Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 43/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 09 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định thi hành Luật Đất đai.

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

Xét Tờ trình số 6138/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc thông qua Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể như sau:

Tổng số 176 công trình, dự án; với tổng diện tích đất 1.237,78 ha, tổng nhu cầu vốn để giải phóng mặt bằng (GPMB) là 14.346.062,2 triệu đồng, cụ thể như sau:

1. Đăng ký mới: Tổng số 70 công trình, dự án với quy mô diện tích 314,90 ha, tổng nhu cầu vốn để GPMB khoảng là 8.787.662,2 triệu đồng.

2. Chuyển tiếp: Tổng số 106 công trình, dự án với quy mô diện tích 922,88 ha, tổng nhu cầu vốn GPMB là 5.558.400 triệu đồng.

(Đính kèm Phụ lục I và Phụ lục II)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh tổ chức thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp 3, thông qua ngày 08 tháng 12 năm 20217./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ: TN&MT, KH&ĐT;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Các Sở, ngành tỉnh: TN&MT, KH&ĐT, Tài chính, KBNN, Cục Thuế, Cục Thống kê tỉnh;
- TT. HĐND, UBND cấp huyện;
- Hội đồng PBGDPL - Sở Tư pháp;
- Đài PT - TH, Báo Trà Vinh;
- Văn phòng: Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND.

CHỦ TỊCH




Kim Ngọc Thái

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI - TỪ 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA, 20 HA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRỞ LÊN)
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

STT

Tên công trình,dự án

Diện tích cần thu hồi (ha)

Nguồn vốn giải phóng mặt bằng

Địa điểm thực hiện dự án

Chủ đầu tư

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Mức vốn (triệu đồng)

Nguồn vốn

TỔNG CỘNG: 09 công trình, dự án, diện tích cần thu hồi 362,75 ha, nhu cầu vốn GPMB: 1.231.800 triệu đồng (trong đó: chuyển tiếp 06 công trình, dự án với diện tích cần thu hồi: 207,18 ha, nhu cầu vốn GPMB; triệu đồng; 03 công trình, dự án chuyển tiếp, điều chỉnh với diện tích cần thu hồi: 155,57ha, nhu cầu vốn GPMB: 474.800 triệu đồng)

I

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN: 08 công trình, dự án

242,75

900.300,00

 

 

 

 

 

A

Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp: 06 công trình, dự án

207,18

757.000,00

 

 

 

 

 

1

Cụm Công nghiệp Hòa Ân

50,00

125,000,00

NSNN

Xã Hòa Ân, huyện Cầu Kè

UBND huyện Cầu Kè

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

39,82 ha lúa

2

Đường nối Quốc lộ 60-Quốc lộ 54, huyện Tiểu Cần

14,30

57.800,00

NSNN

xã Hiếu Trung, Xã Phú Cần

UBND huyện Tiểu Cần

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

11,44 ha lúa

3

Cụm công nghiệp Long Sơn

40,00

50.000,00

NSNN

Xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang

UBND huyện Cầu Ngang

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

39 ha lúa

4

Cụm công nghiệp Tân Bình

25,00

62.500,00

NSNN

Xã Tân Bình

UBND huyện Càng Long

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

17 ha lúa

5

Hoa viên nghĩa trang nhân dân thành phố Trà Vinh

45,30

135.900,00

NSNN

Phường 9

UBND TPTV

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

45,3 ha lúa

6

Cụm công nghiệp Sa Bình, thành phố Trà Vinh

32,58

325.800,00

NSNN

Xã Long Đức, thành phố Trà Vinh

UBND TPTV

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

29,41 ha lúa

B

Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp, điều chỉnh: 02 công trình, dự án

35,57

143.300,00

 

 

 

 

 

1

Khu tái định cư và nhà ở khu CN Cổ Chiên

16,27

70.500,00

NSNN

Xã Đại Phước

UBND huyện

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh STT 21, mục II, Phụ lục I Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (điều chỉnh giảm diện tích thu hồi từ 28,2ha còn 16,27 ha theo Quyết định số 9692/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của UBND huyện Càng Long về phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 (dự án sử dụng 15 ha lúa)

2

Đường vành đai phía Đông thị trấn Tiểu Cần-xã Hiếu Tử

19,30

72.800,00

NSNN

Thị trấn Tiểu Cần, xã Hiếu Tử, xã Phú Cần

 

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh STT 1, điểm A, mục VIII, Phụ lục I Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (điều chỉnh tên dự án) theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 13/9/2021 của HĐND tỉnh

II

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN LIÊN HUYỆN: 01 công trình, dự án chuyển tiếp, điều chỉnh)

120,00

331.500,00

 

 

 

 

 

A

Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp, điều chỉnh: 01 công trình, dự án

120,00

331.500,00

 

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Cầu Quan

120,00

331.500,00

NSNN

thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần; xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè

 

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh STT 11, mục II, Phụ lục I Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (điều chỉnh tên dự án từ "Dự án xây dựng hạ tầng khu công nghiệp Cầu Quan" thành "Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Cầu Quan" và bổ sung địa điểm xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè" cho phù hợp với hồ sơ UBND tỉnh trình Bộ KH&ĐT trình TTg xem xét Quyết định chủ trương đầu tư theo Công văn số 1028/BQLKKT- QLQHXD&TNMT ngày 10/11/2021 của BQLKKT (dự án sử dụng 24,27 ha lúa)

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI)
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích cần thu hồi (ha)

Nguồn vốn giải phóng mặt bằng

Địa điểm thực hiện dự án

Chủ đầu tư

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Mức vốn (triệu đồng)

Nguồn vốn

TỔNG CỘNG: 167 công trình, dự án với diện tích cần thu hồi: 875,03 ha, nhu cầu vốn GPMB là: 13.114.262,18 triệu đồng (Trong đó: 70 công trình, dự án đăng ký mới với diện tích cần thu hồi: 314,9 ha, nhu cầu vốn GPMB là: 8.787.662,18 triệu đồng; 83 công trình, dự án chuyển tiếp với diện tích cần thu hồi: 434,6ha, nhu cầu vốn GPMB là: 3.813.800 triệu đồng; 14 công trình, dự án chuyển tiếp, Điều chỉnh với diện tích cần thu hồi: 125,52 ha, nhu cầu vốn GPMB là 512.800 triệu đồng)

I

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN: 153 công trình, dự án (Trong đó: 63 công trình, dự án đăng ký mới; 77 công trình, dự án chuyển tiếp; 13 công trình, dự án chuyển tiếp, điều chỉnh)

633,04

3.291.072,00

 

 

 

 

 

I.1

THÀNH PHỐ TRÀ VINH: 25 công trình, dự án (Trong đó: 07 công trình, dự án đăng ký mới; 17 công trình, dự án chuyển tiếp; 01 công trình, dự án chuyển tiếp, điều chỉnh)

90,84

1.947.824,00

 

 

 

 

 

A

Công trình, dự án đăng ký mới: 7 công trình, dự án

18,88

243.452,00

 

 

 

 

 

1

Kè sông Long Bình, thành phố Trà Vinh (đoạn còn lại)

3,42

30.452,00

NSNN

Phường 5, 6, 9

BQLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Trà Vinh

1278/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của UBND tỉnh

 

2

Nâng cấp mở rộng đường Hùng Vương (đoạn từ cầu Long Bình 1 - đường Lê Lợi)

0,09

10.800,00

NSNN

Phường 3, 4

UBND TP

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 30/06/2021 của HĐND TPTV

 

3

Nâng cấp, mở rộng đường Phạm Ngũ Lão (đoạn từ ngã ba đài nước - Vũ Đình Liệu)

0,22

7.700,00

NSNN

Phường 1 và xã Long Đức

UBND TP

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 30/06/2021 của HĐND TPTV

 

4

Đường giao thông và hệ thống thoát nước khóm 8, phường 8, thành phố Trà Vinh

0,10

1.500,00

NSNN

Phường 8

UBND TP

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 30/06/2021 của HĐND TPTV

 

5

Xây dựng hạ tầng phục vụ tái định cư, thành phố Trà Vinh

14,00

168.000,00

NSNN

xã Long Đức

UBND TP

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 30/06/2021 của HĐND TPTV

 

6

Xây dựng trường mẫu giáo Sơn Ca, phường 5, thành phố Trà Vinh

0,20

8.000,00

NSNN

Phường 5

UBND TP

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 30/06/2021 của HĐND TPTV

 

7

Đường kết nối Sơn Thông - D10

0,85

17.000,00

NSNN

Phường 7

UBND TP

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 30/06/2021 của HĐND TPTV

 

B

Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp: 17 công trình, dự án

66,96

1.454.372,00

 

 

 

 

 

1

Tuyến trung tâm chính trị hành chính tỉnh Trà Vinh

12,90

270.000,00

NSNN

Phường 7, 9

UBND TPTV

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh

 

2

Nâng cấp, mở rộng đường Lê Hồng Phong phường 8, thành phố Trà Vinh

1,50

15.000,00

NSNN

Phường 8

UBND TP

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/06/2021 của HĐND tỉnh

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/03/2021 của HĐND tỉnh

 

3

Đường giao thông và HTTN phường 7 và xã Long Đức

0,80

6.400,00

NSNN

Phường 7 và xã Long Đức

UBND TP

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/06/2021 của HĐND tỉnh

 

4

Đường dân sinh kết nối đường thoát hiểm bệnh viện Trà Vinh

0,50

15.000,00

NSNN

Phường 7

UBND TP

- Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/06/2021 của HĐND tỉnh

 

5

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Trung Trực, thành phố Trà Vinh

0,20

6.000,00

NSNN

Phường 1 và xã Long Đức

BQL các dự án ĐTXD TP

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh

 

6

Đường GTNT ấp Huệ Sanh (lộ Cida nối dài giai đoạn 1)

0,10

450,00

NSNN

Xã Long Đức

BQL các dự án ĐTXDTPTV

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh

 

7

Đường Nguyễn Hòa Luông nối dài, thành phố Trà Vinh

0,60

22.000,00

NSNN

Phường 2

UBND TPTV

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh

 

8

Đường D10 thành phố Trà Vinh

6,00

120.000,00

NSNN

Phường 7

UBND TPTV

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh

 

9

Dự án khu dân cư Long Đức thành phố Trà Vinh

7,25

313.100,00

NSNN

xã LĐ

Kêu gọi đầu tư

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh

 

10

Khu dân cư chợ Ba Trường, thành phố Trà Vinh

8,24

49.500,00

NSNN

xã LĐ

Kêu gọi đầu tư

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh

 

11

Khu Dịch vụ thương mại, văn hóa, du lịch Ao Bà Om

21,37

150.000,00

NSNN

Phường 8

Kêu gọi đầu tư

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh

 

12

Khối nhà làm việc thường trực tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy Trà Vinh

0,15

64.622,00

NSNN

Phường 1

Tỉnh ủy Trà Vinh

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh

NQ số 33/NQ-HĐND ngày 13/9/2021 của HĐND tỉnh

 

13

Nâng cấp, mở rộng đường Chu Văn An, thành phố Trà Vinh

0,9

22.000,00

NSNN

Phường 1, 4 và xã Long Đức

UBND TPTV

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh;

QĐ số 3389/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh

 

14

Xây dựng mới trường THCS Lý Tự Trọng

4,1

300.000,00

NSNN

Phường 1

UBND TP

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; QĐ số 3388/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh

 

15

Đường N7 thành phố Trà Vinh

1,3

70.000,00

NSNN

Phường 1

BQL các dự án ĐTXD TP

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh, QĐ số 12/NQ-HĐNĐ ngày 20/7/2020 của HĐND TPTV

 

16

Xây dựng đường cặp kênh Đại phường 1, TPTV

1,0

30.000,00

NSNN

Phường 1

BQL các dự án ĐTXD TP

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; QĐ số 12/NQ-HĐND ngày 20/7/2020 của HĐND TPTV

 

17

Trụ sở Ban nhân dân khóm 6, phường 6

0,05

300,00

NSNN

phường 6

BQL các dự án ĐTXD TP

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh;

 

C

Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp, điều chỉnh: 01 công trình, dự án

5,00

250.000,00

 

 

 

 

 

1

Khu hành chính tập trung thành phố Trà Vinh (giai đoạn 1)

5,00

250.000,00

NSNN

Phường 7

UBND TP

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh STT2, mục VIII., Phụ lục II NQ45/NQ-HĐND (điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án từ xã Long Đức sang Phường 7) theo Thông báo số 107/TB-VP ngày 15/7/2021 của Văn phòng UBND tỉnh

I.2

HUYỆN DUYÊN HẢI: 26 công trình, dự án (Trong đó: 11 công trình, dự án đăng ký mới; 11 công trình, dự án chuyển tiếp; 04 công trình, dự án chuyển tiếp, điều chỉnh)

227,65

136.975,00

 

 

 

 

 

A

Công trình, dự án đăng ký mới: 11 công trình, dự án

36,67

12.915,00

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông đấu nối nhà máy điện mặt trời Đôn Xuân

4,04

 

Doanh nghiệp

Xã Đôn Xuân

Doanh nghiệp

CV số 506/UBND-CNXD ngày 07/02/2021 của UBND tỉnh

 

2

Đường giao thông đấu nối nhà máy điện mặt trời Long Vĩnh - Long Khánh

11,19

 

Doanh nghiệp

Xã Long Vĩnh, xã Long Khánh

Doanh nghiệp

CV số 506/UBND-CNXD ngày 07/02/2021 của UBND tỉnh

 

3

Sân vận động Đôn Châu

1,30

3.250,00

NSNN

Xã Đôn Châu

UBND Huyện

NQ số 26/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND huyện

 

4

Sân vận động xã Long Khánh

1,00

2.500,00

NSNN

Xã Long Khánh

UBND Huyện

NQ số 26/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND huyện

 

5

Móng trụ, đường dây đấu nối cho nhà máy điện mặt trời Đôn Xuân và điện mặt trời Long Vĩnh - Long Khánh

1,24

 

Doanh nghiệp

Xã Ngũ Lạc, xã Long Vĩnh, xã Đôn Xuân, xã Long Khánh

Doanh nghiệp

CV số 506/UBND-CNXD ngày 07/02/2021 của UBND tỉnh

 

6

Nhà máy điện gió Duyên Hải 2

11,04

 

Doanh nghiệp

Xã Đông Hải

Doanh nghiệp

CV 784/UBND-CNXD ngày 05/03/2021 của UBND tỉnh

 

7

Công viên văn hóa TT. Long Thành

1,46

3.650,00

NSNN

TT. Long Thành

UBND Huyện

NQ số 26/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND huyện

 

8

Đầu tư, mở rộng các tuyến đường liên xã trên địa bàn huyện Duyên Hải

1,20

3,000,00

NSNN

xã Ngũ Lạc, xã Đôn Châu, xã Đôn Xuân

UBND Huyện

Quyết định số 2518/QĐ- UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh

 

9

Chợ xã Long Khánh

0,20

505,00

NSNN

Xã Long Khánh

UBND Huyện

NQ số 26/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND huyện

 

10

Bến xe huyện Duyên Hải

2,50

6,25

NSNN

xã Ngũ Lạc

UBND Huyện

Huyện đang lập hồ sơ xin tính cấp vốn để xây dựng huyện nông thôn mới trong năm 2022

Dự án đăng ký để xây dựng nông thôn mới

11

Mở rộng chợ Ngũ Lạc

1,50

3,75

NSNN

xã Ngũ Lạc

UBND Huyện

B

Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp: 11 công trình, dự án

122,39

124.060,00

 

 

 

 

 

1

Nhà máy Điện gió Đông Thành 1 (V1-7), Đông Thành 2 (V3-4)

12,70

 

Doanh nghiệp

xã Đông Hải

Doanh nghiệp

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020

 

2

Nhà máy điện gió Duyên Hải - 48 MW, hạng mục: Trạm biến áp và đường dây 110kV Nhà máy điện gió Duyên Hải - Duyên Trà; Hướng tuyến đường dây 110KV đấu nối NMĐG Duyên Hải vào trạm biến áp 110KV Duyên Trà (phần đi riêng); Ngăn lộ mở rộng tại trạm biến áp 110kV Duyên Trà; Trạm biến áp 35/110kV NMĐG Duyên Hải; Đường dẫn vào trạm biến áp 35/110kv NMĐG Duyên Hải; Đường dây cáp ngầm 35/110kV trên bờ

11,23

 

Doanh nghiệp

xã Dông Hải, xã Long Khánh, xã Ngũ Lạc

Doanh nghiệp

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020

 

3

Trạm Biến áp 220kV Duyên Hải - Hướng tuyến công trình đường dây đấu nối

4,03

 

Doanh nghiệp

Xã Ngũ Lạc

Doanh nghiệp

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh

 

4

Nhà máy điện gió V3-2

5,50

 

Doanh nghiệp

xã Đông Hải

Doanh nghiệp

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh

 

5

Dự án Cụm nhà máy điện gió REE - Trà vinh

13,50

 

Doanh nghiệp

Xã Dông Hải

Doanh nghiệp

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh

 

6

Dự án điện gió Long Vĩnh

13,39

 

Doanh nghiệp

Xã Long Vĩnh

Doanh nghiệp

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh

 

7

Hoàn thiện hạ tầng giao thông trong khu vực 4 xã Đảo thuộc huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 1) (chiều dài khoảng 26.900 m và 10 cầu)

10,76

21.520,00

NSNN

Xã Long Khánh, xã Long Vĩnh, xã Đông Hải

Sở GTVT

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh

 

8

Dự án Tuyến đường số 04 (đoạn từ nút N24 đến nút N30) KKT Định An

8,12

16.240,00

NSNN

Xã Đôn Xuân

BQL KKT

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh

 

9

Dự án Tuyến đường số 05 (Đoạn từ tỉnh lộ 914 đến nút N29, đoạn từ nút N29 đến C16 đến kênh đào Trà Vĩnh) Khu Kinh tế Định An (giai đoạn 1)

23,21

46.400,00

NSNN

Xã Ngũ Lạc, xã Long Khánh, xã Đôn Châu

BQL KKT

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh

 

10

Dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đường trục chính dọc theo kênh đào Trà Vinh (đoạn từ sông Giồng Ổi đến nút N29) - Giai đoạn 1

17,80

35.600,00

NSNN

Xã Ngũ Lạc, xã Long Khánh, xã Đôn Châu

BQL KKT

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh

 

11

Sân vận động xã Long Vĩnh

2,15

4.300,00

NSNN

xã Long Vĩnh

UBND xã

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

 

C

Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp, điều chỉnh; 04 công trình, dự án

68,59

-

 

 

 

 

 

1

Lộ ra 110kV Trạm 220Kv Duyên Hải

0,57

 

Doanh nghiệp

Xã Ngũ Lạc

Doanh nghiệp

NQ số 03/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của HĐND tỉnh;

Điều chỉnh STT1 điểm A mục III, Phụ lục I tại NQ03/NQ-HĐND (điều chỉnh tăng diện tích đất thu hồi từ 0,5ha thành 0,57ha) theo CV 276/UBND-CNXD ngày 22/01/2021 của UBND tỉnh

2

Dự án nhá máy điện gió Đông Hải 1

4,05

 

Doanh nghiệp

Xã Đông Hải, xã Long Khánh

Doanh nghiệp

NQ số 03/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh STT1 điểm B mục III Phụ lục I tại NQ03/NQ-HĐND (bổ sung thêm xã Long Khánh) theo QĐ2134/QĐ-UBND ngày 01/10/2021

3

Nhà máy điện gió Trường Thành 5 (V4-2A)

45,90

 

Doanh nghiệp

Xã Đông Hải

Doanh nghiệp

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh STT5 mục III.1 PLII tại NQ45/NQ-HĐND (điều chỉnh tăng diện tích đất thu hồi từ 15,2 ha lên 45,90 ha) theo Công văn số 1434/SCT-QLCN ngày 15/9/2020 của Sở Công thương

4

Nhà máy điện gió Đông Hải 3

18,07

 

Doanh nghiệp

Xã Đông Hải

Doanh nghiệp

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh STT11 mục III.2 PLII tại NQ45/NQ-HĐND (điều chỉnh tăng diện tích đất thu hồi từ 5,51 ha lên 18,70 ha theo Công văn số 1434/SCT-QLCN ngày 15/9/2020 của Sở Công thương

I.3

HUYỆN CÀNG LONG: 15 công trình, dự án (Trong đó: 04 công trình, dự án đăng ký mới; 11 công trình, dự án chuyển tiếp)

71,35

163.644,00

 

 

 

 

 

A

Công trình, dự án đăng ký mới: 04 công trình, dự án

42,51

158.016,00

 

 

 

 

 

1

Kho dự trữ Quốc gia trực thuộc Cục dự trữ nhà nước khu vực Cửu Long

3,20

16,00

NSNN

Xã Đức Mỹ

Cục dự trữ Nhà nước

Công văn số 04/CDTCL- TCKT ngày 08/01/2021 của Cục dự trữ Nhà nước Khu vực Cửu Long thuộc Tổng Cục Dự trữ Nhà nước

 

2

Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường nội ô trên địa bàn thị trấn Càng Long

33,27

150.000,00

NSNN

Thị trấn Càng Long

UBND huyện Cảng Long

NQ số 30/NQ-HĐND tỉnh ngày 13/9/2021;

Quyết định số 2179/QĐ- UBND ngày 19/6/2020 của UBND huyện Càng Long

 

3

Nghĩa trang nhân dân cụm Nhị Long - Đại Phước

1,00

5.000,00

NSNN

Xã Nhị Long

UB huyện Càng Long

Thông báo số 158/TB-VP ngày 19/10/2021 của Văn phòng UBND tỉnh

 

4

Xây dựng Đường huyện 37 kéo dài từ huyện 4, xã Nhị Long Phú đến giáp đường huyện 1, xã Đức Mỹ

5,04

3,000,00

NSNN

huyện Càng Long

BQLDADTXD các CTGT

Công văn số 4616/UBND- CNXD ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh

 

B

Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp: 11 công trình, dự án

28,84

5.628,00

 

 

 

 

 

1

Cầu bắt qua sông ấp 5 - 5A, xã An Trường, huyện Càng Long

0,10

350,00

NSNN

Huyện Càng Long

UBND huyện

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh

 

2

Cầu Đại Phúc bắt qua sông xã Đại Phước

0,15

450,00

NSNN

Huyện Càng Long

UBND huyện

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh

 

3

Trung tâm chính trị - hành chính và khu đô thị mới Càng Long

18,73

 

Doanh nghiệp

Thị trấn Càng Long

Doanh nghiệp

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh

 

4

Nhà Lồng chợ Càng Long (Hạng mục: nhà lồng thịt cá, nhà vệ sinh,hệ thống PCCC)

0,06

2.000,00

NSNN

Thị trấn Càng Long

Ban QLDA huyện

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh

 

5

Khu dân cư chỉnh trang đô thị

9,00

 

NSNN

Khóm 4, TTCL

Doanh nghiệp

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh

 

6

MR trạm nước An Trường

0,36

842,00

NSNN

xã An Trường

Sở NN&PTNT

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh

 

7

Dự án di dân sạc lở

0,10

264,00

NSNN

xã Đức Mỹ

Nhu cầu ngành

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh

 

8

Cầu Đình Đôi

0,10

180,00

NSNN

xã Nhị Long Phú

UBND huyện

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh

 

9

Mở rộng trạm cấp nước Huyền Hội

0,03

792,00

NSNN

xã Huyện Hội

Sở NN&PTNT

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh

 

10

Chốt Kiểm dịch động vật cầu Cổ chiên

0,01

300,00

NSNN

xã Đại Phước

Sở NN&PTNT

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh

 

11

Mở rộng bãi rác huyện Càng Long

0,20

450,00

NSNN

xã Phương Thạnh

UBND huyện

NQ số 25/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 của HĐND tỉnh

 

1.4

HUYỆN CẦU KÈ: 14 công trình, dự án (Trong đó: 12 công trình, dự án đăng ký mới; 02 công trình, dự án chuyển tiếp)

36,69

140.770,00

 

 

 

 

 

A

Công trình, dự án đăng ký mới: 12 công trình, dự án

13,79

90.770,00

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn huyện Cầu Kè

2,23

21.000,00

NSNN

TT.Cầu Kè; xã Hòa Tân

UBND huyện Cầu Kè

Nghị Quyết 30/NQ-HĐND tỉnh, ngày 13/9/2021 của HĐND tỉnh

 

2

Đường nhựa liên xã Phong Phú - Ninh Thới, huyện Cầu Kè (ấp Tư xã Phong Phú đến ĐT 915 xã Ninh Thới)

0,53

2.880,00

NSNN

Xã Phong Phú, xã Ninh Thới

UBND huyện Cầu Kè

NQ số 22/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND huyện Cầu Kè

 

3

Đường đanl liên ấp kênh Ô Tung A - Ô Pậu (Từ Quốc Lộ 54 đến đường Ô Pậu 1)

0.23

3.900,00

NSNN

Xã Châu Điền

UBND huyện Cầu Kè

NQ số 135/NQ-HĐND ngày 29/7/2020 của HĐND huyện Cầu Kè

 

4

Dự án đường nhựa liên ấp Ô Rồm - Trà Bôn

1,12

3.500,00

NSNN

Xã Châu Điền

UBND huyện Cầu Kè

NQ số 161/NQ-HĐNĐ ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Cầu Kè

 

5

Dự án đường nhựa kênh Hàng Me ấp Rùm Sóc

0,80

5.000,00

NSNN

Xã Châu Điền

UBND huyện Cầu Kè

NQ số 161/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Cầu Kè

 

6

Đường đanl liên ấp kênh Đầu đất (từ ấp 1 đến ấp 4), xã Thạnh Phú

1,66

16.560,00

NSNN

Xã Thạnh Phú

UBND huyện Cầu Kè

NQ số 135/NQ-HĐND ngày 29/7/2020 của HĐND huyện

 

7

Đường nhựa ấp 3

0,25

2.500,00

NSNN

xã Thạnh Phú

UBND huyện Cầu Kè

NQ số 161/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện

 

8

Làm mới tuyến đanl Kênh Đồng Sau

1,03

6.500,00

NSNN

Xã Tam Ngãi

UBND huyện Cầu Kè

NQ số 161/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện

 

9

Làm mới đường đanl kênh 5 Đời

0,47

6.000,00

NSNN

Xã Hòa Tân

UBND huyện Cầu Kè

NQ số 161/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Cầu Kè

 

10

Đường nhựa liên xã Phong Phú - Phong Thạnh (Tuyến Thơm Rơm)

0,75

7.500,00

NSNN

Xã Phong Phú

UBND huyện Cầu Kè

NQ số 22/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND huyện Cầu Kè

 

11

Đường GTNT ấp Kinh Xuôi xã Thông Hòa

0,17

430,00

NSNN

Xã Thông Hòa

UBND huyện Cầu Kè

Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND huyện

 

12

Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 50, huyện Cầu Kè

4,55

15.000,00

NSNN

huyện Cầu Kè

BQLDADTXD các CTGT

Công văn số 4616/UBND- CNXD ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh

 

B

Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp: 02 công trình, dự án

22,90

50.000,00

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp An Phú Tân

20,00

40.000,00

NSNN

Xã An Phú Tân

UBND huyện

NQ số 45/NQ-HĐND tỉnh ngày 09/12/2020

 

2

Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 33, huyện Cầu Kè

2,90

10.000,00

NSNN

Xã Thanh Phú, xã Thông Hòa, xã Hòa Ân

Sở GTVT

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

 

I.5

HUYỆN CHÂU THÀNH: 09 công trình, dự án (Trong đó: 02 công trình, dự án đăng ký mới; 05 công trình, dự án chuyển tiếp; 02 công trình, dự án chuyển tiếp, điều chỉnh)

25,7

211.847,00

 

 

 

 

 

A

Công trình, dự án đăng ký mới: 02 công trình, dự án

4,40

9.000,00

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 15, huyện Châu Thành

4,10

6.500,00

NSNN

huyện Châu Thành

Ban QLDAĐTXD các CTGT

Công văn số 4616/UBND- CNXD ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh

 

2

Nâng cấp mở rộng đường GTNT ấp Hương Phụ A - B, xã Đa Lộc, kết nối đường tránh cống Đa Lộc, thị trấn Châu Thành

0,3

2.500,00

NSNN

huyện Châu Thành

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Châu Thành

Nghị quyết số 38/NQ-HĐNĐ ngày 22/9/2021 của HĐND huyện

 

B

Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp: 05 công trình, dự án

12,30

90.500,00

 

 

 

 

 

1

Đường DM thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành

1,60

12.500,00

Ngân sách

thị trấn Châu Thành

UBND huyện

Nghị quyết số 45/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

 

2

Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 10, huyện Châu Thành

2,06

35.000,00

Ngân sách

xã Hòa Thuận

Ban QLDAĐTXD các CTGT

Nghị quyết số 45/NQ-HDNĐ ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

 

3

Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành

7,50

36.000,00

NSNN

huyện Châu Thành

UBND huyện

Nghị quyết số 45/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

 

4

Nghĩa trang nhân dân xã Song Lộc

0,42

3.000,00

NSNN

xã Song Lộc

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Châu Thành

Nghị quyết số 45/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

 

5

Sân vận động xã Song Lộc

0,78

4.000,00

NSNN

xã Song Lộc

UBND xã Song Lộc

Nghị quyết số 03/NQ-HĐNĐ ngày 19/3/2021 của HĐND tỉnh

 

C

Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp, điều chỉnh: 02 công trình, dự án

8,94

112.347,00

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, sửa chữa phòng chức năng Trường Mẫu giáo Hoa Sen (điểm Bót Chếch), xã Lương Hòa

0,15

400,00

NSNN

xã Lương Hòa

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Nghị quyết số 45/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh;

Điều chỉnh STT 3, mục II.1, Phụ lục II Nghị quyết số 45/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (điều chỉnh tên: Từ "Bồi thường, giải phóng mặt bằng mở rộng Trường Mẫu giáo Hoa Sen, xã Lương Hòa (điểm Bót Chếch)" thành "Nâng cấp, sửa chữa phòng chức năng Trường Mẫu giáo Hoa Sen (điểm Bót Chếch), xã Lương Hòa") theo Quyết định số 1259/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND huyện

2

Đường kết nối Quốc lộ 53 với đường cây ăn trái

8,79

111.947,00

NSNN

xã Nguyệt Hóa

Sở GTVT

Nghị quyết số 45/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh.

Điều chỉnh STT 6, mục X.1, Phụ lục II Nghị quyết số 45/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (điều chỉnh tên: Từ "Đường kết nối Quốc lộ 53 với đường cây ăn trái (chiều dài tuyến chính 2.400m và tuyến nhánh 450m)" thành "Đường kết nối Quốc lộ 53 với đường cây ăn trái"; điều chỉnh địa điểm: Từ "huyện Châu Thành, Cầu Ngang; TX Duyên Hải" thành "xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành" theo Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của UBND tỉnh

I.6

HUYỆN CẦU NGANG: 33 công trình, dự án (Trong đó: 10 công trình, dự án đăng ký mới; 23 công trình, dự án chuyển tiếp)

66,414

288.765,00

 

 

 

 

 

A

Công trình, dự án đăng ký mới: 10 công trình, dự án

13,32

35.210,00

 

 

 

 

 

1

Xây dựng mới sân vận động xã Nhị Trường

1,97

4.925,00

NSNN

xã Nhị Trường

UBND xã

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Dự án đăng ký để xây dựng nông thôn mới

2

Xây dựng mới sân vận động xã Thuận Hoà

0,88

2.200,00

NSNN

xã Thuận Hòa

UBND xã

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Dự án đăng ký để xây dựng nông thôn mới

3

Xây dựng mới sân vận động xã Trường Thọ

1,2

3.600,00

NSNN

xã Trường Thọ

UBND xã

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Dự án đăng ký để xây dựng nông thôn mới

4

Mở rộng sân vận động xã Vinh Kim

0,63

1.890,00

NSNN

xã Vinh Kim

UBND xã

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Dự án đăng ký để xây dựng nông thôn mới

5

Khu vui chơi cho người già và trẻ em

0,08

 

 

xã Nhị Trường

UBND xã

QĐ số 1472/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh

Huyện đang vận hành thủ tục

6

Trạm cấp nước xã Long Sơn

0,25

625,00

NSNN

Xã Long Sơn

 

Công văn số 375/TTN ngày 05/11/2021 của Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường

Dự án đăng ký để xây dựng nông thôn mới

7

Kè chống sạt lở bờ sông Cổ Chiên khu vực xã Vinh Kim

7,03

18.000,00

NSNN

xã Vinh Kim

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh

Quyết định số 3341/QĐ-BNN-KH ngày 23/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

8

Quảng trường huyện Cầu Ngang

0,45

1.575,00

NSNN

TT. Cầu Ngang

BQL dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Cầu Ngang

Quyết định số 7931/QĐ- UBND ngày 30/9/2021 của UBND huyện Cầu Ngang

 

9

Bến xe huyện Cầu Ngang

0,32

1.120,00

NSNN

xã Thuận Hòa

BQL dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Cầu Ngang

Quyết định số 8182/QĐ- UBND ngày 14/10/2021 của UBND huyện Cầu Ngang

 

10

Xây dựng mới Trường TH Trường Thọ B

0,51

1.275,00

NSNN

Xã Trường Thọ

BQL dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Cầu Ngang

QĐ 7930/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND huyện

 

B

Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp: 23 công trình, dự án

53,09

253.555,00

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng phát triển du lịch cụm xã Mỹ Long Bắc, Mỹ Long Nam, thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang

10,35

19.250,00

NSNN

xã Mỹ Long Bắc, Mỹ Long Nam, thị trấn Mỹ Long

BQL dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Cầu Ngang

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 của HĐND tỉnh Trà Vinh

 

2

Kè chống sạt lở thị trấn Cầu Ngang và xã Thuận Hòa, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh đoạn còn lại)

1,79

58.000,00

NSNN

TT. Cầu Ngang

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh

Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của HĐND tỉnh Trà Vinh

 

3

Di dân khẩn cấp vùng sạt lở TT. Cầu Ngang và xã Thuận Hòa (giai đoạn 2)

0,70

 

Ngân sách Trung ương và địa phương

TT. Cầu Ngang

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh

 

4

Trạm bơm điện - kênh bê tông phục vụ sản xuất nông nghiệp xã Nhị Trường

0,03

45,00

NSNN

xã Nhị Trường

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh

Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của HĐND tỉnh Trà Vinh

 

5

Xây dựng trung tâm sinh hoạt Thanh thiếu niên huyện Cầu Ngang

1,70

5.100,00

NSNN

xã Mỹ Hòa

UBND huyện

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh

 

6

Khu hành chính mới huyện Cầu Ngang (diện tích; 6,11 ha)

6,11

20.000,00

NSNN

TT. Cầu Ngang, xã Mỹ Hòa

UBND huyện

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh

 

7

Trường TH Vinh Kim C

0,05

70,00

NSNN

xã Vinh Kim

BQL dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Cầu Ngang

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh

 

8

Mở rộng trường MG Tuổi Thơ

0,10

150,00

NSNN

Xã Vinh Kim

BQL dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Cầu Ngang

Nghị quyết số 45/NQ-KĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh

 

9

Trường Mẫu giáo Hiệp Hoà

0,20

300,00

NSNN

Xã Hiệp Hòa

BQL dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Cầu Ngang

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh

 

10

Trường Trung học cơ sở xã Hiệp Mỹ Tây

0,70

1.050,00

NSNN

Xã Hiệp Mỹ Tây

BQL dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Cầu Ngang

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà vinh

 

11

Xây dựng mới sân vận động xã Kim Hòa

1,40

3.600,00

NSNN

Xã Kim Hòa

UBND xã

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh

 

12

Xây dựng mới sân vận động thị trấn Mỹ Long

1,03

3.600,00

NSNN

TT. Mỹ Long

UBND xã

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh

 

13

Xây dựng mới sân vận động xã Hiệp Mỹ Đông

1,20

2.500,00

NSNN

Xã Hiệp Mỹ Đông

UBND xã

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh

 

14

Sân vận động xã Hiệp Mỹ Tây

1,20

1.500,00

NSNN

Xã Hiệp Mỹ Tây

BQL dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Cầu Ngang

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh

 

15

Khu dân cư Thuận Hòa

9,41

37.640,00

NSNN

Xã Thuận Hòa

UBND huyện

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 của HĐND tỉnh Trà Vinh

 

16

Khu dân cư thương mại Hiệp Mỹ Tây

9,50

38.000,00

NSNN

Xã Hiệp Mỹ Tây

UBND huyện

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh

 

17

Khu thể thao nhà văn hóa ấp Cái Già Trên

0,25

375,00

NSNN

Xã Hiệp Mỹ Đông

UBND xã

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh

 

18

Khu thể thao nhà văn hóa ấp Cái Già

0,25

375,00

NSNN

Xã Hiệp Mỹ Đông

UBND xã

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh

 

19

Khu thể thao nhà văn hóa ấp Cái Già Bến

0,25

375,00

NSNN

Xã Hiệp Mỹ Đông

UBND xã

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh

 

20

Khu thể thao nhà văn hóa ấp Rạch

0,25

375,00

NSNN

Xã Hiệp Mỹ Đông

UBND xã

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh

 

21

Khu thể thao nhà văn hóa ấp Khúc Ngay

0,25

375,00

NSNN

Xã Hiệp Mỹ Đông

UBND xã

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh

 

22

Khu vui chơi cho người già và trẻ em

0,25

375,00

NSNN

xã Hiệp Mỹ Đông

UBND xã

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh

 

23

Dự án Đầu tư nâng cấp, mở rộng hạ tầng thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang

6,12

60,500,00

NSNN

TT. Cầu Ngang

BQL dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Cầu Ngang

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 của HĐND tỉnh Trà Vinh

 

1.7

THỊ XÃ DUYÊN HẢI: 15 công trình, dự án (Trong đó: 11 công trình, dự án đăng ký mới; 03 công trình, dự án chuyển tiếp; 01 công trình, dự án chuyển tiếp, điều chỉnh)

52,46

249.813,00

 

 

 

 

 

A

Công trình, dự án đăng ký mới: 11 công trình, dự án

50,45

206.180,00

 

 

 

 

 

1

San lấp mặt bằng Bến xe thị xã Duyên Hải

1,50

30.000,00

NSNN

Phường 1

Ban QLDA ĐTXD KV TXDH

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND TXDH

 

2

Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Đức Thắng

1,30

26.000,00

NSNN

Phường 1

Ban QLDA ĐTXD KV TXDH

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND TXDH

 

3

Đường 30/4 nối dài đến Trung tâm y tế

0,61

7.320,00

NSNN

Phường 1

Ban QLDA ĐTXD KV TXDH

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND TXDH

 

4

Dự án Tu bổ, tôn tạo di tích Căn cứ Tỉnh ủy Trà Vinh

0,14

2.000,00

NSNN

Xã Dân Thành

Sở VHTTDL

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 13/9/2021 của HĐND tỉnh; CV 4616/UBND-CNXD ngày 29/9/21 của UBND tỉnh

 

5

Dự án Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản các xã Dân Thành, Trường Long Hóa, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh

26,33

18.200,00

NSNN

Xã Dân Thành, xã TLH

Ban QLDA DTXD các CTrNN và PTNT tỉnh Trà Vinh

QĐ số 3363/QĐ-BNN-KN ngày 26/7/2021 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT

 

6

Xây dựng mới công trình cấp nước tập trung xã Long Hữu, thị xã Duyên Hải

0,40

2.400,00

NSNN

Xã Long Hữu

Trung tâm QG Nước sạch và VSMT Nông thôn

QĐ 3356/QĐ-BNN-KH ngày 26/7/2021 của Bộ NN và PTNT; Cv 4412/UBND-NN ngày 28/10/2020 của UBND Tỉnh

 

7

Đầu tư nâng cấp các tuyến đường trên địa bàn thị xã Duyên Hải đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV (Hạng mục: Đường Hồ Đức Thắng đến khóm Bến Chuối)

6,50

67.000,00

NSNN

Phường 1

UBND TXDH

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 13/9/2021 của HĐND tỉnh; CV 4616/UBND-CNXD ngày 29/9/21 của UBND tỉnh

 

8

Nâng cấp, mở rộng đường Dương Quang Đông

2,23

40.140,00

NSNN

Phường 1, Phường 2

BQL DA ĐTXD KV TXDH

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND TXDH

 

9

Khu dân cư Phường 1, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh

9,80

 

Doanh nghiệp

Phường 1

Doanh nghiệp

QĐ 847/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của Chủ tịch UBND TXDH; CV 325/2021/CV- VH/DA8 ngày 22/10/21 của cty TNG Holdings Việt Nam

 

10

Sân vận động xã Long Hữu

1,60

12.800,00

Ngân sách

Xã Long Hữu

BQL DA ĐTXD KV TXDH

QĐ 261/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND tỉnh phê duyệt KHSDĐ 2021

Công trình đăng ký xây dựng nông thôn mới

11

Đường vào Sân vận động xã Long Hữu

0,04

320,00

Ngân sách

Xã Long Hữu

BQL DA ĐTXD KV TXDH

QĐ261/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND tỉnh phê duyệt KHSDĐ 2021

Công trình đăng ký xây dựng nông thôn mới

B

Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp: 03 công trình, dự án

1,95

41.800,00

 

 

 

 

 

1

Đường nhựa từ đường 30/4 đến Trung tâm bồi dưỡng Chính trị

0,06

1.800,00

NSNN

Phường 1

BQL DA ĐTXD KV TXDH

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND TXDH

 

2

Trạm biến áp 110kV Dân Thành và đường dây đấu nối

0,56

 

Doanh nghiệp

Xã Long Toàn

Doanh nghiệp

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh; VB 5541/AĐLMN-QLCTĐ2 ngày 10/9/2021 của BQL DADL Miền Nam

 

3

Cầu Ba Động kết nối hạ tầng du lịch biển Ba Động, xã Trường Long Hoà, thị xã Duyên Hải

1,33

40.000,00

NSNN

Xã Trường Long Hòa

Sở GTVT

NQ số 03/NQ-HĐND ngày 19/03/2021 của HĐND tỉnh;

 

C

Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp, điều chỉnh: 01 công trình, dự án

0,06

1.833,00

 

 

 

 

 

1

Đường khóm 2 nối dài

0,06

1.833,00

NSNN

Phường 1

BQL DA ĐTXD KV TXDH

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh.

Điều chỉnh STT 8, mục IV, Phụ lục II Nghị quyết số 45/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (điều chỉnh tăng vốn đầu tư từ 600 triệu thành 1,833 tỷ theo QĐ 1988/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của CT UBND TXDH để giải quyết khiếu nại phần chưa bồi thường dự án đã thực hiện năm 2014)

I.8

HUYỆN TIỂU CẦN: 10 công trình, dự án (Trong đó: 04 công trình, dự án đăng ký mới; 04 công trình, dự án chuyển tiếp; 02 công trình, dự án chuyển tiếp, điều chỉnh)

45,96

105.970,00

 

 

 

 

 

A

Công trình, dự án đăng ký mới: 04 công trình, dự án

20,63

5.200,00

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp đường giao thông nông thôn khóm 5, thị trấn Tiểu Cần - ấp Cây Hẹ, xã Phú Cần nhằm hoàn thiện đô thị loại IV

0,27

4.000,00

NSNN

5.200,00

UBND huyện

Quyết định 3861/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 của UBND huyện

 

2

Nâng cấp đường giao thông Khóm 2, TT. Cầu Quan

0,26

1.200,00

NSNN

TT. Cầu Quan

UBND huyện

Quyết định 3943/QĐ-UBND, ngày 10/12/2020 của UBND huyện

 

3

Khu dân cư thị trấn Tiểu Cần

9,77

 

Doanh nghiệp

TT. Tiểu Cần, Xã Phú Cần

UBND huyện

Quyết định 4242/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện Tiểu Cần; Quyết định 7625/QĐ-UBND ngày 4/10/2021 của UBND huyện Tiểu Cần

 

4

Khu tái định cư và nhà ở công nhân Khu công nghiệp Cầu Quan

10,33

 

Doanh Nghiệp

TT. Cầu Quan

Doanh nghiệp

Công văn 2129/UBND-CNXD ngày 15/7/2021 của Chủ tịch UBND huyện Tiểu Cần

 

B

Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp: 04 công trình, dự án

7,10

30.370,00

 

 

 

 

 

1

Mở rộng bãi rác Tân Hòa

2,00

5.000,00

NSNN

xã Tân Hòa

UBND huyện

Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh; Công văn 1276/UBND-NN ngày 17/5/2021 của CT. UBND huyện Tiểu Cần

 

2

Đường Vành đai phía Đông Phú Cần - xã Tập Ngãi (hạng mục nối dài sang Tập Ngãi)

5,00

25.000,00

NSNN

xã Phú Cần, xã Tập Ngãi

UBND huyện

Nghị quyết 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh

 

3

Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước sạch xã Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần

0,09

350,00

NSNN

Xã Hiếu Tử

Sở NN&PTNT

Nghị quyết 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh

 

4

Nhà văn hóa ấp 6, xã Tân Hùng

0,01

20,00

Ngân sách

Xã Tân Hùng

UBND huyện

Nghị quyết 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh

 

C

Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp, điều chỉnh: 02 công trình, dự án

18,23

70.400,00

 

 

 

 

 

1

Hoàn thiện hạ tầng giao thông đô thị loại IV, huyện Tiểu Cần:

- Đường cặp sông Tiểu Cần (từ cầu Tiểu Cần đến cầu khóm 2)

- Đường nhựa ấp Tân Đại, xã Hiếu Tử

- Đường cặp sông Tiểu Cần (Từ cầu Tiểu Cần đến công ty Lương thực cũ)

- Đường vành đai Khóm 6 (Từ cầu Rạch Lợp đến cầu Đại Sư)

- Mở rộng đường Xóm Vó

- Đường nhựa khóm 2, thị trấn Tiểu Cần (cặp Tòa án nhân dân huyện)

- Đường ven sông Tiểu Cần (Đình thần - bãi rác cũ - QL.60)

- Đường nhựa khóm 5, thị trấn Tiểu Cần

- Đường GTNT liên xã Tân Hùng - Hùng Hòa (đường huyện 26 - cầu Từ Ô)

- Đường D7

15,64

61,900,00

Ngân sách

Huyện Tiểu Cần

UBND huyện

Nghị quyết 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh;

Điều chỉnh STT 14, mục VI.1, phụ lục II Nghị quyết số 45/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (điều chỉnh tổng diện tích từ 11,23 ha thành 15,64 ha) theo Quyết định 3574/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của CT.UBND tỉnh

2

Kè chống sạt lở sông thị trấn Tiểu Cần

2,59

8.500, 00

Ngân sách

TT. Tiểu Cần, xã Phú Cần

UBND huyện

Nghị quyết 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh

Điều chỉnh STT 9, mục VI.1, Phụ lục II Nghị quyết số 45/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (điều chỉnh diện tích từ 1,13 ha thành 2,59 ha (Bổ sung địa điểm xã Phú Cần) theo Quyết định 3418/QĐ- UBND ngày 07/10/2020 của CT.UBND tỉnh phê duyệt CTĐT;

I.9

HUYỆN TRÀ CÚ: 06 công trình, dự án (Trong đó: 02 công trình, dự án đăng ký mới; 01 công trình, dự án chuyển tiếp; 03 công trình, dự án chuyển tiếp, điều chỉnh)

15,978

45.464,00

 

 

 

 

 

A

Công trình, dự án đăng ký mới: 02 công trình, dự án

3,218

16.254,00

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú

0,688

15.000,00

NSNN

Thị Trấn Trà Cú; xã Kim Sơn

Ban QLDA ĐTXD các CTGT

Công văn số 3854/UBND- CNXD ngày 02/9/2021 của UBND tỉnh

 

2

Đường kết nối từ đường huyện 18 đến đường nhựa kênh 3/2, huyện Trà Cú

2,530

1.254,00

NSNN

xã Tân Hiệp

UBND huyện Trà Cú

Công văn số 3854/UBND- CNXD ngày 02/9/2021 của UBND tỉnh

 

B

Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp: 01 công trình, dự án

0,48

990,00

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học Kim Sơn

0,48

990,00

NSNN

xã Kim Sơn

UBND huyện Trà Cú

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

 

C

Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp, điều chỉnh: 03 công trình, dự án

12,28

28.220,00

 

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng mở rộng cảng cá kết hợp khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa Định An

11,50

26.270,00

NSNN

Xã Đại An Xã Định An TT Định An

Sở Nông nghiệp & PTNT

Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh STT 3, mục A, phần V Phụ lục I Nghị quyết số 03/NQ-HĐNĐ ngày 19/3/2021 của HĐND tỉnh (bổ sung thêm thị trấn Định An vào địa điểm thực hiện dự án theo Báo cáo số 1825/UBND-TH ngày 1/11/2021 của UBND huyện Trà Cú)

2

Đường nhựa khóm 5 qua QL 53 (đường tránh)

0,48

1.500,00

NSNN

Thị Trấn Trà Cú xã Ngãi Xuyên

UBND huyện Trà Cú

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh STT 1, mục VI.2, Phụ lục II Nghị quyết số 45/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (điều chỉnh từ "khóm 7" thành "khóm 5" do sáp nhập khóm theo Báo cáo số 1825/UBND-TH ngày 11/11/2021 của UBND huyện Trà Cú)

3

Nghĩa trang nhân dân xã Thanh Sơn

0,30

450,00

NSNN

Xã Thanh Sơn

UBND huyện Trà Cú

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh STT 10, mục VI.2, Phụ lục II Nghị quyết số 45/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (chỉnh tên dự án từ "Nghĩa địa xã Thanh Sơn" thành Nghĩa trang nhân dân xã Thanh Sơn" và chủ đầu tư từ "STBXH" thành "UBND huyện Trà Cú" theo Báo cáo số 1825/UBND-TH ngày 11/11/2021 của UBND huyện Trà Cú)

II

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN LIÊN HUYỆN: 14 công trình, dự án (Trong đó: 07 công trình, dự án đăng ký mới; 06 công trình, dự án chuyển tiếp; 01 công trình, dự án chuyển tiếp, điều chỉnh)

241,98

9.823.190,18

 

 

 

 

 

A

Công trình, dự án đăng ký mới: 07 công trình, dự án

111,03

8.010.665,18

 

 

 

 

 

1

Phân pha dây dẫn ĐD 110 kV Vũng Liêm - Trà Vinh 2

0,79

 

Doanh nghiệp

Các huyện Càng Long, Châu Thánh và thành phố Trà Vinh

Doanh nghiệp

Tách ra từ dự án Đường dây 110kV Vũng Liêm - Trà Vinh 2 được thông qua tại STT 1, mục X.2, Phụ lục 2 Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh thành 03 dự án riêng theo Công văn số 4731/PCTV-QLDA ngày 06/9/2021 của Công ty Điện lực Trà Vinh và Tờ trình số 338/TTr-UBND ngày 25/10/2021 của huyện Châu Thành

 

2

Đường dây 110kV mạch 2 từ trạm 220 kV Trà Vinh 2 - trạm 110 kV Cầu Kè

1,38

 

Doanh nghiệp

Các huyện Châu Thành, Tiểu Cần, Càng Long và Cầu Kè

Doanh nghiệp

 

3

Cải tạo nâng tiết diện dây phân pha từ ACSR240 thành 2 ACSR240 từ Trà Vinh đi Duyên Hải (Duyên Trà)

0,28

 

Doanh nghiệp

xã Hiệp Hòa, Nhị Trường, Thuận Hòa, Long Sơn, Thạnh Hòa Sơn

Doanh nghiệp

 

4

Dự án đầu tư xây dựng công trình Luồng cho tàu biển tải trọng lớn vào sông Hậu (giai đoạn 2)

83,134

7.894.666,18

NSNN

Các huyện: Trà Cú, Duyên Hải và thị xã Duyên Hải

Bộ GTVT

QĐ số 1319/QĐ-BGTVT ngày 16/7/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT

 

5

Đường Vành đai 3, thành phố Trà Vinh

9,52

72,377,00

NSNN

thành phố Trà Vinh và huyện Châu Thành

Ban QLDAĐTXD các CTGT

Quyết định số 2268/QĐ- UBND ngày 12/10/2021 của UBND tỉnh

 

6

Tuyến đường từ nút giao Đường tỉnh 914 - Tuyến số 2 xã Ngũ Lạc, huyện Duyên Hải đến ngã ba xã Long Sơn (Quốc lộ 53), huyện Cầu Ngang

15,73

43,622,00

NSNN

huyện Cầu Ngang; huyện Duyên Hải

Sở Giao thông Vận tải

Công văn số 4784/UBND CNXD ngày 04/10/2021 của UBND tỉnh

 

7

Điện gió Đông Thành 1 (Hạng mục: Công trình đường dây 220 kV đấu nối Nhà máy điện gió Đông Thành 1 vào Trạm biến áp 500kV Duyên Hải)

0,2

 

Doanh nghiệp

huyện Duyên Hải; thị xã Duyên Hải

Doanh nghiệp

Công văn số 413/UBND-KT ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh

 

B

Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp: 06 công trình, dự án

118,53

1.762.525,00

 

 

 

 

 

1

Nạo vét 18 tuyến kênh phục vụ sản xuất

9,68

39.862,00

NSNN

Các huyện: Càng Long, Châu Thành, Tiểu Cần, Cầu Kè, Cầu Ngang, Trà Cú, Duyên Hải và thị xã Duyên Hải

Sở NN&PTNT

NQ số 25/NQ-HĐND ngày 29/06/2021 của HĐND tỉnh

 

2

Đầu tư xây dựng 34 cống nội đồng trên địa bàn tỉnh

10,81

36.958,00

NSNN

Các huyện: Càng Long, Châu Thành, Tiểu Cần, Cầu Ngang, Trà Cú, Duyên Hải

Sở NN&PTNT

NQ số 25/NQ-HĐND ngày 29/06/2021 của HĐND tỉnh

 

3

Nâng cấp, mở rộng các trạm cấp nước sạch bức xúc trên địa bàn tỉnh

1,00

4.300,00

NSNN

Các huyện: Càng Long, Tiểu Cần, Châu Thành

Sở NN&PTNT

NQ số 25/NQ-HĐND ngày 29/06/2021 của HĐND tỉnh

 

4

Xây dựng đường hành lang ven biển trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

73,65

1.571.300,00

NSNN

Các huyện: Cầu Ngang, Duyên Hải và TX. Duyên Hải

Sở GTVT

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh

 

5

Đường tỉnh 915 B, giai đoạn 2, tỉnh Trà Vinh

19,99

106.905,00

NSNN

huyện: Châu Thành, Cầu Ngang và TX Duyên Hải

Sở GTVT

NQ số 25/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 của HĐND tỉnh

 

6

Đường kết nối cầu Chong Văng - Quốc lộ 54, huyện Cầu Ngang, Châu Thành

3,40

3.200,00

NSNN

huyện Châu Thành, Cầu Ngang

Sở GTVT

Nghị quyết số 45/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

 

C

Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp, điều chỉnh: 01 công trình, dự án

12,425

50.000,00

 

 

 

 

 

1

Ha tầng giao thông kết nối Trung tâm thành phố Trà Vinh, huyện Châu Thành, Càng Long với Quốc lộ 60 và Quốc lộ 53 (giai đoạn 2)

12,425

50.000,00

NSNN

Thành phố Trà Vinh, tuyến Châu Thành, Càng Long

BQLĐTXD các CTGT

NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh STT 2, mục XI.1, Phụ lục II Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND tỉnh (điều chỉnh thay đổi chủ đầu tư từ Sở GTVT thành BQLĐTXD các CTGT theo QĐ số 2106/QĐ- UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh