Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Xét Tờ trình s 5112/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về quyết toán thu, chi ngân sách năm 2021; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách năm 2021, với:

A. PHN THU

I. Tổng thu ngân sách nhà nước: 16.866.177.561.210 đồng

- Nộp NSTW: 481.599.666.766 đồng

- Tổng thu NSĐP được hưởng: 6.384.577.894.444 đồng

II. Tổng thu NSĐP: 16.384.577.894.444 đồng

Trong đó:

1. Thu nội địa: 4.819.816.878.040 đồng

1.1. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước TW: 1.005.094.054.277 đồng

1.2. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước ĐP: 60.459.748.530 đồng

1.3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: 635.407.384.042 đồng

1.4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh: 481.263.288.730 đồng

1.5. Thuế thu nhập cá nhân: 337.684.945.502 đồng

1.6. Thuế bảo vệ môi trường: 104.310.134.344 đồng

1.7. Thu lệ phí trước bạ: 128.253.499.521 đồng

1.8. Thu phí và lệ phí: 159.595.680.319 đồng

1.9. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 4.382.255.974 đồng

1.10. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước: 148.263.240.062 đồng

1.11. Thu tiền sử dụng đất: 162.553.539.597 đồng

1.12. Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc SHNN: 1.904.623.872 đồng

1.13. Thu từ hoạt động xổ s kiến thiết: 1.332.080.236.054 đồng

1.14. Thu tiền sử dụng khu vực bin: 6.988.727.500 đồng

1.15. Thu từ bán tài sản nhà nước: 27.093.713.807 đồng

1.16. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: 19.979.634.873 đồng

1.17. Thu khác ngân sách: 192.716.517.918 đng

1.18. Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác: 929.728.518 đồng

1.19. Thu hồi vốn, thu cổ tức: 10.855.924.600 đồng

2. Thu vin tr: 129.300.000 đồng

3. Các khoản huy động đóng góp: 72.651.360.982 đồng

4. Thu từ quỹ dự trữ tài chính: 617.089.484.636 đồng

5. Thu vay ngân sách địa phương: 9.977.551.122 đồng

6. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 4.999.301.221.721 đồng

7. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 340.328.702.134 đồng

8. Thu chuyển nguồn năm trước: 3.849.292.974.446 đồng

9. Thu kết dư ngân sách năm trước: 1.675.990.421.363 đồng

B. PHN CHI

Tổng chi ngân sách địa phương: 15.206.697.231.912 đồng

Trong đó:

1. Chi đầu tư phát triển: 4.065.866.034.957 đồng

2. Chi thường xuyên: 7.006.649.024.149 đồng

Bao gồm:

2.1. Chi quốc phòng: 216.403.740.666 đồng

2.2. Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội: 103.830.107.007 đồng

2.3. Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 2.317.439.396.522 đồng

2.4. Chi khoa học và công nghệ: 12.315.587.380 đồng

2.5. Chi y tế, dân số và gia đình: 917.199.950.387 đồng

2.6. Chi văn hóa thông tin: 50.182.282.715 đồng

2.7. Chi phát thanh, truyền hình: 14.422.499.487 đồng

2.8. Chi thể dục, thể thao: 25.864.842.565 đồng

2.9. Chi bảo vệ môi trường: 136.951.965.919 đồng

2.10. Chi các hoạt động kinh tế: 702.287.427.423 đồng

2.11. Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn th: 1.613.356.376.696 đồng

2.12. Chi bo đảm xã hội: 789.161.935.353 đồng

2.13. Chi thường xuyên khác: 107.232.912.029 đồng

3. Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: 42.972.335 đồng

4. Chi b sung qu dự tr tài chính địa phương: 83.246.541.000 đng

5. Chi nộp ngân sách cấp trên: 578.945.059.615 đồng

6. Chi trả nợ gốc: 33.061.068.827 đồng

7. Chi chuyển nguồn sang năm sau: 3.438.886.531.029 đồng

C. Kết dư ngân sách địa phương: 1.177.880.662.532 đồng

Bao gồm:

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 312.974.874.539 đồng

- Kết dư ngân sách cấp huyện: 609.749.853.759 đồng

- Kết dư ngân sách cấp xã: 255.155.934.234 đồng

(Kèm theo Biu s 48, Biểu s 50, Biểu số 51, Biu số 52, Biu số 53, Biu s 54, Biểu số 58, Biu số 59, Biểu s 60)

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ nguồn kết dư ngân sách năm 2021 và quản lý, sử dụng đúng pháp luật, đúng mục tiêu trên tinh thần tiết kiệm, có hiệu quả. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - k họp thứ 7 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX;
- TT.TU, UBND, UBMTT
QVN tnh;
- Đoàn ĐB
QH tnh;
- Đại biểu HĐND t
nh;
- Ban Tuyên giáo T
nh ủy;
- S
Tài chính, Cục thuế, KBNN, Cục Thống kê tỉnh;
- TT.HĐND, UBND cấp huyện;
- Hội đồng PBGDPL - S
Tư pháp;
- Đ
ài PT-TH, Báo Trà Vinh;
- Văn phòng:
Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tnh;
- Lưu: VT,
HĐND.

CHỦ TỊCH




Kim Ngọc Thái

 

Biểu số 48 - NĐ31

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Dùng cho ngân sách các cáp chính quyền địa phương)

(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tnh)

Đơn vị: đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP (I+II+III+....+IX)

10.015.365.000.000

16.384.577.894.444

6.369.212.894.444

163,59

I

Thu NSĐP được hưng theo phân cấp

4.683.150.000.000

4.819.816.878.040

136.666.878.040

102,92

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.910.264.000.000

2.205.758.878.139

295.494.878.139

115,47

-

Thu NSĐP hưng từ các khoản thu phân chia

2.772.886.000.000

2.614.057.999 901

-158.828.000.099

94,27

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.019.616.000.000

4.999.301.221.721

-20.314.778.279

99,60

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.831.602.000.000

3.831.602.000.000

 

100,00

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.188.014.000.000

1.167.699.221.721

-20.314.778.279

98,29

III

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

 

340.328.702.134

340.328.702.134

 

IV

Thu huy động đóng góp

 

72.651.360.982

72.651.360.982

 

V

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

617.089.484.636

617.089.484.636

 

VI

Thu kết dư nn sách năm trước

211.082.000.000

1.675.990.421.363

1.464.908.421.363

 

VII

Thu từ nguồn CCTL

101.517.000.000

 

 

 

VIII

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

3.849.292.974.446

3.849.292.974.446

 

IX

Thu viện trợ

 

129.300.000

129.300.000

 

X

Vay của ngân sách địa phương

 

9.977.551.122

9.977.551.122

 

B

TNG CHI NSĐP (I+II+III+IV+V)

14.190.193.386.143

15.206.697.231.912

1.016.503.845.769

107,16

I

Tng chi cân đối NSĐP

12.760.904.168.017

11.155.804.572.441

-1.605.099.595.576

87,42

1

Chi đầu tư phát trin

4.664.665.777.788

4.065.866.034.957

-598.799.742.831

87,16

2

Chi thưng xuyên

7.782.824.390.229

7.006.649.024.149

-776.175.366.080

90,03

3

Chi tr nợ lãi các khon do chính quyền địa phương vay

600.000.000

42.972.335

 

 

4

Chi bổ sung quỹ dự tr tài chính

1.000.000.000

83.246.541.000

82.246.541.000

8.324,65

5

Dự phòng ngân sách

170.984.000.000

 

 

 

6

Chi to ngun, điều chỉnh tin lương

95.443.000.000

 

 

 

7

Chi thực hin chính sách TGBC của TW, địa phương ban

45.387.000.000

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.116.690.218.126

 

 

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.116.690.218.126

 

 

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

3.438.886.531.029

 

 

IV

Chi t nguồn kết dư

211.082.000.000

 

 

 

