân Cần, Thôn Đồng Hoan, xã Minh Tiến | 35 | 19.653.498 | 218.000 | 152.600 | 159.140 | 165.680 | 170.040 | 150.000 | 797.460 | 18.856.038 | Mỏ đang khai thác |
3 | Đá vôi Lân Lừa, Xã Cai Kinh | 10 | 1.115.058 | 130.000 | 91.000 | 92.300 | 97.500 | 101.400 | 130.000 | 512.200 | 602.858 | Mỏ đang khai thác |
4 | Đá vôi Đồng Bà Ký, xã Yên Vượng | 10 | 1.288.930 | 100.000 | 70.000 | 71.000 | 75.000 | 77.000 | 80.000 | 373.000 | 915.930 | Mỏ đang khai thác |
5 | Đá vôi Lân Luông II, xã Đồng Tiến | 14 | 8.334.616 | 300.000 | 210.000 | 213.000 | 225.000 | 234.000 | 240.000 | 1.122.000 | 7.212.616 | Mỏ đang khai thác |
6 | Đá vôi Lân Nặm, xã Đồng Tiến | 9 | 2.717.762 | 77.000 | 53.900 | 54.670 | 57.750 | 60.060 | 77.000 | 303.380 | 2.414.382 | Mỏ đang khai thác |
7 | Đá vôi Đồng Óc, xã Đồng Tân | 11 | 17.928.955 | 250.000 | 175.000 | 182.500 | 187.500 | 195.000 | 250.000 | 990.000 | 16.938.955 | Mỏ đang khai thác |
8 | Đá vôi Lân Nặm 2, xã Đồng Tiến | 9 | 4.562.687 | 100.000 | 70.000 | 71.000 | 75.000 | 78.000 | 10.000 | 304.000 | 4.258.687 | Mỏ đang khai thác |
9 | Đá vôi Ao Si, xã Yên Vượng | 20 | 8.338.671 | 100.000 | 70.000 | 71.000 | 75.000 | 78.000 | 100.000 | 394.000 | 7.944.671 | Mỏ đang khai thác |
10 | Đá vôi Chằm Mỏ Phiếu, xã Yên Vượng | 13 | 7.499.931 | 77.000 | 53.900 | 54.670 | 57.750 | 60.060 | 77.000 | 303.380 | 7.196.551 | Mỏ đang khai thác |
11 | Đá Vôi Chằm Đèo Phiếu, xã Yên Vượng | 10 | 8.365.195 | 100.000 | 70.000 | 71.000 | 75.000 | 78.000 | 100.000 | 394.000 | 7.971.195 | Mỏ đang khai thác |
12 | Đá vôi Lân Luông III, xã Đồng Tiến | 31 | 10.695.938 | 77.000 | 53.900 | 54.670 | 58.520 | 60.060 | 770.000 | 997.150 | 9.698.788 | Mỏ đang khai thác |
13 | Đá vôi Hố Dùng, xã Đồng Tân | 8 | 1.953.827 | 130.000 | 91.000 | 92.300 | 97.500 | 104.000 | 130.000 | 514.800 | 1.439.027 | Mỏ đang khai thác |
14 | Đá vôi Của Ngoa, xã Yên Sơn | 29 | 36.849.832 | 120.000 | 84.000 | 85.200 | 91.200 | 93.600 | 120.000 | 474.000 | 36.375.832 | Mỏ đang khai thác |
15 | Đá vôi Lân Rào, xã Yên Vượng | 36 | 20.460.089 | 120.000 | 84.000 | 87.600 | 91.200 | 93.600 | 120.000 | 476.400 | 19.983.689 | Mỏ đang khai thác |
16 | Đá vôi Sa Khao, xã Đồng Tiến | 7 | 890.119 | 102.000 | 71.400 | 72.420 | 76.500 | 78.540 | 100.000 | 398.860 | 491.259 | Mỏ đang khai thác |
17 | Đá vôi Ao Ngươm, xã Đồng Tân | 6 | 1.118.462 | 100.000 | 70.000 | 71.000 | 75.000 | 77.000 | 80.000 | 373.000 | 745.462 | Mỏ đang khai thác |
18 | Đá vôi Lân Hà, xã Đồng Tiến, Thanh Sơn | 20 | 10.312.850 | 300.000 | 210.000 | 219.000 | 228.000 | 234.000 | 255.000 | 1.146.000 | 9.166.850 | Mỏ đang khai thác |
19 | Đá vôi Lân Bộ Đội, xã Minh Tiến | 15 | 6.802.918 | 350.000 | 245.000 | 248.500 | 262.500 | 273.000 | 297.500 | 1.326.500 | 5.476.418 | Mỏ đang khai thác |
20 | Đá vôi Lân Khuyến, xã Thanh Sơn | 30 | 20.847.763 | 300.000 | 210.000 | 219.000 | 228.000 | 234.000 | 255.000 | 1.146.000 | 19.701.763 | Mỏ đang khai thác |
21 | Đá vôi Lân Mười, xã Đồng Tiến | 31 | 28.859.782 | 300.000 | 210.000 | 219.000 | 228.000 | 234.000 | 255.000 | 1.146.000 | 27.713.782 | Mỏ đang khai thác |
