- 1 Quyết định 712/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Đề án thí điểm hoàn thiện và nhân rộng mô hình bảo vệ môi trường trong xây dựng nông thôn mới tại các xã khó khăn, biên giới, hải đảo theo hướng xã hội hóa, giai đoạn 2017 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Nghị quyết 71/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã thôi việc theo nguyện vọng do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 3 Nghị quyết 84/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 71/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã thôi việc theo nguyện vọng do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 4 Thông tư 31/2019/TT-BTC hướng dẫn việc xác định nguồn kinh phí và việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện chính sách tinh giản biên chế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/NQ-HĐND | Trà Vinh, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 5112/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về quyết toán thu, chi ngân sách năm 2021; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách năm 2021, với:
A. PHẦN THU
I. Tổng thu ngân sách nhà nước: 16.866.177.561.210 đồng
- Nộp NSTW: 481.599.666.766 đồng
- Tổng thu NSĐP được hưởng: 6.384.577.894.444 đồng
II. Tổng thu NSĐP: 16.384.577.894.444 đồng
Trong đó:
1. Thu nội địa: 4.819.816.878.040 đồng
1.1. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước TW: 1.005.094.054.277 đồng
1.2. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước ĐP: 60.459.748.530 đồng
1.3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: 635.407.384.042 đồng
1.4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh: 481.263.288.730 đồng
1.5. Thuế thu nhập cá nhân: 337.684.945.502 đồng
1.6. Thuế bảo vệ môi trường: 104.310.134.344 đồng
1.7. Thu lệ phí trước bạ: 128.253.499.521 đồng
1.8. Thu phí và lệ phí: 159.595.680.319 đồng
1.9. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 4.382.255.974 đồng
1.10. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước: 148.263.240.062 đồng
1.11. Thu tiền sử dụng đất: 162.553.539.597 đồng
1.12. Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc SHNN: 1.904.623.872 đồng
1.13. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 1.332.080.236.054 đồng
1.14. Thu tiền sử dụng khu vực biển: 6.988.727.500 đồng
1.15. Thu từ bán tài sản nhà nước: 27.093.713.807 đồng
1.16. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: 19.979.634.873 đồng
1.17. Thu khác ngân sách: 192.716.517.918 đồng
1.18. Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác: 929.728.518 đồng
1.19. Thu hồi vốn, thu cổ tức: 10.855.924.600 đồng
2. Thu viện trợ: 129.300.000 đồng
3. Các khoản huy động đóng góp: 72.651.360.982 đồng
4. Thu từ quỹ dự trữ tài chính: 617.089.484.636 đồng
5. Thu vay ngân sách địa phương: 9.977.551.122 đồng
6. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 4.999.301.221.721 đồng
7. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 340.328.702.134 đồng
8. Thu chuyển nguồn năm trước: 3.849.292.974.446 đồng
9. Thu kết dư ngân sách năm trước: 1.675.990.421.363 đồng
B. PHẦN CHI
Tổng chi ngân sách địa phương: 15.206.697.231.912 đồng
Trong đó:
1. Chi đầu tư phát triển: 4.065.866.034.957 đồng
2. Chi thường xuyên: 7.006.649.024.149 đồng
Bao gồm:
2.1. Chi quốc phòng: 216.403.740.666 đồng
2.2. Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội: 103.830.107.007 đồng
2.3. Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 2.317.439.396.522 đồng
2.4. Chi khoa học và công nghệ: 12.315.587.380 đồng
2.5. Chi y tế, dân số và gia đình: 917.199.950.387 đồng
2.6. Chi văn hóa thông tin: 50.182.282.715 đồng
2.7. Chi phát thanh, truyền hình: 14.422.499.487 đồng
2.8. Chi thể dục, thể thao: 25.864.842.565 đồng
2.9. Chi bảo vệ môi trường: 136.951.965.919 đồng
2.10. Chi các hoạt động kinh tế: 702.287.427.423 đồng
2.11. Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể: 1.613.356.376.696 đồng
2.12. Chi bảo đảm xã hội: 789.161.935.353 đồng
2.13. Chi thường xuyên khác: 107.232.912.029 đồng
3. Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: 42.972.335 đồng
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 83.246.541.000 đồng
5. Chi nộp ngân sách cấp trên: 578.945.059.615 đồng
6. Chi trả nợ gốc: 33.061.068.827 đồng
7. Chi chuyển nguồn sang năm sau: 3.438.886.531.029 đồng
C. Kết dư ngân sách địa phương: 1.177.880.662.532 đồng
Bao gồm:
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 312.974.874.539 đồng
- Kết dư ngân sách cấp huyện: 609.749.853.759 đồng
- Kết dư ngân sách cấp xã: 255.155.934.234 đồng
(Kèm theo Biểu số 48, Biểu số 50, Biểu số 51, Biểu số 52, Biểu số 53, Biểu số 54, Biểu số 58, Biểu số 59, Biểu số 60)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ nguồn kết dư ngân sách năm 2021 và quản lý, sử dụng đúng pháp luật, đúng mục tiêu trên tinh thần tiết kiệm, có hiệu quả. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cáp chính quyền địa phương)
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP (I+II+III+....+IX) | 10.015.365.000.000 | 16.384.577.894.444 | 6.369.212.894.444 | 163,59 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 4.683.150.000.000 | 4.819.816.878.040 | 136.666.878.040 | 102,92 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 1.910.264.000.000 | 2.205.758.878.139 | 295.494.878.139 | 115,47 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 2.772.886.000.000 | 2.614.057.999 901 | -158.828.000.099 | 94,27 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.019.616.000.000 | 4.999.301.221.721 | -20.314.778.279 | 99,60 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.831.602.000.000 | 3.831.602.000.000 |
| 100,00 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.188.014.000.000 | 1.167.699.221.721 | -20.314.778.279 | 98,29 |
III | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 340.328.702.134 | 340.328.702.134 |
|
IV | Thu huy động đóng góp |
| 72.651.360.982 | 72.651.360.982 |
|
V | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
| 617.089.484.636 | 617.089.484.636 |
|
VI | Thu kết dư ngân sách năm trước | 211.082.000.000 | 1.675.990.421.363 | 1.464.908.421.363 |
|
VII | Thu từ nguồn CCTL | 101.517.000.000 |
|
|
|
VIII | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 3.849.292.974.446 | 3.849.292.974.446 |
|
IX | Thu viện trợ |
| 129.300.000 | 129.300.000 |
|
X | Vay của ngân sách địa phương |
| 9.977.551.122 | 9.977.551.122 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP (I+II+III+IV+V) | 14.190.193.386.143 | 15.206.697.231.912 | 1.016.503.845.769 | 107,16 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 12.760.904.168.017 | 11.155.804.572.441 | -1.605.099.595.576 | 87,42 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 4.664.665.777.788 | 4.065.866.034.957 | -598.799.742.831 | 87,16 |
2 | Chi thường xuyên | 7.782.824.390.229 | 7.006.649.024.149 | -776.175.366.080 | 90,03 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 600.000.000 | 42.972.335 |
|
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000.000.000 | 83.246.541.000 | 82.246.541.000 | 8.324,65 |
5 | Dự phòng ngân sách | 170.984.000.000 |
|
|
|
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 95.443.000.000 |
|
|
|
7 | Chi thực hiện chính sách TGBC của TW, địa phương ban | 45.387.000.000 |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.116.690.218.126 |
|
|
|