V

Chi t nguồn CCTL

101.517.000.000

 

 

 

VI

Chi nộp ngân sách cp trên

 

578.945.059.615

 

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KT DƯ NSĐP

 

1.177.880.662.532

 

 

D

TNG MỨC DƯ NỢ VAY ĐU NĂM CỦA NSĐP

67.130.000.000

67.122.000.000

-8.000.000

 

1

Vay li từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

34.130.000.000

34.122.000.000

-8.000.000

 

a

AMD- Dự án vay Chính phủ

33.224.000.000

33.224.000.000

 

 

b

Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

906.000.000

898.000.000

-8.000.000

 

2

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật (vay NH Phát trin Việt Nam)- D án kiên cố hóa kênh mương

33.000.000.000

33.000.000.000

 

 

F

TỔNG MỨC VAY TRONG NĂM CỦA NSĐP

10.154.000.000

9.977.511.122

-176.488.878

 

1

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

10.154.000.000

9.977.511.122

-176.488.878

 

a

Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

2.254.000.000

2.077.511.122

-176.488.878

 

b

Dự án đu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh

7.900.000.000

7.900.000.000

 

 

E

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

33.061.068.827

33.061.068.827

 

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

II

Từ ngun bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

33.061.068.827

33.061.068.827

 

 

 

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật (vay NH Phát triển Việt Nam)- Dự án kiên c hóa kênh mương

33.000.000.000

33.000.000.000

 

 

 

D án tăng cường qun lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

61.068.827

61.068.827

 

 

F

TỔNG MC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

36.322.931.173

36.138.442.295

-184.488.878

 

1

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

36.322.931.173

36.138.442.295

-184.488.878

 

a

AMD- Dự án vay Chính phủ

33.224.000.000

33.224.000.000

 

 

b

Dự án tăng cường qun lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

3.098.931.173

2.914.442.295

-184.488.878

 


Biểu số 50 - NĐ31

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết s 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tnh)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TNG NGUN THU NSNN (A+B+C+D+E)

10.332.215.000.000

10.015.365.000.000

16.866.177.561.210

16.384.577.894.444

163,24

163,59

A

TNG THU CÂN ĐI NSNN

5.000.000.000.000

4.683.150.000.000

5.752.670.332.943

5.509.687.023.658

115,05

117,65

I

Thu nội địa

5.000.000.000.000

4.683.150.000.000

5.062.800.187.325

4.819.816.878.040

101,26

102,92

 

Thu nội địa loại trừ thu XSKT, thu tiền sử dụng đất

3.481.000.000.000

3.164.150.000.000

3.568.166.411.674

3.325.183.102.389

102,50

105,09

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

1.245.000.000.000

1.245.000.000.000

1.005.094.054.277

1.005.094.054.277

80,73

80,73

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

1.164.400.000.000

1.164.400.000.000

1.004.761.886.389

1.004.761.886.389

86,29

86,29

 

Trong đó: Thuế GTGT NSTW

 

 

-

 

 

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

 

-

-

-

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

80.000.000.000

80.000.000.000

- 205.916.250

- 205.916.250

- 0,26

- 0,26

-

Thuế tài nguyên

600.000.000

600.000.000

538.084.138

538.084.138

89,68

89,68

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

57.500.000.000

57.500.000.000

60.459.748.530

60.459.748.530

105,15

105,15

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sn xuất - kinh doanh trong nước

29.020.000.000

29.020.000.000

27.077.071.874

27.077.071.874

93,30

93,30

-

Thuế tiêu thụ đc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

50.000.000

50.000.000

43.417.130

43.417.130

86,83

86,83

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

23.130.000.000

23.130.000.000

26.434.818.876

26.434.818.876

114,29

114,29

-

Thuế tài nguyên

5.300.000.000

5.300.000.000

6.904.440.650

6.904.440.650

130,27

130,27

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nưc ngoài

550.000.000.000

550.000.000.000

635.407.384.042

635.407.384.042

115,53

115,53

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

314.800.000.000

314.800.000.000

323.309.408.605

323.309.408.605

102,70

102,70

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

-

-

-

-

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

235.000.000.000

235.000.000.000

312.026.813.926

312.026.813.926

132,78

132,78

 

Trong đó; thu NSTW

 

 

-

 

 

 

-

Thu từ khí thiên nhiên

 

-

 

-

 

 

-

Thuế tài nguyên

200.000.000

200.000.000

71.161.511

71.161.511

35,58

35,58

-

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

 

-

-

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

420.000.000.000

420.000.000.000

481.269.956.415

481.263.288.730

114,59

114,59

 

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

327.900.000.000

327.900.000.000

383.156.186.311

383.156.186.311

116,85

116,85

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (NSĐP)

3.100.000.000

3.100.000.000

2.273.852.001

2.273.852.001

73,35

73,35

 

Trong đó: Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước (NSTW)

 

 

6.667.685

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

85.000.000.000

85.000.000.000

93.185.381.193

93.185.381.193

109,63

109,63

 

Thuế tài nguyên

4.000.000.000

4.000.000.000

2.647.869.225

2.647.869.225

66,20

66,20

5

Thuế thu nhập cá nhân

400.000.000.000

400.000.000.000

337.684 945.502

337.684.945.502

84,42

84,42

6

Thuế bảo vệ môi trường

340.000.000.000

110.486.000.000

280.314.929.629

104.310.134.344

82,45

94,41

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khu

229.514.000.000

-

176.004.795.285

-

 

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sn xuất, kinh doanh trong nước

110.486.000.000

110.486.000.000

104.310.134.344

104.310.134.344

 

 

7

Lệ phí trưc bạ

134.000.000.000

134.000.000.000

128.253.499.521

128.253.499.521

95,71

95,71

8

Thu phí, lệ phí

160.000.000.000

116.000.000.000

196.783.966.556

159.595.680.319

122,99

137,58

-

Phí và lệ phí trung ương

44.000.000.000

 

37.188.286.237

 

 

 

-

Phí và lệ phí ĐP

116.000.000.000

116.000.000.000

159.595.680.319

159.595.680.319

 

 

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5.000.000.000

5.000.000.000

4.382.255.974

4.382.255.974

87,65

87,65

10

Tiền cho thuê đất, thuê mt nước

40.000.000.000

40.000.000.000

148.263.240.062

148.263.240.062

370,66

370,66

11

Thu tiền sử dụng đất

200.000.000.000

200.000.000.000

162.553.539.597

162.553.539.597

81,28

81,28

12

Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

13.000.000.000

13.000.000.000

1.904.623.872

1.904.623.872

14,65

14,65

13

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.319.000.000.000

1.319.000.000.000

1.332.080.236.054

1.332.080.236.054

100,99

100,99

14

Thu tiền sử dụng khu vực biển

4.000.000.000

4.000.000.000

 - 17.003.862.500

6.988.727.500

- 425,10

174,72

 

- Giấy phép do TW cấp

 

 

- 23.992.590.000

 

 

 

 

- Giấy phép do ĐP cấp

4.000.000.000

4.000.000.000

6.988.727.500

6.988.727.500

 

 

15

Thu từ bán tài sản nhà nước

 

 

27.267.803.807

27.093.713.807

 

 

 

Trong đó: - Do trung ương

 

 

174.090 000

 

 

 

 

- Do địa phương

 

 

27.093.713.807

27.093.713.807

 

 

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

5.500.000.000

5.164.000.000

20.201.637.115

19.979.634.873

367,30

386,90

 

- Giấy phép do TW cấp

480.000.000

144.000.000

222.002.242

 

 

 

 

- Giấy phép do ĐP cấp

5.020.000.000

5.020.000.000

19.979.634.873

19.979.634.873

 

 

17

Thu khác ngân sách

100.000.000.000

57.000.000.000

246.096.575.754

192.716.517.918

246,10

338,10

 

- Thu pht ATGT (NSTW)