22 | Đá vôi Gốc Sau, xã Yên Vượng | 23 | 20.288.759 | 300.000 | 210.000 | 219.000 | 228.000 | 234.000 | 255.000 | 1.146.000 | 19.142.759 | Mỏ đang khai thác |
23 | Đá vôi Hang Cao, xã Đồng Tân | 9 | 11.433.582 | 250.000 | 175.000 | 182.500 | 190.000 | 195.000 | 212.500 | 955.000 | 10.478.582 | Mỏ đang khai thác |
24 | Đá vôi Vĩnh Thịnh, xã Đồng Tân | 10 | 2.962.931 | 200.000 | 140.000 | 142.000 | 150.000 | 156.000 | 170.000 | 758.000 | 2.204.931 | Mỏ đang khai thác |
25 | Đá vôi Mỏ Ấm, xã Ba Nàng, Cai Kinh | 6 | 1.315.000 | 100.000 | 70.000 | 71.000 | 75.000 | 78.000 | 85.000 | 379.000 | 936.000 | Mỏ đang khai thác |
26 | Đá vôi Gốc Me I, xã Yên Vượng | 38 | 1.130.064 | 250.000 | 175.000 | 177.500 | 187.500 | 192.500 | 125.000 | 857.500 | 272.564 | Quy hoạch mới |
27 | Đá vôi Núi Một, xã Nhật Tiến | 147 | 3.071.754 | 300.000 | 210.000 | 213.000 | 228.000 | 234.000 | 255.000 | 1.140.000 | 1.931.754 | Quy hoạch mới |
28 | Đá vôi Khuyên Hà, xã Thanh Sơn | 60 | 1.194.726 | 250.000 | 175.000 | 177.500 | 187.500 | 192.500 | 125.000 | 857.500 | 337.226 | Quy hoạch mới |
29 | Đá vôi Gốc Me II, xã Yên Vượng | 126 | 614.330 | 100.000 | 70.000 | 71.000 | 75.000 | 77.000 | 70.000 | 363.000 | 251.330 | Quy hoạch mới |
30 | Đá vôi Gốc Sau I, xã Yên Sơn | 106 | 744.108 | 100.000 | 70.000 | 71.000 | 75.000 | 77.000 | 70.000 | 363.000 | 381.108 | Quy hoạch mới |
31 | Đá vôi Đồng Lão, xã Minh Tiến | 97 | 488.421 | 50.000 | 35.000 | 35.500 | 37.500 | 38.500 | 35.000 | 181.500 | 306.921 | Quy hoạch mới |
32 | Đá vôi Đồng Lão I, xã Minh Tiến | 70 | 421.825 | 50.000 | 35.000 | 35.500 | 37.500 | 38.500 | 35.000 | 181.500 | 240.325 | Quy hoạch mới |
33 | Đá vôi Lân Luông 3, xã Đồng Tiến | 38 | 950.000 | 100.000 | 70.000 | 71.000 | 75.000 | 77.000 | 80.000 | 373.000 | 577.000 | Quy hoạch mới |
34 | Đá vôi Núi To, xã Thanh Sơn | 95 | 1.749.170 | 200.000 | 140.000 | 142.000 | 152.000 | 154.000 | 170.000 | 758.000 | 991.170 | Quy hoạch mới |
35 | Đá vôi Lân Hấp I, xã Yên Vượng | 87 | 1.148.638 | 200.000 | 140.000 | 142.000 | 152.000 | 154.000 | 160.000 | 748.000 | 400.638 | Quy hoạch mới |
36 | Đá vôi Đồng Bà Ký I, xã Yên Vượng | 27 | 897.124 | 100.000 | 70.000 | 71.000 | 75.000 | 77.000 | 80.000 | 373.000 | 524.124 | Quy hoạch mới |
37 | Đá vôi Ao Si II, xã Yên Thịnh | 80 | 986.568 | 100.000 | 70.000 | 71.000 | 75.000 | 77.000 | 80.000 | 373.000 | 613.568 | Quy hoạch mới |
38 | Đá vôi Bãi Danh II, xã Yên Sơn | 178 | 1.890.375 | 200.000 | 140.000 | 142.000 | 152.000 | 154.000 | 170.000 | 758.000 | 1.132.375 | Quy hoạch mới |
II | Huyện Chi Lăng: 3 mỏ | 26 | 11.314.636 | 120.000 | 84.000 | 85.200 | 90.400 | 92.400 | 102.000 | 454.000 | 10.860.636 |
|
39 | Đá vôi Quán Hàng 1, xã Thượng Cường | 70 | 1.050.000 | 200.000 | 140.000 | 142.000 | 150.000 | 154.000 | 100.000 | 686.000 | 364.000 | Quy hoạch mới |
40 | Đá vôi Đồng Mỏ, xã Quang Lang | 7 | 5.042.416 | 40.000 | 28.000 | 28.400 | 30.400 | 30.800 | 34.000 | 151.600 | 4.890.816 | Mỏ đang khai thác |
41 | Đá vôi Mai Sao, xã Mai Sao | 19 | 6.272.220 | 80.000 | 56.000 | 56.800 | 60.000 | 61.600 | 68.000 | 302.400 | 5.969.820 | Mỏ đang khai thác |