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
| Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.116.690.218.126 |
|
|
|
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 3.438.886.531.029 |
|
|
IV | Chi từ nguồn kết dư | 211.082.000.000 |
|
|
|
V | Chi từ nguồn CCTL | 101.517.000.000 |
|
|
|
VI | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 578.945.059.615 |
|
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
| 1.177.880.662.532 |
|
|
D | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY ĐẦU NĂM CỦA NSĐP | 67.130.000.000 | 67.122.000.000 | -8.000.000 |
|
1 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 34.130.000.000 | 34.122.000.000 | -8.000.000 |
|
a | AMD- Dự án vay Chính phủ | 33.224.000.000 | 33.224.000.000 |
|
|
b | Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai | 906.000.000 | 898.000.000 | -8.000.000 |
|
2 | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật (vay NH Phát triển Việt Nam)- Dự án kiên cố hóa kênh mương | 33.000.000.000 | 33.000.000.000 |
|
|
F | TỔNG MỨC VAY TRONG NĂM CỦA NSĐP | 10.154.000.000 | 9.977.511.122 | -176.488.878 |
|
1 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 10.154.000.000 | 9.977.511.122 | -176.488.878 |
|
a | Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai | 2.254.000.000 | 2.077.511.122 | -176.488.878 |
|
b | Dự án đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh | 7.900.000.000 | 7.900.000.000 |
|
|
E | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 33.061.068.827 | 33.061.068.827 |
|
|
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 33.061.068.827 | 33.061.068.827 |
|
|
| Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật (vay NH Phát triển Việt Nam)- Dự án kiên cố hóa kênh mương | 33.000.000.000 | 33.000.000.000 |
|
|
| Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai | 61.068.827 | 61.068.827 |
|
|
F | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP | 36.322.931.173 | 36.138.442.295 | -184.488.878 |
|
1 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 36.322.931.173 | 36.138.442.295 | -184.488.878 |
|
a | AMD- Dự án vay Chính phủ | 33.224.000.000 | 33.224.000.000 |
|
|
b | Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai | 3.098.931.173 | 2.914.442.295 | -184.488.878 |
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+E) | 10.332.215.000.000 | 10.015.365.000.000 | 16.866.177.561.210 | 16.384.577.894.444 | 163,24 | 163,59 |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 5.000.000.000.000 | 4.683.150.000.000 | 5.752.670.332.943 | 5.509.687.023.658 | 115,05 | 117,65 |
I | Thu nội địa | 5.000.000.000.000 | 4.683.150.000.000 | 5.062.800.187.325 | 4.819.816.878.040 | 101,26 | 102,92 |
| Thu nội địa loại trừ thu XSKT, thu tiền sử dụng đất | 3.481.000.000.000 | 3.164.150.000.000 | 3.568.166.411.674 | 3.325.183.102.389 | 102,50 | 105,09 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 1.245.000.000.000 | 1.245.000.000.000 | 1.005.094.054.277 | 1.005.094.054.277 | 80,73 | 80,73 |
- | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 1.164.400.000.000 | 1.164.400.000.000 | 1.004.761.886.389 | 1.004.761.886.389 | 86,29 | 86,29 |
| Trong đó: Thuế GTGT NSTW |
|
| - |
|
|
|
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
| - | - | - |
|
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 80.000.000.000 | 80.000.000.000 | - 205.916.250 | - 205.916.250 | - 0,26 | - 0,26 |
- | Thuế tài nguyên | 600.000.000 | 600.000.000 | 538.084.138 | 538.084.138 | 89,68 | 89,68 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 57.500.000.000 | 57.500.000.000 | 60.459.748.530 | 60.459.748.530 | 105,15 | 105,15 |
- | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 29.020.000.000 | 29.020.000.000 | 27.077.071.874 | 27.077.071.874 | 93,30 | 93,30 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 50.000.000 | 50.000.000 | 43.417.130 | 43.417.130 | 86,83 | 86,83 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 23.130.000.000 | 23.130.000.000 | 26.434.818.876 | 26.434.818.876 | 114,29 | 114,29 |
- | Thuế tài nguyên | 5.300.000.000 | 5.300.000.000 | 6.904.440.650 | 6.904.440.650 | 130,27 | 130,27 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 550.000.000.000 | 550.000.000.000 | 635.407.384.042 | 635.407.384.042 | 115,53 | 115,53 |
- | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 314.800.000.000 | 314.800.000.000 | 323.309.408.605 | 323.309.408.605 | 102,70 | 102,70 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | - | - | - | - |
|
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 235.000.000.000 | 235.000.000.000 | 312.026.813.926 | 312.026.813.926 | 132,78 | 132,78 |
| Trong đó; thu NSTW |
|
| - |
|
|
|
- | Thu từ khí thiên nhiên |
| - |
| - |
|
|
- | Thuế tài nguyên | 200.000.000 | 200.000.000 | 71.161.511 | 71.161.511 | 35,58 | 35,58 |
- | Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
| - | - |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 420.000.000.000 | 420.000.000.000 | 481.269.956.415 | 481.263.288.730 | 114,59 | 114,59 |
| Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 327.900.000.000 | 327.900.000.000 | 383.156.186.311 | 383.156.186.311 | 116,85 | 116,85 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt (NSĐP) | 3.100.000.000 | 3.100.000.000 | 2.273.852.001 | 2.273.852.001 | 73,35 | 73,35 |
| Trong đó: Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước (NSTW) |
|
| 6.667.685 |
|
|
|
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 85.000.000.000 | 85.000.000.000 | 93.185.381.193 | 93.185.381.193 | 109,63 | 109,63 |
| Thuế tài nguyên | 4.000.000.000 | 4.000.000.000 | 2.647.869.225 | 2.647.869.225 | 66,20 | 66,20 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 400.000.000.000 | 400.000.000.000 | 337.684 945.502 | 337.684.945.502 | 84,42 | 84,42 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 340.000.000.000 | 110.486.000.000 | 280.314.929.629 | 104.310.134.344 | 82,45 | 94,41 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 229.514.000.000 | - | 176.004.795.285 | - |
|
|
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 110.486.000.000 | 110.486.000.000 | 104.310.134.344 | 104.310.134.344 |
|
|
7 | Lệ phí trước bạ | 134.000.000.000 | 134.000.000.000 | 128.253.499.521 | 128.253.499.521 | 95,71 | 95,71 |
8 | Thu phí, lệ phí | 160.000.000.000 | 116.000.000.000 | 196.783.966.556 | 159.595.680.319 | 122,99 | 137,58 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 44.000.000.000 |
| 37.188.286.237 |
|
|
|
- | Phí và lệ phí ĐP | 116.000.000.000 | 116.000.000.000 | 159.595.680.319 | 159.595.680.319 |
|
|
9 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 5.000.000.000 | 5.000.000.000 | 4.382.255.974 | 4.382.255.974 | 87,65 | 87,65 |
10 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 40.000.000.000 | 40.000.000.000 | 148.263.240.062 | 148.263.240.062 | 370,66 | 370,66 |
11 | Thu tiền sử dụng đất | 200.000.000.000 | 200.000.000.000 | 162.553.539.597 | 162.553.539.597 | 81,28 | 81,28 |
12 | Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 13.000.000.000 | 13.000.000.000 | 1.904.623.872 | 1.904.623.872 | 14,65 | 14,65 |
13 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1.319.000.000.000 | 1.319.000.000.000 | 1.332.080.236.054 | 1.332.080.236.054 | 100,99 | 100,99 |
14 | Thu tiền sử dụng khu vực biển | 4.000.000.000 | 4.000.000.000 | - 17.003.862.500 | 6.988.727.500 | - 425,10 | 174,72 |
| - Giấy phép do TW cấp |
|
| - 23.992.590.000 |
|
|
|
| - Giấy phép do ĐP cấp | 4.000.000.000 | 4.000.000.000 | 6.988.727.500 | 6.988.727.500 |
|
|
15 | Thu từ bán tài sản nhà nước |
|
| 27.267.803.807 | 27.093.713.807 |
|
|
| Trong đó: - Do trung ương |
|
| 174.090 000 |
|
|
|
| - Do địa phương |
|
| 27.093.713.807 | 27.093.713.807 |
|
|
16 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 5.500.000.000 | 5.164.000.000 | 20.201.637.115 | 19.979.634.873 | 367,30 | 386,90 |
| - Giấy phép do TW cấp | 480.000.000 | 144.000.000 | 222.002.242 |
|
|
|
| - Giấy phép do ĐP cấp | 5.020.000.000 | 5.020.000.000 | 19.979.634.873 | 19.979.634.873 |
|
|
17 | Thu khác ngân sách | 100.000.000.000 | 57.000.000.000 | 246.096.575.754 | 192.716.517.918 | 246,10 | 338,10 |
| - Thu phạt ATGT (NSTW) |
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác NSTW | 43.000.000.000 |
| 53.380.057.836 |
|
|
|
| - Thu khác NSĐP | 57.000.000.000 | 57.000.000.000 | 192.716.517.918 | 192.716.517.918 |
|
|
| - Thu phạt vi phạm hành chính NSTW |
|
|
|
|
|
|
18 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | - | - | 929.728.518 | 929.728.518 |
|
|
| Tr.đó: Tiền đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất công |
|
| - | - |
|
|
19 | Thu hồi vốn, thu cổ tức | 7.000.000.000 | 7.000.000.000 | 10.855.924.600 | 10.855.924.600 | 155,08 | 155,08 |
| Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | 7.000.000.000 | 7.000.000.000 | 10.855.924.600 | 10.855.924.600 |
|
|
| Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
II | Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
1 | Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
2 | Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
4 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
5 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
6 | Thu khác |
|
|
|
|
|
|
IV | Thu viện trợ | - | - | 129.300.000 | 129.300.000 |
|
|
| - Ngân sách TW |
|
| - |
|
|
|
| - Ngân sách ĐP |
|
| 129.300.000 | 129.300.000 |
|
|
V | Thu huy động, đóng góp | - |
| 72.651.360.982 | 72.651.360.982 |
|
|
1 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
| 12.151.360.982 | 12.151.360.982 |
|
|
2 | Các khoản huy động đóng góp khác |
|
| 60.500.000.000 | 60.500.000.000 |
|
|
VI | Thu từ Quỹ dự trữ tài chính |
|
| 617.089.484.636 | 617.089.484.636 |
|
|
B | THU VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | - | - | 9.977.551.122 | 9.977.551.122 |
|
|
| - Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ chế dữ liệu đất đai |
|
| 2.077.551.122 | 2.077.551.122 |
|
|
| - Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ tuyến y tế cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh |
|
| 7.900.000.000 | 7.900.000.000 |
|
|
C | THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH | 5.019.616.000.000 | 5.019.616.000.000 | 5.578.246.281.336 | 5.339.629.923.855 | 111,13 | 106,38 |
1 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.019.616.000.000 | 5.019.616.000.000 | 4.999.301.221.721 | 4.999.301.221.721 | 99,60 | 99,60 |
1. | Bổ sung cân đối | 3.831.602.000.000 | 3.831.602.000.000 | 3.831.602.000.000 | 3.831.602.000.000 | 100,00 | 100,00 |
2. | Bổ sung có mục tiêu | 1.188.014.000.000 | 1.188.014.000.000 | 1.167.699.221.721 | 1.167.699.221.721 | 98,29 | 98,29 |
2.1 | Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước | 1.120.707.000.000 | 1.120.707.000.000 | 1.120.707.000.000 | 1.120.707.000.000 | 100,00 | 100,00 |
2.2 | Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước | 67.307.000.000 | 67.307.000.000 | 46.992.221.721 | 46.992.221.721 | 69,82 | 69,82 |
2.3 | Thu bổ sung mục tiêu (giao trong năm) |
|
|
|
|
|
|
II | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
| 578.945.059.615 | 340.328.702.134 |
|
|
| Thu NSTW |
|
| 238.616.357.481 |
|
|
|
| Thu NSĐP |
|
| 340.328.702.134 | 340.328.702.134 |
|
|
D | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC | 211.082.000.000 | 211.082.000.000 | 1.675.990.421.363 | 1.675.990.421.363 |
|
|
E | THU TỪ NGUỒN CCTL | 101.517.000.000 | 101.517.000.000 |
|
|
|
|
F | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG | - | - | 3.849.292.974.446 | 3.849.292.974.446 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung chi | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D+E+F) | 14.190.193.386.143 | 15.206.697.231.912 | 1.016.503.845.769 | 107,16 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP (I+II+III+IV+V+VI) | 12.760.904.168.017 | 11.155.804.572.441 | (1.605.099.595.576) | 87,42 |
I | Chi đầu tư phát triển | 4.664.665.777.788 | 4.065.866.034.957 | (598.799.742.831) | 87,16 |
1 | Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực | 4.664.665.777.788 | 4.031.216.034.957 | (633.449.742.831) | 86,42 |
1.1 | Chi quốc phòng |
| 33.549.114.831 |
|
|
1.2 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 35.698.153.845 |
|
|
1.3 | Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 575.468.124.477 |
|
|
1.4 | Chi Khoa học và công nghệ |
| 2.683.235.105 |
|
|
1.5 | Chi Y tế, dân số và gia đình |
| 996.460.076.434 |
|
|
1.6 | Chi Văn hóa thông tin |
| 38.171.212.192 |
|
|
1.7 | Chi Phát thanh, truyền hình |
| 5.264.661.250 |
|
|
1.8 | Chi Thể dục thể thao |
| 6.639.988.500 |
|
|
1.9 | Chi Bảo vệ môi trường |
| 44.936.760.143 |
|
|
1.10 | Chi các hoạt động kinh tế |
| 2.133.134.878.364 |
|
|
1.11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 130.754.547.177 |
|
|
1.12 | Chi bảo đảm xã hội |
| 28.455.282.639 |
|
|
1.13 | Chi ngành, lĩnh vực khác |
|
|
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích |
| 34.650.000.000 |
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 7.782.824.390.229 | 7.006.649.024.149 | (776.175.366.080) | 90,03 |
1 | Chi quốc phòng | 221.339.781.887 | 216.403.740.666 | (4.936.041.221) | 97,77 |
2 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 104.917.194.064 | 103.830.107.007 | (1.087.087.057) | 98,96 |
3 | Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.621.368.000.000 | 2.317.439.396.522 | (303.928.603.478) | 88,41 |
4 | Chi Khoa học và công nghệ | 25.344.174.700 | 12.315.587.380 | (13.028.587.320) | 48,59 |
5 | Chi Y tế, dân số và gia đình | 1.050.745.622.483 | 917.199.950.387 | (133.545.672.096) | 87,29 |
6 | Chi Văn hóa thông tin | 53.376.428.947 | 50.182.282.715 | (3.194.146.232) | 94,02 |
7 | Chi Phát thanh, truyền hình | 16.204.788.583 | 14.422.499.487 | (1.782.289.096) | 89,00 |
8 | Chi Thể dục thể thao | 27.699.840.163 | 25.864.842.565 | (1.834.997.598) | 93,38 |
9 | Chi Bảo vệ môi trường | 151.101.807.000 | 136.951.965.919 | (14.149.841.081) | 90,64 |
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 733.819.744.806 | 702.287.427.423 | (31.532.317.383) | 95,70 |
11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 1.713.011.289.500 | 1.613.356.376.696 | (99.654.912.804) | 94,18 |
12 | Chi bảo đảm xã hội | 816.969.718.096 | 789.161.935.353 | (27.807.782.743) | 96,60 |
13 | Chi thường xuyên khác | 246.926.000.000 | 107.232.912.029 | (139.693.087.971) | 43,43 |
III | Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 600.000.000 | 42.972.335 | (557.027.665) | 7,16 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000.000.000 | 83.246.541.000 | 82.246.541.000 | 8.324,65 |
V | Dự phòng ngàn sách | 170.984.000.000 |
|
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 95.443.000.000 |
|
|
|
VII | Chi thực hiện chính sách TGBC của TW, địa phương ban hành (NĐ108, ND26, NQ72/HĐND) | 45.387.000.000 |
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.116.690.218.126 |
|
|
|
1,1 | Chương trình MTQG |
|
|
|
|
1,2 | Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ quan trọng | 1.116.690.218.126 |
|
|
|
| Tr. đó: - Bằng nguồn vốn trong nước | 1.116.690.218.126 |
|
|
|
| - Bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
C | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 578.945.059.615 |
|
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC (2) |
| 33.061.068.827 |
|
|
1 | Trả nợ gốc vay trong nước |
| 33.000.000.000 |
|
|
| Trong đó: Chi trả nợ gốc vay của ĐP từ nguồn cho vay lại của Chính phủ |
|
|
|
|
2 | Trả nợ gốc vay ngoài nước |
| 61.068.827 | 61.068.827 |
|
E | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 3.438.886.531.029 |
|
|
F | CHI TỪ NGUỒN KẾT DƯ | 211.082.000.000 |
|
|
|
G | CHI TỪ NGUỒN CCTL | 101.517.000.000 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH | |
TUYỆT ĐỐI | TƯƠNG ĐỐI (%) | ||||
|
| 1 |
| 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D+E+F+G+H) | 14.190.193.386.143 | 15.206.697.231.912 | 1.016.503.845.769 | 107,16 |
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 4.903.015.218.126 | 4.903.017.218.126 | 2.000.000 | 100,00 |
| - Bổ sung cân đối | 3.786.325.000.000 | 3.786.325.000.000 |
| 100.00 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.116.690.218.126 | 1.116.692.218.126 | 2.000.000 | 100.00 |
B | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI TỪ NGUỒN KẾT DƯ NGÂN SÁCH TỈNH | 162.789.000.000 |
|
|
|
C | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI TỪ NGUỒN CCTL | 101.517.000.000 |
|
|
|
D | CHI TỪ NGÂN SÁCH HUYỆN | 1.290.325.168.017 | 1.718.448.878.949 | 428.123.710.932 | 133,18 |
E | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC (I+II+III+IV+V+VI+VII+VIII) | 6.663.551.000.000 | 5.642.648.539.258 | (1.020.902.460.742) | 84,68 |
I | Chi đầu tư phát triển | 4.035.127.000.000 | 3.193.448.856.122 | (841.678.143.878) | 79,14 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 4.035.127.000.000 | 3.193.448.856.122 | (841.678.143.878) | 79,14 |
- | Chi quốc phòng |
| 30.194.905.102 | 30.194.905.102 |
|
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 35.698.153.845 |
|
|
- | Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 548.385.969.764 | 548.385.969.764 |
|
- | Chi Khoa học và công nghệ |
| 2.683.235.105 | 2.683.235.105 |
|
- | Chi Y tế, dân số và gia đình |
| 996.460.076.434 | 996.460.076.434 |
|
- | Chi Văn hóa thông tin |
| 17.380.361.542 | 17.380.361.542 |
|
- | Chi Phát thanh, truyền hình |
| 5.264.661.250 | 5.264.661.250 |
|
- | Chi Thể dục thể thao |
| 5.762.977.500 | 5.762.977.500 |
|
- | Chi Bảo vệ môi trường |
| 44.608.764.243 | 44.608.764.243 |
|
- | Chi các hoạt động kinh tế |
| 1.425.856.538.248 | 1.425.856.538.248 |
|
- | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 53.348.655.129 | 53.348.655.129 |
|
- | Chi bảo đảm xã hội |
| 27.804.557.960 | 27.804.557.960 |
|
- | Chi ngành, lĩnh vực khác |
|
|
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 2.401.001.000.000 | 2.365.910.169.801 | (35.090.830.199) | 98,54 |
- | Chi quốc phòng | 39.244.000.000 | 117.156.510.190 | 77.912.510.190 | 298,53 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 26.163.000.000 | 39.204.932.000 | 13.041.932.000 | 149,85 |
- | Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 623.709.000.000 | 434.454.243.326 | (189.254.756.674) | 69,66 |
- | Chi Khoa học và công nghệ | 13.833.000.000 | 8.286.354.216 | (5.546.645.784) | 59,90 |
- | Chi Y tế, dân số và gia đình | 684.131.000.000 | 907.129.313.133 | 222.998.313.133 | 132,60 |
- | Chi Văn hóa thông tin | 27.965.000.000 | 28.803.948.302 | 838.948.302 | 103,00 |
- | Chi Phát thanh, truyền hình | 1.017.000.000 | 14.116.786.583 | 13.099.786.583 | 1388,08 |
- | Chi Thể dục thể thao | 23.376.000.000 | 19.006.704.921 | (4.369.295.079) | 81,31 |
- | Chi Bảo vệ môi trường | 27.965.000.000 | 41.778.254.492 | 13.813.254.492 | 149,39 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 326.614.000.000 | 316.305.414.447 | (10.308.585.553) | 96,84 |
- | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 373.735.000.000 | 335.314.761.313 | (38.420.238.687) | 89,72 |
- | Chi bảo đảm xã hội | 29.378.000.000 | 29.853.264.028 | 475.264.028 | 101,62 |
- | Chi thường xuyên khác | 203.871.000.000 | 74.499.682.850 | (129.371.317.150) | 36,54 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) | 600.000.000 | 42.972.335 | (557.027.665) |
|
IV | Chi trích lập Quỹ dự trữ tài chính | 1.000.000.000 |
|
|
|
V | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
| 83.246.541.000 | 83.246.541.000 |
|
VI | Dự phòng ngân sách | 84.993.000.000 |
| (84.993.000.000) |
|
VII | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 95.443.000.000 |
| (95.443.000.000) |
|
VIII | Chi thực hiện chính sách TGBC theo TT31/2019/TT-BTC, thôi việc, nghỉ việc theo NQ71/2018/NQ-HĐND, NQ 84/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh,... | 45.387.000.000 |
|
|
|
F | CHI BỔ SUNG MỤC TIÊU | 1.020.703.000.000 |
|
|
|
G | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 238.616.357.481 |
|
|
H | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 2.670.905.169.271 | 2.670.905.169.271 |
|
I | CHI TỪ NGUỒN KẾT DƯ NGÂN SÁCH TỈNH | 48.293.000.000 |
| (48.293.000.000) |
|
J | CHI TỪ NGUỒN CCTL |
|
|
|
|
K | CHI TRẢ NỢ GỐC |
| 33.061.068.827 | 33.061.068.827 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2021 | Bao gồm | Quyết toán năm 2021 | Bao gồm | ||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | ||||
| TỔNG CHI NSĐP | 14.190.193.386.143 | 7.827.534.218.126 | 6.362.659.168.017 | 15.206.697.231.912 | 8.585.231.134.837 | 6.621.466.097.075 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 12.760.904.168.017 | 6.662.551.000.000 | 6.098.353.168.017 | 11.155.804.572.441 | 5.642.648.539.258 | 5.513.156.033.183 |
I | Chi đầu tư phát triển | 4.664.665.777.788 | 4.035.127.000.000 | 629.538.777.788 | 4.065.866.034.957 | 3.193.448.856.122 | 872.417.178.835 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 4.664.665.777.788 | 4.035.127.000.000 | 629.538.777.788 | 4 031.216.034.957 | 3.193.448 856 122 | 837.767.178.835 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
| 34.650.000.000 |
| 34.650.000.000 |
II | Chi thường xuyên | 7.782.824.390.229 | 2.401.001.000.000 | 5.381.823.390.229 | 7.006.649.024.149 | 2.365.910.169.801 | 4.640.738.854.348 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.621.368.000.000 | 623.709.000.000 | 1.997.659.000.000 | 2.317.439.396.522 | 434.454.243.326 | 1.882.985.153.196 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 25.344.174.700 | 13.833.000.000 | 11.511.174.700 | 12.315.587.380 | 8.286.354.216 | 4.029.233.164 |
3 | Chi bảo vệ môi trường | 151.101.807.000 | 27.965.000.000 | 123.136 807.000 | 136.951.965.919 | 41.778.254.492 | 95.173.711.427 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 600.000.000 | 600.000.000 |
| 42.972.335 | 42.972.335 |
|
IV | Chi trích lập Quỹ dự trữ tài chính | 1.000.000.000 |
| 1.000.000.000 |
|
|
|
V | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
|
|
| 83.246.541.000 | 83.246.541.000 |
|
VI | Dự phòng ngân sách | 170.984.000.000 | 84.993.000.000 | 85.991.000.000 |
|
|
|
VII | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 95.443.000.000 | 95.443.000.000 |
|
|
|
|
VIII | Chi thực hiện chính sách TGBC theo TT31/2019/TT-BTC, thôi việc, nghỉ việc theo NQ71/2018/NQ-HĐND), NQ 84/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh.... | 45.387.000.000 | 45.387.000.000 |
|
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.116.690.218.126 | 1.116.690.218.126 |
|
|
|
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
1 | Chương trình MTQG |
|
|
|
|
|
|
2 | Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ quan trọng | 1.116.690.218.126 | 1.116.690.218.126 |
|
|
|
|
3 | Tr. đó: - Bằng nguồn vốn trong nước | 1.116.690.218.126 | 1.116.690.218.126 |
|
|
|
|
4 | - Bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
C | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
| 578.945.059.615 | 238.616.357.481 | 340.328.702.134 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
|
| 33.061.068.827 | 33.061.068.827 |
|
1 | Trả nợ gốc vay trong nước |
|
|
| 33.061.068.827 | 33.061.068.827 |
|
| Trong đó: Chi trả nợ gốc vay của ĐP từ nguồn cho vay lại của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
2 | Trả nợ gốc vay ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
E | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 3.438.886.531.029 | 2.670.905.169.271 | 767.981.361.758 |
F | CHI TỪ NGUỒN KẾT DƯ | 211.082.000.000 | 48.293.000.000 | 162.789.000.000 |
|
|
|
G | CHI TỪ NGUỒN CCTTL | 101.517.000.000 |
| 101.517.000.000 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT | Tên đơn vị | Quyết toán | ||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | ||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||
A | B | 1=2+3+4+5+6+9 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ | 8.334.208.049.511 | 3.163.179.219.399 | 2.365.910.169.801 | 42.972.335 | 83.246.541.000 | 50.923.977.705 | 43.717.817.775 | 7.206.159.930 | 2.670.905.169.271 |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 5.580.013.366.905 | 3.163.179.219.399 | 2.365.910.169.801 | 0 | 0 | 50.923.977.705 | 43.717.817.775 | 7.206.159.930 | 0 |
| 1002557 - Hội Nông dân tỉnh Trà Vinh | 4.456.253.366 |
| 4.436.253.366 |
|
| 20.000.000 |
| 20.000.000 |
|
| 1002699 - Hội Văn Học Nghệ Thuật Tỉnh Trà Vinh | 1.591.264.751 |
| 1.591.264.751 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1002702 - Phòng Tài Chánh Đảng | 80.954.000.799 |
| 80.954.000.799 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1002704 - Trường Trung học phổ thông Cầu Quan | 6.451.076.643 |
| 6.451.076.643 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1002705 - Hội Cựu Chiến Binh Tỉnh Trà Vinh | 1.773.029.295 |
| 1.753.029.295 |
|
| 20.000.000 |
| 20.000.000 |
|
| 1002707 - Hội Đông y - Châm cứu tỉnh Trà Vinh | 508.829.062 |
| 508.829.062 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1002708 - Trường Đại Học Trà Vinh | 26.374.327.750 |
| 26.374.327.750 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1002790 - Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh Trà Vinh | 300.000.000 |
| 300.000.000 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1002795 - Bệnh viện đa khoa Trà Vinh | 779.050.480.970 | 770.120.764.700 | 8.929.716.270 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1013740 - Hội Chữ Thập Đỏ Tỉnh Trà Vinh | 1.463.988.101 |
| 1.463.988.101 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1013790 - Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu nhi Trà Vinh | 1.892.259.000 |
| 1.892.259.000 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1013791 - Tỉnh Đoàn Trà Vinh | 6.751.177.833 |
| 6.731.237.833 |
|
| 19.940.000 |
| 19.940.000 |
|
| 1013792 -Hội Liên Hiệp Phụ Nữ Tỉnh Trà Vinh | 3.521.608.491 |
| 3.501.608.491 |
|
| 20.000.000 |
| 20.000.000 |
|
| 1013793 - Hội Luật Gia Việt Nam Tỉnh Trà Vinh | 359.455.475 |
| 359.455.475 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1013797 - Ủy Ban Mặt Trận Tổ Quốc Tỉnh Trà Vinh | 5.410.311.048 |
| 5.410.311.048 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1013852 - Trường Chính Trị tỉnh Trà Vinh | 10.640.049.394 |
| 10.640.049.394 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1013855 - Ban Dân Tộc Tỉnh Trà Vinh | 37.393.247.276 |
| 37.393.247.276 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1013859 - Hội Nhà Báo Tỉnh Trà Vinh | 433.138.624 |
| 433.138.624 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1013860 - Đài Phát thanh và Truyền hình Trà Vinh | 14.116.786.583 |
| 14.116.786.583 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1013862 - Liên minh Hợp tác xã tỉnh Trà Vinh | 1.547.667.907 |
| 1.547.667.907 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1014002 - Văn phòng Sở Lao động Thương binh và | 35.502.002.901 |
| 35.502.002.901 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1014004 - Văn phòng Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh | 8.727.992.719 |
| 8.727.992.719 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1014005 - Thanh Tra Tỉnh Trà Vinh | 11.750.154.649 |
| 11.750.154.649 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1014031 - Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Trà Vinh | 7.328.686.250 |
| 7.328.686.250 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1014032 - Trung Tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Trà Vinh | 10.691.740.212 |
| 10.691.740.212 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1014033 - Trung Tâm Kiểm soát bệnh tật | 29.920.343.774 |
| 29.920.343.774 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1014035 - Trường Cao Đẳng Y Tế Trà Vinh | 241.070.000 |
| 241.070.000 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1014037 - Văn phòng Sở Y tế | 182.195.202.913 |
| 182.195.202.913 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1014055 - Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Hai | 16.815.527.617 |
| 16.815.527.617 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1014057 - Trường Trung học phổ thông Long Hiệp | 9.139.451.129 |
| 9.139.451.129 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1014058 - Trường Trung học phổ thông Trà Cú | 7.411.402.651 |
| 7.411.402.651 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1014061 - Trung Tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp dạy nghề huyện Trà Cú | 2.511.555.169 |
| 2.511.555.169 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1014062 - Trường Trung học phổ thông Vũ Đình | 8.666.247.601 |
| 8.666.247.601 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1014063 - Trường Trung học phổ thông Nguyễn | 16.199.397.439 |
| 16.199.397.439 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1014064 - Trường Trung học phổ thông huyện Tiểu Cần | 10.954.143.153 |
| 10.954.143.153 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1014065 - Đoạn Quản lý giao thông thủy bộ Trà Vinh | 59.483.126.353 |
| 59.483.126.353 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1014067 - Trường Trung học phổ thông Dương Háo Học | 8.595.495.863 |
| 8.595.495.863 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1014119-Bệnh Viện Y Dược Cổ Truyền | 2.474.069.246 |
| 2.474.069.246 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1014120 - Trung Tâm Kiểm Nghiệm Trà Vinh | 4.036.125.441 |
| 4.036.125.441 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1014124 - Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo | 36.318.876.324 |
| 36.318.876.324 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1014126 - Trường Trung học phổ thông thành phố Trà Vinh | 10.627.638.295 |
| 10.627.638.295 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1014127 - Trường Trung học phổ thông Duyên Hải | 6.711.187.180 |
| 6.711.187.180 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1014128 - Trường Trung học phổ thông Dương Quang Đông | 12.003.383.547 |
| 12.003.383.547 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1014129 - Trường Trung học phổ thông Hòa Minh | 7.499.821.657 |
| 7.499.821.657 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1015070 - Văn phòng Sở Giao thông Vận tải tỉnh Trà Vinh | 40.353.204.171 |
| 40.353.204.171 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1015071 - Trường Trung học phổ thông Hồ Thị Nhâm | 7.018.798.876 |
| 7.018.798.876 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1015072 - Trường Trung học phổ thông huyện Cầu Kè | 7.847.211.503 |
| 7.847.211.503 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1015073 - Trường Trung học phổ thông Phạm Thái Bường | 11.445.402.555 |
| 11.445.402.555 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1015074 - Trường Trung học phổ thông Chuyên Nguyễn Thiện Thành. | 15.369.446.869 |
| 15.369.446.869 |
| - | 0 |
|
|
|
| 1015075 - Trường Phổ Thông Dân Tộc Nội Trú trung học phổ thông Tỉnh Trà Vinh | 14.153.146.697 |
| 14.153.146.697 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1015076 - Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp dạy nghề thành phố Trà Vinh | 4.714.976.312 |
| 4.714.976.312 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1015080 - Sở Tài Chính Tỉnh Trà Vinh | 8.739.500.025 |
| 8.739.500.025 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1015335 - Văn phòng Sở Xây dựng Trà Vinh | 6.894.961.908 |
| 6.894.961.908 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1015338 - Văn phòng Sở Công thương tỉnh Trà Vinh | 6.283.787.645 |
| 6.283.787.645 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1015339 - Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh | 11.919.840.957 |
| 11.919.840.957 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1015340 - Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh | 6.893.898.673 |
| 6.893.898.673 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1015344 - Văn phòng Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh | 9.312.048.767 |
| 9.312.048.767 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1015346 - Chi Cục Phát Triển Nông Thôn Trà Vinh | 2.046.816.221 |
| 2.046.816.221 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1015347 -Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh | 32.568.686.097 | 263.000.000 | 32.305.686.097 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1015597 - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Trà Vinh | 5.754.603.557 |
| 5.660.100.654 |
|
| 94.502.903 |
| 94.502.903 |
|
| 1015598 - Văn Phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh Trà Vinh | 20.340.484.227 |
| 20.340.484.227 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1015599 - Chi Cục Kiểm Lâm Tỉnh Trà Vinh | 5.273.783.078 |
| 5.273.783.078 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1015601 - Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Trà Vinh | 27.340.344.200 |
| 27.340.344.200 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1017546 - Ban chấp hành Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật tỉnh Trà Vinh | 1.630.489.561 |
| 1.630.489.561 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1017547 - Đoàn Nghệ Thuật Khmer Ánh Bình Minh | 6.680.630.542 |
| 6.680.630.542 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1025886 - Trường Trung học phổ thông Long Khánh | 4.990.409.397 |
| 4.990.409.397 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1026781 - Trường Trung học phổ thông Hiếu Tử huyện Tiểu Cần | 5.031.474.870 |
| 5.031.474.870 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1026782 - Trường Trung học phổ thông Nhị Trường | 9.748.020.749 |
| 9.748.020.749 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1028493 - Trường Trung học phổ thông Hòa Lợi | 16.470.246.855 |
| 16.470.246.855 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1029267 - Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông | 9.821.718.289 |
| 9.821.718.289 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1029304 -Hội Khuyến Học Tỉnh Trà Vinh | 562.894.491 |
| 562.894.491 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1029535 - Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh | 9.364.700.973 |
| 9.364.700.973 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1029542 - Chi cục Thủy lợi | 6.619.793.423 |
| 6.619.793.423 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1029543 - Trường Trung học phổ thông Hàm Giang | 4.876.395.854 |
| 4.876.395.854 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1029550 - Trường Trung học phổ thông Cầu Ngang | 5.280.927.824 |
| 5.280.927.824 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1029556 - Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Trà Vinh | 9.507.359.186 |
| 9.507.359.186 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1029644 - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường | 39.601.274.034 |
| 39.514.871.538 |
|
| 86.402.496 |
| 86.402.496 |
|
| 1029713 - Thanh tra Sở Giao thông Vận tải tỉnh Trà Vinh | 4.352.572.922 |
| 4.352.572.922 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1030016 - Trường Trung học phổ thông Cầu Ngang A | 6.666.777.767 |
| 6.666.777.767 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1030017 - Trường Trung học phổ thông Bùi Hữu Nghĩa | 4.925.245.316 |
| 4.925.245.316 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1030018 - Thư Viện Tỉnh Trà Vinh | 4.077.568.239 |
| 4.077.568.239 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1030024 - Chi Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng Trà Vinh | 2.915.589.984 |
| 2.915.589.984 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1030278 - Ban quản lý Quỹ khám - Chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Trà Vinh | 6.493.686.123 |
| 6.493.686.123 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1030282 - Bảo Tàng Tổng Hợp Trà Vinh | 2.440.863.619 |
| 2.440.863.619 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1030389 - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Trà Vinh | 13.907.239.635 |
| 12.174.780.635 |
|
| 1.732.459.000 |
| 1.732.459.000 |
|
| 1030512 - Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh | 6.332.834.651 |
| 6.089.501.651 |
|
| 243.333.000 |
| 243.333.000 |
|
| 1030546 - Ban Tôn giáo | 2.490.329.500 |
| 2.490.329.500 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1030692 - Trường Trung học phổ thông Phong Phú huyện Cầu Kè | 7.032.046.573 |
| 7.032.046.573 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1030694 - Trung Tâm Trợ Giúp Pháp Lý Nhà Nước Tỉnh Trà Vinh | 3.047.293.604 |
| 3.047.293.604 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1030913 - Bệnh Viện Đa Khoa khu vực Cầu Ngang | 260.254.450 |
| 260.254.450 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1031151 - Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội Trà Vinh | 684.830.148 |
| 684.830.148 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1031154 - Ban Thi đua - Khen thưởng | 14.230.454.255 |
| 14.230.454.255 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1031156 - Trung tâm Quản lý hạ tầng Khu kinh tế, Khu công nghiệp | 3.014.513.373 |
| 3.014.513.373 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1031159 - Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh | 6.037.688.012 |
| 6.037.688.012 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1031190 - Bệnh viện Đa khoa Khu vực Tiểu Cần | 10.420.902.112 |
| 10.420.902.112 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1031407 - Trường Trung học phổ thông Tập Sơn | 10.097.944.677 |
| 10.097.944.677 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1031414 - Trường Phổ thông Dân tộc nội trú trung học cơ sở và trung học phổ thông huyện Trà Cú | 14.372.434.487 |
| 14.372.434.487 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1053629 - Bộ Công An (Công an tỉnh) | 75.023.085.845 | 35.698.153.845 | 39.204.932.000 |
|
| 120.000.000 |
| 120.000.000 |
|
| Tỉnh đội | 20.000.000 |
|
|
|
| 20.000.000 |
| 20.000.000 |
|
| 1053630 - Bộ Quốc phòng (Bộ đội biên phòng) | 30.214.905.102 | 30.194.905.102 |
|
|
| 20.000.000 |
| 20.000.000 |
|
| Liên đoàn lao động | 20.000.000 |
|
|
|
| 20.000.000 |
| 20.000.000 |
|
| 1054340 - Văn phòng Cục thuế tỉnh Trà Vinh - Cục thuế Tỉnh Trà Vinh | 300.000.000 |
| 300.000.000 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1056314 - Kho bạc Nhà nước Trà Vinh | 150.000.000 |
| 150.000.000 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1056762 - Bảo hiểm Xã hội Tỉnh Trà Vinh | 501.547.844.532 |
| 501.547.844.532 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1058626 - Văn phòng Cục Thống kê Tỉnh Trà Vinh | 383.000.000 |
| 383.000.000 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1074691 - Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở và Trung học phổ thông huyện Tiểu | 14.541.030.641 |
| 14.541.030.641 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1081836 - Chi Cục Dân số Kế Hoạch Hóa Gia Đình | 2.096.366.067 |
| 2.096.366.067 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1084170 - Trung Tâm Văn hoá Tỉnh Trà Vinh | 5.855.548.873 |
| 5.855.548.873 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1088361 - Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 3.058.028.975 |
| 3.058.028.975 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1095881 - Trung tâm Khuyến nông tỉnh Trà Vinh | 9.189.731.388 |
| 9.189.731.388 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1098650 - Trường Trung học phổ thông Đôn Châu. | 8.432.888.402 |
| 8.432.888.402 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1098894 - Trường Trung học phổ thông Long Hữu. | 5.705.774.243 |
| 5.705.774.243 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1099119 - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 1.923.465.208 |
| 1.923.465.208 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1099403 - Trường Trung học phổ thông Tam Ngãi huyện Cầu Kè | 5.832.579.556 |
| 5.832.579.556 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1101465 - Ban Đại diện Hội người cao tuổi tỉnh Trà Vinh | 899.871.589 |
| 899.871.589 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1104561 - Hội Bảo trợ Người khuyết tật và Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh Trà Vinh | 797.492.461 |
| 797.492.461 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1104796 - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh | 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 1104799 - Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh | 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 1104901 - Trung tâm Y tế huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. | 14.615.730.929 |
| 14.615.730.929 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1104967 - Trung tâm Y tế huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh | 17.619.687.023 |
| 17.619.687.023 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1105011 - Hạt Quản lý Đê điều | 866.000.000 |
| 866.000.000 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1105121 - Trung tâm Y tế huyện Tiểu Cần | 13.819.560.127 |
| 13.819.560.127 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1105126 - Ủy ban nhân dân huyện Càng Long | 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 1105131 - Trung tâm Y tế huyện Càng Long | 13.930.887.450 |
| 13.930.887.450 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1105132 - Trung tâm Y tế huyện Trà Cú | 18.078.973.632 |
| 18.078.973.632 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1105135 - Trung tâm Y tế huyện Châu Thành | 20.562.201.636 |
| 20.562.201.636 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1105136 - Trung tâm Y tế huyện Duyên Hải | 10.839.823.071 |
| 10.839.823.071 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1105137 - Trung tâm Y tế | 11.307.264.544 |
| 11.307.264.544 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1107746 - Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông Lương Hòa A huyện Châu Thành | 11.093.529.038 |
| 11.093.529.038 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1108608 - Bệnh viện Lao | 19.135.801.521 | 41.700.000 | 19.094.101.521 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1109398 - Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh Trà Vinh | 1.078.052.394 |
| 918.098.094 |
|
| 159.954.300 |
| 159.954.300 |
|
| 1111350 - Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch | 2.519.467.130 |
| 2.519.467.130 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1111385 - Trung tâm Xúc tiến Đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp | 2.323.438.250 |
| 2.323.438.250 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1111698 - Bệnh viện Quân dân y tỉnh Trà Vinh | 2.227.802.520 |
| 2.227.802.520 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1112341 - Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh Trà Vinh | 1.014.024.001 |
| 1.014.024.001 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1113255 - Trường Thực hành sư phạm | 14.819.942.390 |
| 14.819.942.390 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1113367 - Hiệp Hội Doanh nghiệp tỉnh Trà Vinh | 762.585.948 |
| 762.585.948 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1116933 - Trung tâm Phát triển quỹ đất | 491.940.121 |
| 491.940.121 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1117325 - Bệnh viện Sản - Nhi | 121.650.000 |
| 121.650.000 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1118142 - Văn phòng Ban Chỉ đạo giảm nghèo tỉnh Trà Vinh. | 703.794.181 |
| 703.794.181 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1119233 - Ban điều phối Dự án thích ứng biến đổi khí hậu vùng đồng bằng sông Cửu Long tại tỉnh Trà Vinh. | 1.854.809.605 |
| 1.854.809.605 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1119234 - Ban An toàn giao thông tỉnh Trà Vinh. | 2.002.479.095 |
| 2.002.479.095 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1119579 - Trung tâm Hỗ trợ nông dân | 1.152.561.085 |
| 1.152.561.085 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1119653 - Trung tâm Tin học - Công báo. | 1.331.976.567 |
| 1.331.976.567 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1120406 - Ban Quản lý Dự án phát triển Doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Trà Vinh. | 11.609.647.083 |
| 11.609.647.083 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1120412 - Trung tâm Pháp y | 1.504.105.000 |
| 1.504.105.000 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1120527 - Trường Trung cấp Pali - Khmer. | 4.968.250.214 |
| 4.968.250.214 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1121585 - Trường Trung học phổ thông Đại An | 8.543.280.512 |
| 8.543.280.512 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1122387 - Trung tâm Y tế thị xã Duyên Hải. | 7.654.594.256 |
| 7.654.594.256 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1122754 - Trung tâm Hội nghị và Nhà khách Trà Vinh | 2.860.893.710 |
| 2.860.893.710 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1123766 - Ủy ban bầu cử tỉnh Trà Vinh | 10.958.128.705 |
| 10.958.128.705 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1125249-Chi cục Thủy | 7.750.432.016 |
| 7.750.432.016 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1125348 - Ban Quản lý rừng phòng hộ | 4.632.723.984 |
| 4.632.723.984 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1125420 - Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 1.453.396.220 |
| 1.453.396.220 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1125482 - Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao | 19.006.704.921 |
| 19.006.704.921 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1125934 - Ban Quản lý di tích | 4.252.015.625 |
| 4.252.015.625 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1126814 - Trung tâm Phục vu hành chính công | 1.246.405.238 |
| 1.246.405.238 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1127060 - Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại | 3.817.559.128 |
| 3.817.559.128 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1128265 - Trung tâm Thông tin và ứng dụng khoa học công nghệ | 42.119.332 |
| 42.119.332 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1130137 - Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Dân Thành | 4.865.644.948 |
| 4.865.644.948 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1130190 - Hội Thủy sản và Làm vườn tỉnh Trà Vinh | 631.127.355 |
| 631.127.355 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1130805 - Ban Chuẩn bị dự án và Tổ giúp việc Ban Chuẩn bị dự án do IFAD tài trợ (giai đoạn III) tại tỉnh Trà Vinh | 1.098.484.960 |
| 1.098.484.960 |
|
| 0 |
|
|
|
| 1131218 - Bệnh viện dã chiến số 7 | 8.119.482.805 |
| 8.119.482.805 |
|
| 0 |
|
|
|
| 2997984 - Mã tổ chức ngân sách Tỉnh Trà Vinh | 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 2999842 - Mã tổ chức ngân sách TP Trà Vinh | 2.342.540.120 | 2.279.726.620 |
|
|
| 62.813.500 |
| 62.813.500 |
|
| 2999844 - Mã tổ chức ngân sách Huyện Càng | 3.205.320.943 | 393.606.683 |
|
|
| 2.811.714.260 | 2.152.477.500 | 659.236.760 |
|
| 2999845 - Mã tổ chức ngân sách Huyện Cầu Kè | 518.761.298 |
|
|
|
| 518.761.298 | 23.248.298 | 495.513.000 |
|
| 2999846 - Mã tổ chức ngân sách Huyện Tiểu Cần | 5.499.010.111 | 880.412.220 |
|
|
| 4.618.597.891 | 3.962.012.391 | 656.585.500 |
|
| 2999847 - Mã tổ chức ngân sách Huyện Châu | 13.537.501.775 | 7.119.291.000 |
|
|
| 6.418.210.775 | 5.565.093.539 | 853.117.236 |
|
| 2999848 - Mã tổ chức ngân sách Huyện Cầu | 3.819.178.579 | 960.512.744 |
|
|
| 2.858.665.835 | 2.071.575.600 | 787.090.235 |
|
| 2999849 - Mã tổ chức ngân sách Huyện Trà Cú | 112.462.930.383 | 90.638.580.453 |
|
|
| 21.824.349.930 | 21.098.862.930 | 725.487.000 |
|
| 2999850 - Mã tổ chức ngân sách Huyện Duyên | 40.733.555.046 | 36.529.942.056 |
|
|
| 4.203.612.990 | 3.863.887.990 | 339.725.000 |
|
| 2999851 - Mã tổ chức ngân sách Thị xã Duyên | 243.941.600 | 193.941.600 |
|
|
| 50.000.000 |
| 50.000.000 |
|
| 3007150 - Đơn vị khác có quan hệ với ngân sách. | 147.597.486.400 | 4.549.523.800 | 143.047.962.600 |
|
| 0 |
|
|
|
| 3026969 - Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Trà Vinh | 1.049.791.000 |
| 1.049.791.000 |
|
| 0 |
|
|
|
| 7834420 - Mô hình cấp nước tập trung và nước uống trường học cho các xã đảo tỉnh Trà vinh theo Quyết định số 712/QĐ-TTg ngày 26/5/2017. | 4.980.659.527 |
|
|
|
| 4.980.659.527 | 4.980.659.527 |
|
|
| Các đơn vị Trường học, dự án khác từ ngân sách tỉnh | 2.299.690.156.687 | 2.183.315.158.576 | 116.374.998.111 |
|
| 0 |
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 42.972.335 |
|
| 42.972.335 |
|
|
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 83.246.541.000 |
|
|
| 83.246.541.000 |
|
|
|
|
IV | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | 2.670.905.169.271 |
|
|
|
|
|
|
| 2.670.905.169.271 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: đồng
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
Mã KBNN | Tên huyện thị xã thành phố | TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | |||||||||
Tổng thu NSNN trên địa bàn | Các khoản thu điều tiết | Thu bổ sung từ cấp trên | Thu bổ sung cân đối | Thu bổ sung có mục tiêu | Trong đó | Thu từ NS cấp dưới nộp lên | Thu chuyển nguồn từ năm trước sang | Thu kết dư năm trước chuyển sang | |||
Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | ||||||||||
1 | 2 | 3=4+5+10+11+12 | 4 | 5=6+7 | 6 | 7=8+9 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| Tổng cộng | 8.444.148.305.447 | 796.322.963.095 | 5.860.959.293.135 | 4.387.197.453.285 | 1.473.761.839.850 | 1.473.761.839.850 |
| 42.003.729.479 | 878.477.260.878 | 866.385.058.860 |
1011 | Thành phố Trà Vinh | 980.399.261.444 | 279.175.189.779 | 431.982.855.152 | 315.220.247.000 | 116.762.608.152 | 116.762.608.152 |
| 15.000.000 | 161.100.387.600 | 108.125.828.913 |
1012 | Huyện Châu Thành | 1.271.297.883.133 | 108.993.134.910 | 864.010.239.822 | 634.021.737.000 | 229.988.502.822 | 229.988.502.822 |
| 11.633.395.674 | 119.095.058.754 | 167.566.053.973 |
1013 | Huyện Càng Long | 1.027.834.233.811 | 64.464.740.015 | 795.642.114.616 | 612.336.401.000 | 183.305.713.616 | 183.305.713.616 |
| 9.322.399.942 | 98.358.598.014 | 60.046.381.224 |
1014 | Huyện Trà Cú | 1.164.551.005.503 | 55.220.703.353 | 875.832.887.966 | 660.075.129.285 | 215.757.758.681 | 215.757.758.681 |
| 9.509.379.020 | 67.021.931.559 | 156.966.103.605 |
1015 | Huyện Cầu Ngang | 1.092.557.928.234 | 47.691.205.875 | 835.312.093.887 | 637.817.272.000 | 197.494.821.887 | 197.494.821.887 |
| 6.669.868.479 | 109.652.746.686 | 93.232.013.307 |
1016 | Huyện Duyên Hải | 687.370.676.721 | 36.348.338.432 | 499.344.941.663 | 370.835.500.000 | 128.509.441.663 | 128.509.441.663 |
| 89.566.000 | 71.223.916.844 | 80.363.913.782 |
1017 | Huyện Tiểu Cần | 873.939.292.104 | 61.189.520.943 | 635.930.821.723 | 489.144.500.000 | 146.786.321,723 | 146.786.321.723 |
| 2.584.019.730 | 103.348.269.715 | 70.886.659.993 |
1018 | Huyện Cầu Kè | 785.268 892.804 | 48.046.498.406 | 606.048.908.044 | 435.423.055.000 | 170.625.853.044 | 170.625.853.044 |
| 501.961.834 | 84.500.594.229 | 46.170.930.291 |
1020 | Thị xã Duyên Hải | 560.929.131.693 | 95.193.631.382 | 316.854.430.262 | 232.323.612.000 | 84.530.818.262 | 84.530.818.262 |
| 1.678.138.800 | 64.175.757.477 | 83.027.173.772 |
- 1 Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 3 Quyết định 4528/QĐ-UBND năm 2022 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023, tỉnh Thanh Hóa