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác NSTW

43.000.000.000

 

53.380.057.836

 

 

 

 

- Thu khác NSĐP

57.000.000.000

57.000.000.000

192.716.517.918

192.716.517.918

 

 

 

- Thu pht vi phạm hành chính NSTW

 

 

 

 

 

 

18

Thu từ quỹ đất công ích, hoa li công sản khác

-

-

929.728.518

929.728.518

 

 

 

Tr.đó: Tiền đền bù thiệt hại khi NN thu hi đất công

 

 

-

-

 

 

19

Thu hồi vốn, thu cổ tức

7.000.000.000

7.000.000.000

10.855.924.600

10.855.924.600

155,08

155,08

 

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

7.000.000.000

7.000.000.000

10.855.924.600

10.855.924.600

 

 

 

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

1

Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

2

Thuế nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

6

Thu khác

 

 

 

 

 

 

IV

Thu viện trợ

-

-

129.300.000

129.300.000

 

 

 

- Ngân sách TW

 

 

-

 

 

 

 

- Ngân sách ĐP

 

 

129.300.000

129.300.000

 

 

V

Thu huy đng, đóng góp

-

 

72.651.360.982

72.651.360.982

 

 

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ s hạ tầng

 

 

12.151.360.982

12.151.360.982

 

 

2

Các khoản huy động đóng góp khác

 

 

60.500.000.000

60.500.000.000

 

 

VI

Thu từ Quỹ d trữ tài chính

 

 

617.089.484.636

617.089.484.636

 

 

B

THU VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

-

-

9.977.551.122

9.977.551.122

 

 

 

- D án Tăng cường quản lý đất đai và cơ chế dữ liệu đất đai

 

 

2.077.551.122

2.077.551.122

 

 

 

- Dự án Đầu tư xây dựng và phát trin hệ thống cung ứng dịch vụ tuyến y tế cơ sở - Dự án thành phần tnh Trà Vinh

 

 

7.900.000.000

7.900.000.000

 

 

C

THU CHUYN GIAO NGÂN SÁCH

5.019.616.000.000

5.019.616.000.000

5.578.246.281.336

5.339.629.923.855

111,13

106,38

1

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.019.616.000.000

5.019.616.000.000

4.999.301.221.721

4.999.301.221.721

99,60

99,60

1.

B sung cân đi

3.831.602.000.000

3.831.602.000.000

3.831.602.000.000

3.831.602.000.000

100,00

100,00

2.

B sung có mục tiêu

1.188.014.000.000

1.188.014.000.000

1.167.699.221.721

1.167.699.221.721

98,29

98,29

2.1

B sung có mục tiêu bng nguồn vn trong nước

1.120.707.000.000

1.120.707.000.000

1.120.707.000.000

1.120.707.000.000

100,00

100,00

2.2

B sung có mục tiêu bng ngun vn ngoài nước

67.307.000.000

67.307.000.000

46.992.221.721

46.992.221.721

69,82

69,82

2.3

Thu bổ sung mc tiêu (giao trong năm)

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ ngân sách cấp dưi nộp lên

 

 

578.945.059.615

340.328.702.134

 

 

 

Thu NSTW

 

 

238.616.357.481

 

 

 

 

Thu NSĐP

 

 

340.328.702.134

340.328.702.134

 

 

D

THU KT DƯ NĂM TRƯỚC

211.082.000.000

211.082.000.000

1.675.990.421.363

1.675.990.421.363

 

 

E

THU T NGUỒN CCTL

101.517.000.000

101.517.000.000

 

 

 

 

F

THU CHUYN NGUN T NĂM TRƯỚC CHUYN SANG

-

-

3.849.292.974.446

3.849.292.974.446

 

 

 

Biểu số 51 - NĐ 31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tnh)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung chi

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2-1

3=2/1

 

TNG CHI NSĐP (A+B+C+D+E+F)

14.190.193.386.143

15.206.697.231.912

1.016.503.845.769

107,16

A

CHI CÂN ĐI NSĐP (I+II+III+IV+V+VI)

12.760.904.168.017

11.155.804.572.441

(1.605.099.595.576)

87,42

I

Chi đầu tư phát triển

4.664.665.777.788

4.065.866.034.957

(598.799.742.831)

87,16

1

Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực

4.664.665.777.788

4.031.216.034.957

(633.449.742.831)

86,42

1.1

Chi quốc phòng

 

33.549.114.831

 

 

1.2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

35.698.153.845

 

 

1.3

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

575.468.124.477

 

 

1.4

Chi Khoa học và công nghệ

 

2.683.235.105

 

 

1.5

Chi Y tế, dân số và gia đình

 

996.460.076.434

 

 

1.6

Chi Văn hóa thông tin

 

38.171.212.192

 

 

1.7

Chi Phát thanh, truyền hình

 

5.264.661.250

 

 

1.8

Chi Thể dục thể thao

 

6.639.988.500

 

 

1.9

Chi Bo vệ môi trường

 

44.936.760.143

 

 

1.10

Chi các hoạt động kinh tế

 

2.133.134.878.364

 

 

1.11

Chi hoạt động của các cơ quan qun lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

130.754.547.177

 

 

1.12

Chi bảo đảm xã hội

 

28.455.282.639

 

 

1.13

Chi ngành, lĩnh vực khác

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích

 

34.650.000.000

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

7.782.824.390.229

7.006.649.024.149

(776.175.366.080)

90,03

1

Chi quốc phòng

221.339.781.887

216.403.740.666

(4.936.041.221)

97,77

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

104.917.194.064

103.830.107.007

(1.087.087.057)

98,96

3

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.621.368.000.000

2.317.439.396.522

(303.928.603.478)

88,41

4

Chi Khoa học và công nghệ

25.344.174.700

12.315.587.380

(13.028.587.320)

48,59

5

Chi Y tế, dân số và gia đình

1.050.745.622.483

917.199.950.387

(133.545.672.096)

87,29

6

Chi Văn hóa thông tin

53.376.428.947

50.182.282.715

(3.194.146.232)

94,02

7

Chi Phát thanh, truyền hình

16.204.788.583

14.422.499.487

(1.782.289.096)

89,00

8

Chi Thể dục thể thao

27.699.840.163

25.864.842.565

(1.834.997.598)

93,38

9

Chi Bảo vệ môi trường

151.101.807.000

136.951.965.919

(14.149.841.081)

90,64

10

Chi các hoạt động kinh tế

733.819.744.806

702.287.427.423

(31.532.317.383)

95,70

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn th

1.713.011.289.500

1.613.356.376.696

(99.654.912.804)

94,18

12

Chi bảo đảm xã hội

816.969.718.096

789.161.935.353

(27.807.782.743)

96,60

13

Chi thường xuyên khác

246.926.000.000

107.232.912.029

(139.693.087.971)

43,43

III

Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

600.000.000

42.972.335

(557.027.665)

7,16

IV

Chi b sung quỹ dự trữ tài chính

1.000.000.000

83.246.541.000

82.246.541.000

8.324,65

V

Dự phòng ngàn sách

170.984.000.000

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

95.443.000.000

 

 

 

VII

Chi thực hiện chính sách TGBC của TW, địa phương ban hành (NĐ108, ND26, NQ72/HĐND)

45.387.000.000

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MC TIÊU

1.116.690.218.126

 

 

 

1,1

Chương trình MTQG

 

 

 

 

1,2

Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ quan trọng

1.116.690.218.126

 

 

 

 

Tr. đó: - Bằng nguồn vốn trong nước

1.116.690.218.126

 

 

 

 

- Bằng nguồn vn ngoài nước

 

 

 

 

C

CHI NỘP NGÂN SÁCH CP TRÊN

 

578.945.059.615

 

 

D

CHI TR NỢ GỐC (2)

 

33.061.068.827

 

 

1

Trả nợ gốc vay trong nước

 

33.000.000.000

 

 

 

Trong đó: Chi trả nợ gc vay của ĐP từ ngun cho vay lại của Chính ph

 

 

 

 

2

Trả nợ gốc vay ngoài nước

 

61.068.827

61.068.827

 

E

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

3.438.886.531.029

 

 

F

CHI T NGUN KT DƯ

211.082.000.000

 

 

 

G

CHI TỪ NGUN CCTL

101.517.000.000

 

 

 


Biểu số 52 - NĐ31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết s 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị:

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH

TUYỆT ĐỐI

TƯƠNG ĐỐI (%)

 

 

1

 

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D+E+F+G+H)

14.190.193.386.143

15.206.697.231.912

1.016.503.845.769

107,16

A

CHI B SUNG CHO NGÂN SÁCH CP DƯỚI

4.903.015.218.126

4.903.017.218.126

2.000.000

100,00

 

- B sung cân đối

3.786.325.000.000

3.786.325.000.000

 

100.00

 

- B sung có mục tiêu

1.116.690.218.126

1.116.692.218.126

2.000.000

100.00

B

CHI B SUNG CHO NGÂN SÁCH CP DƯỚI T NGUN KT DƯ NGÂN SÁCH TỈNH

162.789.000.000

 

 

 

C

CHI B SUNG CHO NGÂN SÁCH CP DƯỚI TỪ NGUỒN CCTL

101.517.000.000

 

 

 

D

CHI TỪ NGÂN SÁCH HUYỆN

1.290.325.168.017

1.718.448.878.949

428.123.710.932

133,18

E

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CP TỈNH THEO LĨNH VỰC (I+II+III+IV+V+VI+VII+VIII)

6.663.551.000.000

5.642.648.539.258

(1.020.902.460.742)

84,68

I

Chi đầu tư phát trin

4.035.127.000.000

3.193.448.856.122

(841.678.143.878)

79,14

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.035.127.000.000

3.193.448.856.122

(841.678.143.878)

79,14

-

Chi quốc phòng

 

30.194.905.102

30.194.905.102

 

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

35.698.153.845

 

 

-

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

548.385.969.764

548.385.969.764

 

-

Chi Khoa hc và công ngh

 

2.683.235.105

2.683.235.105

 

-

Chi Y tế, dân s và gia đình

 

996.460.076.434

996.460.076.434

 

-

Chi Văn hóa thông tin

 

17.380.361.542

17.380.361.542

 

-

Chi Phát thanh, truyền hình

 

5.264.661.250

5.264.661.250

 

-

Chi Thể dục th thao

 

5.762.977.500

5.762.977.500

 

-

Chi Bo vệ môi trường

 

44.608.764.243

44.608.764.243

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

 

1.425.856.538.248

1.425.856.538.248

 

-

Chi hoạt động của các cơ quan qun lý nhà nước, đảng, đoàn th

 

53.348.655.129

53.348.655.129

 

-

Chi bảo đảm xã hội

 

27.804.557.960

27.804.557.960

 

-

Chi ngành, lĩnh vực khác

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và h trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đt hàng, các t chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

2.401.001.000.000

2.365.910.169.801

(35.090.830.199)

98,54

-

Chi quốc phòng

39.244.000.000

117.156.510.190

77.912.510.190

298,53

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

26.163.000.000

39.204.932.000

13.041.932.000

149,85

-

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

623.709.000.000

434.454.243.326

(189.254.756.674)

69,66

-

Chi Khoa học và công nghệ

13.833.000.000

8.286.354.216

(5.546.645.784)

59,90

-

Chi Y tế, dân số và gia đình

684.131.000.000

907.129.313.133

222.998.313.133

132,60

-

Chi Văn hóa thông tin

27.965.000.000

28.803.948.302

838.948.302

103,00

-

Chi Phát thanh, truyền hình

1.017.000.000

14.116.786.583

13.099.786.583

1388,08

-

Chi Thể dục th thao

23.376.000.000

19.006.704.921

(4.369.295.079)

81,31

-

Chi Bảo vệ môi trường

27.965.000.000

41.778.254.492

13.813.254.492

149,39

-

Chi các hoạt động kinh tế

326.614.000.000

316.305.414.447

(10.308.585.553)

96,84

-

Chi hoạt động của các cơ quan qun lý nhà nước, đảng, đoàn thể

373.735.000.000

335.314.761.313

(38.420.238.687)

89,72

-

Chi bảo đảm xã hội

29.378.000.000

29.853.264.028

475.264.028

101,62

-

Chi thường xuyên khác

203.871.000.000

74.499.682.850

(129.371.317.150)

36,54

III

Chi tr nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

600.000.000

42.972.335

(557.027.665)

 

IV

Chi trích lập Qu dự trữ tài chính

1.000.000.000

 

 

 

V

Chi b sung quỹ dự trữ tài chính (2)

 

83.246.541.000

83.246.541.000

 

VI

Dự phòng ngân sách

84.993.000.000

 

(84.993.000.000)

 

VII

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

95.443.000.000

 

(95.443.000.000)

 

VIII

Chi thực hiện chính sách TGBC theo TT31/2019/TT-BTC, thôi việc, ngh việc theo NQ71/2018/NQ-HĐND, NQ 84/2019/NQ-ND của HĐND tnh,...

45.387.000.000

 

 

 

F

CHI B SUNG MỤC TIÊU

1.020.703.000.000

 

 

 

G

CHI NỘP NGÂN SÁCH CP TRÊN

 

238.616.357.481

 

 

H

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

2.670.905.169.271

2.670.905.169.271

 

I

CHI TỪ NGUN KẾT DƯ NGÂN SÁCH TNH

48.293.000.000

 

(48.293.000.000)

 

J

CHI T NGUỒN CCTL

 

 

 

 

K

CHI TRẢ NỢ GỐC

 

33.061.068.827

33.061.068.827

 

 


Biểu số 53-NĐ31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết s 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tnh)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Bao gồm

Quyết toán năm 2021

Bao gồm

Ngân sách cấp tnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tnh

Ngân sách huyện

 

TỔNG CHI NSĐP

14.190.193.386.143

7.827.534.218.126

6.362.659.168.017

15.206.697.231.912

8.585.231.134.837

6.621.466.097.075

A

CHI CÂN ĐI NSĐP

12.760.904.168.017

6.662.551.000.000

6.098.353.168.017

11.155.804.572.441

5.642.648.539.258

5.513.156.033.183

I

Chi đầu tư phát triển

4.664.665.777.788

4.035.127.000.000

629.538.777.788

4.065.866.034.957

3.193.448.856.122

872.417.178.835

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.664.665.777.788

4.035.127.000.000

629.538.777.788

4 031.216.034.957

3.193.448 856 122

837.767.178.835

2

Chi đầu tư và h trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chc kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

34.650.000.000

 

34.650.000.000

II

Chi thường xuyên

7.782.824.390.229

2.401.001.000.000

5.381.823.390.229

7.006.649.024.149

2.365.910.169.801

4.640.738.854.348

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dy nghề

2.621.368.000.000

623.709.000.000

1.997.659.000.000

2.317.439.396.522

434.454.243.326

1.882.985.153.196

2

Chi khoa học và công nghệ

25.344.174.700

13.833.000.000

11.511.174.700

12.315.587.380

8.286.354.216

4.029.233.164

3

Chi bảo vệ môi trường

151.101.807.000

27.965.000.000

123.136 807.000

136.951.965.919

41.778.254.492

95.173.711.427

III

Chi trả n lãi các khon do chính quyền địa phương vay

600.000.000

600.000.000

 

42.972.335

42.972.335

 

IV

Chi trích lp Quỹ dự trữ tài chính

1.000.000.000

 

1.000.000.000

 

 

 

V

Chi bổ sung Quỹ dự tr tài chính

 

 

 

83.246.541.000

83.246.541.000

 

VI

Dự phòng ngân sách

170.984.000.000

84.993.000.000

85.991.000.000

 

 

 

VII

Chi tạo nguồn ci cách tiền lương

95.443.000.000

95.443.000.000

 

 

 

 

VIII

Chi thực hiện chính sách TGBC theo TT31/2019/TT-BTC, thôi việc, ngh việc theo NQ71/2018/NQ-HĐND), NQ 84/2019/NQ-HĐND của HĐND tnh....

45.387.000.000

45.387.000.000

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.116.690.218.126

1.116.690.218.126

 

 

 

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

1

Chương trình MTQG

 

 

 

 

 

 

2

Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ quan trọng

1.116.690.218.126

1.116.690.218.126

 

 

 

 

3

Tr. đó: - Bằng nguồn vn trong nước

1.116.690.218.126

1.116.690.218.126

 

 

 

 

4

- Bằng nguồn vn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

C

CHI NỘP NGÂN SÁCH CP TRÊN

 

 

 

578.945.059.615

238.616.357.481

340.328.702.134

D

CHI TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

33.061.068.827

33.061.068.827

 

1

Trả nợ gc vay trong nước

 

 

 

33.061.068.827

33.061.068.827

 

 

Trong đó: Chi trả nợ gốc vay của ĐP từ nguồn cho vay lại của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

2

Trả nợ gc vay ngoài nước

 

 

 

 

 

 

E

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

3.438.886.531.029

2.670.905.169.271

767.981.361.758

F

CHI TỪ NGUN KT DƯ

211.082.000.000

48.293.000.000

162.789.000.000

 

 

 

G

CHI TỪ NGUỒN CCTTL

101.517.000.000

 

101.517.000.000

 

 

 


Biểu số 54 - NĐ31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

STT

Tên đơn v

Quyết toán

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyn địa phương vay (2)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1=2+3+4+5+6+9

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TNG S

8.334.208.049.511

3.163.179.219.399

2.365.910.169.801

42.972.335

83.246.541.000

50.923.977.705

43.717.817.775

7.206.159.930

2.670.905.169.271

I

CÁC CƠ QUAN, T CHC

5.580.013.366.905

3.163.179.219.399

2.365.910.169.801

0

0

50.923.977.705

43.717.817.775

7.206.159.930

0

 

1002557 - Hội Nông dân tnh Trà Vinh

4.456.253.366

 

4.436.253.366

 

 

20.000.000

 

20.000.000

 

 

1002699 - Hội Văn Học Nghệ Thuật Tnh Trà Vinh

1.591.264.751

 

1.591.264.751

 

 

0

 

 

 

 

1002702 - Phòng Tài Chánh Đảng

80.954.000.799

 

80.954.000.799

 

 

0

 

 

 

 

1002704 - Trường Trung học phổ thông Cầu Quan

6.451.076.643

 

6.451.076.643

 

 

0

 

 

 

 

1002705 - Hi Cựu Chiến Binh Tnh Trà Vinh

1.773.029.295

 

1.753.029.295

 

 

20.000.000

 

20.000.000

 

 

1002707 - Hội Đông y - Châm cứu tnh Trà Vinh

508.829.062

 

508.829.062

 

 

0

 

 

 

 

1002708 - Trường Đại Học Trà Vinh

26.374.327.750

 

26.374.327.750

 

 

0

 

 

 

 

1002790 - Đoàn Đại biểu Quốc hội Tnh Trà Vinh

300.000.000

 

300.000.000

 

 

0

 

 

 

 

1002795 - Bệnh viện đa khoa Trà Vinh

779.050.480.970

770.120.764.700

8.929.716.270

 

 

0

 

 

 

 

1013740 - Hội Chữ Thập Đ Tnh Trà Vinh

1.463.988.101

 

1.463.988.101

 

 

0

 

 

 

 

1013790 - Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu nhi Trà Vinh

1.892.259.000

 

1.892.259.000

 

 

0

 

 

 

 

1013791 - Tnh Đoàn Trà Vinh

6.751.177.833

 

6.731.237.833

 

 

19.940.000

 

19.940.000

 

 

1013792 -Hội Liên Hiệp Phụ Nữ Tỉnh Trà Vinh

3.521.608.491

 

3.501.608.491

 

 

20.000.000

 

20.000.000

 

 

1013793 - Hội Luật Gia Việt Nam Tnh Trà Vinh

359.455.475

 

359.455.475

 

 

0

 

 

 

 

1013797 - Ủy Ban Mặt Trận Tổ Quốc Tnh Trà Vinh

5.410.311.048

 

5.410.311.048

 

 

0

 

 

 

 

1013852 - Trường Chính Trị tnh Trà Vinh

10.640.049.394

 

10.640.049.394

 

 

0

 

 

 

 

1013855 - Ban Dân Tộc Tnh Trà Vinh

37.393.247.276

 

37.393.247.276

 

 

0

 

 

 

 

1013859 - Hội Nhà Báo Tnh Trà Vinh

433.138.624

 

433.138.624

 

 

0

 

 

 

 

1013860 - Đài Phát thanh và Truyền hình Trà Vinh

14.116.786.583

 

14.116.786.583

 

 

0

 

 

 

 

1013862 - Liên minh Hợp tác xã tnh Trà Vinh

1.547.667.907

 

1.547.667.907

 

 

0

 

 

 

 

1014002 - Văn phòng S Lao động Thương binh và

35.502.002.901

 

35.502.002.901

 

 

0

 

 

 

 

1014004 - Văn phòng Sở Nội vụ tnh Trà Vinh

8.727.992.719

 

8.727.992.719

 

 

0

 

 

 

 

1014005 - Thanh Tra Tnh Trà Vinh

11.750.154.649

 

11.750.154.649

 

 

0

 

 

 

 

1014031 - Cơ sở cai nghiện ma túy tnh Trà Vinh

7.328.686.250

 

7.328.686.250

 

 

0

 

 

 

 

1014032 - Trung Tâm Bo trợ xã hội tnh Trà Vinh

10.691.740.212

 

10.691.740.212

 

 

0

 

 

 

 

1014033 - Trung Tâm Kiểm soát bệnh tt

29.920.343.774

 

29.920.343.774

 

 

0

 

 

 

 

1014035 - Trường Cao Đng Y Tế Trà Vinh

241.070.000

 

241.070.000

 

 

0

 

 

 

 

1014037 - Văn phòng Sở Y tế

182.195.202.913

 

182.195.202.913

 

 

0

 

 

 

 

1014055 - Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Hai

16.815.527.617

 

16.815.527.617

 

 

0

 

 

 

 

1014057 - Trường Trung hc phổ thông Long Hiệp

9.139.451.129

 

9.139.451.129

 

 

0

 

 

 

 

1014058 - Trường Trung học phổ thông Trà Cú

7.411.402.651

 

7.411.402.651

 

 

0

 

 

 

 

1014061 - Trung Tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp dạy nghề huyện Trà Cú

2.511.555.169

 

2.511.555.169

 

 

0

 

 

 

 

1014062 - Trường Trung hc phổ thông Vũ Đình

8.666.247.601

 

8.666.247.601

 

 

0

 

 

 

 

1014063 - Trường Trung học phổ thông Nguyễn

16.199.397.439

 

16.199.397.439

 

 

0

 

 

 

 

1014064 - Trường Trung học phổ thông huyện Tiu Cần

10.954.143.153

 

10.954.143.153

 

 

0

 

 

 

 

1014065 - Đoạn Quản lý giao thông thủy bộ Trà Vinh

59.483.126.353

 

59.483.126.353

 

 

0

 

 

 

 

1014067 - Trường Trung học ph thông Dương Háo Học

8.595.495.863

 

8.595.495.863

 

 

0

 

 

 

 

1014119-Bệnh Viện Y Dược Cổ Truyền

2.474.069.246

 

2.474.069.246

 

 

0

 

 

 

 

1014120 - Trung Tâm Kiểm Nghim Trà Vinh

4.036.125.441

 

4.036.125.441

 

 

0

 

 

 

 

1014124 - Văn phòng Sở Giáo dục và Đào to

36.318.876.324

 

36.318.876.324

 

 

0

 

 

 

 

1014126 - Trường Trung học phổ thông thành phố Trà Vinh

10.627.638.295

 

10.627.638.295

 

 

0

 

 

 

 

1014127 - Trường Trung hc phổ thông Duyên Hải

6.711.187.180

 

6.711.187.180

 

 

0

 

 

 

 

1014128 - Trường Trung học phổ thông Dương Quang Đông

12.003.383.547

 

12.003.383.547

 

 

0

 

 

 

 

1014129 - Trường Trung học phổ thông Hòa Minh

7.499.821.657

 

7.499.821.657

 

 

0

 

 

 

 

1015070 - Văn phòng S Giao thông Vận tải tnh Trà Vinh

40.353.204.171

 

40.353.204.171

 

 

0

 

 

 

 

1015071 - Trường Trung học phổ thông Hồ Thị Nhâm

7.018.798.876

 

7.018.798.876

 

 

0

 

 

 

 

1015072 - Trường Trung học ph thông huyện Cầu Kè

7.847.211.503

 

7.847.211.503

 

 

0

 

 

 

 

1015073 - Trưng Trung học phổ thông Phạm Thái Bường

11.445.402.555

 

11.445.402.555

 

 

0

 

 

 

 

1015074 - Trường Trung học phổ thông Chuyên Nguyễn Thiện Thành.

15.369.446.869

 

15.369.446.869

 

-

0

 

 

 

 

1015075 - Trường Phổ Thông Dân Tộc Nội Trú trung học phổ thông Tnh Trà Vinh

14.153.146.697

 

14.153.146.697

 

 

0

 

 

 

 

1015076 - Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp dạy nghề thành phố Trà Vinh

4.714.976.312

 

4.714.976.312

 

 

0

 

 

 

 

1015080 - Sở Tài Chính Tnh Trà Vinh

8.739.500.025

 

8.739.500.025

 

 

0

 

 

 

 

1015335 - Văn phòng Sở Xây dựng Trà Vinh

6.894.961.908

 

6.894.961.908

 

 

0

 

 

 

 

1015338 - Văn phòng Sở Công thương tnh Trà Vinh

6.283.787.645

 

6.283.787.645

 

 

0

 

 

 

 

1015339 - Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ tnh Trà Vinh

11.919.840.957

 

11.919.840.957

 

 

0

 

 

 

 

1015340 - Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư tnh Trà Vinh

6.893.898.673

 

6.893.898.673

 

 

0

 

 

 

 

1015344 - Văn phòng Sở Tư pháp tnh Trà Vinh

9.312.048.767

 

9.312.048.767

 

 

0

 

 

 

 

1015346 - Chi Cục Phát Triển Nông Thôn Trà Vinh

2.046.816.221

 

2.046.816.221

 

 

0

 

 

 

 

1015347 -Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tnh Trà Vinh

32.568.686.097

263.000.000

32.305.686.097

 

 

0

 

 

 

 

1015597 - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tnh Trà Vinh

5.754.603.557

 

5.660.100.654

 

 

94.502.903

 

94.502.903

 

 

1015598 - Văn Phòng Ủy ban Nhân dân tnh Trà Vinh

20.340.484.227

 

20.340.484.227

 

 

0

 

 

 

 

1015599 - Chi Cục Kiểm Lâm Tnh Trà Vinh

5.273.783.078

 

5.273.783.078

 

 

0

 

 

 

 

1015601 - Chi cục Chăn nuôi và Thú y tnh Trà Vinh

27.340.344.200

 

27.340.344.200

 

 

0

 

 

 

 

1017546 - Ban chấp hành Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thut tnh Trà Vinh

1.630.489.561

 

1.630.489.561

 

 

0

 

 

 

 

1017547 - Đoàn Nghệ Thuật Khmer Ánh Bình Minh

6.680.630.542

 

6.680.630.542

 

 

0

 

 

 

 

1025886 - Trường Trung hc phổ thông Long Khánh

4.990.409.397

 

4.990.409.397

 

 

0

 

 

 

 

1026781 - Trường Trung học phổ thông Hiếu T huyện Tiểu Cần

5.031.474.870

 

5.031.474.870

 

 

0

 

 

 

 

1026782 - Trường Trung học phổ thông Nh Trường

9.748.020.749

 

9.748.020.749

 

 

0

 

 

 

 

1028493 - Trường Trung học phổ thông Hòa Lợi

16.470.246.855

 

16.470.246.855

 

 

0

 

 

 

 

1029267 - Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông

9.821.718.289

 

9.821.718.289

 

 

0

 

 

 

 

1029304 -Hội Khuyến Học Tnh Trà Vinh

562.894.491

 

562.894.491

 

 

0

 

 

 

 

1029535 - Trường Cao đng nghề Trà Vinh

9.364.700.973

 

9.364.700.973

 

 

0

 

 

 

 

1029542 - Chi cục Thủy lợi

6.619.793.423

 

6.619.793.423

 

 

0

 

 

 

 

1029543 - Trường Trung học phổ thông Hàm Giang

4.876.395.854

 

4.876.395.854

 

 

0

 

 

 

 

1029550 - Trường Trung học ph thông Cầu Ngang

5.280.927.824

 

5.280.927.824

 

 

0

 

 

 

 

1029556 - Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tnh Trà Vinh

9.507.359.186

 

9.507.359.186

 

 

0

 

 

 

 

1029644 - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường

39.601.274.034

 

39.514.871.538

 

 

86.402.496

 

86.402.496

 

 

1029713 - Thanh tra Sở Giao thông Vận ti tnh Trà Vinh

4.352.572.922

 

4.352.572.922

 

 

0

 

 

 

 

1030016 - Trường Trung học phổ thông Cầu Ngang A

6.666.777.767

 

6.666.777.767

 

 

0

 

 

 

 

1030017 - Trường Trung học phổ thông Bùi Hữu Nghĩa

4.925.245.316

 

4.925.245.316

 

 

0

 

 

 

 

1030018 - Thư Viện Tnh Trà Vinh

4.077.568.239

 

4.077.568.239

 

 

0

 

 

 

 

1030024 - Chi Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng Trà Vinh

2.915.589.984

 

2.915.589.984

 

 

0

 

 

 

 

1030278 - Ban quản lý Quỹ khám - Chữa bệnh cho người nghèo tnh Trà Vinh

6.493.686.123

 

6.493.686.123

 

 

0

 

 

 

 

1030282 - Bảo Tàng Tổng Hợp Trà Vinh

2.440.863.619

 

2.440.863.619

 

 

0

 

 

 

 

1030389 - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Trà Vinh

13.907.239.635

 

12.174.780.635

 

 

1.732.459.000

 

1.732.459.000

 

 

1030512 - Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tnh Trà Vinh

6.332.834.651

 

6.089.501.651

 

 

243.333.000

 

243.333.000

 

 

1030546 - Ban Tôn giáo

2.490.329.500

 

2.490.329.500

 

 

0

 

 

 

 

1030692 - Trường Trung học ph thông Phong Phú huyện Cầu Kè

7.032.046.573

 

7.032.046.573

 

 

0

 

 

 

 

1030694 - Trung Tâm Trợ Giúp Pháp Lý Nhà Nước Tnh Trà Vinh

3.047.293.604

 

3.047.293.604

 

 

0

 

 

 

 

1030913 - Bệnh Viện Đa Khoa khu vực Cầu Ngang

260.254.450

 

260.254.450

 

 

0

 

 

 

 

1031151 - Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội Trà Vinh

684.830.148

 

684.830.148

 

 

0

 

 

 

 

1031154 - Ban Thi đua - Khen thưởng

14.230.454.255

 

14.230.454.255

 

 

0

 

 

 

 

1031156 - Trung tâm Quản lý hạ tầng Khu kinh tế, Khu công nghiệp

3.014.513.373

 

3.014.513.373

 

 

0

 

 

 

 

1031159 - Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh

6.037.688.012

 

6.037.688.012

 

 

0

 

 

 

 

1031190 - Bệnh viện Đa khoa Khu vực Tiểu Cần

10.420.902.112

 

10.420.902.112

 

 

0

 

 

 

 

1031407 - Trường Trung học phổ thông Tập Sơn

10.097.944.677

 

10.097.944.677

 

 

0

 

 

 

 

1031414 - Trường Phổ thông Dân tộc nội trú trung học cơ sở và trung học phổ thông huyện Trà Cú

14.372.434.487

 

14.372.434.487

 

 

0

 

 

 

 

1053629 - Bộ Công An (Công an tnh)

75.023.085.845

35.698.153.845

39.204.932.000

 

 

120.000.000

 

120.000.000

 

 

Tnh đội

20.000.000

 

 

 

 

20.000.000

 

20.000.000

 

 

1053630 - Bộ Quốc phòng (Bộ đội biên phòng)

30.214.905.102

30.194.905.102

 

 

 

20.000.000

 

20.000.000

 

 

Liên đoàn lao động

20.000.000

 

 

 

 

20.000.000

 

20.000.000

 

 

1054340 - Văn phòng Cục thuế tnh Trà Vinh - Cục thuế Tnh Trà Vinh

300.000.000

 

300.000.000

 

 

0

 

 

 

 

1056314 - Kho bạc Nhà nước Trà Vinh

150.000.000

 

150.000.000

 

 

0

 

 

 

 

1056762 - Bảo hiểm Xã hội Tnh Trà Vinh

501.547.844.532

 

501.547.844.532

 

 

0

 

 

 

 

1058626 - Văn phòng Cục Thống kê Tnh Trà Vinh

383.000.000

 

383.000.000

 

 

0

 

 

 

 

1074691 - Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở và Trung học phổ thông huyện Tiểu

14.541.030.641

 

14.541.030.641

 

 

0

 

 

 

 

1081836 - Chi Cục Dân số Kế Hoạch Hóa Gia Đình

2.096.366.067

 

2.096.366.067

 

 

0

 

 

 

 

1084170 - Trung Tâm Văn hoá Tnh Trà Vinh

5.855.548.873

 

5.855.548.873

 

 

0

 

 

 

 

1088361 - Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

3.058.028.975

 

3.058.028.975

 

 

0

 

 

 

 

1095881 - Trung tâm Khuyến nông tnh Trà Vinh

9.189.731.388

 

9.189.731.388

 

 

0

 

 

 

 

1098650 - Trường Trung học ph thông Đôn Châu.

8.432.888.402

 

8.432.888.402

 

 

0

 

 

 

 

1098894 - Trường Trung học ph thông Long Hữu.

5.705.774.243

 

5.705.774.243

 

 

0

 

 

 

 

1099119 - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

1.923.465.208

 

1.923.465.208

 

 

0

 

 

 

 

1099403 - Trường Trung học phổ thông Tam Ngãi huyện Cầu Kè

5.832.579.556

 

5.832.579.556

 

 

0

 

 

 

 

1101465 - Ban Đại diện Hội người cao tui tnh Trà Vinh

899.871.589

 

899.871.589

 

 

0

 

 

 

 

1104561 - Hội Bảo trợ Người khuyết tật và Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tnh Trà Vinh

797.492.461

 

797.492.461

 

 

0

 

 

 

 

1104796 - S Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tnh Trà Vinh

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

1104799 - Sở Thông tin và Truyền thông tnh Trà Vinh

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

1104901 - Trung tâm Y tế huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh.

14.615.730.929

 

14.615.730.929

 

 

0

 

 

 

 

1104967 - Trung tâm Y tế huyện Cầu Ngang, tnh Trà Vinh

17.619.687.023

 

17.619.687.023

 

 

0

 

 

 

 

1105011 - Hạt Qun lý Đê điều

866.000.000

 

866.000.000

 

 

0

 

 

 

 

1105121 - Trung tâm Y tế huyện Tiểu Cần

13.819.560.127

 

13.819.560.127

 

 

0

 

 

 

 

1105126 - Ủy ban nhân dân huyện Càng Long

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

1105131 - Trung tâm Y tế huyện Càng Long

13.930.887.450

 

13.930.887.450

 

 

0

 

 

 

 

1105132 - Trung tâm Y tế huyện Trà Cú

18.078.973.632

 

18.078.973.632

 

 

0

 

 

 

 

1105135 - Trung tâm Y tế huyện Châu Thành

20.562.201.636

 

20.562.201.636

 

 

0

 

 

 

 

1105136 - Trung tâm Y tế huyện Duyên Hải

10.839.823.071

 

10.839.823.071

 

 

0

 

 

 

 

1105137 - Trung tâm Y tế

11.307.264.544

 

11.307.264.544

 

 

0

 

 

 

 

1107746 - Trường trung học cơ sở và trung học ph thông Lương Hòa A huyện Châu Thành

11.093.529.038

 

11.093.529.038

 

 

0

 

 

 

 

1108608 - Bệnh viện Lao

19.135.801.521

41.700.000

19.094.101.521

 

 

0

 

 

 

 

1109398 - Văn phòng Điu phối nông thôn mới tnh Trà Vinh

1.078.052.394

 

918.098.094

 

 

159.954.300

 

159.954.300

 

 

1111350 - Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch

2.519.467.130

 

2.519.467.130

 

 

0

 

 

 

 

1111385 - Trung tâm Xúc tiến Đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp

2.323.438.250

 

2.323.438.250

 

 

0

 

 

 

 

1111698 - Bệnh viện Quân dân y tỉnh Trà Vinh

2.227.802.520

 

2.227.802.520

 

 

0

 

 

 

 

1112341 - Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tnh Trà Vinh

1.014.024.001

 

1.014.024.001

 

 

0

 

 

 

 

1113255 - Trường Thực hành sư phạm

14.819.942.390

 

14.819.942.390

 

 

0

 

 

 

 

1113367 - Hiệp Hội Doanh nghiệp tỉnh Trà Vinh

762.585.948

 

762.585.948

 

 

0

 

 

 

 

1116933 - Trung tâm Phát triển quỹ đất

491.940.121

 

491.940.121

 

 

0

 

 

 

 

1117325 - Bệnh viện Sản - Nhi

121.650.000

 

121.650.000

 

 

0

 

 

 

 

1118142 - Văn phòng Ban Ch đạo giảm nghèo tỉnh Trà Vinh.

703.794.181

 

703.794.181

 

 

0

 

 

 

 

1119233 - Ban điều phối Dự án thích ứng biến đổi khí hậu vùng đồng bng sông Cửu Long tại tnh Trà Vinh.

1.854.809.605

 

1.854.809.605

 

 

0

 

 

 

 

1119234 - Ban An toàn giao thông tnh Trà Vinh.

2.002.479.095

 

2.002.479.095

 

 

0

 

 

 

 

1119579 - Trung tâm H trợ nông dân

1.152.561.085

 

1.152.561.085

 

 

0

 

 

 

 

1119653 - Trung tâm Tin học - Công báo.

1.331.976.567

 

1.331.976.567

 

 

0

 

 

 

 

1120406 - Ban Quản lý Dự án phát triển Doanh nghiệp nhỏ và vừa tnh Trà Vinh.

11.609.647.083

 

11.609.647.083

 

 

0

 

 

 

 

1120412 - Trung tâm Pháp y

1.504.105.000

 

1.504.105.000

 

 

0

 

 

 

 

1120527 - Trường Trung cấp Pali - Khmer.

4.968.250.214

 

4.968.250.214

 

 

0

 

 

 

 

1121585 - Trường Trung học phổ thông Đại An

8.543.280.512

 

8.543.280.512

 

 

0

 

 

 

 

1122387 - Trung tâm Y tế thị xã Duyên Hải.

7.654.594.256

 

7.654.594.256

 

 

0

 

 

 

 

1122754 - Trung tâm Hội nghị và Nhà khách Trà Vinh

2.860.893.710

 

2.860.893.710

 

 

0

 

 

 

 

1123766 - Ủy ban bầu cử tnh Trà Vinh

10.958.128.705

 

10.958.128.705

 

 

0

 

 

 

 

1125249-Chi cục Thủy

7.750.432.016

 

7.750.432.016

 

 

0

 

 

 

 

1125348 - Ban Quản lý rừng phòng hộ

4.632.723.984

 

4.632.723.984

 

 

0

 

 

 

 

1125420 - Trung tâm Lưu trữ lịch sử

1.453.396.220

 

1.453.396.220

 

 

0

 

 

 

 

1125482 - Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao

19.006.704.921

 

19.006.704.921

 

 

0

 

 

 

 

1125934 - Ban Quản lý di tích

4.252.015.625

 

4.252.015.625

 

 

0

 

 

 

 

1126814 - Trung tâm Phục vu hành chính công

1.246.405.238

 

1.246.405.238

 

 

0

 

 

 

 

1127060 - Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại

3.817.559.128

 

3.817.559.128

 

 

0

 

 

 

 

1128265 - Trung tâm Thông tin và ứng dụng khoa học công nghệ

42.119.332

 

42.119.332

 

 

0

 

 

 

 

1130137 - Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Dân Thành

4.865.644.948

 

4.865.644.948

 

 

0

 

 

 

 

1130190 - Hội Thủy sản và Làm vườn tnh Trà Vinh

631.127.355

 

631.127.355

 

 

0

 

 

 

 

1130805 - Ban Chuẩn bị dự án và T giúp việc Ban Chuẩn bị dự án do IFAD tài trợ (giai đoạn III) tại tnh Trà Vinh

1.098.484.960

 

1.098.484.960

 

 

0

 

 

 

 

1131218 - Bệnh viện dã chiến số 7

8.119.482.805

 

8.119.482.805

 

 

0

 

 

 

 

2997984 - Mã tổ chức ngân sách Tnh Trà Vinh

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

2999842 - Mã tổ chức ngân sách TP Trà Vinh

2.342.540.120

2.279.726.620

 

 

 

62.813.500

 

62.813.500

 

 

2999844 - Mã t chức ngân sách Huyện Càng

3.205.320.943

393.606.683

 

 

 

2.811.714.260

2.152.477.500

659.236.760

 

 

2999845 - Mã t chức ngân sách Huyện Cầu Kè

518.761.298

 

 

 

 

518.761.298

23.248.298

495.513.000

 

 

2999846 - Mã tổ chức ngân sách Huyn Tiu Cần

5.499.010.111

880.412.220

 

 

 

4.618.597.891

3.962.012.391

656.585.500

 

 

2999847 - Mã tổ chức ngân sách Huyện Châu

13.537.501.775

7.119.291.000

 

 

 

6.418.210.775

5.565.093.539

853.117.236

 

 

2999848 - Mã tổ chức ngân sách Huyện Cầu

3.819.178.579

960.512.744

 

 

 

2.858.665.835

2.071.575.600

787.090.235

 

 

2999849 - Mã tổ chức ngân sách Huyện Trà Cú

112.462.930.383

90.638.580.453

 

 

 

21.824.349.930

21.098.862.930

725.487.000

 

 

2999850 - Mã t chức ngân sách Huyện Duyên

40.733.555.046

36.529.942.056

 

 

 

4.203.612.990

3.863.887.990

339.725.000

 

 

2999851 - Mã tổ chức ngân sách Thị xã Duyên

243.941.600

193.941.600

 

 

 

50.000.000

 

50.000.000

 

 

3007150 - Đơn vị khác có quan hệ với ngân sách.

147.597.486.400

4.549.523.800

143.047.962.600

 

 

0

 

 

 

 

3026969 - Ban Qun lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghip tnh Trà Vinh

1.049.791.000

 

1.049.791.000

 

 

0

 

 

 

 

7834420 - Mô hình cấp nước tập trung và nước uống trường học cho các xã đo tnh Trà vinh theo Quyết định số 712/QĐ-TTg ngày 26/5/2017.

4.980.659.527

 

 

 

 

4.980.659.527

4.980.659.527

 

 

 

Các đơn vị Trường học, dự án khác từ ngân sách tnh

2.299.690.156.687

2.183.315.158.576

116.374.998.111

 

 

0

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYN ĐỊA PHƯƠNG VAY

42.972.335

 

 

42.972.335

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QU DỰ TRTÀI CHÍNH

83.246.541.000

 

 

 

83.246.541.000

 

 

 

 

IV

CHI CHUYN NGUN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

2.670.905.169.271

 

 

 

 

 

 

 

2.670.905.169.271

 

Biểu số 58 - NĐ31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết s 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: đồng

 

Biểu số 59 - NĐ31

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết s 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

 

Biểu số 60-NĐ31

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết s 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

KBNN

Tên huyện thị xã thành phố

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

Tng thu NSNN trên địa bàn

Các khoản thu điều tiết

Thu bổ sung từ cấp trên

Thu b sung cân đối

Thu b sung mục tiêu

Trong đó

Thu từ NS cấp dưới nộp lên

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

Thu kết dư năm trước chuyn sang

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

1

2

3=4+5+10+11+12

4

5=6+7

6

7=8+9

8

9

10

11

12

 

Tổng cộng

8.444.148.305.447

796.322.963.095

5.860.959.293.135

4.387.197.453.285

1.473.761.839.850

1.473.761.839.850

 

42.003.729.479

878.477.260.878

866.385.058.860

1011

Thành phố Trà Vinh

980.399.261.444

279.175.189.779

431.982.855.152

315.220.247.000

116.762.608.152

116.762.608.152

 

15.000.000

161.100.387.600

108.125.828.913

1012

Huyện Châu Thành

1.271.297.883.133

108.993.134.910

864.010.239.822

634.021.737.000

229.988.502.822

229.988.502.822

 

11.633.395.674

119.095.058.754

167.566.053.973

1013

Huyện Càng Long

1.027.834.233.811

64.464.740.015

795.642.114.616

612.336.401.000

183.305.713.616

183.305.713.616

 

9.322.399.942

98.358.598.014

60.046.381.224

1014

Huyện Trà Cú

1.164.551.005.503

55.220.703.353

875.832.887.966

660.075.129.285

215.757.758.681

215.757.758.681

 

9.509.379.020

67.021.931.559

156.966.103.605

1015

Huyện Cầu Ngang

1.092.557.928.234

47.691.205.875

835.312.093.887

637.817.272.000

197.494.821.887

197.494.821.887

 

6.669.868.479

109.652.746.686

93.232.013.307

1016

Huyện Dun Hải

687.370.676.721

36.348.338.432

499.344.941.663

370.835.500.000

128.509.441.663

128.509.441.663

 

89.566.000

71.223.916.844

80.363.913.782

1017

Huyện Tiểu Cần

873.939.292.104

61.189.520.943

635.930.821.723

489.144.500.000

146.786.321,723

146.786.321.723

 

2.584.019.730

103.348.269.715

70.886.659.993

1018

Huyện Cầu Kè

785.268 892.804

48.046.498.406

606.048.908.044

435.423.055.000

170.625.853.044

170.625.853.044

 

501.961.834

84.500.594.229

46.170.930.291

1020

Th xã Duyên Hi

560.929.131.693

95.193.631.382

316.854.430.262

232.323.612.000

84.530.818.262

84.530.818.262

 

1.678.138.800

64.175.757.477

83.027.173.772