III | TP. Lang Sơn: 1 mỏ | 16 | 3.914.490 | 250.000 | 175.000 | 177.500 | 190.000 | 200.000 | 212.500 | 955.000 | 2.959.490 |
|
42 | Đá vôi Bản Lỏng, xã Quảng Lạc | 16 | 3.914.490 | 250.000 | 175.000 | 177.500 | 190.000 | 200.000 | 212.500 | 955.000 | 2.959.490 | Trả lại giấy phép |
IV | Huyện Văn Quan: 4 mỏ | 368 | 2.693.876 | 230.000 | 161.000 | 163.300 | 165.600 | 150.900 | 104.000 | 744.800 | 1.949.076 | Quy hoạch mới |
43 | Đá vôi Nà Chiêm I, xã Tân Đoàn | 8 | 314.036 | 50.000 | 35.000 | 35.500 | 36.000 | 36.500 | 40.000 | 183.000 | 131.036 | Quy hoạch mới |
44 | Đá vôi Còn Phù, xã Việt Yên, Trấn Ninh | 108 | 269.000 | 100.000 | 70.000 | 71.000 | 72.000 | 56.000 |
| 269.000 |
| Quy hoạch mới |
45 | Đá vôi Bó Cáng, xã Tri Lễ, Tú Xuyên | 220 | 1.549.900 | 50.000 | 35.000 | 35.500 | 36.000 | 36.500 | 40.000 | 183.000 | 1.366.900 | Quy hoạch mới |
46 | Đá vôi Bình Phúc, xã Bình Phúc | 32 | 560.940 | 30.000 | 21.000 | 21.300 | 21.600 | 21.900 | 24.000 | 109.800 | 451.140 | Quy hoạch mới |
V | Huyện Bình Gia: 4 mỏ | 136 | 8.798.413 | 270.000 | 189.000 | 191.700 | 194.400 | 197.100 | 202.000 | 974.200 | 7.824.213 | Quy hoạch mới |
47 | Đá vôi Thiện Thuật 2, xã Thuận Thuật | 68 | 1.020.000 | 150.000 | 105.000 | 106.500 | 108.000 | 109.500 | 120.000 | 549.000 | 471.000 | Quy hoạch mới |
48 | Đá vôi Tô Hiệu 1, xã Tô Hiệu | 8 | 240.000 | 50.000 | 35.000 | 35.500 | 36.000 | 36.500 | 25.000 | 168.000 | 72.000 | Quy hoạch mới |
49 | Đá vôi Thiện Thuật 1, xã Thiện Thuật | 50 | 332.500 | 50.000 | 35.000 | 35.500 | 36.000 | 36.500 | 40.000 | 183.000 | 149.500 | Quy hoạch mới |
50 | Đá Vôi Hồng Phong IV, xã Tô Hiệu | 10 | 7.205.913 | 20.000 | 14.000 | 14.200 | 14.400 | 14.600 | 17.000 | 74.200 | 7.131.713 | Mỏ đang khai thác |
VI | Huyện Văn Lãng: 3 mỏ | 29 | 14.416.968 | 390.000 | 273.000 | 232.500 | 216.000 | 219.000 | 240.000 | 1.180.500 | 13.236.468 |
|
51 | Đá vôi Công Lý I, xã Thành Hoà | 9 | 540.000 | 100.000 | 70.000 | 71.000 | 72.000 | 73.000 | 50.000 | 336.000 | 204.000 | Quy hoạch mới |
52 | Đá vôi Trùng Khánh, xã Trùng Khánh | 10 | 82.500 | 90.000 | 63.000 | 19.500 |
|
|
| 82.500 |
| Quy hoạch mới |
53 | Đá vôi Tà Lài, xã Tân Mỹ | 19 | 14.334.468 | 300.000 | 210.000 | 213.000 | 216.000 | 219.000 | 240.000 | 1.098.000 | 13.236.468 | Mỏ đang khai thác |
VII | Huyện Tràng Định: 5 mỏ | 187 | 13.982.645 | 695.000 | 486.500 | 493.450 | 500.400 | 507.350 | 416.000 | 2.403.700 | 11.578.945 |
|
54 | Đá vôi Tri Phương, xã Tri Phương | 74 | 1.110.000 | 150.000 | 105.000 | 106.500 | 108.000 | 109.500 | 120.000 | 549.000 | 561.000 | Quy hoạch mới |
55 | Đá vôi Nà Phấy II, xã Tri Phương | 80 | 1.200.000 | 200.000 | 140.000 | 142.000 | 144.000 | 146.000 | 100.000 | 672.000 | 528.000 | Quy hoạch mới |
56 | Đá vôi Nà Phấy I, xã Tri Phương | 6 | 367.190 | 100.000 | 70.000 | 71.000 | 72.000 | 73.000 |
| 286.000 | 81.190 | Quy hoạch mới |
57 | Đá vôi Lủng Cái Đay, xã Tri Phương | 21 | 7.595.026 | 200.000 | 140.000 | 142.000 | 144.000 | 146.000 | 160.000 | 732.000 | 6.863.026 | Mỏ đang khai thác |
58 | Đá vôi Lũng Phầy, xã Chí Minh | 7 | 3.710.429 | 45.000 | 31.500 | 31.950 | 32.400 | 32.850 | 36.000 | 164.700 | 3.545.729 | Mỏ đang khai thác |
VIII | Huyện Bắc Sơn: 5 mỏ | 332 | 4.558.700 | 550.000 | 385.000 | 384.500 | 252.000 | 255.500 | 280.000 | 1.557.000 | 3.001.700 |
|
59 | Đá vôi Giao Hòa 3, xã Nhất Hòa | 34 | 1.020.000 | 200.000 | 140.000 | 142.000 | 144.000 | 146.000 | 160.000 | 732.000 | 288.000 | Quy hoạch mới |
60 | Đá vôi Lùng Khứ I, xã Hưng Vũ | 24 | 241.000 | 100.000 | 70.000 | 73.000 |
|
|
| 143.000 | 98.000 | Quy hoạch mới |
61 | Đá vôi Giao Hòa 1, xã Nhất Hòa | 26 | 133.000 | 100.000 | 70.000 | 63.000 |
|
|
| 133.000 |
| Quy hoạch mới |
62 | Đá vôi Vũ Sơn, xã Vũ Sơn | 100 | 1.394.900 | 50.000 | 35.000 | 35.500 | 36.000 | 36.500 | 40.000 | 183.000 | 1.211.900 | Quy hoạch mới |
63 | Đá vôi Giao Hòa 2, xã Nhất Hòa | 148 | 1.769.800 | 100.000 | 70.000 | 71.000 | 72.000 | 73.000 | 80.000 | 366.000 | 1.403.800 | Quy hoạch mới |
IX | Huyện Cao Lộc: 4 mỏ | 106 | 46.218.259 | 1.298.000 | 908.600 | 921.580 | 934.560 | 945.600 | 1.038.400 | 4.748.740 | 41.469.519 |
|
64 | Đá vôi Còn Chủ, xã Phú Xá | 10 | 475.000 | 100.000 | 70.000 | 71.000 | 72.000 | 73.000 | 50.000 | 336.000 | 139.000 | Quy hoạch mới |
65 | Đá vôi Lũng Tém, xã Hồng Phong | 4 | 284.761 | 78.000 | 54.600 | 55.380 | 56.160 | 55.000 | 62.400 | 283.540 | 1.221 | Mỏ đang khai thác |
66 | Đá vôi Giang Sơn 1, Hồng Phong, Phú Xá | 46 | 20.216.037 | 380.000 | 266.000 | 269.800 | 273.600 | 277.400 | 304.000 | 1.390.800 | 18.825.237 | Mỏ đang khai thác |
67 | Đá vôi Hồng Phong, xã Hồng Phong, Phú Xá | 55 | 25.717.461 | 840.000 | 588.000 | 596.400 | 604.800 | 613.200 | 672.000 | 3.074.400 | 22.643.061 | Mỏ đang khai thác |
B | Cát, sỏi: 31 mỏ | 4.525 | 27.340.545 | 3.540.000 | 2.170.500 | 2.249.472 | 2.284.000 | 2.440.452 | 2.454.847 | 11.599.271 | 15.741.274 |
|
I | Huyện Hữu Lũng: 7 mỏ | 557 | 4.385.000 | 630.000 | 394.500 | 397.800 | 403.200 | 449.000 | 450.000 | 2.094.500 | 2.290.500 |
|
1 | Cát, sỏi Yên Bình 1, xã Yên Bình, Quyết Thắng | 102 | 2.040.000 | 150.000 | 97.500 | 105.000 | 120.000 | 135.000 | 150.000 | 607.500 | 1.432.500 | Quy hoạch mới |
2 | Cát, sỏi Yên Bình 2, xã Yên Bình | 80 | 160.000 | 30.000 | 18.000 | 18.300 | 20.400 | 24.000 | 30.000 | 110.700 | 49.300 | Quy hoạch mới |
3 | Cát, sỏi Minh Tiến 1, xã Minh Tiến | 42 | 108.000 | 80.000 | 48.000 | 48.800 | 11.200 |
|
| 108.000 |
| Quy hoạch mới |
4 | Cát, sỏi Minh Tiến 2, xã Minh Tiến | 45 | 559.000 | 90.000 | 54.000 | 54.900 | 61.200 | 72.000 | 90.000 | 332.100 | 226.900 | Quy hoạch mới |
5 | Cát, sỏi Nhật Tiến 1, xã Minh Tiến | 158 | 783.000 | 100.000 | 65.000 | 61.000 | 68.000 | 80.000 | 100.000 | 374.000 | 409.000 | Quy hoạch mới |
6 | Cát, sỏi Na Hoa, xã Đồng Tân | 56 | 472.000 | 80.000 | 52.000 | 48.800 | 54.400 | 64.000 | 80.000 | 299.200 | 172.800 | Quy hoạch mới |
7 | Cát, sỏi Minh Hòa 3, xã Hòa Thắng, Minh Hoa | 74 | 263.000 | 100.000 | 60.000 | 61.000 | 68.000 | 74.000 |
| 263.000 |
| Quy hoạch mới |
II | Huyện Lộc Bình: 7 mỏ | 1.079 | 3.945.924 | 750.000 | 457.500 | 458.672 | 460.000 | 481.452 | 474.500 | 2.332.124 | 1.613.800 |
|
8 | Cát, sỏi Khuất Xá, xã Khuất Xá | 134 | 2.010.000 | 150.000 | 97.500 | 105.000 | 120.000 | 135.000 | 150.000 | 607.500 | 1.402.500 | Quy hoạch mới |
9 | Cát, sỏi Đồng Bục III, xã Như Khuê | 48 | 116.223 | 50.000 | 30.000 | 30.500 | 34.000 | 21.723 |
| 116.223 |
| Quy hoạch mới |
10 | Cát, sỏi Lộc Bình 1, xã Lục Thôn | 75 | 210.000 | 30.000 | 18.000 | 18.300 | 20.400 | 24.000 | 30.000 | 110.700 | 99.300 | Quy hoạch mới |
11 | Cát, sỏi Đồng Bục I, xã Xuân Mãn | 62 | 108.672 | 100.000 | 60.000 | 48.672 |
|
|
| 108.672 |
| Quy hoạch mới |
12 | Cát, sỏi Đồng Bục II, xã Như Khuê | 20 | 153.029 | 70.000 | 42.000 | 42.700 | 47.600 | 20.729 |
| 153.029 |
| Quy hoạch mới |
13 | Cát, sỏi Phiêng Phảng 1, xã Vân Mộng, Bằng Khánh | 170 | 850.000 | 200.000 | 120.000 | 122.000 | 136.000 | 160.000 | 200.000 | 738.000 | 112.000 | Quy hoạch mới |
14 | Cát, sỏi Bản Bằng, xã Tú Đoạn, Khuất Xá | 570 | 498.000 | 150.000 | 90.000 | 91.500 | 102.000 | 120.000 | 94.500 | 498.000 |
| Quy hoạch mới |
III | Huyện Bình Gia: 3 mỏ | 796 | 2.924.000 | 500.000 | 300.000 | 311.000 | 340.000 | 395.500 | 350.000 | 1.696.500 | 1.227.500 |
|
15 | Cát, sỏi Hồng Phong 2, xã Hồng Phong | 92 | 1.380.000 | 150.000 | 90.000 | 91.500 | 102.000 | 120.000 | 150.000 | 553.500 | 826.500 | Quy hoạch mới |
16 | Cát, sỏi Nà Kéo, xã Quý Hòa, Vĩnh Yên | 442 | 1.139.000 | 200.000 | 120.000 | 122.000 | 136.000 | 160.000 | 200.000 | 738.000 | 401.000 | Quy hoạch mới |
17 | Cát, sỏi Hồng Phong 1, xã Hoa Thám | 262 | 405.000 | 150.000 | 90.000 | 97.500 | 102.000 | 115.500 |
| 405.000 |
| Quy hoạch mới |
IV | Huyện Văn Lãng: 3 mỏ | 655 | 1.413.000 | 350.000 | 210.000 | 227.500 | 238.000 | 170.500 | 200.000 | 1.046.000 | 367.000 |
|
18 | Cát, sỏi Hoàng Việt, xã Hoàng Việt | 43 | 645.000 | 100.000 | 60.000 | 65.000 | 68.000 | 80.000 | 100.000 | 373.000 | 272.000 | Quy hoạch mới |
19 | Cát, sỏi dải Hồng Thái-Song Giang, xã Nhạc Kỳ, Song Giang | 286 | 468.000 | 100.000 | 60.000 | 65.000 | 68.000 | 80.000 | 100.000 | 373.000 | 95.000 | Quy hoạch mới |
20 | Cát, sỏi bãi Na Sầm, xã Trùng Quán, Tân Lang | 326 | 300.000 | 150.000 | 90.000 | 97.500 | 102.000 | 10.500 |
| 300.000 |
| Quy hoạch mới |
V | Huyện Tràng Định: 5 mỏ | 1.018 | 12.652.503 | 800.000 | 502.500 | 523.000 | 496.000 | 551.000 | 550.000 | 2.622.500 | 10.030.003 |
|
21 | Cát, sỏi Nà Lình, xã Quốc Việt, Kháng Chiến | 448 | 6.720.000 | 250.000 | 162.500 | 175.000 | 200.000 | 225.000 | 250.000 | 1.012.500 | 5.707.500 | Quy hoạch mới |
22 | Cát, sỏi Kháng Chiến, xã Kháng Chiến | 216 | 264.000 | 100.000 | 60.000 | 65.000 | 68.000 | 71.000 |
| 264.000 |
| Quy hoạch mới |
23 | Cát, sỏi Chi Lăng, xã Chi Lăng | 114 | 465.000 | 100.000 | 60.000 | 65.000 | 68.000 | 75.000 | 100.000 | 368.000 | 97.000 | Quy hoạch mới |
24 | Cát, sỏi Hùng Việt 1, xã Hùng Sơn, Hùng Việt | 195 | 168.000 | 150.000 | 90.000 | 78.000 |
|
|
| 168.000 |
| Quy hoạch mới |
25 | Cát cuội sỏi Hùng Sơn, xã Hùng Sơn | 45 | 5.035.503 | 200.000 | 130.000 | 140.000 | 160.000 | 180.000 | 200.000 | 810.000 | 4.225.503 | Đang khai thác |
VI | Huyện Cao Lộc: 5 mỏ | 354 | 1.643.118 | 410.000 | 246.000 | 266.500 | 278.800 | 313.000 | 330.347 | 1.434.647 | 208.471 |
|
26 | Cát, sỏi Tân Liên I, xã Tân Liên | 3 | 877.671 | 200.000 | 120.000 | 130.000 | 136.000 | 160.000 | 200.000 | 746.000 | 131.671 | Quy hoạch mới |
27 | Cát, sỏi Gia Cát 2, xã Gia Cát | 25 | 60.747 | 20.000 | 12.000 | 13.000 | 13.600 | 16.000 | 6.147 | 60.747 |
| Quy hoạch mới |
28 | Cát, sỏi bãi Bản Khính, xã Bình Trung | 49 | 58.800 | 20.000 | 12.000 | 13.000 | 13.600 | 16.000 | 4.200 | 58.800 |
| Quy hoạch mới |
29 | Cát, sỏi Gia Cát 1, xã Gia Cát | 29 | 127.500 | 50.000 | 30.000 | 32.500 | 34.000 | 31.000 |
| 127.500 |
| Quy hoạch mới |
30 | Cát, sỏi Tân Liên, xã Tân Liên | 248 | 518.400 | 120.000 | 72.000 | 78.000 | 81.600 | 90.000 | 120.000 | 441.600 | 76.800 | Quy hoạch mới |
VII | Huyện Đình Lập: 1 mỏ | 66 | 377.000 | 100.000 | 60.000 | 65.000 | 68.000 | 80.000 | 100.000 | 373.000 | 4.000 |
|
31 | Cát, sỏi Bắc Lãng, xã Bắc Lãng | 66 | 377.000 | 100.000 | 60.000 | 65.000 | 68.000 | 80.000 | 100.000 | 373.000 | 4.000 | Quy hoạch mới |
C | Đất san lấp: 39 mỏ | 1.065 | 32.178.070 | 5.430.000 | 2.899.500 | 2.949.000 | 2.988.700 | 3.046.500 | 3.867.000 | 15.750.700 | 16.427.370 |
|
I | Huyện Hữu Lũng: 10 mỏ | 503 | 6.484.300 | 1.220.000 | 619.500 | 733.500 | 819.000 | 753.500 | 844.000 | 3.769.500 | 2.714.800 | Quy hoạch mới |
1 | Đất san lấp Sơn Hà 1, xã Sơn Hà | 137 | 1.007.800 | 220.000 | 132.000 | 154.000 | 154.000 | 154.000 | 200.000 | 794.000 | 213.800 | Quy hoạch mới |
2 | Đất san lấp Thôn 94-Hòa Lạc, xã Hòa Lạc | 4 | 67.000 | 50.000 | 22.500 | 44.500 |
|
|
| 67.000 |
| Quy hoạch mới |
3 | Đất san lấp Thôn 96-Hòa Lạc, xã Hòa Lạc | 2 | 317.000 | 50.000 | 22.500 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 50.000 | 177.500 | 139.500 | Quy hoạch mới |
4 | Đất san lấp Minh Hòa 2, xã Minh Hòa | 122 | 277.000 | 150.000 | 67.500 | 75.000 | 105.000 | 29.500 |
| 277.000 |
| Quy hoạch mới |
5 | Đất san lấp Dốc Khế, Thôn Keo, xã Minh Hòa | 4 | 714.500 | 50.000 | 22.500 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 50.000 | 177.500 | 537.000 | Quy hoạch mới |
6 | Đất san lấp, thôn Đoàn Kết, xã Cai Kinh | 2 | 257.000 | 50.000 | 22.500 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 50.000 | 177.500 | 79.500 | Quy hoạch mới |
7 | Đất san lấp thôn La Vĩ, xã Hồ Sơn | 3 | 167.000 | 50.000 | 22.500 | 22.500 | 35.000 | 35.000 | 50.000 | 165.000 | 2.000 | Quy hoạch mới |
8 | Đất san lấp Minh Sơn 1, xã Minh Sơn | 45 | 543.000 | 150.000 | 67.500 | 67.500 | 105.000 | 105.000 | 150.000 | 495.000 | 48.000 | Quy hoạch mới |
9 | Đất san lấp Minh Sơn 2, xã Minh Sơn | 162 | 2.620.000 | 250.000 | 150.000 | 175.000 | 175.000 | 175.000 | 250.000 | 925.000 | 1.695.000 | Quy hoạch mới |
10 | Đất san lấp thôn Cốc Dỹ, xã Đồng Tân và thôn Ba Nàng, xã Cai Kinh | 21 | 514.000 | 200.000 | 90.000 | 90.000 | 140.000 | 150.000 | 44.000 | 514.000 |
| Quy hoạch mới |
II | Huyện Chi Lăng: 7 mỏ | 236 | 4.707.500 | 1.000.000 | 495.000 | 607.500 | 669.000 | 580.000 | 730.000 | 3.081.500 | 1.626.000 |
|
11 | Đất san lấp Quang Lang 3, xã Quang Lang | 44 | 880.000 | 200.000 | 90.000 | 140.000 | 140.000 | 140.000 | 200.000 | 710.000 | 170.000 | Quy hoạch mới |
12 | Đất san lấp Nhân Lý 2, xã Nhân Lý | 30 | 357.000 | 100.000 | 45.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 100.000 | 355.000 | 2.000 | Quy hoạch mới |
13 | Đất san lấp Ba Đàn, xã Chi Lăng | 20 | 134.000 | 100.000 | 45.000 | 45.000 | 44.000 |
|
| 134.000 |
| Quy hoạch mới |
14 | Đất san Lấp Quang Lang, xã Quang Lang | 14 | 293.500 | 150.000 | 67.500 | 67.500 | 100.000 | 55.000 |
| 290.000 | 3.500 | Quy hoạch mới |
15 | Đất san lấp thôn Đông Mồ, xã Quang Lang | 19 | 1.278.500 | 150.000 | 90.000 | 105.000 | 105.000 | 105.000 | 150.000 | 555.000 | 723.500 | Quy hoạch mới |
16 | Đất san lấp thôn Khun Phang, xã Quang Lang | 8 | 1.278.500 | 150.000 | 90.000 | 105.000 | 105.000 | 105.000 | 150.000 | 555.000 | 723.500 | Quy hoạch mới |
17 | Đất san lấp khu Ga Bắc, thị trấn Đồng Mỏ | 102 | 486.000 | 150.000 | 67.500 | 75.000 | 105.000 | 105.000 | 130.000 | 482.500 | 3.500 | Quy hoạch mới |
III | TP. Lạng Sơn: 4 mỏ | 102 | 8.454.500 | 800.000 | 548.000 | 390.000 | 420.000 | 420.000 | 600.000 | 2.378.000 | 6.076.500 |
|
18 | Đất san lấp Khon Pát, TP Lạng Sơn | 47 | 6.417.500 | 250.000 | 200.000 | 175.000 | 175.000 | 175.000 | 250.000 | 975.000 | 5.442.500 | Quy hoạch mới |
19 | Đất san lấp Mai Pha, TP Lạng Sơn | 10 | 68.000 | 200.000 | 68.000 |
|
|
|
| 68.000 |
| Quy hoạch mới |
20 | Đất san lấp thôn Bình Cầm, xã Mai Pha | 30 | 1.368.000 | 200.000 | 160.000 | 140.000 | 140.000 | 140.000 | 200.000 | 780.000 | 588.000 | Quy hoạch mới |
21 | Đất san lấp thôn Nà Chuông, xã Mai Pha | 15 | 601.000 | 150.000 | 120.000 | 75.000 | 105.000 | 105.000 | 150.000 | 555.000 | 46.000 | Quy hoạch mới |
IV | Huyện Cao Lộc: 2 mỏ | 24 | 4.202.500 | 500.000 | 300.000 | 250.000 | 275.000 | 350.000 | 500.000 | 1.675.000 | 2.527.500 |
|
22 | Đất san lấp Khối 5a, xã Hợp Thành | 14 | 2.892.500 | 250.000 | 150.000 | 125.000 | 137.500 | 175.000 | 250.000 | 837.500 | 2.055.000 | Quy hoạch mới |
23 | Đất san lấp Khối 5, xã Hợp Thành | 10 | 1.310.000 | 250.000 | 150.000 | 125.000 | 137.500 | 175.000 | 250.000 | 837.500 | 472.500 | Quy hoạch mới |
V | Huyện Lộc Bình: 5 mỏ | 87 | 4.603.270 | 600.000 | 347.500 | 295.200 | 275.000 | 350.000 | 500.000 | 1.767.700 | 2.835.570 |
|
24 | Đất san lấp Thôn Lăng Xè; thôn Phiêng Quăn, xã Đồng Bục | 8 | 100.200 | 100.000 | 55.000 | 45.200 |
|
|
| 100.200 |
| Quy hoạch mới |
25 | Đất san lấp khu Chộc Vằng, thị trấn Lộc Bình | 17 | 511.110 | 150.000 | 82.500 | 75.000 | 82.500 | 105.000 | 150.000 | 495.000 | 16.110 | Quy hoạch mới |
26 | Đất san lấp khu 10, TT. Na Dương | 19 | 1.089.240 | 150.000 | 90.000 | 75.000 | 82.500 | 105.000 | 150.000 | 502.500 | 586.740 | Quy hoạch mới |
27 | Đất san lấp Bản Hoi, xã Hữu Khánh | 43 | 2.902.720 | 200.000 | 120.000 | 100.000 | 110.000 | 140.000 | 200.000 | 670.000 | 2.232.720 | Quy hoạch mới |
28 | Đất san lấp Sàn Viên, xã Sàn Viên | 20 | 743.500 | 150.000 | 82.500 | 75.000 | 82.500 | 105.000 | 150.000 | 495.000 | 248.500 | Quy hoạch mới |
VI | Huyện Văn Quan: 2 mỏ | 29 | 518.200 | 200.000 | 90.000 | 100.000 | 65.200 | 70.000 | 100.000 | 425.200 | 93.000 |
|
29 | Đất san lấp Thôn Trung, xã Yên Phúc | 21 | 105.200 | 100.000 | 45.000 | 50.000 | 10.200 |
|
| 105.200 |
| Quy hoạch mới |
30 | Đất san lấp Tân Minh, TT. Văn Quan | 8 | 413.000 | 100.000 | 45.000 | 50.000 | 55.000 | 70.000 | 100.000 | 320.000 | 93.000 | Quy hoạch mới |
VII | Huyện Bắc Sơn: 3 mỏ | 19 | 943.000 | 350.000 | 157.500 | 175.000 | 192.500 | 223.000 | 193.000 | 941.000 | 2.000 |
|
31 | Đất san lấp Gia Hòa II, xã Nhận Hoà | 7 | 298.000 | 100.000 | 45.000 | 50.000 | 55.000 | 70.000 | 78.000 | 298.000 |
| Quy hoạch mới |
32 | Đất san lấp Khau Ràng, xã Đông Y | 7 | 447.000 | 150.000 | 67.500 | 75.000 | 82.500 | 105.000 | 115.000 | 445.000 | 2.000 | Quy hoạch mới |
33 | Đất san lấp Lân Tắng, xã Đông Y | 5 | 198.000 | 100.000 | 45.000 | 50.000 | 55.000 | 48.000 |
| 198.000 |
| Quy hoạch mới |
VIII | Huyện Bình Gia: 2 mỏ | 10 | 156.800 | 160.000 | 72.000 | 84.800 |
|
|
| 156.800 |
|
|
34 | Đất san lấp Thuần Như II, xã Hoàng Văn Thụ | 5 | 78.400 | 80.000 | 36.000 | 42.400 |
|
|
| 78.400 |
| Quy hoạch mới |
35 | Đất san lấp Nà Lùng, xã Hoàng Văn Thụ | 5 | 78.400 | 80.000 | 36.000 | 42.400 |
|
|
| 78.400 |
| Quy hoạch mới |
IX | Huyện Tràng Định: 2 mỏ | 12 | 256.000 | 200.000 | 90.000 | 113.000 | 53.000 |
|
| 256.000 |
|
|
36 | Đất san lấp Bản Mới, xã Đại Đồng | 7 | 158.000 | 100.000 | 45.000 | 60.000 | 53.000 |
|
| 158.000 |
| Quy hoạch mới |
37 | Đất san lấp Long Thịnh, xã Quốc Khánh | 5 | 98.000 | 100.000 | 45.000 | 53.000 |
|
|
| 98.000 |
| Quy hoạch mới |
X | Huyện Đình Lập: 2 mỏ | 43 | 1.852.000 | 400.000 | 180.000 | 200.000 | 220.000 | 300.000 | 400.000 | 1.300.000 | 552.000 |
|
38 | Đất san lấp Núi Con Ba, TT. Đình Lập | 22 | 966.000 | 200.000 | 90.000 | 100.000 | 110.000 | 150.000 | 200.000 | 650.000 | 316.000 | Quy hoạch mới |
39 | Đất san lấp Khu 4, TT. Đình Lập | 21 | 886.000 | 200.000 | 90.000 | 100.000 | 110.000 | 150.000 | 200.000 | 650.000 | 236.000 | Quy hoạch mới |
- 1 Luật khoáng sản 2010
- 2 Quyết định 2427/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Chiến lược khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Nghị quyết 103/NQ-CP năm 2011 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 02-NQ/TW định hướng chiến lược khoáng sản và công nghiệp khai khoáng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 6 Quyết định 545/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9 Nghị quyết 21/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 04/2009/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (cát, đất sét) và than bùn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2010-2020
- 10 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 11 Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 12 Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 1 Nghị quyết 21/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 04/2009/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (cát, đất sét) và than bùn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2010-2020
- 2 Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 3 Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 4 Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn